LG OL55D Návod na obsluhu

Typ
Návod na obsluhu
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
DÀN DVD MINI ÂM
THANH HI-FI
Пожалуйста, внимательно прочтите это руководство до начала
эксплуатации системы и сохраните его для дальнейших справок.
CÁC KIỂU MẪU
OL55D
www.lg.com
Bản quyền © 2019 LG Electronics Inc. Bảo lưu mọi quyền.
1903_Rev01
MFL71422009
1 Bắt Đầu
Bắt Đầu2
Bắt Đầu
1
Thông Tin về An Toàn
THẬN TRỌNG
NGUY HIM ĐIN GIẬT
KHÔNG ĐƯC M
THẬN TRỌNG: ĐỂ GIẢM RỦI RO BỊ ĐIỆN
GIẬT, KHÔNG THÁO NẮP (HOC MT
SAU), NGƯỜI DÙNG KHÔNG ĐƯỢC SỬA
CHỮA CÁC BỘ PHẬN BÊN TRONG MÀ CẦN
ĐẾN NHÂN VIÊN DỊCH VỤ CÓ CHUYÊN
MÔN.
Dấu tia chớp với biểu tượng
hnh đầu mũi tên nằm trong
tam giác đều nhằm để cảnh
báo người dùng về sự hiện
diện của điện áp nguy hiểm
không được cách ly nằm bên
trong vỏ của sản phẩm và có
thể đủ mạnh để tạo ra rủi ro về
điện giật cho con người.
Dấu chấm than nằm trong tam
giác đều là để cảnh báo người
dùng về sự hiện diện của các
chỉ dẫn vận hành và bảo tr
(bảo dưỡng) quan trọng trong
tập tài liệu đi kèm với sản
phẩm này.
CẢNH BÁO: ĐỂ NGĂN NGỪA NGUY CƠ
HỎA HOẠN HOC ĐIỆN GIẬT, KHÔNG ĐỂ
SẢN PHẨM DƯỚI MƯA HOC NƠI ẨM
ƯỚT.
THẬN TRỌNG: Không để thiết bị bị dính
nước (bị nhỏ nước hoặc bắn nước vào) và
không để vật chứa chất lỏng như lọ hoa lên
trên thiết bị.
CẢNH BÁO: Không lắp đặt thiết bị này ở nơi
chật hp như kệ sách hay những vật tương
tự.
THẬN TRỌNG: Không sử dụng các sản
phẩm có điện áp cao xung quanh sản phẩm
này. (chẳng hạn: Vỉ đập côn trùng dùng điện)
Sản phẩm này có thể bị lỗi do bị sốc điện.
THẬN TRỌNG: Sản phẩm này sử dụng một
Hệ Thống Laser. Để bảo đảm sử dụng sản
phẩm đng cách, vui lng đọc kỹ hướng dẫn
sử dụng này và lưu giữ để tham khảo sau.
Nếu sản phẩm cần được bảo hành, hy liên
hệ với trung tâm dịch vụ được ủy quyền.
Việc sử dụng những nt điều khiển, điều
chỉnh hoặc vận hành khác không thuộc các
trường hợp được nêu trong tài liệu này có
thể dẫn đến tiếp xc với bức xạ nguy hiểm.
Để ngăn ngừa tiếp xc trực tiếp với tia laser,
đừng thử mở lớp vỏ bảo vệ.
THẬN TRỌNG: Không được để các khe
hở thông hơi bị bít kín. Lắp đặt thiết bị theo
hướng dẫn của nhà sản xuất.
Các rnh và khe hở nơi vỏ máy nhằm mục
đích thông khí và bảo đảm cho sự vận hành
thông suốt sủa sản phẩm, bảo vệ sản phẩm
không bị quá nóng. Tuyệt đối không nên để
các khe hở bị bít kín bởi việc đặt sản phẩm
trên giường, ghế, thảm hoặc những bề mặt
tương tự. Không nên đặt sản phẩm ở những
nơi có kết cấu gắn liền như kệ sách hoặc giá
để đồ trừ khi có được độ thông thoáng cần
thiết hoặc tuân theo chỉ dẫn của nhà sản xuất.
LƯU Ý: Để có thông tin đánh dấu an toàn bao
gồm nhận dạng sản phẩm và cung cấp xếp
hạng, vui lng tham khảo tem chính ở dưới
đáy hoặc bề mặt khác của sản phẩm.
Bắt Đầu 3
Bắt Đầu
1
THẬN TRỌNG liên quan đến Dây Nguồn
Phích cắm là dụng cụ ngắt nguồn. Trong
trường hợp khẩn cấp, phích cắm phải được
đặt ở những nơi dễ tiếp cận.
Hy kiểm tra trang thông số kỹ thuật trong
hướng dẫn sử dụng này để biết rõ về các yêu
cầu.
Không để ổ cắm tường bị quá tải. Ổ cắm
tường bị quá tải, bị lỏng hoặc hư hỏng, dây
bị gin, dây nguồn bị sờn, hay lớp cách ly bị
hỏng hoặc nứt sẽ gây ra nguy hiểm. Tất cả
những hỏng hóc này đều có thể gây ra hỏa
hoạn hoặc điện giật. Kiểm tra định kỳ dây
điện của thiết bị, nếu thấy xuất hiện hỏng hóc
hoặc bị biến dạng, hy rt phích cắm, ngừng
sử dụng thiết bị và gọi trung tâm bảo dưỡng
được ủy quyền để thay dây có thông số kỹ
thuật tương đương. Bảo quản dây nguồn
tránh xa các tác nhân vật l hay hóa học gây
nguy hại như xoắn, bị thắt nt, bị kp, kt
trong cửa hoặc bị giẫm đạp. Luôn ch  đến
phích cắm, ổ cắm tường, và nơi dây có thiết
bị này.
CẢNH BÁO: Hy cẩn thận để đảm bảo rằng
trẻ con không để tay hoặc bất kỳ vật g vào
trong *ống dẫn của loa.
* ống dẫn của loa: Lỗ phát ra nhiều âm thanh
trầm trên vỏ loa. (vỏ bao ngoài)
Các biểu tượng
~
Tham khảo dng điện xoay chiều
(AC).
0
Tham khảo dng điện một chiều
(DC).
Thảo khảo thiết bị phân loại II.
1
Tham khảo về chế độ chờ.
!
Tham khảo chế độ "ON" (nguồn).
Tham khảo về điện áp nguy hiểm.
Mục lục4
Mục lục
1 Bắt Đầu
2 Thông Tin về An Toàn
6 Các chức năng độc đáo
7 Giới thiệu
7 Đa có thể nghe được
7 Thông tin về hiển thị biểu tượng “7
7 Các biểu tượng được sử dụng trong
Hướng dẫn này
7 M khu vực
8 Yêu cầu để đọc được tập tin
8 Yêu cầu về tập tin nhạc
8 Yêu cầu về tập tin ảnh
9 Yêu cầu về tập tin video
9 Các thiết bị USB tương thích
9 Yêu cầu về thiết bị USB
10 Điều khiển từ xa
12 Panel phía trên
14 Panel trước / Panel sau
2 Kết nối
16 Kết nối tới ti vi của bạn
16 Kết nối tới cổng ra HDMI
17 Thiết lập độ phân giải
18 Cắm dây nguồn AC
18 Kết nối thiết bị tùy chọn
18 Kết nối AUX IN 1
19 Kết nối AUX IN 2
20 Kết nối USB
20 Kết nối ăng ten
3 Thiết lập hệ thống
21 Điều chỉnh các cài đặt
21 Cài đặt ngôn ngữ ban đầu OSD - Tùy
chỉnh
21 Để hiển thị và thoát trnh đơn Setup
22 Ngôn ngữ
22 Hiển thị
23 Mini Hi-Fi
24 Khóa (Kiểm soát chủ)
4 Vận hành
25 Sử dụng trnh đơn trang chủ
26 Thao tác cơ bản trên đa
27 Thao tác nâng cao trên đa
27 Hiển thị thông tin đa trên màn hnh
27 Để hiển thị trnh đơn đa DVD
27 Để hiển thị tiêu đề đa DVD
27 Phát lại với tốc độ 1,5 lần
27 Bảo vệ màn hnh
28 Bắt đầu phát nhạc từ thời gian đ
chọn
28 Tiếp tục phát lại
28 Thay đổi trang m phụ đề
29 Danh sách phát nhạc được đánh dấu
30 Xem một tập tin ẢNH
31 Thao tác cơ bản trên USB
32 Chọn một thư mục và một tập tin
MP3/WMA
33 Xóa một tập tin/thư mục hoặc định
dạng đa
34 Thao tác nâng cao trên USB
34 Phát JUKE BOX
35 Hiệu ứng phát
35 DJ EFFECT (HIỆU ỨNG DJ)
35 DJ SCRATCHER
35 AUTO DJ (DJ TỰ ĐỘNG)
36 DJ PAD
36 DJ LOOP (DJ LOOP)
36 PARTY ACCELERATOR (KHÔNG
KHÍ TIỆC TÙNG)
37 KHUẤY ĐỘNG KHÔNG KHÍ
Mục lục 5
1
2
3
4
5
6
38 Sử dụng công nghệ không dây
BLUETOOTH
®
38 Ghép đôi thiết bị của bạn với thiết bị
Bluetooth
41 Sử dụng ứng dụng LG XBOOM
41 Về ứng dụng “LG XBOOM”
41 Cài đặt ứng dụng “LG XBOOM” trên
thiết bị Bluetooth của bạn
42 Activate Bluetooth with “LG XBOOM”
App
43 Thao tác với radio
43 Nghe radio
43 Cải thiện chất lượng thu FM kém
43 Cài đặt sẵn các đài phát thanh
43 Xóa tất cả các đài đ lưu
44 Điều chỉnh âm thanh
44 Đặt chế độ âm thanh
44 Thiết lập USER EQ
45 Ghi vào USB
46 Các thao tác khác
46 Tắt âm thanh tạm thời
46 DEMO
46 Chạy tiếp
46 Chế độ CHILDSAFE
46 Nhớ cảnh cuối
46 Tiếp tục bật Nguồn - Tùy chọn
46 Lựa chọn hệ thống - Tùy chọn
47 Sử Dụng Micro
49 ÁNH SÁNG
50 Đặt hn giờ tắt
50 Phím giảm độ sáng
50 Tự động tắt nguồn
50 Tự động bật nguồn
51 Thay đổi chức năng tự động
52 Chỉnh đồng hồ
52 Cài đặt đồng hồ qua ứng dụng “LG
XBOOM”
52 Sử dụng đầu đọc của bạn làm đồng
hồ báo thức
53 LG Sound Sync
54 Kết nối WIRELESS PARTY LINK
5 Xử lý sự cố
56 Xử l sự cố
56 Tổng quát
57 LƯU Ý ra mắt chế độ Demo
6 Phụ lục
58 Điều khiển ti vi bằng điều khiển từ xa
được cung cấp
58 Cài đặt điều khiển từ xa để điều khiển
ti vi
59 Danh sách m khu vực
60 Danh sách M ngôn ngữ
61 Thương Hiệu và Giấy Phép
62 Bảo dưỡng
62 Ghi ch trên đa
62 Xử L Thiết Bị
63 Thông số kỹ thuật chung
Bắt Đầu6
Bắt Đầu
1
Các chức năng độc
đáo
BLUETOOTH
®
Nghe nhạc được lưu trong thiết bị Bluetooth
của bạn.
Các hiệu ứng phát
Nghe nhạc với nhiều hiệu ứng âm thanh và
phát khác nhau.
Ghi trực tiếp vào USB
Ghi nhạc vào thiết bị USB của bạn.
LG XBOOM
LG XBOOM là một ứng dụng được thiết kế để
gip bạn điều khiển các thiết bị âm thanh mới
nhất của LG. (Trang 41 - 42)
LG Sound Sync
Điều khiển mức âm lượng của sản phẩm này
bằng điều khiển từ xa của TV LG của bạn mà
tương thích với LG Sound Sync.
Nâng cp lên cht lượng Full HD
Xem hnh ảnh chất lượng Full HD bằng
những thiết lập đơn giản.
Bắt Đầu 7
Bắt Đầu
1
Giới thiệu
Đa c thể nghe được
Thiết bị này đọc đa DVD±R/RW và CD-R/RW
có chứa các tiêu đề âm thanh, tập tin MP3,
tập tin WMA và/hoặc tập tin JPEG. Một số đa
DVD±RW/DVD±R và CD-RW/CD-R không thể
nghe được trên thiết bị này bởi v chất lượng
ghi âm hoặc thuộc tính của đa, hoặc là đặc
điểm của thiết bị ghi âm và phần mềm chế
bản.
Đa DVD-VIDEO (loại đa
8cm/12cm)
Những đa như là đa phim có
thể mua hoặc thuê.
Đa DVD±R (loại đa 8cm/12cm)
Chỉ áp dụng với chế độ video và
hoàn thiện.
Đa DVD-RW (loại đa
8cm/12cm)
Chỉ áp dụng với chế độ video và
hoàn thiện.
DVD+R: Chỉ áp dụng với chế độ
video
Cũng hỗ trợ đa tầng đôi.
Đa DVD+RW (loại đa
8cm/12cm)
Chỉ áp dụng với chế độ video và
hoàn thiện.
Đa âm thanh CD: Những đa
nhạc CD hoặc CD-R/CD-RW ở
định dạng đa nhạc CD có thể
mua.
Thông tin về hiển thị biểu
tượng “
7
Màn hnh ti vi của bạn có thể xuất hiện biểu
tượng “7” trong lc xem v nó chỉ ra chức
năng được giải thích trong hướng dẫn sử
dụng này không hỗ trợ cho phương tiện cụ
thể đó.
Các biểu tượng được sử
dụng trong Hướng dẫn này
r
Đa DVD-Video, DVD±R/RW
ở chế độ Video hoặc VR và
hoàn thiện
t
Các đa âm thanh CD
y
File video có trong đa
u
File audio có trong đa
i
File ảnh có trong đa
,
Lưu ý
Cho biết ghi ch đặc biệt và các tính năng vận
hành.
>
Thận trọng
Cho biết những biện pháp thận trọng để
phng tránh thiệt hại có thể có do sử dụng
sai.
M khu vực
Thiết bị này được in m khu vực trên mặt sau
thiết bị. Thiết bị này chỉ có thể phát đa DVD
được dán nhn tương tự như phía sau thiết bị
hoặc dán nhn “TẤT CẢ”.
y Hầu hết các đa DVD đều có một hoặc
nhiều chữ số có thể nhn thấy rõ ràng trên
vỏ đa. Chữ số này phải khớp với m khu
vực trên thiết bị nếu không th không thể
đọc được đa.
y Nếu người dùng cố gắng đọc đa DVD có
m khu vực khác với thiết bị th màn hnh
ti vi sẽ hiển thị tin nhắn “Check Regional
Code” (Kiểm tra m khu vực).
Bắt Đầu8
Bắt Đầu
1
Yêu cầu để đọc được
tập tin
Yêu cầu về tập tin nhạc
Tính tương thích của tập tin MP3/WMA với
thiết bị này bị giới hạn như sau.
y Tần số lấy mẫu: trong khoảng từ 32 đến 48
kHz (MP3), trong khoảng từ 32 đến 48 kHz
(WMA)
y Bit rate: trong khoảng từ 32 đến 320 kbps
(MP3), 40 đến 192 kbps (WMA)
y Phiên bản hỗ trợ: v2, v7, v8, v9
y Số le tối đa: Đa: 999 / USB: 2.000
y Số folder tối đa: Đa: 99 / USB: 200
y Đuôi mở rộng của tập tin: “.mp3”/ “.wma”
y Có thể không đọc được một số tập tin MP3/
WMA tùy vào loại hay định dạng của tập tin.
y Định dạng tập tin CD-ROM: ISO 9660/
JOLIET
y Chng tôi khuyến cáo bạn nên sử dụng
phần mềm Easy-CD Creator, ðể tạo ra một
hệ thống tập tin ISO 9660.
y Không hỗ trợ đa DTS.
Bạn phải cài đặt tùy chọn định dạng đa thành
[Mastered] để đa tương thích với đầu đọc
LG khi định dạng đa ghi lại được. Khi chuyển
sang chến độ Live File System, bạn không thể
sử dụng nó trên đầu đọc LG.
(Mastered/Live File System: Hệ thống định
dạng đa dành cho Windows Vista)
Yêu cầu về tập tin nh
Tính tương thích của tập tin ảnh với thiết bị
này bị giới hạn như sau:
y Pixel tối đa chiều rộng: 2760 x 2048 pixel
y Số le tối đa: dưới 999
y Có thể không đọc được ột số đa v định
dạng ghi hoặc thuộc tính đa khác nhau.
y Phần mở rộng tập tin: “.jpg”
y Định dạng tập tin CD-ROM: ISO 9660/
JOLIET
Bắt Đầu 9
Bắt Đầu
1
Yêu cầu về tập tin video
Tính tương thích của tập tin video với thiết bị
này bị giới hạn như sau:
y Độ phân giải khả dụng: trong phạm vi 720 x
576 (R x C) pixel.
y Tên tập tin của phụ đề Video phải được
nhập tối đa 45 k tự.
y Nếu có m không thể diễn tả tập tin video,
trên màn hnh có thể hiển thị dấu “ _ “.
y Tốc độ khung hnh: thấp hơn 30 fps.
y Nếu cấu trc video và âm thanh của tập
tin không bị xen kẽ th máy sẽ xuất ra hoặc
video hoặc âm thanh.
y Tập tin video có thể đọc: “.avi”, “.mpg”,
“.mpeg”
y Định dạng phụ đề có thể đọc: SubRip
(*.srt/ *.txt), SAMI (*.smi), SubStation
Alpha (*.ssa/ *.txt), MicroDVD (*.sub/ *.txt),
SubViewer 2.0 (*.sub/ *.txt), Vobsub (*.sub)
y Định dạng Codec có thể đọc:
“Xvid”, “MPEG-1”, “MPEG-2”
y Định dạng âm thanh có thể đọc: “AC3”,
“PCM”, “MP3”, “WMA”,
y Tần số lấy mẫu: trong khoảng từ 32 đến
48 kHz (MP3), trong khoảng từ 32 đến 48
kHz (WMA)
y Bit rate: trong khoảng từ 32 đến 320 kbps
(MP3), 40 đến 192 kbps (WMA)
y Đối với định dạng đa ở tùy chọn Live le
system th người dùng không thể đọc trên
thiết bị này.
y Nếu tên của tập tin phim khác với tên của
tập tin phụ đề, trong khi phát lại một tập tin
video, phụ đề có thể không được hiển thị.
y Nếu người dùng phát một tập tin Xvid khác
với thông số của Xvid, nó có thể không hoạt
động bnh thường.
Nếu người dùng phát tập tin video GMC nhiều
hơn một điểm mạch, màn hnh phát lại video
sẽ không nét.
Các thiết bị USB tương thích
y Máy nghe hhạc MP3: Máy nghe nhạc MP3
loại ash.
y Cổng USB Flash:
Các thiết bị có hỗ trợ USB2.0 hoặc USB1.1.
y Chức năng USB của thiết bị này không hỗ
trợ tất cả thiết bị USB.
Yêu cầu về thiết bị USB
y Không hỗ trợ thiết bị đi hỏi cài đặt chương
trnh bổ sung khi bạn kết nối với máy tính.
y Không rt thiết bị USB khi đang hoạt động.
y Đối với USB dung lượng lớn, có thể mất
nhiều hơn vài pht để tm kiếm.
y Hăy sao lưu dự phng mọi dữ liệu để tránh
bị mất dữ liệu.
y Nếu dùng cáp nối dài cho USB hoặc USB
hub, th có thể không được nhận ra thiết bị
USB.
y Không hỗ trợ sử dụng hệ thống tập tin
NTFS. (Chỉ hỗ trợ hệ thống tập tin FAT(16/
32).)
y Sản phẩm này nhận dạng được lên đến
2.000 tập tin.
y Không hỗ trợ Ổ cứng ngoài, đầu đọc Thẻ,
các thiết bị bị Khóa, hoặc các thiết bị USB
loại cứng.
y Không thể kết nối cổng USB của thiết bị
với PC. Không thể sử dụng thiết bị này làm
thiết bị lưu trữ.
y Một số USB có thể không hoạt động với
thiết bị này.
Bắt Đầu10
Bắt Đầu
1
Điều khiển từ xa
Thay pin
(R03)
(R03)
Tháo nắp đậy pin ở phía sau của điều khiển
từ xa, và lắp pin có 4 và 5 trùng với nhau.
• • • • • • • • • • • a• • • • • • • • • • •
1 (Chờ): Bật hoặc tắt nguồn.
F (Chức năng): Chọn chức năng và nguồn
đầu vào.
Nguồn phát / Chức năng
Hiển thị
Đa DVD/CD
USB USB
Đầu vào AUX (3,5 mm) AUX 1
Đầu vào AUX AUX 2
Bluetooth BT
LG Sound Sync
(Không dây)
LG TV
Radio FM
B (Mở/Đóng): Mở và đóng khay đa.
Phím số từ 0-9: Chọn các tùy chọn đánh số
trong trnh đơn.
AUTO DJ: Chọn chế độ AUTO DJ. (Trang 35)
h REPEAT: Nghe le/bài hát/chương một
cách lặp lại hoặc ngẫu nhiên.
• • • • • • • • • • • b • • • • • • • • • • •
C/V (Bỏ qua): Bỏ qua nhanh về sau hoặc
về trước.
c/v (Quét): quét một phần trong bài hát/
file/chương.
Z (Dừng):
- Dừng phát.
- Hủy chức năng DELETE.
X (Phát):
- Bắt đầu phát lại.
- Chọn âm thanh nổi/đơn âm.
M (Tạm dừng): Tạm dừng phát lại.
SPECIAL EQ: Lựa chọn bộ điều chỉnh tần số
âm thanh chuyên dụng.
VOL (Âm lượng) +/-: Điều chỉnh âm lượng
của loa.
MARKER/JUKEBOX:
- Đánh dấu danh sách phát. (Trang 29)
- Lựa chọn chế độ JUKE BOX. (Trang 34)
- Tạo danh sách JUKE BOX.
EQUALIZER: chọn kiểu âm thanh.
[ (Tắt âm): Tắt âm thanh.
Bắt Đầu 11
Bắt Đầu
1
• • • • • • • • • • • c • • • • • • • • • • •
! (Home): Hiển thị [Home Menu] trên chức
năng DVD / CD.
DISC MENU: Truy cập trnh đơn trên một đa
DVD.
TITLE: Nếu tiêu đề của DVD đang phát có
một trnh đơn, trnh đơn tiêu đề này sẽ xuất
hiện trên màn hnh. Nếu không, trnh đơn đa
có thể không xuất hiện.
W/S/A/D (trên/dưới/trái/phải): Được sử
dụng để điều hướng hiển thị trên màn hnh.
PRESET/FOLDER +/-:
- Chọn một số cài sẵn cho một đài phát
thanh. (Trang 43)
- Tm kiếm một thư mục các tập tin MP3/
WMA. Khi USB chứa các tập tin MP3/WMA
trong vài thư mục đang được phát, hy
nhấn PRESET/FOLDER +/- để chọn thư
mục bạn muốn phát.
TUNING +/-: D kênh phát thanh mong muốn.
m (Chọn):
- Xác nhận việc lựa chọn trnh đơn.
- Cài đặt sẵn các đài phát thanh.
] (Đóng): Lùi lại trong trnh đơn hoặc thoát
khỏi trnh đơn cài đặt.
m INFO/DISPLAY
- Mở màn hnh hiển thị.
- Xem thông tin về nhạc của bạn (USB). Một
tập tin định dạng MP3 thường có các đuôi
thông tin xác nhận ID3. Thông tin xác nhận
này cung cấp các thông tin về Tiêu đề,
Nghệ s, An bum và Thời gian.
- Xem tên thiết bị Bluetooth của sản phẩm ở
BT READY.
- Xem tất cả tên của thiết bị kết nối
Bluetooth ở chế độ Bluetooth.
- Khi các thiết bị này được kết nối thành
công với nhau ở chế độ WIRELESS PARTY
LINK, từng tên của thiết bị đ kết nối sẽ
xuất hiện trong từng thiết bị.
CLEAR/DELETE:
- Xóa một chữ số khi cài đặt mật khẩu.
- Xóa các tập tin MP3/WMA. (Chỉ với USB).
(Trang 33)
- Xóa một bài hát trên danh sách JUKE BOX.
- Xóa tất cả các đài đ lưu.
• • • • • • • • • • • d • • • • • • • • • • •
CLOCK: Đặt đồng hồ và kiểm tra thời gian.
ALARM: Với chức năng ALARM, bạn có thể
bật đa, USB và bộ chỉnh tiếp nhận vào thời
điểm mong muốn.
SET: Xác nhận thiết lập.
?: Nt này không khả dụng.
VOCAL EFFECTS: Chọn nhiều chế độ hiệu
ứng giọng khác nhau.
SLEEP: Thiết lập cho hệ thống tự tắt ở một
thời điểm đ cho.
(Điều chỉnh độ sáng: Cửa sổ hiển thị sẽ giảm
độ sáng cn một nửa.)
USB REC:
- Ghi vào USB.
- Dừng ghi.
MIC ECHO: Chọn chế độ ECHO.
VOICE CANCELLER: Bạn có thể giảm tông
giọng trong khi phát nhạc từ nhiều nguồn vào
khác nhau.
?: Nt này không khả dụng.
MIC VOL -/+ (Âm lượng micrô): Điều chỉnh
âm lượng micrô.
KEY CHANGER (L/l): Thay đổi phím để phù
hợp với qung giọng của bạn.
Nút điều khiển TV: điều khiển TV. (Trang 58)
Bạn có thể điều khiển bật hay tắt TV, nguồn
đầu vào.
Bắt Đầu12
Bắt Đầu
1
Panel phía trên
a 1 (Chế độ chờ)
Bật hoặc tắt nguồn.
b USB REC / DEMO
- Ghi vào USB.
- Dừng ghi.
- Ở trạng thái tắt nguồn, nếu bạn nhấn
USB REC / DEMO, sẽ thể hiện chế độ
chạy thử.
c Cổng USB
Bạn có thể phát các tập tin âm thanh bằng
cách kết nối thiết bị USB.
d Cửa sổ hiển thị
e Cần PARTY ACCELERATOR
Đẩy cần để tạo không khí tiệc tùng.
f F (Chức năng)
Chọn chức năng và nguồn vào.
Nguồn phát / Chức năng Hiển thị
Đa DVD/CD
USB USB
Đầu vào AUX (3,5 mm) AUX 1
Đầu vào AUX AUX 2
Bluetooth BT
LG Sound Sync (Không
dây)
LG TV
Radio FM
h
o
p
n
ml
k
fg
i
j
ab cde
q
Bắt Đầu 13
Bắt Đầu
1
g 3TWIN
Nối hai loa cho chế độ TWIN của
WIRELESS PARTY LINK.
h MASTER VOL. (Âm lượng) -/+
Điều chỉnh âm lượng loa.
i C / V (Bỏ qua/Quét)
- Bỏ qua Lùi hoặc Tiến nhanh.
- Quét một phần trong bài hát/file/chương.
- Chọn đài phát thanh.
N (Phát/Tạm dừng)
- Bắt đầu hoặc tạm dừng việc phát.
- Chọn âm thanh nổi/đơn âm.
Z (Dừng)
Dừng việc phát hoặc hủy chức năng
DELETE.
B (Mở/Đóng)
Mở và đóng khay đa.
j DJ SCRATCHER / SEARCH & MULTI
- Đẩy theo hoặc ngược chiều kim đồng hồ
để tạo âm thanh sột soạt.
- Tm một thư mục hoặc một tập tin
(Chỉ với USB).
k SPECIAL EQ / BASS BLAST (hoặc BASS
BLAST+)
- Chọn chế độ cân bằng đặc biệt.
- Nhấn và giữ để chọn hiệu ứng BASS
(hoặc BASS+) một cách trực tiếp.
SEARCH
Di chuyển đến thư mục hoặc tập tin ở chế
độ chọn (Chỉ với USB).
OK
Chọn một thư mục khi đang tm một tập tin.
l PARTY STARTER
- Trong trạng thái tắt, chức năng này sẽ
bật máy chính với âm thanh Party Kick
Starter (Bắt đầu buổi tiệc).
- Trong trạng thái mở, chức năng này sẽ
phối hợp nhạc với âm Party Kick Starter
(Bắt đầu buổi tiệc).
CLUB, DRUM, USER (DJ PAD)
Chọn hiệu ứng âm thanh CLUB, DRUM
hoặc USER để trộn.
(Nếu bạn muốn sử dụng USER, bạn phải
đăng k một nguồn với ứng dụng
“LG XBOOM”.)
1, 2, 3 (DJ PAD)
Nhấn phím điều âm mong muốn.
m DJ EFFECT
Chọn hiệu ứng DJ mong muốn.
USER EQ
Chọn bộ điều chỉnh tần số âm thanh của
riêng bạn. (Trang 44)
LIGHTING
Chọn chế độ ánh sáng.
n DJ SCRATCHER / LEVEL CONTROL
- Đẩy theo hoặc ngược chiều kim đồng hồ
để tạo âm thanh sột soạt.
- Đẩy theo hoặc ngược chiều kim đồng hồ
để điều khiển mức USER EQ.
- Điều chỉnh mức DJ EFFECT.
- Chọn các hiệu ứng giọng hát.
- Chọn các hiệu ứng ánh sáng.
o PARTY ACCELERATOR MODE
Chọn PARTY ACCELERATOR MODE.
DJ LOOP
Chọn chế độ DJ LOOP.
(Có thể sử dụng chế độ DJ LOOP trong
khi phát từ USB.)
p KEY CHANGER (l/L)
Thay đổi phím để phù hợp với qung
giọng của bạn.
VOICE CANCELLER
Bạn có thể giảm tông giọng trong khi phát
nhạc từ nhiều nguồn vào khác nhau.
VOCAL EFFECTS
Chọn nhiều chế độ hiệu ứng giọng khác
nhau.
MIC ECHO
Chọn chế độ ECHO.
q MIC VOL. (Âm lượng micrô)-/+
Điều chỉnh âm lượng của micrô.
Bắt Đầu14
Bắt Đầu
1
Panel trước / Panel sau
a (Cảm biến từ xa)
b MIC (Micrô) 1/2 giắc
c Khay đa
d Ánh sáng
Đặt loa ở một khoảng cách an toàn với
tầm tay của trẻ em. Nếu không có thể
dẫn đến việc loa bị đổ và dẫn đến chấn
thương cho con người và/hoặc thiệt hại
tài sản.
>
Thận trọng
e SERVICE ONLY: Bộ nối tải về S/W.
f HDMI OUT TO TV: Kết nối với TV.
g AUX IN 2 (L/R): Kết nối thiết bị phụ.
h AUX IN 1: Kết nối thiết bị di động.
i ANTENNA (FM)
j Ổ cắm AC IN
y Cắm dây nguồn trực tiếp vào ổ cắm
tường nếu có thể. Hoặc khi bạn sử
dụng dây nối kéo dài, nên sử dụng dây
nối dài 110V/15A hoặc 230V/15A, nếu
không thiết bị có thể không hoạt động
đng do nguồn cấp.
y Không gây quá tải dây nối dài bằng
cách sử dụng thêm các tải điện khác.
>
Thận trọng
a
b
c
d
j
h
i
g
e
e f
Bắt Đầu 15
Bắt Đầu
1
Các chức năng hữu ích để sử dụng thiết bị
Chức năng Mô t Công việc
cần làm
Thực hiện việc này
Bật/Tắt khóa
BT
(Trang 40)
Cho phép bạn kết nối thiết
bị Bluetooth chỉ trên chức
năng BT (Bluetooth) và
LG TV.
Cài đặt ban đầu của chức
năng này được đặt thành
tắt.
BẬT
Ấn và giữ X trên điều khiển hoặc N
trên thiết bị trong vng 5 giây ở chức
năng BT (Bluetooth).
TẮT
Ấn và giữ X trên điều khiển hoặc N
trên thiết bị trong vng 5 giây ở chức
năng BT (Bluetooth).
Tự động bật
nguồn
(Trang 50)
Điều này cho phép bật thiết
bị tự động bằng các tín
hiệu đầu vào:
BT (Bluetooth) hoặc
LG TV
BẬT
Bật thiết bị này bằng cách nhấn phím
1 trên thiết bị trong 5 giây.
TẮT
Bật thiết bị này bằng cách nhấn phím
1 trên thiết bị trong 5 giây.
2 Kết nối
Kết nối16
Kết nối
2
Kết nối tới ti vi ca
bạn
Kết nối tới cng ra HDMI
Nếu bạn có màn hnh hoặc TV HDMI, bạn có
thể kết nối với thiết bị bằng dây cáp HDMI
(loại A, dây cáp HDMI™ tốc độ cao).
Kết nối giắc cắm HDMI OUT của thiết bị với
giác cắm HDMI IN của màn hnh hoặc TV
HDMI tương ứng.
Thiết lập nguồn của ti vi thành HDMI (tham
khảo Hướng dẫn sử dụng ti vi).
Thiết bị
Ti vi
y Người dùng hoàn toàn có thể thưởng
thức âm thanh k thuật số và tín hiệu
video cùng với kết nối HDMI này.
y Khi bạn sử dụng kết nối HDMI, bạn có
thể thay đổi độ phân giải cho đầu ra
HDMI. (Trang 17)
,
Lưu ý
y Việc thay đổi độ phân giải khi đ thiết
lập kết nối có thể dẫn đến hư hỏng. Để
giải quyết vấn đề này, hy tắt thiết bị và
sau đó bật lại.
y Khi kết nối HDMI với HDCP chưa được
xác minh, màn hnh ti vi đổi sang màu
đen hoặc xanh lục và có thể xuất hiện
tiếng ồn trên màn hnh. Trong trường
hợp này, hy kiểm tra kết nối HDMI,
hoặc rt cáp HDMI.
y Cần đảm bảo đ kết nối trực tiếp thiết
bị tới ti vi. Điều chỉnh ti vi về kênh video
đầu vào chính xác.
>
Thận trọng
Kết nối 17
Kết nối
2
y Nếu thiết bị HDMI được kết nối không
nhận đầu vào âm thanh của thiết bị
này, th âm thanh của thiết bị HDMI có
thể bị bóp méo hoặc không xuất được.
y Khi kết nối thiết bị tương thích HDMI
hay DVI hy đảm bảo các vấn đề sau:
- Thử tắt thiết bị HDMI/DVI và thiết bị
này. Tiếp theo, bật thiết bị HDMI/DVI
và để trong khoảng 30 giây, sau đó
bật thiết bị này lên.
- Thiết lập đầu vào video của thiết bị
đ kết nối đng với thiết bị này.
- Thiết bị đ kết nối tương thích với
đầu vào video 720 x 480i (hoặc
576i), 720 x 480p (hoặc 576p), 1280
x 720p, 1920 x 1080i hoặc 1920 x
1080p.
y Không phải tất cả các thiết bị HDMI
hoặc DVI tương thích với HDCP sẽ
hoạt động với thiết bị này.
- Hnh sẽ không được hiển thị đng
trên thiết bị không phải HDCP.
- Thiết bị này không phát lại và màn
hnh ti vi đổi sang màu đen hoặc
xanh lục và có thể xuất hiện tiếng ồn
trên màn hnh.
y Nếu có tiếng ồn hoặc đường sọc trên
màn hnh, vui lng kiểm tra cáp HDMI
và sử dụng phiên bản cao hơn cáp
HDMI™ tốc độ cao.
y Âm thanh đầu ra HDMI chỉ cho chức
năng DVD/CD (trừ hiệu ứng phát lại).
,
Lưu ý
Thiết lập độ phân gii
Thiết bị này cung cấp nhiều độ phân giải đầu
ra cho HDMI.
Bạn có thể thay đổi độ phân giải bằng trnh
đơn [Setup].
1. Nhấn ! trên điều khiển từ xa.
2. Dùng phím W/S/A/D trên điều khiển
để chọn [Setup] và ấn nt m trên điều
khiển.
Trnh đơn [Setup] xuất hiện.
3. Dùng phím W/S trên điều khiển để chọn
lựa chọn [Display] rồi ấn nt D trên điều
khiển để tiến vào.
4. Dùng phím W/S trên điều khiển để chọn
lựa chọn [Resolution] rồi ấn nt D trên
điều khiển để tiến vào.
5. Dùng phím W/S trên điều khiển để chọn
độ phân giải mong muốn rồi ấn nt m để
xác nhận lựa chọn.
y Nếu ti vi không chấp nhận độ phân giải
mà người dùng đ cài đặt trên đầu đọc
này, người dùng có thể cài đặt độ phân
giải thành 480p (hoặc 576p) như sau:
Nhấn Z khoảng 5 giây trở lên.
y Nt [Home Menu] chỉ xuất hiện ở chức
năng DVD/CD.
,
Lưu ý
Kết nối18
Kết nối
2
Cắm dây nguồn AC
1. Cắm một đầu của dây nguồn AC (kèm
theo máy) vào ổ cắm AC IN.
2. Cắm đầu dây kia vào ổ cắm điện trên
tường.
Rt dây nguồn AC khỏi ổ cắm trên tường
nếu bạn không dùng máy trong một thời
gian dài.
,
Lưu ý
Kết nối thiết bị tùy
chọn
Kết nối AUX IN 1
Kết nối một đầu ra (tai nghe hoặc ngõ ra âm
thanh) của thiết bị di động (MP3 hoặc PMP,
v.v.) đến AUX IN 1 (3,5 mm) đầu kết nối.
Cáp âm thanh
nổi 3,5 mm
Máy nghe nhạc MP3, v.v.
Kết nối 19
Kết nối
2
Kết nối AUX IN 2
Nối đầu ra của thiết bị phụ trợ (Máy quay, TV,
đầu đa…) với đầu nối AUX IN 2 (L/R).
Nếu thiết bị của bạn chỉ có một đầu ra cho
âm thanh (mono), hy kết nối nó với giắc âm
thanh bên trái (màu trắng) trên thiết bị.
Đầu DVD, Blu-ray...vv.
Cáp tiếng
Màu trắng
Đỏ
Nghe nhạc từ máy nghe nhạc cầm
tay hoặc thiết bị bên ngoài ca
bạn
Có thể sử dụng thiết bị này để phát nhạc từ
nhiều loại máy nghe nhạc cầm tay hoặc thiết
bị ngoài.
1. Kết nối thiết bị nghe nhạc cầm tay với đầu
nối AUX IN 1 của thiết bị.
HOC
Kết nối thiết bị bên ngoài với đầu nối
AUX IN 2 của thiết bị.
2. Bật nguồn bằng cách nhấn 1.
3. Ấn nt F để chọn chức năng AUX 1 hay
AUX 2.
4. Bật thiết bị nghe nhạc cầm tay hoặc thiết bị
bên ngoài và bắt đầu bật nhạc.
Tự động chuyển sang chức năng AUX 1
khi bạn kết nối thiết bị di động với đầu nối
AUX IN 1.
,
Lưu ý
Kết nối20
Kết nối
2
Kết nối USB
Kết nối một thiết bị USB (hoặc máy nghe nhạc
MP3...vv) với cổng USB ở phía trước của
thiết bị.
Thiết bị USB
Ngắt thiết bị USB ra khỏi thiết bị:
1. Chọn một chức năng/chế độ khác
hoặc nhấn phím Z hai lần liên tiếp.
2. Tháo thiết bị USB ra khỏi thiết bị
này.
,
Lưu ý
Kết nối ăng ten
Kết nối ăng-ten FM đi kèm để nghe đài.
Anten FM
Đảm bảo kéo ăng ten FM ra hết chiều dài.
,
Lưu ý
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55
  • Page 56 56
  • Page 57 57
  • Page 58 58
  • Page 59 59
  • Page 60 60
  • Page 61 61
  • Page 62 62
  • Page 63 63
  • Page 64 64

LG OL55D Návod na obsluhu

Typ
Návod na obsluhu