LG HB806TM Používateľská príručka

Kategória
Blu-Ray prehrávače
Typ
Používateľská príručka
Vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi vận hành bộ thiết bị của
bạn và giữ lại để tham khảo sau.
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN ĐƠN GIẢN
Rạp Hát Tại Nhà 3D
3D Blu-ray™
P/NO: MFL67204939
HB806TM (HB806TM, SH86TM-S/ C, SH85TM-W)
HB806TM-F2_BVNMLLK_SIM_VNM_4939.indd 1 2011-04-11 �� 10:53:26
1 Bắt Đầu
Bắt Đầu2
Bắt Đầu
1
Thông Tin về An Toàn
THẬN TRỌNG
NGUY HIỂM ĐIỆN GIẬT KHÔNG
ĐƯỢC MỞ
THẬN TRỌNG: ĐỂ GIẢM RỦI RO BỊ ĐIỆN GIẬT,
KHÔNG THÁO NẮP (HOẶC MT SAU) BÊN TRONG
KHÔNG CÓ BỘ PHẬN NGƯỜI DÙNG CÓ THỂ BẢO
TRÌ CHUYỂN VIỆC BẢO DƯỠNG CHO NHÂN VIÊN
BẢO TRÌ CÓ CHUYÊN MÔN.
Dấu tia chớp với biểu tượng hình
đầu mũi tên nằm trong tam giác
đều nhằm để cảnh báo người dùng
về sự hiện diện của điện áp nguy
hiểm không được cách ly nằm bên
trong vỏ của sản phẩm và có thể đủ mạnh để tạo
ra rủi ro về điện giật cho con người.
Dấu chấm than nằm trong tam giác
đều là để cảnh báo người dùng về
sự hiện diện của các chỉ dẫn vận
hành và bảo trì (bảo dưỡng) trong
tập tài liệu đi kèm với sản phẩm
này.
CẢNH BÁO: ĐỂ NGĂN NGỪA NGUY CƠ HỎA HOẠN
HOẶC ĐIỆN GIẬT, KHÔNG ĐỂ SẢN PHẨM DƯỚI MƯA
HOẶC NƠI ẨM ƯỚT.
CẢNH BÁO: Không lắp đặt thiết bị này ở nơi chật
hẹp như kệ sách hay những vật tương tự.
THẬN TRỌNG: Không được để các khe hở thông
hơi bị bít kín. Lắp đặt thiết bị theo hướng dẫn của
nhà sản xuất.
Các rãnh và khe hở nơi vỏ máy nhằm mục đích
thông khí và bảo đảm cho sự vận hành thông suốt
của sản phẩm, bảo vệ sản phẩm không bị quá
nóng. Tuyệt đối không nên để các khe hở bị bít kín
bởi việc đặt sản phẩm trên giường, ghế, thảm hoặc
những bề mặt tương tự. Không nên đặt sản phẩm
ở những nơi có kết cấu gắn liền như kệ sách hoặc
giá để đồ trừ phi có được độ thông thoáng cần
thiết hoặc tuân theo chỉ dẫn của nhà sản xuất.
THẬN TRỌNG: Sản phẩm này sử dụng Hệ thống
Laser. Để bảo đảm sử dụng sản phẩm đúng cách,
vui lòng đọc kỹ cẩm nang người dùng này và lưu
giữ để tham khảo sau. Nếu sản phẩm cần được
bảo hành, hãy liên hệ với trung tâm dịch vụ được
ủy nhiệm. Việc sử dụng những nút điều khiển, điều
chỉnh hoặc vận hành khác không thuộc các trường
hợp được nêu trong tài liệu này có thể dẫn đến tiếp
xúc với bức xạ nguy hiểm. Để ngăn ngừa tiếp xúc
trực tiếp với tia laser, đừng thử mở lớp vỏ bảo vệ.
Bức xạ laser có thể nhìn thấy được khi mở. TUYỆT
ĐỐI KHÔNG NHÌN VÀO CHÙM TIA.
THẬN TRỌNG liên quan đến Dây Nguồn
Hầu hết các thiết bị đòi hỏi được đặt vào một mạch
điện được thiết kế riêng biệt;
Đó là một mạch điện ổ cắm điện đơn để cấp
nguồn chỉ cho một thiết bị đó và không kết nối
thêm nhánh hoặc với ổ cắm khác. Để chắc chắc hãy
kiểm tra trang thông số kỹ thuật trong cẩm nang
người dùng này. Không để ổ cắm tường bị quá tải.
Ổ cắm tường bị quá tải, bị lỏng hoặc hư hỏng, dây
bị giãn, dây nguồn bị sờn, hay lớp cách ly bị hỏng
hoặc nứt sẽ gây ra nguy hiểm. Tất cả những hỏng
hóc này đều có thể gây ra hỏa hoạn hoặc điện giật.
Kiểm tra định kỳ dây điện của thiết bị, nếu thấy xuất
hiện hỏng hóc hoặc bị biến dạng, hãy rút phích
cắm, ngừng sử dụng thiết bị và gọi trung tâm bảo
dưỡng được ủy quyền thay dây có thông số kỹ
thuật tương đương. Bảo quản dây nguồn tránh
xa các tác nhân vật lý hay hóa học gây nguy hại
như xoắn, bị thắt nút, bị kẹp, kẹt trong cửa hoặc bị
giẫm đạp. Luôn chú ý đến phích cắm, ổ cắm tường,
và nơi dây có thiết bị này. Để ngắt nguồn ra khỏi
mạch chính, rút phích cắm dây mạch chính. Khi lắp
đặt sản phẩm, hãy bảo đảm đặt phích cắm ở vị trí
dễ dàng tiếp cận.
HB806TM-F2_BVNMLLK_SIM_VNM_4939.indd 2 2011-04-11 �� 10:53:26
Bắt Đầu 3
Bắt Đầu
1
Thiết bị này được trang bị pin hoặc bộ ắc quy lưu
động.
Cách an toàn để tháo pin hoặc bộ pin ra khỏi
thiết bị: Tháo pin hoặc bộ pin cũ, thực hiện các
bước theo thứ tự ngược so với khi lắp. Để tránh làm
ô nhiễm môi trường và gây ra nguy hiểm có thể có
đối với sức khỏe con người và động vật, phải đặt
pin cũ hoặc bộ pin vào thùng chứa thích hợp tại
các điểm thu gom dành riêng. Không được vứt bỏ
pin hoặc bộ pin chung với rác thải khác. Bạn nên
sử dụng pin và bộ ắc quy trong các hệ thống hoàn
trả miễn phí của địa phương. Pin không nên vứt bỏ
vào nguồn nhiệt vượt quá mức như ánh nắng mặt
trời, lửa hoặc tương tự.
THẬN TRỌNG: Không để máy bị dính nước (nhấn
chìm hoặc bắn nước vào) và không để vật nào có
chứa chất lỏng như lọ hoa lên trên máy.
Ghi chú về Bản quyền
Sản phẩm này kết hợp công nghệ bảo vệ bản
quyền được bảo vệ bởi luật quyền sáng chế và
quyền sở hữu tài sản trí tuệ khác của Hoa Kỳ. Việc
dùng công nghệ bảo vệ bản quyền này phải được
Rovi cấp quyền, và chỉ để dùng trong gia đình và
việc xem hạn chế khác trừ phi được Rovi cho phép
ngược lại. Cấm thiết kế ngược hay tháo rời.
Lưu ý Quan trọng đối với hệ thống
màu của tivi
Hệ thống màu của đầu đọc này khác nhau tùy vào
đĩa đang phát.
Ví dụ như khi thiết bị phát đĩa được ghi bằng hệ
thống màu NTSC, thì hình ảnh được xuất dưới dạng
tín hiệu NTSC.
Chỉ có tivi màu đa hệ mới có thể thu tất cả các tín
hiệu xuất từ thiết bị này.
y
Nếu bạn có tivi hệ thống màu PAL, bạn sẽ chỉ
thấy các hình ảnh bị méo khi sử dụng đĩa hoặc
nội dung video được ghi bằng NTSC.
y
Tivi màu đa hệ sẽ tự động thay đổi hệ thống
màu tùy vào tín hiệu đầu vào. Trong trường hợp
hệ thống màu không được thay đổi tự động, hãy
tắt máy và sau đó bật lại để thấy hình ảnh bình
thường trên màn hình.
y
Ngay cả khi đĩa được ghi bằng hệ thống màu
NTSC được hiển thị tốt trên tivi của bạn, những
đĩa hoặc nội dung này có thể không được ghi
đúng cách trên đầu ghi của bạn.
HB806TM-F2_BVNMLLK_SIM_VNM_4939.indd 3 2011-04-11 �� 10:53:26
Bắt Đầu4
Bắt Đầu
1
Phụ Kiện Kèm Theo
Cáp video (1) Cáp loa (6)
Thiết bị điều khiển từ
xa (1)
Pin (1)
Anten FM (1) Hướng Dẫn Sử Dụng &
CD Phần mềm PC
Cáp HDMI (1)
Cập Nhật Phần Mềm
Mạng
Thông bo cập nhật mạng
Đôi khi, những tính năng cải thiện hiệu suất và/
hoặc tính năng bổ sung hoặc các dịch vụ có thể
được cung cấp cho các thiết bị được kết nối với
một mạng băng thông rộng ở nhà. Nếu có phần
mềm mới và thiết bị được kết nối với một mạng
băng thông rộng ở nhà, đầu đọc này sẽ thông báo
cho bạn về tính năng cập nhật như sau.
Ty chọn 1:
1. Trình đơn cập nhật sẽ xuất hiện trên màn hình
khi bạn bật thiết bị.
2. Sử dụng
A/D
để chọn một tùy chọn mong
muốn và nhấn ENTER (
b
).
[OK] Bắt đầu cập nhật phần mềm.
[Hủy bỏ] Thoát ra khỏi trình đơn cập nhật
và hiển thị lần khởi động kế tiếp
của nó.
[Ẩn] Thoát khỏi trình đơn cập nhật
và trình đơn này sẽ không xuất
hiện cho đến khi phần mềm kế
tiếp được tải lên trên máy chủ
cập nhật.
Ty chọn 2:
Nếu có cập nhật phần mềm từ máy chủ cập nhật,
thì biểu tượng “Cập nhật Phần mềm sẽ xuất hiện
trong trình đơn Home. Nhấn nút màu xanh dương
(B) để bắt đầu quy trình cập nhật.
HB806TM-F2_BVNMLLK_SIM_VNM_4939.indd 4 2011-04-11 �� 10:53:27
Mục Lục 5
1
2
3
4
5
6
Table of Contents
1 Bắt Đầu
2 Thông Tin về An Toàn
4 Phụ Kiện Kèm Theo
4 Cập Nhật Phần Mềm Mạng
4 Thông báo cập nhật mạng
6 Giới thiệu
6 Các Đĩa Phát Được và các biểu
tượng được sử dụng trong tài liệu
hướng dẫn này
7 Yêu cầu tập tin
8 Thiết bị điều khiển từ xa
9 Bảng trước
10 Bảng sau
2 Kết nối
11 Lắp đặt hệ thống
12 Kết Nối Loa
12 Gắn loa vào đầu đọc
3 Thiết Lập Hệ Thống
13 Thiết lập
13 Điều chỉnh các thiết lập Cài Đặt
13 Thiết Lập Ðộ Phân Giải
14 Cài Đặt Mạng Hữu Tuyến
4 Vận hành
15 Phát Lại Tổng Quát
15 Sử dụng trình đơn [HOME]
15 Phát Đĩa
15 Phát một tập tin trên đĩa/thiết bị USB
16 Các thao tác cơ bản dành cho nội
dung video và âm thanh
16 Hiển thị Trên Màn Hình
5 Xử lý sự cố
17 Xử lý sự cố
18 H trợ Khách hàng
18 Thông báo về phần mềm m nguồn
mở
6 Phụ lục
19 Thương Hiệu và Giấy Phép
20 Thông số kỹ thuật
Để xem Tài Liệu Hướng Dẫn Sử Dụng trên CD-ROM
Đưa CD-ROM đi kèm vào ổ CD-ROM của máy tính. Sau một lúc, trang web sẽ tự động xuất hiện. (Chỉ đối
với người dùng Windows)
Nếu trang web không tự động xuất hiện, hãy duyệt ổ CD-ROM và nhấp đúp vào tập tin “index.html”.
Để xem Tài Liệu Hướng Dẫn Sử Dụng trên CD-ROM, phải cài đặt Adobe Acrobat Reader trên máy tính của
bạn. Thư mục Acrobat Reader trên CD-ROM có chương trình cài đặt cho Acrobat Reader.
HB806TM-F2_BVNMLLK_SIM_VNM_4939.indd 5 2011-04-11 �� 10:53:27
Bắt Đầu6
Bắt Đầu
1
Giới thiệu
Cc Đĩa Pht Được và cc biểu tượng được sử dụng trong
tài liệu hướng dẫn này
Phương
Tiện/Thuật
Ngữ
Logo Biểu tượng Mô tả
Blu-ray
e
y
Đĩa chng hạn như đĩa phim có thể mua hoặc
thuê.
y
Đĩa “Blu-ray 3D” và đĩa “Blu-ray 3D ONLY”.
y
Đĩa BD-R/RE có định dạng BDAV.
y
u
i
y
Đĩa BD-R/RE có chứa các tập tin Phim, Nhạc
hoặc Hình Ảnh.
y
ISO 9660+JOLIET, UDF và Định dạng UDF
DVD-ROM
DVD-R
DVD-RW
DVD+R
DVD+RW
(8 cm / 12
cm)
r
y
Đĩa chng hạn như đĩa phim có thể mua hoặc
thuê.
y
Chỉ đối với chế độ phim và hoàn thiện
y
Cũng h trợ đĩa tầng đôi
o
Định dạng AVCHD đã hoàn thiện
y
u
i
y
Đĩa DVD±RW chứa các tập tin Phim, Nhạc hoặc
Hình Ảnh.
y
ISO 9660+JOLIET, UDF và Định dạng UDF
DVD-RW
(VR)
(8 cm / 12
cm)
r
Chỉ đối với chế độ VR và hoàn thiện
Audio CD
(8 cm / 12
cm)
t
Audio CD
CD-R/RW
(8 cm / 12
cm)
y
u
i
y
Đĩa CD-R/RW có chứa các tập tin Phim, Nhạc
hoặc Hình Ảnh.
y
ISO 9660+JOLIET, UDF và Định dạng UDF
Lưu ý
,
Cho biết ghi chú đặc biệt và các tính năng vận
hành.
Thận trọng
>
Cho biết những biện pháp thận trọng để phòng
tránh thiệt hại có thể có do sử dụng sai.
HB806TM-F2_BVNMLLK_SIM_VNM_4939.indd 6 2011-04-11 �� 10:53:28
Bắt Đầu 7
Bắt Đầu
1
Yêu cầu tập tin
Cc tập tin phim
Tập tin
Vị trí
Tập tin Đuôi
mở rộng
Định Dạng Codec
Định dạng Âm
thanh
Phụ đề
Đĩa,
USB
.avi”, .mpg,
.mpeg, .mkv,
.mp4”, .asf,
.wmv, .m4v
(không có
DRM)
DIVX3.xx, DIVX4.xx,
DIVX5.xx, DIVX6.xx
(Chỉ đối với việc phát
lại chuẩn), XVID,
MPEG1 SS, H.264/
MPEG-4 AVC, MPEG2
PS, MPEG2 TS
Dolby Digital,
DTS, MP3,
WMA, AAC,
AC3
SubRip (.srt / .txt), SAMI (.smi),
SubStation Alpha (.ssa/.txt),
MicroDVD (.sub/.txt), VobSub
(.sub), SubViewer 1.0 (.sub),
SubViewer 2.0 (.sub/.txt), TMPlayer
(.txt), DVD Subtitle System (.txt)
DLNA
.avi”, .divx”,
.mpg, .mpeg”,
.mkv, .mp4”
DIVX3.xx, DIVX4.xx,
DIVX5.xx, DIVX6.xx
(Chỉ đối với việc phát
lại chuẩn), XVID,
MPEG1 SS, H.264/
MPEG-4 AVC, MPEG2
PS, MPEG2 TS
Dolby Digital,
DTS, MP3,
WMA, AAC,
AC3
SubRip (.srt / .txt), SAMI (.smi),
SubStation Alpha (.ssa/.txt),
MicroDVD (.sub/.txt), SubViewer
1.0 (.sub), SubViewer 2.0 (.sub/.
txt), TMPlayer (.txt), DVD Subtitle
System (.txt)
Cc tập tin nhạc
Tập tin
Vị trí
Tập tin Đuôi
mở rộng
Tần Số Lấy Mẫu Bitrate Lưu ý
Đĩa,
USB,
DLNA
.“mp3”, .wma,
.wav”, .m4a
(không có
DRM)
trong vòng 32 - 48 kHz
(WMA),
trong vòng 16 - 48 kHz
(MP3)
trong vòng 32 - 192
kbps (WMA),
trong vòng 32 - 320
kbps (MP3)
Một số tập tin WAV
không được h trợ
trên thiết bị này.
Cc tập tin hình ảnh
Tập tin
Vị trí
Tập tin Đuôi
mở rộng
Khuyên dùng
Kích thước
Lưu ý
Đĩa,
USB,
DLNA
.jpg, .jpeg”,
.png
Dưới 4,000 x 3,000 x 24 bit/điểm ảnh
Dưới 3,000 x 3,000 x 32 bit/điểm ảnh
Không h trợ các tập tin hình
ảnh nén tiếp diễn và nén không
mất.
HB806TM-F2_BVNMLLK_SIM_VNM_4939.indd 7 2011-04-11 �� 10:53:28
Bắt Đầu8
Bắt Đầu
1
Lắp Pin
Tháo nắp đậy pin ở phía sau của
thiết bị Điều Khiển Từ Xa, và lắp
một pin (cỡ AAA) có
4
5
được khớp đúng.
• • • • • •
a
• • • • • •
RADIO&INPUT (
P
): Thay đổi
nguồn vào.
MARKER: Đánh dấu bất kỳ điểm
nào trong khi phát lại.
1
(POWER): BẬT hoặc TT má.
B
(OPEN/CLOSE): Mở và đóng
khay đĩ.
SEARCH: Hiển thị hoặc thoát trình
đơn tìm kiếm.
INFO/DISPLAY (
m
): Hiển thị
hoặc thoát Màn hình Hiển thị.
HOME (
n
): Hiển thị hoặc thoát
[Menu chủ].
DISC MENU: Mở trình đơn trên
đĩa.
• • • • • •
b
• • • • •
PRESET(-/+): Chọn chương trình
đài phát thanh.
TUNING (-/+) : Dòng kênh đài
phát thanh mong muốn.
W
/
S
/
A
/
D
(trên/ dưới/ trái/
phải): Được dùng để điều hướng
các hiển thị trên màn hình.
ENTER (
b
): Xác nhận việc lựa
chọn trình đơn.
BACK (
x
): Thoát khỏi trình đơn
hoặc tiếp tục phát lại. Chức năng
tiếp tục phát có thể hoạt động
tùy vào đĩa BD-ROM.
TITLE/POPUP: Hiển thị trình
đơn tiêu đề DVD hoặc trình đơn
popup của BD-ROM, nếu có.
Z
(STOP): Dừng phát lại.
d
(PLAY): Bắt đầu phát lại.
M
(PAUSE): Tạm dừng phát lại.
c/v
(SCAN): Tìm kiếm về
phía sau hay về trước.
C/V
(SKIP): Đi tới chương /
rãnh / tập tin tiếp theo hoặc trước
đó.
• • • • • •
c
• • • • •
SPEAKER LEVEL: Đặt mức âm
thanh của loa mong muốn.
SOUND EFFECT: Chọn một chế
độ hiệu ứng âm thanh.
VOL -/+ (Volume): Điều chỉnh âm
lượng loa.
OPTICAL: Thay đổi trực tiếp
nguồn vào thành nguồn quang
học.
MUTE(
@
): Tắt âm thanh.
Các nút (R, G, Y, B) màu: Dùng
để định hướng các trình đơn BD-
ROM.
MONO/STEREO: Chọn mono/
stereo (đơn âm/ âm thanh nổi) ở
chế độ FM.
SLEEP: Đặt một khoảng thời gian
nhất định sau đó thiết bị sẽ tắt.
X
REC: Ghi đĩa audio CD.
MIC/ECHO:
Selects the microphone mode or
microphones echo mode. After
selecting the desired mode, press
VOL +/- to adjust microphone
volume or microphones echo
volume.
Các nút số 0-9: Chọn các tùy
chọn đánh số trong một trình đơn
hoặc nhập ký tự từ trình đơn phím
bấm.
CLEAR: Xóa một dấu trong trình
đơn tìm kiếm hoặc một số khi đặt
mật khẩu.
REPEAT (
h
): Lặp lại một mục
hoặc trình tự mong muốn.
?
: Nút này không khả dụng cho
bất kỳ chức năng nào.
• • • • • •
d
• • • • •
Các nút Điều khiển Ti-vi
Thiết bị điều khiển từ xa
HB806TM-F2_BVNMLLK_SIM_VNM_4939.indd 8 2011-04-11 �� 10:53:29
Bắt Đầu 9
Bắt Đầu
1
Bảng trước
a
1/
'
Nút (POWER)
b
R
(OPEN/CLOSE)
T
(PLAY/PAUSE)
I
(STOP)
Y/U
(SKIP)
FUNC. (Chức năng)
Thay đổi nguồn vào hoặc chức năng.
c
MIC 1/2
PORT.IN
USB Port
d
Điều chỉnh âm lượng
HB806TM-F2_BVNMLLK_SIM_VNM_4939.indd 9 2011-04-11 �� 10:53:29
Bắt Đầu10
Bắt Đầu
1
Bảng sau
a
Đầu nối loa
b
Quạt Tản Nhiệt
c
Đầu Nối Anten
d
OPTICAL IN
e
AUX (R/L) IN/VIDEO OUT
f
HDMI OUT (Loại A, HDMI™ Connector)
Nối với tivi có đầu vào HDMI.
g
Cổng LAN
HB806TM-F2_BVNMLLK_SIM_VNM_4939.indd 10 2011-04-11 �� 10:53:30
2 Kết nối
Kết nối 11
Kết nối
2
Lắp đặt hệ thống
Hình minh họa sau đây cho thấy ví dụ về cách lắp
đặt hệ thống. Lưu ý rằng hình minh họa trong các
hướng dẫn này khác với thiết bị thực, chỉ dùng để
giải thích.
Để có âm thanh xung quanh tốt nhất có thể, phải
đặt tất cả các loa không phải subwoofer cách vị trí
nghe (
A
B
D
D
E
E
F
F
A
A
A
A
A
G
G
C
C
A
B
A
) một khoảng bằng nhau.
B
F
A
D
D
E
E
F
F
A
A
A
A
A
G
G
C
C
A
B
A
A
B
D
D
E
E
F
F
A
A
A
A
A
G
G
C
C
A
B
A
Loa trước, bên trái (L)/
A
B
D
D
E
E
F
F
A
A
A
A
A
G
G
C
C
A
B
A
Loa trước, bên phải (R):
Đặt các loa phía trước ở hai bên của màn hình hoặc
màn hình hiển thị và càng ngang bằng bề mặt
màn hình càng tốt.
A
B
D
D
E
E
F
F
A
A
A
A
A
G
G
C
C
A
B
A
Loa giữa:
Đặt loa giữa bên trên hoặc bên dưới màn hình
hoặc màn hình hiển thị.
A
B
D
D
E
E
F
F
A
A
A
A
A
G
G
C
C
A
B
A
Loa surround, bên trái (L)/
A
B
D
D
E
E
F
F
A
A
A
A
A
G
G
C
C
A
B
A
Loa surround, bên phải (R):
Đặt các loa này phía sau vị trí nghe của bạn, hơi
hướng vào trong.
A
B
D
D
E
E
F
F
A
A
A
A
A
G
G
C
C
A
B
A
Subwoofer:
Vị trí của subwoofer không quan trọng lắm, vì âm
trầm không phụ thuộc nhiều vào hướng phát.
Nhưng tốt hơn nên đặt subwoofer gần các loa phía
trước. Xoay nó hơi hướng về phía giữa phòng để
giảm hiện tượng phản xạ của tường.
A
B
D
D
E
E
F
F
A
A
A
A
A
G
G
C
C
A
B
A
Đơn vị
y
Hãy cận thận để đảm bảo trẻ em không
chạm tay vào hoặc cho bất kỳ vật gì vào
*ống loa.
*Ống loa: L phát âm trầm trên hộp loa
(thùng loa).
y
Đặt loa giữa ở một khoảng cách an toàn
tránh xa tầm với trẻ em.
Nếu không có thể dẫn đến loa bị rơi và dẫn
đến thương tổn cá nhân và/hoặc thiệt hại
tài sản.
y
Loa có các bộ phận nam châm, do đó
những điểm không đều về màu sắc có thể
xuất hiện trên màn hình CRT hoặc màn hình
PC. Hãy sử dụng loa cách xa màn hình TV
hoặc màn hình PC.
>
Thận trọng
HB806TM-F2_BVNMLLK_SIM_VNM_4939.indd 11 2011-04-11 �� 10:53:30
Kết nối12
Kết nối
2
Kết Nối Loa
Gắn loa vào đầu đọc
-
Để nối cáp với loa, hãy nhấn từng phím nhấn
plastic để mở đầu nối trên bệ của từng loa.
Cắm dây và thả phím nhấn.
-
Nối dải đen của mi dây với đầu nối có dấu -
(trừ) và đầu kia với đầu nối có dấu + (cộng).
Màu Loa Vị trí
Màu xám Phía sau Phía sau bên phải
Xanh
dương
Phía sau Phía sau bên trái
Xanh lá Giữa Giữa
Cam Subwoofer
Bất kỳ vị trí phía trước
nào
Đỏ Mặt trước Phía trước, bên phải
White Mặt trước Phía trước, bên trái
HB806TM-F2_BVNMLLK_SIM_VNM_4939.indd 12 2011-04-11 �� 10:53:30
3 Thiết Lập Hệ Thống
Thiết Lập Hệ Thống 13
Thiết Lập Hệ Thống
3
Thiết lập
Điều chỉnh cc thiết lập Cài
Đặt
Bạn có thể thay đổi các thiết lập của đầu đọc trong
trình đơn [Cài đặt].
1. Nhấn HOME (
n
).
2. Sử dụng
A/D
để chọn [Cài đặt] và nhấn
ENTER (
b
).
Trình đơn [Cài đặt] sẽ xuất hiện.
3. Sử dụng
W/S
để chọn tùy chọn cài đặt đầu
tiên, và nhấn
D
để chuyển đến cấp độ thứ hai.
4. Sử dụng
W/S
để chọn tùy chọn cài đặt thứ
hai, và nhấn ENTER (
b
) để chuyển đến cấp độ
thứ ba.
5. Sử dụng
W/S
để chọn thiết lập mong muốn
sau đó nhấn ENTER (
b
) để xác nhận lựa chọn
của bạn.
Thiết Lập Ðộ Phân Giải
The player provides several output resolutions for
HDMI OUT. You can change the resolution using
[Setup] menu.
1. Nhấn HOME (
n
).
2. Sử dụng
A/D
để chọn [Cài đặt] và nhấn
ENTER (
b
). Trình đơn [Cài đặt] sẽ xuất hiện.
3. Sử dụng
W/S
để chọn tùy chọn [HIỂN THỊ]
sau đó nhấn
D
để chuyển đến cấp độ thứ hai.
4. Sử dụng
W/S
để chọn tùy chọn [Độ phân
giải] sau đó nhấn ENTER (
b
) để chuyển đến
cấp độ thứ ba.
5. Sử dụng
W/S
để chọn độ phân giải mong
muốn sau đó nhấn ENTER (
b
) để xác nhận lựa
chọn của bạn.
y
Nếu tivi của bạn không chấp nhận độ phân
giải bạn đã đặt trên đầu đọc này, bạn có thể
đặt độ phân giải thành 576p như sau:
1. Nhấn
B
để mở khay đĩa.
2 Nhấn
Z
(STOP) trên 5 giây.
,
Lưu ý
HB806TM-F2_BVNMLLK_SIM_VNM_4939.indd 13 2011-04-11 �� 10:53:32
Thiết Lập Hệ Thống14
Thiết Lập Hệ Thống
3
Cài Đặt Mạng Hữu Tuyến
Nếu có một máy chủ DHCP trên mạng cục bộ
(LAN) qua kết nối hữu tuyến, thiết bị này sẽ tự động
được dành riêng một địa chỉ IP. Sau khi thực hiện
kết nối vật lý, một số nhỏ các mạng ở nhà có thể
đòi hỏi phải điều chỉnh thiết lập mạng của đầu đọc.
Điều chỉnh thiết lập [MẠNG] như sau.
Chun bị
Trước khi thiết lập mạng hữu tuyến, bạn cần phải
kết nối internet băng thông rộng với mạng ở nhà
của bạn.
1. Chọn tùy chọn [Cài đặt Kết nối] trong trình đơn
[Cài đặt] sau đó nhấn ENTER (
b
).
2. Chọn [Có] và nhấn ENTER (
b
) để tiếp tục. Thiết
lập kết nối mới sẽ cài đặt lại thiết lập hiện tại
của mạng.
3. Sử dụng
W/S/A/D
để chọn chế độ IP giữa
[động] và [tĩnh].
Thông thường, hãy chọn [động] để tự động
dành riêng một địa chỉ IP.
Nếu không có máy chủ DHCP trên mạng
và bạn muốn đặt địa chỉ IP theo cách thủ
công, hãy chọn [tĩnh] sau đó đặt [IP Address],
[Subnet Mask], [Gateway] và [DNS Server] sử
dụng
W/S/A/D
và các phím số. Nếu bạn
nhập sai số, hãy nhấn CLEAR để xóa phần đã
tô đậm.
,
Lưu ý
4. Chọn [OK] và nhấn ENTER (
b
) để áp dụng thiết
lập mạng.
5. Thiết bị sẽ yêu cầu bạn kiểm tra kết nối mạng.
Chọn [OK] và nhấn ENTER (
b
) để hoàn thành
kết nối mạng.
6. Nếu bạn chọn [Kiểm tra] và nhấn ENTER (
b
) ở
bước 5 bên trên, trạng thái kết nối mạng sẽ xuất
hiện trên màn hình.
Bạn cũng có thể kiểm tra trên [Trạng thái Kết
nối] trong trình đơn [Cài đặt].
HB806TM-F2_BVNMLLK_SIM_VNM_4939.indd 14 2011-04-11 �� 10:53:32
4 Vận hành
Vận hành 15
Vận hành
4
Pht Lại Tổng Qut
Sử dụng trình đơn [HOME]
Trình đơn chính xuất hiện khi bạn nhấn
HOME (
n
). Sử dụng
A/D
để chọn một hạng loại
và nhấn ENTER (
b
).
f
a
[Phim ảnh] - Phát nội dung video.
b
[Ảnh] - Phát nội dung hình ảnh.
c
[Nhạc] - Phát nội dung nhạc.
d
[NetCast] - Truy cập NetCast Home
e
[Nhập] - Thay đổi chế độ đầu vào.
f
[Cài đặt] - Điều chỉnh thiết lập hệ thống.
Pht Đĩa
ert
1. Nhấn
B
(OPEN/CLOSE), và đưa đĩa vào khay đĩa.
2. Nhấn
B
(OPEN/CLOSE) để đóng khay đĩa.
Đối với hầu hết các đĩa Audio CD, BD-ROM và
DVD-ROM, đĩa sẽ được phát lại tự động.
3. Nhấn HOME (
n
).
4. Chọn [Phim ảnh] or [Nhạc] sử dụng
A/D
, và
nhấn ENTER (
b
).
5. Chọn tùy chọn [BD], [DVD], [VR] hoặc [Âm
thanh] sử dụng
W/S
, và nhấn ENTER (
b
).
Khi đĩa có trong thiết bị và đã BẬT nguồn, tính
năng phát lại sẽ tự động hoạt động.
,
Lưu ý
y
Chức năng phát lại được mô tả trong tài liệu
hướng dẫn này không phải lúc nào cũng
khả dụng ở mọi tập tin và phương tiện. Một
số chức năng có thể bị hạn chế tùy vào
nhiều nhân tố.
y
Tùy vào tiêu đề của BD-ROM, có thể cần kết
nối thiết bị USB để phát lại đúng cách.
y
Có thể không phát được đĩa có định dạng
DVD VR chưa hoàn thiện bằng thiết bị này.
y
Một số đĩa DVD-VR được sản xuất với dữ
liệu CPRM bởi DVD RECORDER. Thiết bị này
không thể h trợ những loại đĩa này.
,
Lưu ý
Pht một tập tin trên đĩa/
thiết bị USB
yui
Đầu đọc này có thể phát các tập tin phim, nhạc và
ảnh có trong đĩa hoặc thiết bị USB.
1. Đưa đĩa vào khay đĩa hoặc cắm thiết bị USB. (Khi
bạn gắn thiết bị USB, trình đơn tùy chọn USB
sẽ xuất hiện để chọn [Phim ảnh], [Ảnh] hoặc
[Nhạc].)
2. Chọn [Phim ảnh], [Ảnh] or [Nhạc] sử dụng
A/D
, và nhấn ENTER (
b
).
3. Chọn tùy chọn [Dữ liệu] hoặc [USB] sử dụng
W/S
, và nhấn ENTER (
b
).
4. Chọn một tập tin sử dụng
W/S/A/D
, và
nhấn
d
(PLAY) hoặc ENTER (
b
) để phát tập tin đó.
HB806TM-F2_BVNMLLK_SIM_VNM_4939.indd 15 2011-04-11 �� 10:53:33
Vận hành16
Vận hành
4
Cc thao tc cơ bản dành
cho nội dung video và âm
thanh
Để dừng pht lại
Nhấn
Z
(STOP) trong khi phát lại.
Để tạm dừng pht lại
Nhấn
M
(PAUSE) trong khi phát lại.
Nhấn
d
(PLAY) để tiếp tục phát lại.
Để pht từng khung hình (Video)
Nhấn
M
(PAUSE) trong khi phát lại phim.
Nhấn
M
(PAUSE) nhiều lần để mở phát lại từng
Khung hình.
Quét về trước hoặc về sau
Nhấn
c
hoặc
v
để mở tua về trước hoặc tua
quay lại trong khi phát lại.
Bạn có thể thay các đổi tốc độ phát lại khác nhau
bằng cách nhấn
c
hoặc
v
nhiều lần.
Để làm chậm tốc độ pht (Video)
Trong khi tạm dừng phát lại, nhấn
v
nhiều lần
để phát ở những tốc độ chuyển động chậm khác
nhau.
Để bỏ qua đến chương/rãnh/tập
tin kế tiếp/trước đó
Trong khi phát lại, nhấn
C
hoặc
V
để̉ đến
rãnh/tập tin kế tiếp hoặc để trở lại từ đầu rãnh/tập
tin hiện tại.
Nhấn
C
nhanh hai lần để quay trở lại chương/
rãnh/tập tin trước đó.
Trong trình đơn danh sách tập tin của máy chủ, có
thể có nhiều loại nội dung cùng có trong một thư
mục. Trong trường hợp này, hãy nhấn
C
hoặc
V
để đến nội dung trước đó hoặc kế
tiếp thuộc cùng loại.
Hiển thị Trên Màn
Hình
Bạn có thể hiển thị và điều chỉnh nhiều thông tin
và thiết lập khác nhau về nội dung.
eroy
1. Trong khi phát lại, hãy nhấn INFO/DISPLAY (
m
)
để hiển thị những thông tin phát lại khác nhau.
a Tựa đề – số/tổng số các tiêu đề hiện tại
b Chương – số/tổng số các chương hiện tại
c Thời gian – thời gian phát đã qua/tổng thời
gian phát lại
d Âm thanh – ngôn ngữ âm thanh hoặc kênh
âm thanh đã chọn
e Phụ đề – phụ đề đã chọn.
f Góc – góc đã chọn/tổng số các góc
g Tỉ lệ cạnh ti-viTỉ Lệ Màn Ảnh tivi đã chọn
h Chế độ ảnh – chế độ hình ảnh đã chọn
2. Chọn một tùy chọn bằng cách sử dụng
W/S
.
3. Sử dụng
A/D
để điều chỉnh giá trị tùy chọn
đã chọn.
4. Nhấn BACK (
x
) để thoát khỏi chế độ hiển thị
Trên Màn Hình.
HB806TM-F2_BVNMLLK_SIM_VNM_4939.indd 16 2011-04-11 �� 10:53:33
5 Xử lý sự cố
Xử lý sự cố 17
Xử lý sự cố
5
Xử lý sự cố
Triệu chứng Nguyên Nhân & Giải Php
Không có Nguồn. Cắm dây nguồn vào ổ cắm tường một cách chắc chắn.
Thiết bị không bắt đầu phát lại.
y
Đưa đĩa phát được vào. (Kiểm tra loại đĩa, hệ thống màu, và mã khu
vực).
y
Đặt đĩa với mặt phát lại quay xuống dưới.
y
Đặt đĩa vào khay đĩa đúng cách vào bên trong thanh dẫn.
y
Hãy lau đĩa.
y
Hủy chức năng Đánh Giá hoặc thay đổi cấp độ đánh giá.
Không thể thể thay đổi góc. Tính năng nhiều góc không được ghi trên DVD Video đang được phát.
Không thể phát các tập tin
phim, hình ảnh, hoặc nhạc.
y
Các tập tin đó không được ghi lại ở định dạng mà thiết bị có thể
phát.
y
Thiết bị không h trợ codec của tập tin phim đó.
Thiết bị điều khiển từ xa không
hoạt động tốt.
y
Thiết bị điều khiển từ xa không chỉ đúng bộ cảm ứng từ xa của thiết
bị.
y
Thiết bị điều khiển từ xa ở quá xa thiết bị.
y
Có chướng ngại vật trên đường phát tín hiệu của thiết bị điều khiển
từ xa và thiết bị.
y
Pin của thiết bị điều khiển từ xa đã cạn.
Máy được cắm vào, nhưng
nguồn không bật lên hoặc tắt.
You can reset the unit as follows.
Rút dây nguồn, chờ ít nhất năm giây, và sau đó cắm lại.
Thiết bị này không hoạt động
bình thường.
Không có hình ảnh.
y
Chọn chế độ đầu vào video thích hợp trên TV để hình ảnh từ thiết bị
xuất hiện trên màn hình TV.
y
Nối chắc chắn cáp video.
y
Kiểm tra xem [Đặt màu HDMI] trong trình đơn [Cài đặt] có được đặt
giá trị phù hợp với kết nối video của bạn hay không.
y
TV không h trợ độ phân giải được đặt trên thiết bị này. Hãy đặt độ
phân giải mà TV của bạn chấp nhận.
y
Giắc cắm HDMI OUT của đầu đọc được kết nối với một thiết bị DVI
không h trợ tính năng bảo vệ bản quyền.
Xuất hiện nhiễu hình ảnh.
y
Bạn đang phát một đĩa được ghi bằng một hệ thống màu khác với
TV của bạn.
y
Hãy đặt độ phân giải mà TV của bạn chấp nhận.
Quá trình phát lại đĩa Blu-ray
3D không xuất cảnh 3D.
y
Kết nối đầu đọc với TV của bạn bằng cáp HDMI (Loại A, High Speed
HDMI™ Cable).
y
TV của bạn có thể không h trợ định dạng bắt buộc HDMI 1.4 3D.
y
Tùy chọn [Chế Độ 3D] trong trình đơn [Cài đặt] được đặt thành [Tắt].
Đặt tùy chọn này thành [Mở].
HB806TM-F2_BVNMLLK_SIM_VNM_4939.indd 17 2011-04-11 �� 10:53:33
Xử lý sự cố18
Xử lý sự cố
5
Triệu chứng Nguyên Nhân & Giải Php
Tính năng BD-Live không hoạt
động.
y
Thiết bị lưu trữ USB đã kết nối không có đủ ch trống. Hãy kết nối
thiết bị lưu trữ USB có ít nhất 1GB ch trống.
y
Đảm bảo rằng thiết bị này được kết nối đúng cách với mạng cục bộ
và có thể truy cập internet (xem trang 22).
y
Tốc độ băng thông rộng của bạn không đủ nhanh để sử dụng các
tính năng BD-Live. Hãy liên hệ Nhà cung cấp Dịch vụ Internet (ISP)
của bạn và nên tăng tốc độ băng thông rộng.
y
Tùy chọn [Kết nối BD-LIVE] trong trình đơn [Cài đặt] được đặt thành
[Bị cấm]. Đặt tùy chọn thành [Được cho phép].
Chức năng xem các dịch
vụ vieo (chng hạn như
YouTube™, v.v.) thường dừng
lại hoặc “buer” (đệm) trong
khi phát lại.
Tốc độ dịch vụ băng thông rộng của bạn có thể không đủ nhanh để
xem các dịch vụ video. Hãy liên hệ Nhà cung cấp Dịch vụ Internet (ISP)
của bạn và nên tăng tốc độ băng thông rộng.
Thư mục hoặc tập tin dùng
chung từ một máy chủ media
không xuất hiện trong danh
sách thiết bị.
Đầu đọc không được kết nối với mạng cục bộ mà máy chủ media của
bạn được kết nối.
Không có âm thanh hoặc âm
thanh bị méo.
y
Thiết bị đang ở chế độ quét, chuyển động chậm, hoặc tạm dừng.
y
Âm lượng thấp.
y
Kiểm tra kết nối cáp loa.
H trợ Khch hàng
Bạn có thể cập nhật Đầu đọc sử dụng phần mềm mới nhất để nâng cao hiệu suất hoạt động của sản phẩm
và/hoặc bổ sung những tính năng mới. Để có phần mềm mới nhất cho thiết bị này (nếu phần cập nhật
đã được lập), vui lòng truy cập http://lgservice.com hoặc liên hệ trung tâm chăm sóc khách hàng của LG
Electronics.
Thông bo về phần mềm mã nguồn mở
Để lấy mã nguồn tương ứng theo giấy phép GPL, LGPL và các giấy phép nguồn mở khác, hãy truy cập
http://opensource.lge.com. Tất cả các điều khoản giấy phép, tuyên bố từ chối bảo hành và thông báo và bản
quyền được có thể tải về cùng với mã nguồn.
HB806TM-F2_BVNMLLK_SIM_VNM_4939.indd 18 2011-04-11 �� 10:53:33
6 Phụ lục
Phụ lục 19
Phụ lục
6
Thương Hiệu và Giấy
Phép
Blu-ray Disc™, Blu-ray™, Blu-ray 3D™, BD-Live™,
BONUSVIEW™ và các biểu tượng là thương hiệu
của Blu-ray Disc Association.
“Logo DVD” là thương hiệu của Tập đoàn DVD
Format/Logo Licensing.
Java và tất cả các thương hiệu cũng như logo
dựa trên Java là các thương hiệu hoặc thương
hiệu đã đăng ký của Công ty Sun Microsystems
tại Hoa Kỳ và các quốc gia khác.
HDMI, logo HDMI và Giao Diện Đa Phương
Tiện Độ Trung Thực Cao là các thương hiệu hay
thương hiệu đă đăng ký của Công ty TNHH HDMI
licensing.
Sản xuất theo sự cho phép của Dolby
Laboratories. Dolby và biểu tượng hai chữ D là
các thương hiệu của Dolby Laboratories.
Được sản xuất theo sự cho phép của luật
quyền Sáng chế Hoa Kỳ #: 5,451,942; 5,956,674;
5,974,380; 5,978,762; 6,226,616; 6,487,535;
7,392,195; 7,272,567; 7,333,929; 7,212,872 & các
quyền sáng chế khác của Hoa Kỳ và trên toàn
thế giới đã cấp & chờ cấp. DTS và Biểu Tượng
là thương hiệu đã đăng ký, & DTS-HD, DTS-
HD Master Audio | Essential và các logo DTS là
thương hiệu của DTS, Inc. Sản phẩm bao gồm
phần mềm. © DTS, Inc. Đã Đăng Ký Bản Quyền.
DLNA®, Logo DLNA và DLNA CERTIFIED® là
thương hiệu, nhãn hiệu dịch vụ, hoặc nhãn hiệu
chứng nhận của Digital Living Network Alliance.
AVCHD” và logo AVCHD” là thương hiệu của Tập
đoàn Panasonic và Tập đoàn Sony.
DivX®, DivX Certied® và các logo liên quan là
thương hiệu đã đăng ký của DivX, Inc., và được
sử dụng theo giấy phép.
HB806TM-F2_BVNMLLK_SIM_VNM_4939.indd 19 2011-04-11 �� 10:53:35
Phụ lục20
Phụ lục
6
Thông số kỹ thuật
Tổng quát
Yêu cầu nguồn điện Tham khảo nhãn chính trên bảng sau.
Mức tiêu thụ năng lượng Tham khảo nhãn chính trên bảng sau.
Kích thước (Rộng x Cao x Sâu) Xấp xỉ . 360 x 59 x 307 mm
Khối lượng Tịnh (Xấp xỉ) 2.8 kg
Nhiệt độ vận hành 5 °C đến 35 °C (41 °F đến 95 °F)
Độ ẩm khi vận hành 5 % đến 90 %
Đầu Vào/Đầu Ra
VIDEO OUT 1.0 V (p-p), 75 Ω, đồng bộ bộ âm, giắc cắm RCAx 1
HDMI OUT (video/audio) 19 chân (Loại A, HDMI™ Connector)
ANALOG AUDIO OUT 2.0 Vrms (1 kHz, 0 dB), 600 Ω, giắc cắm RCA (L, R) x 1
DIGITAL IN (OPTICAL) 3 V (p-p), giắc quang x 1
PORT. IN 0.5 Vrms (giắc cắm âm thanh nổi 3,5 mm)
Thiết bị dò đài
Phạm Vi Dò Đài FM 87.5 đến 108.0 MHz hoặc 87.50 đến 108.00 MHz
Bộ khuếch đại
Đầu ra (3 Ω), (RMS), THD 10 %
Tổng 850 W
Mặt trước 141 W x 2
Giữa 141 W
Phía sau 141 W x 2
Sub-Woofer 145 W (Passive)
HB806TM-F2_BVNMLLK_SIM_VNM_4939.indd 20 2011-04-11 �� 10:53:35
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22

LG HB806TM Používateľská príručka

Kategória
Blu-Ray prehrávače
Typ
Používateľská príručka