ViewSonic PG701WU Užívateľská príručka

Kategória
Projektory
Typ
Užívateľská príručka

Táto príručka je tiež vhodná pre

PG701WU/PG706WU/PG706HD


Model Số VS17687/VS17693/VS17692
Tên Model: PG701WU/PG706WU/PG706HD
2

một nhà cung cấp các giải pháp hình ảnh dẫn đầu toàn cầu, ViewSonic® nỗ lực vượt
lên trên kỳ vọng của thế giới về sự phát triển, đổi mới đơn giản của công nghệ. Tại
ViewSonic®, chúng tôi tin rằng các sản phẩm của chúng tôi có thể tạo ra tác động tích cực
đối với thế giới và chúng tôi tin chắc sản phẩm ViewSonic® bạn chọn sẽ phục vụ tốt cho
bạn.
Một lần nữa, cảm ơn bạn đã chọn ViewSonic®!
3

Vui lòng đọc mục  sau đây trước khi bạn bắt đầu sử dụng máy
chiếu.
Giữ hướng dẫn sử dụng này ở nơi an toàn để tham khảo sau.
Hãy đọc tất cả cảnh báo và làm theo tất cả hướng dẫn.
Giữ khoảng trống ít nhất 20" (50 cm) xung quanh máy chiếu để đảm bảo thông
hơi đúng cách.
Đặt máy chiếu ở nơi thông thoáng. Không đặt bất cứ thứ gì lên máy chiếu mà
ngăn cản tản nhiệt.
Không đặt máy chiếu trên bề mặt không bằng phẳng hoặc không ổn định. Máy
chiếu có thể bị đổ, gây thương tích cho người hoặc trục trặc máy chiếu.
Không sử dụng nếu máy chiếu nghiêng ở góc hơn 10 độ về trái hoặc phải, hoặc
góc hơn 15 độ về phía trước hoặc phía sau.
Không nhìn thẳng vào ống kính máy chiếu trong khi hoạt động. Chùm tia sáng
mạnh có thể làm tổn thương mắt của bạn.
Luôn luôn mở cửa trập ống kính hoặc tháo nắp ống kính khi bóng đèn máy chiếu
bật.
Không chặn ống kính chiếu bằng bất kỳ vật thể nào khi máy chiếu đang hoạt
động vì điều này có thể khiến vật thể đó nóng lên và biến dạng hoặc thậm chí
gây ra hỏa hoạn.
Bóng đèn trở nên cực kỳ nóng trong quá trình hoạt động. Để máy chiếu nguội
khoảng 45 phút trước khi tháo cụm bóng đèn để thay thế.
Không sử dụng bóng đèn vượt quá tuổi thọ bóng đèn định mức. Việc sử dụng
quá mức bóng đèn khi vượt quá tuổi thọ định mức có thể khiến bóng đèn bị bể
trong một số trường hợp hiếm hoi.
Không bao giờ được thay thế cụm bóng đèn hoặc bất kỳ bộ phận điện tử nào trừ
khi đã rút phích cắm máy chiếu.
Không cố gắng tháo rời máy chiếu. Bên trong có điện áp cao nguy hiểm có thể
gây tử vong nếu bạn tiếp xúc với các bộ phận có điện.
Khi di chuyển máy chiếu, cẩn thận không làm rơi hoặc va đập máy chiếu vào bất
cứ thứ gì.
Không đặt bất kỳ vật nặng nào trên máy chiếu hoặc cáp kết nối.
Không được dựng đứng máy chiếu theo chiều dọc. Làm như vậy có thể khiến
máy chiếu bị đổ, gây thương tích cho người hoặc trục trặc máy chiếu.
Tránh để máy chiếu tiếp xúc với ánh sáng mặt trời trực tiếp hoặc các nguồn
nhiệt duy trì khác. Không lắp đặt gần bất kỳ nguồn nhiệt nào như bộ tản nhiệt,
cửa gió, bếp hoặc các thiết bị khác (bao gồm bộ khuếch đại) có thể làm tăng
nhiệt độ của máy chiếu đến mức nguy hiểm.
4
Không đặt chất lỏng gần hoặc trên máy chiếu. Chất lỏng tràn vào máy chiếu có
thể khiến nó bị hỏng. Nếu máy chiếu bị ướt, hãy ngắt kết nối nó khỏi nguồn điện
và gọi cho trung tâm bảo hành địa phương của bạn để bảo hành máy chiếu.
Khi máy chiếu đang hoạt động, bạn có thể cảm nhận được một chút hơi nóng
và mùi từ khe thông gió của máy. Điều này là bình thường và không phải là một
khiếm khuyết.
Không tìm cách phá vỡ các quy định an toàn của phích cắm phân cực hoặc kiểu
nối đất. Phích cắm phân cực có hai chấu dẹt, một chấu rộng hơn chấu kia. Phích
cắm kiểu nối đất có hai chấu dẹt và một chấu thứ ba nối đất. Chấu dẹt thứ ba
nhằm đảm bảo an toàn cho bạn. Nếu phích cắm không vừa với ổ cắm của bạn,
hãy lấy một phích cắm chuyển và không cố ấn phích cắm vào ổ cắm.
Khi kết nối với ổ cắm điện, KHÔNG được gỡ bỏ chấu nối đất. Vui lòng đảm bảo
KHÔNG BAO GIỜ ĐƯỢC GỠ BỎ các chấu nối đất.
Bảo vệ dây điện để không bị dẫm lên hoặc bị kẹp, đặc biệt tại phích cắm, và tại
nơi dây điện đi ra từ máy chiếu.
Tại một số quốc gia, điện áp KHÔNG ổn định. Máy chiếu này được thiết kế để
hoạt động an toàn trong phạm vi điện áp từ 100 đến 240 vôn AC, nhưng có thể
bị hỏng nếu xảy ra cắt điện hoặc tăng giảm đột ngột ±10 vôn. Ở những nơi điện
áp có thể dao động hoặc bị cắt, bạn nên kết nối máy chiếu thông qua bộ ổn định
nguồn, thiết bị chống sét hoặc bộ lưu điện (UPS).
Nếu có khói, tiếng ồn bất thường hoặc mùi lạ, hãy tắt máy chiếu ngay lập tức và
gọi cho đại lý của bạn hoặc ViewSonic®. Sẽ nguy hiểm nếu tiếp tục sử dụng máy
chiếu.
Chỉ sử dụng những đồ đi kèm/phụ kiện được quy định bởi nhà sản xuất.
Rút dây nguồn khỏi ổ điện AC nếu máy chiếu không được sử dụng trong một
thời gian dài.
Tham khảo tất cả về bảo trì từ chuyên viên bảo trì được chứng nhận.
 Sản phẩm này phát ra bức xạ quang học có thể gây nguy hiểm. Như
với bất kỳ nguồn ánh sáng chói nào, không được nhìn thẳng vào
chùm sáng, RG2 IEC 62471-5:2015.
5

Vui lòng đọc mục  sau đây trước khi bạn bắt đầu sử dụng máy
chiếu.
Nếu bạn có ý định gắn máy chiếu lên trần nhà, chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng
bộ giá treo trần máy chiếu phù hợp và bạn cần đảm bảo nó được lắp đặt chắc chắn
và an toàn.
Nếu bạn sử dụng một bộ giá treo trần máy chiếu không phù hợp thì máy chiếu có
rủi ro rơi xuống từ trần nhà do gắn không đúng cách khi sử dụng sai kích thước
hoặc chiều dài vít.
Bạn có thể mua một bộ giá treo máy chiếu tại nơi bạn mua máy chiếu. Chúng tôi
khuyên bạn cũng nên mua một dây cáp chống trộm riêng biệt và gắn chắc chắn vào
cả khe khóa chống trộm trên máy chiếu và đế của giá treo trần. Nó sẽ có nhiệm vụ
thứ hai là giữ máy chiếu nếu chỗ gắn máy chiếu với giá đỡ bị lỏng.
6

 ....................................... 3
Đặc trưng ..............................................................................................................10
Nội dung hộp sản phẩm ........................................................................................10
Tổng quan về sản phẩm ........................................................................................11
Máy chiếu .............................................................................................................. 11
Điều khiển và chức năng ............................................................................................. 11
Các cổng kết nối .......................................................................................................... 12
Điều Khiển Từ Xa ................................................................................................... 13
Điều khiển và chức năng ............................................................................................. 13
Phạm vi hiệu lực của điều khiển từ xa ........................................................................ 15
Thay pin điều khiển từ xa ............................................................................................ 15
 ...................................................... 16
Chọn địa điểm ......................................................................................................16
Kích thước chiếu ...................................................................................................17
PG701WU/PG706WU ............................................................................................ 17
Ảnh 16:10 trên màn hình 16:10 .................................................................................. 17
Ảnh 16:10 trên màn hình 4:3 ...................................................................................... 18
PG706HD ............................................................................................................... 19
Ảnh 16:9 trên Màn hình 16:9 ...................................................................................... 19
Ảnh 16:9 trên Màn hình 4:3 ........................................................................................ 20
Gắn máy chiếu ......................................................................................................21
Ngăn chặn sử dụng trái phép ...............................................................................22
Sử dụng khe chống trộm ....................................................................................... 22
Sử dụng chức năng mật khẩu ................................................................................ 23
Đặt mật khẩu............................................................................................................... 23
Thay đổi mật khẩu ...................................................................................................... 24
Vô hiệu hóa chức năng mật khẩu ............................................................................... 24
Quên mật khẩu ........................................................................................................... 25
Quy trình gọi lại mật khẩu ........................................................................................... 25
Khóa các phím điều khiển ..................................................................................... 26
7
 ................................................................ 27
Kết nối nguồn điện ...............................................................................................27
Kết nối với nguồn video ........................................................................................28
Kết nối HDMI ......................................................................................................... 28
Kết nối S-Video ...................................................................................................... 29
Kết nối video tổng hợp .......................................................................................... 30
Kết nối với nguồn máy tính ..................................................................................31
Kết nối VGA ........................................................................................................... 31
Kết nối Ra VGA ...................................................................................................... 31
Kết nối với âm thanh ............................................................................................32
 ................................................................... 33
Bật / tắt máy chiếu ...............................................................................................33
Khởi động máy chiếu ............................................................................................. 33
Kích hoạt lần đầu ........................................................................................................ 33
Tắt máy chiếu ........................................................................................................ 34
Chọn một nguồn vào ............................................................................................35
Điều chỉnh ảnh chiếu ............................................................................................36
Điều chỉnh chiều cao và góc chiếu của máy chiếu ...................................................... 36
Tự động điều chỉnh ảnh .............................................................................................. 36
Tinh chỉnh kích cỡ và độ rõ ảnh ............................................................................ 36
Sửa Vòm Hình ........................................................................................................ 37
Khả năng điều khiển ảnh chiếu ............................................................................. 37
Ẩn ảnh ..................................................................................................................38
Điều khiển máy chiếu thông qua Môi trường LAN ...............................................39
Định cấu hình Cài đặt Điều khiển LAN ................................................................... 39
Điều khiển máy chiếu thông qua trình duyệt Web ............................................... 41
Về Crestron e-Control® ......................................................................................... 45
Định dạng PJLink™, SNMP, AMX và Xpanel được hỗ trợ ...................................... 48
8
 ....................................................... 49
Thao tác menu hiển thị trên màn hình (OSD) chung ............................................49
Cây menu hiển thị trên màn hình (OSD) ...............................................................50
Menu HIỂN THỊ .....................................................................................................55
Menu ẢNH ............................................................................................................58
Menu QUẢN LÝ NGUỒN .......................................................................................62
Menu CƠ BẢN .......................................................................................................65
Menu NÂNG CAO ..................................................................................................67
Menu HỆ THỐNG ..................................................................................................72
Menu THÔNG TIN .................................................................................................74
 ...................................................................... 75
Thông số ...............................................................................................................75
Kích thước máy chiếu ............................................................................................ 76
Biểu đồ thời gian ..................................................................................................76
Analog RGB ............................................................................................................ 76
HDMI (PC) .............................................................................................................. 78
HDMI (Video) ......................................................................................................... 79
Video/S-Video ....................................................................................................... 79
Bảng điều khiển hồng ngoại .................................................................................80
Mã địa chỉ .............................................................................................................81
Bảng lệnh RS-232 ..................................................................................................82
Phân công chân ..................................................................................................... 82
Giao diện ............................................................................................................... 82
Bảng lệnh ............................................................................................................... 82
Bảng Chú Giải........................................................................................................89
Xử lý sự cố ............................................................................................................92
Các vấn đề phổ biến .............................................................................................. 92
Đèn LED báo hiệu .................................................................................................. 93
Bảo trì ...................................................................................................................94
Phòng ngừa chung ................................................................................................. 94
Vệ sinh ống kính .................................................................................................... 94
Vệ sinh vỏ máy ...................................................................................................... 94
Bảo quản máy chiếu .............................................................................................. 94
Miễn trách nhiệm .................................................................................................. 94
9
Thông tin bóng đèn ..............................................................................................95
Giờ đèn .................................................................................................................. 95
Kéo dài tuổi thọ bóng đèn ..................................................................................... 95
Thời gian thay thế bóng đèn ................................................................................. 96
Thay đèn ................................................................................................................ 96
 .................................. 97
Thông tin tuân thủ ................................................................................................97
Tuyên bố Tuân thủ FCC ......................................................................................... 97
Tuyên bố của Bộ Công nghiệp Canada .................................................................. 97
Tuân thủ CE đối với các nước châu Âu .................................................................. 97
Tuyên bố tuân thủ RoHS2 ..................................................................................... 98
Hạn chế của Ấn Độ về các chất độc hại ................................................................. 99
Thải bỏ sản phẩm khi hết tuổi thọ ........................................................................ 99
Thông Tin Bản Quyền .........................................................................................100
Dịch vụ Khách hàng ............................................................................................. 101
Bảo hành hạn chế ................................................................................................ 102
10
Sê ri PG7 là máy chiếu có độ sáng cao để tạo ra các chi tiết rõ nét nhất bất kể độ
sáng môi trường xung quanh. Sê ri PG7 cũng có thể phù hợp với mọi không gian từ
nhỏ tới vừa như phòng họp hoặc phòng học. Sê ri PG7 đi kèm với Chế Stiếtkiệm+
giúp giảm mức tiêu thụ điện năng và kéo dài tuổi thọ bóng đèn lên tới 20.000 giờ,
giảm đáng kể tần suất thay thế đèn và giảm chi phí bảo trì.

Tuổi thọ đèn tuyệt vời 20.000 giờ.
Chức năng tiết kiệm nguồn giúp giảm mức tiêu thụ điện năng của đèn tới 60%
khi không phát hiện thấy tín hiệu đầu vào trong một khoảng thời gian đã đặt.
Cập nhật chương trình cơ sở qua USB Loại A.
Cổng USB Loại A có thể cung cấp phát trực tuyến với một dongle không dây
HDMI và nguồn cấp.
7 chế độ màu cho các mục đích chiếu khác nhau.
Hẹn giờ trình chiếu để quản lý thời gian tốt hơn trong khi thuyết trình.
Cài đặt LAN cho phép quản lý trạng thái máy chiếu từ một máy tính từ xa
(PG706WU/PG706HD).
Chuyển ống kính dọc bằng điều khiển từ xa (PG706HD).
Hỗ trợ hiển thị 3D.
Tiêu thụ điện năng ít hơn 0,5W khi bật chế độ tiết kiệm nguồn.
Tìm kiếm tự động nhanh, do đó tăng tốc quá trình dò tín hiệu.
Điều chỉnh tự động một phím để hiển thị chất lượng hình ảnh tốt nhất (chỉ dành
cho tín hiệu analog).
Sửa vòm hình kỹ thuật số.
Khả năng hiển thị 1,07 tỷ màu.
Các menu hiển thị trên màn hình (OSD) đa ngôn ngữ.
Chức năng HDMI CEC (Điều khiển điện tử tiêu dùng) cho phép hoạt động BẬT/
TẮT nguồn đồng bộ giữa máy chiếu và thiết bị đầu DVD tương thích CEC được
kết nối với đầu vào HDMI của máy chiếu.

Máy chiếu
Dây nguồn
Cáp Video
Điều khiển từ xa & Pin
Hướng dẫn Sử dụng Nhanh
 
Dây nguồn và cáp video có trong hộp của bạn có thể thay đổi tùy theo quốc gia
của bạn. Vui lòng liên hệ với các nhà bán lại địa phương của bạn để biết thêm
thông tin.

11



EXIT
MENU
SOURCE
ENTER
BLANK
MODE
COLOR
Đèn báo nguồn
Đèn báo nhiệt độ
Đèn báo bóng đèn
Vòng lấy nét
Vòng thu
phóng
Ống kính chiếu
Lỗ thông hơi
(thoát khí nóng)
Cảm biến hồng
ngoại từ xa
 
[ ] Nguồn
Chuyển máy chiếu giữa chế độ chờ và Bật nguồn.
[
/ ] Các phím vòm
hình
Sửa thủ công ảnh bị biến dạng do chiếu theo góc.
[
/ / / ]
Trái/Phải/Lên/Xuống
Chọn các mục menu mong muốn và điều chỉnh khi menu
Hiển thị trên màn hình (OSD) được kích hoạt.
Menu/Exit Bật hoặc tắt menu Hiển thị trên màn hình (OSD).
Source Hiển thị thanh chọn nguồn vào.
Blank Ẩn ảnh màn hình.
Enter Thực hiện mục menu Hiển thị trên màn hình (OSD) đã chọn
khi menu OSD được kích hoạt.
[
] Tăng âm lượng
Tăng mức âm lượng.
[
] Giảm âm lượng
Giảm mức âm lượng.
Color Mode Hiển thị thanh chọn chế độ màu.
1212

12 3 4 5 6 7 8
12 9
10 11
3 4 5 6 7 8
PG701WU
PG706WU/PG706HD
Giắc đầu vào dây
nguồn AC
Các lỗ gắn lên trần
Khe chống trộm
Thanh chống trộm
Chân điều chỉnh
 
[1] AUDIO OUT Ổ cắm đầu ra tín hiệu âm thanh.
[2] AUDIO IN Ổ cắm đầu vào tín hiệu âm thanh.
[3] HDMI 1 Cổng HDMI.
[4] HDMI 2 Cổng HDMI.
[5] USB 5V/1.5A OUT
(Service)
Cổng USB loại A để cung cấp điện.
[6] COMPUTER IN Ổ cắm đầu vào tín hiệu RGB (PC).
[7] MONITOR OUT Ổ cắm đầu ra tín hiệu RGB (PC).
[8] RS-232 Cổng điều khiển RS-232.
[9] VIDEO Cổng video tổng hợp.
[10] S-VIDEO Cổng S-video.
[11] RJ-45 Cổng LAN.
13


PG701WU
 
On/ Off
Chuyển giữa chế độ chờ và
Bật nguồn.
COMP
Chọn nguồn từ cổng
 để hiển thị.
VIDEO
Không khả dụng.
HDMI
Chọn nguồn từ cổng 
1 hoặc  để hiển thị.
Nhấn nút này lại để chuyển
giữa hai (2) cổng.
Auto Sync
Tự động xác định thời gian
hình ảnh tốt nhất cho hình
ảnh được hiển thị.
Source
Hiển thị thanh chọn nguồn.
 
[ / ]Các
phím vòm hình
Sửa thủ công ảnh bị biến
dạng do chiếu theo góc.
Enter
Thực hiện mục menu OSD đã
chọn.
Trái/ Phải
Lên/ Xuống
Chọn các mục menu mong
muốn và điều chỉnh.
Menu
Bật/tắt menu Hiển thị trên
màn hình (OSD) hoặc quay lại
menu OSD trước đó.
(THÔNG TIN)
Hiển thị menu .
Exit
Thoát và lưu cài đặt menu.
Aspect
Hiển thị thanh lựa chọn tỷ lệ
khung hình.
Freeze
Đóng băng ảnh chiếu.
Pattern
Hiển thị mẫu kiểm tra nhúng.
Blank
Ẩn ảnh màn hình.
PgUp (Lên
trang)/
PgDn (Xuống
trang))
Vận hành chương trình
phần mềm hiển thị của bạn
(trên một PC được kết nối)
mà phản hồi với các lệnh
lên trang/xuống trang (như
Microsoft PowerPoint).
  Chỉ khả dụng khi
tín hiệu đầu vào PC
được chọn.
Eco Mode
Chọn chế độ .
(Tăng âm
lượng)
Tăng mức âm lượng.
(Giảm âm
lượng)
Giảm mức âm lượng.
(Tắt tiếng)
Chuyển âm thanh giữa bật và
tắt.
Phóng to kích cỡ ảnh chiếu.
Thu nhỏ kích cỡ ảnh chiếu.
Color Mode
Hiển thị thanh chọn chế độ
màu.
14
PG706WU/PG706HD


On/ Off
Chuyển giữa chế độ chờ và
Bật nguồn.
COMP
Chọn nguồn từ cổng
 để hiển thị.
HDMI 1
Chọn nguồn từ cổng 
1 để hiển thị.
HDMI 2
Chọn nguồn từ cổng 
2 để hiển thị.
Auto Sync
Tự động xác định thời gian
hình ảnh tốt nhất cho hình
ảnh được hiển thị.
Source
Hiển thị thanh chọn nguồn.
[ / ]Các
phím vòm hình
Sửa thủ công ảnh bị biến
dạng do chiếu theo góc.
Enter
Thực hiện mục menu OSD
đã chọn.
(Điều chỉnh
góc)
Không khả dụng.


Trái/ Phải
Lên/ Xuống
Chọn các mục menu mong
muốn và điều chỉnh.
Menu
Bật/tắt menu Hiển thị trên
màn hình (OSD) hoặc quay
lại menu OSD trước đó.
(Laser)
Phát ra ánh sáng con trỏ
laser có thể nhìn thấy cho
mục đích trình chiếu.
Exit
Thoát và lưu cài đặt menu.
Aspect
Hiển thị thanh lựa chọn tỷ lệ
khung hình.
Freeze
Đóng băng ảnh chiếu.
Pattern
Hiển thị mẫu kiểm tra
nhúng.
Blank
Ẩn ảnh màn hình.
PgUp (Lên
trang)/
PgDn (Xuống
trang)
Vận hành chương trình
phần mềm hiển thị của bạn
(trên một PC được kết nối)
mà phản hồi với các lệnh
lên trang/xuống trang (như
Microsoft PowerPoint).
  Chỉ khả dụng khi
tín hiệu đầu vào PC
được chọn.
(Hẹn giờ
Trình chiếu)
Hiển thị menu
.
Eco Mode
Chọn chế độ .
(Tăng âm
lượng)
Tăng mức âm lượng.
(Giảm âm
lượng)
Giảm mức âm lượng.
(Tắt tiếng)
Chuyển âm thanh giữa bật
và tắt.
Color Mode
Hiển thị thanh chọn chế độ
màu.
Phóng to kích cỡ ảnh chiếu.
Thu nhỏ kích cỡ ảnh chiếu.
(THÔNG TIN)
Hiển thị menu .
Network
Hiển thị menu 
.
15

Để đảm bảo điều khiển từ xa hoạt động đúng
cách, hãy làm theo các bước dưới đây:
1. Điều khiển từ xa phải được giữ ở một góc dưới
30° vuông góc với (các) cảm biến điều khiển từ
xa hồng ngoại của máy chiếu.
2. Khoảng cách giữa điều khiển từ xa và (các)
cảm biến không được vượt quá 8 m (26 ft.)
 
Tham khảo hình minh họa để biết vị trí
của (các) cảm biến điều khiển từ xa hồng
ngoại (IR).
Xấp xỉ 30°

1. Tháo nắp pin ra khỏi mặt sau của điều khiển từ xa bằng cách nhấn vào chỗ đặt
ngón tay và trượt xuống.
2. Tháo tất cả pin hiện có (nếu cần) và lắp hai pin AAA.
Lắp pin đúng cực như được chỉ định.
3. Lắp lại nắp pin bằng cách căn chỉnh nó với đế và đẩy nó trở lại vị trí.

Tránh để điều khiển từ xa và pin trong môi trường quá nóng hoặc môi trường ẩm
ướt.
Chỉ thay thế bằng loại giống hoặc tương đương được đề xuất bởi nhà sản xuất
pin.
Vứt bỏ pin đã sử dụng theo hướng dẫn của nhà sản xuất và các quy định môi
trường địa phương cho khu vực của bạn.
Nếu pin bị cạn hoặc nếu bạn sẽ không sử dụng điều khiển từ xa trong thời gian
dài, hãy tháo pin để tránh làm hỏng điều khiển từ xa.
16

Phần này cung cấp hướng dẫn chi tiết để thiết lập máy chiếu của bạn.

Sở thích cá nhân và bố cục phòng sẽ quyết định vị trí lắp đặt. Hãy xem xét những
điều sau đây:
Kích cỡ và vị trí của màn hình của bạn.
Vị trí của một ổ cắm điện phù hợp.
Vị trí và khoảng cách giữa máy chiếu và các thiết bị khác.
Máy chiếu được thiết kế để lắp đặt ở một trong những vị trí sau:
1. 
Máy chiếu được đặt gần sàn nhà trước
màn hình.
2. 
Máy chiếu được treo lộn ngược trên trần
nhà trước màn hình.
3. 
Máy chiếu được treo lộn ngược trên trần
nhà sau màn hình.
 
Yêu cầu một màn hình chiếu
phía sau đặc biệt.
4. 
Máy chiếu được đặt gần sàn nhà sau
màn hình.
 
Yêu cầu một màn hình chiếu
phía sau đặc biệt.
17

 Xem “Thông số” trên trang 75 để biết độ phân giải hiển thị nguyên bản của máy
chiếu này.
PG701WU/PG706WU


(a)
(c)
(b)
(e)
(f)
(d)
  (e) = Màn hình / (f) = Tâm ống kính




 


   
in. mm in. mm in. mm in. mm in. mm in. mm
60 1524 76 1938 84 2132 32 808 0 0 0 0
70 1778 89 2261 98 2487 37 942 0 0 0 0
80 2032 102 2584 112 2842 42 1077 0 0 0 0
90 2286 114 2907 126 3198 48 1212 0 0 0 0
100 2540 127 3230 140 3553 53 1346 0 0 0 0
110 2794 140 3553 154 3908 58 1481 0 0 0 0
120 3048 153 3876 168 4263 64 1615 0 0 0 0
130 3302 165 4199 182 4619 69 1750 0 0 0 0
140 3556 178 4522 196 4974 74 1885 0 0 0 0
150 3810 191 4845 210 5329 79 2019 0 0 0 0
160 4064 203 5168 224 5685 85 2154 0 0 0 0
170 4318 216 5491 238 6040 90 2289 0 0 0 0
180 4572 229 5814 252 6395 95 2423 0 0 0 0
190 4826 242 6137 266 6750 101 2558 0 0 0 0
200 5080 254 6460 280 7106 106 2692 0 0 0 0
18




 


   
in. mm in. mm in. mm in. mm in. mm in. mm
60 1524 72 1828 79 2011 30 762 0 0 0 0
70 1778 84 2133 92 2346 35 889 0 0 0 0
80 2032 96 2438 106 2681 40 1016 0 0 0 0
90 2286 108 2742 119 3017 45 1143 0 0 0 0
100 2540 120 3047 132 3352 50 1270 0 0 0 0
110 2794 132 3352 145 3687 55 1397 0 0 0 0
120 3048 144 3656 158 4022 60 1524 0 0 0 0
130 3302 156 3961 172 4357 65 1651 0 0 0 0
140 3556 168 4266 185 4692 70 1778 0 0 0 0
150 3810 180 4571 198 5028 75 1905 0 0 0 0
160 4064 192 4875 211 5363 80 2032 0 0 0 0
170 4318 204 5180 224 5698 85 2159 0 0 0 0
180 4572 216 5485 238 6033 90 2286 0 0 0 0
190 4826 228 5789 251 6368 95 2413 0 0 0 0
200 5080 240 6094 264 6704 100 2540 0 0 0 0
 
Những con số này có dung sai 3% do những sự khác nhau về bộ phận quang
học. Nên kiểm tra vật lý kích thước và khoảng cách chiếu trước khi lắp đặt
máy chiếu vĩnh viễn.
19
PG706HD

(a)
(d)
(c)
(b)
(e)
(f)
(a)
(c)
(b)
(e)
(f)
(d)

(a)
(c)
(b)
(e)
(f)
(d)
(a)
(c)
(b)
(e)
(f)
(d)
  (e) = Màn hình / (f) = Tâm ống kính




 


   
in. mm in. mm in. mm in. mm in. mm in. mm
60 1524 79 1996 86 2195 29 747 1,5 37,4 1,5 37
70 1778 92 2328 101 2561 34 872 1,7 43,6 1,7 44
80 2032 105 2661 115 2927 39 996 2,0 49,8 2,0 50
90 2286 118 2994 130 3293 44 1121 2,2 56,0 2,2 56
100 2540 131 3326 144 3659 49 1245 2,5 62,3 2,5 62
110 2794 144 3659 158 4025 54 1370 2,7 68,5 2,7 68
120 3048 157 3992 173 4391 59 1494 2,9 74,7 2,9 75
130 3302 170 4324 187 4757 64 1619 3,2 80,9 3,2 81
140 3556 183 4657 202 5123 69 1743 3,4 87,2 3,4 87
150 3810 196 4989 216 5488 74 1868 3,7 93,4 3,7 93
160 4064 210 5322 230 5854 78 1992 3,9 99,6 3,9 100
170 4318 223 5655 245 6220 83 2117 4,2 105,8 4,2 106
180 4572 236 5987 259 6586 88 2241 4,4 112,1 4,4 112
190 4826 249 6320 274 6952 93 2366 4,7 118,3 4,7 118
200 5080 262 6653 288 7318 98 2491 4,9 124,5 4,9 125
20




 


   
in. mm in. mm in. mm in. mm in. mm in. mm
60 1524 72 1832 79 2015 27 686 1,4 34 1,4 34
70 1778 84 2137 93 2351 32 800 1,6 40 1,6 40
80 2032 96 2443 106 2687 36 914 1,8 46 1,8 46
90 2286 108 2748 119 3023 41 1029 2,0 51 2,0 51
100 2540 120 3053 132 3358 45 1143 2,3 57 2,3 57
110 2794 132 3358 145 3694 50 1257 2,5 63 2,5 63
120 3048 144 3664 159 4030 54 1372 2,7 69 2,7 69
130 3302 156 3969 172 4366 59 1486 2,9 74 2,9 74
140 3556 168 4274 185 4702 63 1600 3,2 80 3,2 80
150 3810 180 4580 198 5038 68 1715 3,4 86 3,4 86
160 4064 192 4885 212 5374 72 1829 3,6 91 3,6 91
170 4318 204 5190 225 5709 77 1943 3,8 97 3,8 97
180 4572 216 5496 238 6045 81 2057 4,1 103 4,1 103
190 4826 228 5801 251 6381 86 2172 4,3 109 4,3 109
200 5080 240 6106 264 6717 90 2286 4,5 114 4,5 114
 
Những con số này có dung sai 3% do những sự khác nhau về bộ phận quang
học. Nên kiểm tra vật lý kích thước và khoảng cách chiếu trước khi lắp đặt
máy chiếu vĩnh viễn.
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55
  • Page 56 56
  • Page 57 57
  • Page 58 58
  • Page 59 59
  • Page 60 60
  • Page 61 61
  • Page 62 62
  • Page 63 63
  • Page 64 64
  • Page 65 65
  • Page 66 66
  • Page 67 67
  • Page 68 68
  • Page 69 69
  • Page 70 70
  • Page 71 71
  • Page 72 72
  • Page 73 73
  • Page 74 74
  • Page 75 75
  • Page 76 76
  • Page 77 77
  • Page 78 78
  • Page 79 79
  • Page 80 80
  • Page 81 81
  • Page 82 82
  • Page 83 83
  • Page 84 84
  • Page 85 85
  • Page 86 86
  • Page 87 87
  • Page 88 88
  • Page 89 89
  • Page 90 90
  • Page 91 91
  • Page 92 92
  • Page 93 93
  • Page 94 94
  • Page 95 95
  • Page 96 96
  • Page 97 97
  • Page 98 98
  • Page 99 99
  • Page 100 100
  • Page 101 101
  • Page 102 102
  • Page 103 103
  • Page 104 104
  • Page 105 105

ViewSonic PG701WU Užívateľská príručka

Kategória
Projektory
Typ
Užívateľská príručka
Táto príručka je tiež vhodná pre