Electrolux KOAAS31X Recipe book

Typ
Recipe book

Táto príručka je tiež vhodná pre

GỢI Ý NẤU ĂN
VI
Các mẹo và lời khuyên
CẢNH BÁO!
Tham khảo các chương về
An Toàn.
Nhiệt độ và thời gian nướng
trong các bảng chỉ là hướng
dẫn. Điều đó còn phụ thuộc
vào công thức nấu ăn và
chất lượng cũng như số
lượng thành phần được sử
dụng.
Khuyến nghị nấu nướng
Bếp lò của quý vị có thể nướng hoặc
quay khác với lò quý vị đã có trước đây.
Bảng sau hiển thị các cài đặt được
khuyên dùng về nhiệt độ, thời gian nấu
và vị trí kệ đối với những loại thực phẩm
cụ thể.
Nếu quý vị không thể tìm thấy các thiết
lập cho một công thức đặc biệt, hãy tìm
thiết lập tương tự.
Để xem thêm các khuyến nghị về nấu
nướng, tham khảo bảng nấu nướng trên
trang web của chúng tôi. Để tìm các Mẹo
Nấu Ăn, hãy kiểm tra số PNC trên nhãn
máy ở khung phía trước khoang lò.
Lời khuyên về chức năng
hâm nóng đặc biệt của lò
Giữ Ấm
Chức năng cho phép quý vị giữ ấm thức
ăn. Nhiệt độ được cài đặt tự động là
80 °C.
Làm Ấm Khay
Chức năng cho phép quý vị làm ấm các
đĩa và món ăn trước khi ăn. Nhiệt độ
được cài đặt tự động là 70 °C.
Đặt đĩa và món ăn vào khay đều đặn lên
kệ kim loại. Sử dụng vị trí kệ thứ nhất.
Sau một nửa thời gian làm ấm, hãy
chuyển vị trí của chúng.
Ủ Bột
Chức năng cho phép quý vị làm nở bột ủ
lên men. Đổ bột vào đĩa lớn. Sử dụng vị
trí kệ thứ nhất. Cài đặt chức năng: Ủ Bột
và thời gian nấu.
Rã Đông
Loại bỏ bao bì thực phẩm rồi cho thực
phẩm lên đĩa. Không che đậy hay bọc
thực phẩm vì điều này có thể kéo dài thời
gian rã đông. Sử dụng vị trí kệ thứ nhất.
Phương Pháp Nấu SousVide
Chức năng này sử dụng nhiệt độ nấu
thấp hơn nhiệt độ nấu bình thường.
Khuyến Nghị về Phương Pháp Nấu
SousVide
Sử dụng thực phẩm tươi nguyên, chất
lượng cao. Luôn làm sạch thực phẩm
trước khi nấu. Cẩn thận khi dùng trứng
tươi.
Nhiệt độ thấp chỉ phù hợp với loại thực
phẩm có thể ăn sống.
Không nấu thực phẩm này trong thời
gian dài khi bạn đang dùng nhiệt độ dưới
60 °C.
Đun các thành phần chứa cồn trước khi
đóng gói hút chân không.
Đặt túi chân không lên lưới bên cạnh
nhau.
Quý vị có thể giữ thực phẩm đã chế biến
trong tủ lạnh từ 2 – 3 ngày. Giảm nhiệt
độ thực phẩm xuống nhanh (bằng cách
ngâm vào nước đá)
Không dùng chức năng này để hâm
nóng lại thực phẩm dư thừa để lại.
Đóng Gói Hút Chân Không
Chỉ sử dụng túi chân không và máy hút
chân không được khuyến nghị để nấu
sous-vide. Chỉ loại máy hút chân không
này mới có thể hút chân không cho gói
chất lỏng.
Không tái sử dụng túi chân không.
Để đạt kết quả nhanh hơn và tốt hơn, đặt
mức độ chân không tối đa.
Để đảm bảo túi chân không được đóng
kín an toàn, hãy nhớ khu vực bịt kín phải
sạch.
Đảm bảo các cạnh bên trong túi chân
không sạch sẽ trước khi bịt kín.
2
Phương Pháp Nấu SousVide:
Thịt
Chỉ sử dụng thịt không có xương để
tránh làm thủng túi chân không.
Rán mặt có da của miếng phi lê gia cầm
trước khi đóng túi chân không.
Sử dụng vị trí kệ thứ ba.
THỊT BÒ
Phi lê bò / bê (°C) (phút)
Chín vừa, dày 4
cm, 0,8 kg
60 110 - 120
Chín kỹ, dày 4
cm, 0,8 kg
65 90 - 100
CỪU NON / THỊT THÚ SĂN
(°C) (phút)
Cừu non tái, dày
3 cm, 0,6 - 0,65
kg
60 180 -
190
Cừu non chín
vừa, dày 3 cm,
0,6 - 0,65 kg
65 105 -
115
Thịt lợn đực, dày
3 cm, 0,6 - 0,65
kg
90 60 - 70
Thịt thỏ, dày 1,5
cm, 0,6 - 0,65 kg
70 50 - 60
GIA CẦM
(°C) (phút)
Ức gà, dày 3 cm,
0,75 kg
70 70 - 80
GIA CẦM
(°C) (phút)
Ức vịt, dày 2 cm, 0,9
kg
60 140 -
160
Ức gà tây, dày 2 cm,
0,8 kg
70 75 - 85
Phương Pháp Nấu SousVide:
Cá và hải sản
Dùng khăn giấy lau khô miếng phi lê cá
trước khi quý vị bỏ vào túi chân không.
Thêm một cốc nước vào túi chân không
khi quý vị nấu trai.
Sử dụng vị trí kệ thứ ba.
CÁ VÀ HẢI SẢN
(°C) (phút
)
Cá tráp, 4 miếng phi lê
dày 1 cm, 0,5 kg
70 25
Cá vược, 4 miếng phi lê
dày 1 cm, 0,5 kg
70 25
Cá tuyết, 2 miếng phi lê
dày 2 cm, 0,65 kg
65 70 -
75
Sò, 0,65 kg 60 100 -
110
Trai nguyên vỏ, 1 kg 95 20 -
25
Tôm sú bóc vỏ, 0,5 kg 75 25 -
30
Mực, 1 kg 85 100 -
110
Cá trout, 2 miếng phi lê
dày 1,5 cm, 0,65 kg
65 55 -
65
3
CÁ VÀ HẢI SẢN
(°C) (phút
)
Cá hồi, miếng phi lê dày
3 cm, 0,8 kg
65 100 -
110
Để protein không bị chảy ra, hãy ngâm
cá trout hoặc cá hồi trong dung dịch
muối 10 % (100 g muối trong 1 lít nước)
trong 30 phút và dùng khăn giấy thấm
khô trước khi quý vị đặt cá vào túi chân
không.
Phương Pháp Nấu SousVide:
Rau củ quả
Để giữ màu sắc của ác-ti-sô, sau khi làm
sạch và cắt xong, hãy thả ác-ti-sô vào
nước pha vài giọt chanh.
Sử dụng vị trí kệ thứ ba.
RAU CỦA QUẢ
Cài đặt nhiệt độ ở 90 °C.
(phút)
Măng tây xanh, để nguyên,
0,7 - 0,8 kg
40 - 50
Măng tây trắng, để nguyên,
0,7 - 0,8 kg
50 - 60
Bí ngòi, cắt miếng 1 cm, 0,7 -
0,8 kg
35 - 40
Cà tím, cắt miếng 1 cm, 0,7 -
0,8 kg
30 - 35
Bí đỏ, miếng dày 2 cm, 0,7 -
0,8 kg
25 - 30
RAU CỦA QUẢ
Cài đặt nhiệt độ ở 95 °C.
(phút)
Tỏi tây, cắt miếng dài hoặc
tròn, 0,6 - 0,7 kg
40 -
45
Ớt, cắt miếng dài hoặc bổ tư,
0,7 - 0,8 kg
35 -
40
Cần tây, cắt miếng tròn 1 cm,
0,7 - 0,8 kg
40 -
45
Cà rốt, cắt miếng 0,5 cm, 0,7 -
0,8 kg
35 -
45
Củ cần tây, cắt miếng 1 cm,
0,7 - 0,8 kg
45 -
50
Bí xanh, cắt miếng 1 cm, 0,7 -
0,8 kg
35 -
45
Khoai tây, cắt miếng 1 cm, 0,8
- 1 kg
35 -
45
Nhụy hoa ác-ti-sô, bổ tư, 0,4 -
0,6 kg
45 -
55
Phương Pháp Nấu SousVide:
Trái cây và món tráng miệng
Để giữ màu sắc của táo và lê, sau khi
làm sạch và cắt gọt, hãy thả các miếng
táo và lê vào nước pha vài giọt chanh.
Sử dụng vị trí kệ thứ ba.
TRÁI CÂY
(°C) (phút)
Đào, 4 trái, cắt đôi 90 20 - 25
Mận, cắt đôi, 0,6 kg 90 10 - 15
4
TRÁI CÂY
(°C) (phút)
Xoài, 2 quả, cắt
thành miếng nhỏ
dày 2 cm
90 10 - 15
Lê, 4 trái, cắt đôi 90 15 - 30
Quả xuân đào, 4
trái, cắt đôi
90 20 - 25
Dứa, cắt miếng 1
cm, 0,6 kg
90 20 - 25
Táo, 4 trái, bổ tư 95 25 - 30
Kem vani x2, 350 g
trong mỗi túi
85 20 - 22
Nấu bằng Hơi Nước
Chỉ sử dụng dụng cụ nấu ăn chịu nhiệt
và chống ăn mòn hoặc bằng thép crôm.
Khi quý vị nấu ăn trên nhiều hơn một
mức, hãy đảm bảo rằng có một khoảng
cách giữa các kệ để cho hơi nước lưu
thông.
Bắt đầu nấu bằng lò nướng nguội trừ khi
làm nóng sơ bộ được khuyến nghị trong
bảng dưới đây.
Hơi nước toàn phần
Thận trọng khi quý vị mở cửa lò khi chức
năng này được bật. Hơi nước có thể
thoát ra.
Khử trùng
Chức năng này cho phép quý vị khử
trùng các hộp đựng (ví dụ: bình sữa trẻ
em).
Úp hộp đựng sạch vào giữa kệ ở vị trí kệ
đầu tiên.
Đổ lượng nước tối đa vào ngăn nước và
đặt thời gian là 40 phút.
Nấu ăn
Chức năng này cho phép quý vị nấu tất
cả các loại thực phẩm, tươi hoặc đông
lạnh. Quý vị có thể sử dụng chức năng
này để nấu, làm ấm, rã đông, chần hoặc
làm tái rau củ quả, thịt, cá, mì ống, gạo,
bột hòn và trứng.
Quý vị có thể nấu một bữa ăn gồm vài
món trong một phiên nấu. Để đảm bảo
tất cả các món được nấu xong cùng một
lúc, hãy bắt đầu với thực phẩm nấu lâu
nhất, sau đó, thêm các món còn lại vào
thời gian thích hợp được chỉ dẫn trong
bảng nấu nướng
Ví dụ: Tổng thời gian của phiên nấu
này là 40 phút. Đầu tiên, đặt Khoai
tây luộc, cắt làm tư vào, sau 20 phút,
thêm Phi lê cá hồi và thêm Bông cải
xanh, nhiều nhánh hoa sau 30 phút.
(phút)
Khoai tây luộc, cắt
làm tư
40
Phi lê cá hồi 20
Bông cải xanh,
nhiều nhánh hoa
10
Sử dụng lượng nước cần thiết lớn nhất
khi quý vị nấu nhiều món cùng một lúc.
Sử dụng vị trí kệ thứ hai.
RAU CỦA QUẢ
Cài đặt nhiệt độ ở 100 °C.
(phút)
8 - 10 Bông cải xanh, nhiều
nhánh hoa, hâm nóng sơ
bộ lò nướng rỗng
10 Khoai tây gọt vỏ
10 - 15 Rau chân vịt, tươi
10 - 15 Bí ngòi, cắt lát
15 Rau củ quả, nấu tái
15 - 20 Nấm, thái lát
5
RAU CỦA QUẢ
Cài đặt nhiệt độ ở 100 °C.
(phút)
15 - 20 Ớt, cắt miếng dài
15 - 25 Bông cải xanh, cả cây
15 - 25 Măng tây, xanh
15 - 25 Cà tím
15 - 25 Bí ngô, thái hạt lựu
15 - 25 Cà chua
20 - 25 Đậu, nấu tái
20 - 25 Rau mát, nhiều nhánh
hoa
20 - 25 Bắp cải Xa-voa
20 - 30 Cần tây, thái hạt lựu
20 - 30 Tỏi tây, cắt miếng tròn
20 - 30 Đậu Hà Lan
20 - 30 Hạt đậu tuyết / Ớt Kaiser
20 - 30 Khoai lang
20 - 30 Thì là
20 - 30 Cà rốt
25 - 35 Măng tây, trắng
25 - 35 Cải bruxen
25 - 35 Súp lơ, nhiều nhánh hoa
25 - 35 Su hào, cắt miếng dài
25 - 35 Đậu tây trắng
30 - 40 Ngô ngọt nướng xiên lõi
35 - 45 Rau diếp củ đen
35 - 45 Súp lơ, cả cây
35 - 45 Đậu cô-ve
40 - 45 Bắp cải trắng hoặc đỏ, cắt
miếng dài
RAU CỦA QUẢ
Cài đặt nhiệt độ ở 100 °C.
(phút)
50 - 60 Ác-ti-sô
55 - 65 Đậu sấy, ngâm, tỷ lệ
nước/đậu 2:1
60 - 90 Dưa cải bắp
70 - 90 Củ cải đường
MÓN PHỤ / MÓN ĂN KÈM
Cài đặt nhiệt độ ở 100 °C.
(phút)
15 - 20 Bột mì nấu thịt, tỷ lệ
nước/bột mì nấu thịt 1:1
15 - 25 Món mì sợi Ý, tươi
20 - 25 Bánh pudding từ bột
semolina, tỷ lệ sữa/bột
hòn 3,5:1
20 - 30 Đậu lăng, đỏ, tỷ lệ
nước/đậu lăng 1:1
25 - 30 Spaetzle
25 - 35 Bulgur, tỷ lệ nước/lúa mì
bulgur 1:1
25 - 35 Bánh bao men
30 - 35 Gạo thơm, tỷ lệ nước/gạo
1:1
30 - 40 Khoai tây luộc, cắt làm tư
35 - 45 Bánh bao
35 - 45 Bánh bao khoai tây
6
MÓN PHỤ / MÓN ĂN KÈM
Cài đặt nhiệt độ ở 100 °C.
(phút)
35 - 45 Cơm, ỷ lệ nước/gạo 1:1, tỷ
lệ nước so với gạo có thể
thay đổi theo loại gạo
40 - 50 Cháo ngô, tỷ lệ nước 3:1
40 - 55 Pudding gạo, tỷ lệ
sữa/gạo 2,5:1
45 - 55 Khoai tây không gọt nhỏ,
loại vừa
55 - 60 Đậu lăng, nâu và xanh, tỷ
lệ nước/đậu lăng 2:1
TRÁI CÂY
Cài đặt nhiệt độ ở 100 °C.
(phút)
10 - 15 Táo thái lát
10 - 15 Quả mọng nóng
10 - 20 Sô cô la tan chảy
20 - 25 Mứt trái cây
(phút
)
(°C)
15 -
20
Phi lê cá mỏng 75 - 80
(phút
)
(°C)
20 -
25
Tôm sú, tươi 75 - 85
20 -
30
Con trai 100
20 -
30
Phi lê cá hồi 85
20 -
30
Cá trout, 0,25 kg 85
30 -
40
Tôm sú, đông lạnh 75 - 85
40 -
45
Cá hồi trout, 1 kg 85
THỊT
(phút
)
(°C)
15 -
20
Xúc xích Chipolata 80
20 -
30
Xúc xích thịt bê
Bavaria / Xúc xích
trắng
80
20 -
30
Xúc xích Viên 80
25 -
35
Ức gà, rim 90
55 -
65
Đùi lợn đã nấu chín,
1 kg
100
60 -
70
Gà, rim, 1 - 1,2 kg 100
70 -
90
Kasseler, rim 90
7
THỊT
(phút
)
(°C)
80 -
90
Thịt bê / Thăn lợn,
0,8 - 1 kg
90
110 -
120
Bò hoặc bê hầm 100
TRỨNG
Cài đặt nhiệt độ ở 100 °C.
(phút)
10 - 11 Trứng, luộc lòng đào
12 - 13 Trứng, luộc chín vừa
TRỨNG
Cài đặt nhiệt độ ở 100 °C.
(phút)
18 - 21 Trứng, luộc kỹ
Kết hợp chức năng: Nướng
Tuabin + Hơi nước toàn phần
Quý vị có thể kết hợp các chức năng này
để nấu thịt, rau và các món ăn phụ cùng
một lúc.
1. Đặt chức năng: Nướng Tuabin để
quay thịt.
2. Thêm rau và các món ăn phụ đã
chuẩn bị sẵn.
3. Giảm nhiệt độ lò xuống khoảng
90 °C. Quý vị có thể mở cửa lò ở vị trí
thứ nhất trong khoảng 15 phút.
4. Đặt chức năng: Hơi nước toàn phần.
Nấu tất cả các món ăn cùng nhau
cho đến khi xong.
Sử dụng vị trí kệ thứ nhất cho thịt và vị trí kệ thứ ba cho rau củ quả.
Nướng Tuabin
Bước thứ nhất: nấu thịt
Hơi nước toàn phần
Bước thứ hai: thêm rau củ
quả
(°C) (phút) (°C) (phút)
Thịt bò quay, 1
kg / Cải bruxen,
cháo ngô
180 60 - 70 100 40 - 50
Thịt lợn quay, 1
kg / Khoai tây /
Rau củ quả,
nước chấm
180 60 - 70 100 30 - 40
Thịt bê quay, 1
kg / Cơm / Rau
củ quả
180 50 - 60 100 30 - 40
8
Độ ẩm cao
Sử dụng vị trí kệ thứ hai.
(°C) (phút)
Phi lê cá
mỏng
85 15 - 25
Trứng nướng 90 - 110 15 - 30
Cá nhỏ, tối đa
0,35 kg
90 20 - 30
Phi lê cá dày 90 25 - 35
Cá nguyên
con, tối đa 1
kg
90 30 - 40
Custart, bánh
flăng trong
các đĩa nhỏ
90 35 - 45
Pa tê 90 40 - 50
Bánh hấp 120 - 130 40 - 50
Độ ẩm trung bình
Sử dụng vị trí kệ thứ hai.
(°C) (phút)
Bánh làm từ
bột ủ lên men
ngọt
170 - 180 20 - 35
Bánh mì ổ nhỏ 180 - 200 25 - 35
Phi lê cá quay 170 - 180 25 - 40
Bánh mì ngọt 160 - 170 30 - 45
Cá nướng 170 - 180 35 - 45
Các món ngọt
chế biến bằng
160 - 180 45 - 60
Các loại bánh
mì khác nhau,
0,5 - 1 kg
180 - 190 45 - 60
Sử dụng vị trí kệ thứ hai.
(°C) (phút)
Thịt sườn 140 - 150 75 - 100
Hầm / Thịt om 140 - 150 100 -
140
Độ ẩm thấp
Sử dụng vị trí kệ thứ hai trừ khi có chỉ
dẫn khác.
(°C) (phút)
Bánh mì ổ nhỏ sẵn
sàng để nướng
200 15 - 20
Bánh mì dài sẵn
sàng để nướng, 40
- 50 g
200 15 - 20
Bánh mì dài sẵn
sàng để nướng,
đông lạnh, 40 - 50
g
200 25 - 35
Súc thịt, tươi sống,
0,5 kg
180 30 - 40
Pasta nướng 170 -
190
40 - 50
Lasagne 170 -
180
45 - 55
Bánh mì, 0,5 - 1 kg 180 -
190
45 - 60
Khoai tây nấu
gratin
160 -
170
50 - 60
Gà, 1 kg 180 -
210
50 - 60
Thăn lợn, hun khói,
0,6 - 1 kg, tẩm ướp
gia vị trong 2 tiếng
160 -
180
60 - 70
Thịt bò quay, 1 kg 180 -
200
60 - 90
9
(°C) (phút)
Vịt, 1,5 - 2 kg 180 70 - 90
Thịt bê quay, 1 kg 180 80 - 90
Thịt lợn quay, 1 kg 160 -
180
90 - 100
Ngỗng, 3 kg, sử
dụng vị trí kệ thứ
nhất
170 130 -
170
Tái Tạo Hơi Nước
Sử dụng vị trí kệ thứ hai.
(°C) (phút
)
Các món ăn bày
gọn trong đĩa
110 10 -
15
Mì ống 110 10 -
15
Cơm 110 10 -
15
Bánh hấp 110 15 -
25
Chức Năng Sữa Chua
Chức năng này cho phép quý vị làm sữa
chua.
Trộn 0,25 kg sữa chua với 1 l sữa tươi.
Đổ hỗn hợp này vào hũ đựng sữa chua.
Nếu quý vị dùng sữa chưa tiệt trùng,
trước tiên, hãy đun sôi sữa rồi để sữa
nguội đến 40 °C.
Sử dụng vị trí kệ thứ hai.
(h)
Sữa chua, nhiều
kem
5 - 6
Sử dụng vị trí kệ thứ hai.
(h)
Sữa chua, đặc 7 - 8
Steamify
Hơi Nước để Hấp
Sử dụng vị trí kệ thứ hai.
RAU CỦA QUẢ
Cài đặt nhiệt độ tối đa 100 °C.
(phút)
8-10 Bông cải xanh, nhiều
nhánh hoa, hâm nóng
sơ bộ lò nướng rỗng
10 Khoai tây gọt vỏ
10-15 Rau chân vịt, tươi
10-15 Bí ngòi, cắt lát
15 Rau củ quả, nấu tái
15-20 Ớt, cắt miếng dài
15-20 Nấm, thái lát
15-25 Cà tím
15-25 Súp lơ, cả cây
15-25 Bông cải xanh, cả cây
15-25 Măng tây, xanh
15-25 Cà chua
15-25 Bí ngô, thái hạt lựu
20-25 Rau mát, nhiều nhánh
hoa
20-25 Bắp cải Xa-voa
20-25 Đậu, nấu tái
20-30 Khoai lang
10
RAU CỦA QUẢ
Cài đặt nhiệt độ tối đa 100 °C.
(phút)
20-30 Đậu Hà Lan
20-30 Thì là
20-30 Cà rốt
20-30 Tỏi tây, cắt miếng tròn
20-30 Cần tây, thái hạt lựu
20-30 Hạt đậu tuyết
25-35 Súp lơ, nhiều nhánh
hoa
25-35 Su hào, cắt miếng dài
25-35 Cải bruxen
25-35 Măng tây, trắng
25-35 Đậu tây trắng
30-40 Ngô ngọt nướng xiên
lõi
35-45 Đậu cô-ve
35-45 Rau diếp củ đen
40-45 Bắp cải trắng hoặc đỏ,
cắt miếng dài
50 - 60 Ác-ti-sô
55-65 Đậu sấy, ngâm
60-90 Dưa cải bắp
70-90 Củ cải đường
MÓN PHỤ / MÓN ĂN KÈM
Cài đặt nhiệt độ tối đa 100 °C.
(phút)
15-20 Bột mì nấu thịt, tỷ lệ
nước/bột mì nấu thịt 1:1
15-25 Món mì sợi Ý, tươi
20-25 Bánh pudding từ bột
semolina, tỷ lệ sữa/bột
hòn 3,5:1
20-30 Đậu lăng, đỏ, tỷ lệ
nước/đậu lăng 1:1
25-30 Spaetzle
25-35 Bulgur, tỷ lệ nước/lúa
mì bulgur 1:1
25-35 Bánh bao men
30-35 Gạo thơm, tỷ lệ
nước/gạo 1:1
30-40 Khoai tây luộc, cắt làm
35-45 Bánh bao khoai tây
35-45 Gạo, tỷ lệ nước/gạo
1:1, tỷ lệ nước/gạo có
thể thay đổi tùy theo
loại gạo.
35-45 Bánh bao
40-50 Cháo ngô, tỷ lệ nước
3:1
40-55 Pudding gạo, tỷ lệ
sữa/gạo 2,5:1
45-55 Khoai tây không gọt
nhỏ, loại vừa
55-60 Đậu lăng, nâu và xanh,
tỷ lệ nước/đậu lăng 2:1
11
TRÁI CÂY
Cài đặt nhiệt độ ở 100 °C.
(phút)
10-15 Táo thái lát
10-15 Quả mọng nóng
10-20 Sô cô la tan chảy
20-25 Mứt trái cây
(phút) (°C)
15-20 Phi lê cá mỏng 75-80
20-25 Tôm sú, tươi 75-85
20-30 Phi lê cá dày 75-85
20-30 Cá trout, 0,25
kg
75-85
20-30 Con trai 100
30-40 Tôm sú, đông
lạnh
75-85
THỊT
(phút) (°C)
15-20 Xúc xích
Chipolata
80
20-30 Xúc xích thịt bê
Bavaria
/ Xúc xích trắng
80
20-30 Xúc xích Viên 80
25-35 Ức gà, rim 90
THỊT
(phút) (°C)
55-65 Đùi lợn đã nấu
chín, 1 kg
100
60-70 Gà, rim, 1 - 1,2
kg
100
70-90 Kasseler, rim 90
80-90 Thịt bê / Thăn
lợn, 0,8 - 1 kg
90
110-120 Bò hoặc bê hầm 100
TRỨNG
(phút) °C
10-11 Trứng, luộc lòng
đào
100
12-13 Trứng, luộc chín
vừa
100
18-21 Trứng, luộc kỹ 100
35-45 Custart / Bánh
flăng
85
40-50 Pa tê 85
Hơi Nước để Hầm
(phút) (°C)
15 - 20 Trứng nướng 110
20 - 30 Cá nguyên con,
tối đa 1 kg
120 -
130
40 - 50 Bánh hấp 120 -
130
50 - 60 Hầm / Cá om 130
60 - 90 Hầm / Gà om 130
12
(phút) (°C)
100 - 140 Hầm / Thịt om 130
Hơi Nước để Tạo Một Chút Độ Giòn
(phút) (°C)
20 - 40 Gratin cá 150
35 - 50 Rau củ quả nhồi 150
35 - 45 Pasta nướng /
Casserole
150
40 - 50 Lasagne 150
60 - 70 Khoai tây nấu
gratin
150
75 - 100 Thịt sườn 140 -
150
Hơi Nước để Nướng và Quay
(phút) (°C)
15 - 20 Bánh mì dài sẵn
sàng để nướng,
0,04 - 0,05 kg
200
15 - 25 Bánh quy 155-170
20 - 35 Bánh làm từ bột
ủ lên men ngọt
170 -
180
25 - 35 Bánh mì dài sẵn
sàng để nướng,
đông lạnh, 0,04
- 0,05 kg
200
25 - 35 Bánh mì ổ nhỏ 180 -
200
25 - 40 Phi lê cá quay 170 -
180
30 - 40 Súc thịt, chưa
nấu, 0,5 kg
180
30 - 40 Casserole
nướng
160
(phút) (°C)
30 - 40 Trứng ốp lết 160-170
30 - 45 Bánh mì ngọt 160 -
170
35 - 45 Cá nướng 170 -
180
45 - 60 Các loại bánh
mì khác nhau,
0,5 - 1 kg
180 -
190
45 - 60 Các món ngọt 160 -
180
50 - 60 Gà, 1 kg 180-210
60 - 70 Thăn lợn, hun
khói, 0,6 - 1 kg
160-180
60 - 90 Thịt bò quay, 1
kg
180-200
70 - 90 Vịt, 1,5 - 2 kg 180
80 - 90 Thịt bê quay, 1
kg
180
90 - 100 Thịt lợn quay, 1
kg
160-180
Sử dụng vị trí kệ thứ nhất.
(phút) (°C)
15-30 Pizza / Bánh
Focaccia
190 -
210
30-45 Bánh ngàn lớp /
Bánh mặn /
Bánh mì ổ nhỏ
155 -
180
45-60 Bột short crust 155 -
170
130-170 Ngỗng, 3 kg 170
Nướng
Lần đầu nên dùng nhiệt độ thấp hơn.
13
Quý vị có thể kéo dài thời gian nướng tối
đa 10 – 15 phút nếu quý vị nướng bánh
trên nhiều vị trí kệ.
Bánh ngọt và bánh bột nhão ở các độ
cao khác nhau không phải lúc nào cũng
ngả màu nâu vàng như nhau. Không cần
phải thay đổi cài đặt nhiệt độ nếu nướng
ra màu nâu không đồng đều. Sự khác
biệt sẽ tự cân bằng trong quá trình
nướng.
Khay trong lò có thể xoay trong lúc
nướng. Khi khay nguội trở lại, các biến
dạng sẽ biến mất.
Lời khuyên về việc nướng
Kết quả nướng bánh Nguyên nhân có thể Khắc phục
Đế bánh không được
nướng đủ.
Vị trí kệ không đúng. Để bánh trên kệ thấp hơn.
Bánh bị sụt xuống và
vón cục hoặc có vỉa.
Nhiệt độ bếp lò quá cao. Lần tới, cài đặt nhiệt độ lò thấp
hơn một chút.
Thời gian nướng quá
ngắn.
Lần tới, cài đặt thời gian nướng
lâu hơn và nhiệt độ lò thấp hơn.
Bánh quá khô. Nhiệt độ bếp lò quá thấp. Lần sau, cài đặt nhiệt độ lò cao
hơn.
Thời gian nướng quá lâu. Lần sau, cài đặt thời gian nướng
ngắn hơn.
Bánh bị nướng không
đều.
Nhiệt độ bếp lò quá cao
và thời gian nướng quá
ngắn.
Đặt nhiệt độ bếp lò thấp hơn và
thời gian nướng lâu hơn.
Bánh không được phủ đều
bột lỏng.
Lần sau, phủ đều bột lỏng lên
khay nướng.
Bánh chưa chín trong
thời gian nướng theo
chỉ dẫn của công thức.
Nhiệt độ bếp lò quá thấp. Lần sau, cài đặt nhiệt độ lò cao
hơn một chút.
Nướng ở một mức
NƯỚNG TRONG KHAY THIẾC
(°C) (phút)
Bánh vòng / Bánh
mì hoa cúc
Nấu Bằng Quạt
Thực Sự
150 - 160 50 - 70 1
Bánh Madeira /
Bánh trái cây
Nấu Bằng Quạt
Thực Sự
140 - 160 70 - 90 1
14
NƯỚNG TRONG KHAY THIẾC
(°C) (phút)
Đế bánh flăng -
bột short pastry,
hâm nóng sơ bộ lò
nướng rỗng
Nấu Bằng Quạt
Thực Sự
150 - 160 20 - 30 2
Đế bánh flăng –
hỗn hợp làm bánh
bông lan
Nấu Bằng Quạt
Thực Sự
150 - 170 20 - 25 2
Bánh pho mát Nấu Ăn Thông
Thường
170 - 190 60 - 90 1
BÁNH NGỌT / BÁNH PASTRY / BÁNH MỲ TRÊN KHAY NƯỚNG
Hâm nóng sơ bộ lò rỗng trừ khi có chỉ dẫn khác.
(°C) (phút)
Bánh mì xoắn /
Bánh mì vòng,
không cần hâm
nóng sơ bộ
Nấu Ăn Thông
Thường
170 - 190 30 - 40 3
Bánh
Christstollen
Nấu Ăn Thông
Thường
160 - 180 50 - 70 2
Bánh mì đen: Nấu Ăn Thông
Thường
trước tiên: 230 20 1
sau đó: 160 -
180
30 - 60
Xốp kem / Bánh
eclair
Nấu Ăn Thông
Thường
190 - 210 20 - 35 3
Bánh cuộn Thụy
Sĩ,
Nấu Ăn Thông
Thường
180 - 200 10 - 20 3
Bánh phủ nhân
bên trên, không
cần hâm nóng sơ
bộ
Nấu Bằng Quạt
Thực Sự
150 - 160 20 - 40 3
Bánh bơ hạnh
nhân / Bánh ngọt
Nấu Ăn Thông
Thường
190 - 210 20 - 30 3
15
BÁNH NGỌT / BÁNH PASTRY / BÁNH MỲ TRÊN KHAY NƯỚNG
Hâm nóng sơ bộ lò rỗng trừ khi có chỉ dẫn khác.
(°C) (phút)
Bánh flăng trái
cây, không cần
hâm nóng sơ bộ
Nấu Ăn Thông
Thường
180 35 - 55 3
Bánh kéo từ bột
nhão lên men với
lớp phủ mềm (ví
dụ: pho mát sữa
đông, kem,
custart)
Nấu Ăn Thông
Thường
160 - 180 40 - 60 3
BÁNH QUY
Sử dụng vị trí kệ thứ ba.
(°C) (phút)
Bột short pastry / Hỗn
hợp bánh bông lan
Nấu Bằng Quạt Thực
Sự
150 - 160 15 - 25
Bánh trứng đường Nấu Bằng Quạt Thực
Sự
80 - 100 120 - 150
Bánh quy hạnh nhân Nấu Bằng Quạt Thực
Sự
100 - 120 30 - 50
Bánh quy làm bằng
bột ủ lên men
Nấu Bằng Quạt Thực
Sự
150 - 160 20 - 40
Bánh ngàn lớp, hâm
nóng sơ bộ lò nướng
rỗng
Nấu Bằng Quạt Thực
Sự
170 - 180 20 - 30
Bánh mì ổ nhỏ, hâm
nóng sơ bộ lò nướng
rỗng
Nấu Ăn Thông
Thường
190 - 210 10 - 25
16
Món đút lò và món gratin
Sử dụng vị trí kệ thứ nhất.
(°C) (phút)
Pasta nướng Nấu Ăn Thông Thường 180 - 200 45 - 60
Lasagne Nấu Ăn Thông Thường 180 - 200 25 - 40
Món đút lò vegetables
au gratin, hâm nóng
sơ bộ lò nướng rỗng
Nướng Tuabin 170 - 190 15 - 35
Bánh mì dài có pho
mát nóng chảy
Nấu Bằng Quạt Thực
Sự
160 - 170 15 - 30
Gạo nấu sữa Nấu Ăn Thông Thường 180 - 200 40 - 60
Cá nướng Nấu Ăn Thông Thường 180 - 200 30 - 60
Rau củ quả nhồi Nấu Bằng Quạt Thực
Sự
160 - 170 30 - 60
Nướng Nhiều Mức
Sử dụng chức năng: Nấu Bằng Quạt
Thực Sự.
Đối với 2 khay, sử dụng vị trí kệ thứ nhất
và thứ tư.
BÁNH NGỌT / BÁNH
PASTRY / BÁNH MỲ TRÊN KHAY
NƯỚNG
(°C) (phút
)
Xốp kem / Bánh eclair,
hâm nóng sơ bộ lò nướng
rỗng
160 -
180
25 -
45
Bánh có nhân hoặc lớp
phủ khô
150 -
160
30 -
45
BÁNH QUY
(°C) (phút)
Bánh quy làm từ bột
short pastry
150 -
160
20 -
40
Bánh trứng đường 80 -
100
130 -
170
Bánh quy hạnh nhân 100 -
120
40 -
80
Bánh quy làm bằng bột
ủ lên men
160 -
170
30 -
60
Bánh ngàn lớp, hâm
nóng sơ bộ lò nướng
rỗng
170 -
180
30 -
50
Bánh mì ổ nhỏ 180 20 -
30
Mẹo Quay
Sử dụng dụng cụ lò bếp chịu nhiệt.
Quay thịt nạc có sử dụng nắp che đậy.
17
Quay các súc thịt lớn trực tiếp trong khay
hoặc trên kệ kim loại đặt phía trên khay.
Đổ chút nước vào khay để mỡ nhỏ ra
khỏi bị cháy.
Lật thịt quay sau 1/2 - 2/3 thời gian nấu.
Quay thịt và cá theo miếng to (1 kg trở
lên).
Dùng chính nước thịt nhỏ ra từ các xúc
thịt phết lên thịt vài lần trong khi quay.
Quay
Sử dụng vị trí kệ thứ nhất.
THỊT BÒ
(°C) (phút)
Thịt om 1 - 1,5 kg Nấu Ăn Thông
Thường
230 120 - 150
Thịt bò hoặc phi lê
bò quay, tái, hâm
nóng sơ bộ lò
nướng rỗng
Dày 1 cm Nướng Tuabin 190 - 200 5 - 6
Thịt bò hoặc phi lê
bò quay, chín vừa,
hâm nóng sơ bộ lò
nướng rỗng
Dày 1 cm Nướng Tuabin 180 - 190 6 - 8
Thịt bò hoặc phi lê
bò quay, chín kỹ,
hâm nóng sơ bộ lò
nướng rỗng
Dày 1 cm Nướng Tuabin 170 - 180 8 - 10
THỊT LỢN
Sử dụng chức năng: Nướng Tuabin.
(kg)
(°C) (phút)
Vai / Cổ / Đùi lợn muối 1 - 1,5 150 - 170 90 - 120
Sườn / Thịt sườn 1 - 1,5 170 - 190 30 - 60
Súc thịt 0,75 - 1 160 - 170 50 - 60
Chân giò lợn, nấu sẵn 0,75 - 1 150 - 170 90 - 120
18
THỊT BÊ
Sử dụng chức năng: Nướng Tuabin.
(kg)
(°C) (phút)
Thịt bê quay 1 160 - 180 90 - 120
Chân giò bê 1,5 - 2 160 - 180 120 - 150
CỪU NON
Sử dụng chức năng: Nướng Tuabin.
(kg)
(°C) (phút)
Chân cừu non / Thịt
cừu quay
1 - 1,5 150 - 170 100 - 120
Thịt lưng cừu non 1 - 1,5 160 - 180 40 - 60
THỊT THÚ SĂN
(kg)
(°C) (phút)
Thịt lưng /
Chân thỏ rừng,
hâm nóng sơ
bộ lò nướng
rỗng
1 Nướng Tuabin 180 - 200 35 - 55
Lưng hươu/nai 1,5 - 2 Nấu Ăn Thông
Thường
180 - 200 60 - 90
Đùi hươu/nai 1,5 - 2 Nấu Ăn Thông
Thường
180 - 200 60 - 90
19
GIA CẦM
Sử dụng chức năng: Nướng Tuabin.
(kg)
(°C) (phút)
Gia cầm, các phần 0,2 - 0,25 200 - 220 30 - 50
Gà, nửa con 0,4 - 0,5 190 - 210 40 - 50
Gà, gà mái tơ vỗ
béo
1 - 1,5 190 - 210 50 - 70
Vịt 1,5 - 2 180 - 200 80 - 100
Ngỗng 3,5 - 5 160 - 180 120 - 180
Gà tây 2,5 - 3,5 160 - 180 120 - 150
Gà tây 4 - 6 140 - 160 150 - 240
(kg)
(°C) (phút)
Cá nguyên con 1 - 1,5 Nướng Tuabin 180 - 200 30 - 50
Nướng Bánh Mì
Không nên làm nóng sơ bộ.
Sử dụng vị trí kệ thứ hai.
BÁNH MÌ
(°C) (phút)
Bánh mì trắng 170 - 190 40 - 60
Bánh mì dài 200 - 220 35 - 45
Bánh mì hoa cúc 180 - 200 40 - 60
Bánh mì Ciabatta 200 - 220 35 - 45
Bánh mì đen 170 - 190 50 - 70
20
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28

Electrolux KOAAS31X Recipe book

Typ
Recipe book
Táto príručka je tiež vhodná pre