Toro HoverPro Series Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka
Form No. 3453-606 Rev B
Máy cắt cỏ HoverPro
®
450 và 550Số Model 02610 —Số Sê-ri 403230000 trở lên
Số Model 0261 1 —Số Sê-ri 402000000 trở lên
Hướng dẫn sử dụng cho Người vận hành
Giới thiệu
V ui lòng đọc kỹ thông tin này để hiểu cách vận hành
bảo trì sản phẩm của bạn đúng cách cũng như để
tránh gây chấn thương và làm hỏng sản phẩm.
Bạn người chịu trách nhiệm vận hành sản phẩmđúng cách và an toàn.
Bạn thể liên hệ trực tiếp với T oro tại địa chỉwww .T oro.com để xem các tài liệu đào tạo về an toànsản phẩm và vận hành, thông tin về phụ kiện, trợ giúp
tìm đại lý hoặc đăng sản phẩm của bạn.
Bất cứ khi nào bạn cần dịch vụ, phụ tùng T oro chính
hãng hoặc thông tin bổ sung, vui lòng chuẩn bị sẵn
mẫu máy , số sê-ri của sản phẩm liên hệ với Đại
Dịch vụ được Ủy quyền hoặc Dịch vụ Khách hàngcủa T oro. Hình 1 xác định vị trí ghi thông tin về mẫu
máy số sê-ri trên sản phẩm. Hãy viết các số vàokhoảng trống cho sẵn.
g017365
Hình 1
1. Kiểu máy và tấm biển số sê-ri
Số Model
Số Sê-ri
Hướng dẫn sử dụng này xác định các nguy cơ tiềm
ẩn và có chứa các thông báo an toàn được xác địnhbằng hiệu cảnh báo an toàn ( Hình 2 ), báo hiệu
nguy cơ thể gây chấn thương nghiêm trọng hoặcgây tử vong nếu bạn không tuân theo các biện phápphòng ngừa được khuyến cáo.
g000502
Hình 2
hiệu cảnh báo an toàn
Hướng dẫn sử dụng này sử dụng 2 từ sau để nêu bậtthông tin. Các chú ý quan trọng về thông tin cơ họcđặc biệt Lưu ý đều nhấn mạnh thông tin chung bạn cần đặc biệt lưu tâm.
V iệc sử dụng hoặc vận hành máy này trên bất kỳvùng đất rừng cây , bụi rậm hoặc cỏ bao phủ nào làhành vi vi phạm Mục 4442 hoặc 4443 của Bộ luật Tàinguyên Công California, nếu máy không được trangbị bộ ngăn tia lửa, theo định nghĩa ở Mục 4442, đượcduy trì trong trạng thái hoạt động hiệu quả hoặc máykhông được chế tạo, trang bị và bảo trì giúp phòngngừa hỏa hoạn.
Máy này không được trang bị tiêu chuẩn bộ ngăntia lửa. Bạn phải lắp đặt bộ ngăn tia lửa trước khivận hành máy này ở California.
Hướng dẫn sử dụng máy đính kèm cung cấp thông tinliên quan đến quan Bảo vệ Môi trường (EP A) của
Hoa Kỳ và Quy định Kiểm soát Khí thải của Californiavề các hệ thống khí thải, bảo trì và bảo hành. Bạn
thể đặt hàng các phụ tùng thay thế từ nhà sản xuấtmáy .
Đối với các kiểu máy có mã lực động đã nêu, tổng lực của động đã được nhà sản xuất động đánh giá trong phòng thí nghiệm phù hợp với SAEJ1349. máy đã được cấu hình đáp ứng yêu cầu vềan toàn, khí thải vận hành nên lực thực tế củađộng cơ trên loại máy này sẽ thấp hơn đáng kể.
© 2023—The T oro® Company81 1 1 L yndale A venue SouthBloomington, MN 55420 Đăng tại www .T oro.com.
Hướng dẫn Ban đầu (T A)In tại Vương quốc AnhBảo lưu mọi quyền
*3453-606*
CẢNH BÁO
CALIFORNIA
Cảnh báo theo Dự luật 65
Khói thải động từ sản phẩm này chứa
các hóa chất được T iểu bang Californiaxem là nguyên nhân gây ung thư, dị tật
bẩm sinh hoặc gây hại cho hệ sinh sản.
V iệc sử dụng sản phẩm này thể dẫnđến tình trạng phơi nhiễm với hóa chất
được T iểu Bang California xem nguyên
nhân gây ung thư, dị tật bẩm sinh hoặcgây hại cho hệ sinh sản.
Nội dung
Giới thiệu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1An toàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3Thông tin tổng quát về mức độ antoàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3Đề can An toàn Hướng dẫn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4Thiết lập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51 Lắp ráp T ay cầm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
2 Lắp đặt Bệ để chân . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 63 Đổ đầy Dầu vào Động . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
Tổng quan về Sản phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8Thông số kỹ thuật . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9Vận hành . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9T rước khi Vận hành . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9An toàn T rước khi Vận hành . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9Đổ đầy Bình Nhiên liệu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10
Kiểm tra Mức Dầu Động . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10Căn chỉnh Chiều cao cắt . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 1T rong khi Vận hành . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 1An toàn T rong khi Vận hành . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 1Khởi động Động . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12Căn chỉnh Bướm gió . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12Tắt Động . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13Lời khuyên về Vận hành . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13Sau khi Vận hành . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14An toàn Sau Vận hành . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14Làm sạch Máy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14Bảo trì . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15(Các) Lịch trình Bảo trì Khuyến nghị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15An toàn Bảo trì . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15Chuẩn bị Bảo trì . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15Bảo dưỡng Bộ lọc Khí . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16Thay Dầu Động . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16Bảo dưỡng Bugi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17Thay Lưỡi cắt . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17Cất giữ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18
Chuẩn bị Máy để Cất giữ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18
Xử sự cố . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19
2
An toàn
Thông tin tổng quát về mứcđộ an toàn
Quan trọng: Đọc kỹ những hướng dẫn này trước
khi sử dụng máy và lưu lại để tham khảo sau này .
Sản phẩm này thể cắt cụt tay , chân máy dễ bịxê dịch. V ui lòng luôn tuân thủ tất cả các hướng dẫn
an toàn để tránh gây chấn thương cá nhân nghiêmtrọng.
Đọc và hiểu nội dung của Hướng dẫn Vận hành
này trước khi khởi động động cơ.
Không để tay hoặc chân của bạn gần các bộ phận
đang chuyển động của máy .
Không vận hành máy khi tất cả các bộ phận bảo vệ các thiết bị bảo vệ an toàn khác không ở đúngvị trí không hoạt động bình thường trên máy .
Không để những người xung quanh và trẻ em lại
gần khu vực vận hành. Không để trẻ em vận hànhmáy . Chỉ cho phép những người trách nhiệm,đã được đào tạo, quen thuộc với các hướng dẫn
đủ năng lực thể chất vận hành máy . Quy
định địa phương thể hạn chế độ tuổi của ngườivận hành.
Tắt động cơ, rút chìa khoá (nếu được trang bị) và
chờ cho tất cả chuyển động dừng lại trước khi rời
khỏi vị trí vận hành. Để máy nguội trước khi điềuchỉnh, bảo dưỡng, vệ sinh hoặc cất giữ.
V iệc sử dụng hoặc bảo trì máy không đúng cách
thể dẫn đến chấn thương. Để giảm nguy cơ chấnthương, hãy tuân thủ hướng dẫn an toàn này và luôn
chú ý đến hiệu cảnh báo an toàn , cụ thể Thận
trọng, Cảnh báo hoặc Nguy hiểm — hướng dẫn antoàn nhân. V iệc không tuân thủ hướng dẫn này
thể dẫn đến chấn thương nhân hoặc tử vong.
3
Đề can An toàn và Hướng dẫn
thể dễ dàng nhìn thấy các nhãn mác an toàn và hướng dẫn được đặt gần các khu vực tiềm
ẩn nguy hiểm. Thay thế tất cả các nhãn mác bị hỏng hoặc còn thiếu.
decal130-8322
130-8322
1. Chỉ sử dụng nhiên liệu
nồng độ cồn theo thể tíchdưới 10%.
3. Không sử dụng nhiên liệu
có nồng độ cồn theo thểtích lớn hơn 10%.
2. Đọc Hướng dẫn Vận hành
để biết thêm thông tin vềnhiên liệu.
decal1 1 1-9826
1 1 1–9826
1. Nguy bị cắt/chặt đứt tayhoặc chân, dao xoắn – giữcho tay và chân tránh xa
các bộ phận đang chuyểnđộng.
2. Đọc Hướng dẫn Vận hành .
decal1 1 1-5393
1 1 1-5393
1. Cảnh báo Được đào tạo về sản phẩm; đọc Hướng dẫn
Vận hành.
4. Nguy đồ vật bị văng ra; không cho những người xungquanh đứng gần máy .
2. Nguy bị cắt/chặt đứt tay hoặc chân, lưỡi cắt của máy cắtcỏ; ngắt kết nối dây ra khỏi bugi trước khi thao tác trên máy;không bao giờ lắp các bộ phận cắt bằng kim loại.
5. Cảnh báo không chạm vào bề mặt nóng; giữ các bộ phận
bảo vệ đúng vị trí; T ránh xa các bộ phận đang chuyểnđộng; giữ các bộ phận bảo vệ đúng vị trí.
3. Cảnh báo đeo thiết bị bảo vệ mắt và thính giác.
4
decal94-8072
94-8072
1. Cảnh báo nguy bị cắt/chặt đứt tay hoặc chân, chế cắt.
g017410
H295159
1. Động cơ dừng (tắt)
decal133-8062
133-8062
g017409
H295124
1. Hướng dẫn định hướng máy để bảo dưỡng cấu cắt xả dầu.
Thiết lập
1
Lắp ráp T ay cầm
Không có Bộ phận nào Bắt buộc
Quy trình
1. T rượt 2 ống lót vào khung.
g017333
Hình 3
1. T ay cầm dưới
4. Khung xe
2. Ống lót
5. Bu lông
3. Đai ốc
6. Vòng đệm
2. Đặt tay cầm dưới giữa các ống lót siết chặtbằng 1 bu lông thanh tay cầm, 2 vòng đệm 1 đai ốc.
5
Lưu ý: Đặt tay cầm dưới giữa các ống lót vớibộ chặn ở mặt bên phải.
3. Làm tương tự ở mặt đối diện.
4. Căn chỉnh các lỗ giữa tay cầm trên với tay cầmdưới.
g209291
Hình 4
1. T ay cầm trên
4. Bu lông hình chữ U
2. Bánh đà
5. T ay cầm dưới
3. Vòng đệm
5. Lắp bu lông hình chữ U qua tay cầm trên taycầm dưới và siết chặt bằng vòng đệm và bánhđà.
6. Gắn cụm van tiết lưu vào bên ngoài thanh taycầm và siết chặt bằng đai ốc và vít hình nón cụt.
g209280
Hình 5
1. Đai ốc
2. Vít hình nón cụt
2
Lắp đặt Bệ để chân
Không có Bộ phận nào Bắt buộc
Quy trình
Cố định bệ để chân vào bu lông bên phải của taycầm dưới bằng một đai ốc 2 vòng đệm ( Hình 6 ).
Lưu ý: Lắp đặt bệ để chân bằng lỗ dưới của bệ đểchân như được minh họa trong Hình 6 .
6
g461337
Hình 6
1. Bệ để chân
3. Vòng đệm
2. Đai ốc 4. T ay cầm dưới
3
Đổ đầy Dầu vào Động
Không có Bộ phận nào Bắt buộc
Quy trình
Quan trọng: Động của máy không có sẵn
dầu. T rước khi khởi động động cơ, hãy đổ đầydầu vào động cơ.
Thông số kỹ thuật của Dầu Động
Dung tích dầu động
0,59 L
Độ nhớt của dầu Dầu khoáng đa cấp SAE10W -30
Phân loại dịch vụ API
SJ trở lên
1. Di chuyển máy lên bề mặt bằng phẳng.
2. Tháo que thăm dầu bằng cách xoay nắp ngượcchiều kim đồng hồ kéo ra ( Hình 7 ).
g017332
Hình 7
1. Đầy 3. Thấp
2. Cao
3. Cẩn thận đổ khoảng 3/4 dung tích dầu động cơvào ống nạp dầu ( Hình 8 ).
g017338
Hình 8
4. Chờ 3 phút để dầu lắng xuống động cơ.
5. Lau sạch que thăm dầu bằng vải sạch.
6. Lắp que thăm dầu vào ống nạp dầu nhưngkhông vặn vào, sau đó tháo que thăm ra.
7. Đọc mức dầu trên que thăm dầu ( Hình 7 ).
Nếu mức dầu trên que thăm dầu quá thấp,hãy cẩn thận đổ một lượng dầu nhỏ vào ốngnạp dầu, chờ 3 phút lặp lại các bước từ5đến 7cho đến khi dầu trên que thăm dầu ởmức chính xác.
Nếu mức dầu trên que thăm dầu quá cao,hãy xả lượng dầu thừa cho đến khi dầu trênque thăm dầu ở mức chính xác; tham khảoThay Dầu Động ( trang 16 ) .
Quan trọng: Nếu mức dầu trong động
quá thấp hoặc quá cao bạn vận hànhđộng cơ, bạn thể làm hỏng động cơ.
7
8. Lắp đặt que thăm dầu và siết chặt bằng tay .
Quan trọng: Thay dầu động sau 5 giờ
vận hành đầu tiên ; sau đó thay hàng năm.Tham khảo Thay Dầu Động ( trang 16 ) .
Tổng quan về Sản
phẩm
g017341
Hình 9
1. Nắp nhiên liệu 6. Núm siết chặt thanh taycầm
2. Khởi động động
7. Nắp động
3. Điều khiển van tiết lưu
8. Bộ phận chắn khí xả
4. Điều khiển khi có mặtngười vận hành
9. Que thăm dầu
5. Thanh tay cầm
8
g017335
Hình 10
1. Bugi
6. Nắp nhiên liệu
2. Bộ phận chắn khí xả
7. Bộ phận bảo vệ ngón tay
3. Khí xả
8. Bộ lọc khí
4. Que thăm dầu 9. Bộ chế hòa khí
5. T ay hãm bộ khởi động
Thông số kỹ thuật
Kiểu máy
Bề rộng cắt Chiều rộng sản
phẩm
02610 46,5 cm
57,5 cm
0261 1 53,5 cm 63,5 cm
Vận hành
Lưu ý: Xác định các mặt bên trái bên phải củamáy từ vị trí vận hành bình thường.
T rước khi Vận hành
An toàn T rước khi Vậnhành
Thông tin tổng quát an toànLàm quen với cách vận hành thiết bị an toàn, cácbiện pháp kiểm soát áp dụng đối với người vận
hành và biển báo an toàn.
Kiểm tra xem tất cả các bộ phận bảo vệ và thiết bịan toàn đã đúng vị trí hoạt động bình thườngchưa.
Luôn kiểm tra máy để đảm bảo các lưỡi cắt, bulông lưỡi cắt cụm cắt không bị mòn hoặc hỏng.
Kiểm tra khu vực bạn sẽ sử dụng máy và loại bỏ
tất cả các đồ vật thể bị văng ra từ máy .
Cân chỉnh chiều cao cắt thể khiến bạn tiếp xúcvới lưỡi cắt đang chuyển động, gây chấn thươngnghiêm trọng.
Tắt động và chờ tất cả các bộ phận chuyểnđộng dừng lại.
– Ngắt kết nối dây bugi ra khỏi bugi trước khicăn chỉnh chiều cao cắt.
An toàn Nhiên liệu
NGUY HIỂM
Nhiên liệu rất dễ cháy rất dễ nổ. Cháy hoặc
nổ do nhiên liệu có thể gây bỏng cho bạn
những người khác và có thể gây thiệt hại vềtài sản.
• Để ngăn tĩnh điện đốt cháy nhiên liệu, hãyđặt bình chứa và/hoặc máy trực tiếp trên
mặt đất trước khi đổ đầy nhiên liệu, không
đặt trong xe hoặc trên một vật thể.
Đổ đầy bình nhiên liệu ở ngoài trời, khuvực thông thoáng, khi động cơ nguội. Lausạch bất kỳ nhiên liệu bị tràn nào.
• Không xử nhiên liệu khi đang hút thuốchoặc xung quanh ngọn lửa trần hoặc tialửa.
• Bảo quản nhiên liệu trong bình chứa đã
được phê duyệt và để xa tầm tay trẻ em.
9
CẢNH BÁO
Nuốt phải nhiên liệu có thể gây hại hoặc gây
tử vong. T iếp xúc lâu dài với hơi thể dẫnđến chấn thương và bệnh tật nghiêm trọng.
T ránh hít phải hơi trong thời gian dài.
Giữ tay và mặt tránh xa vòi phun và lỗ mởcủa bình nhiên liệu.
Để nhiên liệu tránh xa mắt và da.
Đổ đầy Bình Nhiên liệuĐể đạt kết quả tốt nhất, chỉ sử dụng xăng sạch,mới, không pha chì chỉ số octan từ 87 trở lên(phương pháp ghi chỉ số (R + M)/2).
thể chấp nhận nhiên liệu ôxy hóa có tối đa 10%
etanol hoặc 15% MTBE theo thể tích.
Không sử dụng hỗn hợp etanol của xăng, chẳnghạn như E15 hoặc E85, có hơn 10% etanol theothể tích. thể gây ra các vấn đề về hiệu suấtvà/hoặc hỏng động cơ, nhưng những lỗi nàysẽ không được bảo hành.
Không sử dụng xăng có chứa metanol.
Không dự trữ nhiên liệu trong bình nhiên liệu hoặcbình chứa nhiên liệu trong mùa đông trừ khi nhiên
liệu đã được thêm chất ổn định.
Không đổ thêm dầu vào xăng.
Đổ đầy xăng thông thường không pha chì, mới vàobình nhiên liệu từ một trạm dịch vụ thương hiệulớn ( Hình 1 1 ).
Quan trọng: Để giảm sự cố khởi động, hãy đổ
thêm chất ổn định/điều hòa nhiên liệu vào nhiênliệu mới theo chỉ dẫn của nhà sản xuất chất ổnđịnh nhiên liệu.
Tham khảo hướng dẫn sử dụng động cơ để biết thêmthông tin.
g017340
Hình 1 1
Kiểm tra Mức Dầu Động 1. Di chuyển máy lên bề mặt bằng phẳng.
2. Tháo que thăm dầu bằng cách xoay nắp ngượcchiều kim đồng hồ kéo ra ( Hình 12 ).
g017332
Hình 12
1. Đầy 3. Thấp
2. Cao
3. Lau sạch que thăm dầu bằng vải sạch.
4. Lắp que thăm dầu vào ống nạp dầu nhưngkhông vặn vào, sau đó tháo que thăm ra.
5. Đọc mức dầu trên que thăm dầu ( Hình 12 ).
Nếu mức dầu trên que thăm dầu quá thấp(Hình 12 ), hãy cẩn thận đổ vào ống nạp dầumột lượng nhỏ dầu khoáng đa cấp SAE
10
10W -30 phân loại dòng API từ SJ trở lên,chờ 3 phút, lặp lại các bước từ 3đến 5cho đến khi dầu trên que thăm dầu ở mứcchính xác.
Nếu mức dầu trên que thăm dầu quá cao(Hình 12 ), hãy xả lượng dầu thừa cho đếnkhi dầu trên que thăm dầu ở mức chính xác;tham khảo Thay Dầu Động ( trang 16 ) .
Quan trọng: Nếu mức dầu trong động
quá thấp hoặc quá cao mà bạn vận hànhđộng cơ, bạn có thể làm hỏng động cơ.
6. Lắp chặt que thăm dầu vào ống nạp dầu.
Quan trọng: Thay dầu động sau 5 giờ
vận hành đầu tiên ; sau đó thay hàng năm.Tham khảo Thay Dầu Động ( trang 16 ) .
Căn chỉnh Chiều cao cắt
CẢNH BÁO
Cân chỉnh chiều cao cắt có thể khiến bạn tiếpxúc với lưỡi cắt đang chuyển động, gây chấnthương nghiêm trọng.
• Tắt động chờ tất cả các bộ phận
chuyển động dừng lại.
• Đeo găng tay khi xử dao xoắn.
THẬN TRỌNG
Nếu động đang chạy , bộ triệt tiếng ồn sẽ bị
nóng lên thể khiến bạn bị bỏng nặng.
T ránh xa bộ triệt tiếng ồn khi nóng.
Căn chỉnh chiều cao cắt theo ý muốn.
1. Xoay công tắc nhiên liệu về vị trí TẮT .
2. Ngắt kết nối dây ra khỏi bugi.
3. Lật máy sang một bên với que thăm dầu hướngxuống.
4. Đeo găng tay bảo hộ, tháo bu lông lưỡi cắt dao xoắn.
5. Định vị các vòng chêm đến độ cao mong muốn,sau đó lắp dao xoắn như được minh họa trongHình 13 .
g017336
Hình 13
1. Thanh đỡ dao xoắn 4. Bu lông lưỡi cắt
2. Vòng chêm 5. Vòng chêm lớn
3. Đĩa hãm lưỡi cắt
Lưu ý: Vòng chêm lớn phải luôn ở ngay bêndưới cánh quạt.
6. Xoay mô-men xoắn của bu lông lưỡi cắt đến 25N∙m.
T rong khi Vận hành
An toàn T rong khi Vận hành
Thông tin tổng quát an toànMặc quần áo phù hợp, bao gồm bảo vệ mắt; quầndài; giày dép chắc chắn, chống trơn trượt; và bảovệ thính giác. Buộc tóc nếu tóc dài và không mặcquần áo rộng hoặc đeo trang sức lỏng lẻo.
Tập trung cao độ trong khi vận hành máy . Khôngtham gia vào bất kỳ hoạt động nào gây mất tập
trung; nếu không, có thể gây chấn thương hoặcthiệt hại về tài sản.
Không vận hành máy khi bị ốm, mệt mỏi hoặcđang bị ảnh hưởng của chất cồn hoặc chất gâynghiện.
Lưỡi cắt rất sắc bén; nếu chạm vào lưỡi cắt có thểgây chấn thương cá nhân nghiêm trọng. Tắt động
và chờ cho tất cả các bộ phận chuyển độngdừng lại trước khi rời khỏi vị trí vận hành.
Khi bạn nhả nút điều khiển khi mặt người vậnhành, động sẽ tắt và lưỡi cắt sẽ dừng trongvòng 3 giây . Nếu không, hãy ngừng sử dụng máyngay lập tức liên hệ với Đại lý Dịch vụ được
Ủy quyền.
Chỉ vận hành máy khi có tầm nhìn tốt và điều kiệnthời tiết thích hợp. Không vận hành máy khi cónguy bị sét đánh.
Cỏ hoặc lá ướt thể gây chấn thương nghiêmtrọng nếu bạn bị trượt tiếp xúc với lưỡi cắt. Nếu
thể, hãy tránh cắt cỏ trong điều kiện ẩm ướt.
1 1
Cẩn thận khi đến gần góc khuất, bụi rậm, cây cối
hoặc các vật thể khác có thể cản tầm nhìn củabạn.
Để ý các lỗ, đường lún, chỗ lồi, đá hoặc các vật
thể ẩn khác. Địa hình không bằng phẳng có thểgây tai nạn trượt ngã.
Dừng máy và kiểm tra lưỡi cắt sau khi va chạm
vào một vật thể hoặc nếu có rung động bất thườngtrong máy . Thực hiện tất cả các sửa chữa cầnthiết trước khi vận hành máy trở lại.
T rước khi rời khỏi vị trí vận hành, hãy tắt động
chờ tất cả các bộ phận chuyển động dừng lại.
Nếu động đang chạy , bộ triệt tiếng ồn sẽ bị
nóng lên thể khiến bạn bị bỏng nặng. T ránhxa bộ triệt tiếng ồn khi nóng.
Chỉ sử dụng phụ kiện và các phụ tùng đã đượcCông ty T oro® phê duyệt.
An toàn DốcT rước khi vận hành trên bất kỳ độ dốc nào, hãy
hoàn thành khảo sát địa điểm để xác định độ dốcthực tế ở nơi bạn sẽ vận hành máy .
T ránh cắt trên cỏ ướt. Nếu chân bạn không vững
có thể gây tai nạn trượt ngã.
Cẩn trọng khi di chuyển gần dốc thẳng đứng,mương, hoặc bờ kè.
Khi sử dụng máy , luôn đặt cả hai tay trên tay cầm.
Khi cắt từ đỉnh sườn dốc đứng bạn cần tầm vớixa hơn, hãy sử dụng tay cầm mở rộng đã đượcphê duyệt.
Khởi động Động 1. Đặt cần điều khiển van tiết lưu đến vị trí bướmgió, đảm bảo công tắc nhiên liệu vị trí B ẬT .
g017346
Hình 14
2. Giữ tay cầm điều khiển khi có mặt người vậnhành.
g017334
Hình 15
1. T ay cầm
2. Điều khiển khi có mặtngười vận hành
3. Đặt chân của bạn lên mâm cắt và nghiêng máyvề phía bạn ( Hình 16 ).
g017329
Hình 16
4. Kéo tay cầm khởi động giật lùi.
Lưu ý: Nếu máy không khởi động sau vài lần thử,
hãy liên hệ với Đại lý Dịch vụ được Ủy quyền.
Căn chỉnh Bướm gió
Sử dụng cụm van tiết lưu để căn chỉnh bướm gió(Hình 17 ).
12
g017367
Hình 17
1. Bật bướm gió
2. Tắt bướm gió
Tắt Động
Khoảng thời gian Dịch vụ : T rước mỗi lần sử dụnghoặc hàng ngày
Để tắt động cơ, nhả nút điều khiển khi có mặt ngườivận hành ( Hình 18 ).
Quan trọng: Khi bạn nhả nút điều khiển khi có
mặt người vận hành, cả động và lưỡi cắt sẽdừng trong vòng 3 giây . Nếu chúng không dừngđúng cách, hãy ngừng sử dụng máy ngay lập tức
liên hệ với Đại lý Dịch vụ được Ủy quyền.
g017366
Hình 18
Lời khuyên về Vận hành
Các Mẹo Cắt cỏ Chung
Quan trọng: Nếu vận hành máy trên dốc lớnhơn 45° sẽ gây hỏng động cơ nghiêm trọngdo thiếu chất bôi trơn. Không vận hành máy trêndốc lớn hơn 45°.
Kiểm tra khu vực bạn sẽ sử dụng máy và loại bỏ
tất cả các đồ vật thể bị văng ra từ máy .
T ránh để lưỡi cắt va vào vật rắn. Không bao giờ
cố tình cắt trên bất kỳ vật thể nào.
Nếu máy va vào vật thể hoặc bắt đầu rung, hãy tắtđộng ngay lập tức, ngắt kết nối dây khỏi bugi
và kiểm tra máy xem có bị hỏng không.
Để đạt hiệu suất tốt nhất, hãy lắp một lưỡi cắt mớitrước khi mùa cắt bắt đầu.
Thay lưỡi cắt khi cần thiết bằng lưỡi cắt thay thếcủa T oro.
Cắt Cỏ
Mỗi lần, chỉ cắt khoảng một phần ba lưỡi cắt cỏ.Không cắt dưới mức cài đặt cao nhất trừ khi cỏthưa hoặc vào cuối mùa thu, khi cỏ bắt đầu pháttriển chậm lại. Tham khảo Căn chỉnh Chiều caocắt ( trang 1 1 ) .
Không nên cắt cỏ chiều dài trên 15 cm. Nếu cỏ
quá dài, máy thể bị bít, khiến động bị dừng.
Cỏ và lá ướt có xu hướng tụ thành đám trên sân
và có thể khiến máy bị bít hoặc khiến động bị
dừng. T ránh cắt cỏ trong điều kiện ẩm ướt.
13
CẢNH BÁO
Cỏ hoặc lá ướt thể gây chấn thươngnghiêm trọng nếu bạn bị trượt tiếp xúc
với lưỡi cắt. Nếu có thể, chỉ nên cắt cỏtrong điều kiện khô ráo.
Lưu ý về nguy hỏa hoạn tiềm ẩn trong điềukiện quá khô, hãy tuân theo tất cả các cảnh báohỏa hoạn tại địa phương và giữ cho máy không mảnh vụn cỏ lá khô.
Nếu bề mặt bãi cỏ đã cắt không đạt yêu cầu, hãythử 1 hoặc nhiều cách sau:
– Thay lưỡi cắt hoặc yêu cầu mài lưỡi cắt.
– Vận hành máy với tốc độ chậm hơn trong khicắt cỏ.
– Nâng chiều cao cắt trên máy của bạn.
– Cắt cỏ thường xuyên hơn.
Chồng lấn các đường cắt thay vì cắt toàn bộ
một đường cắt bằng mỗi lần đẩy cắt.
Cắt Lá
Sau khi cắt cỏ, hãy đảm bảo một nửa bãi cỏ đã lộ
ra qua tấm chắn lá đã cắt. thể bạn cần thựchiện nhiều hơn một đường đẩy khi cắt lá.
Không nên cắt cỏ có chiều dài trên 15 cm. Nếu
tấm chắn quá dày , máy thể bị bít, khiến động bị dừng.
Giảm tốc độ cắt nếu máy không cắt lá đủ mịn.
Sau khi Vận hành
An toàn Sau Vận hành
Thông tin tổng quát an toàn
Phủi sạch cỏ và các mảnh vụn trên máy để giúpngăn ngừa hoả hoạn. Lau sạch dầu hoặc nhiênliệu bị tràn.
Để động cơ nguội trước khi cất máy vào bất kỳlớp vỏ nào.
Không bao giờ cất giữ máy hoặc bình chứa nhiênliệu ở nơi ngọn lửa trần, tia lửa hoặc đèn đánh
lửa, chẳng hạn như trên máy nước nóng hoặctrên thiết bị khác.
Vận chuyển An toàn
Cẩn thận khi xếp hoặc dỡ máy .
Cố định máy .
Cẩn thận khi xếp và dỡ máy để không chạm vàocác mép sắc.
Làm sạch Máy
Khoảng thời gian Dịch vụ : T rước mỗi lần sử dụnghoặc hàng ngày
Sau mỗi lần sử dụng
CẢNH BÁO
Vật liệu từ dưới vỏ máy có thể văng ra khỏimáy .
• Đeo thiết bị bảo vệ mắt.
Giữ nguyên vị trí vận hành (phía sau taycầm).
• Không cho phép những người xung quanhvào trong khu vực vận hành.
1. Lật máy sang một bên với que thăm dầu hướngxuống.
2. Sử dụng chổi hoặc khí nén để gỡ bỏ cỏ và cácmảnh vụn ra khỏi bộ phận chắn khí xả, nắp chụptrên cùng và các khu vực mâm cắt xung quanh.
14
Bảo trì
(Các) Lịch trình Bảo trì Khuyến nghị
Khoảng thời gian Dịchvụ Bảo trì
Quy trình Bảo trì
T rước mỗi lần sử dụnghoặc hàng ngày
Đảm bảo động sẽ tắt trong vòng 3 giây sau khi nhả nút điều khiển khi có mặtngười vận hành.• Làm sạch cỏ xén bụi bẩn ra khỏi toàn bộ máy .
Sau mỗi lần sử dụng
• Làm sạch cỏ xén bụi bẩn ra khỏi toàn bộ máy .
T rước khi bảo quản
Đổ cạn bình nhiên liệu trước khi sửa chữa theo chỉ dẫn trước khi cất giữ máyhàng năm. Làm sạch hệ thống làm mát; loại bỏ cỏ xén, mảnh vụn hoặc bụi bẩn khỏi cánh tảnnhiệt khí làm mát động bộ khởi động. Làm sạch hệ thống thường xuyên hơn
trong điều kiện có bụi bẩn hoặc nhiều cặn.
Hàng năm
Bảo dưỡng bộ lọc khí; nên bảo dưỡng thường xuyên hơn nếu vận hành máy trongđiều kiện nhiều bụi.• Thay dầu động cơ. Bảo dưỡng thay bugi nếu cần thiết. Thay lưỡi cắt hoặc yêu cầu mài lưỡi cắt (thường xuyên hơn nếu mép cắt nhanh bịcùn).
An toàn Bảo trìNgắt kết nối dây bugi ra khỏi bugi trước khi thựchiện bất kỳ quy trình bảo trì nào.
Đeo găng tay thiết bị bảo vệ mắt khi bảo dưỡngmáy .
Lưỡi cắt rất sắc bén; nếu chạm vào lưỡi cắt thể gây chấn thương cá nhân nghiêm trọng. Đeogăng tay khi bảo dưỡng lưỡi cắt.
Không bao giờ xáo trộn các thiết bị an toàn. Kiểmtra thường xuyên xem chúng có vận hành đúngcách không.
Nghiêng máy thể khiến nhiên liệu bị rò rỉ. Nhiên
liệu dễ cháy và dễ nổ, và có thể gây chấn thươngcá nhân. Chạy động khô hoặc xả nhiên liệubằng bơm tay; tuyệt đối không dùng ống xi-phông
để xả nhiên liệu.
Để đảm bảo hiệu suất tối ưu và tiếp tục đượcchứng nhận an toàn cho máy , người dùng chỉđược sử dụng các bộ phận và phụ kiện thay thếchính hãng của T oro. Các bộ phận phụ kiện
thay thế do các nhà sản xuất khác sản xuất có thể
gây nguy hiểm và việc sử dụng chúng có thể làm
mất hiệu lực bảo hành của sản phẩm.
Chuẩn bị Bảo trì
CẢNH BÁO
Lật máy thể khiến nhiên liệu bị rỉ. Nhiên
liệu dễ cháy , dễ nổ, có thể gây chấn thươngcá nhân.
Chạy động khô hoặc xả nhiên liệu bằngbơm tay; tuyệt đối không dùng ống xi-phông.
1. Tắt động và chờ tất cả các bộ phận chuyểnđộng dừng lại.
2. Ngắt kết nối dây bugi ra khỏi bugi ( Hình 19 )trước khi thực hiện bất kỳ quy trình bảo trì nào.
Quan trọng: Luôn lật máy sang mặt bên
của máy với que thăm dầu hướng xuống.
Nếu máy bị lật theo hướng khác, dầu có thểtràn vào bộ truyền động van, cần ít nhất 30
phút để xả.
15
g017342
Hình 19
3. Sau khi thực hiện (các) quy trình bảo trì, hãy kếtnối dây bugi với bugi.
Bảo dưỡng Bộ lọc KhíKhoảng thời gian Dịch vụ : Hàng năm
1. Nhấn các mấu chốt ở mặt trên cùng của nắp bộlọc khí xuống ( Hình 20 ).
g017339
Hình 20
1. Nắp
3. Bộ lọc
2. Mấu chốt
2. Mở nắp.
3. Tháo các bộ phận của bộ lọc khí ( Hình 20 ).
4. Kiểm tra bộ lọc khí thay thế nếu bị hư hỏng
hoặc quá bẩn.
5. Kiểm tra bộ lọc khí bằng giấy .
A. Nếu bộ lọc bị hỏng hoặc bị ướt do dầu hoặcnhiên liệu, hãy thay bộ lọc.
B. Nếu bộ lọc bị bẩn, hãy gõ nhẹ lên bề mặt
cứng vài lần hoặc thổi khí nén dưới 207kPa qua mặt bên của bộ lọc đối diện vớiđộng cơ.
Lưu ý: Không chải bụi bẩn ra khỏi bộ lọc;
lực chải sẽ đẩy bụi bẩn vào các sợi dây .
6. Sử dụng giẻ ấm để loại bỏ bụi bẩn ra khỏi thânbộ lọc khí và nắp.
Quan trọng: Không để bụi bẩn rơi vào ốngdẫn khí khi lau.
7. Lắp các bộ phận của bộ lọc khí vào thân bộ lọckhí.
8. Lắp nắp.
Thay Dầu Động
Khoảng thời gian Dịch vụ : Hàng năm
Lưu ý: Chạy động một vài phút trước khi thay
dầu để làm nóng động cơ. Dầu nóng chảy tốt hơn
chứa nhiều chất bẩn hơn.
Thông số kỹ thuật của Dầu Động
Dung tích dầu động
0,59 L
Độ nhớt của dầu Dầu khoáng đa cấp SAE10W -30
Phân loại dịch vụ API
SJ trở lên
1. Đảm bảo bình nhiên liệu chứa ít nhiên liệu hoặckhông chứa nhiên liệu để nhiên liệu không bị ròrỉ khi bạn lật động nằm sang mặt bên củađộng cơ.
2. Tham khảo Kiểm tra Mức Dầu Động ( trang10 ) .
3. Tháo que thăm dầu bằng cách xoay nắp ngượcchiều kim đồng hồ kéo ra ( Hình 21 ).
16
g017332
Hình 21
1. Đầy 3. Thấp
2. Cao
4. Lật máy nằm sang mặt bên của máy (sao cho
bộ lọc khí hướng lên) để xả dầu đã sử dụng rakhỏi ống nạp dầu.
5. Sau khi xả dầu đã sử dụng, đưa máy trở về vịtrí vận hành.
6. Cẩn thận đổ khoảng 3/4 dung tích dầu động cơvào ống nạp dầu.
7. Chờ 3 phút để dầu lắng xuống động cơ.
8. Lau sạch que thăm dầu bằng vải sạch.
9. Lắp que thăm dầu vào ống nạp dầu nhưngkhông vặn vào, sau đó tháo que thăm dầu ra.
10. Đọc mức dầu trên que thăm dầu ( Hình 21 ).
Nếu mức dầu trên que thăm dầu quá thấp,hãy cẩn thận đổ một lượng dầu nhỏ vào ốngnạp dầu, chờ 3 phút lặp lại các bước từ 8đến 10 cho đến khi mức dầu trên que thămdầu là chính xác.
Nếu mức dầu trên que thăm dầu quá cao,hãy xả lượng dầu thừa cho đến khi mức dầutrên que thăm dầu là chính xác.
Quan trọng: Nếu bạn vận hành động cơ khi
mức dầu trong động cơ quá thấp hoặc quá
cao, bạn có thể làm hỏng động cơ.
1 1. Lắp đặt chặt que thăm dầu vào ống nạp dầu.
12. Tái chế dầu đã sử dụng đúng cách.
Bảo dưỡng BugiKhoảng thời gian Dịch vụ : Hàng năm —Bảo dưỡngvà thay bugi nếu cần thiết.
Sử dụng bugi của T oro; liên hệ với Đại Dịch vụ
được Ủy quyền.
1. Tắt động và chờ tất cả các bộ phận chuyểnđộng dừng lại.
2. Ngắt kết nối dây ra khỏi bugi ( Hình 19 ).
3. Làm sạch phần xung quanh bugi.
4. Tháo bugi ra khỏi đầu xy-lanh.
Quan trọng: Thay thế nếu bugi bị nứt, tắc
hoặc bẩn. Không làm sạch các điện cực
nếu để sạn lọt vào xilanh thể làm hỏngđộng cơ.
5. Thiết đặt khe hở trên bugi thành 0,76 mm nhưđược minh họa trong Hình 22 .
g000533
Hình 22
1. Bộ phận cách điện củađiện cực trung tâm
3. Lỗ hổng thông khí(khôngchia tỷ lệ)
2. Điện cực bên
6. Lắp bugi.
7. Xoay mô-men xoắn của bugi từ 27 đến 30 N∙m.
8. Nối dây vào bugi.
Thay Lưỡi cắtKhoảng thời gian Dịch vụ : Hàng năm
Quan trọng: Bạn sẽ cần một cờ lê mô-men xoắn
để lắp lưỡi cắt đúng cách. Nếu bạn không có cờlê mô-men xoắn hoặc không thoải mái khi thựchiện quy trình này , hãy liên hệ với Đại Dịch vụ
được Ủy quyền.
Kiểm tra lưỡi cắt bất cứ khi nào bạn hết nhiên liệu.Nếu lưỡi cắt bị hỏng hoặc nứt, hãy thay ngay lập tức.Nếu mép lưỡi cắt bị cùn hoặc bị mẻ, hãy yêu cầu mài cân bằng lưỡi cắt hoặc thay lưỡi cắt.
CẢNH BÁO
Lưỡi cắt rất sắc bén; nếu chạm vào lưỡi cắt cóthể gây chấn thương cá nhân nghiêm trọng.
• Ngắt kết nối dây ra khỏi bugi.
Đeo găng tay khi bảo dưỡng lưỡi cắt.
1. Tham khảo Chuẩn bị Bảo trì ( trang 15 ) .
17
2. Lật máy sang mặt bên của máy với que thămdầu hướng xuống.
3. Dùng một khối gỗ để giữ cố định lưỡi cắt.
g209201
Hình 23
4. Tháo lưỡi cắt (xoay bu lông lưỡi cắt ngượcchiều kim đồng hồ), không tính đến tất cả cácphần cứng gắn.
5. Lắp lưỡi cắt mới (xoay bu lông lưỡi cắt theochiều kim đồng hồ) và tất cả các phần cứng gắnvào lưỡi cắt.
Quan trọng: Định vị các đầu cong của lưỡi
cắt hướng về vỏ máy .
6. Sử dụng cờ lê mô-men xoắn để siết chặt bulông lưỡi cắt đến 25 N∙m.
Quan trọng: T rong khi giữ lưỡi cắt bằng
khối gỗ, hãy nghiêng thể của bạn về phíasau chốt khóa hoặc cờ lê và siết chặt bulông. Rất khó để siết quá chặt bu lông này .
Cất giữ
Cất giữ máy ở nơi khô ráo, thoáng mát, sạch sẽ.
Chuẩn bị Máy để Cất giữ
CẢNH BÁO
Hơi nhiên liệu có thể phát nổ.
• Không lưu trữ nhiên liệu quá 30 ngày .
• Không cất giữ máy trong hộp vỏ gần ngọnlửa trần.
Để động nguội trước khi cất giữ.
1. Vào lần đổ tiếp nhiên liệu cuối cùng của năm,
hãy đổ thêm chất ổn định nhiên liệu vào nhiênliệu theo chỉ dẫn của nhà sản xuất động cơ.
2. Chạy máy cho đến khi máy tắt do hết nhiên liệu.
3. Mồi động và khởi động lại.
4. Để động chạy cho đến khi tắt. Khi bạn không
thể khởi động động cơ được nữa, động cơ đãđủ khô.
5. Ngắt kết nối dây ra khỏi bugi.
6. Tháo bugi, đổ thêm 30 ml dầu qua lỗ bugi,
kéo dây khởi động từ từ vài lần để phân phốidầu khắp xilanh nhằm ngăn xilanh bị ăn mòn khimáy đang trong thời gian ngừng vận hành.
7. Lắp bugi và siết chặt bằng cờ mô-men xoắnđến 20 N∙m.
8. Siết chặt tất cả các đai ốc, bu lông và vít.
18
Xử lý sự cố
Sự cố
Nguyên nhân Có thể
Hành động Khắc phục
1. Dây không được kết nối với bugi. 1. Nối dây vào bugi.
2. Đã đóng lỗ thông hơi trên nắp nhiênliệu.
2. Làm sạch lỗ thông hơi trên nắp nhiênliệu hoặc thay nắp nhiên liệu.
3. Bugi bị rỗ, bị tắc hoặc khe hở khôngchính xác.
3. Kiểm tra bugi điều chỉnh khe hở nếucần. Thay bugi nếu bị rỗ, bị tắc hoặcbị nứt.
Động cơ không khởi động.
4. Bình nhiên liệu đã cạn hoặc hệ thốngnhiên liệu chứa nhiên liệu cũ.
4. Xả và/hoặc đổ đầy nhiên liệu mới vàobình nhiên liệu. Nếu sự cố vẫn tiếpdiễn, hãy liên hệ với Đại lý Dịch vụ
được Ủy quyền.
1. Đã đóng lỗ thông hơi trên nắp nhiênliệu.
1. Làm sạch lỗ thông hơi trên nắp nhiênliệu hoặc thay nắp nhiên liệu.
2. Bộ phận của bộ lọc khí bị bẩn hạnchế luồng khí.
2. Làm sạch bộ lọc bộ của bộ lọc khívà/hoặc thay bộ lọc khí bằng giấy .
3. Mặt dưới của vỏ máy chứa cỏ xén vàmảnh vụn.
3. Làm sạch bên dưới vỏ máy .
4. Bugi bị rỗ, bị tắc hoặc khe hở khôngchính xác.
4. Kiểm tra bugi điều chỉnh khe hở nếucần. Thay bugi nếu bị rỗ, bị tắc hoặcbị nứt.
5. Mức dầu động quá thấp, quá cao
hoặc quá bẩn.
5. Kiểm tra dầu động cơ. Thay dầu nếu
bị bẩn; đổ thêm hoặc xả dầu để điềuchỉnh mức dầu đến vạch Đầy trên quethăm dầu.
Động khởi động khó hoặc bị mấtnguồn.
6. Bình nhiên liệu chứa nhiên liệu cũ.
6. Xả đổ đầy nhiên liệu mới vào bìnhnhiên liệu.
1. Dây không được kết nối với bugi. 1. Nối dây vào bugi.
2. Bugi bị rỗ, bị tắc hoặc khe hở khôngchính xác.
2. Kiểm tra bugi điều chỉnh khe hở nếucần. Thay bugi nếu bị rỗ, bị tắc hoặcbị nứt.
Động cơ chạy không đều.
3. Bộ phận của bộ lọc khí bị bẩn hạnchế luồng khí.
3. Làm sạch bộ lọc bộ của bộ lọc khívà/hoặc thay bộ lọc khí bằng giấy .
1. Mặt dưới của vỏ máy chứa cỏ xén vàmảnh vụn.
1. Làm sạch bên dưới vỏ máy .
2. Các bu lông gắn động bị lỏng. 2. Siết chặt các bu lông gắn động cơ.
3. Bu lông gắn lưỡi cắt bị lỏng. 3. Siết chặt bu lông gắn lưỡi cắt.
Máy hoặc động cơ rung quá mức.
4. Lưỡi cắt bị cong hoặc mất thăng bằng. 4. Giữ lưỡi cắt cân bằng. Nếu lưỡi cắt bịcong, hãy thay lưỡi cắt.
1. Bạn đang cắt cỏ theo cùng một mẫucắt nhiều lần.
1. Thay đổi mẫu cắt.
2. Mặt dưới của vỏ máy chứa cỏ xén vàmảnh vụn.
2. Làm sạch bên dưới vỏ máy .
Có một mẫu cắt không đồng đều.
3. Lưỡi cắt bị cùn. 3. Mài cân bằng lưỡi cắt.
19
Lưu ý:
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24

Toro HoverPro Series Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka