Dell U2421E Užívateľská príručka

Kategória
Televízory
Typ
Užívateľská príručka
Model: U2421E
Model tiêu chuẩn: U2421Et
Màn Hình Hub USB-C Dell UltraSharp
24 - U2421E
Cẩm Nang Hướng Dẫn Sử Dụng
LƯU Ý: LƯU Ý cho bit thông tin quan trng gip bn s dng máy tính
hiệu quả hơn.
CHÚ Ý: CHÚ Ý cho bit thiệt hi tim ẩn đi vi phn cng hoc mt d
liệu nu bn không thc hiện theo các hưng dn.
CẢNH BÁO: CẢNH BÁO cho bit nguy cơ gây thiệt hi tài sản, tn
thương cơ th hoc cht ngưi.
*Bản quyn © 2020 Dell Inc. hoc các công ty trc thuộc của Dell. Bảo lưu mi bản quyn. Dell,
EMC và các thương hiệu khác là thương hiệu của Dell Inc. hoặc các công ty trực thuộc của Dell. Các
nhãn hiệu khác có thể là của các chủ sở hữu tương ứng.
2020 – 10
Rev. A00
Nội dung | 3
Nội dung
Hưng Dn An Toàn..............................5
Gii thiệu v màn hình của bn ....................6
Thành phn của gói hàng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6
Tính năng sản phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
Nhận bit các bộ phận và hệ thng điu khin . . . . . . . . . 8
Mt trưc. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .8
Mt sau . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .9
Mt dưi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10
Thông s kỹ thuật màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . .11
Thông s kỹ thuật độ phân giải. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
Ch độ hin thị cài sn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13
Ch độ Truyn tải Đa luồng DP MST (MST) . . . . . . . . . . . . . . . . 13
Ch độ Truyn tải Đa luồng USB-C MST (MST) . . . . . . . . . . . . . . 13
Thông s kỹ thuật điện . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
Đc đim vật l. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15
Đc đim môi trưng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
Cách gán chu cm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
Cm và Chy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .24
Chính sách cht lưng và đim ảnh màn hình LCD . . . . . .24
Phù hp cơ địa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .25
X l và di chuyn màn hình của bn . . . . . . . . . . . . . .27
Hưng dn bảo dưng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .28
Vệ sinh màn hình của bn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28
Lp đt màn hình ...............................29
Lp giá đ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .29
S Dng Ph Kiện Mở Rộng Chỉnh Nghiêng, Xoay Vòng
và Chỉnh Dc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .32
4 | Nội dung
Ph Kiện Mở Rộng Chỉnh Nghiêng, Xoay Vòng và Chỉnh Dc . . . . . . 32
Xoay Màn Hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .32
Cài đt cu hình cho màn hình trên máy tính sau khi quay. . .33
Kt Ni Màn Hình Của Bn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .34
Xp gn dây cáp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .38
C định màn hình bằng khóa Kensington (tùy chn) . . . . .38
Tháo giá đ màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .39
Treo Tưng (Tùy chn) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .40
S dng màn hình ..............................41
Bật nguồn màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .41
Dùng phím điu khin . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .41
Dùng nt điu khin phía sau . . . . . . . . . . . . . . . . . .42
Dùng chc năng khóa OSD . . . . . . . . . . . . . . . . . . .43
Nt-mt trưc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 46
S dng menu Hin Thị Trên Màn Hình (OSD) . . . . . . . . .47
Truy cập menu hệ thng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 47
Thông tin cảnh báo OSD . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 58
Cài đt độ phân giải ti đa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 62
Khc phc s c ...............................63
T kim tra . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .63
Chẩn đoán tích hp. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .64
Các s c thưng gp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .65
S C của Từng Sản Phẩm C Th . . . . . . . . . . . . . . .67
Các s c liên quan đn But Ni Tip Đa Năng (USB) . . . .70
Ph Lc .......................................71
Các thông báo FCC (chỉ áp dng ở Mỹ) và thông tin quy
định khác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .71
Liên hệ vi Dell . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .71
Cơ sở d liệu của sản phẩm EU đ ghi trên nhãn năng
lưng và bảng thông tin sản phẩm . . . . . . . . . . . . . . .71
Hướng Dẫn An Toàn | 5
Hưng Dn An Toàn
CẢNH BÁO: Nu điu khin, điu chỉnh hoc thc hiện các thao tác
không ging như nêu trong hưng dn này có th sẽ khin cho sản
phảm bị sc, chập điện và/hoc hỏng cơ hc.
Đặt màn hình trên bề mặt chắc chắn và xử lý cẩn thận. Màn hình dễ vỡ và có
thể bị hỏng nếu bị rơi hoặc va đập mạnh.
Cần đảm bảo màn hình có định mức dòng điện tương ứng với nguồn AC tại
nơi sử dụng.
Giữ màn hình ở nhiệt độ phòng. Lạnh hoặc nóng quá mức có thể tác động
xấu đến thành phần tinh thể lỏng của màn hình.
Không để màn hình bị rung lắc hoặc va đập mạnh. Ví dụ, không đặt màn
hình bên trong cốp xe.
Rút phích cắm màn hình khi không sử dụng trong một khoảng thời gian dài.
Để tránh bị điện giật, không tháo nắp hoặc chạm vào bên trong màn hình.
Để biết thông tin về hướng dẫn an toàn, xem mục Thông Tin An Toàn, Môi
Trường và Quy Định (SERI).
6 | Giới thiệu về màn hình của bạn
Gii thiệu v màn hình của bn
Thành phn của gói hàng
Màn hình của bạn được vận chuyển kèm theo các linh kiện được liệt kê trong
bảng dưới đây. Nếu thiếu bất kỳ linh kiện nào, vui lòng liên hệ với Dell. Để biết
thêm thông tin, vui lòng Liên hệ vi Dell.
LƯU Ý: Một s linh kiện là không bt buộc và có th không đưc gi
kèm vi màn hình của bn. Một s tính năng có th không có sn ở một
s quc gia.
Hiển thị
Giá đỡ
Chân đế
Cáp điện (khác nhau tùy từng quốc
gia)
Cáp DisplayPort (kết nối giữa các
DisplayPort)
Cáp USB loai C (C nối A)
Giới thiệu về màn hình của bạn | 7
Cáp USB loai C (C nối C)
U2421E Color Calibration Factory Report
Every Dell U2421E is shipped incorporating pre -tuned
standard mode(sRGB) with a verage Del ta-E 2.
This helps prevent significant color inconsist ency or
inaccuracy when content is displayed onscreen .
In addition, a tighter grey-scale tracking on each U2421E
helps enable ultra-smooth color gradation. The factory
measurements from this very unit are sh own here.
Be assured of Accurate, Precise and Consistent
Onscreen Color with eve
ry Dell UltraSharp U2421E.
Serial No.
Tester
Test
Equipment
CN00WG2J7444572B046L
2008L0415
CA-210/CA-310
CA-2000S
Chroma 2326/2235/2233
Standard mode (sRGB) Avg. Delta E 2
Gray-Scale Tracking
Gamma
Note:
Calibrations were done according to De ll approved test proc edures usin g calibrated
equipment at the factory production line. Th is Report is provided only with and for this new Dell U 2421E
UltraSharp monitor. Results may vary with o ther test equip ment, setups a nd test patterns. Please ret ain this Report
for your reference as Dell is unable to reprodu ce it or provi de a dup licate.
Dell UltraSharp U2421E
Dell.com/U2421E
2020-09
Cẩm Nang Hướng Dẫn Cài Đặt
Nhanh
Thông tin về an toàn, môi trường và
quy định
Báo cáo hiệu chnh gốc
Tính năng sản phẩm
Màn hình Dell UltraSharp U2421E có một màn hình tinh thể lỏng (LCD) tranzito
màng mỏng (TFT) ma trận hoạt động và đèn nền LED. Các tính năng của màn
hình bao gồm:
Hiển thị vùng xem 61,13 cm (24,1 inch) (đo theo đường chéo).
Độ phân giải 1920 x 1200 (16:10) với khả năng hỗ trợ toàn màn hình cho độ
phân giải thấp hơn.
Góc nhìn rộng với 99% màu sRGB cùng Delta trung bình E<2.
Có thể điều chnh linh hoạt nghiêng, xoay và mở rộng theo chiều dọc.
Có các lỗ treo 100mm theo đúng tiêu chuẩn của Hiệp Hội Tiêu Chuẩn Video
Điện Tử (VESA™) và các giá đỡ tháo lắp dễ dàng để thuận tiện cho việc lắp
đặt.
Mép được thi công vát siêu mỏng giúp giảm thiểu tối đa khe hở trong quá
trình sử dụng tích hợp nhiều màn hình, nhờ vậy mà dễ dàng hơn trong việc
lắp đặt, mang lại trải nghiệm góc nhìn tinh tế.
Kết nối kỹ thuật số mở rộng với DP giúp màn hình không bị lỗi thời.
USB đơn loai C giup cấp nguồn cho laptop tương thích trong khi nhận các
tính hiệu video và dữ liệu.
Các cổng USB-C và RJ45 mang lại trải nghiệm kết nối internet ch bằng một
cáp duy nhất.
Tích hợp tính năng Plug and play (Cắm và Chạy) nếu hệ thống của bạn hỗ trợ.
Có các nút điều chnh Hiển Thị Trên Màn Hình (OSD) để dễ dàng cài đặt và
tối ưu hóa màn hình.
Khóa các nút nguồn và OSD.
Khe khóa an toàn.
≤ 0.3 W Ở chế độ Standby.
Cho phép Thay Đổi Bảng Điều Khiển Miễn Phí để bạn yên tâm sử dụng.
8 | Giới thiệu về màn hình của bạn
Mắt được thoải mái tối ưu do màn hình không nhấp nháy giúp giảm thiểu
phát xạ ánh sáng xanh.
Màn Hình sử dụng tấm panel Ít Ánh Sáng Xanh và tuân thủ chuẩn TUV
Rheinland (Giải Pháp Phần Cứng) ở các model cài đặt mặc định/tái thiết về
mặc định.
Giảm ánh sáng xanh có hại phát ra từ màn hình để mắt của bạn được thoải
mái hơn khi nhìn.
CẢNH BÁO: Ánh sáng xanh từ màn hình v lâu dài có th gây hi cho
mt, ví d như gây mỏi mt hoc mỏi mt do thit bị s.
Nhận bit các bộ phận và hệ thng điu khin
Mt trưc
1
Nhãn Mô Tả S dng
1 Đèn LED báo nguồn Đèn trắng sáng ổn định cho biết màn hình đang
bật và hoạt động bình thường. Đèn trắng sáng
nhấp nháy cho biết màn hình đang ở Chế Độ
Standby.
Giới thiệu về màn hình của bạn | 9
Mt sau
7
1
2
3
654
Nhãn Mô Tả S dng
1 Các lỗ lắp VESA (nắp
VESA đính kèm phía sau
100 mm x 100 mm)
Màn hình treo tường sử dụng bộ giá treo
tường tương thích VESA (100 mm x 100
mm).
2 Nhãn theo quy định Liệt kê các thông số chấp nhận theo quy
định.
3 Nút nhả giá đỡ Nhả giá đỡ ra khỏi màn hình.
4 Nút Bật/Tắt nguồn Để bật hoặc tắt màn hình.
5 Phím điều khiển Dùng để điều khiển menu OSD.
Để biết thêm thông tin, vui lòng xem S
dng màn hình.
6 Địa ch MAC, mã vạch, số
xê-ri và nhãn Thẻ Dịch Vụ
Xem nhãn này nếu bạn cần liên hệ với Dell
để được hỗ trợ kỹ thuật. Thẻ Dịch Vụ là thẻ
thông tin duy nhất gồm cả chữ và số giúp
chuyên viên kỹ thuật của Dell nhận biết
được các phụ kiện phần cứng có trong máy
tính của bạn và tìm thông tin bảo hành.
7 Khe quản lý cáp Được sử dụng để sắp xếp các dây cáp
bằng cách luồn qua khe.
10 | Giới thiệu về màn hình của bạn
Mt dưi
99
1 4 5 6 7 8
13
32 11 129 10
Nhãn Mô Tả S dng
1 Khe khóa an
toàn
Bảo vệ màn hình bằng khóa cáp an toàn (bán riêng).
2 Kết nối nguồn
điện
Nối cáp nguồn.
3 Cổng HDMI Nối máy tính của bạn với cáp nguồn.
4 Đầu cắm DP
(vào)
Kết nối với máy tính của bạn bằng cáp DisplayPort.
5 USB Loại C/
CổngHiểnthị
Kết nối với máy tính của bạn bằng cáp USB Loại C.
Cổng USB Loại C mang lại tốc độ truyền nhanh nhất
và hỗ trợ chế độ thay thế DP 1.4, độ phân giải cao nhất
là 1920 x 1200 tại 60Hz, PD 20V/4.5A, 15V/3A, 9V/3A,
5V/3A.
LƯU Ý: USB Loại C không được hỗ trợ trên các phiên
bản hệ điều hành Windows trước Windows 10.
6 Đầu cắm DP
(ra)
Đầu ra DP cho màn hình tương thích chuẩn MST
(truyền tải đa luồng). Để bật MST, tham khảo hướng
dẫn ở phần “Kt ni màn hình cho chc năng MST
DP”.
LƯU Ý: Rút phích cắm cao su ra khi sử dụng đầu nối
DP ra.
7,9,11 SuperSpeed
USB 5 Gbps
(USB 3.2 Gen
1) (3)
Kết nối với USB của bạn. Bạn có thể sử dụng những
cổng này sau khi đã kết nối cáp USB (Loại C tới Loại A
hoặc Loại C tới Loại C) từ máy tính tới màn hình. Cổng
có dấu
ở biểu tượng pin hỗ trợ Sạc Pin Rev. 1.2.
8 Cổng ra âm
thanh
Kết nối với loa để phát âm thanh thông qua các kênh
âm thanh HDMI hoặc DisplayPort.
Ch hỗ trợ âm thanh hai kênh.
LƯU Ý: Cổng ra âm thanh không hỗ trợ tai nghe.
Giới thiệu về màn hình của bạn | 11
10 Đầu nối RJ-45 Kết Nối Internet. Bạn có thể truy cập Internet qua RJ45
ch sau khi đã kết nối USB (Type-A với Type-C hoặc
Type-C với Type-C) giữa máy tính và màn hình.
12 Cổng xuôi dòng
USB loai C
Cổng có biểu tượng
hỗ trợ 5 V/ 3 A.
Kết nối với USB của bạn. Bạn có thể sử dụng những
cổng này sau khi đã kết nối cáp USB (Loại C tới Loại A
hoặc Loại C tới Loại C) từ máy tính tới màn hình.
13 Chốt giá đỡ Chốt cố định giá đỡ vào màn hình bằng vít M3 x 8 mm
(vít bán riêng).
Thông s kỹ thuật màn hình
Loại màn hình Active matrix - TFT LCD
Loại panel Công nghệ chuyển đổi tích hợp
Tỷ lệ khung hình 16:10
Kích thước hình ảnh hiển thị
Chéo 61,13 cm (24,1 in.)
Vùng hiệu dụng
Ngang 518,4 mm (20,40 in.)
Dọc 324,0 mm (12,76 in.)
Diện tích 167961,6 mm
2
(260,30 in.
2
)
Khoảng cách giữa các
điểm ảnh
0,27 mm x 0,27 mm
Điểm ảnh / inch (PPI) 93,95
Góc nhìn
Ngang 178° (tiêu chuẩn)
Dọc 178° (tiêu chuẩn)
Độ sáng 350 cd/m² (tiêu chuẩn)
Hệ số tương phản 1000 to 1 (tiêu chuẩn)
Lớp phủ màn hình hiển thị Xử lý chống lóa cho lớp vỏ cứng bộ phân cực phía
trước (3H)
Đèn nền Hệ thống đèn viền LED
Thời gian phản hồi (Theo
màu xám)
5 ms (chế độ nhanh)
8 ms (Chế độ THƯỜNG)
Độ sâu màu 16,78 triệu màu
12 | Giới thiệu về màn hình của bạn
Gam màu* 99% sRGB
99% REC709
Độ chính xác hiệu chnh Delta E < 2 (trung bình)
Kết nối 1 x DisplayPort 1,4
2 x HDMI 1,4
1 x USB Type-C (Giải pháp thay thế với Cổng
DisplayPort 1,4, cổng upstream USB 3,2 Gen 1,
công suất nguồn PD lên tới 90 W)
1 x cổng DP (đầu ra) với MST
2 x SuperSpeed USB 5 Gbps (USB 3,2 Gen 1)
1 x SuperSpeed USB 5 Gbps (USB 3,2 Gen 1) với
công suất sạc BC 1.2 ở mức 2 A (max)
1 x Cổng ra âm thanh (giắc 3,5 mm)
1 x RJ45
Chiều rộng viền (viền màn hình tiếp giáp vùng hiệu dụng)
Trên cùng
Trái/Phải
Phía dưới
6,2 mm
6,2 mm
9,1 mm
Điều chnh
Giá đỡ có thể điều chnh
chiều cao
150 mm
Độ nghiêng -5° đến 21°
Xoay -45° đến 45°
Trục -90° đến 90°
Sắp xếp dây cáp
Tương Thích Trình Quản
Lý Màn Hình Dell (DDM)
Dễ Dàng Sắp Xếp
và các tính năng chủ đạo khác
An toàn Khe khóa an toàn (khóa cáp được bán riêng)
* Ch có ở bảng điều khiển bản địa, theo Chế Độ Tùy Biến có sẵn.
Thông s kỹ thuật độ phân giải
Dải quét ngang 30 kHz đến 83 kHz
Dải quét dọc 49 Hz đến 76 Hz
Độ phân giải cài sẵn tối đa 1920 x 1200 ở mức 60 Hz
Giới thiệu về màn hình của bạn | 13
Khả năng hiển thị video (có thể chuyển đổi
giữa HDMI và DP và USB Type-C)
480i, 480p, 576i, 576p, 720p, 1080i,
1080p
Ch độ hin thị cài sn
Ch độ hin thị Tn s quét
ngang (kHz)
Tn s quét
dc (Hz)
Đồng
hồ pixel
(MHz)
Cc Đồng Bộ
(Ngang/Dc)
VGA 720 x 400
31,47
70
28,322
-/+
VGA 640 x 480
31,47
60
25,175
-/-
VESA 640 x 480
37,5
75
31,5
-/-
VESA 800 x 600
37,88
60
40
+/+
VESA 800 x 600
46,88
75
49,5
+/+
VESA 1024 x 768
48,36
60
65
-/-
VESA 1024 x 768
60,02
75
78,75
+/+
MAC 1152 x 864
67,5
75
108
+/+
VESA 1280 x 1024
64
60
108
+/+
VESA 1280 x 1024
80
75
135
+/+
CVT 1600 x 900
55,99
60
118,25
+/+
CVT 1920 x 1080
67,5
60
148,5
+/+
CVT 1920 x 1200
74,04
60
154
+/+
Ch độ Truyn tải Đa luồng DP MST (MST)
Màn hình Nguồn MST S lưng màn hình ngoài ti đa có th đưc hỗ
tr
1920 x 1200/60 Hz
1920 x 1200/60 Hz 2
LƯU Ý:
Độ phân giải màn hình bên ngoài tối đa được hỗ trợ ch là 1920 x 1200/60 Hz.
Ch độ Truyn tải Đa luồng USB-C MST (MST)
Thông tin màn hình OSD:
Tc độ kt ni (hiện ti)
S lưng màn hình ngoài ti đa có th đưc hỗ
tr
1920 x 1200/60 Hz
HBR3 2
HBR2 1
14 | Giới thiệu về màn hình của bạn
Thông s kỹ thuật điện
Tín hiệu đầu vào video Tín hiệu video số cho từng cổng vi sai
Theo từng cổng vi sai ở mức trở kháng
100 ohm
Hỗ trợ đầu vào tín hiệu DP/HDMI/USB Type-C
Điện áp/tần số/dòng điện đầu
vào
100-240 VAC / 50 hoặc 60 Hz ± 3 Hz / 2,1 A (tối
đa)
Dòng điện khởi động 120 V: 42 A (Max.)
240 V: 80 A (Max.)
Dòng điện vào được đo ở nhiệt độ môi trường
0°C.
Mức tiêu thụ điện 0.2 W (Chế Độ Tắt)
1
0.2 W (Chế Độ Chờ)
1
17.2 W (Chế Độ Bật)
1
186 W (tối đa)
2
16.16 W (Pon)
3
52.39 kWh (TEC)
3
1
Theo như được ch định tại EU 2019/2021 và EU 2019/2013.
2
Cài đặt độ tương phản và độ sáng tối đa kèm theo đó là mức tải điện cao nhất
trên tất cả các cổng USB.
3
Pon: Mức tiêu thụ điện của chế độ bật như quy định trong phiên bản Energy Star
8.0.
TEC: Tổng mức tiêu thụ năng lượng bằng kWh như quy định trong phiên bản
Energy Star 8.0.
Tài liệu này ch cung cấp thông tin và phản ánh hiệu suất hoạt động ở phòng
thí nghiệm. Sản phẩm có thể hoạt động khác nhau, tùy thuộc vào phần mềm,
các linh kiện và thiết bị ngoại vi mà quý khách đã đặt mua và chúng tôi không
có trách nhiệm phải cập nhật thông tin này. Do đó, quý khách không nên dựa
vào thông tin này để đưa ra các quyết định về độ dung sai điện hoặc bằng
cách khác. Không có bảo đảm về độ chính xác hoặc sự hoàn chnh của sản
phẩm được nêu rõ hay ngụ ý.
LƯU Ý: Màn hình này đã đưc Chng nhận ENERGY STAR.
Sản phẩm này đủ điều kiện ENERGY STAR trong thiết đặt gốc. Bạn có thể
khôi phục thiết đặt này qua chức năng "Đặt lại thiết đặt gốc" trong menu OSD.
Việc thay đổi thiết đặt gốc hoặc bật các tính năng khác có thể tăng mức tiêu
thụ năng lượng, vượt quá giới hạn ENERGY STAR đã định.
Giới thiệu về màn hình của bạn | 15
Đc đim vật l
Loại kết nối Đầu cắm DP (gồm đầu vào DP và đầu ra
DP)
Cổng HDMI
Cổng USB Loại C
Đầu ra âm thanh
Cổng RJ45
1 cổng cắm xuôi dòng USB Loại C.
(Cổng có biểu tượng
hỗ trợ 5 V/ 3 A.)
3 cổng cắm xuôi dòng USB 3,2 Gen 1
(có dấu ở biểu tượng pin hỗ trợ Sạc
Pin Rev. 1.2.)
Loại cáp tín hiệu Cáp DP - DP 1,8 M
Cáp USB Type-C (C - C) 1,0 M
Cáp USB Type-C (C - A) 1,8 M
Kích thước (có giá đỡ)
Chiều cao (mở rộng) 510,7 mm (20,11 in)
Chiều cao (thu gọn) 364,0 mm (14,33 in)
Chiều rộng 530,8 mm (20,90 in)
Độ dày 173,0 mm (6,81 in)
Kích thước (không có giá đỡ)
Chiều cao 339,3 mm (13,36 in)
Chiều rộng 530,8 mm (20,90 in)
Độ dày 50,0 mm (1,97 in)
Kích thước giá đỡ
Chiều cao (mở rộng) 410,8 mm (16,17 in)
Chiều cao (thu gọn) 364,0 mm (14,33 in)
Chiều rộng 244,9 mm (9,64 in)
Độ dày 173,0 mm (6,81 in)
Trọng lượng
Trọng lượng cả bao bì 8,6 kg (19,0 lb)
Trọng lượng tính cả giá đỡ và dây
cáp
6,1 kg (13,4 lb)
Trọng lượng không có phụ kiện
giá đỡ (Các móc treo tường hoặc
các móc treo theo tiêu chuẩn
VESA - không dây cáp)
4,0 kg (8,8 lb)
16 | Giới thiệu về màn hình của bạn
Trọng lượng của bộ phận giá đỡ 1,7 kg (3,7 lb)
Đc đim môi trưng
Các tiêu chuẩn phải tuân thủ
Màn hình được chứng nhận ENERGY STAR.
EPEAT đã được đăng ký tại nơi áp dụng. Đăng ký EPEAT sẽ khác nhau theo
từng quốc gia. Truy cập www.epeat.net để biết tình trạng đăng ký theo từng
quốc gia.
Màn hình được chứng nhận TCO.
Tuân thủ RoHS.
Màn hình không dùng BFR/PVC (ngoại trừ cáp dùng ngoài).
Đáp ứng yêu cầu điện rò NFPA 99.
Thủy tinh không chứa asen và màn hình không chứa thủy ngân.
Nhiệt độ
Hoạt động 0°C - 40°C (32°F - 104°F)
Không hoạt động -20°C - 60°C (-4°F - 140°F)
Độ ẩm
Hoạt động 10% đến 80% (không ngưng tụ)
Không hoạt động 5% đến 90% (không ngưng tụ)
Độ cao
Hoạt động 5.000 m (16.404 ft) (tối đa)
Không hoạt động 12.192 m (40.000 ft) (tối đa)
Công suất tản nhiệt 635,0 đơn vị nhiệt Anh (BTU)/giờ (tối đa)
58,72 đơn vị nhiệt Anh (BTU)/giờ (Chế Độ
Bật)
Giới thiệu về màn hình của bạn | 17
Cách gán chu cm
Đầu cắm DP (vào)
Số chấu
cắm
Mặt 20 chấu của cáp tín hiệu vừa kết nối
1
ML3(n)
2
GND (Tiếp đất)
3
ML3(p)
4
ML2(n)
5
GND (Tiếp đất)
6
ML2(p)
7
ML1(n)
8
GND (Tiếp đất)
9
ML1(p)
10
ML0(n)
11
GND (Tiếp đất)
12
ML0(p)
13
Cấu hình 1
14
Cấu hình 2
15
Kênh AUX (p)
16
GND (Tiếp đất)
17
Kênh AUX (n)
18
Phát hiện cắm nóng
19
Trở về
20
DP_PWR
18 | Giới thiệu về màn hình của bạn
Đầu cắm DP (ra)
Số chấu
cắm
Mặt 20 chấu của cáp tín hiệu vừa kết nối
1
ML0(p)
2
GND (Tiếp đất)
3
ML0(n)
4
ML1(p)
5
GND (Tiếp đất)
6
ML1(n)
7
ML2(p)
8
GND (Tiếp đất)
9
ML2(n)
10
ML3(p)
11
GND (Tiếp đất)
12
ML3(n)
13
Cấu hình 1
14
Cấu hình 2
15
Kênh AUX (p)
16
GND (Tiếp đất)
17
Kênh AUX (n)
18
Phát hiện cắm nóng
19
Trở về
20
DP_PWR
Giới thiệu về màn hình của bạn | 19
Đầu cắm HDMI
Số chấu cắm Mặt 19 chấu của cáp tín hiệu vừa kết nối
1 DỮ LIỆU TMDS 2+
2 MÀNG CHẮN DỮ LIỆU TMDS 2
3 DỮ LIỆU TMDS 2-
4 DỮ LIỆU TMDS 1+
5 MÀNG CHẮN DỮ LIỆU TMDS 1
6 DỮ LIỆU TMDS 1-
7 DỮ LIỆU TMDS 0+
8 MÀNG CHẮN DỮ LIỆU TMDS 0
9 DỮ LIỆU TMDS 0-
10 ĐỒNG HỒ TMDS+
11 MÀNG CHẮN ĐỒNG HỒ TMDS
12 ĐỒNG HỒ TMDS-
13 CEC
14 Dành riêng (N.C. trên thiết bị)
15 ĐỒNG HỒ DDC (SCL)
16 DỮ LIỆU DDC (SDA)
17 Tiếp đất DDC/CEC
18 NGUỒN +5 V
19 PHÁT HIỆN CẮM NÓNG
20 | Giới thiệu về màn hình của bạn
Đầu cắm USB Loại C
Chốt Gán Tín Hiệu Chốt Gán Tín Hiệu
A1 GND B12 GND
A2 SSTXp1 B11 SSRXp1
A3 SSTXn1 B10 SSRXn1
A4 VBUS B9 VBUS
A5 CC1 B8 SBU2
A6 Dp1 B7 Dn1
A7 Dn1 B6 Dp1
A8 SBU1 B5 CC2
A9 VBUS B4 VBUS
A10 SSRXn2 B3 SSTXn2
A11 SSRXp2 B2 SSTXp2
A12 GND B1 GND
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55
  • Page 56 56
  • Page 57 57
  • Page 58 58
  • Page 59 59
  • Page 60 60
  • Page 61 61
  • Page 62 62
  • Page 63 63
  • Page 64 64
  • Page 65 65
  • Page 66 66
  • Page 67 67
  • Page 68 68
  • Page 69 69
  • Page 70 70
  • Page 71 71

Dell U2421E Užívateľská príručka

Kategória
Televízory
Typ
Užívateľská príručka