Casio XJ-V1, XJ-V2 Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka
DATA PROJECTOR
XJ-V1/ XJ-V2
DATA PROJECTOR
XJ-V1/ XJ-V2
TH/ID/MS/VI/AR
D
VI
Phòng Nga An Toàn................................ VI-1
Đề Phòng Khi Vn Hành ........................... VI-6
Hướng Dn Chung .................................. VI-12
Hướng Dn S Dng Nhanh...................VI-13
Thông S K Thut ..................................VI-14
Ni dung
M hp máy
Khi bn m hp máy chiếu, hãy kim tra để đảm bo có tt c các thành phn được lit kê dưới đây.
zMÁY CHIU D LIU
zĐiu khin t xa không dây (YT-150)
zPin Chy Th (C AAA × 2)
zDây Ngun AC
zBo hành
zDLP là thương hiu đã đăng ký ca Texas Instruments Incorporated ca Hoa K.
zHDMI, biu trưng HDMI và High-Definition Multimedia Interface là các thương hiu đã được đăng ký hoc
các thương hiu ca HDMI Licensing, LLC.
zXGA là thương hiu đã đăng ký ca IBM Corporation ca Hoa K.
zCác tên công ty và sn phm khác có th là thương hiu đã đăng ký hoc thương hiu ca các ch s hu
tương ng.
zNi dung ca Hướng Dn Người S Dng này có th thay đổi mà không báo trước.
zCm sao chép mt phn hoc toàn b tài liu hướng dn này. Bn được phép s dng tài liu hướng dn
này để s dng cho cá nhân bn. CASIO COMPUTER CO., LTD. không cho phép s dng vào các mc
đích khác.
zCASIO COMPUTER CO., LTD. không chu trách nhim v bt k thit hi, hoc khiếu ni nào ca các bên
th ba phát sinh t vic s dng sn phm hoc tài liu hướng dn này.
zCASIO COMPUTER CO., LTD. không chu trách nhim v bt k thit hi hoc li nhun b mt nào do mt
d liu do hng hóc, bo trì sn phm này, hoc vì bt k lý do nào khác.
zMàn hình mu được trình bày trong tài liu hướng dn này ch nhm mc đích minh ha và có th không
ging chính xác như các màn hình thc tế ca sn phm.
C
VI-1
Phòng Nga An Toàn
Đề Phòng Trong Quá Trình S Dng
Cn có s giám sát ca người ln bt
c khi nào có tr em và đặc bit là khi
tr em có kh năng s tiếp xúc vi
máy chiếu.
Có khói, mùi, quá nóng, và nhng bt
thường khác
Nếu thy có khói, mùi l, hoc bt thường
khác, ngay lp tc ngng s dng máy
chiếu. Tiếp tc s dng có th gây cháy
đin git. Ngay lp tc hãy thc hin
các bước sau.
Hng hóc
Ngay lp tc ngng s dng máy chiếu
nếu màn hình bt thường, hoc nếu có
bt k hot động bt thường nào khác
xy ra ngay c khi bn đang s dng máy
chiếu mt cách chính xác. Tiếp tc s
dng có th gây cháyđin git. Ngay
lp tc hãy thc hin các bước sau.
Cm ơn bn đã chn sn phm CASIO này. Cn đọc các “Phòng Nga An Toàn” này trước khi s dng
sn phm. Sau khi đọc Hướng Dn Người S Dng, cn để nơi an toàn để tham kho trong tương lai.
Thông tin v các biu tượng an toàn
Có các biu tượng khác nhau được s dng trong Hướng Dn Người S Dng này và có trên sn phm
để đảm bo s dng an toàn, bo v bn và nhng người khác khi nguy cơ b chn thương hoc thit
hi vt cht. Ý nghĩa ca mi biu tượng được gii thích dưới đây.
Ví d biu tượng
*Nguy himBiu tượng này cho biết nếu b qua hoc áp dng thông tin không chính xác
s gây nguy cơ t vong hoc thương nng.
*Cnh báo Biu tượng này cho biết nếu b qua hoc áp dng thông tin không chính xác
có th s gây nguy cơ t vong hoc thương nng.
*Thn trng Biu tượng này cho biết nếu b qua hoc áp dng thông tin không chính xác
có th s gây nguy cơ thương tích hoc hư hng vt cht.
Hình tam giác cho biết tình hung bn cn phi thn trng. Ví d đây cho thy bn nên đề
phòng đin git.
!Vòng tròn có đường k qua cho biết thông tin v hành động bn không nên thc hin. Hành
động c th được ch định bng hình v bên trong vòng tròn. Ví d đây có nghĩa cm không
được tháo.
$Vòng tròn đen cho biết thông tin v hành động bn phi thc hin. Hành động c th được ch
định bng hình v bên trong vòng tròn. Ví d đây cho biết bn phi rút dây đin khi cm
đin.
Cnh báo
1. Rút phích cm máy chiếu.
2. Liên h vi đại lý ban đầu ca bn hoc trung
tâm dch v y quyn CASIO.
*
-
1. Tt máy chiếu.
2. Rút phích cm máy chiếu.
3. Liên h vi đại lý ban đầu ca bn hoc trung
tâm dch v y quyn CASIO.
-
Phòng Nga An Toàn
VI-2
Dây đin
Vic s dng sai dây đin gây nguy cơ
cháy và đin git.
Chc chn phi luôn tuân th các bin
pháp phòng nga sau đây.
•Ch được s dng các ph kin đi kèm vi máy
chiếu.
Đảm bo s dng ngun đin có đin áp tương
t như ch định dùng cho máy chiếu.
Không làm quá ti cm vi quá nhiu thiết b.
Không để dây đin gn bếp lò.
Không s dng dây đin đi kèm vi máy chiếu
cho thiết b khác.
Không chia s cm cung cp đin cho máy
chiếu vi các thiết b khác. Nếu bn s dng dây
kéo dày, chc chn rng định mc ampere ca
dây kéo dài tương thích vi giá tr tiêu th đin
năng ca máy chiếu này.
Không đưc s dng dây đin trong khi dây b
cun vào nhau.
•S dng cm v trí thun tin để bn có th
tiếp cn d dàng khi cn rút phích cm máy
chiếu.
Dây đin hng s gây nguy cơ cháy và
đin git.
Chc chn phi luôn tuân th các bin
pháp phòng nga sau đây.
Không đưc để nhng vt nng lên dây đin, và
không để dây tiếp xúc vi nhit.
Đảm bo không để dây đin b ép vào tường, vào
giá hoc bàn kê máy chiếu, không được để dây
đin bên dưới đệm hoc vt khác.
Không được c gng sa đổi dây đin, không để
dây b hng, hoc để b un quá mc.
Không vn hoc kéo dây.
Không đưc chm vào dây đin hoc
cm ngun khi tay đang ướt.
Làm như vy gây nguy cơ đin git.
•Khi s dng máy chiếu này ti quc gia nơi bn
mua, hãy s dng dây đin đi kèm vi nó. Bt c
khi nào s dng máy chiếu quc gia khác, phi
mua và s dng dây đin có định mc đin áp
ca quc gia đó. Ngoài ra cũng phi ý thc v
Tiêu chun an toàn được áp dng ti quc gia đó.
Khi đi ra ngoài, cn để máy chiếu v trí
cách xa vt nuôi và động vt khác, rút
phích cm khi cm đin. Dây đin b
hng do b cn có thy chp mch,
gây nguy cơ ha hon.
Nước và vt l
Không được để nước dính vào máy
chiếu. Nước có th gây ra cháy và đin
git.
Không được đặt bình hoa hoc bình
nước trên máy chiếu. Nước có th gây ra
cháy và đin git.
Nước hoc các cht lng khác, hay vt l
(đặc bit là kim loi v.v...) vào bên trong
máy chiếu có th gây nguy cơ cháy
đin git. Nếu có bt c th gì vào trong
máy chiếu, ngay lp tc thc hin các
bước sau đây.
Tháo ri và sa đổi
Không được tháo máy chiếu ra tng phn
và sa đổi máy theo bt k cách nào.
Máy chiếu có nhiu thành phn đin áp
cao có nguy cơ gây đin git và chn
thương do bng. Ngoài ra, lưu ý rng các
vn đề gây ra do vic tháo g máy chiếu
hoc sa đổi trái phép s không được
bo hành và không đủ điu kin được
CASIO sa cha.
Hãy để cho ca hàng bán máy chiếu ban đầu hay
trung tâm dch v CASIO y quyn đảm đương mi
khâu kim tra bên trong, bo trì và sa cha.
Làm rơi và va đập
Vic tiếp tc s dng máy chiếu sau khi b
hư hng do làm rơi hay x lý không cn
thn gây nguy cơ cháy và đin git. Ngay
lp tc hãy thc hin các bước sau.
+
-
"
-
1. Tt máy chiếu.
2. Rút phích cm máy chiếu.
3. Liên h vi đại lý ban đầu ca bn hoc trung
tâm dch v y quyn CASIO.
1. Tt máy chiếu.
2. Rút phích cm máy chiếu.
3. Liên h vi đại lý ban đầu ca bn hoc trung
tâm dch v y quyn CASIO.
+
%
%
!
-
VI-3
Phòng Nga An Toàn
Thi loi bng cách đốt b
Không đưc thi loi máy chiếu bng
cách đốt b. Làm như vy có th gây n,
gây nguy cơ ha hon và thương tích cá
nhân.
Ánh sáng đèn chiếu
Chn l thông hơi
Không để các l thông hơi b chn. Chn
như vy s khiến nhit tích t, gây nguy
cơ ha hon và làm hng máy chiếu.
Chm vào máy chiếu trong khi đang nóng
có nguy cơ b bng. Chc chn phi luôn
tuân th các bin pháp phòng nga sau
đây.
Để máy chiếu cách tường ít nht 30cm.
Không lp máy chiếu vào nơi không thoáng khí.
Không dùng chăn hoc vt tương t ph lên máy
chiếu.
Đặt máy chiếu trên b mt phng, chc chn
trong quá trình s dng. Không được s dng
máy chiếu trong khi để máy trên thm, chăn,
khăn, đệm ghế, hoc b mt mm do khác.
Không được đặt đứng máy chiếu bng bt k đầu
nào trong khi s dng.
T máy chiếu
Không đưc m t máy chiếu. Làm như
vy gây nguy cơ đin git.
V sinh
Trước khi v sinh máy chiếu, tt máy và
rút phích cm ra khi đin. Không làm
như vy có nguy cơ b đin git.
L thông hơi
L thông hơi rt nóng khi máy chiếu đang chy.
Không được chm vào l thông hơi. Nếu chm vào
s có nguy cơ b thương do bng. Các khu vc gn
l thông hơi cũng khá nóng. Không để các vt làm
bng nha hoc các vt liu d bén nhit khác
gn hoc dưới máy chiếu. Để như vy gây nguy
cơ làm biến dng và đổi màu ca vt.
V trí
Không được để máy chiếu bt k nơi nào trong
các nơi dưới đây. Làm như vy có th gây ra cháy
đin git.
•Gn khu vc b rung đập mnh
Khu vc có độ m cao hoc nhiu bi
Trong bếp hoc khu vc khác tiếp xúc vi khói
du
•Gn lò sưởi, trên thm sưởi m, hoc trong khu
vc tiếp xúc vi ánh sáng mt tri trc tiếp
Khu vc có nhit độ khc nhit (Nhit độ hot
động là 5°C đến 35°C.)
Các vt nng
Không được đặt các vt nng lên máy chiếu hoc
leo lên đỉnh máy chiếu. Làm như vy có th gây ra
cháy và đin git.
Nước
Không được để máy chiếu trong phòng tm hoc
nơi nào khác có kh năng b ngp nước.
V trí không n định
Không được đặt máy chiếu trên b mt
không n định hoc trên k cao. Đặt như
vy có th làm rơi, có nguy cơ gây
thương tích cá nhân.
S dng máy chiếu trên b có bánh
xe
Bt c khi nào s dng máy chiếu trên b có bánh
xe, phi khóa bánh xe khi không di chuyn b.
Không được nhìn thng vào ng kính, l
hút, hoc l x khi đèn được bt. Khi bt
máy chiếu, kim tra để đảm bo không
có ai đang nhìn thng vào ng kính, l
hút hoc l x. Ánh sáng mnh phát ra t
máy chiếu gây nguy cơ tn thương mt.
Không s dng kính lúp, gương, hoc
vt tương t khác để b cong hoc phn
chiếu ánh sáng máy chiếu, không được
gi vào hoc đặt vt tương t vào đường
ánh sáng máy chiếu. Ánh sáng b khúc
x hay phn x có th chiếu vào mt
người và gây nguy cơ tn thương mt.
-
-
-
$
-
Phòng Nga An Toàn
VI-4
Sm sét
Khi có sm sét, không chm vào phích cm đin
ca máy chiếu.
Điu khin t xa
Không đưc c tháo điu khin t xa ra
tng phn và sa đổi theo bt k cách
nào. Làm như vy có th gây ra nguy cơ
đin git, b thương do bng và các
thương tích cá nhân khác. Hãy để cho
ca hàng bán máy chiếu ban đầu hay
trung tâm dch v CASIO y quyn đảm
đương mi khâu kim tra bên trong, bo
trì và sa cha.
Không đưc để điu khin t xa b ướt.
Nước có th gây ra cháy và đin git.
Không s dng hơi khí d cháy gn
Không phun khí d cháy vào trong hoc
vào nơi gn máy chiếu. Khí có th bt la
và gây nguy cơ cháy.
Dây đin
Vic s dng sai dây đin gây nguy cơ
cháy và đin git. Chc chn phi luôn
tuân th các bin pháp phòng nga sau
đây.
Khi rút dây đin, luôn cm vào phích cm, không
được kéo vào dây đin.
•Cm phích cm vào cm đin theo chiu dài s
dng.
Sau khi s dng máy chiếu, rút phích cm khi
cm đin.
Rút phích cm ca máy chiếu khi cm đin
nếu bn không định s dng trong thi gian dài.
Ít nht mi năm mt ln, rút phích cm ra và s
dng miếng vi hoc máy hút bi khô để làm
sch bi khi khu vc xung quanh các khe ca
phích cm đin.
Không được dùng cht ty để v sinh dây đin,
đặc bit là phích cm đin và gic cm.
•Trước khi di chuyn máy chiếu, phi tt máy và
rút phích cm khi đin.
Sao lưu d liu quan trng
Phi để riêng các h sơ bng văn bn
ca tt c d liu lưu trong b nh máy
chiếu. B nh d liu có th b mt do s
c, khi bo trì v.v...
Trong khi chiếu, không để vt gì
phía trước ng kính chn ngun
sáng.
Để vt phía trước ng kính s có nguy cơ b
cháy.
Hiu ng ng kính
Không được để b cá hoc vt nào khác có th to
ra hiu ng ng kính phía trước ca máy chiếu
trong khi b phn ngun sáng được bt. Các vt
như vy có nguy cơ gây cháy.
ng kính
Không được chà ng kính bng tay.
!
+
-
Thn trng
*
-
+
B
VI-5
Phòng Nga An Toàn
Đề Phòng V Pin
Vic s dng pin không đúng có th làm pin b rò r
và làm bn khu vc xung quanh, hoc phát n, gây
nguy cơ ha hon và thương tích cá nhân. Chc
chn phi luôn tuân th các bin pháp phòng nga
sau đây.
Vic s dng pin không đúng có th làm pin b rò r
và làm bn khu vc xung quanh, hoc phát n, gây
nguy cơ ha hon và thương tích cá nhân. Chc
chn phi tuân th bin pháp phòng nga sau đây.
Pin chết
Phi tháo b pin khi b điu khin t xa ngay khi
pin b chết.
Thi pin
Đảm bo phi thi b pin đã qua s dng phù hp
vi các quy tc và quy định ti địa phương ca bn.
Hin tượng t tính
Bên trong máy chiếu có mt cc nam
châm. Bi vì điu này, không nên s
dng gn người đeo máy to nhp tim
hoc gn thiết b y tế đin t. Nếu có vn
đề xy ra, để máy chiếu xa người b
nh hưởng và tham kho ý kiến bác sĩ.
Để máy chiếu cách xa đĩa mm, th t,
băng t, th tr trước, séc, và bt k thiết
b đa phương tin nào khác có s dng
ghi bng t tính. Máy chiếu có th làm
hng d liu ghi trên đĩa t.
Khác
Vic để bi tích t bên trong máy chiếu do không
v sinh máy trong thi gian dài s gây nguy cơ ha
hon và tai nn, và có th gây mt độ sáng khi
chiếu. Liên h vi đại lý ban đầu ca bn hoc
trung tâm dch v y quyn CASIO mi năm mt
ln để được v sinh bên trong máy chiếu. Lưu ý
rng bn s phi tr tin để được làm v sinh máy.
Phi tuân th mi lut và quy định
ca địa phương áp dng, không tháo
máy chiếu ra khi thi loi máy.
Nguy him
Nếu pin kim b rò r và b dính vào mt thì
ngay lp tc thc hin các bước sau đây.
1. Không chà sát mt! Ra mt bng nước sch.
2. Đến gp bác sĩ ngay lp tc. Nếu không có
hành động ngay có th dn đến b mù.
Cnh báo
Không được c ly pin ra và không để
pin b chp mch.
Không đưc để pin gn ch nóng hoc
vt vào la.
Không được lp ln pin cũ vi pin mi.
Không được lp ln các loi pin khác
nhau.
Không được c sc pin.
Đảm bo phi lp pin đúng hướng.
Thn trng
•Ch s dng loi pin được ch định cho
b điu khin t xa.
Tháo pin khi b điu khin t xa nếu
bn không định s dng trong thi gian
dài.
*
+
*
-
+
*
-
+
Thn trng
Thn trng
*
+
-
*
VI-6
Đề Phòng Khi Vn Hành
zB phn ngun ánh sáng ca máy chiếu s dng ánh sáng laser và LED.
zTui th ca b phn ngun sáng có định mc khong 20.000 gi. Tui th thc tế s ph thuc vào
điu kin s dng, các cài đặt cu hình trên menu cài đặt, và s khác nhau gia các b phn ngun
sáng.
zB phn ngun ánh sáng đưc bo hành trong thi gian ghi trên giy chng nhn bo hành hoc trong
6.000 gi, tùy vào điu kin nào đến trước.
zKhi b phn ngun sáng không th sáng hoc độ sáng ngun sáng b gim đáng k cho biết du hiu
tui th ca ngun sáng đã hết. Liên h vi đại lý ban đầu ca bn hoc trung tâm dch v y quyn
CASIO để thay thế. Lưu ý rng các vn đề gây ra do vic tháo g máy chiếu hoc sa đổi trái phép s
không được bo hành và không đủ điu kin đưc CASIO sa cha.
Bin Pháp Phòng Nga Đối Vi Tia Laser (Nhãn 1, Nhãn 2)
Nhãn không phi Hoa K
1
: Máy chiếu này là thiết b laser Loi 1, tuân th tiêu chun IEC 60825-1: 2014.
Nhãn dành cho Hoa K 2: Máy chiếu này là thiết b laser Loi 2, tuân th tiêu chun IEC 60825-1: 2007.
zMáy chiếu này có mô-đun laser tích hp. Rt nguy him khi tháo ra hoc sa đổi và không được th
làm
zVic thao tác hoc điu chnh không theo hướng dn c th ca hướng dn người dùng s gây nguy
cơ tiếp xúc vi bc x laser
V B Phn Ngun Sáng
Thn Trng V Tia Laser
Đáy
Nhãn 1
C
VI-7
Đề Phòng Khi Vn Hành
L thông hơi
•L thông hơi rt nóng trong khi chiếu. Không được chm vào l thông hơi hoc để l thông hơi b
chn.
Không đưa các vt l vào.
Đáy
Nhãn 2
Đáy
C
Đề Phòng Khi Vn Hành
VI-8
Ánh sáng đèn chiếu
Không được chn đầu ra đèn khi đèn được bt.
Không được nhìn thng vào ng kính trong khi đèn vn
sáng. Cn đặc bit cn thn khi có tr em.
Thn Trng Vi Đèn Chiếu
Nhãn này là nhãn thn trng “RISK GROUP 2” theo yêu cu ca
tiêu chun IEC62471.
RISK GROUP 2 Đèn (Ri ro va phi) vượt quá gii hn ca tiêu
chun Nhóm Min Tr (Không có Nguy him). Không nhìn thng
vào đèn đang hot động trong khi chiếu. Làm như vy có th gây
hi cho mt.
Tránh nhìn vào ng kính máy chiếu mt trước ca máy chiếu khi
đang bt ngun, điu này to ra nguy cơ nhìn thng vào đèn đang
hot động.
C
VI-9
Đề Phòng Khi Vn Hành
Máy chiếu này được làm t các thành phn chính xác. Không tuân th các bin pháp phòng nga sau
đây có th khiến không th lưu được d liu chính xác và gây hng hóc.
Không được s dng hoc đặt máy chiếu các địa đim sau đây. Làm như vy
s gây nguy cơ trc trc, hư hng máy chiếu.
Đảm bo đầu thu tín hiu điu khin t xa không b tiếp xúc vi ánh sáng hunh
quang, ánh sáng mt tri, hoc ánh sáng mnh khác. Ánh sáng mnh có th
gây ra s c.
Tránh s dng máy chiếu trong các điu kin sau đây. Điu kin như vy gây
nguy cơ trc trc và làm hng máy chiếu.
Mi khi cài đặt máy chiếu hoc thc hin bt k hot động nào có liên quan đến
vic di chuyn hoc đặt li hướng máy chiếu, cn thn để không kt ngón tay
ca bn dưới máy chiếu.
Không được để pin chết trong điu khin t xa trong thi gian dài.
Pin chết có th b rò r, dn đến s c, làm hng b điu khin t xa. Chc chn phi thay pin ít nht mi
năm mt ln bt k tn sut s dng b điu khin t xa như thế nào.
Lau bng vi khô mm.
Khi rt bn, s dng vi mm thm dung dch nước loãng và cht ty ra trung tính nh. Vn hết nước
trước khi lau chùi. Không được s dng cht ty, benzen, hoc cht bay hơi khác để làm sch máy chiếu.
Làm như vy có th làm mt các du và làm bn màu v máy.
Thiếu Các Chm Màn Hình
Mt s các chm trên màn hình vn có th b thiếu dù máy chiếu này được sn xut bng cách s dng
công ngh k thut s tiên tiến nht hin nay. Điu này là bình thường và không phi là s c.
Không được để máy chiếu b tác động mnh trong khi đang chiếu.
Nếu máy chiếu vô tình b tác động mnh, nh chiếu s tm thi b trng. Hình nh s xut hin li sau mt
chc lát, nhưng màu có th b sai hoc có th có thông báo li.
Nếu nh chiếu b sai màu, chn li ngun vào hin ti. Nếu nh chiếu vn không có màu phù hp, tt máy
chiếu ri bt li.
Nếu hình nh xut hin kèm theo thông báo li, khc phc s c theo gii thích ch dn trong “Ch Báo Li
Và Thông Báo Cnh Báo” trong Hướng Dn Người S Dng.
Các Phòng Nga Khác
zĐịa đim có tĩnh đin
zĐịa đim có nhit độ khc nghit
zĐịa đim có độ m cao
zĐịa đim hay thay đổi nhit độ đột ngt
zĐịa đim có rt nhiu bi
zTrên b mt không vng, dc, hoc b mt không n định
zĐịa đim có nguy cơ b ướt
zĐịa đim có nhiu khói du hoc khói khác
zĐịa đim có nguy cơ b hng do mui
zTránh các khu vc có nhit độ khc nghit (phm vi nhit độ hot động là 5°C đến 35°C).
zKhông được đặt các vt nng lên máy chiếu hoc đứng lên mt trên ca máy chiếu.
zKhông được đưa hoc để các vt l rơi vào máy chiếu.
zKhông được đặt bình hoa hoc bình nước trên máy chiếu.
Đề Phòng Khi Vn Hành
VI-10
Sa Vòm Hình Và Cht Lượng Hình nh
Thc hin sa vòm hình để nén nh trước khi được chiếu. Điu này có th khiến nh b biến dng hoc
làm gim cht lượng hình nh. Nếu điu này xy ra, thay đổi hướng máy chiếu và/hoc màn hình để càng
ging vi minh ha trong phn “Cài đặt máy chiếu” trong Hướng Dn Người S Dng càng tt.
Nếu cht lượng hình nh là ưu tiên cao nht, tt sa vòm hình t độngđặt máy chiếu hướng thng
vào màn hình.
zNgay c khi máy chiếu vn còn trong thi hn bo hành, bn s phi tr phí để sa cha nếu vn đề
do chy máy chiếu không ngng trong thi gian rt lâu (như 24 gi) hoc nếu máy chiếu được cài đặt
và s dng không theo “Phòng nga khi cài đặt” trong Hướng Dn Người S Dng.
zS dng dưới nhit độ môi trường cao hoc trong môi trường nhiu bi, khói du, khói thuc lá, hoc
các loi khói khác có th rút ngn chu k thay thế và cn thay thế thường xuyên hơn các công c
quang hc và các thành phn khác. Lưu ý rng bn phi tr phí cho các thay thế như vy. Để biết chi
tiết v chu k thay thế và mc phí, liên h vi trung tâm dch v y quyn ca CASIO.
Ngưng t
Vic di chuyn máy chiếu t mt phòng lnh sang phòng nóng, vic bt lò sưởi trong phòng lnh, và các
điu kin tương t khác có th làm cho ngưng t (sương mù) hình thành trên ng kính máy chiếu và/hoc
bên trong máy chiếu, s làm cho hình nh chiếu b mt nét và có th dn đến hng hóc và s c khác.
Nếu điu này xy ra, tt máy chiếu và ch cho đến khi ngưng t t hết. Khi hết ngưng t, bn có th chiếu
hình nh bình thường.
Tuân th các bin pháp phòng nga dưới đây. Không làm như vy có th khiến
pin b n hoc gây rò r cht lng hoc khí d cháy.
*Để Phòng V Pin
zCh s dng loi pin được ch định cho sn phm này.
zKhông đốt pin hoc vt pin vào lò đốt, hoc bng cách nghin hoc ct pin.
zKhông để pin nhit độ quá cao hoc quá thp trong quá trình s dng, bo qun hoc vn
chuyn.
zKhông để pin chu áp sut khí quyn quá thp trong quá trình s dng, bo qun hoc vn chuyn.
D
VI-11
Đề Phòng Khi Vn Hành
L thông hơi máy chiếu và các khu vc xung quanh l thông s rt
nóng trong quá trình hot động, vn nóng ngay khi mi tt máy
chiếu. Vì vy, bn nên cm vào bên cnh máy chiếu như trong
hình minh ha mi khi di chuyn máy chiếu.
zThường xuyên định k v sinh bên ngoài máy chiếu, ng kính, l hút và l thông hơi.
zKhi v sinh ng kính, không dùng lc quá mc và cn thn để tránh làm hng.
zBi và bn thường tích tc quanh các l hút. Vì vy, bn nên định k s dng máy hút bi để làm sch
bi bn tích t (khong mt ln mi tháng).
zVic tiếp tc s dng máy chiếu khi bi tích t quanh các lt có th khiến các thành phn bên trong
quá nóng và dn đến s c.
zCác điu kin hot động nht định cũng có th khiến bi bn tích t xung quanh các l thông hơi ca
máy chiếu. Nếu điu này xy ra, s dng quy trình tương t như mô t trên để làm sch các l thông
hơi.
Đề phòng khi x lý Máy chiếu sau khi s dng
V sinh máy chiếu
VI-12
Hướng Dn Chung
*L khóa chng trm được cung cp để kết ni xích chng trm. Truy cp trang web Khóa Kensington
ti https://www.kensington.com/ để biết thêm thông tin.
Vòng thu phóng
Vòng ly nét
L hút
Đầu thu tín hiu điu khin t xa
ng kính máy chiếu
Phím [ON/Stand-by P]
Ch báo STATUS
L thông hơi
L hút
Ch báo POWER/STANDBY
Phím [INPUT]
Đầu cm AUDIO OUTĐầu cm HDMI
Đầu cm AUDIO INĐầu cm COMPUTER
Đầu thu tín hiu điu khin t xaĐầu ni ngun
Cng DCH VCng Ni Tiếp
L khóa chng trm*
D
VI-13
Hướng Dn S Dng Nhanh
Phn này gii thích quy trình hot động cho ti đim máy chiếu được bt đầu.
Để biết thêm các hot động riêng khác, xem “Hướng Dn Người S Dng” (UsersGuide.pdf).
1. Lp pin vào điu khin t xa.
Để lp pin vào điu khin t xa” (Hướng Dn Người S Dng)
2. Đặt máy chiếu vào, bàn làm vic, hoc k bng phng và chc chn, đảm bo bn
đủ không gian trng xung quanh máy.
“Cài đặt máy chiếu”, “Phòng nga khi cài đặt” (Hướng Dn Người S Dng)
zNgoài ra, cn phi đọc “Phòng Nga An Toàn” (trang VI-1) và “Đề Phòng Khi Vn Hành” (trang
VI-6).
3. Để điu chnh góc dc ca máy chiếu.
1Nâng phía trước ca máy chiếu và bm nút
nh. Vic này s h chân trước máy chiếu
xung dưới.
2Trong khi git nh, nâng và h phía trước
ca máy chiếu. Khi chân trước đạt chiu cao
mong mun, nh nút nh. Chân trước s khóa
ti v trí đó.
3Điu chnh cn thn cho độ nghiêng ngang
ca máy chiếu bng cách xoay chân sau.
Ch mt trong các chân sau là có th điu
chnh lên độ cao ±3 mm. Chân điu chnh sau
có mt v trí khp, cho biết thiết lp ti đó độ
cao ca nó bng vi độ cao ca chân sau
khác.
4. S dng dây đin được cung cp để cm máy chiếu vào cm đin.
5. Kết ni máy chiếu vi thiết b ra hình nh và sau đó bt thiết b.
“Kết ni cáp máy chiếu” (Hướng Dn Người S Dng)
6. Nhn phím [ON/Stand-by P] để bt máy chiếu.
zLn đầu tiên bn bt máy chiếu, ca s “Ngôn ng” s xut hin gia màn hình máy chiếu.
Chn ngôn ng bn mun.
7. S dng phím [INPUT] để chn ngun đầu vào.
“Chn ngun đầu vào” (Hướng Dn Người S Dng)
8. S dng vòng thu phóng ca thu kính máy chiếu để điu chnh kích thước ca hình
nh chiếu.
9. S dng vòng thu phóng để điu chnh ly nét.
10.
Sau khi bn kết thúc chiếu, nhn phím [ON/Stand-by P] để tt máy chiếu.
LƯU Ý
zSn phm này cũng được thiết kế cho h thng phân phi ngun CNTT vi đin áp pha-pha 230V.
21
3
C
Thông S K Thut
VI-14
Nếu bn gp bt k s c nào trong khi s dng máy chiếu hoc nếu bn nghi ng máy chiếu không hot
động đúng cách, tham kho phn “Khc phc s c” trong “Hướng Dn Người S Dng”
(UsersGuide.pdf).
Nếu bn gp s c...
Tên kiu máy XJ-V1 XJ-V2
H thng hin thChíp DLP® × 1, h thng DLP®
Chíp màn hình hin thKích c chíp XGA 0,55 inch (T l khung hình: 4:3)
S Đim nh 786.432 (1024 × 768)
ng Kính Máy Chiếu 1,1X zoom bng tay, ly nét bng tay
F 2,4-2,54 / f 17,16-18,98
Ngun Sáng Laser và LED
Kích C nh Chiếu30 đến 300 inch
Khong Cách Chiếu 60 inch 1,79 đến 1,99 m
100 inch 3,07 đến 3,41 m
Khong Cách Chiếu
Ti Thiu0,83 m
Tái to màuo Màu đầy đủ (1,07 t màu)
Độ sáng 2700 lumen 3000 lumen
T L Tương Phn (Đen / Trng Đầy Đủ) 20000:1
Tn S Quét Ngang 15 đến 91 kHz
Dc50 đến 85 Hz
Độ Phân Gii Màn
Hình
Tín hiu RGB Nguyên bn: 1024 × 768
Ti đa: 1600 × 1200 (UXGA) chnh li kích c
Tín Hiu Thành
PhnTi đa: Tương đương 1920 × 1080 (HDTV 1080P)
Tín Hiu HDMI Ti đa: 1920 × 1080 (HDTV 1080P)
Đầu cmVào RGB
Đầu Cm MÁY TÍNH: D-Sub RGB 15 chân mini × 1;
S dng cho c đầu vào RGB và đầu vào
thành phn (YCbCr/YPbPr).
Đầu Vào Thành
Phn
Đầu Vào Video SốĐu Cm Vào HDMI: Đầu Cm A loi HDMI × 1
H tr HDCP, h tr tín hiu âm thanh
Đầu Vào Tiếng Gic cm mini stereo 3,5 mm × 1
Đầu Ra Tiếng Gic cm mini stereo 3,5 mm × 1
Thiết B USB Micro-USB loi B × 1: Để cp nht phn mm
Thiết B Đầu Cui
Điu KhinRS-232C (D-sub 9 chân) × 1
Nhit Độ Hot Động 5 đến 35°C
Độ m Vn Hành 20 đến 80% (không ngưng t)
Độ Cao Hot Động 0 đến 3.000 mét trên mc nước bin
Các yêu cu v ngun đin 100 đến 240VN(AC), 50/60Hz
Thông S K Thut
D
VI-15
Thông S K Thut
Thông s k thut có th thay đổi mà không cn thông báo.
Tiêu Th Đin
(100 đến 240V)
Mc tiết kim 1 khi
C.Độ T.Kim là
“Bt”
120 W 130W
Mc tiết kim 5 khi
C.Độ T.Kim là
“Bt”
70 W 75W
Khi “Sáng” được
chn cho Tt Chế
Độ Tiết Kim
150 W 165W
Khi “Bình thường”
được chn cho Tt
Chế Độ Tiết Kim
135 W 140W
Tiêu Th Đin Chế Độ Ch100 đến 120V: 0,12 W
220 đến 240V: 0,23 W
Kích c gn đúng 269,5 (Rng) × 269,5 (Dy) × 88,5 (Cao) mm
(Bao gm phn nhô ra)
Trng Lượng Xp X2,8 kg 2,9 kg
Tên kiu máy XJ-V1 XJ-V2
Manufacturer:
CASIO COMPUTER CO., LTD.
6-2, Hon-machi 1-chome, Shibuya-ku, Tokyo 151-8543, Japan
Responsible within the European Union:
Casio Europe GmbH
Casio-Platz 1, 22848 Norderstedt, Germany
www.casio-europe.com
MA2008-D
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19

Casio XJ-V1, XJ-V2 Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka