LG BD660 Používateľská príručka

Kategória
Blu-Ray prehrávače
Typ
Používateľská príručka
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Đầu Đọc Blu-ray Disc™/
DVD
Vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi vận hành bộ thiết bị của
bạn và giữ lại để tham khảo sau.
BD660
P/NO : SAC35093911
1 Bắt Đầu
Bắt Đầu
3
Bắt Đầu
1
Thông Tin về An Toàn
THẬN TRỌNG
NGUY HIỂM ĐIỆN GIẬT KHÔNG
ĐƯỢC MỞ
THẬN TRỌNG: ĐỂ GIẢM RỦI RO BỊ ĐIỆN GIẬT,
KHÔNG THÁO NẮP (HOẶC MT SAU) BÊN TRONG
KHÔNG CÓ BỘ PHẬN NGƯỜI DÙNG CÓ THỂ BẢO
TRÌ CHUYỂN VIỆC BẢO DƯỠNG CHO NHÂN VIÊN
BẢO TRÌ CÓ CHUYÊN MÔN.
Dấu tia chớp với biểu tượng hình
đầu mũi tên nằm trong tam giác
đều nhằm để cảnh báo người dùng
về sự hiện diện của điện áp nguy
hiểm không được cách ly nằm bên
trong vỏ của sản phẩm và có thể đủ mạnh để tạo
ra rủi ro về điện giật cho con người.
Dấu chấm than nằm trong tam giác
đều là để cảnh báo người dùng về
sự hiện diện của các chỉ dẫn vận
hành và bảo trì (bảo dưỡng) trong
tập tài liệu đi kèm với sản phẩm
này.
CẢNH BÁO: ĐỂ NGĂN NGỪA NGUY CƠ HỎA HOẠN
HOẶC ĐIỆN GIẬT, KHÔNG ĐỂ SẢN PHẨM DƯỚI MƯA
HOẶC NƠI ẨM ƯỚT.
CẢNH BÁO: Không lắp đặt thiết bị này ở nơi chật
hẹp như kệ sách hay những vật tương tự.
THẬN TRỌNG: Không được để các khe hở thông
hơi bị bít kín. Lắp đặt thiết bị theo hướng dẫn của
nhà sản xuất.
Các rãnh và khe hở nơi vỏ máy nhằm mục đích
thông khí và bảo đảm cho sự vận hành thông suốt
của sản phẩm, bảo vệ sản phẩm không bị quá
nóng. Tuyệt đối không nên để các khe hở bị bít kín
bởi việc đặt sản phẩm trên giường, ghế, thảm hoặc
những bề mặt tương tự. Không nên đặt sản phẩm
ở những nơi có kết cấu gắn liền như kệ sách hoặc
giá để đồ trừ phi có được độ thông thoáng cần
thiết hoặc tuân theo chỉ dẫn của nhà sản xuất.
THẬN TRỌNG: Sản phẩm này sử dụng Hệ thống
Laser. Để bảo đảm sử dụng sản phẩm đúng cách,
vui lòng đọc kỹ cẩm nang người dùng này và lưu
giữ để tham khảo sau. Nếu sản phẩm cần được
bảo hành, hãy liên hệ với trung tâm dịch vụ được
ủy nhiệm. Việc sử dụng những nút điều khiển, điều
chỉnh hoặc vận hành khác không thuộc các trường
hợp được nêu trong tài liệu này có thể dẫn đến tiếp
xúc với bức xạ nguy hiểm. Để ngăn ngừa tiếp xúc
trực tiếp với tia laser, đừng thử mở lớp vỏ bảo vệ.
Bức xạ laser có thể nhìn thấy được khi mở. TUYỆT
ĐỐI KHÔNG NHÌN VÀO CHÙM TIA.
THẬN TRỌNG liên quan đến Dây Nguồn
Hầu hết các thiết bị đòi hỏi được đặt vào một mạch
điện được thiết kế riêng biệt;
Đó là một mạch điện ổ cắm điện đơn để cấp
nguồn chỉ cho một thiết bị đó và không kết nối
thêm nhánh hoặc với ổ cắm khác. Để chắc chắc hãy
kiểm tra trang thông số kỹ thuật trong cẩm nang
người dùng này. Không để ổ cắm tường bị quá tải.
Ổ cắm tường bị quá tải, bị lỏng hoặc hư hỏng, dây
bị giãn, dây nguồn bị sờn, hay lớp cách ly bị hỏng
hoặc nứt sẽ gây ra nguy hiểm. Tất cả những hỏng
hóc này đều có thể gây ra hỏa hoạn hoặc điện giật.
Kiểm tra định kỳ dây điện của thiết bị, nếu thấy xuất
hiện hỏng hóc hoặc bị biến dạng, hãy rút phích
cắm, ngừng sử dụng thiết bị và gọi trung tâm bảo
dưỡng được ủy quyền thay dây có thông số kỹ
thuật tương đương. Bảo quản dây nguồn tránh
xa các tác nhân vật lý hay hóa học gây nguy hại
như xoắn, bị thắt nút, bị kẹp, kẹt trong cửa hoặc bị
giẫm đạp. Luôn chú ý đến phích cắm, ổ cắm tường,
và nơi dây có thiết bị này. Để ngắt nguồn ra khỏi
mạch chính, rút phích cắm dây mạch chính. Khi lắp
đặt sản phẩm, hãy bảo đảm đặt phích cắm ở vị trí
dễ dàng tiếp cận.
Bắt Đầu
4
Bắt Đầu
1
Thiết bị này được trang bị pin hoặc bộ ắc quy lưu
động.
Cách an toàn để tháo pin hoặc bộ pin ra khỏi
thiết bị: Tháo pin hoặc bộ pin cũ, thực hiện các
bước theo thứ tự ngược so với khi lắp. Để tránh làm
ô nhiễm môi trường và gây ra nguy hiểm có thể có
đối với sức khỏe con người và động vật, phải đặt
pin cũ hoặc bộ pin vào thùng chứa thích hợp tại
các điểm thu gom dành riêng. Không được vứt bỏ
pin hoặc bộ pin chung với rác thải khác. Bạn nên
sử dụng pin và bộ ắc quy trong các hệ thống hoàn
trả miễn phí của địa phương. Pin không nên vứt bỏ
vào nguồn nhiệt vượt quá mức như ánh nắng mặt
trời, lửa hoặc tương tự.
THẬN TRỌNG: Không để máy bị dính nước (nhấn
chìm hoặc bắn nước vào) và không để vật nào có
chứa chất lỏng như lọ hoa lên trên máy.
Bắt Đầu
5
Bắt Đầu
1
Ghi chú về Bản quyền
y
Vì AACS (Advanced Access Content System -
Hệ Thống Truy Cập Nội Dung Nâng Cao) được
chấp thuận dùng làm hệ thống bảo vệ nội dung
cho định dạng Đĩa Blu-ray Disc, tương tự như sử
dụng CSS (Content Scramble System - Hệ Thống
Xáo Trộn Nội Dung) đối với định dạng DVD, nên
có những hạn chế nhất định được áp dụng cho
việc phát lại, xuất tín hiệu tương tự, v.v., của các
nội dung được bảo vệ bằng AACS. Việc vận hành
sản phẩm này và các hạn chế đối với sản phẩm
này có thể khác nhau tùy vào thời điểm mua
sản phẩm của bạn vì những giới hạn đó có thể
được AACS áp dụng và/hoặc thay đổi sau khi sản
phẩm này được sản xuất.
y
Ngoài ra, BD-ROM Mark và BD+ được sử dụng
thêm làm các hệ thống bảo vệ nội dung cho
định dạng Đĩa Blu-ray, áp dụng những hạn chế
nhất định gồm có các giới hạn việc phát lại nội
dung đối với nội dung được bảo vệ bằng BD-
ROM Mark và/hoặc BD+. Để có thêm thông tin
về AACS, BD-ROM Mark, BD+, hoặc về sản phẩm
này, vui lòng liên hệ một Trung tâm Dịch vụ
Khách hàng được ủy quyền.
y
Nhiều đĩa BD-ROM/DVD được mã hóa bằng hệ
thống chống sao chép. Vì điều này, bạn chỉ nên
kết nối đầu đọc trực tiếp với TV, không phải với
VCR. Việc kết nối với VCR sẽ dẫn đến hình ảnh bị
méo xuất từ đĩa chống sao chép.
y
Sản phẩm này kết hợp công nghệ bảo vệ bản
quyền được bảo vệ bởi luật quyền sáng chế và
quyền sở hữu tài sản trí tuệ khác của Hoa Kỳ. Việc
dùng công nghệ bảo vệ bản quyền này phải
được Rovi cấp quyền, và chỉ để dùng trong gia
đình và việc xem hạn chế khác trừ phi được Rovi
cho phép ngược lại. Cấm thiết kế ngược hay
tháo rời.
y
Theo luật Bản quyền Hoa Kỳ và luật Bản quyền
của các quốc gia đó, việc ghi, sử dụng, hiển thị,
phân phối, hoặc điều chỉnh các chương trình
truyền hình, băng video, đĩa BD-ROM, DVD, CD
và các tài liệu khác mà không được phép có thể
khiến bạn phải chịu trách nhiệm pháp lý dân sự
và/hoặc hình sự.
Lưu ý Quan trọng đối với hệ thống
màu của tivi
Hệ thống màu của đầu đọc này khác nhau tùy vào
đĩa đang phát.
Ví dụ như khi thiết bị phát đĩa được ghi bằng hệ
thống màu NTSC, thì hình ảnh được xuất dưới dạng
tín hiệu NTSC.
Chỉ có tivi màu đa hệ mới có thể thu tất cả các tín
hiệu xuất từ thiết bị này.
y
Nếu bạn có tivi hệ thống màu PAL, bạn sẽ chỉ
thấy các hình ảnh bị méo khi sử dụng đĩa hoặc
nội dung video được ghi bằng NTSC.
y
Tivi màu đa hệ sẽ tự động thay đổi hệ thống
màu tùy vào tín hiệu đầu vào. Trong trường hợp
hệ thống màu không được thay đổi tự động, hãy
tắt máy và sau đó bật lại để thấy hình ảnh bình
thường trên màn hình.
y
Ngay cả khi đĩa được ghi bằng hệ thống màu
NTSC được hiển thị tốt trên tivi của bạn, những
đĩa hoặc nội dung này có thể không được ghi
đúng cách trên đầu ghi của bạn.
Mã khu vực
Máy này có mã khu vực được in lên phía sau của
máy. Máy này chỉ có thể phát đĩa BD-ROM hoặc
DVD được dán nhãn giống như phía sau của máy
hoặc TT CẢ”.
Chọn Hệ Thống (Tùy Chọn)
Lấy đĩa có thể có trong thiết bị ra, mở khay đĩa
dùng các nút OPEN/CLOSE
B
(MỞ/ĐÓNG) và sau
đó, Nhấn và giữ PAUSE (
M
) (TẠM DỪNG) trên năm
giây để có thể chọn một hệ thống (PAL, NTSC,
AUTO)
Mục Lục
6
Mục Lục
1 Bắt Đầu
3 Thông Tin về An Toàn
5 Mã khu vực
5 Chọn Hệ Thống (Tùy Chọn)
8 Giới thiệu
8 Các Đĩa Phát Được và các biểu
tượng được sử dụng trong tài liệu
hướng dẫn này
9 Thông tin về “7” Hiển thị Biểu tượng
10 Yêu cầu tập tin
11 AVCHD (Độ phân giải Cao Codec
Video Cao cấp)
12 Thông tin về DLNA
12 Những Yêu cầu Hệ thống Nhất định
12 LG Remote
12 Lưu ý về Tính tương thích
13 Thiết bị điều khiển từ xa
14 Bảng trước
14 Bảng sau
2 Kết nối
15 Kết nối với Tivi Của bạn
15 Kết nối HDMI
16 SIMPLINK là g?
16 Kết nối Video/Audio (Left/Right)
16 Thiết Lập Ðộ Phân Giải
17 Kết nối với Bộ khuếch đại
17 Thông Tin về âm thanh Kỹ Thuật Số
Đa Kênh
18 Kết nối với Bộ Khuếch đại qua Đầu ra
HDMI
18 Kết nối với Bộ Khuếch đại qua Đầu ra
Digital Audio
19 Nối với một Bộ Khuếch đại qua Đầu
ra Âm thanh 2 Kênh
19 Kết nối với Mạng Ở Nhà của bạn
19 Kết nối mạng hữu tuyến
20 Cài Đặt Mạng Hữu Tuyến
22 Kết nối thiết bị USB
22 Phát lại nội dung trong thiết bị USB
3 Thiết Lập Hệ Thống
23 Thiết lập
23 Điều chỉnh các thiết lập Cài Đặt
23 Trnh đơn [HIỂN THỊ]
25 Trnh đơn [NGÔN NGỮ]
25 Trnh đơn [ÂM THANH]
27 Trnh đơn [KHÓA]
27 Trnh đơn [MẠNG]
28 Trnh đơn [KHÁC]
4 Vận hành
29 Phát Lại Tổng Quát
29 Sử dụng trnh đơn [HOME]
29 Phát Đĩa
29 Phát một tập tin trên đĩa/thiết bị USB
30 Phát đĩa Blu-ray 3D
30 Thưng thc BD-Live™
31 Phát một tập tin trên máy chủ mạng
32 Các thao tác cơ bản dành cho nội
dung video và âm thanh
32 Các thao tác cơ bản dành cho nội
dung hnh ảnh
32 Sử dụng trnh đơn đĩa
32 Tiếp tục phát lại
33 Phát Lại Nâng Cao
33 Phát Lại Lặp Lại
33 Lặp lại một phần cụ thể
33 Phng to hnh ảnh phát lại
34 Tm kiếm Điểm đánh dấu
34 Sử dụng trnh đơn tm kiếm
35 Thay đổi kiểu xem danh sách nội
dung
35 Xem thông tin nội dung
35 Chọn tập tin phụ đề
36 Nhớ Cảnh Cuối
36 Các tùy chọn trong khi xem hnh
36 Nghe nhạc trong khi m slide show
37 Hiển thị Trên Màn Hnh
37 Hiển thị thông tin nội dung trên màn
hnh
37 Phát từ thi điểm đã chọn
38 Nghe âm thanh khác
38 Chọn ngôn ngữ phụ đề
38 Xem từ một gc khác
38 Thay Đổi Tỉ Lệ Màn Ảnh TV
Mục Lục
7
1
2
3
4
5
6
39 Thay Đổi Chế Độ Hnh Ảnh
39 Thay đổi trang mã phụ đề
40 Ghi Audio CD
41 Thưng thc tính năng NetCast™
Entertainment Access
5 Xử lý sự cố
42 Xử lý sự cố
42 Tổng quát
43 Mạng
43 Hnh ảnh
44 Âm thanh
44 H trợ Khách hàng
44 Thông báo về phần mềm mã nguồn
m
6 Phụ lục
45 Điều khiển tivi bng Thiết bị Điều khiển
Từ xa Được cung cấp
45 Setting up the remote to control your
TV
46 Cập Nhật Phần Mềm Mạng
46 Thông báo cập nhật mạng
46 Cập nhật Phần mềm
47 Thông tin về Nero MediaHome 4
Essentials
47 Cài đặt Nero MediaHome 4 Essentials
48 Chia sẻ tập tin và thư mục
49 Danh Sách Mã Khu Vực
50 Danh Sách Mã Ngôn Ngữ
51 Thương Hiệu và Giấy Phép
52 Thông Số Kỹ Thuật Đầu Ra Âm Thanh
54 Thông số kỹ thuật
55 Bảo dưỡng
55 Xử Lý Thiết Bị
55 Các Ghi Chú Trên Đĩa
56 Thông Tin Quan Trọng Liên Quan Đến
Dịch Vụ Mạng
Bắt Đầu
8
Bắt Đầu
1
Giới thiệu
Các Đĩa Phát Được và các biểu tượng được sử dụng trong
tài liệu hướng dẫn này
Phương
Tiện/Thuật
Ngữ
Logo Biểu tượng Mô tả
Blu-ray
e
y
Đĩa chng hạn như đĩa phim có thể mua hoặc
thuê.
y
Đĩa “Blu-ray 3D” và đĩa “Blu-ray 3D ONLY”.
y
Đĩa BD-R/RE có định dạng BDAV.
y
u
i
y
Đĩa BD-R/RE có chứa các tập tin Phim, Nhạc
hoặc Hình Ảnh.
y
ISO 9660+JOLIET, UDF và Định dạng UDF
DVD-ROM
DVD-R
DVD-RW
DVD+R
DVD+RW
(8 cm / 12
cm)
r
y
Đĩa chng hạn như đĩa phim có thể mua hoặc
thuê.
y
Chỉ đối với chế độ phim và hoàn thiện
y
Cũng h trợ đĩa tầng đôi
o
Định dạng AVCHD đã hoàn thiện
y
u
i
y
Đĩa DVD±RW chứa các tập tin Phim, Nhạc hoặc
Hình Ảnh.
y
ISO 9660+JOLIET, UDF và Định dạng UDF
DVD-RW
(VR)
(8 cm / 12
cm)
r
Chỉ đối với chế độ VR và hoàn thiện
Audio CD
(8 cm / 12
cm)
t
Audio CD
CD-R/RW
(8 cm / 12
cm)
y
u
i
y
Đĩa CD-R/RW có chứa các tập tin Phim, Nhạc
hoặc Hình Ảnh.
y
ISO 9660+JOLIET, UDF và Định dạng UDF
Lưu ý
,
Cho biết ghi chú đặc biệt và các tính năng vận
hành.
Thận trọng
>
Cho biết những biện pháp thận trọng để phòng
tránh thiệt hại có thể có do sử dụng sai.
Bắt Đầu
9
Bắt Đầu
1
y
Tùy vào điều kiện của thiết bị ghi hoặc bản
thân đĩa CDR/RW (hoặc DVD±R/RW), có
thể không phát được một số đĩa CD-R/RW
(hoặc DVD±R/RW) trên thiết bị này.
y
Tùy vào phần mềm ghi & cách hoàn thiện,
có thể không phát được một số đĩa đã ghi
(CD-R/RW, DVD±R/RW, BD-R/RE).
y
Các đĩa BD-R/RE, DVD±R/RW và CD-R/RW
đã ghi dùng máy tính cá nhân hay Đầu ghi
DVD hoặc CD có thể không mở được nếu
đĩa bị hỏng hoặc bẩn, hoặc nếu có bụi hay
nhiễm bẩn trên thấu kính của máy.
y
Nếu bạn ghi đĩa dùng máy tính cá nhân,
ngay cả khi được ghi ở một định dạng
tương thích, có những trường hợp trong
đó có thể không phát được do các thiết lập
của phần mềm ứng dụng được dùng để
tạo đĩa. (Hãy tham khảo ý kiến nhà xuất bản
phần mềm để có thêm thông tin chi tiết.)
y
Máy này đòi hỏi đĩa và các tập tin được ghi
phải đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật nhất
định để đạt được chất lượng phát lại tối ưu.
y
Các đĩa DVD ghi sẵn được tự động đặt ở các
tiêu chuẩn này. Có rất nhiều loại định dạng
đĩa ghi khác nhau (bao gồm CD-R chứa các
tập tin MP3 hoặc WMA) và những loại định
dạng này đòi hỏi các điều kiện có sẵn để
đảm bảo tương thích khi phát lại.
y
Khách hàng nên lưu ý rằng phải được sự
cho phép khi tải về các tập tin MP3/WMA và
nhạc từ Internet. Công ty chúng tôi không
có quyền cung cấp sự cho phép như vậy. Sự
cho phép phải được cung cấp từ chủ bản
quyền.
y
Bạn phải cài đặt tùy chọn định dạng đĩa
thành [Mastered] để đĩa tương thích với
đầu đọc LG khi định dạng đĩa ghi lại được.
Khi cài đặt tùy chọn này thành Live System,
bạn không thể sử dụng nó trên đầu đọc LG.
(Mastered/Live File System: Hệ thống định
dạng đĩa dành cho windows Vista)
,
Lưu ý
Thông tin về “
7
” Hiển thị
Biểu tượng
7
có thể xuất hiện trên màn hình ti-vi của bạn
trong lúc xem và chỉ ra chức năng được giải thích
trong cẩm nang người dùng này không được cung
cấp cho phương tiện cụ thể đó.
Bắt Đầu
10
Bắt Đầu
1
Yêu cầu tập tin
Các tập tin phim
Tập tin
Vị trí
Tập tin Đuôi
mở rộng
Định Dạng Codec
Định dạng Âm
thanh
Phụ đề
Đĩa,
USB
.divx”, .avi”,
.mpg, .mpeg”,
.mkv, .mp4”,
.asf, .wmv”,
.m4v” (không
có DRM)
DIVX3.xx, DIVX4.xx,
DIVX5.xx, DIVX6.xx
(Chỉ đối với việc phát
lại chuẩn), XVID,
MPEG1 SS, H.264/
MPEG-4 AVC, MPEG2
PS, MPEG2 TS
Dolby Digital,
DTS, MP3,
WMA, AAC,
AC3
SubRip (.srt / .txt), SAMI (.smi),
SubStation Alpha (.ssa/.txt),
MicroDVD (.sub/.txt), VobSub
(.sub), SubViewer 1.0 (.sub),
SubViewer 2.0 (.sub/.txt), TMPlayer
(.txt), DVD Subtitle System (.txt)
DLNA, PC
.avi”, .divx,
.mpg, .mpeg”,
.mkv, .mp4”
DIVX3.xx, DIVX4.xx,
DIVX5.xx, DIVX6.xx
(Chỉ đối với việc phát
lại chuẩn), XVID,
MPEG1 SS, H.264/
MPEG-4 AVC, MPEG2
PS, MPEG2 TS
Dolby Digital,
DTS, MP3,
WMA, AAC,
AC3
SubRip (.srt / .txt), SAMI (.smi),
SubStation Alpha (.ssa/.txt),
MicroDVD (.sub/.txt), SubViewer
1.0 (.sub), SubViewer 2.0 (.sub/.
txt), TMPlayer (.txt), DVD Subtitle
System (.txt)
Các tập tin nhạc
Tập tin
Vị trí
Tập tin Đuôi
mở rộng
Tần Số Lấy Mẫu Bitrate Lưu ý
Đĩa,
USB,
DLNA, PC
.divx”, .mp3”,
.wma, .wav,
.m4a (không
có DRM)
trong vòng 32 - 48 kHz
(WMA),
trong vòng 16 - 48 kHz
(MP3)
trong vòng 32 - 192
kbps (WMA),
trong vòng 32 - 320
kbps (MP3)
Một số tập tin WAV
không được h trợ
trên thiết bị này.
Các tập tin hình ảnh
Tập tin
Vị trí
Tập tin Đuôi
mở rộng
Khuyên dùng
Kích thước
Lưu ý
Đĩa,
USB,
DLNA, PC
.jpg, .jpeg”,
.png
Dưới 4,000 x 3,000 x 24 bit/điểm ảnh
Dưới 3,000 x 3,000 x 32 bit/điểm ảnh
Không h trợ các tập tin hình
ảnh nén tiếp diễn và nén không
mất.
Bắt Đầu
11
Bắt Đầu
1
y
Tên tập tin bị giới hạn ở 180 ký tự.
y
Không h trợ tập tin “avi” mã hóa codec
WMV 9”.
y
Tùy vào kích thước và số lượng tập tin, có
thể sẽ mất vài phút để đọc nội dung trên
phương tiện.
y
Tính tương thích tập tin có thể khác nhau
tùy vào máy chủ.
y
Vì tính tương thích trên máy chủ DLNA đã
được kiểm nghiệm trong môi trường máy
chủ DLNA theo nhóm (Nero MediaHome
4 Essentials), các yêu cầu về tập tin và các
chức năng phát lại có thể khác nhau tùy
vào máy chủ media.
y
Các yêu cầu về tập tin ở trang không phải
lúc nào cũng tương thích. Có thể có một số
hạn chế theo tính năng tập tin và khả năng
của máy chủ media.
y
Chỉ có thể phát các tập tin phụ đề phim
trên thư mục chia sẻ của một máy chủ
media DLNA được tạo bằng phần mềm
Nero MediaHome 4 Essentials kèm theo
trong thùng đựng đầu đọc này.
y
Các tập tin từ các phương tiện tháo rời được
chng hạn như ổ USB, ổ DVD, v.v., trên máy
chủ media của bạn có thể không được chia
sẻ đúng cách.
y
Thiết bị này không thể h trợ Đuôi ID3 lồng
trong tập tin MP3.
y
Tổng số thời gian phát lại của tập tin âm
thanh được hiển thị trên màn hình có thể
không chính xác đối với các tập tin VBR
y
Có thể không phát chính xác các tập tin
phim HD trên CD hoặc USB 1.0/1.1. Đĩa Blu-
ray, DVD or hoặc 2.0 được khuyên dùng để
phát lại các tập tin phim HD.
y
Thiết bị này h trợ H.264/MPEG-4 AVC tính
năng Chính, Cao ở Mức 4.1. Đối với tập tin
có mức cao hơn, thông báo cảnh báo sẽ
xuất hiện trên màn hình.
y
Đầu đọc này không h trợ tập tin được ghi
bằng GMC
*1
hoặc Qpel
*2
.
*1 GMC – Global Motion Compensation
*2 Qpel – Quarter pixel
,
Lưu ý
y
Đầu đọc này h trợ các tập tin UTF-8 ngay
cả khi nó có nội dung phụ đề Unicode. Đầu
đọc này không h trợ các tập tin phụ đề
Unicode thuần túy.
y
Tùy vào loại tập tin hoặc phương thức ghi,
đầu đọc có thể không phát lại.
y
Đĩa được ghi nhiều lần trên PC bình thường
không được h trợ trên đầu đọc này.
y
Để phát lại một tập tin phim, tên tập tin
phim và tên tập tin Phụ Đề phải giống
nhau.
y
Nếu video codec là MPEG2 TS hoặc MPEG2
PS, phụ đề sẽ không được phát lại.
y
Tổng số thời gian phát lại được hiển thị trên
màn hình có thể không chính xác đối với
các tập tin VBR.
,
Lưu ý
AVCHD (Độ phân giải Cao
Codec Video Cao cấp)
y
Thiết bị này có thể phát lại các đĩa có định dạng
AVCHD. Những đĩa này thường được ghi lại và sử
dụng bằng máy quay phim.
y
Định dạng AVCHD là định dạng máy quay video
kỹ thuật số độ phân giải cao.
y
Định dạng MPEG-4 AVC/H.264 có khả năng nén
hình ảnh ở mức hiệu suất cao hơn so với định
dạng nén hình ảnh truyền thống.
y
Thiết bị này có thể phát lại các đĩa AVCHD sử
dụng định dạng “x.v.Colour.
y
Có thể không phát được một số địa có định
dạng AVCHD tùy vào điều kiện ghi.
y
Các đĩa có định dạng AVCHD cần được hoàn
thiện.
y
“x.v.Colour cung cấp nhiều màu sắc hơn so với
đĩa của máy quay DVD thông thường.
Bắt Đầu
12
Bắt Đầu
1
Thông tin về DLNA
Đầu Đọc này là một thiết bị đọc media kỹ thuật số
Có Chứng Nhận DLNA có thể hiển thị và phát nội
dung phim, hình ảnh và nhạc từ máy chủ media kỹ
thuật số tương thích với DLNA của bạn (PC và Thiết
Bị Điện Tử Tiêu Dùng).
Tổ chức Digital Living Network Alliance (DLNA) là
một tổ chức đa ngành về thiết bị điện tử tiêu dùng,
ngành điện toán và các công ty thiết bị di động.
Digital Living cung cấp cho người tiêu dùng tính
năng dễ dàng chia sẻ nội dung media kỹ thuật số
qua mạng ở nhà.
Logo chứng nhận DLNA giúp dễ tìm các sản phẩm
tuân thủ Quy Định về Khả Năng Cùng Hoạt Động
của DLNA (DLNA Interoperability Guidelines). Thiết
bị này tuân thủ Quy Định về Khả Năng Cùng Hoạt
Động của DLNA v1.5.
Khi một PC vận hành phần mềm máy chủ DLNA
hoặc thiết bị tương thích với DLNA khác được kết
nối với đầu đọc này, có thể cần có một số thay đổi
thiết lập của phần mềm hoặc các thiết bị khác. Vui
lòng tham khảo hướng dẫn vận hành đối với phần
mềm hoặc thiết bị để biết thêm thông tin.
Những Yêu cầu Hệ thống
Nhất định
Để phát lại video độ phân giải cao:
y
Màn hình độ phân giải cao có các jack cắm đầu
vào HDMI.
y
Đĩa BD-ROM có nội dung độ phân giải cao.
y
Thiết bị hiển thị của bạn phải có đầu vào DVI h
trợ HDMI hoặc HDCP để phát một số nội dung
(như chỉ định của nhà sản xuất đĩa).
Đối với việc phát lại Dolby® Digital Plus, Dolby
TrueHD và âm thanh nhiều kênh DTS-HD:
y
Bộ khuếch đại/thiết bị thu có bộ giải mã (Dolby
Digital, Dolby Digital Plus, Dolby TrueHD, DTS
hoặc DTS-HD) dựng sẵn.
y
Loa chính, loa giữa, loa xung quanh và loa trầm
cần thiết cho định dạng đã chọn.
Để phát các tập tin trên thư mục chia sẻ trên PC
qua mạng ở nhà, yêu cầu về PC như bên dưới.
y
Windows® XP (Service Pack 2 trở lên),
Windows Vista® (không cần Service Pack),
Windows 7® (không cần Service Pack)
y
1.2 GHz Intel® Pentium® III hoặc AMD
Bộ xử lý Sempron™ 2200+
y
Môi trường mạng: 100 Mb Ethernet, WLAN
y
Phải có nhiều hơn 1 thư mục trên PC được chia
sẻ. Hãy truy cập liên kết h trợ của hệ điều hành
để biết thêm thông tin về các thiết lập chia sẻ
tập tin.
LG Remote
Bạn có thể điều khiển thiết bị này bằng điện thoại
iPhone hoặc Android qua mạng ở nhà. Thiết bị này
và điện thoại của bạn phải được kết nối với thiết
bị mạng không dây của bạn chng hạn như điểm
truy cập. Hãy truy cập Apple iTunes hoặc “Google
Apps Marketplace” để biết thông tin chi tiết về “LG
Remote”.
Chức năng “LG Remote” có thể được h trợ
bằng cách cập nhật Phần Mềm Mạng vào
nửa đầu năm 2011. Chúng tôi khuyến cáo cập
nhật đầu đọc bằng phần mềm mới nhất để bổ
sung tính năng này. (Xem trang 46)
,
Lưu ý
Lưu ý về Tính tương thích
y
Vì BD-ROM là một định dạng mới, có thể có các
vấn đề về đĩa, kết nối kỹ thuật số và các vấn đề
tương thích nhất định khác. Nếu bạn gặp các
vấn đề về tương thích, vui lòng liên hệ với một
Trung tâm Dịch vụ Khách hàng được ủy quyền.
y
Thiết bị này cho phép bạn thưởng thức các
chức năng chng hạn như hình-trong-hình,
âm thanh phụ và gói Ảo, v.v., có BD-ROM h trợ
BONUSVIEW (BD-ROM phiên bản 2 Tính năng
1 phiên bản 1.1/ Tính Năng Chuẩn Cuối Cùng).
Có thể phát video và âm thanh phụ từ một đĩa
tương thích với chức năng hình-trong-hình. Để
biết phương thức phát lại, hãy tham khảo hướng
dẫn trong đĩa.
y
Thiết bị hiển thị của bạn phải có đầu vào h trợ
HDMI hoặc đầu vào DVI h trợ HDCP để xem
nội dung có độ phân giải cao và nội dung DVD
chuẩn chuyển đổi lên cao.
y
Một số đĩa BD-ROM và DVD có thể hạn chế việc
sử dụng một số lệnh vận hành hoặc tính năng.
y
Dolby TrueHD, Dolby Digital Plus và DTS-HD
được h trợ tối đa 7.1 kênh nếu bạn sử dụng kết
nối HDMI cho đầu ra âm thanh của thiết bị.
y
Bạn có thể sử dụng thiết bị USB dùng để lưu
trữ một số thông tin về đĩa, kể cả nội dung tải
xuống trực tuyến. Đĩa bạn đang sử dụng sẽ kiểm
soát thời gian lưu giữ thông tin này.
Bắt Đầu
13
Bắt Đầu
1
Lắp Pin
Tháo nắp đậy pin ở phía sau của
thiết bị Điều khiển Từ xa, và lắp
pin R03 (cỡ AAA) với
4
5
được khớp đúng.
• • • • • •
a
• • • • • •
1
(POWER): BẬT hoặc TT má.
B
(OPEN/CLOSE): Mở và đóng
khay đĩ.
Các nút số 0-9: Chọn các tùy
chọn đánh số trong một trình đơn
hoặc nhập ký tự từ trình đơn phím
bấm.
CLEAR: Xóa một dấu trong trình
đơn tìm kiếm hoặc một số khi đặt
mật khẩu.
REPEAT (
h
): Lặp lại một mục
hoặc trình tự mong muốn.
• • • • • •
b
• • • • •
c/v
(SCAN): Tìm kiếm về
phía sau hay về trước.
C/V
(SKIP): Đi tới chương /
rãnh / tập tin tiếp theo hoặc trước
đó.
Z
(STOP): Dừng phát lại.
d
(PLAY): Bắt đầu phát lại.
M
(PAUSE): Tạm dừng phát lại.
• • • • • •
c
• • • • •
HOME (
n
): Hiển thị hoặc thoát
[Menu chủ].
SEARCH: Hiển thị hoặc thoát trình
đơn tìm kiếm.
INFO/DISPLAY (
m
): Hiển thị
hoặc thoát Màn hình Hiển thị.
Các nút định hướng: Chọn một
tùy chọn trong trình đơn.
ENTER (
b
): Xác nhận việc lựa
chọn trình đơn.
BACK (
x
): Thoát khỏi trình đơn
hoặc tiếp tục phát lại. Chức năng
tiếp tục phát có thể hoạt động
tùy vào đĩa BD-ROM.
TITLE/POP-UP: Hiển thị trình
đơn tiêu đề DVD hoặc trình đơn
popup của BD-ROM, nếu có.
DISC MENU: Mở trình đơn trên
đĩa.
• • • • • •
d
• • • • •
Các nút (R, G, Y, B) màu: Dùng
để định hướng các trình đơn BD-
ROM. Các nút này cũng được sử
dụng cho trình đơn [Phim ảnh],
[Ảnh], [Nhạc] và [NetCast].
MARKER: Đánh dấu bất kỳ điểm
nào trong khi phát lại.
* : Nút này không khả dụng cho
bất kỳ chức năng nào.
ZOOM: Hiển thị hoặc thoát trình
đơn [Phóng].
Các nút Điều khiển Ti-vi: Xem
trang 45.
Thiết bị điều khiển từ xa
Bắt Đầu
14
Bắt Đầu
1
Bảng trước
a
Khay Đĩa
b
Cảm biến Từ xa
c
Cửa sổ Hiển thị
d
B
(OPEN/CLOSE)
e
N
(PLAY / PAUSE)
f
Z
(STOP)
g
1
Nút (POWER)
h
Cổng USB
Bảng sau
a
Dây nguồn AC
b
VIDEO OUT
c
2CH AUDIO OUT (Left/Right)
d
HDMI OUT
e
DIGITAL AUDIO OUT (OPTICAL)
f
Cổng LAN
2 Kết nối
Kết nối
15
Kết nối
2
Kết nối với Tivi Của
bạn
Thực hiện một trong các cách kết nối sau đây, tùy
vào khả năng của thiết bị hiện có của bạn.
y
Kết nối HDMI (trang 15)
y
Kết nối Video (trang 16)
y
Tùy vào tivi của bạn và các thiết bị khác bạn
muốn kết nối, có nhiều cách khác nhau để
nối thiết bị. Chỉ sử dụng một trong những
cách kết nối được mô tả trong tài liệu
hướng dẫn này.
y
Vui lòng tham khảo cẩm nang dành cho tivi,
Hệ thống Âm thanh hoặc các thiết bị khác
của bạn cần để thực hiện cách kết nối tốt
nhất.
y
Không kết nối jack cắm AUDIO OUT của
thiết bị với jack cắm phono in (đầu ghi) trên
hệ thống âm thanh của bạn.
y
Không kết nối thiết bị qua VCR. Hình ảnh có
thể bị méo do hệ thống chống sao chép.
,
Lưu ý
Kết nối HDMI
Nếu bạn có tivi hoặc màn hình HDMI, bạn có thể
kết nối thiết bị đó với thiết bị này sử dụng cáp
HDMI (Loại A, High Speed HDMI™ Cable). Nối giắc
cắm HDMI trên đầu đọc với giắc cắm HDMI trên tivi
hoặc màn hình tương thích HDMI.
Mặt sau của Thiết Bị
TV
Cáp
HDMI
Đặt nguồn của tivi thành HDMI (tham khảo Hướng
dẫn sử dụng tivi).
Thông tin b sung về HDMI
y
Khi bạn nối thiết bị tương thích HDMI hay DVI
hãy đảm bảo các vấn đề sau:
-
Thử tắt thiết bị HDMI/DVI và máy này. Tiếp
theo, bật thiết bị HDMI/DVI và để trong
khoảng 30 giây, sau đó bật máy này lên.
-
Đầu vào video của thiết bị đã kết nối được
đặt đúng cho máy này.
-
Thiết bị được nối tương thích với đầu vào
video 720(1440)x576i, 720x576p, 1280x720p,
1920x1080i hoặc 1920x1080p.
y
Không phải tất cả các thiết bị HDMI hoặc DVI
tương thích với HDCP sẽ hoạt động với máy này.
-
Hình sẽ không được hiển thị đúng với thiết
bị không phải HDCP.
-
Thiết bị này không phát lại và màn hình tivi
chuyển thành màn hình đen.
Kết nối
16
Kết nối
2
y
Nếu thiết bị HDMI được kết nối không nhận
đầu vào âm thanh của đầu đọc này, thì âm
thanh của thiết bị HDMI có thể bị biến dạng
hoặc không xuất được.
y
Khi bạn sử dụng kết nối HDMI, bạn có thể
thay đổi độ phân giải cho đầu ra HDMI.
(Tham khảo mục Thiết lập Độ phân giải”
trang 16.)
y
Chọn loại đầu ra video từ giắc cắm HDMI
OUT sử dụng tùy chọn [Đặt màu HDMI] trên
trình đơn [Cài đặt] (xem trang 24).
y
Việc thay đổi độ phân giải khi đã thiết lập
kết nối có thể dẫn đến hư hỏng. Để giải
quyết vấn đề này, hãy tắt máy và sau đó bật
lại.
y
Khi không xác định được kết nối HDMI với
HDCP, màn hình tivi chuyển thành màn hình
đen. Trong trường hợp này, hãy kiểm tra kết
nối HDMI, hoặc rút cáp HDMI.
y
Nếu có tiếng ồn hoặc có sọc trên màn
hình, vui lòng kiểm tra cáp HDMI (chiều dài
thường giới hạn ở 4.5 m).
,
Lưu ý
SIMPLINK là gì?
Một số chức năng của máy này được thiết bị điều
khiển từ xa của tivi điều khiển khi máy này và tivi LG
có SIMPLINK nối qua kết nối HDMI.
Các chức năng điều khiển được bằng thiết bị điều
khiển từ xa của TV LG; Phát, Tạm Dừng, Quét, Bỏ
Qua, Dừng, Tắt Nguồn, v.v.
Hãy tham khảo cẩm nang người dùng tivi để biết
chi tiết về chức năng SIMPLINK.
Tivi LG có chức năng SIMPLINK có logo như được
trình bày ở trên.
Tùy vào loại đĩa hoặc trạng thái mở đĩa, một số
chức năng SIMPLINK có thể khác với mục đích
sử dụng của bạn hoặc không hoạt động.
,
Lưu ý
Kết nối Video/Audio (Left/
Right)
Nối giắc cắm VIDEO OUT trên thiết bị này với giắc
video in trên tivi sử dụng cáp video. Nối giắc cắm
AUDIO OUT trái và phải của thiết bị này với giắc
cắm IN trái và phải trên tivi sử dụng cáp âm thanh.
Mặt sau của Thiết Bị
TV
Cáp Video/Âm Thanh
Thiết Lập Ðộ Phân Giải
The player provides several output resolutions for
HDMI OUT. You can change the resolution using
[Setup] menu.
1. Nhấn HOME (
n
).
2. Sử dụng
A/D
để chọn [Cài đặt] và nhấn
ENTER (
b
). Trình đơn [Cài đặt] sẽ xuất hiện.
3. Sử dụng
W/S
để chọn tùy chọn [HIỂN THỊ]
sau đó nhấn
D
để chuyển đến cấp độ thứ hai.
Kết nối
17
Kết nối
2
4. Sử dụng
W/S
để chọn tùy chọn [Độ phân
giải] sau đó nhấn ENTER (
b
) để chuyển đến
cấp độ thứ ba.
5. Sử dụng
W/S
để chọn độ phân giải mong
muốn sau đó nhấn ENTER (
b
) để xác nhận lựa
chọn của bạn.
y
Nếu tivi của bạn không chấp nhận độ phân
giải bạn đã đặt trên đầu đọc này, bạn có thể
đặt độ phân giải thành 576p như sau:
1. Nhấn
B
để mở khay đĩa.
2. 2 Nhấn
Z
(STOP) trên 5 giây.
y
Khi bạn đặt độ phân giải thành 576i với kết
nối HDMI, độ phân giải thực được xuất ra
thành 576p.
y
Nếu bạn chọn độ phân giải bằng tay và sau
đó nối giắc cắm HDMI với tivi và tivi của bạn
không chấp nhận, thì thiết lập độ phân giải
được đặt thành [Tự động].
y
Nếu bạn chọn một độ phân giải mà TV
không chấp nhận, sẽ có thông báo cảnh
báo xuất hiện. Sau khi đổi độ phân giải, nếu
bạn không thể nhìn thấy màn hình, vui lòng
chờ 20 giây và độ phân giải sẽ tự động tr
về độ phân giải trước đó.
y
Tốc độ khung hình đầu ra video 1080p có
thể được đặt tự động thành hoặc 24 Hz
hoặc 60 Hz tùy vào cả khả năng lẫn ưu tiên
của tivi được kết nối và dựa trên tốc độ
khung hình video gốc của nội dung trên đĩa
BD-ROM.
y
Độ phân giải của giắc cắm VIDEO OUT luôn
được xuất ở độ phân giải 576i.
,
Lưu ý
Kết nối với Bộ
khuếch đại
Thực hiện một trong các cách kết nối sau đây, tùy
vào khả năng của thiết bị hiện có của bạn.
y
Kết nối HDMI Audio (trang 18)
y
Kết nối Digital Audio (trang 18)
y
Kết nối 2CH Analog Audio (trang 19)
Vì có nhiều nhân tố ảnh hưởng đến loại đầu ra âm
thanh, hãy xem phần Thông Số Kỹ Thuật Đầu Ra
Âm Thanh để biết chi tiết (các trang 52).
Thông Tin về âm thanh Kỹ
Thuật Số Đa Kênh
Kết nối kỹ thuật số nhiều kênh mang lại chất lượng
âm thanh tốt nhất. Để có được điều này bạn phải
Thiết bị thu Âm thanh/Video nhiều kênh h trợ
ít nhất một định dạng âm thanh được thiết bị này
h trợ. Kiểm tra các logo ở mặt trước của thiết bị
thu Audio/Vieo và tài liệu hướng dẫn. (PCM Stereo,
PCM đa kênh, Dolby Digital, Dolby Digital Plus,
Dolby TrueHD, DTS và/hoặc DTS-HD)
Kết nối
18
Kết nối
2
Kết nối với Bộ Khuếch đại
qua Đầu ra HDMI
Nối giắc cắm HDMI OUT của thiết bị với giắc vào
tương ứng trên bộ khuếch đại sử dụng cáp HDMI.
Cáp HDMI
Cáp HDMI
TV
Thiết Bị Thu/Bộ Khuếch Đại
Mặt sau của Thiết Bị
Nối giắc đầu ra HDMI của bộ khuếch đại với giắc
đầu vào HDMI trên tivi sử dụng cáp HDMI nếu bộ
khuếch đại của bạn có giắc đầu ra HDMI.
Bạn sẽ phải kích hoạt đầu ra kỹ thuật số của thiết
bị. (Xem Trình đơn[ÂM THANH]” ở các trang 25.)
Kết nối với Bộ Khuếch đại
qua Đầu ra Digital Audio
Nối giắc cắm DIGITAL AUDIO OUT của thiết bị với
giắc vào tương ứng (OPTICAL) trên bộ khuếch đại
sử dụng cáp digital audio tùy chọn.
Cáp
quang
Thiết Bị Thu/Bộ Khuếch Đại
Mặt sau của Thiết Bị
Bạn sẽ phải kích hoạt đầu ra kỹ thuật số của thiết
bị. (Xem Trình đơn[ÂM THANH]” ở các trang 25.)
Kết nối
19
Kết nối
2
Nối với một Bộ Khuếch đại
qua Đầu ra Âm thanh 2 Kênh
Nối giắc cắm 2CH AUDIO OUT Trái và Phải trên thiết
bị này với giắc đầu vào âm thanh bên trái và phải
trên bộ khuếch đại, thiết bị thu, hoặc hệ thống âm
thanh của bạn sử dụng cáp âm thanh.
Cáp âm thanh
Thiết Bị Thu/Bộ Khuếch Đại
Mặt sau của Thiết Bị
Kết nối với Mạng Ở
Nhà của bạn
Thiết bị này có thể được kết nối với một mạng cục
bộ (LAN) qua cổng LAN trên bảng sau.
Khi kết nối thiết bị này với một mạng ở nhà băng
thông rộng, bạn có thể truy cập đến các dịch vụ
chng hạn như cập nhật phần mềm, các dịch vụ
tương tác và xem video BD-Live và trực tuyến.
Kết nối mạng hữu tuyến
Sử dụng một mạng hữu tuyến để có hiệu suất tốt
nhất, vì các thiết bị gắn kèm được kết nối trực tiếp
với mạng và không bị nhiễu tần số radio.
Vui lòng tham khảo tài liệu dành cho thiết bị mạng
của bạn để biết thêm hướng dẫn.
Nối cổng LAN của thiết bị này với cổng tương ứng
trên Modem hoặc Router sử dụng cáp LAN hoặc
Ethernet có bán trên thị trường.
Kết nối
20
Kết nối
2
y
Khi cắm hoặc rút cáp LAN, hãy giữ phần
phích cắm của cáp. Khi rút cáp, không kéo
cáp LAN mà rút khi nhấn khóa xuống.
y
Không nối cáp điện thoại di động với cổng
LAN.
y
Vì có nhiều cấu hình kết nối khác nhau, vui
lòng theo dõi các thông số kỹ thuật của nhà
cung cấp viễn thông hoặc nhà cung cấp
dịch vụ internet.
y
Nếu bạn muốn truy cập nội dung từ máy
tính cá nhân hoặc máy chủ DLNA, phải kết
nối đầu đọc này với cùng một mạng cục bộ
với chúng qua một bộ định tuyến.
,
Lưu ý
Mặt sau của Thiết Bị
Bộ định tuyến
Dịch vụ băng
thông rộng
PC và/hoặc máy
chủ có chứng
nhận DLNA
Cài Đặt Mạng Hữu Tuyến
Nếu có một máy chủ DHCP trên mạng cục bộ
(LAN) qua kết nối hữu tuyến, thiết bị này sẽ tự động
được dành riêng một địa chỉ IP. Sau khi thực hiện
kết nối vật lý, một số nhỏ các mạng ở nhà có thể
đòi hỏi phải điều chỉnh thiết lập mạng của đầu đọc.
Điều chỉnh thiết lập [MẠNG] như sau.
Chun bị
Trước khi thiết lập mạng hữu tuyến, bạn cần phải
kết nối internet băng thông rộng với mạng ở nhà
của bạn.
1. Chọn tùy chọn [Cài đặt Kết nối] trong trình đơn
[Cài đặt] sau đó nhấn ENTER (
b
).
2. Chọn [Có] và nhấn ENTER (
b
) để tiếp tục. Thiết
lập kết nối mới sẽ cài đặt lại thiết lập hiện tại
của mạng.
3. Sử dụng
W/S/A/D
để chọn chế độ IP giữa
[động] và [tĩnh].
Thông thường, hãy chọn [động] để tự động
dành riêng một địa chỉ IP.
Nếu không có máy chủ DHCP trên mạng
và bạn muốn đặt địa chỉ IP theo cách thủ
công, hãy chọn [tĩnh] sau đó đặt [IP Address],
[Subnet Mask], [Gateway] và [DNS Server] sử
dụng
W/S/A/D
và các phím số. Nếu bạn
nhập sai số, hãy nhấn CLEAR để xóa phần đã
tô đậm.
,
Lưu ý
4. Chọn [OK] và nhấn ENTER (
b
) để áp dụng thiết
lập mạng.
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55
  • Page 56 56
  • Page 57 57
  • Page 58 58

LG BD660 Používateľská príručka

Kategória
Blu-Ray prehrávače
Typ
Používateľská príručka