Dell I C2722DE Užívateľská príručka

Kategória
Televízory
Typ
Užívateľská príručka
Model: C2422HE/C2722DE/C3422WE
Model tiêu chuẩn: C2422HEt/C2722DEt/C3422WEt
Dell C2422HE
Dell C2722DE
Dell C3422WE Màn Hình Cong
Màn Hình Hội Thảo Video
Hướng Dẫn Sử Dụng
LƯU Ý: LƯU Ý cho bit thông tin quan trng gip bn s dng máy tính
hiệu quả hơn.
CHÚ Ý: CHÚ Ý cho bit thiệt hi tim ẩn đi vi phn cng hoc mt d
liệu nu bn không thc hiện theo các hưng dn.
CẢNH BÁO: CẢNH BÁO cho bit nguy cơ gây thiệt hi tài sản, tn
thương cơ th hoc cht ngưi.
*Bản quyn © 2020 Dell Inc. hoc các công ty trc thuộc của Dell. Bảo lưu mi bản quyn. Dell,
EMC và các thương hiệu khác là thương hiệu của Dell Inc. hoặc các công ty trực thuộc của Dell. Các
nhãn hiệu khác có thể là của các chủ sở hữu tương ứng.
Nghiêm cấm sao chép nội dung tài liệu này nếu không có sự cho phép bằng văn bản của Dell Inc.
Các thương hiệu được sử dụng trong văn bản này: Logo Dell và DELL là các thương hiệu của Dell
Inc.; Microsoft và Windows là thương hiệu hoặc thương hiệu đã đăng ký của Microsoft Corporation tại
Mỹ và/hoặc các quốc gia khác. ENERGY STAR là thương hiệu đã đăng ký của U.S. Environmental
Protection Agency. Là đối tác của ENERGY STAR, Dell Inc. cam kết sản phẩm này đáp ứng các quy
định của ENERGY STAR về hiệu quả năng lượng.
Các thương hiệu và nhãn mác khác có thể được sử dụng trong văn bản này để tham chiếu tới các
pháp nhân là chủ sở hữu của nhãn mác và tên thương hiệu hoặc sản phẩm của họ. Dell Inc. không có
lợi ích độc quyền nào ở các thương hiệu và nhãn mác khác ngoại trừ các thương hiệu và nhãn mác
của mình.
2020 – 12
Rev. A00
Nội dung | 3
Nội dung
Hưng Dn An Toàn..............................6
Gii thiệu v màn hình của bn ....................7
Thành phn của gói hàng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
Tính năng sản phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
Nhận bit các bộ phận và hệ thng điu khin . . . . . . . . .10
Mt trưc. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10
Mt sau . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
Mt dưi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13
Thông s kỹ thuật màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . .14
Thông s kỹ thuật độ phân giải. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
Ch độ hin thị cài sn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
Các Ch Độ Truyn Tải Đa Dải DP (MST). . . . . . . . . . . . . . . . . . 20
Ch độ Truyn tải Đa luồng USB-C MST (MST) . . . . . . . . . . . . . . 20
Danh Sách Tương Thích Nn Tảng Giao Tip Hợp Nht (UC) . . . . . . 21
Thông s kỹ thuật điện . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22
Thông s kỹ thuật của webcam – microphone . . . . . . . . . . . . . . 23
Thông S Kỹ Thuật của Loa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23
Đc đim vật l. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
Đc đim môi trưng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26
Cách gán chu cm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27
Cm và Chy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .35
Chính sách cht lượng và đim ảnh màn hình LCD . . . . . .35
Phù hợp cơ địa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .36
X l và di chuyn màn hình của bn . . . . . . . . . . . . . .38
Hưng dn bảo dưng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .39
Vệ sinh màn hình của bn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39
4 | Nội dung
Lp đt màn hình ...............................40
Lp giá đ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .40
S Dng Ph Kiện Mở Rộng Chỉnh Nghiêng, Xoay Vòng và
Chỉnh Dc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .43
Ph Kiện Mở Rộng Chỉnh Nghiêng, Xoay Vòng và Chỉnh Dc . . . . . . 43
Xoay Màn Hình(chỉ tương thích vi C2422HE/C2722DE) . . .44
Cài đt cu hình cho màn hình trên máy tính sau khi quay(chỉ
tương thích vi C2422HE/C2722DE). . . . . . . . . . . . . . .45
S dng webcam màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . .46
Kt Ni Màn Hình Của Bn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .47
Đồng Bộ Nt Nguồn Dell (DPBS). . . . . . . . . . . . . . . . .51
Kt ni vi màn hình đ kích hot DPBS ln đu . . . . . . . . . . . . . 53
S dng chc năng DPBS . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 54
Kt ni màn hình đ kích hot chc năng USB-C Multi-Stream Transport
(MST - Truyn Tải Đa Dải USB-C) (chỉ tương thích trên C2422HE/C2722DE)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 56
Kt ni màn hình đ kích hot USB-C . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 57
Xp gn dây cáp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .59
C định màn hình bằng khóa Kensington (tùy chn) . . . . .59
Tháo giá đ màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .60
Treo Tưng (Tùy chn) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .61
S dng màn hình ..............................62
Bật nguồn màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .62
Dùng phím điu khin . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .62
Dùng nt điu khin phía sau . . . . . . . . . . . . . . . . . .63
Dùng chc năng khóa OSD . . . . . . . . . . . . . . . . . . .64
Nt-mt trưc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 67
S dng menu Hin Thị Trên Màn Hình (OSD) . . . . . . . . .68
Truy cập menu hệ thng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 68
Thông tin cảnh báo OSD . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 85
Cài đt độ phân giải ti đa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 90
Cài đt Chuyn Đi USB KVM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 91
Nội dung | 5
Cài đt KVM T Động . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 94
Cài Đt Windows Hello . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .96
Cài đt webcam màn hình là cài đt mc định . . . . . . . . 100
Cài đt loa màn hình là cài đt mc định . . . . . . . . . . . 104
Khc phc s c ..............................107
T kim tra . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 107
Chẩn đoán tích hợp. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 108
Các s c thưng gp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 109
S C của Từng Sản Phẩm C Th . . . . . . . . . . . . . . 111
Các s c liên quan đn But Ni Tip Đa Năng (USB) . . . 116
Ph Lc ......................................117
Các thông báo FCC (chỉ áp dng ở Mỹ) và thông tin quy định
khác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 117
Liên hệ vi Dell . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 117
Cơ sở d liệu của sản phẩm EU đ ghi trên nhãn năng lượng
và bảng thông tin sản phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . . 117
6 | Hướng Dẫn An Toàn
Hưng Dn An Toàn
CẢNH BÁO: Nu điu khin, điu chỉnh hoc thc hiện các thao tác
không ging như nêu trong hưng dn này có th sẽ khin cho sản
phảm bị sc, chập điện và/hoc hỏng cơ hc.
Đặt màn hình trên bề mặt chắc chắn và xử lý cẩn thận. Màn hình dễ vỡ và có
thể bị hỏng nếu bị rơi hoặc va đập mạnh.
Cần đảm bảo màn hình có định mức dòng điện tương ứng với nguồn AC tại
nơi sử dụng.
Giữ màn hình ở nhiệt độ phòng. Lạnh hoặc nóng quá mức có thể tác động
xấu đến thành phần tinh thể lỏng của màn hình.
Không để màn hình bị rung lắc hoặc va đập mạnh. Ví dụ, không đặt màn
hình bên trong cốp xe.
Rút phích cắm màn hình khi không sử dụng trong một khoảng thời gian dài.
Để tránh bị điện giật, không tháo nắp hoặc chạm vào bên trong màn hình.
Để biết thông tin về hướng dẫn an toàn, xem mục Thông Tin An Toàn, Môi
Trường và Quy Định (SERI).
Giới thiệu về màn hình của bạn | 7
Gii thiệu v màn hình của bn
Thành phn của gói hàng
Màn hình của bạn được vận chuyển kèm theo các linh kiện được liệt kê trong
bảng dưới đây. Nếu thiếu bất kỳ linh kiện nào, vui lòng liên hệ với Dell. Để biết
thêm thông tin, vui lòng Liên hệ vi Dell.
LƯU Ý: Một s linh kiện là không bt buộc và có th không được gi
kèm vi màn hình của bn. Một s tính năng có th không có sn ở một
s quc gia.
Hiển thị
Giá đỡ
Chân đế
Cáp điện (khác nhau tùy từng quốc
gia)
Cáp DisplayPort (kết nối giữa các
DisplayPort)
Cáp USB 3.2 Gen1 Type-A sang
Type-B upstream
8 | Giới thiệu về màn hình của bạn
Cáp USB loai C (C nối C)
Cẩm Nang Hướng Dẫn Cài Đặt
Nhanh
Thông tin về an toàn, môi trường và
quy định
Tính năng sản phẩm
Màn hình Dell C2422HE /C2722DE/C3422WE có một màn hình tinh thể lỏng
(LCD) tranzito màng mỏng (TFT) ma trận hoạt động và đèn nền LED. Các tính
năng của màn hình bao gồm:
C2422HE: Hiển thị vùng xem 60,47 cm (23,8 inch) (đo theo đường chéo).
Độ phân giải 1920 x 1080 (16:9) với khả năng hỗ trợ toàn màn hình cho độ
phân giải thấp hơn.
C2722DE: Hiển thị vùng xem 68,47 cm (27,0 inch) (đo theo đường chéo).
Độ phân giải 2560 x 1440 (16:9) với khả năng hỗ trợ toàn màn hình cho độ
phân giải thấp hơn.
C3422WE: Hiển thị vùng xem 86,71 cm (34,14 inch) (đo theo đường chéo).
Độ phân giải 3440 x 1440 (21:9) với khả năng hỗ trợ toàn màn hình cho độ
phân giải thấp hơn.
Góc nhìn rộng với dải màu sRGB đạt 99%
C2422HE/C2722DE: Có thể điều chỉnh linh hoạt nghiêng, xoay và mở rộng
theo chiều dọc.
C3422WE: Có thể điều chỉnh độ nghiêng, xoay và giãn màn hình theo chiều
dọc.
Loa tích hợp (2 x 5 W).
Có các lỗ treo 100mm theo đúng tiêu chuẩn của Hiệp Hội Tiêu Chuẩn Video
Điện Tử (VESA™) và các giá đỡ tháo lắp dễ dàng để thuận tiện cho việc lắp
đặt.
Mép được thi công vát siêu mỏng giúp giảm thiểu tối đa khe hở trong quá
trình sử dụng tích hợp nhiều màn hình, nhờ vậy mà dễ dàng hơn trong việc
lắp đặt, mang lại trải nghiệm góc nhìn tinh tế.
Kết nối kỹ thuật số mở rộng với DP giúp màn hình không bị lỗi thời.
Giới thiệu về màn hình của bạn | 9
USB đơn loai C giup cấp nguồn cho laptop tương thích trong khi nhận các
tính hiệu video và dữ liệu.
Các cổng USB-C và RJ45 mang lại trải nghiệm kết nối internet chỉ bằng một
cáp duy nhất.
Tích hợp tính năng Plug and play (Cắm và Chạy) nếu hệ thống của bạn hỗ trợ.
Có các nút điều chỉnh Hiển Thị Trên Màn Hình (OSD) để dễ dàng cài đặt và
tối ưu hóa màn hình.
Khóa các nút nguồn và OSD.
Khe khóa an toàn.
C2422HE/C2722DE: ≤ 0.3 W Ở chế độ Standby.
C3422WE: ≤ 0.5 W Ở chế độ Standby.
Hỗ trợ chế độ Picture by Picture (PBP) trên C3422WE.
Cho phép người dùng chuyển đổi chức năng USB KVM khi ở chế độ PBP
trên C3422WE.
Màn hình được thiết kế có tính năng Đồng Bộ Nút Nguồn Dell (DPBS) để
điều khiển trạng thái nguồn của hệ thống máy tính từ nút nguồn trên màn
hình.*
Cho phép Thay Đổi Bảng Điều Khiển Miễn Phí để bạn yên tâm sử dụng.
Mắt được thoải mái tối ưu do màn hình không nhấp nháy giúp giảm thiểu
phát xạ ánh sáng xanh.
Màn Hình sử dụng tấm panel Ít Ánh Sáng Xanh và tuân thủ chuẩn TUV
Rheinland (Giải Pháp Phần Cứng) ở các model cài đặt mặc định/tái thiết về
mặc định.
Giảm ánh sáng xanh có hại phát ra từ màn hình để mắt của bạn được thoải
mái hơn khi nhìn.
Màn hình được tích hợp công nghệ Flicker-Free, tức là không tạo ra các hiện
tượng nhấp nháy nhìn được bằng mắt, tạo cảm giác dễ chịu khi xem, mắt sẽ
không bị mỏi và căng.
Được chứng nhận cho Microsoft Teams
®
.
Được chứng nhận cho Windows Hello
®
(Nhận Diện Khuôn Mặt) và hỗ trợ
Microsoft Cortana
®
.
* Hệ thống máy tính có hỗ trợ DPBS là Dell OptiPlex 7090/3090 Ultra.
CẢNH BÁO: Ánh sáng xanh từ màn hình v lâu dài có th gây hi cho
mt, ví d như gây mỏi mt hoc mỏi mt do thit bị s.
10 | Nhận biết các bộ phận và hệ thống điều khiển
Nhận bit các bộ phận và hệ thng điu khin
Mt trưc
13
8 9 10 11 12
7
7
1 2 3 4 5 6
Nhãn Mô Tả S dng
1,6 Microphone Microphone màn hình (Mic).
Mic được bật khi module webcam & Mic hiện ra.
Mic được tắt khi module này thu vào.
3 Ống kính webcam Truyền tải hình ảnh của bạn tại hội thảo video.
Webcam được bật khi module webcam & mic
hiện ra.
Webcam được tắt khi module này thu vào.
2,4 Đèn LED Hồng
Ngoại
Chỉ báo hồng ngoại (IR).
5 Đèn LED webcam Chỉ báo Webcam. Đèn sẽ sáng trắng khi webcam
đang được sử dụng.
7 Loa tích hợp Để xuất âm thanh từ cổng vào âm thanh.
Nhận biết các bộ phận và hệ thống điều khiển | 11
8 Nút Teams & LED Đèn LED sẽ sáng tĩnh khi Microsoft Teams
®
được
đăng nhập và đang hoạt động.
Đèn LED sẽ nhấp nháy khi có thông báo Teams.
Nhấn nhanh nút để hiển thị Teams và mở thông
báo.
9 Hookswitch & LED Đèn LED sẽ nhấp nháy xanh lá cây khi có cuộc
gọi đến Teams/Skype for Business (SfB).
Đèn LED sẽ sáng tĩnh xanh lá cây khi đang thực
hiện cuộc gọi Teams/Skype for Business (SfB).
Nhấn nhanh để trả lời / kết thúc cuộc gọi.
Nhấn giữ để hủy cuộc gọi đến.
10 Giảm âm lượng &
LED
Nhấn nhanh để giảm âm lượng 2 đơn vị
Nhấn lâu để giảm âm lượng liên tục.
11 Tăng âm lượng &
LED
Nhấn nhanh để tăng âm lượng 2 đơn vị
Nhấn lâu để tăng âm lượng liên tục.
12 Tắt microphone &
LED
Nhấn để tắt âm và mở âm microphone.
Đèn LED sẽ sáng tĩnh đỏ khi mic được tắt âm
hoặc khi module webcam & mic được thu vào.
Đèn LED tắt khi mic được bật/tắt.
13 Đèn LED báo nguồn Đèn trắng sáng ổn định cho biết màn hình đang
bật và hoạt động bình thường. Đèn trắng sáng
nhấp nháy cho biết màn hình đang ở Chế Độ
Chờ.
12 | Nhận biết các bộ phận và hệ thống điều khiển
Mt sau
7
1
2
3
6
5
4
Nhãn Mô Tả S dng
1 Các lỗ lắp VESA (nắp
VESA đính kèm phía sau
100 mm x 100 mm)
Màn hình treo tường sử dụng bộ giá treo
tường tương thích VESA (100 mm x 100
mm).
2 Nhãn theo quy định Liệt kê các thông số chấp nhận theo quy
định.
3 Nút nhả giá đỡ Nhả giá đỡ ra khỏi màn hình.
4 Nút Bật/Tắt nguồn Để bật hoặc tắt màn hình.
5 Phím điều khiển Dùng để điều khiển menu OSD.
Để biết thêm thông tin, vui lòng xem S
dng màn hình.
6 Địa chỉ MAC, mã vạch, số
xê-ri và nhãn Thẻ Dịch Vụ
Xem nhãn này nếu bạn cần liên hệ với Dell
để được hỗ trợ kỹ thuật. Thẻ Dịch Vụ là thẻ
thông tin duy nhất gồm cả chữ và số giúp
chuyên viên kỹ thuật của Dell nhận biết
được các phụ kiện phần cứng có trong máy
tính của bạn và tìm thông tin bảo hành.
7 Khe quản lý cáp Được sử dụng để sắp xếp các dây cáp
bằng cách luồn qua khe.
Nhận biết các bộ phận và hệ thống điều khiển | 13
Mt dưi
99
1 4 5 6 7 8
14
32
13
9
10
11 12
Nhãn Mô Tả S dng
1 Khe khóa an
toàn
Bảo vệ màn hình bằng khóa cáp an toàn (bán riêng).
2 Kết nối nguồn
điện
Nối cáp nguồn.
3 Cổng HDMI Nối máy tính của bạn với cáp nguồn.
4 Đầu cắm DP
(vào)
Kết nối với máy tính của bạn bằng cáp DisplayPort.
5 USB Type-C
upstream/
DisplayPort
Kết nối với máy tính của bạn bằng cáp USB Type-C.
Cổng USB Type-C mang lại tốc độ truyền tải nhanh
nhất (USB 3.2 Gen 1) đồng thời giải pháp thay thế DP
1.2 (C2422HE/C3422WE) / DP 1.4 (C2722DE) còn hỗ
trợ các tính năng sau, và PD 20 V/4.5 A, 15 V/3 A, 9
V/3 A, 5 V/3 A.
C2422HE với độ phân giải tối đa 1920 x 1080, 60 Hz
C2722DE với độ phân giải tối đa 2560 x 1440, 60 Hz
C3422WE với độ phân giải tối đa 3440 x 1440, 60 Hz
LƯU Ý: USB Type-C không được hỗ trợ trên các hệ
điều hành Window thấp hơn Window 10.
6 Đầu cắm DP
(ra)
Đầu ra DP cho màn hình tương thích chuẩn MST
(truyền tải đa luồng). Để bật MST, tham khảo hướng
dẫn ở phần “Kt ni màn hình cho chc năng MST
DP”.
LƯU Ý: Rút phích cắm cao su ra khi sử dụng đầu nối
DP ra.
LƯU Ý: Cổng này chỉ tương thích với C2422HE/
C2722DE.
7 Cổng USB-B
upstream
Cắm cáp USB đi kèm màn hình vào máy tính. Sau khi
cắm, bạn có thể sử dụng các kết nối USB downstream
có trên màn hình.
14 | Nhận biết các bộ phận và hệ thống điều khiển
8,9,11 super speed
USB 5 Gbps
(USB 3.2 Gen
1) (3)
Kết nối với USB của bạn. Bạn có thể sử dụng những
cổng này sau khi đã kết nối cáp USB (Loại B tới Loại A
hoặc Loại C tới Loại C) từ máy tính tới màn hình. Cổng
có dấu
ở biểu tượng pin hỗ trợ Sạc Pin Rev. 1.2.
10 Đầu nối RJ-45 Kết Nối Internet. Bạn có thể truy cập Internet qua RJ45
chỉ sau khi đã kết nối USB (Type-A với Type-B hoặc
Type-C với Type-C) giữa máy tính và màn hình.
12 Giắc tai nghe Cắm tai nghe để phát âm thanh qua các kênh âm thanh
HDMI hoặc DisplayPort hoặc USB Type-C.
LƯU Ý: Áp lc âm thanh quá ln từ tai nghe có th
ảnh hưởng xu ti thính giác. Kéo bộ tinh chỉnh âm
thanh ti mc cao nht sẽ làm tăng điện áp đu ra
của tai nghe, do đó cũng làm tăng mc áp lc của
âm thanh.
13 Cổng xuôi dòng
USB loai C
Cổng có biểu tượng
hỗ trợ 5 V/ 3 A.
Kết nối với USB của bạn. Bạn có thể sử dụng những
cổng này sau khi đã kết nối cáp USB (Loại B tới Loại A
hoặc Loại C tới Loại C) từ máy tính tới màn hình.
14 Chốt giá đỡ Chốt cố định giá đỡ vào màn hình bằng vít M3 x 6 mm
(vít bán riêng).
Thông s kỹ thuật màn hình
Mâu C2422HE C2722DE C3422WE
Loại màn hình Active matrix - TFT LCD
Loại panel Công nghệ chuyển đổi tích hợp
Tỷ lệ khung hình 16:9 16:9 21:9
Kích thước hình ảnh hiển thị
Chéo 60,47 cm
(23,8 in.)
68,47 cm
(27 in.)
86,71 cm
(34,14 in.)
Vùng hiệu dụng
Ngang 527,04 mm
(20,75 in.)
596,74 mm
(23,49 in.)
799,8 mm
(31,49 in.)
Dọc 296,46 mm
(11,67 in.)
335,66 mm
(13,22 in.)
334,80 mm
(13,18 in.)
Diện tích 156246,28 mm
2
(242,18 in.
2
)
200301,75 mm
2
(310.47 in.
2
)
267773,04 mm
2
(415,05 in.
2
)
Nhận biết các bộ phận và hệ thống điều khiển | 15
Khoảng cách giữa các
điểm ảnh
0,2745(H) mm x
0,2745(V) mm
0,2331(H) mm x
0,2331(V) mm
0,2325(H) mm x
0,2325(V) mm
Điểm ảnh / inch (PPI) 92,56 108,79 109,68
Góc nhìn
Ngang 178° (tiêu chuẩn)
Dọc 178° (tiêu chuẩn)
Độ sáng 250 cd/m² (tiêu
chuẩn)
350 cd/m² (tiêu
chuẩn)
300 cd/m² (tiêu
chuẩn)
Hệ số tương phản 1000 to 1 (tiêu chuẩn)
Độ cong(Chỉ tương
thích với C3422WE)
NA NA 3800R(tiêu
chuẩn)
Lớp phủ màn hình
hiển thị
Xử lý chống lóa cho lớp vỏ cứng bộ phân cực phía trước
(3H)
Đèn nền Hệ thống đèn viền LED
Thời gian phản hồi
(Theo màu xám)
6 ms (chế độ
nhanh)
8 ms (Chế độ
THƯỜNG)
6 ms (chế độ
nhanh)
8 ms (Chế độ
THƯỜNG)
5 ms (chế độ
nhanh)
8 ms (Chế độ
THƯỜNG)
Độ sâu màu 16,78 triệu màu 16,78 triệu màu 1,07 tỷ màu
1
Gam màu
2
99% sRGB
Kết nối 1 x DP1,2
(HDCP1,4)
1 x HDMI1,4
(HDCP1,4)
1 x DP1,4
(HDCP1,4)
1 x HDMI1,4
(HDCP1,4)
1 x DP1,2
(HDCP2,2)
1 x HDMI2,0
(HDCP2,2)
1 x USB Type-B (cổng USB 3.2 Gen 1 upstream)
1 x USB Type-C (Giải pháp thay thế với Cổng
DisplayPort 1,4/1,2, cổng upstream USB 3,2 Gen 1,
công suất nguồn PD lên tới 90 W)
1 x cổng downstream USB Type -C (15 W), USB 3.2
Gen1 (5 Gbps)
1 x cổng DP (đầu ra) với MST(chỉ tương thích với
C2422HE/C2722DE)
2 x SuperSpeed USB 5 Gbps (USB 3,2 Gen 1)
1 x SuperSpeed USB 5 Gbps (USB 3,2 Gen 1) với
công suất sạc BC 1.2 ở mức 2 A (max)
1 x giắc tai nghe 3,5 mm
1 x RJ45
16 | Nhận biết các bộ phận và hệ thống điều khiển
Chiều rộng viền (viền màn hình tiếp giáp vùng hiệu dụng)
Trên cùng
Trái/Phải
Phía dưới
5,80 mm
5,80 mm
50,89 mm
7,80 mm
7,80 mm
51,97 mm
8,03 mm
8,03 mm
56,60 mm
Điều chỉnh
Giá đỡ có thể điều
chỉnh chiều cao
140 mm 120 mm 120 mm
Độ nghiêng -5° đến 21° -5° đến 21° -5° đến 21°
Xoay -45° đến 45° -45° đến 45° -30° đến 30°
Trục -90° đến 90° -90° đến 90° NA
Chỉnh nghiêng NA NA -4° đến 4°
Sắp xếp dây cáp
Tương Thích Trình
Quản Lý Màn Hình
Dell (DDM)
Dễ Dàng Sắp Xếp
và các tính năng chủ đạo khác
An toàn Khe khóa an toàn (khóa cáp được bán riêng)
1
Ngõ ra video từ cổng DP/HDMI ở độ phân giải tối đa 3440x1440, 60Hz với 1,07
tỷ màu. Ngõ ra video từ cổng USB-C ở độ phân giải tối đa 3440x1440, 60Hz với
16,78 triệu màu.
2
Chỉ có ở bảng điều khiển bản địa, theo Chế Độ Tùy Biến có sẵn.
Thông s kỹ thuật độ phân giải
Mâu C2422HE C2722DE C3422WE
Dải quét ngang 30 kHz đến 83 kHz 30 kHz đến 90 kHz 30 kHz đến 90 kHz
Dải quét dọc 56 Hz đến 76 Hz
Độ phân giải cài
sẵn tối đa
1920 x 1080 ở
mức 60 Hz
2560 x 11440 ở
mức 60 Hz
3440 x 1440 ở
mức 60 Hz
Khả năng hiển
thị video (có thể
chuyển đổi giữa
HDMI và DP và
USB Type-C)
480i, 480p, 576i, 576p, 720p, 1080i, 1080p
Nhận biết các bộ phận và hệ thống điều khiển | 17
Ch độ hin thị cài sn
C2422HE
Ch độ hin thị
Tn s quét
ngang (kHz)
Tn s quét
dc (Hz)
Đồng
hồ pixel
(MHz)
(Ngang/Dc)
VESA, 720 x 400
31,47
70
28,32
VESA, 640 x 480
31,47
60
25,17
VESA, 640 x 480
37,5
75
31,5
VESA, 800 x 600
37,88
60
40
VESA, 800 x 600
46,88
75
49,5
VESA, 1024 x 768
48,36
60
65
VESA, 1024 x 768
60,02
75
78,75
VESA, 1152 x 864
67,5
75
108
VESA, 1280 x 1024
64
60
108
VESA, 1280 x 1024
80
75
135
VESA, 1600 x 900
55,99
60
118,25
VESA, 1920 x 1080
67,5
60
148,5
18 | Nhận biết các bộ phận và hệ thống điều khiển
C2722DE
Ch độ hin thị Tn s quét
ngang (kHz)
Tn s quét
dc (Hz)
Đồng
hồ pixel
(MHz)
Cc Đồng Bộ
(Ngang/Dc)
VESA, 720 x 400
31,50
70,0
28,30
VESA, 640 x 480
31,50
60,0
25,20
VESA, 640 x 480
37,50
75,0
31,50
VESA, 800 x 600
37,90
60,30
40,0
VESA, 800 x 600
46,90
75,0
49,50
VESA, 1024 x 768
48,40
60,0
65,0
VESA, 1024 x 768
60,0
75,0
78,80
VESA, 1152 x 864
67,50
75,0
108,0
VESA, 1280 x 1024
64,0
60,0
108,0
VESA, 1280 x 1024
80,0
75,0
135,0
VESA, 1600 x 1200
75,0
60,0
162,0
VESA, 1920 x 1080
67,5
60,0
148,5
VESA, 2048 x 1080
58,23
26,37
23,99
VESA, 2048 x 1080
66,58
60,0
147,16
VESA, 2560 x 1440
88,80
60,0
241,50
Nhận biết các bộ phận và hệ thống điều khiển | 19
C3422WE
Ch độ hin thị Tn s quét
ngang (kHz)
Tn s quét
dc (Hz)
Đồng
hồ pixel
(MHz)
Cc Đồng Bộ
(Ngang/Dc)
VESA, 720 x 400
31,50
70,0
28,30
VESA, 640 x 480
31,50
60,0
25,20
VESA, 640 x 480
37,50
75,0
31,5
VESA, 800 x 600
37,90
60,30
40,0
VESA, 800 x 600
46,90
75,0
49,50
VESA, 1024 x 768
48,40
60,0
65,0
VESA, 1024 x 768
60,0
75,0
78,80
VESA, 1152 x 864
67,50
75,0
108,0
VESA, 1280 x 1024
64,0
60,0
108,0
VESA, 1280 x 1024
80,0
75,0
135,0
VESA, 1600 x 1200
75,0
60,0
162,0
VESA, 1920 x 1080
67,50
60,0
148,50
VESA, 2048 x 1080
66,58
60,0
147,16
VESA, 2560 x 1440
88,80
60,0
241,50
CVT, 3440 x 1440
88,81
60,0
319,75
20 | Nhận biết các bộ phận và hệ thống điều khiển
Các Ch Độ Truyn Tải Đa Dải DP (MST)
C2422HE
Màn hình Nguồn MST Số lượng màn hình ngoài tối đa có thể được hỗ trợ
1920 x 1080 ở mức 60 Hz
1920 x 1080 ở mức 60 Hz 3
LƯU Ý:
Độ phân giải màn hình bên ngoài tối đa được hỗ trợ chỉ là 1920 x 1080 ở mức 60
Hz.
C2722DE
Màn hình Nguồn MST Số lượng màn hình ngoài tối đa có thể được hỗ trợ
2560 x 1440 ở mức 60 Hz
2560 x 1440 ở mức 60 Hz 1
LƯU Ý:
Độ phân giải màn hình bên ngoài tối đa được hỗ trợ chỉ là 2560 x 1440 ở mức 60
Hz.
LƯU Ý: USB 3.2 Gen1 chuyển đổi thành USB2.0
Nếu muốn duy trì băng thông USB 3.2 Gen1, vui lòng chuyển sang dùng cáp
USB 3.2 Gen2 (1m)
Ch độ Truyn tải Đa luồng USB-C MST (MST)
C2422HE
Màn hình Nguồn MST Số lượng màn hình ngoài tối đa có thể được hỗ trợ
1920 x 1080 ở mức 60 Hz
1920 x 1080 ở mức 60 Hz 1
C2722DE
Thông tin màn hình OSD:
Tốc độ kết nối (hiện tại)
Số lượng màn hình ngoài tối đa có thể được hỗ trợ
2560 x 1440 ở mức 60 Hz
HBR3(DP1,4) 1
HBR2(DP1,2) 0
LƯU Ý: Ngõ ra DP cho MST chỉ được hỗ trợ trên C2422HE và C2722DE.
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55
  • Page 56 56
  • Page 57 57
  • Page 58 58
  • Page 59 59
  • Page 60 60
  • Page 61 61
  • Page 62 62
  • Page 63 63
  • Page 64 64
  • Page 65 65
  • Page 66 66
  • Page 67 67
  • Page 68 68
  • Page 69 69
  • Page 70 70
  • Page 71 71
  • Page 72 72
  • Page 73 73
  • Page 74 74
  • Page 75 75
  • Page 76 76
  • Page 77 77
  • Page 78 78
  • Page 79 79
  • Page 80 80
  • Page 81 81
  • Page 82 82
  • Page 83 83
  • Page 84 84
  • Page 85 85
  • Page 86 86
  • Page 87 87
  • Page 88 88
  • Page 89 89
  • Page 90 90
  • Page 91 91
  • Page 92 92
  • Page 93 93
  • Page 94 94
  • Page 95 95
  • Page 96 96
  • Page 97 97
  • Page 98 98
  • Page 99 99
  • Page 100 100
  • Page 101 101
  • Page 102 102
  • Page 103 103
  • Page 104 104
  • Page 105 105
  • Page 106 106
  • Page 107 107
  • Page 108 108
  • Page 109 109
  • Page 110 110
  • Page 111 111
  • Page 112 112
  • Page 113 113
  • Page 114 114
  • Page 115 115
  • Page 116 116
  • Page 117 117

Dell I C2722DE Užívateľská príručka

Kategória
Televízory
Typ
Užívateľská príručka