ON2D

LG ON2D Používateľská príručka

  • Ahoj! Prečítal som si používateľskú príručku pre LG ON2D mini systém DVD. Som pripravený odpovedať na vaše otázky o jeho funkciách, nastavení a riešení problémov. Príručka popisuje prehrávanie rôznych formátov médií, pripojenie k externým zariadeniam a používanie Bluetooth a FM rádia. Opýtajte sa na čokoľvek!
  • Aké formáty súborov podporuje tento systém?
    Ako môžem pripojiť externé zariadenie?
    Ako nastavím jazyk?
    Ako prehrávam súbory z USB?
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Dàn DVD mini âm
thanh Hi-Fi
TÊN SẢN PHẨM
ON2D
2005_Rev01
www.lg.com
Bản quyền © 2020 LG Electronics Inc. Bảo lưu mọi quyền.
Vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi vận hành bộ thiết bị của
bạn và giữ lại để tham khảo sau.
MFL71726908
1 Bắt Đầu
Bắt Đầu2
Bắt Đầu
1
Thông Tin về An Toàn
THẬN TRỌNG
NGUY HIM ĐIN GIẬT
KHÔNG ĐƯC M
THẬN TRỌNG: ĐỂ GIẢM RỦI RO BỊ ĐIỆN
GIẬT, KHÔNG THÁO NẮP (HOC MT SAU),
NGƯỜI DÙNG KHÔNG ĐƯỢC SỬA CHỮA
CÁC BỘ PHẬN BÊN TRONG MÀ CẦN ĐẾN
NHÂN VIÊN DỊCH VỤ CÓ CHUYÊN MÔN.
Dấu tia chớp với biểu tượng
hnh đầu mũi tên nằm trong
tam giác đều nhằm để cảnh
báo người dùng về sự hiện
diện của điện áp nguy hiểm
không được cách ly nằm bên
trong vỏ của sản phẩm và có
thể đủ mạnh để tạo ra rủi ro về
điện giật cho con người.
Dấu chấm than nằm trong tam
giác đều là để cảnh báo người
dùng về sự hiện diện của các
chỉ dẫn vận hành và bảo tr
(bảo dưỡng) quan trọng trong
tập tài liệu đi kèm với sản
phẩm này.
CẢNH BÁO: ĐỂ NGĂN NGỪA NGUY CƠ
HỎA HOẠN HOC ĐIỆN GIẬT, KHÔNG ĐỂ
SẢN PHẨM DƯỚI MƯA HOC NƠI ẨM ƯỚT.
THẬN TRỌNG: Không để thiết bị bị dính
nước (bị nhỏ nước hoặc bắn nước vào) và
không để vật chứa chất lỏng như lọ hoa lên
trên thiết bị.
CẢNH BÁO: Không lắp đặt thiết bị này ở nơi
chật hp như kệ sách hay những vật tương
tự.
THẬN TRỌNG: Không sử dụng các sản phẩm
có điện áp cao xung quanh sản phẩm này.
(chẳng hạn: Vỉ đập côn trùng dùng điện) Sản
phẩm này có thể bị lỗi do bị sốc điện.
THẬN TRỌNG: Sản phẩm này sử dụng một
Hệ Thống Laser. Để bảo đảm sử dụng sản
phẩm đng cách, vui lòng đọc kỹ hướng dẫn
sử dụng này và lưu giữ để tham khảo sau.
Nếu sản phẩm cần được bảo hành, hy liên
hệ với trung tâm dịch vụ được ủy quyền.
Việc sử dụng những nt điều khiển, điều chỉnh
hoặc vận hành khác không thuộc các trường
hợp được nêu trong tài liệu này có thể dẫn
đến tiếp xc với bức xạ nguy hiểm. Để ngăn
ngừa tiếp xc trực tiếp với tia laser, đừng thử
mở lớp vỏ bảo vệ.
THẬN TRỌNG: Không được để các khe
hở thông hơi bị bít kín. Lắp đặt thiết bị theo
hướng dẫn của nhà sản xuất.
Các rnh và khe hở nơi vỏ máy nhằm mục
đích thông khí và bảo đảm cho sự vận hành
thông suốt sủa sản phẩm, bảo vệ sản phẩm
không bị quá nóng. Tuyệt đối không nên để
các khe hở bị bít kín bởi việc đặt sản phẩm
trên giường, ghế, thảm hoặc những bề mặt
tương tự. Không nên đặt sản phẩm ở những
nơi có kết cấu gắn liền như kệ sách hoặc giá
để đồ trừ khi có được độ thông thoáng cần
thiết hoặc tuân theo chỉ dẫn của nhà sản xuất.
LƯU Ý: Để có thông tin đánh dấu an toàn bao
gồm nhận dạng sản phẩm và cung cấp xếp
hạng, vui lòng tham khảo tem chính ở dưới
đáy hoặc bề mặt khác của sản phẩm.
Bắt Đầu 3
Bắt Đầu
1
THẬN TRỌNG liên quan đến Dây Nguồn
Phích cắm là dụng cụ ngắt nguồn. Trong
trường hợp khẩn cấp, phích cắm phải được
đặt ở những nơi dễ tiếp cận.
Hy kiểm tra trang thông số kỹ thuật trong
hướng dẫn sử dụng này để biết rõ về các yêu
cầu.
Không để ổ cắm tường bị quá tải. Ổ cắm
tường bị quá tải, bị lỏng hoặc hư hỏng, dây
bị gin, dây nguồn bị sờn, hay lớp cách ly bị
hỏng hoặc nứt sẽ gây ra nguy hiểm. Tất cả
những hỏng hóc này đều có thể gây ra hỏa
hoạn hoặc điện giật. Kiểm tra định kỳ dây
điện của thiết bị, nếu thấy xuất hiện hỏng hóc
hoặc bị biến dạng, hy rt phích cắm, ngừng
sử dụng thiết bị và gọi trung tâm bảo dưỡng
được ủy quyền để thay dây có thông số kỹ
thuật tương đương. Bảo quản dây nguồn
tránh xa các tác nhân vật l hay hóa học gây
nguy hại như xoắn, bị thắt nt, bị kp, kt
trong cửa hoặc bị giẫm đạp. Luôn ch  đến
phích cắm, ổ cắm tường, và nơi dây có thiết
bị này.
CẢNH BÁO: Hy cẩn thận để đảm bảo rằng
trẻ con không để tay hoặc bất kỳ vật g vào
trong *ống dẫn của loa.
* ống dẫn của loa: Lỗ phát ra nhiều âm thanh
trầm trên vỏ loa. (vỏ bao ngoài)
THẬN TRỌNG: Không được để nguồn lửa
mở chẳng hạn như nến đang cháy lên thiết bị.
Các biểu tượng
~
Tham khảo dòng điện xoay chiều
(AC).
0
Tham khảo dòng điện một chiều
(DC).
Thảo khảo thiết bị phân loại II.
1
Tham khảo về chế độ chờ.
!
Tham khảo chế độ "ON" (nguồn).
Tham khảo về điện áp nguy hiểm.
Mục lục4
1 Bắt Đầu
2 Thông Tin về An Toàn
6 Các chức năng độc đáo
7 Giới thiệu
7 Đĩa đọc
7 Thông tin về hiển thị biểu tượng “7
7 Các biểu tượng được sử dụng trong
Hướng dẫn này
7 M khu vực
8 Yêu cầu về tập tin có thể phát
8 Yêu cầu về tập tin nhạc
8 Yêu cầu về tập tin ảnh
9 Yêu cầu về tập tin video
9 Các thiết bị USB tương thích
9 Yêu cầu về thiết bị USB
10 Điều khiển từ xa
12 Panel phía trên
13 Panel trước / Panel sau
2 Kết nối
14 Kết nối tới TV của bạn
14 Kết nối tới cổng ra HDMI
15 Thiết lập độ phân giải
16 Kết nối thiết bị tùy chọn
16 Kết nối AUX IN
17 Kết nối USB
Mục lục
3 Thiết lập hệ thống
18 Điều chỉnh các cài đặt
18 Cài đặt ngôn ngữ ban đầu OSD - Tùy
chỉnh
18 Hiển thị và thoát menu Setup
19 Ngôn ngữ
19 Hiển thị
20 Âm thanh
21 Khóa (Kiểm soát chủ)
Mục lục 5
1
2
3
4
5
6
4 Vận hành
22 Sử dụng menu Home
23 Thao tác cơ bản trên đĩa
24 Thao tác nâng cao trên đĩa
24 Hiển thị thông tin đĩa trên màn hnh
24 Để hiển thị menu đĩa DVD
24 Để hiển thị tiêu đề đĩa DVD
24 Phát lại với tốc độ 1.5 lần
24 Chế độ bảo vệ màn hnh
25 Bắt đầu phát nhạc từ thời gian đ
chọn
25 Tiếp tục phát lại
25 Thay đổi trang m phụ đề
26 Danh sách phát nhạc được đánh dấu
27 Xem một tập tin PHOTO
28 Sử dụng USB
30 Sử dụng công nghệ không dây
BLUETOOTH
®
30 Nghe nhạc được lưu trữ trên thiết bị
Bluetooth
32 Thao tác với radio
32 Nghe radio
32 Cài đặt sẵn các đài phát thanh
32 Xóa tất cả các đài đ lưu
33 Điều chỉnh âm thanh
33 Đặt chế độ âm thanh
33 Điều chỉnh mức BASS
33 Các thao tác khác
33 Tắt âm thanh tạm thời
33 Tiếp tục dừng
34 Nhớ cảnh cuối
34 Tiếp tục bật Nguồn - Tùy chọn
34 Lựa chọn hệ thống - Tùy chọn
34 Sử dụng micrô
34 Điều chỉnh mức MIC ECHO
35 Đặt hn giờ tắt
35 Giảm độ sáng
5 Xử l sự cố
36 Khắc phục sự cố
36 Tổng quát
6 Phụ lục
38 Danh Sách M Khu Vực
39 Danh sách M Ngôn ngữ
40 Thương Hiệu và Giấy Phép
41 Bảo dưỡng
41 Ghi ch trên đĩa
41 Xử L Thiết Bị
42 Thông số kỹ thuật
Bắt Đầu6
Bắt Đầu
1
Các chức năng độc
đáo
BLUETOOTH
®
Nghe nhạc lưu trữ trên thiết bị Bluetooth của
bạn.
Nâng cp lên cht lượng Full HD
Xem hnh ảnh chất lượng Full HD bằng những
thiết lập đơn giản.
Bắt Đầu 7
Bắt Đầu
1
Giới thiệu
Đĩa đọc
Thiết bị này đọc đĩa DVD±R/RW và CD-R/RW
có chứa các tiêu đề âm thanh, tập tin MP3,
tập tin WMA và/hoặc tập tin JPEG. Một số đĩa
DVD±RW/DVD±R hoặc CD-RW/CD-R không
thể nghe được trên thiết bị này bởi v chất
lượng ghi âm hoặc thuộc tính của đĩa, hoặc
đặc điểm của thiết bị ghi âm và phần mềm
chế bản.
Đĩa DVD-VIDEO (loại đĩa
8cm/12cm)
Những đĩa như là đĩa phim có
thể mua hoặc thuê.
Đĩa DVD±R (loại đĩa 8cm/12cm)
Chỉ áp dụng với chế độ video và
hoàn thiện.
Đĩa DVD-RW (loại đĩa
8cm/12cm)
Chỉ áp dụng với chế độ video và
hoàn thiện.
DVD+R: Chỉ áp dụng với chế độ
video
Cũng hỗ trợ đĩa hai lớp.
Đĩa DVD+RW (loại đĩa
8cm/12cm)
Chỉ áp dụng với chế độ video và
hoàn thiện.
Đĩa âm thanh CD: Những đĩa
nhạc CD hoặc CD-R/CD-RW ở
định dạng đĩa nhạc CD có thể
mua.
Thông tin về hiển thị biểu
tượng “
7
Màn hnh TV của bạn có thể xuất hiện biểu
tượng “
7
” trong lc xem và cho thấy chức
năng được giải thích trong hướng dẫn sử
dụng này không có trên phương tiện cụ thể
đó.
Các biểu tượng được sử
dụng trong Hướng dẫn này
r
Đĩa DVD-Video, DVD±R/RW
ở chế độ Video hoặc VR và
hoàn thiện
t
Các đĩa âm thanh CD
y
Tập tin video có trong đĩa
u
Tập tin audio có trong đĩa
i
Tập tin ảnh có trong đĩa
,
Lưu 
Cho biết ghi ch đặc biệt và các tính năng vận
hành.
>
Thận trọng
Cho biết những biện pháp thận trọng để
phòng tránh thiệt hại có thể có do sử dụng sai.
M khu vực
Thiết bị này được in m khu vực trên mặt sau
thiết bị. Thiết bị này chỉ có thể phát đĩa DVD
được dán nhn tương tự như phía sau thiết bị
hoặc dán nhn “TT CẢ”.
y
Hầu hết các đĩa DVD đều có một hoặc
nhiều số có thể nhn thấy rõ ràng trên vỏ
đĩa. Số này phải khớp với m khu vực trên
thiết bị nếu không th không thể đọc được
đĩa.
y
Nếu bạn cố gắng đọc đĩa DVD có m khu
vực khác với thiết bị th màn hnh TV sẽ
hiển thị thông điệp “Check Regional Code”
(Kiểm tra m khu vực).
Bắt Đầu8
Bắt Đầu
1
Yêu cầu về tập tin có
thể phát
Yêu cầu về tập tin nhạc
Đĩa (DVD/CD)
Khả năng tương thích của tập tin MP3/WMA
với thiết bị này bị giới hạn như sau.
y
Tần số lấy mẫu: trong khoảng từ 32 đến 48
kHz (MP3), trong khoảng từ 32 đến 48 kHz
(WMA)
y
Tốc độ bit: Trong khoảng từ 32 đến 320
kbps (MP3), 40 đến 192 kbps (WMA)
y
Phiên bản hỗ trợ: v2, v7, v8, v9
y
Số tập tin tối đa: 999
y
Số thư mục tối đa: 99
y
Phần mở rộng của tập tin: “.mp3”/ “.wma”
y
Có thể không đọc được một số tập tin MP3/
WMA tùy vào loại hay định dạng của tập tin.
y
Định dạng tập tin CD-ROM: ISO 9660/
JOLIET
y
Chng tôi đề nghị bạn nên sử dụng phần
mềm Easy-CD Creator, để tạo ra một hệ
thống tập tin ISO 9660.
y
Không thể phát một tập tin được bảo vệ
bằng DRM (Quản l quyền sở hữu kỹ thuật
số) trên thiết bị này.
y
Không hỗ trợ đĩa DTS.
Bạn phải cài đặt tùy chọn định dạng đĩa thành
[Mastered] để đĩa tương thích với đầu đọc
LG khi định dạng đĩa ghi lại được. Khi chuyển
sang chế độ Live File System, bạn không thể
sử dụng nó trên đầu đọc LG.
(Mastered/Live File System: Hệ thống định
dạng đĩa dành cho Windows Vista)
USB
Khả năng tương thích của tập tin MP3 với
thiết bị này bị hạn chế như sau.
y
Tần số lấy mẫu: từ 32 đến 48 kHz
y
Tốc độ bit: từ 32 đến 320 kbps
y
Số tập tin tối đa: 999
y
Số thư mục tối đa: 99
y
Phần mở rộng tập tin: “.mp3”
y
Các tập tin MP3 nhất định có thể không
phát được tùy thuộc vào loại hoặc định
dạng tập tin.
Yêu cầu về tập tin nh
Tính tương thích của tập tin ảnh với thiết bị
này bị giới hạn như sau:
y
Pixel tối đa chiều rộng: 2760 x 2048 pixel
y
Số tập tin tối đa: Dưới 999
y
Có thể không đọc được một số đĩa v định
dạng ghi hoặc thuộc tính đĩa khác nhau.
y
Phần mở rộng tập tin: “.jpg”
y
Định dạng tập tin CD-ROM: ISO 9660/
JOLIET
Bắt Đầu 9
Bắt Đầu
1
Yêu cầu về tập tin video
Tính tương thích của tập tin video với thiết bị
này bị giới hạn như sau:
y
Độ phân giải khả dụng: trong phạm vi 720 x
576 (R x C) pixel.
y
Tên tập tin của phụ đề Video phải được
nhập tối đa 45 k tự.
y
Nếu có m không thể diễn tả tập tin video,
trên màn hnh có thể hiển thị dấu “ _ “.
y
Tốc độ khung hnh: thấp hơn 30 fps.
y
Nếu cấu trc video và âm thanh của tập tin
được ghi không bị xen kẽ th máy sẽ xuất ra
video hoặc âm thanh.
y
Tập tin video có thể đọc: “.avi”, “.mpg”,
“.mpeg”
y
Định dạng phụ đề có thể đọc: SubRip (*.srt/
*.txt), SAMI (*.smi), SubStation Alpha (*.ssa/
*.txt), MicroDVD (*.sub/ *.txt), SubViewer
2.0 (*.sub/ *.txt), Vobsub (*.sub)
y
Định dạng Codec có thể đọc:
“Xvid”, “MPEG-1”, “MPEG-2”
y
Định dạng âm thanh có thể đọc: “AC3”,
“PCM”, “MP3”, “WMA”,
y
Tần số lấy mẫu: trong khoảng từ 32 đến
48 kHz (MP3), trong khoảng từ 32 đến 48
kHz (WMA)
y
Tốc độ bit: trong khoảng từ 32 đến 320
kbps (MP3), 40 đến 192 kbps (WMA)
y
Đối với Đĩa được định dạng trong Live File
System th bạn không thể đọc trên thiết bị
này.
y
Nếu tên của tập tin phim khác với tên của
tập tin phụ đề, trong khi phát lại một tập tin
Video, phụ đề có thể không được hiển thị.
y
Nếu bạn phát một tập tin Xvid khác với
thông số của Xvid, nó có thể không hoạt
động bnh thường.
y
Nếu bạn phát tập tin video GMC nhiều hơn
một điểm mạch, màn hnh phát lại video sẽ
không suôn mượt.
Các thiết bị USB tương thích
y Máy nghe nhạc MP3: Máy nghe nhạc MP3
loại ash.
y Cổng USB Flash:
Các thiết bị có hỗ trợ USB2.0 hoặc USB1.1.
y Chức năng USB của thiết bị này không hỗ
trợ tất cả thiết bị USB.
Yêu cầu về thiết bị USB
y
Không hỗ trợ thiết bị đòi hỏi cài đặt chương
trnh bổ sung khi bạn kết nối với máy tính.
y
Không rt thiết bị USB khi đang hoạt động.
y
Đối với USB dung lượng lớn, có thể mất vài
pht để tm kiếm.
y
Hy sao lưu mọi dữ liệu để tránh bị mất dữ
liệu.
y
Nếu dùng cáp nối dài cho USB hoặc USB
hub, thiết bị USB không được nhận biết.
y
Không hỗ trợ sử dụng hệ thống tập
tin NTFS. (Chỉ hỗ trợ hệ thống tập tin
FAT(16/32).)
y
Bộ phận này nhận diện được tối đa 999 tập
tin.
y
Không hỗ trợ Ổ cứng ngoài HDD, Đầu đọc
thẻ, các thiết bị bị khóa, hoặc các thiết bị
USB loại cứng.
y
Không thể kết nối cổng USB của thiết bị với
máy vi tính. Không thể sử dụng thiết bị này
làm thiết bị lưu trữ.
y
Một số USB có thể không hoạt động với
thiết bị này.
Bắt Đầu10
Bắt Đầu
1
Điều khiển từ xa
Thay pin
Tháo nắp đậy pin ở phía sau của điều khiển
từ xa, và lắp pin có
4
5
trùng với nhau.
Nguy cơ cháy nổ nếu thay thế Pin bằng loại
không thích hợp.
• • • • • • • • • • •
a
• • • • • • • • • • •
1
(Chế độ chờ): Bật hoặc tắt nguồn.
B
(Mở/Đóng): Mở và đóng khay đĩa.
F (Chức năng): Chọn chức năng và nguồn
đầu vào.
Nguồn vào / Chức năng
Hiển thị
Đĩa
DVD.
CD
USB USB
Đầu vào AUX AUX
Bluetooth BT
Radio FM
!
(Menu chính): Hiển thị [Home Menu] trong
chức năng DVD.CD.
DISC MENU: Truy cập menu trên đĩa DVD.
TITLE: Nếu tiêu đề của DVD đang phát có
một menu, menu tiêu đề sẽ xuất hiện trên
màn hnh. Nếu không, menu của đĩa sẽ không
hiển thị.
• • • • • • • • • • •
b
• • • • • • • • • • •
m
INFO/DISPLAY: Mở màn hnh hiển thị.
MARKER: Đánh dấu danh sách phát. (Trang
26)
W/S/A/D
(trên/dưới/trái/phải): Được sử
dụng để điều hướng hiển thị trên màn hnh.
PRESET+/-: Chọn một số cài sẵn cho một đài
phát thanh. (Trang 32)
m
(Chọn)
- Xác nhận việc lựa chọn menu.
- Cài đặt sẵn các đài phát thanh.
TUNING +/-: Dò kênh phát thanh mong muốn.
]
(Đóng): Lùi lại trong menu hoặc thoát khỏi
menu cài đặt.
h
REPEAT: Nghe tập tin/bài hát/chương
một cách lặp lại hoặc ngẫu nhiên.
Bắt Đầu 11
Bắt Đầu
1
• • • • • • • • • • •
c
• • • • • • • • • • •
Z
(Dừng): Dừng phát lại.
X
(Phát): Bắt đầu phát lại.
M
(Tạm dừng): Tạm dừng phát lại.
C
/
V
(Bỏ qua): Bỏ qua nhanh về sau hoặc
về trước.
c
/
v
(Quét): quét một phần trong bài hát/tập
tin/chương.
EQ: Chọn kiểu âm thanh.
VOL (Âm lượng) +/-: Điều chỉnh âm lượng
của loa.
BASS +/-: Điều chỉnh mức âm thanh trầm.
[
(Tắt âm): Tắt âm thanh.
• • • • • • • • • • •
d
• • • • • • • • • • •
Các phím số từ 0-9 : Chọn các tùy chọn được
đánh số trong một menu.
SLEEP: Thiết lập cho hệ thống tự tắt ở một
thời điểm đ cho. (Giảm độ sáng: màn hnh sẽ
giảm độ sáng một nửa.)
CLEAR
- Loại bỏ một chữ số khi cài đặt mật khẩu.
- Xóa tất cả các đài đ lưu.
• • • • • • • • • • • e • • • • • • • • • • •
MIC VOL (Âm lượng micrô) -/+: Điều chỉnh
âm lượng micrô.
MIC (Micrô) ECHO -/+: Điều chỉnh âm lượng
tiếng vang của micrô.
Nút điều khiển TV: Điều khiển TV. (chỉ LG
TV)
- Bạn cũng có thể điều chỉnh mức âm lượng,
nguồn vào, và tắt bật nguồn của các LG TV.
Giữ
1
(TV) và nhấn nt VOL (+/-) liên tục
cho đến khi TV bật hoặc tắt.
Bắt Đầu12
Bắt Đầu
1
Panel phía trên
f
a
b
c
d
e
a
1
(Chế độ chờ)
Bật và tắt nguồn.
b
Cổng USB
Bạn có thể phát các tệp MP3 bằng cách
kết nối thiết bị USB.
c
Cửa sổ hiển thị
d
F (Chức năng)
Chọn chức năng và nguồn đầu vào.
Nguồn vào / Chức năng
Hiển thị
Đĩa
DVD.
CD
USB USB
Đầu vào AUX AUX
Bluetooth BT
Radio FM
e
B
(Mở/Đóng)
Mở và đóng khay đĩa.
C
/
V
(Bỏ qua/Quét)
- Tua lại hoặc tua tới.
- Quét một phần trong bài hát/file/chương.
- Chọn đài phát thanh.
Z
(Dừng)
Dừng phát lại.
VOL (Âm lượng) -/+
Điều chỉnh âm lượng của loa.
N
(Phát/Tạm dừng)
Bắt đầu hoặc tạm dừng phát lại.
f
MIC VOL (Âm lượng micrô) -/+
Điều chỉnh âm lượng của micrô.
MIC (Micrô) ECHO -/+
Điều chỉnh âm lượng tiếng vang của micrô.
BASS -/+
Điều chỉnh mức âm thanh trầm.
EQ
Chọn hiệu ứng âm thanh.
Bắt Đầu 13
Bắt Đầu
1
Panel trước / Panel sau
a
Cảm biến từ xa
b
Khay đĩa
c
Dây điện
d
SERVICE ONLY: Kết nối phần mềm tải
xuống.
e
HDMI OUT TO TV: Kết nối TV.
f
ANTENNA FM
g
AUX IN (L/R): Kết nối thiết bị phụ.
h
MIC (Micrô) 1/2: Kết nối micro.
a
b
c
d
ef
g
h
2 Kết nối
Kết nối14
Kết nối
2
Kết nối tới TV ca
bạn
Kết nối tới cng ra HDMI
Nếu bạn có màn hnh hoặc TV HDMI, bạn có
thể kết nối với thiết bị bằng dây cáp HDMI
(loại A, dây cáp HDMI™ tốc độ cao).
Kết nối giắc cắm HDMI OUT của thiết bị với
giác cắm HDMI IN của màn hnh hoặc TV
HDMI tương thích.
Thiết lập nguồn của TV thành HDMI (tham
khảo Hướng dẫn sử dụng TV).
Thiết bị
TV
y
Bạn hoàn toàn có thể thưởng thức âm
thanh kĩ thuật số và tín hiệu video cùng
với kết nối HDMI này.
y
Khi bạn sử dụng kết nối HDMI, bạn có
thể thay đổi độ phân giải cho đầu ra
HDMI. (Trang 15)
,
Lưu 
y
Việc thay đổi độ phân giải khi đ thiết
lập kết nối có thể dẫn đến sự cố. Để
giải quyết vấn đề này, hy tắt thiết bị và
sau đó bật lại.
y
Khi kết nối HDMI với HDCP chưa được
xác minh, màn hnh TV đổi sang màu
đen hoặc xanh lục và có thể xuất hiện
tiếng tuyết rơi trên màn hnh. Trong
trường hợp này, hy kiểm tra kết nối
HDMI, hoặc rt cáp HDMI.
y
Cần đảm bảo đ kết nối trực tiếp thiết
bị tới TV. Điều chỉnh TV về kênh video
đầu vào chính xác.
>
Thận trọng
Kết nối 15
Kết nối
2
y
Nếu thiết bị HDMI được kết nối không
nhận đầu ra âm thanh của thiết bị, th
âm thanh của thiết bị HDMI có thể bị
bóp méo hoặc không xuất được.
y
Khi kết nối thiết bị tương thích HDMI
hay DVI, hy đảm bảo các vấn đề sau:
- Thử tắt thiết bị HDMI/DVI và máy
này. Tiếp theo, bật thiết bị HDMI/DVI
và để trong khoảng 30 giây, sau đó
bật thiết bị này lên.
- Đầu vào video của thiết bị đ kết nối
được thiết lập chính xác cho máy này.
- Thiết bị đ kết nối tương thích với
đầu vào video 720 x 480i (hoặc 576i),
720 x 480p (hoặc 576p), 1280 x 720p,
1920 x 1080i hoặc 1920 x 1080p.
y
Không phải tất cả các thiết bị HDMI
hoặc DVI tương thích với HDCP sẽ
hoạt động với máy này.
- Hnh sẽ không được hiển thị đng
trên thiết bị không phải HDCP.
- Thiết bị này không phát lại và màn
hnh TV đổi sang màu đen hoặc xanh
lục và có thể xuất hiện tiếng tuyết rơi
trên màn hnh.
y
Nếu có tiếng ồn hoặc đường sọc trên
màn hnh, vui lòng kiểm tra cáp HDMI
và sử dụng phiên bản cao hơn cáp
HDMI™ tốc độ cao.
y
Âm thanh HDMI chỉ cho ra chức năng
DVD.CD.
,
Lưu 
Thiết lập độ phân gii
Thiết bị này cung cấp nhiều độ phân giải đầu
ra cho HDMI.
Bạn có thể thay đổi độ phân giải bằng menu
[Setup].
1. Nhấn
!
trên điều khiển từ xa.
2. Dùng phím
W/S/A/D
trên điều khiển
từ xa để chọn [Setup] và nhấn nt
m
trên
điều khiển từ xa.
Menu [Setup] xuất hiện.
3. Dùng phím
W/S
trên điều khiển từ xa để
chọn lựa chọn [Display] rồi nhấn nt
D
trên
điều khiển từ xa để chuyển sang mức thứ
hai.
4. Dùng phím
W/S
trên điều khiển từ xa để
chọn lựa chọn [Resolution] rồi nhấn nt
D
trên điều khiển từ xa để chuyển sang mức
thứ ba.
5. Dùng phím
W/S
trên điều khiển từ xa để
chọn độ phân giải mong muốn rồi nhấn nt
m
trên điều khiển từ xa để xác nhận lựa
chọn.
y
Nếu TV không chấp nhận độ phân giải
mà bạn đ cài đặt trên thiết bị này, bạn
có thể cài đặt độ phân giải thành 480p
(hoặc 576p) như sau: Nhấn
Z
trong
hơn 5 giây.
y
Nt [Home Menu] chỉ xuất hiện ở chức
năng DVD.CD.
,
Lưu 
Kết nối16
Kết nối
2
Kết nối thiết bị tùy
chọn
Kết nối AUX IN
Kết nối một đầu ra của thiết bị phụ (Máy quay
phim, TV, Máy phát, v.v.) với đầu nối AUX IN
(L/R).
Nếu thiết bị của bạn chỉ có một đầu ra cho âm
thanh (đơn âm), hy kết nối nó với giắc âm
thanh bên trái thiết bị.
Thiết bị
Đỏ
Trắng
Nghe nhạc từ thiết bị bên ngoài
ca bạn
Có thể sử dụng máy này để phát nhạc từ
nhiều loại thiết bị bên ngoài.
1. Kết nối thiết bị bên ngoài với đầu nối AUX
IN (L/R) của thiết bị.
2. Bật nguồn bằng cách nhấn 1.
3. Nhấn F để chọn AUX.
4. Bật thiết bị bên ngoài và bắt đầu phát.
Cáp tiếng
Đầu DVD, máy phát Blu-ray, v.v.
Kết nối 17
Kết nối
2
Kết nối USB
Kết nối thiết bị USB (hoặc máy nghe nhạc
MP3, v.v.) với cổng USB trên thiết bị.
Thiết bị USB
Ngắt thiết bị USB ra khỏi máy:
1. Chọn chức năng/chế độ khác hoặc
nhấn nt
I
một lần.
2. Lấy USB ra khỏi thiết bị.
,
Lưu 
3 Thiết lập hệ thống
Thiết lập hệ thống18
Thiết lập hệ thống
3
Điều chỉnh các cài
đặt
Bằng việc sử dụng menu Setup, bạn có thể
điều chỉnh nhiều mục như là hnh ảnh và âm
thanh.
Bạn cũng có thể cài đặt ngôn ngữ phụ đề và
menu Setup, cùng với những việc khác. Để
biết chi tiết về từng mục trong menu Setup,
xem từ trang 18 đến trang 21.
Cài đặt ngôn ng ban đầu
OSD - Tùy chỉnh
Trong lần đầu tiên sử dụng thiết bị này, menu
cài đặt ngôn ngữ ban đầu sẽ xuất hiện trên
màn hnh TV. Bạn phải hoàn thành việc lựa
chọn ngôn ngữ ban đầu trước khi sử dụng
thiết bị này. Tiếng Anh sẽ được chọn làm ngôn
ngữ ban đầu.
1. Nhấn nt
1
để bật thiết bị. Menu cài đặt
ngôn ngữ sẽ xuất hiện trên màn hnh.
2. Dùng phím
W/S/A/D
trên điều khiển từ
xa để chọn ngôn ngữ rồi nhấn nt
m
trên
điều khiển từ xa.
Menu xác nhận sẽ xuất hiện.
3. Dùng phím
A/D
trên điều khiển từ xa để
chọn [Enter] rồi nhấn nt
m
trên điều khiển
từ xa để kết thc cài đặt ngôn ngữ.
Hiển thị và thoát menu Setup
1. Nhấn ! trên điều khiển từ xa.
Hiển thị [Home Menu].
2. Chọn [Setup] bằng cách dùng phím A/D
trên điều khiển từ xa.
3. Nhấn nt
m
trên điều khiển từ xa.
Hiển thị [Setup].
4. Nhấn nt
!
trên điều khiển từ xa hoặc
]
trên điều khiển từ xa để thoát khỏi Menu
[Setup].
Giới thiệu menu trợ giúp cho Setup
Menu Nút Hoạt động
W/S
Di
chuyển
W/S
Chuyển tới một
menu khác.
A
Di
chuyển
A
Chuyển về mức
trước đó.
D
Di
chuyển
D
Chuyển tới mức
kế tiếp hoặc chọn
menu.
]
Đóng
]
Thoát menu
[Setup].
m
Chọn
m
Xác nhận menu.
Nt [Home Menu] chỉ xuất hiện ở chức
năng DVD.CD .
,
Lưu 
Thiết lập hệ thống 19
Thiết lập hệ thống
3
Ngôn ng
Menu ngôn ng
Chọn ngôn ngữ cho menu Setup và hiển thị
trên màn hnh.
Đĩa âm thanh/Đĩa phụ đề/Menu đĩa
Chọn ngôn ngữ bạn muốn cho tập tin âm
thanh (đĩa âm thanh), phụ đề, và menu đĩa.
[Original]
Tham khảo ngôn ngữ ban đầu khi thu đĩa.
[Other]
Để chọn ngôn ngữ khác, nhấn phím số rồi
nt
m
trên điều khiển từ xa để nhập m
số 4 chữ số tương ứng theo danh sách
m ngôn ngữ ở trang 39.
Nếu nhập nhầm m ngôn ngữ, nhấn
CLEAR trên điều khiển từ xa.
[O (for Disc Subtitle)]
Tắt phụ đề.
Hiển thị
Tỉ lệ TV
Chọn tỉ lệ màn hnh để sử dụng dựa vào hnh
dáng màn hnh TV của bạn.
[4:3]
Chọn khi kết nối một TV 4:3 chuẩn.
[16:9]
Chọn khi kết nối một TV 16:9 màn hnh
rộng.
Chế độ hiển thị
Cài đặt Chế độ hiển thị chỉ có tác dụng khi cài
đặt chế độ tỉ lệ TV là 4:3.
[Letterbox]
Hiển thị một hnh ảnh rộng với dây băng ở
phía trên và phía dưới màn hnh.
[Panscan]
Tự động hiển thị hnh ảnh rộng trên toàn
màn hnh và cắt bỏ những phần không
vừa. (Nếu đĩa/tập tin không tương thích
với tỉ lệ Pan Scan, hnh ảnh sẽ được hiển
thị ở tỉ lệ Letterbox.)
Độ phân gii
Cài đặt độ phân giải đầu ra của tín hiệu video
HDMI. Tham khảo “Cài đặt độ phân giải” để
biết thêm chi tiết về độ phân giải (trang 15).
[Auto]
Nếu giắc cắm HDMI được kết nối với TV
cung cấp thông tin hiển thị (EDID), tự
động chọn độ phân giải thích hợp nhất với
TV được kết nối.
[1080p]
Xuất 1080 đường video liên tục.
[1080i]
Xuất 1080 đường video kết hợp.
[720p]
Xuất 720 đường video liên tục.
[480p (hoặc 576p)]
Xuất 480 (hoặc 576) đường video liên tục.
[480i (hoặc 576i)]
Xuất 480 (hoặc 576) đường video kết hợp.
Thiết lập hệ thống20
Thiết lập hệ thống
3
Âm thanh
DRC (Điều khiển di động)
Làm cho âm thanh trong khi âm lượng nhỏ lại
và ngăn chặn hiện tượng âm thanh lớn bất
chợt (chỉ áp dụng cho Dolby Digital). Cài đặt
[On] cho hiệu ứng này.
Đồng bộ HD AV
Đôi khi TV kỹ thuật số gặp phải trường hợp
không khớp giữa hnh và tiếng. Nếu xảy ra
trường hợp này bạn có thể sửa bằng cách cài
đặt độ tr hon đối với âm thanh sao cho nó
'chờ’ hnh một cách hiệu quả: việc này được
gọi là HD AV Sync (Đồng bộ HD AV). Sử dụng
W/S trên điều khiển từ xa để cuộn lên và
xuống suốt thời gian tr hon, bạn có thể cài
đặt ở bất kỳ mức nào từ 0 đến 300ms.
/