Fujitsu ASGG30JFCA Návod na inštaláciu

Typ
Návod na inštaláciu
INSTALLATION MANUAL
INDOOR UNIT (Wall Mounted Type)
For authorized service personnel only.
安裝說明書
室內機組(壁掛式)
只僅授權服務人員。
HƯỚNG DN LP ĐẶT
PANDUAN PEMASANGAN
DÀN LNH (Kiu gn tường)
UNIT DALAM (Tipe Dinding)
Phn dành riêng cho nhân viên dch v được y quyn.
Untuk petugas servis yang berwenang saja.
EnglishEnglishVitIndonesia
PART No. 9318739145-02
คูมือการติดตั้ง
เครื่องภายในอาคาร (แบบติดผนัง)
สําหรับเจาหนาที่ซอมบํารุงที่ไดรับอนุญาตเทานั้น
ไทย
AIR CONDITIONER
9318739145-02_IM.indb 19318739145-02_IM.indb 1 11/8/2017 4:28:11 PM11/8/2017 4:28:11 PM
Vi-1
1
1. BIN PHÁP THN TRNG AN TOÀN
Đừng quên đọc k Hướng dn này trước khi lp đặt.
• Các cnh báo và bin pháp trong Hướng dn này có cha thông tin quan trng
liên quan đến s an toàn ca bn. Phi tuân th chúng.
Hãy đưa Hướng dn này, cùng vi Hướng dn Vn hành, cho khách hàng. Yêu
cu khách hàng gi li để s dng ln sau, ví d khi di chuyn hoc sa cha
sn phm.
CNH BÁO
Ch báo mt tình hung nguy him sp xy ra hoc nguy him
tim tàng, nếu không phòng tránh, có th dn đến t vong hoc
chn thương nghiêm trng.
Sn phm này phi được lp đặt bi các k thut viên bo trì hoc th lp đặt lành
ngh theo hướng dn này. Nếu lp đặt sn phm không đúng hoc không phù hp có
th gây ra tai nn như chn th
ương, rò nước, đin git hoc cháy. Nếu sn phm được
lp đặt không theo các ch dn trong hướng dn này thì nhà sn xut s không bo
hành sn phm.
Không BT đin cho đến khi hoàn tt mi công vic. BT đin trước khi xong vic có
th dn đến tai nn nghiêm trng như đin git hoc cháy.
Nếu rò r cht làm l
nh khi bn đang làm vic, hãy làm thông thoáng khu vc đó. Nếu
cht làm lnh rò r tiếp xúc vi ngn la đang cháy, nó có th to ra khí độc.
Phi lp đặt theo các quy định, quy chun hoc tiêu chun v thiết bđấu ni đin ti
tng nước, khu vc hoc địa đim lp đặt.
Thiết b này không dành cho nhng người dùng (bao gm c tr
em) b suy gim v
sc khe, kh năng giác quan hoc tâm thn, hoc thiếu kinh nghim và kiến thc, tr
khi h được giám sát hoc hướng dn s dng thiết b bi người chu trách nhim cho
s an toàn ca h. Tr em phi được giám sát để đảm bo tr không đùa nghch vi
thiết b này.
THN TRNG
Ch báo mt tình hung nguy him tim tàng có th dn đến chn
thương nh hoc va phi hoc thit hi tài sn.
Đọc k tt c các thông tin an toàn được viết trong sách hướng dn này trước khi lp
đặt hoc s dng máy điu hòa không khí.
Lp đặt sn phm theo các quy định và quy chun địa phương có hiu lc ti địa đim
lp đặt và các hướng dn ca nhà sn xut.
Sn phm này là mt linh kin cu thành mt b điu hòa không khí. Không lp đặt
riêng hoc lp đặt sn phm bng thiết b không được nhà sn xut y quyn.
Luôn luôn s dng mt đường dây cp đin riêng bit được bo v bng mt cu dao
trên tt c các dây v
i khong cách tiếp đim là 3 mm cho sn phm này.
Hãy ni đất (tiếp đất) sn phm mt cách chính xác và s dng cáp ngun kết hp vi
Cu dao Chng rò Đin Ni đất (ELCB) để bo v mi người.
Đây không phi là sn phm chng cháy n và do đó không nên lp đặt trong môi
trường cháy n.
Để tránh b đin git, tuy
t đối không chm vào các linh kin đin ngay sau khi va tt
đin. Sau khi va tt đin, luôn luôn ch t 5 phút tr lên trước khi bn chm vào các
linh kin đin.
Sn phm này không cha các linh kin cho người dùng t bo trì. Luôn luôn tham
kho ý kiến các k thut viên bo trì có kinh nghim v sa cha.
Khi vn chuyn hoc di chuyn máy điu hòa không khí, hãy tham kho ý kiến
các k
thut viên bo trì có kinh nghim để ngt kết ni và lp đặt li sn phm.
Không đặt bt k sn phm đin hoc đồ dùng gia đình nào khác bên dưới sn phm.
Nước ngưng t nh git t sn phm có th làm ướt chúng, và có th gây hư hi hoc
hng hóc tài sn ca bn.
2. THÔNG TIN V SN PHM
2.1. Bin pháp phòng nga khi s dng cht làm lnh R410A
Quy trình lp đặt cơ bn cũng ging như các model s dng cht làm lnh thông thường
(R22).
Tuy nhiên, cn đặc bit lưu ý các đim sau:
Do áp sut vn hành gp 1,6 ln so vi các model s dng cht làm lnh thông thường
(R22), có mt s công c bo trì, lp đặt và đường ng chuyên dng. (Xem bng bên
dưới.)
Đặc bit, khi thay thế model s dng cht làm lnh thông thường (R22) bng mt
model s dng cht làm lnh R410A mi, luôn luôn thay các đường ng và đai c ng
loe thông thường bng đường ng và đai c ng loe R410A.
Các model s dng cht làm lnh R410Ađường kính ren ca np khác để phòng
nga s c np cht làm lnh thông thường (R22) và nhm mc đích an toàn. Do đó,
cn phi kim tra trước. [Đường kính ren ca np cho R410A là 1/2 UNF 20.]
Cn lưu ý không để tp cht (du, nước, v.v...) rơi vào đường ng vi các model s
dng môi cht làm lnh (R22). Đồng thi, khi bo qun đường ng, cn
đảm bo bít
cht khe h bng kp, vòi khóa, ...
Khi np cht làm lnh, cn tính toán đến các thay đổi nh khi chuyn t pha lng sang
khí. Và luôn luôn np t pha lng khi mà thành phn cht làm lnh n định.
1
2.2. Dng c chuyên dng cho R410A
Tên dng c Ni dung thay đổi
C góp có đồng h
Áp sut s mc cao và không th đo bng mt đồng h
thông thường (R22). Để ngăn nga trn nhm vi các cht
làm lnh khác, đường kính ca tng ca đã được thay đổi.
Khuyến cáo nên s dng đồng h np đệm -0,1 đến
5,3 MPa (-1 đến 53 bar) đối vi áp sut cao.
-0,1 đến 3,8 MPa (-1 đến 38 bar) đối vi áp sut thp.
ng np
Để tăng cường kh năng chu áp, vt liu ng và kích c đế
đã được thay đổi.
Bơm chân không
Có th s dng bơm chân không thông thường bng cách lp
mt b điu hp cho bơm chân không.
B phát hin rò r khí
B phát hin rò r khí chuyên dng cho cht làm lnh R410A
(HFC).
Đường ng đồng
Cn s dng ng đồng lin mch và s lượng du cn còn li nên nh hơn 40 mg/10 m.
Không s dng đường ng đồng b méo mó, biến dng hoc b đổi màu mt phn (đặc
bit là trên b mt bên trong). Nếu không, van giãn n hoc ng mao dn có th b tc do
cht bn.
Do máy điu hòa không khí s dng R410A chu áp sut cao hơn so vi khi s dng R22,
nên cn phi la chn vt liu phù hp.
YÊU CU ĐƯỜNG NG NI
CNH BÁO
Không s dng đường ng và đai c ng loe hin ti (cho R22).
Nếu s dng vt liu hin ti, áp sut bên trong chu k làm lnh s tăng cao và
gây hư hng, chn thương, ... (S dng vt liu R410A chuyên dng.)
Khi lp đặt và di chuyn điu hòa không khí, không pha trn các loi khí khác
ngoài cht làm lnh (R410A) để cho vào chu k làm lnh.
Nếu không khí hay cht khí khác đi vào chu k làm lnh, áp sut bên trong chu k
s tăng đến mt giá tr cao bt thường và gây ra hư
hng, chn thương, ...
Ni dung
1. BIN PHÁP THN TRNG AN TOÀN ........................................................................ 1
2. THÔNG TIN V SN PHM ....................................................................................... 1
2.1. Bin pháp phòng nga khi s dng cht làm lnh R410A ................................. 1
2.2. Dng c chuyên dng cho R410A ...................................................................... 1
2.3. Phn dành riêng cho nhân viên bo trì được y quyn. .................................... 2
2.4. Ph kin ............................................................................................................. 2
2.5. Các b phn tùy chn ........................................................................................ 2
3. THÔNG S K THUT CHUNG ................................................................................. 2
3.1. Loi ng đồng và vt liu cách nhit .................................................................. 2
3.2.
Vt liu b sung cn thiết để lp đặt .........................................................................2
3.3.
Phm vi hot động ....................................................................................................2
4. THIT B ĐIN ............................................................................................................ 2
5.
CHN LA V TRÍ GN ........................................................................................................ 3
6. CÔNG TÁC LP ĐẶT .................................................................................................. 3
6.1. Chn địa đim lp đặt ........................................................................................ 3
6.2. Kích thước Lp đặt............................................................................................. 3
6.3. Hướng đi đường ng dàn lnh........................................................................... 3
6.4. To l trên tường để đấu ni đường ng ........................................................... 3
6.5. Lp đặt giá móc treo tường ................................................................................ 3
6.6. To ng xđường ng .................................................................................. 4
6.7.
Mi ghép ng loe (Mi ghép đường ng) .................................................................. 4
7. SƠ ĐỒ MCH ĐIN .................................................................................................... 5
7.1. Sơ đồ mch đin ................................................................................................ 5
7.2. Đi dây đin dàn lnh .......................................................................................... 5
7.3. Cách đấu ni đường dây đin vào đầu cui ...................................................... 5
8. HOÀN THIN ............................................................................................................... 6
9. THÁO VÀ LP ĐẶT BNG MT TRƯỚC ................................................................... 6
9.1. Tháo ca ly gió ................................................................................................ 6
9.2. Lp đặt ca ly gió ............................................................................................. 6
9.3. Tháo bng mt trước ......................................................................................... 6
9.4. Lp đặt bng mt trước...................................................................................... 6
10. CHY TH .................................................................................................................. 7
11. L
P ĐẶT ĐIU KHIN T XA .................................................................................... 7
11.1. Lp đặt giá treo b điu khin t xa ................................................................... 7
12. LP ĐẶT B DNG C TÙY CHN (TÙY CHN) .................................................... 7
12.1. Trước khi lp đặt b điu khin t xa tùy chn .................................................. 7
12.2. Chnh sa cáp b điu khin t xa .................................................................... 7
12.3. Chnh sa dây đầu vào/đầu ra bên ngoài .......................................................... 7
12.4. Tháo bng mt trước, np hp điu khi
n và v b hin th .............................. 8
12.5. Đấu ni cáp vào đầu ni bng mch điu khin ................................................ 8
12.6. Lp đặt bng mt trước, np hp điu khin và v b hin th .......................... 8
13. CÀI ĐẶT CHC NĂNG ............................................................................................... 8
14. HƯỚNG DN KHÁCH HÀNG ................................................................................... 10
15. MÃ LI....................................................................................................................... 10
HƯỚNG DN LP ĐẶT
B PHN S 9318739145-02
DÀN LNH (Kiu gn tường)
9318739145-02_IM.indb 19318739145-02_IM.indb 1 11/8/2017 4:28:15 PM11/8/2017 4:28:15 PM
Vi-2
2.3. Phn dành riêng cho nhân viên bo trì được y quyn.
CNH BÁO
Để máy điu hòa không khí hot động bình thường, hãy lp đặt như được ghi trong
hướng dn này.
Để đấu ni dàn lnh và dàn nóng, hãy s dng đường ng và cáp có sn ca điu hòa
không khí thông qua nhà phân phi địa phương ca bn. Hướng dn này mô t các
phương pháp đấu ni phù hp s dng b dng c lp đặt như vy.
Công tác lp đặt phi
được thc hin theo các tiêu chun đi dây đin ca quc gia ch
bi nhân viên được y quyn.
Không bt đin cho đến khi hoàn tt mi công vic.
THN TRNG
Hướng dn lp đặt ch này mô t phương pháp lp đặt dàn lnh.
Để lp đặt dàn nóng, hãy tham kho Hướng dn lp đặt kèm theo tng sn phm.
• Cn thn tránh làm xước máy điu hòa không khí trong quá trình lp dng.
Sau khi lp đặt, hãy gii thích phương pháp vn hành đúng cách cho khách hàng,
s dng hướng dn vn hành.
2.4. Ph kin
CNH BÁO
Đảm bo s dng các b phn được cung cp bi nhà sn xut hoc các b phn
khác theo quy định khi lp đặt.
Vic s dng các b phn không theo quy định có th gây tai nn nghiêm trng ví d
như rơi dàn, rò r nước, đin git hoc cháy.
• Các b phn lp đặt sau được cung cp. S dng chúng khi cn.
• Bo qun Hướng dn L
p đặt nơi an toàn và không vt b bt k ph kin nào cho đến
khi hoàn thành công tác lp đặt
Tên và Hình dng S.lượng Tên và Hình dng S.lượng
Hướng dn Vn hành
1
Vt liu cách nhit ng x
1
Hướng dn Lp đặt
(Hướng dn này)
1
Băng vi
1
Giá móc treo tường
1
Vít t ct ren
(Ln)
8
B điu khin t xa
1
Vít t ct ren
(Nh)
2
Pin
2
Tm lc làm sch gió
2
Giá treo b điu
khin t xa
1
Khung tm lc làm sch gió
2
Các mc sau đây cn để lp đặt máy điu hòa không khí này. (Các mc không đi
kèm vi máy điu hòa không khí và phi được mua riêng.)
Tên S.lượng Tên S.lượng
Cm ng ni1Đế kp1 b
Cáp ni (4 dây dn) 1 ng x 1
ng xuyên tường 1 Vít t ct ren 1 b
Băng trang trí 1 Cht bt trám 1
Băng nha vinyl 1 Bu-lông M10, đai c4 b
Np che tường 1
1
2.5. Các b phn tùy chn
Tham kho tng hướng dn lp đặt v phương pháp lp đặt các b phn tùy chn.
Tên B phn Mã Model ng dng
B điu khin t xa có dây UTY-RNN*N Để vn hành máy điu hòa không khí
B điu khin t xa đơn gin UTY-RSN*N Để vn hành máy điu hòa không khí
B kết ni ngoài UTY-XWZX Để điu khin ca vào/ra
3. THÔNG S K THUT CHUNG
Hướng dn Lp đặt này tóm lược ngn gn v trí và cách thc lp đặt h thng điu hòa không khí.
Xin hãy đọc qua toàn b lot hướng dn cho dàn lnh và dàn nóng cũng như đảm bo rng tt c
các b phn ph kin đều được lit kê vi h thng trước khi bt đầu.
3.1. Loi ng đồng và vt liu cách nhit
]1
THN TRNG
Tham kho Hướng dn Lp đặt cho dàn nóng v mô t chiu dài đường ng cho phép
độ chênh lch chiu cao.
Kiu model
Đường kính [mm (inch)]
Đường cht lng Đường cht khí
18 6,35 (1/4) 12,70 (1/2)
24 6,35 (1/4) 15,88 (5/8)
30 ,34 9,52 (3/8) 15,88 (5/8)
THN TRNG
Lp đặt vt liu cách nhit xung quanh ng dn khí và cht lng. Nếu không làm như
vy có th gây rò r nước.
S dng vt liu cách nhit có sc chu nhit trên 120°C. Dành riêng cho model chu
trình ngược.
Ngoài ra, nếu mc độ m ti v trí lp đặt đường ng cht làm lnh d kiến s vượt quá
70% thì hãy lp đặt vt liu cách nhit xung quanh đường ng cht làm lnh. Nếu mc
độ m s t 70-80%, s dng vt liu cách nhit có độ dày t 15 mm tr lên và nếu độ
m d kiến vượt quá 80%, s dng vt li
u cách nhit có độ dày t tr lên 20 mm.
Nếu s dng vt liu cách nhit có độ dày không theo quy định, nước ngưng có th
hình thành trên b mt ca vt liu cách nhit. Ngoài ra, hãy s dng vt liu cách
nhit có độ dn nhit t 0,045 W/(m·K) tr xung ( 20°C).
3.2.
Vt liu b sung cn thiết để lp đặt
A. Băng cách nhit (được bc bo v)
B. Ghim bm hoc kp cách đin để đấu ni dây đin (Xem quy chun v đin ca địa
phương s ti.)
C. Mát-tít
D. Cht bôi trơn làm lnh
E. Kp hoc đế kp để c định đường ng cht làm lnh
3.3.
Phm vi hot động
]1
Trong nhà Chế độ Làm lnh/Khô
Nhit độ (°C) Khong 18 đến 32
Độ m (%) Khong 80 hoc thp hơn
4. THIT B ĐIN
Dàn lnh được cp ngun t dàn nóng hoc hp cáp. Không được cp ngun dàn lnh
t ngun đin riêng.
CNH BÁO
Tham kho các quy chun địa phương để biết loi cáp có th được chp nhn.
Cáp
Kích c cáp (mm
2
)
Loi
Ghi chú
Cáp ni
1,5 Loi 60245 IEC 57
3 cáp + Ni đất (Tiếp đất), 1 Ø 230 V
Độ dài Cáp Ti đa: Hn chế st áp xung dưới 2%. Tăng đường kính cáp nếu độ st áp t 2% tr
lên.
9318739145-02_IM.indb 29318739145-02_IM.indb 2 11/8/2017 4:28:15 PM11/8/2017 4:28:15 PM
Vi-3
5.
CHN LA V TRÍ GN
Quyết định v trí gn cùng vi khách hàng như sau:
(1) Lp đặt dàn lnh ngang bng trên bc tường vng chc không chu rung động.
(2) Không nên che khut các ca vào và ra: để không khí có th lưu thông khp phòng.
(3) Lp vào máy mch đin r chuyên dng.
(4) Không lp đặt dàn nơi b ánh nng chiếu trc tiếp.
(5) Lp đặt dàn ti nơi d dàng kết ni vi dàn nóng ho
c hp cáp.
(6) Lp đặt dàn ti nơi có th d dàng lp đặt đường ng x.
(7) Cân nhc vn đề bo trì, v.v... và để cha các khong trng như th hin trong [6.2.
Kích thước Lp đặt]. Đồng thi lp đặt dàn ti nơi có th tháo b b lc.
V trí lp đặt ban đầu chính xác thường rt quan trng bi sau khi lp đặt máy xong s rt khó khăn
để di di thiết b.
CNH BÁO
Chn các v trí lp đặt có th chng đỡ được khi lượng dàn lnh bình thường. Lp
đặt các dàn chc chn để chúng không b rơi hoc đổ.
THN TRNG
Không lp đặt dàn ti các khu vc sau:
Khu vc có hàm lượng mui cao, chng hn như ti b bin. Nó s hy hoi các
b phn kim loi, làm cho các b phn này hư hng hoc làm cho dàn b rò r
nước.
Khu vc tràn du khoáng hoc văng mt lượng ln du hoc hơi nước, chng
hn như nhà bếp.
Nó s hy hoi các b ph
n nha, làm cho các b phn này hư hng hoc làm
cho dàn b rò r nước.
Khu vc phát sinh cht có tác động xu đến các thiết b, chng hn như khí
sulfuric, khí clo, axit hoc kim.
Nó s làm cho các ng đồng và mi hàn vy cng b ăn mòn, điu này có th làm
r r cht làm lnh.
Khu vc có th làm khí d cháy b rò r, có cha si các-bon lơ lng ho
c bi d
cháy, hoc cht bt cháy d bay hơi như cht pha loãng sơn hoc xăng.
Nếu khí b rò r và tích t xung quanh dàn, nó có th gây ra cháy.
Khu vc nơi mà động vt có th đi tiu trên dàn hoc có th phát sinh amoniac.
Không s dng dàn cho các mc đích đặc bit, ví d như bo qun thc phm, nuôi
động vt, trng cây, hoc lưu gi các thiết bđộ chính xác hoc các tác phm ngh
thut.
Nó có th làm gim cht lượng ca các đối tượng được bo qun hoc lưu tr.
Không l
p đặt ti nơi có nguy cơ rò r khí d cháy.
Không lp đặt dàn gn ngun nhit, hơi nước hoc khí d cháy.
Lp đặt dàn ti nơi h thng thoát nước không gây ra bt k rc ri nào.
Lp đặt dàn nóng, dàn lnh, hp cáp, cáp truyn dn và cáp b điu khin t xa cách
tivi hoc thiết b thu sóng ít nht là 1 m. Mc đích ca vic này là để ngăn nga can
nhiu thu sóng TV hoc nhiu vô tuyến. (Ngay c khi chúng được lp đặt cách xa
hơn 1 m, bn vn có th b nhiu trong mt s điu kin tín hiu.)
Nếu tr em dưới 10 tui có th tiếp cn dàn, cn có bin pháp phòng nga để tr
không th vi ti dàn.
Lp đặt dàn lnh trên tường v trí có chiu cao cách sàn hơn 1,8 m.
6. CÔNG TÁC LP ĐẶT
Đặc bit, v trí lp đặt đóng vai trò rt quan trng đối vi máy điu hòa không khí hai khi
bi rt khó khăn để di chuyn t nơi này đến nơi khác sau khi đã lp đặt ln đầu.
]1
6.1. Chn địa đim lp đặt
]1
CNH BÁO
Chn các v trí lp đặt có th chng đỡ thích hp khi lượng dàn lnh. Lp đặt các dàn
chc chn để chúng không b rơi hoc đổ.
]1
6.2. Kích thước Lp đặt
B điu
khin t xa
Giá treo b điu khin t xa
Vít t ct ren (Nh, Ph kin)
(Np che tường)
1,5 m hoc ln hơn
80 mm hoc ln hơn**
80 mm hoc ln hơn*
Giá móc treo tường
120 mm hoc
ln hơn**
1,8 m hoc ln hơn
* Khong cách gia giá móc treo tường và
trn nhà nên t
80 mm tr lên.
** Mt bên phía cnh tường ph
i tuân th
kích thước được ch ra trong hình.
]1
6.3. Hướng đi đường ng dàn lnh
Đường ng có th được đấu ni theo 7 hướng như trong hình. Khi đấu ni đường ng
theo hướng
2
,
3
,
4
hoc
5
, hãy ct dc theo rãnh đường ng bên hông bng phía
trước bng mt lưỡi cưa st.
1
Đầu ra
phía sau
2
Đầu ra
bên phi
3
Đầu ra dưới
cùng
4
Đầu ra dưới
cùng bên trái
5
Đầu ra
bên trái
(Phía sau)
6
Đầu ra
gia
7
Đầu ra phía sau
bên trái
6.4. To l trên tường để đấu ni đường ng
(1) To mt lđường kính 80 mm trên tường v trí như th hin trong hình.
(2)
Khi to l trên tường bên trong khung móc treo tường, hãy to l theo đim giao nhau
ca các đường tâm.
Khi to l trên tường bên ngoài khung móc treo tường, hãy to l theo tâm đim
cách 10 mm bên dưới.
(3) To l sao cho đầu bên ngoài s thp hơn (5 đến 10 mm) so vi đầu bên trong.
(4) Luôn căn chnh tâm ca l xuyên tường. Nếu b lch s xy ra hin tượng rò r nước.
(5) Ct đường ng xuyên tường phù hp vi độ dày tường, bt dính ng vào np che
tường, bu
c cht np này bng băng nha vinyl, và đẩy đường ng xuyên qua l.
(6) Đối vi đường ng bên trái và đường ng bên phi, hãy to l thp hơn mt chút để
nước x t do chy xung.
Giá móc treo tường
10 mm hoc thp hơn
L 80 mm
10 mm hoc thp hơn
Du tâm
*mua ti địa phương
Buc cht bng
băng nha vinyl
Np che tường*
ng xuyên tường*
(Bên trong)
Tường (Bên ngoài)
5 đến 10 mm
CNH BÁO
Nếu không s dng đường ng xuyên tường, cáp kết ni dàn lnh và dàn nóng hoc
hp cáp có th chm vào kim loi và gây ra phóng đin.
]1
6.5. Lp đặt giá móc treo tường
(1) Lp đặt giá móc treo tường sao cho định v nó chính xác theo chiu ngang ln chiu
dc. Nếu giá móc treo tường b nghiêng, nước s nh git xung sàn nhà.
(2) Lp đặt giá móc treo tường đủ chc chn để đỡ được trng lượng ca máy.
Xiết cht giá móc treo tường vào tường bng 6 con vít hoc nhiu hơn thông qua các l
gn mép ngoài ca giá treo
.
Kim tra đảm bo không b xê dch giá móc treo tường.
Giá móc treo tường
Vít t ct ren
(Ln, Ph kin)
THN TRNG
Lp đặt khung móc treo tường ngang bng, c chiu ngang ln chiu dc.
9318739145-02_IM.indb 39318739145-02_IM.indb 3 11/8/2017 4:28:16 PM11/8/2017 4:28:16 PM
Vi-4
6.6. To ng xđường ng
[Đường ng sau, đường ng phi, đường ng dưới]
• Lp đặt đường ng dàn lnh theo hướng l xuyên tường và buc ng xđường
ng li vi nhau bng băng nha vinyl.
• Lp đặt đường ng sao cho ng x nm phía dưới cùng.
• Bc các đường ng ca dàn lnh có th nhìn thy t bên ngoài bng băng trang trí.
[Đối vi đường ng sau bên trái, đường ng trái]
Đổi ch np xng x.
THN TRNG
Lp ng x và np x tht cht. Thoát nước nên cho dc xung để tránh rò r
nước.
Khi lp, hãy đảm bo không lt theo bt c vt liu nào ngoài nước. Nếu kèm theo
bt c vt liu nào khác, nó s làm suy gim cht lượng và rò r nước.
Sau khi tháo ng x, chc chn đã không quên gn np x.
Đảm bo đã c định ng x bng băng keo vào dưới cùng đường ng.
Ngăn chn đóng băng nước x trong môi trường nhit độ thp.
Khi lp đặt ng x ca dàn nóng ngoài nhà, cn phi có bin pháp cn thiết để bo v
chng đọng tuyết nhm ngăn chn đóng băng nước x.
Trong môi trường nhit độ thp (khi nhit độ ngoài tri dưới 0°C), sau khi thc hin
hot động làm lnh, nước trong ng x
có th b đông li. Mt khi nước x b đông, ng
x s b chn và có th xy ra rò r nước dàn lnh.
Đường ng phi
Buc bng băng nha vinyl
ng x dàn lnh (dưới cùng)
ng (trên cùng)
Đường ng phía sau
Đường ng
dưới cùng
Np x
ng x dàn
lnh
Tháo np x bng cách kéo
phn nhô ra đỉnh np bng
kìm, v.v...
Đối vi đường ng ra bên
trái, hãy ct đứt rãnh ct đầu
ra ng bng cưa st.
THN TRNG
Lp ng x và np x vào ca x, đảm bo rng nó tiếp xúc vi mt sau ca ca
x, và sau đó gn nó vào. Nếu ng x không được đấu ni đúng cách thì s xy
ra rò r.
• Gn lp cách nhit ng x vào ng x.
Vt liu cách
nhit ng x
ng x
Đối vi đường ng trái và đường ng sau bên trái, hãy căn chnh các ch đánh du trên
giá móc treo tường và định hình đường ng ni.
Un cong đường ng ni theo bán kính un cong t 100 mm tr lên và lp đặt cách
tường không quá 35 mm.
Sau khi lun đường ng trong nhà và ng x qua l xuyên tường, hãy treo dàn lnh trên
các móc phía trên và phía dưới ca giá móc treo tường.
[Lp đặt dàn lnh]
Treo dàn lnh bng các móc trên cùng ca giá móc
treo tường.
Chèn miếng đệm, v.v... gia dàn lnh và giá móc treo
tường ri tách bit phn dưới ca dàn lnh ra khi tường.
Dàn lnh
Giá móc treo tường
(Miếng đệm)
Du căn chnh
Đường ng nh
Đường ng
ni
Đường ng ln
Giá móc treo
tường
Móc trên cùng
Dàn
lnh
(Ph kin)
Móc dưới cùng
Giá móc
treo tường
Sau khi treo dàn lnh vào móc trên cùng, hãy treo các ph kin ca dàn lnh vào 2 móc
dưới cùng trong khi h thp dàn xung và đẩy nó ta vào tường.
6.7.
Mi ghép ng loe (Mi ghép đường ng)
CNH BÁO
Tht cht các đai c ng loe bng mt c-lê lc theo phương pháp siết cht quy định.
Nếu không, các đai c ng loe có th b v sau mt thi gian dài, gây rò r cht làm
lnh và to ra khí độc nếu cht làm lnh tiếp xúc vi la.
6.7.1. ng loe
S dng máy ct ng đặc bit và dng c loe ng độc quyn dành cho R410A.
(1)
Ct ng ni theo chiu dài cn thiết bng mt máy ct ng.
(2) Gi ng xung để các phn ct không vào đường ng và loi b các bavia.
(3) Gn đai c ng loe (luôn s dng đai c ng loe đi kèm vi dàn lnh và dàn nóng hoc
hp cáp tương ng) vào đường ng và x lý loe bng dng c loe ng. S dng dng
c loe ng R410A chuyên dng hoc dng c loe ng thông thường. Có th xy ra rò r
ch
t làm lnh nếu s dng các đai c ng loe khác.
(4) Bo v các đường ng bng cách kp chúng hoc bng băng để ngăn nga bi bn,
hay nước xâm nhp vào đường ng.
L
Kim tra liu [L] có độ loe đồng đều
không và không b xước hoc v.
Đường ng
Bàn ren
Đường kính ngoài ca ng
[mm (inch)]
Kích thước A [mm]
Kích thước B
-
0
0,4
[mm]
Dng c loe ng cho
R410A, loi ly hp
6,35 (1/4)
0 đến 0,5
9,1
9,52 (3/8) 13,2
12,70 (1/2) 16,6
15,88 (5/8) 19,7
19,05 (3/4) 24,0
Khi s dng các dng c loe thông thường để loe đường ng R410A, kích thước A cao hơn
khong 0,5 mm so vi kích thước trong bng (để loe ng bng các dng c loe ng R410A)
để đạt được độ loe ng quy định. S dng mt máy đo độ dày để đo kích thước A.
Chiu rng trên
ván
flats
Đường kính ngoài
ca ng
[mm (inch)]
Chiu rng trên b
mt ca
Đai c ng loe [mm]
6,35 (1/4) 17
9,52 (3/8) 22
12,70 (1/2) 26
15,88 (5/8) 29
19,05 (3/4) 36
9318739145-02_IM.indb 49318739145-02_IM.indb 4 11/8/2017 4:28:16 PM11/8/2017 4:28:16 PM
Vi-5
6.7.2. Đường ng cong
• Nếu định hình đường ng bng tay, chú ý không làm méo mó đường ng.
• Không b cong đường ng mt góc quá 90°.
• Khi un cong hoc kéo dài đường ng liên tc, vt liu s cng hơn, làm cho khó
khăn b cong hoc dui thng tr li.
• Không b cong hoc dui thng ng quá 3 ln.
THN TRNG
Tránh các ch ngot gp để chng gy đường ng.
Nếu đường ng b b cong nhiu ln ti cùng mt v trí, nó s gãy.
6.7.3. Ni đường ng
THN TRNG
Đảm bo lp đường ng da vào ca trên dàn lnh mt cách chính xác. Nếu không
chnh đúng tâm thì không th d dàng siết cht đai c ng loe. Nếu dùng lc xoay đai
c ng loe thì ren s b hng.
Không tháo đai c ng loe t đường ng dàn lnh ngay trước khi ni đường ng ni.
Gi c-lê lc kp ca nó và vuông góc vi đường ng, để siết đai c ng loe mt
cách chính xác.
Tht cht các đai c ng loe bng mt c-lê lc theo phương pháp siết cht quy định.
Nếu không, các đai c ng loe có th b v sau mt thi gian dài, gây rò r cht làm
lnh và to ra khí độc nếu cht làm lnh tiếp xúc vi la.
Ni đường ng sao cho có th d dàng tháo d v hp đi
u khin để bo trì khi cn.
Để ngăn không cho nước rò r vào trong hp điu khin, đảm bo cách nhit đường
ng tt.
Khi đai c ng loe được siết đủ cht bng tay, hãy gi phía đầu phía thân máy bng chìa
vn, sau đó siết cht bng mt c-lê lc. (Xem bng dưới để biết v mô-men siết đai c ng
loe.)
C-lê lc
Đường ng ni
Đai c ng loe
C-lê (c định)
Siết cht bng hai c-lê.
Đường ng dàn
lnh (Phía thân)
Đai c ng loe [mm (in.)] Mô-men siết [N·m (kgf·cm)]
6,35 (1/4) đường kính 16 đến 18 (160 đến 180)
9,52 (3/8) đường kính 32 đến 42 (320 đến 420)
12,70 (1/2) đường kính 49 đến 61 (490 đến 610)
15,88 (5/8) đường kính 63 đến 75 (630 đến 750)
19,05 (3/4) đường kính 90 đến 110 (900 đến 1.100)
7. SƠ ĐỒ MCH ĐIN
]1
7.1. Sơ đồ mch đin
Dàn lnh
ĐẦU CC
Dây ngun
Dây điu khin
Dây Ni đất (Tiếp đất)
Dàn nóng hoc
Hp cáp
Hãy đấu ni vào đầu
cc quy định.
THN TRNG
Mi dây đều phi được đấu ni chc chn.
Không dây nào được phép chm vào ng dn cht làm lnh, máy nén hoc bt
c b phn nào di chuyn.
Đi dây lng lo có th làm cho thiết b đầu cui b quá nhit hoc dn đến thiết b
trc trc. Cũng có th tn ti nguy cơ ha hon. Vì vy, hãy đảm bo tt c
các h
thng dây đin đều được đấu ni cht.
Đấu ni các dây theo nhng con s khp nhau trên thiết b đầu cui.
7.2. Đi dây đin dàn lnh
(1) Tháo kp cáp ra.
(2) Un cong phn đuôi ca cáp kết ni như th hin trong hình.
(3) Đấu ni đầu ca cáp kết ni bng cách đưa vào hết mc cm đầu cui.
(4) Siết cht cáp kết ni bng mt kp cáp.
12 34
Kp cáp (có
cm đầu cui
bên trong.)
Cáp ni
Kp cáp
L vuông
Lun đầu dây vào l vuông trong dàn lnh
và siết cht bng vít.
Cáp ni
Vít
Vít
Đầu dây
35 mm
25 mm
Dây dn Ni
đất (Tiếp đất)
7.3. Cách đấu ni đường dây đin vào đầu cui
Thn trng khi đi dây cáp
Khi lt b lp cách đin ca đầu dây dn, hãy luôn dùng mt dng c đặc bit như kìm
tut dây. Nếu không có sn dng c đặc bit, hãy cn thn lt lp v cách đin bng dao
v.v...
(1) S dng đầu cui vòng có ng bc cách đin như trong hình bên dưới để đấu ni vi
cm
đầu cui.
(2) Kp cht đầu cui vòng vi dây đin bng dng c phù hp để dây đin không b lng.
Tut v: 10 mm
Bc lót
Đầu cui vòng
(3) S dng các dây theo quy định, đấu ni chúng mt cách an toàn, và buc cht chúng
sao cho dây không b ép lên các đầu cui.
(4) S dng tuc-nơ-vít phù hp để tht cht các vít hãm. Không s dng tuc-nơ-vít quá
nh, nếu không, đầu vít có th b hng và không th vn vít đủ cht.
(5) Không siết cht các vít hãm quá cht, nếu không, vít có th gy.
Dây đi
n
Vít có vòng
đệm chuyên
dng
Vít có vòng đệm
chuyên dng
Đầu cui
vòng
Đầu cui
vòng
Cm đầu cui
Dây đin
(6) Xem bng sau để biết v
mô-men siết vít hãm.
Mô-men siết [N·m (kgf·cm)]
Vít M4 1,2 đến 1,8 (12 đến 18)
THN TRNG
Ghép s cm đầu cui và màu cáp ni vi s và màu ca dàn nóng hoc hp cáp.
H thng dây đin đấu ni sai có th gây cháy các b phn đin.
Đấu ni các cáp ni mt cách chc chn vào cm đầu cui. Vic lp đặt không hoàn
thin có th gây cháy.
Luôn luôn siết cht v ngoài ca cáp ni bng đầu kp cáp.
(Nếu lp cách đin b mài mòn, có th
xy ra x đin.)
Luôn luôn đấu ni dây ni đất (tiếp đất).
Không được s dng vít ni đất (tiếp đất) ca dàn lnh cho ch đấu ni khác ngoài
dàn nóng hoc hp cáp được quy định.
9318739145-02_IM.indb 59318739145-02_IM.indb 5 11/8/2017 4:28:16 PM11/8/2017 4:28:16 PM
Vi-6
]1]1
8. HOÀN THIN
(1) Cách nhit gia các ng.
Cách nhit các đường ng hút và x riêng bit.
Đối vi đường ng phía sau, bên phi, và đường ng dưới cùng, hãy chng mí lp
cách nhit đường ng ni và lp cách nhit đường ng dàn lnh ri liên kết chúng
bng băng nha vinyl để không có khong h nào.
Đối vi đường ng bên trái và bên phi, hãy ghép đối đầu lp cách nhit đường
ng
ni và lp cách nhit đường ng dàn lnh vi nhau ri liên kết chúng bng băng nha
vinyl để không có khong h nào.
Đối vi đường ng bên trái và phía sau bên trái, hãy bc vùng cha phn v đường ng
phía sau bng băng vi.
Đối vi đường ng bên trái và phía sau bên trái, hãy buc cáp ni vào trên cùng
đường ng bng băng nha vinyl.
Đối vi đường ng bên trái và phía sau bên trái, hãy bó đường ng và ng x li vi
nhau bng cách bc chúng bng băng vi vượt ra ngoài phm vi trong đó chúng khp
vào phn v đường ng phía sau.
(2) Tm thi siết cáp ni dc theo đường ng ni bng băng nha vinyl. (Bc khong
1/3 chiu rng ca băng t dưới cùng ca đường ng sao cho nước không thm
vào được.)
(3) Gi cht đường ng ni vào tường bên ngoài bng các đế kp, v.v...
(4)
Lp đầy khong h gia l đường ng xuyên tường bên ngoài và đường ng bng
cht bt trám để nước mưa, gió không th thi vào bên trong.
(5) Gi cht ng x vào tường bên ngoài, v.v...
*mua ti địa phương
Đường ng
Đế kp*
Np che tường ngoài*
Mát-tít trám bít*
(Ngoài tri)
Tường
Chng mí lp cách nhit
Buc các ng li để không
có khong h.
Đường ng ni
(lp cách nhit)
Băng nha vinyl
Đường ng dàn lnh
(vt liu cách nhit)
Bc bng băng vi
Đường ng
ng x
Băng vi
Đường ng bên trái
Cáp ni
Đường ng
ng x
Để đấu ni t phía sau bên trái
Cáp ni
ng xuyên
tường
Đường ng ni
ng x
Kim tra các mc sau:
TT
Nhc lên
Đế kp
Lượn sóng Đầu chm nước
NGHIÊM CM
NGHIÊM CM
NGHIÊM CM
ng x
]1
9. THÁO VÀ LP ĐẶT BNG MT TRƯỚC
9.1. Tháo ca ly gió
(1) M ca ly gió.
(2) Kéo núm xung.
(3) Nâng ca ly gió lên trên, cho đến khi trc trên cùng ca ly gió được tháo ra.
9.2. Lp đặt ca ly gió
(1)
Trc c định ca ca ly gió được lp đặt trên mt bng.
(2) Để ca ly gió nm xung.
9.3. Tháo bng mt trước
(1)
Tháo ca ly gió ra (Tham kho mc tháo ca ly gió.)
(2) Tháo 6 con vít ra.
(3)
Treo ngón tay cái trên phn thp hơn như trong hình, và kéo v phía trước, nhn vào
du hiu [], và các móc dưới cùng (2 v trí) s được tháo ra khi giá móc treo tường.
(4) Kéo bng mt trước v phía trước, nâng b mt phía trên lên, và bng mt trước s
được tháo ra.
9.4. Lp đặt bng mt trước
(1) Đầu tiên hãy gn khít phn dưới thp ca bng mt trước, và lp các móc trên đỉnh
và dưới cùng. (Ba mt trên cùng)
(2) Gn 6 con vít.
(3) Gn ca ly gió.
L trên cùng (hai bên)
L trên cùng ( gia)
Móc trên cùng ( gia)
Bng mt trước
Dàn lnh
Móc trên cùng (hai bên)
Giá móc treo tường
Bng mt trước
Đẩy
Du []
Vít (6 v trí)
Đẩy
Bng mt trước
Bng mt trước
Hc đỡ
Móc gn
Ca ly gió
Ca ly gió
Nút bm
THN TRNG
Lp đặt Bng mt trước và Ca ly gió tht chc chn. Nếu lp đặt không hoàn
ho, Bng mt trước hoc Ca ly gió có th rơi ra và gây thương tích.
9318739145-02_IM.indb 69318739145-02_IM.indb 6 11/8/2017 4:28:16 PM11/8/2017 4:28:16 PM
Vi-7
12. LP ĐẶT B DNG C TÙY CHN (TÙY CHN)
Có th ni điu hòa không khí này bng b dng c tùy chn sau. Tham kho tng hướng
dn lp đặt v phương pháp lp đặt các b phn.
Điu khin t xa có dây
Điu khin t xa đơn gin
• B kết ni ngoài
12.1. Trước khi lp đặt b điu khin t xa tùy chn
• Khi s dng b điu khin t xa tùy chn, mt s chc năng có th không s dng
được.
• Hãy s dng b điu khin t xa tùy chn được khuyên dùng.
THN TRNG
Trước khi lp đặt, đảm bo đã ngt kết ni mi ngun cp đin.
Không được chm vào b trao đổi nhit.
Trong thao tác lp đặt hoc tháo g, đảm bo không làm ri dây đin hoc kéo
mnh dây đin. Nếu không có th dn đến s c cho máy điu hòa không khí.
Tránh đặt ti nơi có ánh nng trc tiếp.
Chn nơi không b nh hưởng bi sc nóng t bếp lò, v.v...
Trước khi thiết lp b công c tùy chn, hãy xác nh
n xem máy điu hòa không
khí có nhn được tín hiu hay k.
Không được đấu ni b điu khin t xa tùy chn vào đầu cc để cp ngun.
Khi đấu ni b điu khin t xa tùy chn vi dàn lnh, hãy s dng cáp ni
được đóng gói cùng vi b điu khin t xa tùy chn.
Chiu dài cáp khuyến cáo ca b điu khin t
xa tùy chn là 10 m. Đảm bo đã
cách đin đầy đủ ch đấu ni này khi kéo dài cáp.
]
1
12.2. Chnh sa cáp b điu khin t xa
(1) Dùng dng c để ct ri đầu cc đầu dây cáp b điu khin t xa, và sau đó tháo
lp cách đin ra khi đầu dây cáp đã ct.
(2) Đấu ni cáp b điu khin t xa và cáp ni. (đi kèm vi b điu khin t xa có dây)
Quan trng:
Đảm bo đã hàn dây đin để đấu ni. Đảm bo đã cách đin ch đấu ni gia các
dây.
Cáp ni
Trng
Đỏ
Trng
Đỏ
Đen
Đen
Ch ni
cách đin
Cáp b điu
khin t xa
Cáp b điu
khin t xa
20 mm
12.3. Chnh sa dây đầu vào/đầu ra bên ngoài
(1) Tháo lp cách đin khi dây đin được gn vào
đầu ni b dây. Tháo lp cách đin khi cáp
được cung cp ti hin trường. S dng đầu ni
đối đầu loi kp được cách đin để ni cáp hin
trường và dây dn ca b dây.
(2) Ni dây đin và dây đin mua địa phương.
(đ
i kèm vi b đấu ni bên ngoài)
Quan trng:
Đảm bo đã hàn dây đin để đấu ni. Đảm bo đã
cách đin ch đấu ni gia các dây.
Các b phn
tùy chn Dây
vào/ra bên
ngoài
Cáp
(mua ti địa
phương)
Ch ni
cách đin
10. CHY TH
CNH BÁO
Không bt đin cho đến khi hoàn tt mi công vic lp đặt.
THN TRNG
Khi khi động li sau mt thi gian dài ngưng s dng trong mùa đông, hãy bt công tc
ngun ít nht 12 gi trước khi bt đầu khi động dàn.
Các mc kim tra
(1) Vn hành tng nút trên b điu khin t xa bình thường không?
(2) Tng đèn sáng bình thường không?
(3) Lá đảo gió chnh hướng khí có vn hành bình thường không?
(4) L x bình thường?
(5) Có tiếng n và rung động bt thường trong khi vn hành không?
Không được chy th máy điu hòa không khí trong thi gian dài.
[Phương pháp vn hành]
Tham kho hướng dn vn hành để biết phương
pháp vn hành.
Dàn nóng có th không vn hành tùy thuc vào
nhit độ phòng. Trong trường hp này,
nhn nút TEST RUN (CHY TH) trên b điu
khin t xa trong khi máy điu hòa đang chy.
[Hướng b phn truyn phát ca b điu khin
t xa v phía máy điu hòa và nhn nút TEST
RUN (CHY TH) bng đầu bút bi, v.v...]
Để kết thúc vn hành th, nhn nút START/STOP
(BT ĐẦU/DNG) trên b điu khin t xa. [Khi
máy điu hòa đang chy bng cách nhn nút test
run (chy th), Đèn OPERATION (HOT ĐỘNG)
Đèn TIMER (HN GI) s nhp nháy chm
đồng thi.]
[S dng b điu khin t xa có dây] (Tùy chn)
Tham kho hướng dn vn hành để biết phương pháp vn
hành.
(1) Ngng vn hành máy điu hòa không khí.
(2) Nhn nút master control (điu khin chính) và nút FAN
(QUT) đồng thi trong 2 giây hoc hơn để khi động
chy th.
(3) Nhn nút START/STOP (BT ĐẦU/DNG) để ngng
chy th.
11. LP ĐẶT ĐIU KHIN T XA
THN TRNG
Kim tra xem dàn lnh có nhn đúng tín hiu t b điu khin t xa không, sau
đó lp đặt giá treo b điu khin t xa.
Khi chn v trí lp giá treo b điu khin t xa cn chú trng các ni dung sau:
Tránh đặt ti nơi có ánh nng trc tiếp.
Chn nơi không b nh hưởng bi sc nóng t bếp lò, ...
11.1. Lp đặt giá treo b điu khin t xa
• Lp đặt b điu khin t xa khong cách ti đa là 7 m t đầu thu ca b điu khin
t xa. Tuy nhiên, khi lp đặt b điu khin t xa, hãy kim tra xem nó hot động đúng
không.
• Lp đặt giá treo b điu khin t xa vào tường, ct, v.v... bng vít t ct ren.
C định giá treo b điu khin t xa
Gn b điu khin t xa
Giá treo b điu
khin t xa
Vít t ct ren
(Nh, Ph kin)
B điu
khin t xa
(1) Gài
(2) Đẩy
B phn truyn phát
Nút TEST RUN (CHY TH)
Màn hình chy th
9318739145-02_IM.indb 79318739145-02_IM.indb 7 11/8/2017 4:28:16 PM11/8/2017 4:28:16 PM
Vi-8
]1
12.4. Tháo bng mt trước, np hp điu khin và v b
hin th
(1) Tham kho mc “THÁO VÀ LP ĐẶT BNG MT TRƯỚC” để tháo bng mt trước.
(2) Tháo vít ra sau đó tháo np hp điu khin.
(3) Tháo v b hin thđầu ni.
np hp điu khin
vít
v b hin th
đầu ni
12.5. Đấu ni cáp vào đầu ni bng mch điu khin
(1) Lun dây cáp t l mt sau ca dàn lnh.
(2) Đấu ni cáp vào đầu ni bng điu khin.
(3) Móc cáp vào khung đỡ.
đấu ni dây
Rib
CN6
CN16
CN14
PCB
l
(4) S dng kp cáp và vít để siết cht cáp ca b điu khin t xa có dây.
cáp b điu khin
t xa có dây
kp cáp
vít
(5) C định kp dây buc cáp bng c vít và bó dây đin ca b bên ngoài bng dây buc
cáp.
dây đấu ni ngoài
kp dây buc cáp
vít
Dây buc
cáp
12.6. Lp đặt bng mt trước, np hp điu khin và v
b hin th
]
Lp đặt bng mt trước, np hp điu khin và v b hin th theo quy trình ngược li
như đã nêu trong mc 12.4 Tháo bng mt trước, np hp điu khin và v b hin th.
13. CÀI ĐẶT CHC NĂNG
THN TRNG
Xác nhn đã hoàn tt công vic đấu dây cho dàn nóng hoc hp cáp.
Xác nhn rng np hp đin trên dàn nóng đã vào đúng v trí.
Quy trình này thay đổi các cài đặt chc năng được s dng để điu khin dàn lnh theo các
điu kin lp đặt. Các cài đặt không đúng có th gây ra s c dàn lnh.
Sau khi bt ngun, thc hin “FUNCTION SETTING” (CÀI ĐẶT CHC NĂNG) theo
các điu kin lp đặt bng điu khin t xa.
• Có th chn các cài đặt gia hai mc sau: s chc năng và giá tr cài đặt
• Các cài đặt s không thay đổi nếu la chn các giá tr cài đặt hoc s không hp l.
• Tham kho hướng dn lp đặt kèm theo b điu khin t
xa khi s dng b điu khin
t xa có dây (tùy chn).
Phương pháp vn hành
Trong khi nhn nút FAN (QUT) và SET TEMP. (CÀI NHIT ĐỘ) ( ) đồng thi, hãy nhn
nút RESET (ĐẶT LI) để nhp chế độ cài đặt chc năng.
BƯỚC 1
Chn mã tùy chnh điu khin t xa
S dng các bước sau để chn mã tùy chnh ca b điu
khin t xa. (Lưu ý rng máy điu hòa không khí không th
nhn được mã tùy chnh nếu máy chưa được cài cho mã tùy
chnh đó.)
Các mã tùy chnh được đặt theo quy trình này ch áp dng
đối vi các tín hiu trong CÀI ĐẶT CHC NĂNG. Để biết chi
tiết v cách cài mã tùy chnh theo quy trình thông thường,
hãy tham kho phn Mã tùy chnh b đi
u khin t xa.
(1)
Nhn nút SET TEMP. (CÀI NHIT ĐỘ) ( )
(
) để thay đổi mã tùy chnh t .
Chnh khp trên màn hình hin th vi tùy
chnh ca máy điu hòa không khí. (đầu tiên cài
v
) [nếu không cn chn mã tùy chnh, hãy nhn nút
MODE (CH ĐỘ) và tiếp tc thc hin BƯỚC 2.]
(2) Nhn nút TIMER MODE (CH ĐỘ HN GI) và kim tra
xem dàn lnh có th nhn tín hiu vi mã tùy chnh đã
được hin th hay chưa.
(3) Nhn nút MODE (CH ĐỘ) để chp nhn mã tùy chnh,
và tiếp tc thc hin BƯỚC 2.
Mã tùy chnh mc định khi xut xưởng ca máy điu hòa không khí là A.
Liên h vi nhà bán l ca bn để thay đổi mã tùy chnh.
B điu khin t xa s đặt li v mã tùy chnh A khi thay pin điu khin t xa. Nếu bn s
dng mã tùy chnh khác so vi mã tùy chnh A, hãy đặt li mã tùy chnh sau khi thay pin.
Nếu bn không biết thiết lp mã tùy chnh máy điu hòa không khí, hãy th tng mã tùy
chnh (
) cho đến khi tìm thy mã có th hot động vi máy điu hòa.
BƯỚC 2
Chn s chc năng và giá tr cài đặt
(1) Nhn nút SET TEMP. (CÀI NHIT ĐỘ) ( ) ( ) để chn s chc năng. (Hãy nhn
nút MODE (CH ĐỘ) để chuyn các s t trái sang phi.)
(2) Nhn nút FAN (QUT) để tiếp tc cài đặt giá
tr. (Hãy nhn nút FAN (QUT) ln na để tr
v la chn s chc năng.)
(3) Nhn nút SET TEMP. (CÀI NHIT ĐỘ) (
)
(
) để chn giá tr cài đặt. (Hãy nhn nút
MODE (CH ĐỘ) để chuyn các s t trái
sang phi.)
(4) Nhn nút TIMER MODE (CH ĐỘ HN GI),
và nút START/STOP (BT ĐẦU/DNG), theo
th t được lit kê để xác nhn cài đặt.
(5)
Nhn nút RESET (ĐẶT LI) để hy chế độ cài
đặt chc năng).
(6)
Sau khi hoàn thành function setting (cài đặt
chc năng), hãy đảm bo ngt ngun đin và
ni li đin.
THN TRNG
Sau khi ngt đin, hãy ch t 10 giây tr lên trước khi ni li đin.
Cài đặt chc năng không hot động tr khi ngun đin được ngt sau đó được
ni li.
Loi tùy chnS Đầu ni
B điu khin t xa có dây
B điu khin t xa đơn gin
CN6
Đầu vào bên ngoài CN14
Đầu ra bên ngoài CN16
S chc năng
Giá tr cài
đặt
9318739145-02_IM.indb 89318739145-02_IM.indb 8 11/8/2017 4:28:16 PM11/8/2017 4:28:16 PM
Vi-9
(1) Tín hiu lc
Chn khong thi gian hin th tín hiu lc hp lý trên dàn lnh theo s lượng bi d tính
trong không khí ti phòng.
Nếu ch báo này không bt buc, hãy chn “No indication” (Không hin ch s) (03).
(... Cài đặt mc định)
Mô t cài đặtS chc năng Giá tr Cài đặt
Tiêu chun (400 gi)
11
00
Khong thi gian dài (1.000 gi)01
Khong thi gian ngn (200 gi)02
Không hin ch s 03
(2) Điu khin nhit độ phòng để làm lnh
Có th cn hiu chnh cm biến nhit độ phòng tùy thuc vào môi trường lp đặt. Chn
cài đặt điu khin phù hp theo môi trường lp đặt.
(... Cài đặt mc định)
Mô t cài đặtS chc năng Giá tr Cài đặt
Tiêu chun
30
00
Điu khin hơi thp01
Điu khin thp hơn02
Điu khin cao hơn03
(3) T động khi động li
Kích hot hoc vô hiu chc năng t khi động sau khi ngun đin b gián đon.
(... Cài đặt mc định)
Mô t cài đặtS chc năng Giá tr Cài đặt
40
00
Không 01
* T khi động là chc năng trong trường hp khn cp ví d như khi ct đin, ... Không
s dng chc năng này khi vn hành bình thường. Đảm bo vn hành dàn bng điu
khin t xa hoc thiết b ngoài.
(4) Chuyn đổi cm biến nhit trong phòng
(Dành riêng cho điu khin t xa có dây)
Khi s dng cm biến nhit ca b điu khin t xa có dây, hãy chuyn cài đặt v “Both” (C
hai) (01).
(... Cài đặt mc định)
Mô t cài đặtS chc năng Giá tr Cài đặt
Dàn lnh
42
00
C hai 01
00: Cm biến trên dàn lnh đang hot động.
01: Cm biến trên dàn lnh và điu khin t xa có dây đang hot động.
* Phi bt cm biến b điu khin t xa bng b điu khin t xa.
(5) Mã tùy chnh b điu khin t xa
(Dành riêng cho b điu khin t xa không dây)
Có th thay đổi mã tùy chnh dàn lnh.
Chn mã tùy chnh phù hp.
(... Cài đặt mc định)
Mô t cài đặtS chc năng Giá tr Cài đặt
A
44
00
B01
C02
D03
(6) Điu khin đầu vào t bên ngoài
Có th la chn chế độ “Operation/Stop” (Vn hành/Ngng li) hoc chế độ “Forced stop”
(Bt buc ngng).
(... Cài đặt mc định)
Mô t cài đặtS chc năng Giá tr Cài đặt
Chế độ Vn hành/Ngng li
46
00
(Cài đặt b cm) 01
Chế độ bt buc ngng 02
(7) Điu khin qut trên dàn lnh để tiết kim năng lượng khi làm lnh
Kích hot hoc vô hiu chc năng tiết kim đin bng cách điu khin qut xoay trên dàn
lnh khi dàn nóng ngng li trong quá trình làm mát.
(... Cài đặt mc định)
Mô t cài đặtS chc năng Giá tr Cài đặt
Không
49
00
01
00: Khi dàn nóng ngng li, qut dàn lnh hot động liên tc theo cài đặt trên b điu
khin t xa.
01: Khi dàn nóng ngng li, qut dàn lnh hot động giàn đon vi tc độ rt chm.
Bn ghi cài đặt
Ghi chép các thay đổi v cài đặt trong bng sau.
Mô t cài đặt Giá tr Cài đặt
(1) Tín hiu lc
(2) Điu khin nhit độ phòng để làm lnh
(3) T khi động
(4) Chuyn đổi cm biến nhit trong phòng
(5) Mã tùy chnh ca điu khin t xa
(6) Điu khin đầu vào t bên ngoài
(7) Điu khin qut trên dàn lnh để tiết kim năng lượng
khi làm mát
Sau khi hoàn thành FUNCTION SETTING (CÀI ĐẶT CHC NĂNG), hãy đảm bo ngt
ngun đ
in và ni li đin.
Chn mã tùy chnh b điu khin t xa
Khi 2 hoc nhiu máy điu hòa không khí được lp đặt
trong mt căn phòng và b điu khin t xa đang vn
hành mt máy điu hòa không khí khác vi máy bn mun
cài, hãy thay đổi mã tùy chnh ca b điu khin t xa để
vn hành ch riêng máy điu hòa không khí bn mun cài
(có th có bn la chn).
Khi hai hoc nhiu máy điu hòa không khí được lp
đặt
trong mt phòng, vui lòng liên h ca hàng bán l ca bn
để cài mã tùy chnh máy điu hòa không khí riêng bit.
Xác nhn cài đặt mã tùy chnh b điu khin t xa và cài
đặt chc năng. Nếu không có xác nhn, không th s
dng điu khin t xa để vn hành máy điu hòa không
khí.
Chn mã tùy chnh b điu khin t xa
S dng các bước sau để chn mã tùy chnh ca b điu khin t xa. (Lưu ý rng máy
điu hòa không khí không th nhn được mã tùy chnh nếu máy chưa được cài cho mã
tùy chnh đó.)
(1) Nhn nút START/STOP (BT ĐẦU/DNG) cho đến khi chđồng h hin th trên
màn hình B điu khin t xa.
(2) Nhn nút MODE (CH ĐỘ) trong vòng ít nht 5 giây để hin th mã tùy ch
nh hin ti
(ban đầu đã được cài
).
(3) Nhn nút SET TEMP. (CÀI NHIT ĐỘ) (
) ( ) để thay đổi tùy chnh t
. Chnh khp mã trên màn hình hin th vi mã tùy chnh ca máy
điu hòa không khí.
(4) Nhn nút MODE (CH ĐỘ) mt ln na để quay tr li màn hình hin th đồng h.
Mã tùy chnh s được thay đổi.
Nếu không nhn nút nào trong vòng 30 giây sau khi hin th mã tùy chnh, h thng s
tr v màn hình đồng h gc. Trong trường hp này, hãy bt đầu li t bước 1.
Mã tùy chnh điu hòa được đặt A trước khi vn chuyn.
Liên h vi nhà bán l ca bn để thay đổi mã tùy chnh.
B điu khin t xa s đặt li v mã tùy chnh A khi thay pin đi
u khin t xa. Nếu bn
s dng mã tùy chnh khác so vi mã tùy chnh A, hãy đặt li mã tùy chnh sau khi thay
pin.
Nếu bn không biết thiết lp mã tùy chnh máy điu hòa không khí, hãy th tng mã tùy
chnh
(
) cho đến khi tìm thy mã có th hot động vi máy điu hòa.
9318739145-02_IM.indb 99318739145-02_IM.indb 9 11/8/2017 4:28:16 PM11/8/2017 4:28:16 PM
Vi-10
14. HƯỚNG DN KHÁCH HÀNG
Gii thích nhng ni dung sau cho khách hàng theo Hướng dn Vn hành:
(1) Phương pháp khi động và ngng li, chuyn đổi khi vn hành, điu chnh nhit độ,
hn gi, chuyn đổi dòng khí và vn hành điu khin t xa.
(2) Tháo và v sinh lưới lc gió và cách s dng lá đảo gió.
(3) Cung cp Hướng dn Vn hành này cho khách hàng.
(4) Nếu mã tùy chnh b điu khin t xa không dây chuyn t
A sang B, C, hoc D, nó s
tr v A khi thay pin b điu khin t xa. Gii thích cho khách hàng cách thc lp trình
b điu khin t xa không dây để có mã tùy chnh chính xác.
15. MÃ LI
Nếu bn s dng điu khin t xa không dây, đèn trên b phát hin hình nh s to ra mã
li đầu ra bng cách nhp nháy đèn theo mu. Nếu bn s dng b điu khin t xa có
dây, mã li s xut hin trên màn hình b điu khin t xa. Xem mu đèn nhp nháy và
mã li trong bng sau. Màn hình li ch hin th khi vn hành.
Màn hình li
Mã li ca
b điu
khin t xa
có dây
Mô t
Đèn
OPERATION
(HOT
ĐỘNG)
(xanh)
Đèn
TIMER
(HN
GI)
(cam)
Đèn
ECONOMY
(TIT
KIM)
(xanh)
(1)
(1)
Li giao tiếp ni tiếp
(1)
(2)
Li giao tiếp
b điu khin t xa có dây
(1)
(5)
Chưa kim tra xong
(2)
(1)
Li cài đặt s dàn hoc địa ch
mch cht làm lnh
[Đa lung đồng thi]
(2)
(2)
Li công sut dàn lnh
(2)
(3)
Li kết hp
(2)
(4)
• Li s dàn kết ni
(dàn lnh ph)
[Đa lung đồng thi]
• Li s dàn kết ni (dàn lnh
hoc nhánh) [Đa lung linh
hot]
(2)
(7)
Li thiết lp dàn chính, li cài đặt
dàn ph [Đa lung đồng thi]
(3)
(2)
Li thông tin kiu PCB
dàn lnh
(3)
(5)
Li chuyn mch bán t động
(4)
(1)
Li cm biến nhit độ phòng
(4)
(2)
Li cm biến nhit gia B
Trao đổi Nhit dàn lnh
(5)
(1)
Li động cơ qut dàn lnh
(5)
(3)
Li bơm thoát nước
(5)
(7)
Li ca chn
(5)
(15)
Li dàn lnh
(6)
(2)
Li thông tin kiu PCB chính
dàn nóng
(6)
(3)
Li b đảo lưu
(6)
(4)
Li b lc hot động, li mch
PFC
(6)
(5)
Li L đầu nh
(6)
(10)
Li giao tiếp máy vi tính PCB
hin th
(7)
(1)
Li cm biến nhit x
(7)
(2)
Li cm biến nhit nén
(7)
(3)
Li cm biến nhit độ cht lng
B Trao đổi Nhit dàn nóng
(7)
(4)
Li cm biến nhit ngoài tri
(7)
(5)
Li cm biến nhit khí hút
(7)
(6)
• Li cm biến nhit van 2 chiu
• Li cm biến nhit van 3 chiu
(7)
(7)
Li cm biến nhit b tn nhit
(8)
(2)
• Li cm biến nhit ca vào khí
trao đổi nhit quá lnh
• Li cm biến nhit ca ra khí
trao đổi nhit quá lnh
(8)
(3)
Li cm biến nhit đường cht
lng
(8)
(4)
Li cm biến dòng
(8)
(6)
• Li cm biến áp sut x
• Li cm biến áp sut hút
• Li chuyn đổi áp sut cao
(9)
(4)
Phát hin hành trình
(9)
(5)
Li phát hin v trí rôto máy nén
(ngng c định)
(9)
(7)
Li động cơ qut dàn nóng
(9)
(9)
Li van 4 chiu
(10)
(1)
Li nhit x
(10)
(3)
Li nhit nén
(10)
(4)
Li áp sut cao
(10)
(5)
Li áp sut thp
(13)
(2)
Li hp cáp
[Đa lung linh hot]
Chế độ hin th
: 0,5 giây ON (BT) / 0,5 giây OFF (TT)
: 0,1 giây ON (BT) / 0,1 giây OFF (TT)
( ) : S ln nhp nháy
[X lý s c vi màn hình hin th dàn lnh]
OPERATION (HOT ĐỘNG)
Đèn ch báo OPERATION (HOT ĐỘNG) (xanh lá)
TIMER (HN GI)
Đèn ch báo TIMER (HN GI) (màu cam)
ECONOMY (TIT KIM)
Đèn ch báo ECONOMY (TIT KIM) (xanh lá)
[X lý s c vi Màn hình hin th B điu khin t xa có dây (Tùy
chn)]
Nếu li xut hin, màn hình sau s được hin th. (“Er” s xut hin trên
màn hình nhit độ phòng cài đặt.)
Mã li
9318739145-02_IM.indb 109318739145-02_IM.indb 10 11/8/2017 4:28:17 PM11/8/2017 4:28:17 PM
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11

Fujitsu ASGG30JFCA Návod na inštaláciu

Typ
Návod na inštaláciu