Casio XJ-UT331X, XJ-UT311WN, XJ-UT351W, XJ-UT351WN Používateľská príručka

Kategória
Dataprojektory
Typ
Používateľská príručka
1
MÁY CHIU D LIU
XJ-UT331X/XJ-UT311WN*/
XJ-UT351W/XJ-UT351WN*
Hướng Dn Người S Dng
zPhi đọc “Phòng Nga An Toàn” và “Bin Pháp Phòng Nga khi Vn Hành” trong tài liu “Đọc Phn
Này Trước”, và chc chn rng bn phi s dng sn phm này đúng cách.
zGi tài liu hướng dn nơi an toàn để tham kho trong tương lai.
zTruy cp vào trang web dưới đây để có phiên bn mi nht ca tài liu hướng dn này.
http://world.casio.com/manual/projector/
*Model mng
VI
2
zDLP là thương hiu đã đăng ký ca Texas Instruments ca Hoa K.
zMicrosoft và Windows là các thương hiu đã được đăng ký hay thương hiu ca Microsoft
Corporation ti Hoa K và các nước khác.
zHDMI, biu trưng HDMI và High-Definition Multimedia Interface là các thương hiu đã được đăng
ký hoc các thương hiu ca HDMI Licensing, LLC.
zPJLink là mt thương hiu chưa đăng ký hoc thương hiu đã đăng ký ti Nht Bn, Hoa K, các
quc gia hoc khu vc khác.
zCrestron và Crestron Connected là thương hiu đã đăng ký ca Crestron Electronics, Inc. ca
Hoa K.
zAMX là thương hiu đã đăng ký ca AMX LLC ca Hoa K.
zXGA là thương hiu đã đăng ký ca IBM Corporation ca Hoa K.
zCác tên công ty và sn phm khác có th là thương hiu đã đăng ký hoc thương hiu ca các
ch s hu tương ng.
zCác phn ca sn phm này là mt phn ca công vic ca Tp đoàn Independent JPEG Group.
zNi dung ca Hướng Dn Người S Dng Này có th thay đổi mà không báo trước.
zCm sao chép mt phn hoc toàn b tài liu hướng dn này. Bn được phép s dng tài liu
hướng dn này để s dng cho cá nhân bn. CASIO COMPUTER CO., LTD. không cho phép s
dng vào các mc đích khác.
zCASIO COMPUTER CO., LTD. không chu trách nhim v bt k thit hi, hoc khiếu ni nào
ca các bên th ba phát sinh t vic s dng sn phm hoc tài liu hướng dn này.
zCASIO COMPUTER CO., LTD. không chu trách nhim v bt k thit hi hoc li nhun b mt
nào do mt d liu do hng hóc, bo trì sn phm này, hoc vì bt k lý do nào khác.
zMàn hình mu được trình bày trong tài liu hướng dn này ch nhm mc đích minh ha và có
th không ging chính xác như các màn hình thc tế ca sn phm.
znh chp màn hình trong tài liu hướng dn đều là các nh ca phiên bn tiếng Anh. Mt s
thut ng dùng trong phn gii thích cũng da trên màn hình phiên bn tiếng Anh.
3
Ni dung
Phòng Nga An Toàn ..................................................... 6
Bin Pháp Phòng Nga khi Vn Hành ........................ 12
Tìm Hiu v B Phn Ngun Sáng ......................................................12
Ánh Sáng Đèn Chiếu............................................................................12
Bin Pháp Phòng Nga v Tia Laser và Nhit Độ Cao
(Xem nhãn trên máy chiếu) ..................................................................13
Các Bin Pháp Phòng Nga Khác.......................................................14
Bin Pháp Phòng Nga khi XMáy Chiếu sau khi S Dng .........15
Chun B Sn Sàng ....................................................... 16
M hp .................................................................................................16
Tiến Trình Vn Hành Để Chiếu ............................................................16
Hướng Dn Chung ...............................................................................17
Đầu cm ...............................................................................................18
Cài Đặt Máy Chiếu ...............................................................................19
Bin Pháp Phòng Nga Khi Thiết Lp....................................................................... 19
Kết Ni đến mt Thiết B Ngoài ............................................................20
Np Đính Kèm vi B Chuyn Đổi Không Dây YW-40 ........................22
Lp Và Tháo Np Cáp..........................................................................22
Điu Khin T Xa.................................................................................23
S dng máy chiếu....................................................... 24
Vn Hành Hình nh Và Âm Thanh Cơ Bn trong khi Chiếu ................24
Danh Sách Vn Hành Cơ Bn................................................................................... 24
Chi Tiết Ngun Vào.................................................................................................... 26
Kim soát ánh sáng ...................................................................................................27
Chuyn Hình Chiếu S.........................................................................28
Chiếu Mu Hình Th............................................................................28
Thay Đổi Đầu Vào Âm Thanh...............................................................29
Khóa Bng Điu Khin .........................................................................29
4
Cu Hình Cài Đặt ID Điu Khin T Xa và ID Máy Chiếu....................30
S Dng Hn Gi Trình Chiếu (TIMER) ..............................................30
Để hin th hn gi................................................................................................. 30
Để hin th menu chc năng hn gi..................................................................... 30
Để cu hình cài đặt hn gi.................................................................................... 31
S Dng Hn Gi................................................................................................... 31
S Dng Menu Cài Đặt (MENU) ..........................................................32
Cài Đặt Thiết Lp Menu ............................................................................................. 32
Bo V Bng Mt Khu........................................................................38
Nếu bn quên mt khu... ...................................................................................... 39
Trình Chiếu t Đầu Vào USB (Ch Model Mng)..................................39
Tp Tin Phát Li Được H Tr.................................................................................. 39
Thiết B Nh USB Được H Tr................................................................................ 39
Kết Ni Thiết B B Nh USB vi Máy Chiếu......................................................... 40
Trình Chiếu Tp Tin t Thiết B Nh USB ................................................................. 40
Vn Hành trong khi Chiếu Tp Tin Hình nh ......................................................... 41
Vn Hành trong khi Chiếu Tp Tin Phim ................................................................ 41
Mc Cài Đặt Trình xem tp tin................................................................................ 42
Thao Tác Menu Tp Tin............................................................................................. 42
Autorun (T động chy)............................................................................................. 43
Khc Phc S C Trình Xem Tp Tin .......................................................................43
Thông Báo Li Trình xem tp tin................................................................................44
Chiếu nh màn hình ca máy tính b túi..............................................45
Để chiếu nh màn hình ca máy tính b túi ...........................................................45
V sinh máy chiếu......................................................... 46
V sinh bên ngoài máy chiếu ...............................................................46
V sinh ng kính...................................................................................46
V Sinh L Thông Hơi ..........................................................................46
Khc Phc S C.......................................................... 47
Các ch báo...........................................................................................47
Ch Báo Li Và Thông Báo Cnh Báo ..................................................47
X lý s c máy chiếu..........................................................................49
5
Phụ Lục .......................................................................... 51
Cấp Nguồn cho Thiết Bị Bên Ngoài......................................................51
Cập Nhật Phần Mềm Và Chuyển Logo Người Dùng ...........................52
Lắp Máy Chiếu Lên Tường ..................................................................52
Sử Dụng Cổng MONITOR OUT...........................................................53
Khoảng Cách Chiếu Và Kích Cỡ Màn Hình .........................................54
Cài Đặt Tỷ Lệ Khung Hình và Ảnh Chiếu.............................................55
Điều Khiển RS-232C Máy Chiếu ..........................................................57
Thông Số Kỹ Thuật ....................................................... 60
6
Phòng Nga An Toàn
Đề Phòng Trong Quá Trình S Dng
zCn có s giám sát ca người ln bt
c khi nào có tr em và đặc bit là khi
tr em có kh năng s tiếp xúc vi máy
chiếu.
zCó khói, mùi, quá nóng, và nhng bt
thường khác
Nếu thy có khói, mùi l, hoc bt
thường khác, ngay lp tc ngng s
dng máy chiếu. Tiếp tc s dng có
th gây nguy cơ ha hon và đin git.
Ngay lp tc hãy thc hin các bước
sau.
zHng hóc
Ngay lp tc ngng s dng máy chiếu
nếu màn hình bt thường, hoc nếu có
bt k hot động bt thường nào khác
xy ra ngay c khi bn đang s dng
máy chiếu mt cách chính xác. Tiếp tc
s dng có th gây nguy cơ ha hon
đin git. Ngay lp tc hãy thc hin
các bước sau.
Cm ơn bn đã chn sn phm CASIO này. Cn đọc các “Phòng Nga An Toàn” này trước khi s
dng sn phm. Sau khi đọc Hướng Dn S Dng này, cn để nơi an toàn để tham kho trong
tương lai.
Thông tin v các biu tượng an toàn
Có các biu tượng khác nhau được s dng trong Hướng Dn S Dng này và có trên chính sn
phm để đảm bo s dng an toàn, và để bo v bn và nhng người khác khi nguy cơ b thương
tích và thit hi vt cht. Ý nghĩa ca mi biu tượng được gii thích dưới đây.
Ví d biu tượng
*Nguy himBiu tượng này cho biết nếu b qua hoc áp dng thông tin không chính xác
s gây nguy cơ t vong hoc thương tích cá nhân nng.
*Cnh báo Biu tượng này cho biết nếu b qua hoc áp dng thông tin không chính xác
có th s gây nguy cơ t vong hoc thương tích cá nhân nng.
*Thn trng Biu tượng này cho biết nếu b qua hoc áp dng thông tin không chính xác
có th s gây nguy cơ thương tích cá nhân hoc thit hi vt cht.
Hình tam giác cho biết tình hung bn cn phi thn trng. Ví d đây cho thy bn nên đề
phòng đin git.
!Vòng tròn có đường k qua cho biết thông tin v hành động bn không nên thc hin. Hành
động c th được ch định bng hình v bên trong vòng tròn. Ví d đây có nghĩa cm tháo
ri.
$Vòng tròn đen cho biết thông tin v hành động bn phi thc hin. Hành động c th được ch
định bng hình v bên trong vòng tròn. Ví d đây cho biết bn phi rút dây đin khi cm
đin.
Cnh báo
1. Rút phích cm máy chiếu.
2. Liên h vi đại lý ban đầu ca bn hoc trung
tâm dch v được CASIO y quyn.
*
-
1. Tt máy chiếu.
2. Rút phích cm máy chiếu.
3. Liên h vi đại lý ban đầu ca bn hoc trung
tâm dch v được CASIO y quyn.
-
7
zDây đin
Vic s dng dây đin không đúng cách
gây nguy cơ ha hon và đin git.
Chc chn phi luôn tuân th các bin
pháp phòng nga sau đây.
•Ch được s dng các ph kin đi kèm vi
máy chiếu.
Đảm bo s dng ngun đin có đin áp ging
như đin áp được ch định dùng cho máy
chiếu.
Không làm quá ti cm đin vi quá nhiu
thiết b.
Không để dây đin gn bếp lò.
Không s dng dây đin đi kèm vi máy chiếu
cho bt k thiết b nào khác.
Không chia s cm cung cp đin cho máy
chiếu vi các thiết b khác. Nếu bn s dng
dây kéo dài, chc chn rng định mc ampe
ca dây kéo dài tương thích vi giá tr tiêu th
đin năng ca máy chiếu này.
Không được s dng dây đin trong khi dây b
xon li.
•S dng cm đin v trí thun tin để bn
có th tiếp cn d dàng khi cn rút phích cm
máy chiếu.
Dây đin hng gây nguy cơ ha hon và
đin git.
Chc chn phi luôn tuân th các bin
pháp phòng nga sau đây.
Không được để nhng vt nng lên dây đin,
và không để dây tiếp xúc vi nhit.
Đảm bo không để dây đin b ép vào gia
tường và giá hoc bàn kê máy chiếu, không
được để dây đin bên dưới đệm hoc vt
khác.
Không được c gng sa đổi dây đin, không
để dây b hng, hoc để b un quá mc.
Không vn hoc kéo dây đin.
Không được chm vào dây đin hoc
cm ngun khi tay đang ướt.
Làm như vy gây nguy cơ đin git.
•Khi s dng máy chiếu này ti quc gia nơi
bn mua, hãy s dng dây đin đi kèm vi nó.
Bt c khi nào s dng máy chiếu quc gia
khác, phi mua và s dng dây đin có định
mc đin áp ca quc gia đó. Ngoài ra cũng
phi ý thc v Tiêu chun an toàn được áp
dng ti quc gia đó.
Khi đi ra ngoài, cn để máy chiếu v trí
cách xa vt nuôi và động vt khác, và
rút phích cm đin khi cm đin. Dây
đin b hng do b cn có th gây chp
mch, gây nguy cơ ha hon.
zNước và vt l
Không được để nước dính vào máy
chiếu. Nước gây nguy cơ ha hon và
đin git.
Không được đặt bình hoa hoc bình
nước trên đầu máy chiếu. Nước gây
nguy cơ ha hon và đin git.
Nước hoc các cht lng khác, hay vt
l (kim loi, v.v.) vào bên trong máy
chiếu gây nguy cơ ha hon và đin
git. Nếu có bt c th gì vào trong máy
chiếu, ngay lp tc thc hin các bước
sau đây.
zTháo g và sa đổi
Không được tháo máy chiếu ra tng
phn hoc sa đổi máy theo bt k cách
nào. Máy chiếu có nhiu thành phn
đin áp cao gây nguy cơ đin git và
thương tích do bng. Ngoài ra, lưu ý
rng các vn đề gây ra do vic tháo g
máy chiếu hoc sa đổi trái phép s
không được bo hành và không đủ điu
kin được CASIO sa cha.
Hãy để cho đại lý máy chiếu ban đầu hay trung
tâm dch v được CASIO y quyn đảm đương
mi khâu kim tra bên trong, điu chnh và sa
cha.
+
-
"
1. Tt máy chiếu.
2. Rút phích cm máy chiếu.
3. Liên h vi đại lý ban đầu ca bn hoc trung
tâm dch v được CASIO y quyn.
-
+
%
%
!
8
zLàm rơi và va đập
Vic tiếp tc s dng máy chiếu sau khi
b hư hng do làm rơi hay x lý sai gây
nguy cơ ha hon và đin git. Ngay lp
tc hãy thc hin các bước sau.
zThi b bng cách đốt
Không được thi b máy chiếu bng
cách đốt. Làm như vy có th gây n,
gây nguy cơ ha hon và thương tích cá
nhân.
zÁnh sáng đèn chiếu
zChn l thông hơi
Không để các l thông hơi b chn.
Chn như vy s khiến nhit tích t, gây
nguy cơ ha hon và làm hng máy
chiếu. Chm vào máy chiếu trong khi
đang nóng gây nguy cơ thương tích do
bng. Chc chn phi luôn tuân th các
bin pháp phòng nga sau đây.
Duy trì khong cách ít nht 6 cm gia mt
trước ca máy chiếu (nơi phát ra ánh sáng) và
b mt chiếu (màn hình). Duy trì khong cách
ít nht 30 cm gia các b mt và các mt khác
ca máy chiếu.
Không lp máy chiếu vào nơi không thoáng
khí.
Không dùng chăn hoc vt tương t ph lên
máy chiếu.
Đặt máy chiếu trên b mt phng, chc chn
trong quá trình s dng. Không được s dng
máy chiếu trong khi để máy trên thm, chăn,
khăn, đệm ghế, hoc b mt mm do khác.
Không được đặt đứng máy chiếu bng bt k
đầu nào trong khi s dng.
zT máy chiếu
Không được m t máy chiếu. Làm như
vy gây nguy cơ đin git.
zV sinh
Trước khi v sinh máy chiếu, đảm bo
đã tt máy và rút phích cm ra khi
cm đin. Không làm như vy gây nguy
cơ đin git.
zL x khí
L x khí rt nóng khi máy chiếu đang chy.
Không được chm vào l x khí. Chm vào gây
nguy cơ thương tích do bng. Các khu vc gn
l x khí cũng khá nóng. Không để các vt làm
bng nha hoc các vt liu nhy nhit khác
gn hoc dưới máy chiếu. Để như vy gây
nguy cơ làm biến dng và đổi màu ca vt.
zV trí
Không được để máy chiếu bt k nơi nào trong
các nơi dưới đây. Làm như vy gây nguy cơ ha
hon và đin git.
•Gn khu vc b rung đập mnh
Khu vc có độ m cao hoc nhiu bi
Trong bếp hoc khu vc khác tiếp xúc vi khói
du
•Gn lò sưởi, trên thm sưởi m, hoc trong
khu vc tiếp xúc vi ánh sáng mt tri trc tiếp
Khu vc có nhit độ khc nghit (Phm vi nhit
độ hot động t 5°C đến 35°C).
1. Tt máy chiếu.
2. Rút phích cm máy chiếu.
3. Liên h vi đại lý ban đầu ca bn hoc trung
tâm dch v được CASIO y quyn.
Không được nhìn thng vào ng kính,
l hút khí, hoc l x khí khi đèn đưc
bt. Khi bt máy chiếu, kim tra để
đảm bo không có ai đang nhìn thng
vào ng kính, l hút khí hoc l x
khí. Ánh sáng mnh phát ra t máy
chiếu gây nguy cơ tn thương mt.
Không s dng kính lúp, gương, hoc
vt tương t khác để b cong hoc
phn chiếu ánh sáng máy chiếu,
không được gi vào hoc đặt vt
tương t vào đường ánh sáng máy
chiếu. Ánh sáng b khúc x hay phn
x có th chiếu vào mt người và gây
nguy cơ tn thương mt.
-
-
-
-
$
9
zCác vt nng
Không được đặt các vt nng lên máy chiếu
hoc leo lên đầu máy chiếu. Làm như vy gây
nguy cơ ha hon và đin git.
zNước
Không được để máy chiếu trong phòng tm hoc
nơi nào khác có nguy cơ b bn nước.
zV trí không chc chn
Không được đặt máy chiếu lên b mt
không chc chn hoc trên k cao. Đặt
như vy có th làm rơi, gây nguy cơ
thương tích cá nhân.
zS dng máy chiếu trên b có bánh xe
Bt c khi nào s dng máy chiếu trên b
bánh xe, phi khóa bánh xe khi không di chuyn
b.
zSm sét
Khi có sm sét, không chm vào phích cm đin
ca máy chiếu.
zĐiu khin t xa
Không được c tháo điu khin t xa ra
tng phn hoc sa đổi theo bt k
cách nào. Làm như vy gây nguy cơ
đin git, thương tích do bng và các
thương tích cá nhân khác. Hãy để cho
đại lý máy chiếu ban đầu hay trung tâm
dch v được CASIO y quyn đảm
đương mi khâu kim tra bên trong,
điu chnh và sa cha.
Không được để điu khin t xa b ướt.
Nước gây nguy cơ ha hon và đin
git.
zSóng vô tuyến phát ra t b chuyn
đổi không dây YW-40 (có bao gm
hoc được mua riêng)
Không được s dng sn phm này bên
trong máy bay hoc cơ s y tế, hoc
bt k nơi nào khác b cm s dng các
thiết b như vy. Sóng vô tuyến có th
gây nh hưởng đến hot động ca thiết
b đin t và thiết b y tế, và gây tai nn.
Không s dng sn phm này nơi gn
vi các dng c đin tđộ chính xác
cao hoc thiết b đin t x lý tín hiu vô
tuyến yếu. Sóng vô tuyến có th gây
nh hưởng đến hot động ca các thiết
b đó, và gây tai nn.
•Nếu bn đang s dng máy to nhp tim hoc
bt k thiết b đin t y tế nào khác, hãy tham
kho ý kiến bác sĩ hoc nhà sn xut thiết b
trước khi s dng sn phm này.
zKhông s dng hơi khí d cháy gn
Không phun khí d cháy vào trong hoc
vào nơi gn máy chiếu. Khí có th bt
la và gây nguy cơ cháy.
zDây đin
Vic s dng dây đin không đúng cách
gây nguy cơ ha hon và đin git.
Chc chn phi luôn tuân th các bin
pháp phòng nga sau đây.
Khi rút dây đin, luôn cm vào phích cm,
không được kéo dây đin.
•Cm phích cm vào cm đin theo chiu dài
s dng.
Sau khi s dng máy chiếu, rút phích cm khi
cm đin.
Rút phích cm ca máy chiếu khi cm đin
nếu bn không định s dng trong thi gian
dài.
Ít nht mi năm mt ln, rút phích cm đin ra
và s dng miếng vi hoc máy hút bi khô để
làm sch bi khi khu vc xung quanh các vu
ca phích cm đin.
Không được dùng cht ty ra để v sinh dây
đin, đặc bit là phích cm đin và gic cm.
•Trước khi di chuyn máy chiếu, phi tt máy
và rút phích cm khi cm đin trước tiên.
zSao lưu d liu quan trng
Phi để riêng các h sơ bng văn bn
ca tt c d liu lưu trong b nh máy
chiếu. D liu trong b nh có th b
mt do s c, bo trì, v.v.
zTrong khi chiếu, đảm bo không để vt
phía trước ng kính làm chn
ngun sáng.
Để vt phía trước ng kính gây nguy cơ ha
hon.
zHiu ng ng kính
Không được để b cá hoc vt nào khác có th
to ra hiu ng ng kính phía trước máy chiếu
trong khi b phn ngun sáng được bt. Các vt
như vy có nguy cơ gây cháy.
zng kính
Không được chm ng kính bng tay.
-
!
+
-
-
Thn trnǵ
-
*
-
+
B
10
zB chuyn đổi không dây YW-40 (có
bao gm hoc được mua riêng)
Để b chuyn đổi không dây ngoài tm
tay ca tr nh. Vic vô tình nut phi
b chuyn đổi không dây có th gây
ngt th và có th đe da tính mng.
Bin Pháp Phòng Nga v Pin
Vic s dng pin không đúng cách có th làm pin
b rò r và làm bn khu vc xung quanh, hoc
phát n, gây nguy cơ ha hon và thương tích cá
nhân. Chc chn phi luôn tuân th các bin
pháp phòng nga sau đây.
Vic s dng pin không đúng cách có th làm pin
b rò r và làm bn khu vc xung quanh, hoc
phát n, gây nguy cơ ha hon và thương tích cá
nhân. Chc chn phi tuân th bin pháp phòng
nga sau đây.
zPin chết
Phi tháo b pin khi b điu khin t xa ngay
khi pin b chết.
zThi b pin
Đảm bo phi thi b pin đã qua s dng phù
hp vi các quy tc và quy định ti địa phương
ca bn.
Hin tượng t tính
Bên trong máy chiếu có mt cc nam
châm. Bi vì điu này, không nên s
dng gn người đeo máy to nhp tim
hoc gn bt k thiết b y tế đin t nào
khác. Nếu có bt k vn đề nào xy ra,
để máy chiếu xa người b nh hưởng
và tham kho ý kiến bác sĩ.
Để máy chiếu cách xa đĩa mm, th t,
băng t, th tr trước, séc, và bt k
phương tin nào khác có s dng ghi
bng t tính. Máy chiếu có th làm hng
d liu ghi trên phương tin mang t
tính.
Nguy him
Nếu pin kim b rò r và b dính vào mt
thì ngay lp tc thc hin các bước sau
đây.
1. Không chà xát mt! Ra mt bng nước sch.
2. Đến gp bác sĩ ngay lp tc. Nếu không có
hành động ngay có th dn đến b mù.
Cnh báo
Không được c ly pin ra và không để
pin b chp mch.
Không được để pin gn ch nóng
hoc vt vào la.
Không được lp ln pin cũ vi pin mi.
Không được lp ln các loi pin khác
nhau.
Không được c sc pin.
Đảm bo phi lp pin đúng hướng.
-
*
+
*
-
+
Thn trnǵ
•Ch s dng loi pin được ch định cho
b điu khin t xa.
Tháo pin khi b điu khin t xa nếu
bn không định s dng trong thi
gian dài.
Thn trnǵ
*
-
+
*
+
-
11
Khác
Vic để bi tích t bên trong máy chiếu do không
v sinh máy trong thi gian dài gây nguy cơ ha
hon và tai nn, và có th gây mt độ sáng khi
chiếu. Liên h vi đại lý ban đầu ca bn hoc
trung tâm dch v được CASIO y quyn mi
năm mt ln để được v sinh bên trong máy
chiếu. Lưu ý rng bn s phi tr tin để được
làm v sinh máy.
zPhi tuân th mi lut và quy định hin
hành ca địa phương, không tháo máy
chiếu ra khi thi b máy.
Thn trnǵ
*
12
Bin Pháp Phòng Nga khi Vn Hành
zB phn ngun sáng ca máy chiếu s dng ánh sáng laser và LED.
zTui th ca b phn ngun sáng có định mc khong 20.000 gi. Tui th thc tế s ph thuc
vào điu kin s dng, các cài đặt cu hình trên menu cài đặt, và s khác nhau gia tng b phn
ngun sáng.
zB phn ngun sáng được bo hành trong thi gian ghi trên giy chng nhn bo hành hoc trong
6.000 gi, tùy vào điu kin nào đến trước.
zKhi b phn ngun sáng không th sáng hoc độ sáng ngun sáng b gim đáng k, điu này cho
biết du hiu tui th ca b phn ngun sáng đã hết. Liên h vi đại lý ban đầu ca bn hoc trung
tâm dch v được CASIO y quyn để thay thế. Lưu ý rng các vn đề gây ra do vic tháo g máy
chiếu hoc sa đổi trái phép s không được bo hành và không đủ điu kin được CASIO sa
cha.
Tìm Hiu v B Phn Ngun Sáng
Ánh Sáng Đèn Chiếu
Không được nhìn thng vào ng kính trong khi đèn vn
sáng.
Cn đặc bit thn trng khi có tr em.
13
Bin Pháp Phòng Nga v Tia Laser
Nhãn không phi Hoa K 1: Máy chiếu này là thiết b laser Loi 1, tuân th tiêu chun
IEC 60825-1: 2014.
Nhãn dành cho Hoa K 2: Máy chiếu này là thiết b laser Loi 2, tuân th tiêu chun
IEC 60825-1: 2007.
zMáy chiếu này có mô-đun laser tích hp. Rt nguy him khi tháo g hoc sa đổi và không được
th tháo g hoc sa đổi.
zVic thao tác hoc điu chnh không theo hướng dn c th ca hướng dn s dng gây nguy cơ
tiếp xúc vi bc x laser nguy him.
Bin Pháp Phòng Nga v L Thông Hơi (Nhãn 3)
Bin Pháp Phòng Nga v Tia Laser và Nhit Độ Cao
(Xem nhãn trên máy chiếu)
&zL thông hơi tr nên rt nóng trong khi chiếu. Không được chm vào l thông hơi hoc
để l thông hơi b chn.
zKhông đưa các vt l vào.
Nhãn 1
Nhãn 2
Đáy
Mt sau Nhãn 3
14
Máy chiếu này được làm t các thành phn chính xác. Không tuân th các bin pháp phòng nga sau
đây có th khiến không th lưu được d liu chính xác và gây hng hóc.
zKhông được s dng hoc đặt máy chiếu các địa đim sau đây. Làm như vy
gây nguy cơ hng hóc và hư hi máy chiếu.
zĐảm bo đầu thu tín hiu điu khin t xa không b tiếp xúc vi ánh sáng hunh
quang, ánh sáng mt tri, hoc ánh sáng mnh khác. Ánh sáng mnh có th gây ra
hng hóc.
zTránh s dng máy chiếu trong các điu kin sau đây. Điu kin như vy gây nguy
cơ hng hóc và hư hi máy chiếu.
zMi khi để máy chiếu xung hoc thc hin bt k hot động nào có liên quan đến
vic di chuyn hoc đặt li hướng máy chiếu, cn thn để không b kt ngón tay
ca bn dưới máy chiếu.
zKhông được để pin chết trong điu khin t xa trong thi gian dài.
Pin chết có th b rò r, dn đến hng hóc và làm hư hi b điu khin t xa. Chc chn phi thay pin ít
nht mi năm mt ln bt k tn sut s dng b điu khin t xa như thế nào.
zLau bng vi khô mm.
Khi rt bn, s dng vi mm thm dung dch nước loãng và cht ty ra trung tính nh. Vn hết nước
trước khi lau chùi. Không được s dng cht pha loãng, benzine hoc cht bay hơi khác để làm sch
máy chiếu. Làm như vy có th làm mt nhãn và làm bn v máy.
zThiếu Các Chm Màn Hình
Mt s các chm trên màn hình vn có th b thiếu dù máy chiếu này được sn xut bng cách s
dng công ngh k thut s tiên tiến nht hin nay. Điu này là bình thường và không phi là du hiu
hng hóc.
zKhông được để máy chiếu b tác động mnh trong khi đang chiếu.
Nếu máy chiếu vô tình b tác động mnh, nh chiếu s tm thi b trng. Hình nh s xut hin li sau
mt chc lát, nhưng màu có th b sai hoc có th có thông báo li.
Nếu nh chiếu b sai màu, chn li ngun đầu vào hin ti. Nếu nh chiếu vn không có màu phù hp,
tt máy chiếu ri bt li.
Nếu hình nh xut hin li cùng mt thông báo li, hãy sa li theo gii thích v ch báo trong phn “Ch
Báo Li Và Thông Báo Cnh Báo” (trang 47).
Các Bin Pháp Phòng Nga Khác
zĐịa đim tích tĩnh đin
zĐịa đim có nhit độ khc nghit
zĐịa đim có độ m cao
zĐịa đim hay thay đổi nhit độ đột ngt
zĐịa đim có rt nhiu bi
zTrên b mt không vng, dc, hoc b mt không chc chn
zĐịa đim có nguy cơ b ướt
zĐịa đim có nhiu khói du hoc khói khác
zĐịa đim có nguy cơ b hng do mui
zĐịa đim có khí ăn mòn (như khí sufur h nước nóng) được to ra
zTránh các khu vc có nhit độ khc nghit (phm vi nhit độ hot động là t 5°C đến 35°C).
zKhông được đặt các vt nng lên máy chiếu hoc leo lên đầu máy chiếu.
zKhông được đưa hoc để các vt l rơi vào máy chiếu.
zKhông được đặt bình hoa hoc bình nước trên đầu máy chiếu.
15
zS dng cm ngun gn máy chiếu. Luôn s dng máy chiếu để có th d dàng
rút phích cm dây ngun.
zB Chuyn Đổi Không Dây YW-40 (có bao gm hoc được mua riêng) ch h tr di
2,4GHz.
zSa Vòm Hình Và Cht Lượng Hình nh
Thc hin sa vòm hình để nén nh trước khi được chiếu. Điu này có th khiến nh b biến dng
hoc làm gim cht lượng hình nh. Nếu điu này xy ra, thay đổi hướng máy chiếu và/hoc màn hình
để càng ging vi minh ha trong phn “Cài Đặt Máy Chiếu” (trang 19) càng tt.
Nếu cht lượng hình nh là ưu tiên cao nht, tt sa vòm hình và đặt máy chiếu hướng thng vào màn
hình.
zNgay c khi máy chiếu vn còn trong thi hn bo hành, bn s phi tr phí để sa cha nếu vn đề
là do chy máy chiếu không ngng trong thi gian rt lâu (như 24 gi) hoc nếu máy chiếu được cài
đặt và s dng không theo “Bin Pháp Phòng Nga Khi Thiết Lp” (trang 19).
zS dng dưới nhit độ môi trường cao hoc trong môi trường nhiu bi, khói du, khói thuc lá,
hoc các loi khói khác có th rút ngn chu k thay thế và cn thay thế thường xuyên hơn công c
quang hc và các thành phn khác. Lưu ý rng bn phi tr phí cho các thay thế như vy. Để biết chi
tiết v chu k thay thế và mc phí, liên h vi trung tâm dch v được CASIO y quyn.
zNgưng t
Vic di chuyn máy chiếu t mt phòng lnh sang phòng có lò sưởi, vic bt lò sưởi trong phòng lnh,
và các điu kin tương t khác có th làm cho ngưng t (sương mù) hình thành trên ng kính máy
chiếu và/ hoc bên trong máy chiếu, s làm cho hình nh chiếu b mt nét và có th dn đến hng hóc
và s c khác. Nếu điu này xy ra, tt máy chiếu và ch cho đến khi ngưng t t hết. Khi hết ngưng
t, bn có th chiếu hình nh bình thường.
zCp Ngun cho Thiết B Ngoài
Tt ngun máy chiếu cũng s ct ngun đang được cp cho các thiết b bên ngoài. Lưu ý rng ngun
đang được cung cp cũng b ct khi máy tt do khi động li bng chc năng t kim ca nó hoc
chc năng T Động Tt Ngun, do mt s li, hoc vì bt k lý do nào khác. Tùy thuc vào thiết b bên
ngoài được s dng, vic ct ngun đin có th làm mt hoc làm hng d liu đang được chnh sa.
Hãy to thói quen thường xuyên lưu d liu trên thiết b bên ngoài đang được cp ngun bng máy
chiếu. Lưu ý rng CASIO COMPUTER CO., LTD. không chu trách nhim cho bt k mt mát hoc
hng d liu nào trong mi trường hp.
L x khí máy chiếu và khu vc xung quanh l x khí s tr nên
rt nóng trong quá trình hot động, và s vn nóng ngay khi mi
tt máy chiếu. Vì vy, bn nên cm vào máy chiếu như trong hình
minh ha mi khi di chuyn máy chiếu.
Bin Pháp Phòng Nga khi X Lý Máy Chiếu sau khi
S Dng
D
16
Chun B Sn Sàng
Khi bn m hp máy chiếu, hãy kim tra để đảm bo có tt c các thành phn được lit kê dưới đây.
zMáy chiếu
zĐiu khin t xa không dây YT-131 (XJ-UT311WN, XJ-UT351WN)
zĐiu khin t xa không dây YT-160 (XJ-UT331X, XJ-UT351W)
zPin Chy Th (C AAA × 2)
zDây Ngun AC
zNp cáp
zTài liu “Phòng Nga An Toàn”
zTài liu “Đọc Phn Này Trước”
zBo hành
zB chuyn đổi không dây YW-40 (ch dành cho XJ-UT311WN)
Phn này gii thích quy trình hot động cho ti thi đim máy chiếu được vn hành.
1.
Lp pin chy th đi kèm vi máy chiếu vào điu khin t xa.
zCh s dng các pin tương t để cp đin cho điu khin t xa.
2.
Đặt máy chiếu vào bàn, bàn làm vic, hoc k bng phng và chc chn, đảm
bo bn có đủ không gian trng xung quanh máy.
z“Phòng Nga An Toàn” (trang 6), “Bin Pháp Phòng Nga khi Vn Hành” (trang 12)
z“Cài Đặt Máy Chiếu” (trang 19), “Bin Pháp Phòng Nga Khi Thiết Lp” (trang 19)
Bn s phi mua thiết b phn cng đặc bit để gn máy chiếu lên tường. Để biết chi tiết, liên h
vi đại lý nơi bn mua máy chiếu.
3.
Để điu chnh góc dc ca máy chiếu.
zĐể điu chnh góc dc ca máy chiếu” (trang 19)
4.
S dng dây đin đưc cung cp để cm máy chiếu vào cm đin.
5.
Kết ni máy chiếu vi thiết b ra hình nh và/hoc thiết b ra âm thanh, ri sau đó
bt tng thiết b.
z“Kết Ni đến mt Thiết B Ngoài” (trang 20)
M hp
Tiến Trình Vn Hành Để Chiếu
17
6.
Nhn phím [P] để bt máy chiếu.
zLn đầu tiên bn bt máy chiếu, ca s “Ngôn ng” s xut hin gia màn hình máy chiếu.
Chn ngôn ng bn mun s dng.
7.
S dng phím [INPUT] để chn ngun đầu vào.
z“Chn ngun đầu vào (INPUT)” (trang 24)
8.
S dng cn ly nét để điu chnh ly nét.
z“Hướng Dn Chung” (trang 17)
9.
Tiến hành sa vòm hình và điu chnh độ sáng nếu cn.
z“S dng sa vòm hình th công (S/T) (KEYSTONE)” (trang 24), “Kim soát ánh sáng” (trang
27).
10.
Sau khi bn kết thúc chiếu, nhn phím [P] để tt máy chiếu.
zSn phm này cũng được thiết kế cho h thng phân phi ngun CNTT vi đin áp pha-pha
230V.
Hướng Dn Chung
*1L khóa chng trm được cung cp để kết ni xích chng trm. Truy cp trang web Khóa
Kensington ti http://www.kensington.com/ để biết thêm thông tin.
Cn ly nét
Đầu cm AC
Đầu thu tín hiu điu khin t xa
Đầu cm
Cm biến độ sáng
Phím [P]
Các ch báo
Bng điu khin
L hút khí
L thông hơi (bên trái)
ng kính máy chiếu
Thanh bo mt
L khóa bo mt*1
L hút khí
18
Ch Báo và Bng Điu Khin
Đầu cm
1Đầu cm LAN (Ch model mng)
2Cng USB-A (5V/2A) (XJ-UT311WN, XJ-UT351WN) hoc
Cng DC (5V/2A) (XJ-UT331X, XJ-UT351W)
3Cng LOGO
4Đầu cm HDMI 2 (Ch XJ-UT351W và XJ-UT351WN)
5Đầu cm HDMI 1
6Đầu cm AUDIO IN 1
7Đầu cm AUDIO IN 2
8Đầu cm MONITOR OUT
9Đầu cm COMPUTER IN 1
bkĐầu cm COMPUTER IN 2
blĐầu cm MIC
bmĐầu cm AUDIO OUT
bnĐầu cm AUDIO IN R L
boĐầu cm VIDEO
bpĐầu cm S-VIDEO
bqCng SERIAL
Ch báo TEMP
Ch báo LIGHT
Phím [ENTER]
Ch báo POWER/STANDBY
Phím [MENU] Phím [ON/Stand-byP]
Phím [ESC]
Phím [INPUT]
Các phím con tr (q/w/U/I)
Phím [AUTO]
Cm biến độ sáng
    
  
19
Mu Hình Th
Bn có th chiếu mt mu hình th khi cài đặt máy chiếu để giúp xác định kích cnh nh thích hp,
hướng máy chiếu, v.v... Để biết chi tiết, xem “Chiếu Mu Hình Th” trang 28.
zS dng cm v trí thun tin để bn có th tiếp cn d dàng khi cn rút phích cm máy chiếu.
zDuy trì khong cách ít nht 6 cm gia mt trước ca máy chiếu (nơi phát ra ánh sáng) và b mt
chiếu (màn hình). Duy trì khong cách ít nht 30 cm gia các b mt và các mt khác ca máy
chiếu. Không nên để các vt khác trong khong cách trên ti máy chiếu. Cn cn thn đặc bit
không để các vt gn l hút và l x ca máy chiếu.
zLung không khí t thiết b điu hòa không khí có th thi ra hơi nóng thi khu vc xung quanh
ng kính máy chiếu và gây ra nhng gn sóng nhit xut hin trong hình nh chiếu. Nếu điu này
xy ra, điu chnh lung không khí ca thiết b điu hòa không khí hoc chuyn dch máy chiếu.
Cài Đặt Máy Chiếu
Đặt máy chiếu trên bàn, bng, hoc b
bng phng và chc chn. Phi để
đủ không gian xung quanh các bên và
mt sau ca máy chiếu để thông gió tt.
Hình minh ha dưới đây cho biết cách
đặt hướng máy chiếu so vi màn hình
để chiếu ti ưu.
Để điu chnh góc dc ca máy chiếu
1Xoay mt chân mt dưới phía trước ca máy chiếu
để tinh chnh góc dc ca máy chiếu.
2Xoay chân s hai mt dưới phía sau máy chiếu để
tinh chnh góc ngang ca máy chiếu.
Bin Pháp Phòng Nga Khi Thiết Lp
Màn hình
21
20
Trước khi bt đầu chiếu, đầu tiên bn cn kết ni máy tính, thiết b video và/hoc các thiết b ngoài khác
vi máy chiếu.
zĐể biết thông tin v v trí ca các đầu cm tương ng vi s trong ct “Đầu Cm Máy Chiếu” trong
bng, xem “Đầu cm” (trang 18).
zKhi cáp kết ni không được cp kèm theo máy chiếu, hãy s dng cáp mua ngoài. Khi chn cáp,
đảm bo rng hình dng đầu ni ca cáp phù hp vi hình dng ca máy chiếu và các đầu cm thiết
b khác.
Kết Ni Máy Chiếu Vi Thiết B Ra Hình nh
Bn có th kết ni nhiu thiết b ra hình nh vi máy chiếu cùng lúc. S dng phím [INPUT] ca máy
chiếu để chn thiết b có hình nh mà bn mun chiếu.
Kết Ni đến mt Thiết B Ngoài
Thiết B Khác / Loi Đầu CmĐầu Cm
Máy Chiếu
Hình Dng Đầu Cm Máy
ChiếuCáp
Máy Tính / Đầu Cm Ra RGB 9, bk L cm D-Sub mini 15
chân
RGB
Đầu Cm Ra Thiết B Video / Video thành phn9, bk L cm D-Sub mini 15
chân
Video thành phn
Đầu Cm Ra Thiết B Video / S-Video bp L cm Din mini 4 chân Cng S
Đầu Cm Ra Thiết B Video / Video tng hpbo Gic cm chân RCA cm chân
Đầu Cm Ra Máy Tính hoc Thiết B Video / HDMI 4, 5L cm HDMI Loi A HDMI Tc Độ
Cao
Cng flash USB hoc thiết b lưu tr USB ngoài
khác*1
2L cm USB Loi A *2
Máy Tính B Túi / Cng USB*32L cm USB Loi A USB
B Chuyn Đổi Không Dây YW-40 (bán riêng hoc
bao gm)*4
2L cm USB Loi A
*1Ch model mng. Để biết thông tin v vn hành sau khi kết ni, xem “Trình Chiếu t Đầu Vào USB
(Ch Model Mng)” (trang 39).
*2XemKết Ni Thiết B B Nh USB vi Máy Chiếu” (trang 40).
*3Ch model mng. Để biết thông tin v vn hành sau khi kết ni, xem “Chiếu nh màn hình ca máy
tính b túi” (trang 45).
*4Ch model mng. Để biết thông tin v vn hành sau khi kết ni, xem phn “Hướng Dn Chc Năng
Mng” riêng.
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55
  • Page 56 56
  • Page 57 57
  • Page 58 58
  • Page 59 59
  • Page 60 60
  • Page 61 61
  • Page 62 62
  • Page 63 63
  • Page 64 64

Casio XJ-UT331X, XJ-UT311WN, XJ-UT351W, XJ-UT351WN Používateľská príručka

Kategória
Dataprojektory
Typ
Používateľská príručka