LG GR-X257JS Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka

Táto príručka je tiež vhodná pre

HƯỚNG DN S DNG
T LNH & T
ĐÔNG LNH
Trước khi bt đầu lp đặt, hãy đọc k nhng hướng dn này.
Điu này s đơn gin hoá quá trình lp đặt và đảm bo sn
phm được lp đặt đúng cách và an toàn. Để hướng dn này
gn sn phm sau khi lp đặt để sau này tham kho.
TING VIT
MFL71798821
Rev.02_032423
www.lg.com
Copyright © 2021-2023 LG Electronics Inc. All Rights Reserved.
MC LC
Hướng dn này có th có các hình nh
hoc ni dung khác vi kiu máy mà bn
đã mua.
Hướng dn s dng này có th được thay
đổi bi nhà sn xut.
HƯỚNG DN AN TOÀN
ĐỌC TOÀN B HƯỚNG DN TRƯỚC KHI S DNG .....................................4
CNH BÁO...........................................................................................................4
THN TRNG....................................................................................................10
LP ĐẶT
Trước khi lp đặt ..............................................................................................12
Tháo Ca Ngăn mát và Ngăn đá....................................................................13
Kết ni đường nước.........................................................................................15
Chnh cân bng và chnh ca .........................................................................16
Bt đin thiết b................................................................................................18
Di chuyn thiết b để chuyn v trí .................................................................18
VN HÀNH
Trước khi s dng............................................................................................19
Đặc đim sn phm.........................................................................................21
Bng Điu khin...............................................................................................25
Thiết b phân phi nước và đá........................................................................28
Máy làm đá t động.........................................................................................30
InstaView...........................................................................................................33
Door in Door.....................................................................................................33
Ngăn kéo...........................................................................................................34
K.......................................................................................................................34
Gi gn ca....................................................................................................35
CHC NĂNG THÔNG MINH
ng dng LG ThinQ.........................................................................................36
Chn đoán thông minh ...................................................................................37
BO TRÌ
V sinh...............................................................................................................39
Water Filter (Thiết b lc nước) .......................................................................40
Hp kh mùi.....................................................................................................42
X LÝ S C
Trước khi gi trung tâm dch v.....................................................................43
4
HƯỚNG DN AN TOÀN
HƯỚNG DN AN TOÀN
ĐỌC TOÀN B HƯỚNG DN TRƯỚC KHI S DNG
Các hướng dn an toàn sau đây nhm mc đích ngăn chn các ri ro
hoc hư hng không th lường trước t vic vn hành sn phm không
an toàn hoc không đúng cách.
Các hướng dn được chia thành hai phn
‘CNH BÁO’
‘THN
TRNG’
như được mô t bên dưới.
Thông báo an toàn
CNH BÁO
CNH BÁO
Để gim ri ro cháy, n, t vong, đin git, thương tích hoc bng
người khi s dng sn phm này, hãy thc hin theo các bin pháp
phòng nga cơ bn, bao gm các điu sau:
Biu tượng này được hin th để cho biết các vn đề và thao
tác vn hành có th gây ra ri ro. Hãy đọc cn thn phn có
biu tượng này và thc hin theo các hướng dn để tránh ri
ro.
CNH BÁO
Biu tượng này cho biết nếu không thc hin theo các
hướng dn có th gây ra thương tích nghiêm trng hoc t
vong.
THN TRNG
Biu tượng này cho biết nếu không thc hin theo các
hướng dn có th gây ra thương tích nh hoc hư hng sn
phm.
5
HƯỚNG DN AN TOÀN
TING VIT
An toàn v K thut
• Thiết b này không nhm dành cho nhng người (bao gm tr em) có
năng lc th cht, giác quan hoc tinh thn b suy gim, hoc thiếu
kinh nghim và kiến thc s dng nếu h không có s giám sát hoc
hướng dn liên quan đến vic s dng thiết b t người chu trách
nhim v s an toàn ca h. Tr em cn phi được giám sát để đảm
bo rng các bé không chơi đùa vi thiết b.
• Thiết b này nhm để s dng trong gia đình và các ng dng tương
t như:
- khu bếp cho nhân viên trong ca hàng, văn phòng và các môi
trường làm vic khác;
- gia đình nông thôn, dành cho khách hàng trong khách sn, nhà
ngh và các loi hình cơ s lưu trú khác;
- các loi hình cơ s lưu trú cung cp ch ngh qua đêm kèm ba
sáng;
- ng dng phc v ăn ung và các ng dng phi bán l tương t.
• Thiết b làm lnh này không được thiết kế để s dng như mt thiết
b tích hp.
• Thiết b này cha mt lượng nh môi cht làm lnh isobutane (R600a)
nhưng vn là khí d cháy. Khi vn chuyn và lp đặt thiết b, cn cn
thn để đảm bo rng không có b phn ca mch làm lnh b hư
hng.
• Cht làm lnh và khí thi cách đin được s dng trong thiết b cn
phi được xđặc bit. Tham kho ý kiến các đại lý dch v hoc mt
người có trình độ tương t trước khi x lý chúng.
Đừng làm hng mch làm lnh.
• Nếu dây đin b hng hoc l cm b lng, không dùng dây đin đó
và liên h vi trung tâm dch v được y quyn.
• Không đặt cm ri nhiu cng hoc ngun cp đin di động phía
sau thiết b.
Đây là biu tượng cnh báo vt liu d bt la gây cháy
nếu người dùng không cn thn.
6
HƯỚNG DN AN TOÀN
• Cm cht phích cm vào cm sau khi loi b sch hơi m và bi bn.
• Tuyt đối không rút phích cm thiết b bng cách kéo dây đin. Luôn
cm cht phích cm và kéo thng phích cm ra khi cm.
• Gi các l thông gió, và các kết cu gn lin trong hoc bên cnh thiết
b sch s, không b tc nghn.
• Không bo qun cht n như bình xon khí cha nhiên liu d cháy
trong thiết b này.
Đừng nghiêng thiết b để kéo hoc đẩy khi vn chuyn.
• Phi đảm bo dây cm đin không b vướng hay hư hng khi đặt thiết
b.
• Không s dng các thiết b máy móc hoc các phương tin khác để
đẩy nhanh quá trình tan băng.
• Không s dng máy sy tóc để làm khô bên trong ca thiết b hoc
đặt mt ngn nến bên trong để loi b mùi.
• Không s dng các thiết b đin bên trong khoang bo qun thc
phm ca thiết b, tr khi chúng là khuyến ngh ca nhà sn xut.
• Hãy chc chn rng không mt phn nào ca cơ th như bàn tay hoc
bàn chân b mc kt trong khi di chuyn thiết b.
• Rút dây đin trước khi v sinh bên trong hoc bên ngoài thiết b.
Không phun nước hoc các cht d cháy (kem đánh răng, rượu, dung
môi, benzen, cht lng d cháy, ăn mòn, vv) lên trên ni tht hoc
ngoi tht ca thiết b để làm sch nó.
Không làm sch thiết b vi bàn chi, khăn lau hoc bt bin vi b
mt thô ráp hoc được làm bng vt liu kim loi.
• Ch nhân viên có trình độ ca trung tâm dch v LG Electronics mi
được tháo ri, sa cha, hoc thay đổi thiết b. Liên h vi trung tâm
thông tin khách hàng LG Electronics nếu bn cn di chuyn và lp đặt
thiết b ti mt địa đim khác.
Nguy cơ ha hon và vt liu d cháy
• Nếu phát hin có ch rò r, cn tránh bt k s tiếp xúc nào vi ngn
la hoc các ngun có kh năng đánh la và không khí trong phòng
mà thiết b được đặt trong vài phút. Để tránh vic to ra mt hn hp
7
HƯỚNG DN AN TOÀN
TING VIT
khí gas d cháy khi mch làm lnh b rò r, kích thước ca phòng đặt
thiết b phi tương ng vi s lượng cht làm lnh s dng trong thiết
b. Phòng phi đảm bo 1m² cho mi 8g R600a cht làm lnh bên
trong thiết b.
• Cht làm lnh rò r ra khi ng nước có th bc cháy hoc gây ra mt
v n.
• Lượng cht làm lnh trong thiết b ca bn được hin th trên bng
thông s k thut bên trong thiết b.
Lp đặt
• Thiết b này ch nên được vn chuyn bi hai hoc nhiu người để gi
thiết b mt cách chc chn.
Đặt thiết b trên sàn chc chn và bng phng.
• Không lp đặt thiết b nơi có nhiu bi và m thp. Không lp đặt
hoc bo qun thiết b bt k khu vc ngoài tri hoc bt k ch
nào chu tác động ca điu kin thi tiết như ánh sáng mt tri trc
tiếp, gió, mưa hoc nhit độ dưới mc đóng băng.
• Không đặt thiết b dưới ánh sáng mt tri trc tiếp hoc tiếp xúc vi
sc nóng t các thiết b ta nhit như bếp lò hoc lò sưởi.
• Hãy cn thn không để h phía sau ca thiết b khi lp đặt.
• Lp đặt thiết b nơi d rút phích cm ca thiết b.
• Hãy cn thn không để thiết b ca rơi ra khi lp ráp hoc tháo g.
• Hãy cn thn không để móp, try xước, hoc làm hng cáp đin trong
quá trình lp ráp hoc tháo g ca thiết b.
• Không để vt nhn chc vào phích cm đin hoc để thiết b đè lên
phích cm đin.
Không nên kết ni mt b chuyn đổi cm hoc các ph kin khác
vi cm đin.
• Không thay đổi hoc ni dài dây đin.
Đảm bo cm đin được ni đất đúng cách và chân ni đất trên dây
đin không b hư hng hoc tháo khi cm đin. Để biết thêm chi
tiết v vic ni đất, hãy liên h ti trung tâm thông tin khách hàng ca
LG Electronics.
8
HƯỚNG DN AN TOÀN
• Thiết b này được trang b dây đin có dây dn ni đất và phích cm
ni đất. Phích cm phi được cm vào cm phù hp, được lp đặt
và ni đất theo toàn b các quy tc và quy định trong nước.
• Tuyt đối không được khi động thiết b có du hiu hư hng. Nếu
nghi ng, hãy tham kho ý kiến đại lý ca bn.
Để tt c vt liu đóng gói (chng hn như túi nha và xp) cách xa
tr em. Vt liu đóng gói có th gây ngt th.
• Không cm thiết b vào cm đa cng mà không có cáp đin (được
cm).
• Các thiết b phi được ni vi mt đường dây đin chuyên dng được
ni cu chì riêng.
• Không s dng cm (ri) đa cng không được ni đất đúng cách.
Trong trường hp s dng cm (ri) đa cng được ni đất đúng
cách, hãy s dng cm đa cng theo công sut định mc đin quy
định hin hành và s dng cm đa cng cho riêng thiết b này.
Vn hành
• Không s dng thiết b cho mc đích khác (bo qun các vt liu y tế
hoc thí nghim hay để vn chuyn) ngoài vic s dng để bo qun
thc phm ca gia đình.
• Nếu nước thâm nhp vào các b phn đin ca thiết b, hãy rút phích
cm đin và liên h vi trung tâm thông tin khách hàng ca LG
Electronics.
• Rút phích cm đin khi có giông bão nghiêm trng, hoc khi không
s dng trong mt thi gian dài.
• Không được chm vào phích cm hoc các phn điu khin thiết b
bng tay ướt.
• Không được gp cong dây đin quá mc hoc đặt mt vt nng lên
dây.
• Ngay lp tc rút phích đin ra và liên h vi trung tâm thông tin khách
hàng LG Electronics nếu bn phát hin ra mt âm thanh k l, mùi,
hoc khói bc ra khi thiết b.
• Không được đặt bàn tay hay các vt kim loi bên trong khu vc ta ra
không khí lnh, lên np hoc lưới tn nhit phía sau.
9
HƯỚNG DN AN TOÀN
TING VIT
• Không tác dng lc mnh hoc tác động vào np phía sau ca thiết b.
• Hãy cn thn tr em gn khi bn m hoc đóng ca thiết b. Cánh
ca có th va vào tr em và gây thương tích.
• Cn thn không để tr em b mc kt bên trong thiết b. Tr em b mc
kt bên trong thiết b này có th b ngt th.
• Không đặt các loài động vt, chng hn như thú cưng vào trong thiết
b.
• Không đặt các vt nng hoc d v, thùng cha cht lng, cht d
cháy, các vt d cháy (như nến, đèn, v.v.), hoc các thiết b sưởi m
(như bếp lò, lò sưởi, v.v.) lên trên thiết b.
• Không đặt bt k thiết b đin t (như máy sưởi và đin thoi di động)
bên trong thiết b.
• Nếu b rò r gas (isobutane, propane, khí thiên nhiên, v.v.), không
chm vào thiết b hoc phích cm và lp tc thông gió cho khu vc
Thiết b này s dng gas môi cht làm lnh (isobutane,R600a). Mc dù
thiết b s dng mt lượng nh khí gas nhưng đây vn là khí d cháy.
Rò r gas trong khi vn chuyn, lp đặt hay vn hành thiết b có th
gây cháy, n hoc thương tt nếu phát sinh tia la.
• Không s dng hoc bo qun các cht d cháy hay bt cháy (ví d
benzen, cn, hóa cht, LPG, bình xt d cháy, thuc tr sâu, cht làm
sch không khí, m phm, vv) gn thiết b.
• Thiết b này tích hp ni đất để phc vc mc đích chc năng.
• Ch ni vi ngun cp nước ung đưc.
- Nếu kết ni vi ngun cp nước thì ch được kết ni vi ngun cp
nước sinh hot.
• Ch đổ nước ung.
- Nếu s dng máy làm đá hoc bình cha nước ca b phân phi,
hãy đảm bo ch đổ đầy bng nước sinh hot.
Tiêu hy
• Khi b thiết b đi, cn loi b các miếng đệm ca và để li kgi ti
chđể tr em tránh xa khi thiết b.
10
HƯỚNG DN AN TOÀN
THN TRNG
THN TRNG
Để gim thiu nhng ri ro có th gây ra thương tích nh cho người,
hoc làm thiết b hot động sai chc năng cũng như hư hng sn phm
hoc tài sn khi s dng sn phm này, hãy thc hin các bin pháp
phòng nga cơ bn, bao gm các điu sau:
Lp đặt
Sau khi tháo d, hãy kim tra thiết b xem có bt k hư hng nào có
th xy ra trong quá trình vn chuyn hay không.
• Ch ít nht 3-4 gi để đảm bo mch cht làm lnh hot động hiu
qu.
• Thiết b này không yêu cu thay đổi lp đặt hoc s dng theo độ cao.
Vn hành
Đừng chm vào thc phm đông lnh hoc các b phn kim loi
trong ngăn đá bng tay ướt hoc m. Nó có th gây tê cóng.
• Không đặt hp đựng, chai l thy tinh hay đồ hp (đặc bit là hp
đựng đồ ung có ga) trong ngăn đá, k hoc khay đá s tiếp xúc vi
nhit độ dưới mc đóng băng.
• Kính cường lc mt trước ca ca thiết b hoc ca k có th b v
do tác động. Nếu kính b v, không được chm tay vào.
• Không treo đồ lên ca thiết b, khoang bo qun, hoc leo lên trên đó.
• Không bo qun mt s lượng ln chai nước hoc bình đựng đồ ăn
ph gi ca.
• Không m hoc đóng ca bng lc quá mc cn thiết.
• Nếu bn l ca ca thiết b b hng hoc hot động không đúng cách,
hãy ngưng s dng thiết b và liên h vi trung tâm dch v được y
quyn.
• Ngăn chn không để động vt gm nhm dây đin hoc ng nước.
Đừng bao gi ăn thc phm đông lnh ngay sau khi chúng được ly
ra t trong ngăn đá.
11
HƯỚNG DN AN TOÀN
TING VIT
Đảm bo không để tay hoc chân b kp khi m hoc đóng ca hoc
ca trong ca ca thiết b.
Bo trì
• Thiết b này được trang b đèn LED bên trong được bo hành min
phí. Không được tháo v đèn hay đèn LED để sa cha hoc thay đổi.
Hãy liên h vi trung tâm thông tin khách hàng ca LG Electronics.
Không lau k hoc np thy tinh bng nước m khi chúng đang lnh.
Chúng có th b v nếu tiếp xúc vi nhit độ thay đổi đột ngt.
• Không lp k ln ngược. K có th rơi xung.
Để loi b sương ra khi thiết b, liên h vi trung tâm thông tin khách
hàng ca LG Electronics.
• Loi b lp băng bên trong khay đá trong ngăn đá bng cách ngt
đin trong mt khong thi gian
12
LP ĐẶT
LP ĐẶT
Trước khi lp đặt
Kích thước và Khong cách
Khong cách quá nh so vi các vt xung quanh có
th làm gim kh năng đóng băng và tăng chi phí
đin. Gi khong cách trên 50 mm t phía sau thiết
b đến tường khi lp đặt thiết b.
LƯU Ý
• Bn có th xác định loi thiết b đó bng cách
quan sát nhãn bên trong thiết b.
Nhit độ xung quanh
• Thiết b được thiết kế để hot động trong phm
vi gii hn ca nhit độ môi trường xung quanh,
ph thuc vào vùng khí hu.
• Nhit độ bên trong có th b nh hưởng bi v trí
ca thiết b, nhit độ xung quanh, tn sut m
ca v.v.
• Các lp khí hu có th được tìm thy trên nhãn
đánh giá.
* Úc, n Độ, Kenya
** Argentina
LƯU Ý
• Các thiết b được xếp hng t SN đến T được s
dng nhit độ môi trường xung quanh t 10ºC
đến 43ºC.
-Kích thước (mm)
A913
B1790
C735
D620
E691
F735
G1180
H1635
A
C
H
DE
F
G
B
Lp khí huNhit độ môi trường
xung quanh ºC
SN (Ôn đới m
rng)
+10 - +32
N (Ôn đới) +16 - +32
ST (Cn nhit đới) +16 - +38 / +18 - +38**
T (Nhit đới) +10 - +43* / +16 - +43 /
+18 - +43**
13
LP ĐẶT
TING VIT
Các ph kin
*1 Tính năng này ch mt s mu máy.
a
C-lê A
*1
b
C-lê B
*1
c
Water Filter (Thiết b lc nước)
*1
d
ng nước
*1
e
Đầu ni ng và kp
*1
f
Đầu ni ng và van
*1
Tháo Ca Ngăn mát và
Ngăn đá
Nếu ca ra vào ca bn quá hp cho thiết b đi qua,
tháo b các ca thiết b và xoay dc thiết b để đưa
vào.
CNH BÁO
• Ngt kết ni đin, cu chì trong nhà hoc thiết b
đóng ngt mch trước khi lp đặt, tháo ca hay
v sinh thiết b. Không tuân th hướng dn này
có th gây t vong, ha hon hoc đin git.
Tháo ca ngăn đá
1
Đường cp nước được ni vi phn trên cùng
bên phi phía sau thiết b. Gi b phn ni vi
ngun cp nước ri n nh ng kp
a
để tháo
đường cp nước. Tháo np
b
.
2
Tháo c ra khi np ca bn l phía trên ca
t thiết b. Nâng móc nm dưới cùng mt
trước ca np bng tuc nơ vít đầu phng.
3
Kéo ng
c
ra. Tháo dây tiếp đất
d
. Tháo toàn
b dây ni
e
.
LƯU Ý
• S lượng dây ni có th thay đổi tùy thuc vào
mu máy.
14
LP ĐẶT
4
Xoay đòn by
f
ngược chiu kim đồng h.
Nhc bn l trên
g
khi cht đòn by bn l
h
.
THN TRNG
• Khi nhc bn l khi cht, hãy cn thn để đảm
bo ca không rơi v phía trước. Nên có ít nht
hai người thc hin tháo và lp li cánh ca.
5
Nâng ca ngăn đá cho đến khi ca ri ra khi
cm bn l dưới.
THN TRNG
Đặt ca trên mt b mt không xước vi mt
trong hướng lên trên.
Tháo Ca Ngăn mát
1
Tháo toàn b dây ni
a
.
LƯU Ý
• S lượng dây ni có th thay đổi tùy thuc vào
mu máy.
2
Xoay đòn by bn l
b
ngược chiu kim đồng
h. Nhc bn l trên
c
khi cht đòn by bn
l
d
.
THN TRNG
• Khi nhc bn l khi cht đòn by bn l, hãy cn
thn để ca không đổ v phía trước. Nên có ít
nht hai người thc hin tháo và lp li cánh ca.
15
LP ĐẶT
TING VIT
3
Nâng ca ngăn mát cho đến khi ca ri ra khi
cm bn l dưới.
THN TRNG
Đặt ca trên mt b mt không xước vi mt
trong hướng lên trên.
Lp li ca ngăn mát và ngăn đá
Lp li ca theo trình t ngược vi khi tháo sau khi
thiết b đã được di chuyn qua ca ra vào.
THN TRNG
• Lp ca ngăn mát trước.
LƯU Ý
• Tháo/lp các đường ng cp nước
a
ng kp
b
ng
c
Đường đặt
d
Kp
• Nh nhàng cho ng vào cho đến khi có th quan
sát thy mt đường đặt ca ng. Kéo ng để
đảm bo ng đã được siết cht.
• Nếu đuôi ng nước b hư hng, nên ct đi để
đảm bo không b rò r nước khi lp li.
e
Không thng
f
Hư hng
g
B kéo giãn
Kết ni đường nước
Tính năng này ch mt s mu máy.
Các yêu cu v cp nước
Mt ngun cung cp nước lnh vi áp lc nước t
138 kPa đến 827 kPa (1,4-8,4 kgf / cm²) là cn thiết
để vn hành thiết b phân phi nước. Nếu t lnh
được lp đặt trong mt khu vc có áp lc nước thp
(dưới 138 kPa), bn có th lp đặt mt máy bơm
tăng cường để bù cho áp sut thp.
Nếu h thng lc nước thm thu ngược được kết
ni để cung cp nước lnh, áp lc nước cho h
thng thm thu ngược cn phi được ti thiu là
t 138 kPa đến 827 kPa (1,4-8,4 kgf / cm²)
CNH BÁO
• Rút phích cm ca thiết b trước khi thc hin bt
k thao tác liên quan đến kết ni đường nước.
Nếu không làm như vy có th gây ra git đin
• Ch ni đường nước vi h thng cung cp nước
lnh. Nếu không làm như vy có th khiến b lc
nước gp trc trc. Hin tượng búa nước (nước
b đập vào đường ng) trong đường ng ca nhà
bn có th gây thit hi cho các b phn ca thiết
b và có th dn đến rò r nước hoc ngp nước.
• Ch ni vi ngun cp nước ung được.
• S dng ng mi khi ni ngun nước vi thiết b.
Không được s dng ng cũ, mòn hoc đã qua
s dng.
Đúng
Sai
16
LP ĐẶT
CNH BÁO
Đường nước phi được lp đặt bi mt th sa
ng nước có đủ trình độ và phù hp vi pháp lut
và quy định ca địa phương v cht lượng nước.
LƯU Ý
• Vic lp đặt đường nước này không được bao
gm trong bo hành thiết b.
Ni ngun nước vi thiết b
1
Tháo đai c có bích ren bng kim loi mt sau
ca thiết bđặt nó trên mt đầu ca ng
nước.
2
Đẩy mnh ng nước vào van nước đầu vào và
vn chn đai c có bích.
Kết ni vi Vòi nước
Tính năng này ch mt s mu máy.
1
Đẩy ng nước vào l ca vòi nước được cung
cp cùng các ph kin. Các ng nên được gi
vng trong khi cút ni được đẩy lên ng.
2
Đảm bo rng các gioăng cao su được lp bên
trong ca cút ni vòi nước trước khi vn vào vòi
nước.
• Có th cn mua cút ni vòi nước hoc b
phn ni riêng nếu đầu ni vòi không khp
vi kích thước ren ca cút ni vòi được cung
cp.
Kim tra các đon kết ni nước
1
Bt ngun cung cp nước và bt thiết b. Cn
thn kim tra tt c các ph kin xem có b rò r
do ng chưa được lp cht không.
2
Nhn và gi nút
Water Filter
trong ba giây. B
lc nước mi s được kích hot.
3
Đặt mt cc dưới thiết b phân phi nước để
xác nhn rng nước đang chy qua thiết b.
4
Kim tra ng ni và khp ni xem có rò r
không mt ln na.
Chnh cân bng và chnh
ca
Trước khi bt đầu
Nếu các ca thiết b có v không cân bng, hãy làm
theo hướng dn sau để chnh cân bng ca.
LƯU Ý
• C lê có th khác tùy theo mu máy. Bn s được
cung cp c lê kiu A hoc kiu B.
17
LP ĐẶT
TING VIT
- C lê kiu A
- C lê kiu B
To b mt bng phng đặt
thiết b
Thiết b có hai chân chnh độ cao phía trước. Hãy
chnh các chân để thay đổi độ nghiêng t trước v
sau hoc sang bên. Nếu thiết b có v chưa vng
chc hoc ca không đóng m d dàng, hãy chnh
độ nghiêng ca thiết b bng cách thc hin theo
các hướng dn sau.
Dùng c
a
để chnh độ cao bng cánh xoay chân
chnh độ cao sang trái để nâng lên hoc sang phi
để h xung.
LƯU Ý
• Có th không chnh ca cho cân bng được khi
sàn không bng phng hoc có cu trúc xây
dng yếu hoc kém.
• T lnh có trng lượng ln và nên được lp đặt
trên b mt cng, rn chc.
• Mt s loi sàn g có th gây khó khăn khi chnh
cân bng nếu sàn b un cong quá mc.
Chnh ca ngăn đá và ngăn mát
Nếu ca thiết b không cân bng, hãy điu chnh
chênh lch độ cao ca thiết b.
1
M ca và dùng c
a
để ni đai c bng cách
vn sang trái.
2
Dùng c
b
để chnh độ cao bng cánh xoay
gic bn l sang trái hoc sang phi.
THN TRNG
• Không điu chnh độ cao ca ca thiết b quá 3
mm.
18
LP ĐẶT
3
Dùng c
a
để siết đai c bng cách vn sang
phi.
Bt đin thiết b
Ni đin cho thiết b
Để bt thiết b, hãy cm phích cm vào cm đin.
Không cm thêm thiết b khác trên cùng cm.
LƯU Ý
Sau khi ni dây ngun (hoc phích cm) vào
cm, ch 3 hoc 4 gi trước khi bn đặt thc
phm vào trong thiết b. Nếu bn đặt thc phm
vào trước khi thiết b đã mát hoàn toàn, thc
phm ca bn có th b hng.
Sau khi tt thiết b, hãy rút phích cm khi cm
đin.
Di chuyn thiết b để
chuyn v trí
Di chuyn thiết b
1
Ly toàn b thc phm bên trong thiết b ra.
2
Rút phích cm đin ra, chèn và c định nó vào
móc gài phích cm phía sau hoc phía trên
ca thiết b.
3
Dùng băng dính c định các b phn như các
k và tay nm ca để ngăn cho chúng rơi khi di
chuyn thiết b.
4
Phi có nhiu hơn hai người để di chuyn thiết
b cn thn. Khi vn chuyn thiết b trên mt
quãng đường dài, cn gi cho thiết b đứng
thng.
5
Sau khi lp đặt thiết b, hãy cm phích cm vào
cm chính và bt lên.
19
VN HÀNH
TING VIT
VN HÀNH
Trước khi s dng
Lưu ý khi Vn hành
• Người dùng cn lưu ý rng sương giá có th hình
thành nếu ca chưa được đóng hoàn toàn hoc,
độ m cao vào mùa hè.
Đảm bo có đủ không gian gia thc phm được
bo qun trên khay hoc gi ca để ca được
đóng hoàn toàn.
• Vic m ca trong thi gian dài có th làm tăng
đáng k nhit độ trong các ngăn ca thiết b.
• Nếu để trng t lnh trong thi gian dài, hãy tt
ngun, rã đông, v sinh, lau khô và để ca m để
tránh nm mc phát trin bên trong thiết b.
• Lưu ý rng s gia tăng nhit độ sau khiđông
có mt phm vi cho phép trong thông s k
thut ca thiết b. Nếu bn mun gim thiu tác
động ca s gia tăng nhit độ này lên thc phm
được bo qun, hãy đóng kín hoc bc thc
phm bng nhiu lp.
Cnh báo Ca m
Âm thanh báo động phát 3 ln cách nhau 30 giây
nếu ca vn m hay chưa đóng cht trong vòng 1
phút.
LƯU Ý
• Liên h vi trung tâm thông tin khách hàng ca
LG Electronics nếu âm thanh báo động vn tiếp
tc ngay c sau khi đóng tt c các ca.
Phát hin s c
Thiết b có th t động phát hin các vn đề trong
quá trình hot động.
LƯU Ý
• Nếu mt vn đề được phát hin, thiết b s không
hot động và mt mã li s được hin th ngay
khi n vào mt nút nào đó.
• Nếu màn hình ch báo mã li, không tt ngun
đin. Hãy liên h ngay vi trung tâm thông tin
khách hàng ca LG Electronics và thông báo mã
li. Nếu bn tt ngun đin, các k thut viên sa
cha ti trung tâm thông tin khách hàng ca LG
Electronics có th gp khó khăn trong vic tìm ra
vn đề.
Đề xut để Tiết kim Năng
lượng
Để s dng năng lượng hiu qu nht, gi tt c
các b phn bên trong (ví d: ca bình đựng,
ngăn kéo và khay) v trí ban đầu ca chúng.
Đảm bo có đủ không gian gia các loi thc
phm được bo qun. Điu này cho phép không
khí lnh lưu thông đều và làm gim hóa đơn tin
đin.
• Bo qun thc phm nóng ch sau khi nó đã
ngui để ngăn chn sương hoc sương giá.
• Khi bo qun thc phm trong ngăn đá, đặt
nhit độ ca ngăn đá thp hơn nhit độ ghi trên
thc phm.
• Không cài đặt nhit độ thiết b thp hơn mc cn
thiết.
Đừng để thc phm gn cm biến nhit độ ca
ngăn mát. Gi khong cách ít nht 3 cm t cm
biến.
Bo qun hiu qu thc phm
• Thc phm có th đóng băng hoc hng nếu
được bo qun nhit độ không phù hp. Hãy
cài đặt t lnh mc nhit độ phù hp vi thc
phm được bo qun.
• Bo qun thc phm đông lnh hoc thc phm
lnh trong hp kín.
• Kim tra ngày hết hn và nhãn (hướng dn bo
qun) trước khi bo qun thc ăn trong thiết b.
• Không bo qun thc phm trong khong thi
gian dài nếu là thc phm d b hng nhit độ
thp.
20
VN HÀNH
• Không đặt thc phm chưa đông lnh tiếp xúc
trc tiếp vi thc phm đông lnh. Có th cn
gim s lượng thc phm cn làm lnh nếu d
kiến cn làm đông lnh hàng ngày.
Đặt thc phm lnh hoc thc phm đông lnh
vào ngăn mát hoc ngăn đá ngay lp tc sau khi
mua.
Đựng tht và cá sng bng các hp cha thích
hp trong t lnh sao cho các thc phm này
không tiếp xúc hoc r nước lên thc phm khác.
• Có th đặt thc phm lnh và các món thc
phm khác trên ngăn đựng rau.
• Tránh làm đông li thc phm đã được rã đông
hoàn toàn. Làm đông li thc phm đã được rã
đông hoàn toàn có th khiến thc phm b gim
mùi v và dinh dưỡng.
Đừng để thiết b quá đầy. Không khí lnh không
th lưu thông tt nếu thiết b quá đầy.
• Làm ngui thc ăn nóng trước khi cho vào bo
qun. Nếu quá nhiu thc ăn nóng được đặt bên
trong, nhit độ bên trong ca thiết b có th tăng
nh hưởng không tt đến các loi thc phm
khác được bo qun trong thiết b.
• Nếu bn đặt nhit độ quá thp đối vi thc
phm, nó có th b đóng đá. Đừng đặt nhit độ
thp hơn nhit độ cn thiết để thc phm được
bo qun đúng cách.
• Nếu có khoang ướp lnh trong thiết b, không
nên cha rau qu có hàm lượng m cao hơn
trong các khoang lnh vì chúng có th đóng
băng do nhit độ thp hơn.
• Trong trường hp mt đin, hãy gi cho công ty
đin lc và hi xem s kéo dài bao lâu.
- Bn nên tránh m ca trong khi b mt đin.
- Khi ngun đin tr li bình thường, hãy kim
tra tình trng ca thc phm.
Công sut làm đông lnh ti đa
Để có kh năng cp đông ti đa, hãy đặt nhit độ
ngăn đá mc lnh nht.
• Chc năng
Express Freeze
giúp ngăn đá đạt
công sut ti đa. Chc năng này thường kéo dài
đến 24 gi và s t động tt.
• Phi bt chc năng
Express Freeze
trong 7 gi
trước khi cho sn phm tươi sng vào ngăn đá.
Để cp đông thc phm nhanh chóng, hãy lưu
tr thc phm bên trái ca k trên cùng. Nếu
cn bo qun nhiu thc phm hơn, hãy lưu tr
trên các k theo th t bt đầu t k trên cùng.
Thc phm s được cp đông nhanh nht trong
khu vc này.
Để không khí lưu thông tt hơn, lp tt c các b
phn bên trong như gi, ngăn kéo và khay.
LƯU Ý
• Công sut cp đông ti đa ca thiết b được ghi
trên nhãn công sut bên trong ngăn mát.
Làm đông lnh lượng thc
phm ti đa
Nếu cn bo qun lượng thc phm ln thì nên ly
tt c các ngăn kéo trong ngăn đá ra khi thiết b
thc phm nên được xếp trc tiếp lên các khay ca
ngăn trong ngăn đá.
THN TRNG
Để tháo ngăn kéo, trước hết hãy ly thc phm
ra khi ngăn kéo, sau đó cn thn tháo ngăn kéo.
Nếu không có th gây thương tích hoc làm
hng ngăn kéo.
LƯU Ý
• Hình dng ca mi ngăn kéo có th khác nhau,
cn lp vào đúng v trí.
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52

LG GR-X257JS Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka
Táto príručka je tiež vhodná pre