Toro 60in Z Master 4000 Series Riding Mower Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka
Form No. 3466-508 Rev B
Máy cắt cỏ có Người lái Dòng ZMaster
®
4000Cùng với Máy cắt cỏ TURBO FORCE
®
48in,52in, 60in hoặc 72in
Số Model 74000 —Số Sê-ri 414269700 trở lên
Số Model 74000T A —Số Sê-ri 414070944 trở lên
Số Model 74002 —Số Sê-ri 414264408 trở lên
Số Model 74004 —Số Sê-ri 414264492 trở lên
Số Model 74010 —Số Sê-ri 414067788 trở lên
Số Model 74015 —Số Sê-ri 414258607 trở lên
Số Model 74020 —Số Sê-ri 414307276 trở lên
Số Model 74022 —Số Sê-ri 414300000 trở lên
Số Model 74035 —Số Sê-ri 414314541 trở lên
Số Model 74050 —Số Sê-ri 414386851 trở lên
Số Model 74050T A —Số Sê-ri 414071900 trở lên
Số Model 74052 —Số Sê-ri 414070436 trở lên
Số Model 74054 —Số Sê-ri 414327670 trở lên
Số Model 74054T A —Số Sê-ri 414072030 trở lên
Số Model 74055 —Số Sê-ri 414258363 trở lên
Số Model 74055T A —Số Sê-ri 414328035 trở lên
Đăng tại www .T oro.com.Hướng dẫn Ban đầu (T A)
*3466-508*
V iệc sử dụng hoặc vận hành máy này trên bất kỳvùng đất rừng cây , bụi rậm hoặc cỏ bao phủ nào làhành vi vi phạm Mục 4442 hoặc 4443 của Bộ luật Tàinguyên Công California, nếu máy không được trangbị bộ ngăn tia lửa, theo định nghĩa ở Mục 4442, đượcduy trì trong trạng thái hoạt động hiệu quả hoặc máykhông được chế tạo, trang bị và bảo trì giúp phòngngừa hoả hoạn.
Hướng dẫn sử dụng máy đính kèm cung cấp thông tinliên quan đến quan Bảo vệ Môi trường (EP A) củaHoa Kỳ và Quy định Kiểm soát Khí thải của Californiavề các hệ thống khí thải, bảo trì và bảo hành. Bạn thể đặt hàng các phụ tùng thay thế từ nhà sản xuấtmáy .
V ui lòng tham khảo thông tin của nhà sản xuất động đi kèm với máy .
Tổng mô-men xoắn hoặc Mô-men xoắn thực: Tổngmô-men xoắn hoặc mô-men xoắn thực của động này được nhà sản xuất động đánh giá trong phòngthí nghiệm theo Hiệp hội Kỹ Ô tô (SAE) J1940hoặc J2723. Vì cấu hình phải đáp ứng yêu cầu về antoàn, khí thải và vận hành nên mô-men xoắn thực củađộng trên loại máy cắt cỏ này sẽ thấp hơn đángkể. V ui lòng tham khảo thông tin của nhà sản xuấtđộng đi kèm với máy .
CẢNH BÁO
CALIFORNIA
Cảnh báo theo Dự luật 65
Khói thải động từ sản phẩm này chứa
các hóa chất được T iểu bang Californiaxem là nguyên nhân gây ung thư, dị tật
bẩm sinh hoặc gây hại cho hệ sinh sản.
Cọc bình ắc quy , thiết bị đầu cuối phụkiện liên quan đến ắc quy có chứa chìvà các hợp chất của chì, các hóa chấtđược T iểu bang California xem nguyênnhân gây ra ung thư gây hại cho hệsinh sản. Rửa tay sau khi xử lý.
V iệc sử dụng sản phẩm này thể dẫnđến tình trạng phơi nhiễm với hóa chất
được T iểu Bang California xem nguyên
nhân gây ung thư, dị tật bẩm sinh hoặcgây hại cho hệ sinh sản.
Giới thiệu
Máy cắt cỏ lưỡi cắt xoay và có người lái được thiếtkế để người vận hành chuyên nghiệp của công ty sửdụng. Sản phẩm được thiết kế chủ yếu để cắt cỏ trênnhững bãi cỏ được bảo dưỡng tốt các khu dân cưhoặc thương mại. V iệc sử dụng sản phẩm này chocác mục đích khác với mục đích sử dụng ban đầucó thể gây nguy hiểm cho bạn và những người xungquanh.
Hãy đọc kỹ thông tin này để hiểu cách vận hành bảo trì sản phẩm của bạn đúng cách cũng như đểtránh gây chấn thương và hư hỏng sản phẩm. Bạn người chịu trách nhiệm vận hành sản phẩm đúngcách và an toàn.
Hãy truy cập www .T oro.com để xem các tài liệu vềan toàn sản phẩm và đào tạo vận hành, thông tin vềphụ kiện, trợ giúp tìm đại lý hoặc đăng sản phẩmcủa bạn.
Bất cứ khi nào bạn cần dịch vụ, phụ tùng T oro chínhhãng hoặc thông tin bổ sung, vui lòng chuẩn bị sẵnmẫu máy , số sê-ri của sản phẩm và liên hệ với Đại Dịch vụ được Ủy quyền hoặc Dịch vụ Khách hàngcủa T oro. Hình 1 xác định vị trí ghi thông tin về mẫumáy và số sê-ri trên sản phẩm. Hãy viết các số vàokhoảng trống cho sẵn.
Quan trọng: Bạn có thể quét QR trên nhãn
mác số sê-ri (nếu được trang bị) bằng thiết bị di
động của mình để truy cập thông tin về bảo hành,
phụ tùng và các sản phẩm khác.
g332470
Hình 1
1. Vị trí mẫu máy số sê-ri
© 2024—The T oro® Company81 1 1 L yndale A venue SouthBloomington, MN 55420
2
Liên lạc với chúng tôi theo www .T oro.com.
In tại Hoa KỳBảo lưu mọi quyền
Số Model
Số Sê-ri
Hướng dẫn sử dụng này sử dụng 2 từ để nêu bậtthông tin. Các chú ý quan trọng về thông tin cơ họcđặc biệt Lưu ý đều nhấn mạnh thông tin chung bạn cần đặc biệt lưu tâm.
hiệu cảnh báo an toàn ( Hình 2 ) xuất hiện cả trongsách hướng dẫn này và dán trên máy để xác địnhcác thông báo an toàn quan trọng bạn phải tuântheo để tránh tai nạn. hiệu này sẽ xuất hiện với từ
Nguy hiểm ,Cảnh báo hoặc Thận trọng .
Nguy hiểm cho biết trường hợp nguy hiểm sắpxảy ra, nếu không tránh, sẽ dẫn đến tử vong hoặcthương tích nghiêm trọng.
Cảnh báo cho biết trường hợp nguy hiểm tiềm ẩn,
nếu không tránh, có thể dẫn đến tử vong hoặcthương tích nghiêm trọng.
Thận trọng cho biết trường hợp nguy hiểm tiềm
ẩn, nếu không tránh, có thể dẫn đến thương tíchnhẹ hoặc trung bình.
sa-black
Hình 2
hiệu cảnh báo an toàn
Nội dung
An toàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4Thông báo tổng quát về vấn đề antoàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4Chỉ số Độ dốc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5Đề can An toàn Hướng dẫn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6Tổng quan về Sản phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12Điều khiển . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12Thông số kỹ thuật . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14Bộ gá/Phụ kiện . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14T rước khi Vận hành . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15An toàn T rước khi Vận hành . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15Đổ thêm Nhiên liệu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16Thực hiện Bảo trì Hàng ngày . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16Ngắt xen cho Máy Mới . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17Sử dụng Hệ thống Chống Lật (ROPS) . . . . . . . . . . . . . . . 17Sử dụng Hệ thống Khóa liên động Antoàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18Định vị Ghế . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19Thay đổi bộ giảm xóc của Ghế . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19
Điều chỉnh Cụm Giảm xóc Phía sau . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19T rong khi Vận hành . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20An toàn T rong Vận hành . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20Bước vào Vị trí của Người vận hành . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22Vận hành Phanh Đỗ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23Vận hành Công tắc Điều khiển Lưỡi cắt(PT O) của Máy cắt cỏ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23Vận hành V an tiết lưu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24Vận hành Bướm gió . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24Khởi động Động . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24Tắt Động . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25Sử dụng Cần Điều khiển Chuyểnđng .............................................................. 26Điều khiển Máy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26Sử dụng Xả Mặt bên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27Điều chỉnh Độ cao cắt . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27Điều chỉnh Con lăn Chống cạp đất . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29Lời khuyên về Vận hành . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29Sau khi Vận hành . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30An toàn Sau Vận hành . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30Sử dụng V an Ngắt Nhiên liệu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30Sử dụng V an Nhả Bánh xe T ruyềnđng .............................................................. 31Kéo xe móoc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32Vận chuyển Máy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32Bo trì ..................................................................... 35An toàn Bảo trì . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35(Các) Lịch trình Bảo trì Khuyến nghị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35Bôi trơn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 36Bôi mỡ cho Máy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 36Bôi trơn cho T rục Nâng Mâm cắt Máy cắtc .................................................................. 37Bôi mỡ cho T rục Đúc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37Bôi mỡ cho T rục Bánh xe Đúc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37Bảo trì Động . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39An toàn Động . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39Xác định Động . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39Bảo dưỡng Động cơ Kawasaki
®
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40Bảo dưỡng Động cơ Kohler
®
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45Làm sạch Màn Động . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 49Kiểm tra Bộ ngăn T ia lửa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 49Bảo trì Hệ thống Nhiên liệu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 50Thay Bộ lọc Nhiên liệu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 50Bảo dưỡng Bình Nhiên liệu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51Bảo trì Hệ thống Điện . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51Hệ thống Điện An toàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51Bảo dưỡng Ắc quy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51Bảo dưỡng Cầu chì . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 53Bảo trì Hệ thống T ruyền động . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 53Kiểm tra Dây đai An toàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 53Điều chỉnh rãnh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 53Kiểm tra Áp suất Lốp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 54Kiểm tra Đai ốc Vấu của Bánh xe . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 54Bảo trì Phanh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 55Điều chỉnh Phanh T ay . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 55Bảo trì Đai . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 55Kiểm tra Dây đai . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 55Thay Dây đai Máy cắt cỏ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 55
3
Thay Dây đai T ruyền động Bơm Thủylực . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 56Bảo trì Hệ thống Điều khiển . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 57Điều chỉnh Vị trí T ay cầm Điều khiển . . . . . . . . . . . . . . . . . . 57Điều chỉnh lLiên kết Điều khiển Chuyểnđộng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 58Bảo trì Hệ thống Thủy lực . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 59An toàn Hệ thống Thủy lực . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 59Thông số kỹ thuật của Chất lỏng Thủylực . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 59Kiểm tra Mức Chất lỏng Thủy lực . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 59Thay Chất lỏng Thủy lực Bộ lọc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 60Xả Hệ thống Thủy lực . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 62Bảo trì Mâm cắt Máy cắt cỏ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 62An toàn Lưỡi cắt . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 62Bảo dưỡng Lưỡi Cắt . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 62Điều chỉnh Độ cân bằng Giữa các bên và Độdốc lưỡi cắt . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 65Tháo Mâm cắt của xe . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 67Thay Bộ làm lệch hướng Cỏ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 67Vệ sinh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 68Làm sạch bên dưới Mâm cắt Máy cắtcỏ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 68Làm sạch Hệ thống Giảm Xóc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 68Thải bỏ Chất thải . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 68Cất giữ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 69An toàn Cất giữ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 69Làm sạch Bảo quản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 69Xử sự cố . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 70 đồ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 73
An toàn
Thông báo tổng quát vềvấn đề an toànSản phẩm này thể cắt cụt tay , chân sản phẩmdễ bị xê dịch. Luôn tuân thủ tất cả các hướng dẫn antoàn để tránh gây thương tích cá nhân nghiêm trọnghoặc tử vong.
Đọc và hiểu nội dung của Hướng dẫn Vận hành
này trước khi khởi động động cơ.
Để tránh xa người ngoài và trẻ em.
Không cho phép trẻ em hoặc người chưa đượcđào tạo vận hành hoặc bảo trì máy . Chỉ cho phépnhững người có trách nhiệm, được đào tạo, quenthuộc với hướng dẫn và có đủ năng lực thể chấtvận hành hoặc bảo dưỡng máy .
Luôn giữ thanh lăn vị trí khóa nâng hoàn toàncũng như sử dụng dây đai an toàn.
Không vận hành máy gần dốc thẳng đứng,mương, bờ kè, nước, hoặc các mối nguy hiểmkhác, hoặc trên dốc lớn hơn 15°.
Không để tay hoặc chân của bạn gần các bộ phậnđang chuyển động của máy .
Không vận hành máy khi tất cả các bộ phận bảovệ, công tắc an toàn và các thiết bị bảo vệ an toànkhác không đúng vị trí không hoạt động bìnhthường.
Tắt động cơ, rút chìa khóa và chờ cho tất cả cácbộ phận chuyển động dừng lại trước khi rời khỏivị trí của người vận hành. Để máy nguội trướckhi bảo dưỡng, điều chỉnh, đổ nhiên liệu, vệ sinhhoặc cất giữ.
4
Chỉ số Độ dốc
g01 1841
Hình 3
Bạn có thể sao chép trang này để sử dụng cá nhân.
1. Bạn thể vận hạnh độ dốc tối đa 15 độ . Sử dụng biểu đồ độ dốc để xác định mức độ dốc của đồi trước khi vận hành.Không vận hành máy này trên dốc lớn hơn 15 độ. Gấp dọc theo đường phù hợp để khớp với độ dốc được khuyến nghị.
2. Căn chỉnh mép này với bề mặt thẳng đứng, cây cối, tòa nhà, cột hàng rào, v .v .
3. dụ về cách so sánh độ dốc với mép gấp
5
Đề can An toàn và Hướng dẫn
Người vận hành có thể dễ dàng nhìn thấy các nhãn mác và hướng dẫn an toàn được đặt gầnbất kỳ khu vực tiềm ẩn nguy hiểm nào. Hãy thay thế bất kỳ nhãn mác nào bị hỏng hoặc bị thiếu.
decaloemmarkt
Nhãn hiệu của Nhà sản xuất
1. Nhãn hiệu này cho biết lưỡi cắt được xác định một bộphận của nhà sản xuất máy ban đầu.
decalbatterysymbols
Ký hiệu Ắc quy
Một số hoặc tất cả các hiệu này nằm trên ắc quy của bạn.
1. Nguy nổ 6. Không để những ngườixung quanh lại gần ắc quy .
2. Cấm lửa, lửa trần hoặchút thuốc
7. Đeo thiết bị bảo vệ mắt;khí nổ có thể gây mắt gây thương tích khác.
3. Nguy bỏng do chất lỏngăn da/bỏng hóa chất
8. Axit trong ắc quy có thểgây mù mắt hoặc bỏngnghiêm trọng.
4. Đeo thiết bị bảo vệ mắt. 9. Rửa mắt ngay bằng nướcvà nhanh chóng gọi hỗ trợy tế.
5. Đọc Hướng dẫn Vận hành .
10. Chứa chì; không vứt vàothùng rác
decal99-8936
99-8936
1. Tốc độ máy 4. Số Mo
2. Nhanh 5. Lùi
3. Chậm
decal106-5517
106-5517
1. Cảnh báo — không chạm vào bề mặt nóng.
6
decal107-3069
107-3069
1. Cảnh báo – không bảo vệ chống lật khi hạ thanh lănxuống.
2. Để tránh gây chấn thương hoặc tử vong do máy bị lật, hãygiữ thanh lăn ở vị trí nâng khóa rồi đeo dây đai an toàn.Chỉ hạ thanh lăn khi thực sự cần thiết; không thắt dây đaian toàn khi hạ thanh lăn xuống.
3. Đọc Hướng dẫn Vận hành ; lái máy chậm cẩn thận.
decal109-6035
109-6035
decal1 15-9625
1 15-9625
1. Phanh đỗ — đã tắt
2. Phanh đỗ — đã bật
decal1 16-5610
1 16-5610
1. Đồng hồ đo giờ 4. Số Mo
2. Hệ dẫn động PT O (PT O)
5. Công tắc khi có mặt ngườivận hành
3. Phanh đỗ
6. pin
decal1 16-8283
1 16-8283
1. Cảnh báo — đọc Hướng dẫn Vận hành để biết hướng dẫnvề xoay mô-men xoắn của bu lông/đai ốc lưỡi cắt từ 75đến 81 N∙m.
7
decal1 17-3848
1 17-3848
1. Nguy đồ vật bị văng ra Giữ cho người ngoài đứngtránh xa.
2. Nguy đồ vật bị văng ra, bộ làm lệch hướng nâng lên không vận hành nếu bộ làm lệch hướng, nắp xả, hoặc hệthống thu gom cỏ không ở đúng vị trí.
3. Nguy bị cắt/chặt tay hoặc chân, lưỡi cắt của máy cắt cỏ tránh xa các bộ phận đang chuyển động; giữ tất cả cácbộ phận bảo vệ và tấm chắn đúng vị trí.
decal126-4363
126-4363
1. Nguy bị cắt/chặt tay hoặc chân do quạt nguy cơ bịvướng mắc vào dây đai. Tắt động rút chìa khóatrước khi điều chỉnh, bảo dưỡng hoặc vệ sinh máy .
decal126-9939
126-9939
1. Đọc Hướng dẫn Vận hành
2. Đổ đầy đến đáy cổ bìnhnạp; cảnh báo – không đổquá đầy bình
decal127-0326
127-0326
1. Đọc Hướng dẫn Vận hành .
3. Rút chìa khóa và đọcHướng dẫn Vận hành
trước khi thực hiện bảo trì.
2. Độ cao cắt
decal133-8062
133-8062
decal139-6699
139-6699
1. Độ cao cắt
Nhãn mác 144-0405 dành cho máy không được trangbị đèn trước tùy chọn.
8
decal144-0405
144-0405
1. Đèn phía trước
3. Tốc độ động cơ—chậm
2. Tốc độ động cơ—nhanh
decal144-2669
144-2669
1. Kiểm tra mức dầu độngcơ.
4. Bôi mỡ cho bánh xe đúc.
2. Kiểm tra mức chất lỏngthủy lực.
5. Đọc Hướng dẫn Vận hành
trước khi tiến hành bảo trì.
3. Kiểm tra áp suất lốp.
decal144-2687
144-2687
1. Lắp đi dây đai kéo
Nhãn mác 144-6569 dành cho máy được trang bịđèn trước.
decal144-6569
144-6569
1. Đèn phía trước
3. Tốc độ động cơ—chậm
2. Tốc độ động cơ—nhanh
decal147-7364
147-7364
1. Không vượt quá trọng lượng lưỡi là 22 kg (49 lb); khôngvượt quá tổng trọng lượng kéo 1 13 kg (250 lb); đọcHướng dẫn Vận hành .
9
Nhãn mác 126-8383 chỉ dành cho máy không MyRide.
decal126-8383
126-8383
Lưu ý: Máy này tuân thủ thử nghiệm độ ổn định tiêu chuẩn của ngành trong các thử nghiệm tĩnh bên dọc với độ dốc tối đa khuyến
nghị được ghi trên nhãn mác. Xem lại hướng dẫn vận hành máy trên dốc trong Hướng dẫn Vận hành cũng như các điều kiện mà bạn sẽvận hành máy nhằm xác định xem bạn thể vận hành máy trong điều kiện vào ngày hôm đó tại địa điểm đó hay không. V iệc thayđổi về địa hình có thể dẫn đến thay đổi hoạt động của máy trên dốc.
1. Cảnh báo – đọc Hướng dẫn Vận hành ; không vận hành máynày trừ khi bạn được đào tạo; đeo thiết bị bảo vệ thính giác.
4. Nguy bị đè/lùi – không chở người đi cùng; quan sát phíasau bạn khi cắt cỏ theo hướng lùi.
2. Nguy bị cắt/chặt tay do lưỡi máy cắt; nguy bị vướngmắc tay vào dây đai tránh xa các bộ phận chuyển động; giữtất cả các bộ phận bảo vệ và tấm chắn đúng vị trí.
5. Nguy đồ vật bị văng ra Không để những người xungquanh lại gần.
3. Nguy đường dốc – không sử dụng đường dốc kép khichất lên xe moóc; sử dụng 1 đường dốc đủ rộng cho máy; sửdụng đường dốc có độ dốc nhỏ hơn 15°; lùi lên đoạn đườngdốc khi chất tải lên máy và lái về phía trước ra khỏi đườngdốc khi bốc dỡ.
6. Nguy bị nghiêng lật – không sử dụng máy gần dốc thẳngđứng hoặc trên dốc lớn hơn 15°; chỉ vận hành trên dốc nhỏhơn 15°.
10
Nhãn mác 132-0871 chỉ dành cho máy có MyRide.
decal132-0871
132-0871
Lưu ý: Máy này tuân thủ thử nghiệm độ ổn định tiêu chuẩn của ngành trong các thử nghiệm tĩnh bên dọc với độ dốc tối đa khuyến
nghị được ghi trên nhãn mác. Xem lại hướng dẫn vận hành máy trên dốc trong Hướng dẫn Vận hành cũng như các điều kiện mà bạn sẽvận hành máy nhằm xác định xem bạn thể vận hành máy trong điều kiện vào ngày hôm đó tại địa điểm đó hay không. V iệc thayđổi về địa hình có thể dẫn đến thay đổi hoạt động của máy trên dốc.
1. Cảnh báo — đọc Hướng dẫn Vận hành ; cần phải đào tạotất cả các nhân viên vận hành trước khi vận hành máy; đeothiết bị bảo vệ thính giác.
4. Nguy bị nghiêng lật không sử dụng đường dốc kép khichất lên xe moóc; sử dụng 1 đường dốc đủ rộng cho máy; sửdụng đường dốc độ dốc nhỏ hơn 15°; lùi lên đoạn đườngnối (lùi) và lái về phía trước ra khỏi đường dốc.
2. Nguy bị cắt/chặt tay tránh xa các bộ phận đang chuyểnđộng; giữ tất cả các bộ phận bảo vệ và tấm chắn đúng vị trí.
5. Nguy bị đè không chở người đi cùng; quan sát phía saubạn khi di chuyển lùi.
3. Nguy đồ vật bị văng ra Giữ cho người ngoài đứngtránh xa.
6. Nguy bị nghiêng lật không sử dụng máy gần dốc thẳngđứng hoặc trên dốc lớn hơn 15°; chỉ vận hành trên dốc nhỏhơn 15°.
Nhãn mác 132-5067 chỉ dành cho máy có MyRide.
decal132-5067
132-5067
1 1
Tổng quan về Sản
phẩm
g332505
Hình 4
1. Vị trí độ cao cắt 7. Nắp nhiên liệu
2. Điều khiển
8. Cần phanh tay
3. Cần điều khiển chuyểnđộng
9. Mâm cắt của máy cắt cỏ
4. Nâng mâm cắt bằng điện(chỉ dành cho một sốmodel nhất định)
10. Bánh xe đúc
5. Thanh lăn
1 1. Con lăn chống cạp đất
6. Cụm giảm xóc (chỉ dànhcho máy có MyRide)
Điều khiểnLàm quen với tất cả các nút điều khiển trước khi bạnkhởi động động cơ vận hành máy .
Bảng Điều khiển
g332503
Hình 5
1. Công tắc chìa khóa 4. Công tắc đèn (chỉ dànhcho các kiểu model đèn) – bộ tùy chọn chocác kiểu model khác
2. Công tắc điều khiển lưỡicắt (hệ dẫn động)
5. Đồng hồ đo giờ
3. Điều khiển van tiết lưu 6. Điều khiển bướm gió (chỉdành cho các model có bộchế hòa khí)
Công tắc Chìa khóa
Công tắc chìa khóa, được sử dụng để khởi động tắt động cơ, ba vị trí: T ẮT , C HẠY K HỞI ĐỘNG .Tham khảo Khởi động Động ( trang 24 ) .
Công tắc đèn
Đối với Kiểu model Chỉ có Đèn
Sử dụng công tắc đèn để chuyển đèn sang vị trí B ẬT
hoặc T ẮT (Hình 5 ).
Điều khiển Bướm gió
Sử dụng cần điều khiển bướm gió để khởi động độngcơ nguội.
12
Điều khiển V an tiết lưu
V an tiết lưu điều khiển tốc độ động và có cài đặtbiến liên tục từ vị trí C HẬM đến N HANH (Hình 5 ).
Công tắc Điều khiển Lưỡi cắt(T ruyền Năng lượng)
Công tắc điều khiển lưỡi cắt, được biểu thị bằng hiệu truyền năng lượng (PT O), bật và tắt nguồn điệnđến các lưỡi cắt của máy cắt cỏ ( Hình 5 ).
Đồng hồ đo Giờ
Đồng hồ đo giờ ghi lại số giờ động đã hoạt động.Đồng hồ hoạt động khi động đang chạy . Sử dụngnhững thời điểm này để lên lịch bảo trì thường xuyên(Hình 6 ).
g187133
Hình 6
1. Ký hiệu khóa liên động antoàn
3. Đèn ắc quy
2. Đồng hồ đo giờ
Chỉ báo Khóa liên động An toàn
các hiệu trên đồng hồ đo giờ cho biết hình tamgiác màu đen nghĩa là bộ phận khóa liên độngđược đặt đúng vị trí ( Hình 6 ).
Đèn Chỉ báo Ắc quy
Nếu bạn xoay công tắc chìa khóa sang vị trí B ẬT trongvài giây , điện áp ắc quy sẽ hiển thị khu vực thườnghiển thị số giờ.
Đèn ắc quy bật khi bật công tắc chìa khóa và khi sạc dưới mức hoạt động chính xác ( Hình 6 ).
Đèn chỉ báo trục trặc Bộ điềukhiển điện tử
Chỉ dành cho các model máy có động EFI
Thiết bị điều khiển điện tử (ECU) liên tục giám sáthoạt động của hệ thống EFI.
Nếu phát hiện sự cố hoặc lỗi trong hệ thống, đèn chỉbáo trục trặc (MIL) sẽ phát sáng.
MIL là đèn màu đỏ nằm bảng điều khiển bên phải.
Ngay khi MIL phát sáng, hãy thực hiện kiểm tra khắcphục sự cố ban đầu; tham khảo mục MIL dưới Xử sự cố ( trang 70 ) .
Nếu những lần kiểm tra này không khắc phục đượcsự cố thì cần phải được Đại dịch vụ ủy quyền chẩnđoán và bảo dưỡng thêm.
Cần Điều khiển Chuyển động
Sử dụng cần điều khiển chuyển động để điều khiểnmáy tiến, lùi rẽ theo một trong hai hướng ( Hình 4 ).
Vị trí Khóa Số Mo
Di chuyển các cần điều khiển chuyển động từ trungtâm ra ngoài đến vị trí K HÓA SMOkhi rời khỏi máy(Hình 27 ). Luôn đặt các cần điều khiển chuyển độngvào vị trí K HÓA SMOkhi bạn dừng máy hoặc khimáy không có người giám sát.
Cần Phanh Đỗ
Bất cứ khi nào bạn tắt động cơ, hãy bật phanh đỗ đểtránh máy tình di chuyển.
V an Ngắt Nhiên liệu
Đóng van ngắt nhiên liệu khi vận chuyển hoặc cấtgiữ máy; tham khảo Sử dụng V an Ngắt Nhiên liệu( trang 30 ) .
13
Thông số kỹ thuật
Lưu ý: Thông số kỹ thuật thiết kế thể được thay đổi không cần phải thông báo.
Chiều rộng
Mâm cắt 48 inch Mâm cắt 52 inch Mâm cắt 60 inch Mâm cắt 72 inch
Không có mâm cắt choxe
129 cm (50-15/16 inch) 137 cm (53-7/8 inch) 140 cm (55 inch) 150 cm (58-15/16 inch)
Bộ làm lệch hướngnâng lên
141 cm (55-7/16 inch) 150 cm (58-15/16 inch) 166 cm (65-1/2 inch) 192 cm (75-5/8 inch)
Bộ làm lệch hướng hạxuống
160 cm (63-1/8 inch) 171 cm (67-3/16 inch)
191 cm
223 cm (87-5/8 inch)
Đã tháo bộ làm lệchhướng
132 cm (52-1/8 inch) 141 cm (55-5/8 inch) 156 cm (61-5/8 inch) 187 cm (73-1 1/16 inch)
Chiều dài
Máy 48 inch, 52 inch và 60 inch Máy 72 inch
Lốp 24 inch Lốp 26 inch Lốp 26 inch
219 cm (86-5/16 inch) 220 cm (86-1/2 inch) 227 cm (89-5/16 inch)
Chiều cao
Máy lốp 24 inch Máy lốp 26 inch
Thanh lăn—Nâng lên
182 cm (71-5/8 inch) 185 cm (73 inch)
Thanh lăn—Hạ xuống (MyRide)
126 cm (49-1/2 inch) 129 cm (50-13/16 inch)
Thanh lăn—Hạ xuống (Không có MyRide)
1 18 cm (46-3/8 inch) 129 cm (50-13/16 inch)
T rọng lượng
Máy 48 inch Máy 52 inch Máy 60 inch Máy 72 inch
512 kg (1.130 lb)
531 đến 540 kg (1.170 đến 1.190lb)
535 đến 590 kg (1.180 đến1.300 lb)
617 kg (1.360 lb)
Công suất kéo
T rọng lượng lưỡi
Tổng trọng lượng kéo *
22 kg (49 lb) 1 13 kg (250 lb)
*Tổng trọng lượng của vật thể được kéo (ví dụ: xe moóc và trọng tải, bộ làm tơi cỏ kéo phía sau, thiết bịsục khí, v .v .)
Bộ gá/Phụ kiện
Lựa chọn bộ và phụ kiện đã được T oro phê duyệt và có sẵn để sử dụng với máy nhằm nâng cao và mở rộngkhả năng của máy . Hãy liên hệ với Đại Dịch vụ được Ủy quyền hoặc nhà phân phối T oro được ủy quyền củabạn hoặc truy cập www .T oro.com để xem danh sách tất cả các bộ gá và phụ kiện đã được phê duyệt.
Để đảm bảo hiệu suất tối ưu tiếp tục được chứng nhận an toàn cho máy , chỉ sử dụng các phụ tùng và phụkiện thay thế chính hãng của T oro. Các phụ kiện phụ tùng thay thế do các nhà sản xuất khác sản xuất có thểgây nguy hiểm việc sử dụng chúng thể làm mất hiệu lực bảo hành của sản phẩm.
14
Vận hành
Lưu ý: Xác định các mặt bên trái bên phải củamáy từ vị trí hoạt động bình thường.
T rước khi Vận hành
An toàn T rước khi Vậnhành
Thông tin tổng quát về an toànKhông cho phép trẻ em hoặc người chưa đượcđào tạo vận hành hoặc bảo trì máy . Quy định địaphương thể hạn chế độ tuổi của người vậnhành. Chủ sở hữu chịu trách nhiệm đào tạo tất cảcác nhân viên vận hành và thợ máy .
Kiểm tra khu vực bạn sẽ sử dụng máy và loại bỏtất cả các đồ vật có thể cản trở hoạt động của máyhoặc thể bị văng ra từ máy .
Làm quen với cách vận hành thiết bị an toàn, nútđiều khiển của người vận hành và biển báo antoàn.
Kiểm tra xem nút điều khiển khi có mặt người vậnhành, công tắc an toàn và các bộ phận bảo vệđã được gắn và hoạt động bình thường chưa.Không vận hành máy trừ khi chúng hoạt độngbình thường.
Tắt động cơ, rút chìa khóa và chờ cho tất cả cácbộ phận chuyển động dừng lại trước khi rời khỏivị trí của người vận hành. Để máy nguội trướckhi bảo dưỡng, điều chỉnh, đổ nhiên liệu, vệ sinhhoặc cất giữ.
T rước khi cắt cỏ, hãy kiểm tra máy để đảm bảocác cụm dao xoắn hoạt động tốt.
Đánh giá địa hình để xác định các bộ gá và thiết bịphù hợp hoặc phụ kiện cần thiết để vận hành máyđúng cách và an toàn.
Mặc quần áo phù hợp, bao gồm bảo vệ mắt; quầndài; giày dép chắc chắn, chống trơn trượt; và bảovệ thính giác. Buộc tóc dài lại và không mặc quầnáo rộng hoặc đeo trang sức lỏng lẻo.
Không chở người đi cùng trên máy .
Không để người xung quanh vật nuôi lại gầnmáy trong quá trình vận hành. Tắt máy và (các) bộ nếu người đi vào khu vực máy hoạt động.
Không vận hành máy trừ khi tất cả các bộ phậnbảo vệ thiết bị an toàn, chẳng hạn như bộ làmlệch hướng và toàn bộ hứng cỏ, đang nằm đúngvị trí hoạt động bình thường. Thay các bộ phậnbị mòn hoặc xuống cấp khi cần thiết.
An toàn Nhiên liệu
Nhiên liệu rất dễ cháy và rất dễ nổ. Cháy hoặc nổdo nhiên liệu có thể gây bỏng cho bạn và nhữngngười khác và có thể gây thiệt hại về tài sản.
– Để tránh tĩnh điện làm cháy nhiên liệu, hãytháo máy ra khỏi xe tải hoặc xe moóc và đổtiếp nhiên liệu trên mặt đất, cách xa tất cả cácphương tiện. Nếu không thể, hãy đặt bìnhchứa nhiên liệu di động trên mặt đất, cách xatất cả các phương tiện và đổ đầy nhiên liệuvào đó; sau đó đổ tiếp nhiên liệu cho máy từbình chứa nhiên liệu thay vì từ đầu phun củabộ phân phối nhiên liệu.
Phải đổ đầy bình nhiên liệu ngoài trời trênmặt đất bằng phẳng, ở khu vực thông thoáng khi động nguội. Lau sạch nếu bị trànnhiên liệu.
Không xử nhiên liệu khi đang hút thuốc hoặcxung quanh có ngọn lửa trần hoặc tia lửa.
– Không tháo nắp nhiên liệu hoặc đổ thêm nhiênliệu vào bình khi động cơ đang chạy hoặc đangnóng.
Nếu bạn đổ tràn nhiên liệu thì không được khởiđộng động cơ. Hãy tránh tạo ra nguồn gâycháy cho đến khi hơi nhiên liệu đã tản đi hết.
– Bảo quản nhiên liệu trong bình chứa đã đượcphê duyệt và để xa tầm tay trẻ em.
Nhiên liệu hại hoặc thể gây tử vong nếunuốt phải. T iếp xúc lâu dài với hơi thể dẫn đếnthương tích và bệnh tật nghiêm trọng.
T ránh hít phải hơi trong thời gian dài.
Giữ tay và mặt tránh xa vòi phun và lỗ mở củabình nhiên liệu.
Để nhiên liệu tránh xa mắt và da.
Không cất giữ máy hoặc bình chứa nhiên liệu nơi có lửa trần, tia lửa hoặc đèn đánh lửa, chẳnghạn như trên máy nước nóng hoặc trên thiết bịkhác.
Không vận hành máy khi toàn bộ hệ thống xả chưa đúng vị trí tình trạng hoạt động chưa phù hợp.
Luôn luôn để đầu phun của bộ phân phối nhiên liệutiếp xúc với vành lỗ mở của bình nhiên liệu hoặcbình chứa nhiên liệu cho đến khi đổ nhiên liệuxong. Không sử dụng thiết bị mở khóa mắt phun.
Nếu bạn đổ tràn nhiên liệu vào quần áo, hãy thayquần áo ngay lập tức.
Không đổ quá đầy bình nhiên liệu. Đậy nắp nhiênliệu và siết chặt.
Làm sạch cỏ và mảnh vụn khỏi dao xoắn, bộ triệttiếng ồn, bộ phận truyền động, bộ hứng cỏ
15
khoang động để giúp ngăn ngừa hỏa hoạn.Lau sạch dầu hoặc nhiên liệu bị tràn.
Đổ thêm Nhiên liệu
Nhiên liệu được Khuyến nghị
Để đạt kết quả tốt nhất, chỉ sử dụng xăng sạch,mới (dưới 30 ngày tuổi), không pha chì có chỉ sốoctan từ 87 trở lên (phương pháp ghi chỉ số (R+ M)/2).
Etanol : Xăng có tối đa 10% etanol (gasohol) hoặc15% MTBE (ete metyl butyl bậc ba) theo thể tíchđược chấp nhận. Etanol và MTBE không giốngnhau. Xăng có 15% etanol (E15) theo thể tíchkhông được phê duyệt sử dụng. Không baogiờ sử dụng xăng có chứa hơn 10% etanol
theo thể tích , chẳng hạn như E15 (chứa 15%etanol), E20 (chứa 20% etanol), hoặc E85 (chứalên tới 85% etanol). Sử dụng xăng không đượcphê duyệt thể gây ra các vấn đề về hiệu suấtvà/hoặc hỏng động cơ, những lỗi này khôngđược bảo hành.
Không sử dụng xăng có chứa metanol.
Không dự trữ nhiên liệu trong bình nhiên liệu hoặcbình chứa nhiên liệu trong mùa đông trừ khi bạnsử dụng chất ổn định nhiên liệu.
Không đổ thêm dầu vào xăng.
Sử dụng Chất ổn định/điều hòa
Sử dụng chất ổn định/điều hòa nhiên liệu trong máyđể mang lại những lợi ích sau:
Giữ nhiên liệu mới trong thời gian dài hơn khiđược sử dụng theo chỉ dẫn của nhà sản xuất chấtổn định nhiên liệu
Làm sạch động cơ trong khi động cơ chạy
Loại bỏ sự tích tụ vecni giống như keo trong hệthống nhiên liệu gây khó khởi động
Quan trọng: Không sử dụng phụ gia nhiênliệu có chứa metanol hoặc etanol.
Đổ thêm đúng lượng chất ổn định/điều hòa nhiênliệu vào nhiên liệu.
Lưu ý: Chất ổn định/điều hòa nhiên liệu có hiệu
quả nhất khi được trộn với nhiên liệu mới. Đểgiảm thiểu khả năng đóng cặn vecni trong hệthống nhiên liệu, hãy luôn sử dụng chất ổn địnhnhiên liệu.
Đổ đầy Bình Nhiên liệu
1. Đỗ máy trên bề mặt bằng phẳng.
2. Bật phanh đỗ.
3. Tắt động và rút chìa khóa.
4. Làm sạch xung quanh nắp bình nhiên liệu.
5. Đổ đầy bình nhiên liệu đến đáy cổ bình nạp(Hình 7 ).
Lưu ý: Không đổ đầy hoàn toàn bình nhiên
liệu. Không gian trống trong bình cho phépnhiên liệu giãn nở.
g036751
Hình 7
Thực hiện Bảo trì Hàngngày
T rước khi khởi động máy mỗi ngày , hãy thực hiện cácquy trình Mỗi Lần sử dụng/Hàng ngày được liệt trong Bảo trì ( trang 35 ) .
16
Ngắt xen cho Máy Mới
Động mới cần thời gian để phát huy toàn bộcông suất. Mâm cắt và hệ thống truyền động của máycắt cỏ có ma sát cao hơn khi còn mới, tạo thêm tảitrọng cho động cơ. Dành thời gian ngắt xen 40 đến50 giờ để máy móc mới phát huy toàn bộ công suấtvà hiệu suất tốt nhất.
Sử dụng Hệ thống ChốngLật (ROPS)
CẢNH BÁO
Để tránh gây chấn thương hoặc tử vong dolật xe, hãy giữ thanh lăn ở vị trí nâng hoàntoàn và khóa rồi sử dụng dây đai an toàn.
Đảm bảo ghế được siết chặt vào máy .
CẢNH BÁO
Không bảo vệ chống lật khi thanh lăn ở vịtrí hạ xuống.
Chỉ hạ thanh lăn khi thực sự cần thiết.
Không đeo dây đai an toàn khi thanh lăn ởvị trí hạ xuống.
• Lái xe chậm cẩn thận.
• Nâng thanh lăn ngay khi khoảng sáng chophép.
• Kiểm tra cẩn thận khoảng sáng trên cao(ví dụ như nhánh cây , lối ra vào, dây điện)trước khi lái dưới bất kỳ đồ vật nào không tiếp xúc với chúng.
Hạ Thanh Lăn
Quan trọng: Chỉ hạ thanh lăn khi thực sự cần
thiết.
1. Đối với cả hai mặt của thanh lăn, hãy tháo chốtkẹp ghim và chốt.
2. Hạ thanh lăn đến vị trí hạ xuống.
Lưu ý: 2 vị trí hạ xuống như được minhhọa trong Hình 9 .
3. Lắp 2 chốt và siết chặt bằng các chốt kẹp ghim.
g399200
Hình 8
g399199
Hình 9
1. Vị trí hạ xuống khi đã lắpgầu
2. Vị trí hạ xuống hoàn toàn
17
Nâng Thanh Lăn
Quan trọng: Luôn sử dụng dây đai an toàn vớithanh lăn ở vị trí nâng lên.
1. Tháo các chốt kẹp ghim tháo 2 chốt.
2. Nâng thanh lăn lên vị trí thẳng đứng.
3. Lắp 2 chốt siết chặt bằng các chốt kẹp ghim.
g399201
Hình 10
Sử dụng Hệ thống Khóaliên động An toàn
CẢNH BÁO
Nếu các công tắc khóa liên động an toàn bị
ngắt kết nối hoặc bị hỏng, máy thể hoạtđộng bất ngờ, gây chấn thương cá nhân.
• Không làm xáo trộn công tắc khóa liênđộng.
• Kiểm tra hoạt động của các công tắc khóaliên động hàng ngày và thay bất kỳ côngtắc nào bị hỏng trước khi vận hành máy .
Hiểu Hệ thống Khóa liên động Antoàn
Hệ thống khóa liên động an toàn được thiết kế đểngăn động khởi động trừ khi xảy ra những trườnghợp sau:
Phanh đỗ được bật.
Công tắc điều khiển lưỡi cắt (PT O) được tắt.
Cần điều khiển chuyển động vị trí K HÓA SMO.
Hệ thống khóa liên động an toàn cũng được thiết kếđể tắt động khi cần điều khiển chuyển từ vị tríKHÓA SMOvới phanh đỗ được bật hoặc nếu bạnđứng dậy khỏi ghế khi PT O được bật.
Đồng hồ đo giờ các chỉ báo để thông báo chongười dùng khi bộ phận khóa liên động ở đúng vị trí.Khi bộ phận đúng vị trí, chỉ báo sẽ hiển thị trên mànhình.
g187670
Hình 1 1
1. Các chỉ báo hiển thị khi các bộ phận khóa liên động đúngvị trí
Kiểm tra Hệ thống Khóa liên độngAn toàn
Khoảng thời gian Dịch vụ : T rước mỗi lần sử dụnghoặc hàng ngày
Kiểm tra hệ thống khóa liên động an toàn trước mỗilần bạn sử dụng máy . Nếu hệ thống an toàn khônghoạt động như tả dưới đây , vui lòng yêu cầu Đại Dịch vụ được Ủy quyền sửa chữa hệ thống an toànngay lập tức.
1. Ngồi trên ghế, bật phanh đỗ di chuyển côngtắc điều khiển lưỡi cắt (PT O) đến vị trí B ẬT . Thửkhởi động động cơ; động cơ sẽ không khởiđộng.
2. Ngồi trên ghế, bật phanh đỗ di chuyển côngtắc điều khiển lưỡi cắt (PT O) đến vị trí T ẮT . Dichuyển cần điều khiển chuyển động ra khỏi vị tríKHÓA SMO. Thử khởi động động cơ; động cơsẽ không khởi động. Lặp lại với cần điều khiểnkhác.
3. Ngồi trên ghế, bật phanh đỗ, di chuyển côngtắc điều khiển lưỡi cắt (PT O) đến vị trí T ẮT di chuyển cần điều khiển chuyển động đến vịtrí K HÓA SMO. Bây giờ khởi động động cơ.T rong khi động đang chạy , hãy tắt phanh đỗ,bật công tắc điều khiển lưỡi cắt (PT O) và hơinhích lên khỏi ghế; động sẽ tắt.
18
4. Ngồi trên ghế, bật phanh đỗ, di chuyển côngtắc điều khiển lưỡi cắt (PT O) đến vị trí T ẮT di chuyển cần điều khiển chuyển động đến vịtrí K HÓA SMO. Bây giờ khởi động động cơ.T rong khi động đang chạy , tập trung vào điềukhiển chuyển động di chuyển (tiến hoặc lùi);động sẽ tắt. Lặp lại cho điều khiển chuyểnđộng khác.
5. Ngồi trên ghế, tắt phanh đỗ, di chuyển công tắcđiều khiển lưỡi cắt (PT O) đến vị trí T ẮT và dichuyển cần điều khiển chuyển động đến vị tríKHÓA SMO. Thử khởi động động cơ; động cơsẽ không khởi động.
Định vị Ghế
Ghế thể di chuyển về phía trước về phía sau(Hình 12 ). Đặt ghế ở vị trí bạn thể điều khiển máytốt nhất và cảm thấy thoải mái nhất.
g027632
Hình 12
Ghế dành cho máy có MyRide được minh họa.
Thay đổi bộ giảm xóc củaGhế
Chỉ Máy không có Hệ thống giảmxóc MyRide™
Ghế thể điều chỉnh để mang lại chuyến đi êm ái vàthoải mái. Định vị ghế để bạn cảm thấy thoải mái nhất.
Để điều chỉnh, hãy xoay núm xoay ở phía trước theomột trong hai hướng để mang lại cảm giác thoải máinhất ( Hình 13 ).
g019768
Hình 13
1. Núm treo ghế
Điều chỉnh Cụm Giảm xócPhía sau
Chỉ Máy có Hệ thống Giảm xócMyRide™
Hệ thống giảm xóc MyRide™ điều chỉnh để mang lạichuyến đi êm ái và thoải mái. Bạn thể điều chỉnh 2cụm giảm xóc phía sau để thay đổi hệ thống treo mộtcách nhanh chóng dễ dàng. Định vị hệ thống treođể bạn cảm thấy thoải mái nhất.
Các khe của cụm giảm xóc phía sau có vị trí bộ hãmđể tham khảo. Bạn thể định vị cụm giảm xóc phíasau bất kỳ vị trí nào trong khe, không chỉ vị tríbộ hãm. Hình dưới đây minh họa vị trí tạo chuyến đinhẹ nhàng hoặc vững chắc các vị trí bộ hãm khácnhau ( Hình 14 ).
g030065
Hình 14
1. Vị trí vững chắc nhất
3. Bộ hãm trong khe
2. Vị trí nhẹ nhàng nhất
19
Lưu ý: Đảm bảo cụm giảm xóc phía sau bên trái
bên phải luôn được điều chỉnh về vị trí giống nhau.
Điều chỉnh cụm giảm xóc phía sau ( Hình 15 ).
g030024
g030019
Hình 15
T rong khi Vận hành
An toàn T rong Vận hành
Thông tin tổng quát về an toàn
Chủ sở hữu/người vận hành có thể ngăn chặn phải chịu trách nhiệm về những tai nạn có thể gâythương tích cá nhân hoặc thiệt hại về tài sản.
Bạn cần tập trung cao độ khi vận hành máy . T ránhbị phân tâm vào bất kỳ hoạt động nào khác; nếukhông, bạn thể gây chấn thương cho bản thânhoặc gây thiệt hại về tài sản.
Không vận hành máy khi bị ốm, mệt mỏi hoặcđang chịu ảnh hưởng của các chất có cồn, chấtgây nghiện.
T iếp xúc với lưỡi cắt có thể dẫn đến gây thươngtích nhân nghiêm trọng. Tắt động cơ, rút chìakhóa chờ cho tất cả các bộ phận chuyển độngdừng lại trước khi rời khỏi vị trí của người vậnhành. Khi bạn xoay chìa khóa đến vị trí TẮT , động sẽ tắt và lưỡi cắt sẽ dừng lại. Nếu không, hãyngừng sử dụng máy ngay lập tức và liên hệ vớiĐại lý Dịch vụ được Ủy quyền.
Chỉ vận hành máy khi có tầm nhìn tốt và điều kiệnthời tiết thích hợp. Không vận hành máy khi cónguy bị sét đánh.
Giữ tay và chân tránh xa dao xoắn. T ránh xa cáclỗ xả.
Không cắt cỏ nếu bộ làm lệch hướng xả đangnâng lên, bị tháo ra hoặc thay đổi trừ khi hệthống thu gom cỏ hoặc bộ che phủ ở đúng vị trí hoạt động bình thường.
Không cắt cỏ khi lùi trừ khi thực sự cần thiết. Luônnhìn xuống phía dưới về phía sau trước khilùi máy .
Hết sức cẩn thận khi đến gần góc khuất, bụi rậm,cây cối hoặc các vật thể khác thể cản tầm nhìncủa bạn.
Phải dừng lưỡi cắt mỗi khi không cắt cỏ.
Nếu máy va phải vật thể hoặc bắt đầu rung, hãytắt động ngay lập tức, rút chìa khóa (nếu đượctrang bị) và chờ tất cả các bộ phận đang chuyểnđộng dừng lại trước khi kiểm tra máy xem có bị hỏng không. Thực hiện tất cả các sửa chữa cầnthiết trước khi hoạt động trở lại.
Giảm tốc độ và thận trọng khi rẽ và băng quađường vỉa bằng máy . Luôn nhường quyềnưu tiên qua đường.
T rước khi bạn rời khỏi vị trí vận hành, hãy thựchiện các bước sau:
– Đỗ máy trên bề mặt bằng phẳng.
Tắt truyền động hạ các bộ gá.
20
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55
  • Page 56 56
  • Page 57 57
  • Page 58 58
  • Page 59 59
  • Page 60 60
  • Page 61 61
  • Page 62 62
  • Page 63 63
  • Page 64 64
  • Page 65 65
  • Page 66 66
  • Page 67 67
  • Page 68 68
  • Page 69 69
  • Page 70 70
  • Page 71 71
  • Page 72 72
  • Page 73 73
  • Page 74 74
  • Page 75 75
  • Page 76 76

Toro 60in Z Master 4000 Series Riding Mower Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka