LG LHB645N Návod na obsluhu

Kategória
Blu-Ray prehrávače
Typ
Návod na obsluhu
HƯỚNG DN SỬ DỤNG
Hệ thống Rạp
hát Tại gia
3D Blu-ray™ /
DVD
Vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi vận hành
thiết bị của bạn và giữ lại để tham khảo sau.
LHB645N (LHB645N, S63T2-S, S63S2-S, S63S2-C, S63T1-W)
www.lg.com
Bản quyền © 2017 LG Electronics Inc. Bảo lưu mọi quyền.
1 Bắt Đầu
Bắt Đầu 3
Bắt Đầu
1
Thông Tin về An Toàn
THẬN TRỌNG
NGUY HIM ĐIN GIẬT
KHÔNG ĐƯC M
THẬN TRỌNG:
ÐỂ GIẢM RỦI RO BỊ ÐIỆN
GIẬT, KHÔNG THÁO NẮP (HOC MT SAU).
CÁC BỘ PHẬN BÊN TRONG MÀ NGƯỜI
DÙNG KHÔNG THỂ SỬA CHỮA ĐƯỢC NÊN
DÀNH CHO KỸ THUẬT VIÊN BẢO TRÌ THỰC
HIỆN.
Dấu tia chớp đầu mũi tên nằm
trong tam giác nhằm cảnh báo
người dùng về sự hiện diện của
điện áp nguy hiểm không được
cách điện bên trong vỏ sản
phẩm đủ mạnh để tạo ra nguy cơ điện giật
cho con người.
Dấu chấm than trong tam giác
nhằm cảnh báo người dùng
về sự hiện diện của các chỉ
dẫn vận hành và bảo tr (bảo
dưỡng) trong tập tài liệu đi kèm
với sản phẩm này.
CẢNH BÁO:
ĐỂ NGĂN NGỪA NGUY CƠ
HỎA HOẠN HOC ĐIỆN GIẬT, KHÔNG ĐỂ
SẢN PHẨM DƯỚI MƯA HOC NƠI ẨM ƯỚT.
THẬN TRỌNG:
Không để máy bị dính nước
(bị chm hoặc bắn nước vào) và không để vật
nào có chứa chất lỏng như lọ hoa lên trên
máy.
CẢNH BÁO:
Không lắp đặt thiết bị này ở nơi
chật hp như kệ sách hay những không gian
tương tự.
THẬN TRỌNG:
Không được sử dụng các sản
phẩm có điện thế cao gần sản phẩm này. (Ví
dụ: Vỉ đập ruồi dùng điện) Sản phẩm này có
thể bị hư hỏng do sốc điện.
THẬN TRỌNG:
Không được bít kín các lỗ
thông hơi. Lắp đặt theo hướng dẫn của nhà
sản xuất.
Các rnh và khe hở nơi vỏ máy nhằm mục
đích thông khí và bảo đảm cho sự vận hành
thông suốt sủa sản phẩm, bảo vệ sản phẩm
không bị quá nóng. Tuyệt đối không nên để
các khe hở bị bít kín bởi việc đặt sản phẩm
trên giường, ghế, thảm hoặc những bề mặt
tương tự. Không nên đặt sản phẩm ở những
nơi có kết cấu gắn liền như kệ sách hoặc giá
để đồ trừ phi có được độ thông thoáng cần
thiết hoặc tuân theo chỉ dẫn của nhà sản xuất.
THẬN TRỌNG:
Sản phẩm này sử dụng một
Hệ thống Laser. Để đảm bảo sử dụng sản
phẩm này đúng cách, xin vui lòng đọc kỹ sổ
tay hướng dẫn sử dụng và giữ lại để tham
khảo sau này. Nếu thiết bị cần được bảo
dưỡng, hy liên hệ với một trung tâm dịch
vụ ủy quyền. Việc điều khiển, điều chỉnh
hoặc thực hiện các quy trnh không giống với
những điều được nêu trong tài liệu này có
thể dẫn đến phơi nhiễm phóng xạ nguy hiểm.
Không cố mở vỏ bọc để tránh tiếp xúc trực
tiếp với tia laser.
THẬN TRỌNG liên quan đến Dây Nguồn
Hầu hết các thiết bị yêu cầu được đặt vào
mạch điện được thiết kế riêng biệt;
Đó là một mạch cắm điện đơn để cấp nguồn
chỉ cho thiết bị đó và không kết nối thêm
nhánh hoặc với ổ cắm khác. Để chắc chắn
hy kiểm tra trang thông số kỹ thuật trong
hướng dẫn sử dụng này. Không để ổ cắm
tường bị quá tải. Ổ cắm tường bị quá tải, bị
lỏng hoặc hư hỏng, dây bị gin, dây nguồn bị
sờn, hay lớp cách ly bị hỏng hoặc nứt sẽ gây
ra nguy hiểm. Tất cả những hỏng hóc này đều
có thể gây ra hỏa hoạn hoặc điện giật. Kiểm
tra định kỳ dây điện của thiết bị, nếu thấy
xuất hiện hỏng hóc hoặc bị biến dạng, hy
rút phích cắm, ngừng sử dụng thiết bị và gọi
trung tâm bảo dưỡng được ủy quyền để thay
dây có thông số kỹ thuật tương đương. Bảo
quản dây nguồn tránh xa các tác nhân vật l
hay hóa học gây nguy hại như xoắn, thắt nút,
kp, kt trong cửa hoặc bị giẫm lên. Luôn chú
 đến phích cắm, ổ cắm tường, và nơi dây
có thiết bị này. Để ngắt nguồn ra khỏi mạch
chính, rút phích cắm dây mạch chính. Khi lắp
đặt sản phẩm, hy bảo đảm đặt phích cắm ở
vị trí dễ dàng tiếp cận.
Bắt Đầu4
Bắt Đầu
1
Thiết bị này được trang bị pin hoặc bộ ắc quy
lưu động.
Cách an toàn để tháo pin hoặc bộ pin ra
khỏi thiết bị:
Tháo pin hoặc bộ pin cũ, thực
hiện các bước theo thứ tự ngược so với khi
lắp. Để tránh làm ô nhiễm môi trường và gây
ra nguy hiểm có thể có đối với sức khỏe con
người và động vật, phải đặt pin cũ hoặc bộ
pin vào thùng chứa thích hợp tại các điểm
thu gom dành riêng. Không được vứt bỏ pin
hoặc bộ pin chung với rác thải khác. Bạn nên
sử dụng pin và bộ ắc quy trong các hệ thống
hoàn trả miễn phí của địa phương. Không
được để pin tiếp xúc với nguồn nhiệt cao như
ánh nắng, lửa hoặc thứ tương tự.
Bắt Đầu 5
Bắt Đầu
1
Ghi ch về bn quyền
y
V AACS (Advanced Access Content
System - Hệ Thống Truy Cập Nội Dung
Nâng Cao) được chấp thuận dùng làm hệ
thống bảo vệ nội dung cho định dạng Đĩa
Blu-ray Disc, tương tự như sử dụng CSS
(Content Scramble System - Hệ Thống Xáo
Trộn Nội Dung) đối với định dạng DVD,
nên có những hạn chế nhất định được áp
dụng cho việc phát lại, xuất tín hiệu tương
tự, v.v… các nội dung được bảo vệ bằng
AACS. Việc vận hành sản phẩm này và
các hạn chế đối với sản phẩm này có thể
khác nhau tùy vào thời điểm mua sản phẩm
của bạn v những giới hạn đó có thể được
AACS áp dụng và/hoặc thay đổi sau khi sản
phẩm này được sản xuất.
y
Ngoài ra, BD-ROM Mark và BD+ được sử
dụng thêm làm các hệ thống bảo vệ nội
dung cho định dạng Đĩa Blu-ray, áp dụng
những hạn chế nhất định gồm có các giới
hạn phát lại nội dung đối với nội dung được
bảo vệ bằng BD-ROM Mark và/hoặc BD+.
Để có thêm thông tin về AACS, BD-ROM
Mark, BD+, hoặc về sản phẩm này, vui lòng
liên hệ với Trung tâm Dịch vụ Khách hàng
được ủy quyền.
y
Nhiều đĩa BD-ROM/DVD được m hóa
bằng hệ thống chống sao chp. V điều này,
bạn chỉ nên kết nối đầu đọc trực tiếp với
tivi, không phải với VCR. Việc kết nối với
VCR sẽ dẫn đến hnh ảnh bị mo xuất từ
đĩa chống sao chp.
y
Sản phẩm này sử dụng các công nghệ có
bản quyền được bảo hộ bởi các sáng chế
Hoa Kỳ và các luật sở hữu trí tuệ khác.
Việc dùng công nghệ bảo vệ bản quyền này
phải được Tập đoàn Rovi cấp quyền, và
chỉ để dùng trong gia đnh và xem hạn chế
khác trừ phi được Tập đoàn Rovi cho php
ngược lại. Cấm thiết kế đối chiếu hay tháo
rời.
y
Theo Luật Bản quyền Hoa Kỳ và luật Bản
quyền của các quốc gia khác, việc ghi chp,
sử dụng, trnh diễn, phân phối, hoặc điều
chỉnh các chương trnh truyền hnh, băng
video, đĩa BD-ROM, đĩ DVD, CD và các tài
liệu khác mà không được php có thể khiến
bạn phải chịu trách nhiệm pháp l dân sự
và/hoặc hnh sự.
Lưu  Quan trng đi vi h thng
màu ca tivi
Hệ thống màu của đầu đọc này khác nhau tùy
vào đĩa đang phát.
Ví dụ như khi thiết bị phát đĩa được ghi trong
hệ thống màu NTSC, th hnh ảnh được xuất
dưới dạng tín hiệu NTSC.
Chỉ có tivi màu đa hệ mới có thể thu tất cả các
tín hiệu xuất từ thiết bị này.
y
Nếu bạn có tivi hệ thống màu PAL, bạn sẽ
chỉ thấy các hnh ảnh bị mo khi sử dụng
đĩa hoặc nội dung video được ghi bằng
NTSC.
y
Tivi màu đa hệ sẽ tự động thay đổi hệ thống
màu tùy vào tín hiệu đầu vào. Trong trường
hợp hệ thống màu không được thay đổi tự
động, hy tắt máy và sau đó bật lại để thấy
hnh ảnh bnh thường trên màn hnh.
y
Ngay cả khi đĩa được ghi bằng hệ thống
màu NTSC được hiển thị tốt trên tivi của
bạn, những đĩa hoặc nội dung này có thể
không được ghi đúng cách trên đầu ghi của
bạn.
y
Xem nội dung 3D trong thời gian dài có
thể gây chóng mặt hoặc mệt mỏi.
y
Người yếu, trẻ em và phụ nữ mang thai
không nên xem phim ở chế độ 3D.
y
Nếu bạn bị nhức đầu, mệt mỏi hoặc
chóng mặt trong khi xem nội dung 3D,
bạn nên dừng phát lại và nghỉ ngơi cho
đến khi cảm thấy bnh thường.
>
Thận trng
Mục Lục6
Mục Lục
1 Bắt Đầu
3 Thông Tin về An Toàn
8 Giới thiệu
8 Các Đĩa Phát Được và các biểu
tượng được sử dụng trong tài liệu
hướng dẫn này
9 Thông tin về hiển thị biểu tượng “7
9 M khu vực
9 Lựa chọn hệ thống
10 Thiết Bị Ðiều Khiển Từ Xa
11 Mặt trước
11 Bảng sau
2 Kết ni
12 Lắp đặt hệ thống
13 Kết Nối Loa
13 Gắn loa vào đầu đọc
14 Kết nối với Tivi của bạn
15 SIMPLINK là g?
15 Chức năng ARC (Kênh Phản hồi Âm
thanh)
16 Thiết lập Độ phân giải
17 Kết Nối Ăng ten
17 Kết nối với Thiết bị Bên ngoài
17 Kết nối AUX
18 Kết nối OPTICAL IN
19 Kết nối với Mạng Ở Nhà của bạn
19 Kết nối mạng hữu tuyến
20 Cài Đặt mạng hữu tuyến
3 Cài đặt H Thng
22 Cài đặt ban đầu
23 Cài đặt
23 Điều chỉnh các cài đặt
24 Trnh đơn [MẠNG]
25 Trnh đơn [HIỂN THỊ]
26 Trnh đơn [NGÔN NGỮ]
27 Trnh đơn [ÂM THANH]
28 Trnh đơn [KHÓA]
29 Trnh đơn [KHÁC]
31 Sound Effect (Hiệu ứng âm thanh)
4 Vận hành
32 Hiển thị trnh đơn chính
32 Sử dụng trnh đơn [HOME]
33 Phát từ thiết bị được kết nối
33 Phát Đĩa
33 Phát đĩa Blu-ray 3D
34 Phát một tập tin trên đĩa/thiết bị USB
35 Phát tệp trên thiết bị android
35 Phát một tập tin trên máy chủ mạng
36 Sử dụng máy chủ mạng tại nhà cho PC
36 Giới thiệu Phần mềm SmartShare PC
Software
36 Tải Phần mềm SmartShare PC
Software (DLNA)
36 Đang cài đặt phần mềm SmartShare
PC Software (DLNA)
37 Chia sẻ tập tin và thư mục
37 Yêu cầu hệ thống
38 Phát Lại Tổng Quát
38 Các thao tác cơ bản dành cho nội
dung video và âm thanh
38 Các thao tác cơ bản dành cho nội
dung hnh ảnh
38 Sử dụng trnh đơn đĩa
39 Tiếp tục phát lại
39 Nhớ Cảnh Cuối
40 Hiển thị trên màn hnh
40 Để điều khiển việc phát video
41 Để điều khiển việc xem ảnh
42 Phát Lại Nâng Cao
42 Phát lặp lại
42 Lặp lại một phần cụ thể
42 Phát từ thời điểm đ chọn
43 Chọn ngôn ngữ phụ đề
43 Nghe âm thanh khác
43 Xem từ một góc khác
43 Thay Đổi Tỉ Lệ Màn Ảnh tivi
44 Thay đổi Trang M Phụ đề
44 Thay Đổi Chế Độ Hnh Ảnh
45 Xem thông tin nội dung
45 Thay đổi kiểu xem danh sách nội
dung
45 Chọn tập tin phụ đề
Mục Lục 7
1
2
3
4
5
6
46 Nghe nhạc trong khi xem trnh chiếu
ảnh
46 Phát tập tin m hóa 3D
47 Các tính năng nâng cao
47 Thưởng thức BD-Live™
47 Điều khiển từ xa LG AV
47 Chế độ âm thanh riêng tư
48 Ghi CD Tiếng
48 Ghi âm từ đài FM hoặc nguồn AUX
49 Vận hành Radio
49 Nghe radio
49 Cài đặt sẵn các đài phát radio
49 Xóa một đài đ lưu
49 Xóa tất cả các đài đ lưu
49 Cải thiện chất lượng thu FM km
50 Sử dụng công ng
h
ệ BLUETOOTH
®
50 Nghe nhạc lưu trong các thiết bị
BLUETOOTH
52 LG Sound Sync
53 Sử dụng tính năng Premium(Cao cấp)
54 Thưởng thức LG Multi-room Audio
(LG Music Flow)
5 Xử l sự c
55 Xử l sự cố
55 Tổng quát
56 Mạng
57 Hnh ảnh
57 Âm thanh
57 Hỗ trợ Khách hàng
57 Thông tin của thông báo phần mềm
nguồn mở
6 Phụ lục
58 Điều khiển tivi bằng Thiết bị Điều khiển
Từ xa Được cung cấp
58 Thiết lập thiết bị điều khiển từ xa để
điều khiển tivi
59 Cập Nhật Phần Mềm Mạng
59 Thông báo cập nhật mạng
59 Cập nhật phần mềm
61 Thông tin bổ sung
61 Yêu cầu tập tin
62 AVCHD (Độ phân giải Cao Codec
Video Cao cấp)
63 Thông tin về DLNA
63 Những yêu cầu hệ thống nhất định
63 Lưu  về Tính tương thích
64 Thông Số Kỹ Thuật Đầu Ra Âm Thanh
65 Danh Sách M Khu Vực
66 Danh sách M Ngôn ngữ
67 Thương Hiệu và Giấy Php
69 Thông số kỹ thuật
71 Bảo dưỡng
71 Xử l thiết bị
71 Các Ghi chú trên đĩa
72 Thông tin Quan trọng Liên quan đến Dịch
vụ Mạng
Một vài nội dung trong hướng dẫn này có thể khác với thiết bị phát của bạn tùy theo loại
phần mềm của chúng hoặc nhà cung cấp dịch vụ của bạn.
Bắt Đầu8
Bắt Đầu
1
Gii thiu
Các Đĩa Phát Được và các biểu tượng được sử dụng trong
tài liu hưng dẫn này
Phương Tin/
Thuật Ngữ
Logo Biểu tượng
Mô t
Blu-ray
e
y
Đĩa chng hạn như đĩa phim có thể mua
hoặc thuê.
y
Đĩa "Blu-ray 3D” và đĩa “Blu-ray 3D ONLY”.
y
Đĩa BD-R/RE có định dạng BDAV.
y
u
i
y
Đĩa BD-R/RE có chứa các tập tin Video,
Âm thanh hoặc Hnh Ảnh.
y
ISO 9660+JOLIET, UDF và Định dạng UDF
DVD-ROM
DVD-R
DVD-RW
DVD+R
DVD+RW
(8 cm, 12 cm)
r
y
Đĩa chng hạn như đĩa phim có thể mua
hoặc thuê.
y
Chỉ áp dụng với chế độ video và hoàn thiện
y
Cũng hỗ trợ đĩa tầng đôi
o
Định dạng AVCHD đ hoàn thiện
y
u
i
y
Ðĩa DVD±R/RW chứa các tập tin Video,
Âm thanh hoặc Hnh ảnh.
y
ISO 9660+JOLIET, UDF và Định dạng UDF
DVD-RW (VR)
(8 cm, 12 cm)
r
Chỉ đối với chế độ VR và hoàn thiện
CD Tiếng
(8 cm, 12 cm)
t
CD Tiếng
CD-R/RW
(8 cm, 12 cm)
y
u
i
y
Đĩa CD-R/RW có chứa các tập tin Video,
Âm thanh hoặc Hnh Ảnh.
y
ISO 9660+JOLIET, UDF và Định dạng UDF
Lưu 
,
Cho biết ghi chú đặc biệt và các tính năng
vận hành.
Thận trng
>
Cho biết những biện pháp thận trọng để
phòng tránh thiệt hại có thể có do sử dụng
sai.
Bắt Đầu 9
Bắt Đầu
1
y
Tùy vào điều kiện của thiết bị ghi hoặc
bản thân đĩa CD-R/RW (hoặc DVD±R/
RW), có thể không phát được một số
đĩa CD-R/RW (hoặc DVD±R/RW) trên
thiết bị này.
y
Tùy vào phần mềm ghi & cách hoàn
thiện, có thể không phát được một số
đĩa đ ghi (CD-R/RW, DVD±R/RW,
BD-R/RE).
y
Các đĩa BD-R/RE, DVD±R/RW và
CD-R/RW đ ghi dùng máy tính cá
nhân hay Đầu ghi DVD hoặc CD có thể
không mở được nếu đĩa bị hỏng hoặc
bẩn, hoặc nếu có bụi hay nhiễm bẩn
trên thấu kính của máy.
y
Nếu bạn ghi đĩa dùng máy tính cá
nhân, ngay cả khi được ghi ở một định
dạng tương thích, có những trường
hợp trong đó có thể không phát được
do các cài đặt của phần mềm ứng dụng
được dùng để tạo đĩa. (Hy tham khảo
 kiến nhà sản xuất phần mềm để có
thêm thông tin chi tiết.)
y
Máy này đòi hỏi đĩa và các tập tin được
ghi phải đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ
thuật nhất định để đạt được chất lượng
phát lại tối ưu.
y
Các đĩa DVD ghi sẵn được tự động
đặt ở các tiêu chuẩn này. Có rất nhiều
loại định dạng đĩa ghi khác nhau (bao
gồm CD-R chứa các tập tin MP3 hoặc
WMA) và những loại định dạng này đòi
hỏi các điều kiện có sẵn để đảm bảo
tương thích khi phát lại.
y
Khách hàng nên lưu  rằng phải được
sự cho php khi tải về các tập tin MP3/
WMA và nhạc từ Internet. Công ty
chúng tôi không có quyền cấp php
như vậy. Sự cho php phải được cấp
từ chủ bản quyền.
y
Bạn phải cài đặt tùy chọn định dạng đĩa
thành [Mastered] để đĩa tương thích
với đầu đọc LG khi định dạng đĩa ghi lại
được. Khi cài đặt tùy chọn này thành
Live System, bạn không thể sử dụng
nó trên đầu đọc LG. (Mastered/Live File
System: Hệ thống định dạng đĩa dành
cho windows Vista)
,
Lưu 
Thông tin về hiển thị biểu
tượng “
7
7
” có thể xuất hiện trên màn hnh tivi của
bạn trong lúc xem và chỉ ra chức năng được
giải thích trong hướng dẫn sử dụng này không
được cung cấp cho phương tiện cụ thể đó.
M khu vực
Máy này có m khu vực được in lên phía sau
của máy. Máy này chỉ có thể phát đĩa BD-
ROM hoặc DVD được dán nhn giống như
phía sau của máy hoặc “TT CẢ”.
Lựa chn h thng
Bạn phải chọn chế độ hệ thống thích hợp cho
hệ thống tivi của bạn. Mở khay đĩa bằng cách
sử dụng nút
B
(OPEN/CLOSE), rồi nhấn và
giữ
M
(PAUSE) hơn năm giây để có thể chọn
một hệ thống (PAL, NTSC, AUTO)
Bắt Đầu10
Bắt Đầu
1
INFO/MENU
FUNCTION
INFO/MENU
FUNCTION
INFO/MENU
FUNCTION
INFO/MENU
FUNCTION
INFO/MENU
FUNCTION
Cách Lắp Đặt Pin
Tháo nắp đậy pin ở phía sau
của Điều Khiển Từ Xa, và lắp
pin R03 (cỡ AAA) có
4
5
trùng khớp.
• • • • • • • • • •
a
•••••••••
FUNCTION:
Thay đổi chế độ
vào.
SUBTITLE:
Chọn ngôn ngữ phụ
đề.
1
(POWER):
MỞ hoặc TẮT
máy.
B
(OPEN/CLOSE):
Đẩy đĩa ra.
SLEEP:
Đặt một khoảng thời
gian nhất định sau đó thiết bị sẽ
tắt.
INFO/MENU (
m
):
Hiển thị hoặc
thoát chế độ Hiển thị Trên Màn
hnh.
HOME ( ):
Hiển thị hoặc thoát
khỏi [Home Menu].
DISC MENU:
Mở trnh đơn trên
đĩa.
• • • • • • • • • •
b
••••••••
Các nt Hưng (
W/S/A/D
):
Chọn một tùy chọn trong trnh
đơn.
PRESET +/-:
Chọn chương trnh
Phát thanh.
TUNING +/-:
Dò kênh phát
thanh mong muốn.
ENTER (
b
):
Xác nhận chọn
trnh đơn.
BACK ( ):
Thoát khỏi trnh đơn
này hoặc trở lại màn hnh trước.
TITLE/POPUP:
Hiển thị trnh
đơn tiêu đề DVD hoặc trnh đơn
trải xuống BD-ROM nếu có.
Z
(STOP):
Dừng phát lại.
z
(PLAY):
Bắt đầu phát lại.
M
(PAUSE/STEP):
Tạm dừng
phát lại.
C/V
(SKIP):
Đi tới chương
/ rnh / tập tin tiếp theo hoặc
trước đó.
c/v
(SCAN):
Tm kiếm về
phía sau hay về trước.
• • • • • • • • • •
c
••••••••
SPEAKER LEVEL:
Đặt mức âm
thanh của loa mong muốn.
SOUND EFFECT:
Chọn một chế
độ hiệu ứng âm thanh.
VOL +/-:
Điều chỉnh âm lượng
loa.
OPTICAL/ TV SOUND :
Đổi chế
độ vào sang dạng nhn trực tiếp.
MUTE:
Tắt âm thanh thiết bị.
Các nt (R, G, Y, B) màu:
- Dùng để định hướng các trnh
đơn BD-ROM. Chúng cũng
được sử dụng như những nút
tắt cho những trnh đơn riêng.
- Nút B: Chọn âm đơn sắc/ âm
thanh nổi trong chế độ FM.
Các phím s từ 0 đến 9:
Chọn
các tùy chọn được đánh số
trong một trnh đơn.
CLEAR:
Xóa một dấu trong
trnh đơn tm kiếm hoặc một số
khi đặt mật khẩu.
REPEAT (
h
):
Lặp lại một
mục hoặc trnh tự mong muốn.
AUDIO:
Chọn ngôn ngữ âm
thanh hay kênh âm thanh.
X
(REC):
Ghi từ CD Tiếng, đài
FM, hoặc từ nguồn AUX sang
USB.
MIC/ECHO:
Chọn chế độ micro hoặc chế độ
echo của micro. Sau khi chọn
chế độ mong muốn, nhấn VOL
+/- để điều chỉnh âm lượng của
micro hoặc chế độ echo của
micro.
?
:
Những nút được đánh dấu
không tồn tại.
• • • • • • • • • •
d
••••••••
Các nt Điều khiển TV:
Xem
trang 58.
Thiết Bị Ðiều Khiển Từ Xa
Bắt Đầu 11
Bắt Đầu
1
Mặt trưc
abc
d
abc
e
d
a
Khay Đĩa
b
Cửa Sổ Hiển Thị
c
Các nt Vận hành
R
(Mở/Đóng)
T
(Chơi/Tạm dừng)
I
(Dừng)
F (Chức năng)
Thay đổi nguồn đầu vào hoăc chức năng.
-/+ (Âm lượng)
1/!
(Nguồn)
d
MIC 1/2
e
Cổng USB
Bng sau
ab cdefgh
a
Dây nguồn AC
b
Quạt làm mát
c
Giắc cắm loa
d
Cổng LAN
e
HDMI OUT TO TV (HDMINỐI ĐẾN TV
)
f
AUX(L/R) INPUT
g
OPTICAL IN
h
Đầu ni Ăng ten
2 Kết nối
Kết ni12
Kết ni
2
Lắp đặt h thng
Hnh minh họa sau đây cho thấy ví dụ về cách
lắp đặt hệ thống. Chú  rằng những minh họa
trong các hướng dẫn không giống với thiết bị
thực, chúng chỉ được sử dụng cho mục đích
giải thích.
Để có âm thanh xung quanh tốt nhất, tất cả
các loa ngoại trừ loa siêu trầm phải được đặt
cách vị trí nghe cùng một khoảng cách (
A
B
D
D
E
E
F
F
A
A
A
A
A
G
G
C
C
A
B
A
).
A
B
D
D
E
E
F
F
A
A
A
A
A
G
G
C
C
A
B
A
A
B
D
D
E
E
F
F
A
A
A
A
A
G
G
C
C
A
B
A
Loa trưc bên trái (L)/
A
B
D
D
E
E
F
F
A
A
A
A
A
G
G
C
C
A
B
A
Loa trưc bên phi (R):
Đặt loa trước đến chỗ các cạnh của bộ kiểm
tra hoặc màn hnh và càng ngang bằng với bề
mặt màn hnh càng tốt.
A
B
D
D
E
E
F
F
A
A
A
A
A
G
G
C
C
A
B
A
Loa trung tâm:
Đặt loa trung tâm ở trên hoặc ở dưới bộ kiểm
tra hoặc màn hnh.
A
B
D
D
E
E
F
F
A
A
A
A
A
G
G
C
C
A
B
A
Loa âm thanh xung quanh bên trái (L)/
A
B
D
D
E
E
F
F
A
A
A
A
A
G
G
C
C
A
B
A
Loa âm thanh xung quanh bên phi (R):
Đặt những loa này phía sau vị trí nghe của
bạn, quay mặt vào bên trong một chút.
A
B
D
D
E
E
F
F
A
A
A
A
A
G
G
C
C
A
B
A
Loa siêu trầm:
Vị trí của loa siêu trầm không quan trọng lắm,
v âm trầm thấp không phụ thuộc nhiều vào
hướng phát. Nhưng tốt hơn nên đặt loa siêu
trầm gần các loa trước. Hơi xoay nó về phía
giữa phòng để giảm hiện tượng phản xạ của
tường.
A
B
D
D
E
E
F
F
A
A
A
A
A
G
G
C
C
A
B
A
Đơn vị
y
Hy cận thận để đảm bảo trẻ em không
chạm tay vào hoặc cho bất kỳ vật g
vào *ống loa.
*Ống loa: Lỗ phát âm trầm trên hộp loa
(thùng loa).
y
Đặt loa trung tâm cách tầm tay trẻ em
một khoảng an toàn.
Nếu không loa có thể rơi xuống và gây
ra thương tích cho người và/hoặc làm
hư hại tài sản.
y
Loa có các bộ phận nam châm, do đó
những điểm không đều về màu sắc có
thể xuất hiện trên màn hnh tivi CRT
hoặc màn hnh PC. Hy sử dụng loa
cách xa màn hnh tivi hoặc màn hnh
PC.
y
Trước khi sử dụng loa siêu trầm, hy
tháo lớp vinyl bảo vệ.
y
Thận trọng không làm xước bề mặt của
Thiết bị/Loa siêu trầm khi lắp đặt hoặc
di chuyển chúng.
>
Thận trng
Kết ni 13
Kết ni
2
Kết Ni Loa
Gắn loa vào đầu đc
1. Kết nối các dây với thiết bị.
Các dây cùng màu (hoặc đánh dấu) ghp
với các giắc phía sau thiết bị cùng màu
(hoặc được đánh dấu). Để nối cáp với thiết
bị, hy bấm giữ đầu nhựa để mở kết nối.
Cắm dây và nhả đầu nhựa.
Nối các sọc đen của dây với đầu nối có
dấu - (trừ) và đầu kia với đầu nối có dấu +
(cộng).
Nối một dây loa trầm với đầu phát. Khi nối
một dây loa trầm với đầu phát, cắm giắc
cắm đến khi nó phát ra tiếng kêu.
2. Trong một số trường hợp, cần kết nối dây
với loa.
Kết nối đầu kia của mỗi dây với đúng loa
theo m màu và dấu:
Màu sắc Loa Vị trí
Xám
(R.R/L)
Phía sau
Phía sau bên
phải
Xanh dương
(R.R/L)
Phía sau
Phía sau bên
trái
Xanh lá (C) Giữa Giữa
Màu cam
Loa siêu
trầm
Bất kỳ vị trí
phía trước nào
Đỏ (F.R/L)
Phía
trước
Phía trước,
bên phải
Trắng (F.R/L)
Phía
trước
Phía trước,
bên trái
Để nối cáp với thiết bị, hy bấm giữ đầu nhựa
để mở các đầu kết nối trên bệ của mỗi loa.
Cắm dây và nhả đầu nhựa.
y
Hy cẩn thận để đảm bảo trẻ em không
chạm tay vào hoặc cho bất kỳ vật g
vào *ống loa.
*Ống loa: Lỗ phát âm trầm trên hộp loa
(thùng loa).
y
Loa có các bộ phận nam châm, do đó
những điểm không đều về màu sắc có
thể xuất hiện trên màn hnh tivi hoặc
màn hnh PC. Hy sử dụng loa cách xa
màn hnh tivi hoặc màn hnh PC.
>
Thận trng
Kết ni14
Kết ni
2
Kết ni vi Tivi ca
bạn
Nếu bạn có tivi HDMI hoặc màn hnh, bạn có
thể kết nối thiết bị đó với thiết bị này sử dụng
cáp HDMI (Loại A, Cáp HDMI™ Tốc Độ Cao
có ethernet). Nối giắc cắm HDMI trên đầu đọc
với giắc cắm HDMI trên tivi tương thích HDMI
hoặc màn hnh.
Mặt sau của thiết bị
Tivi
Cáp HDMI
Đặt nguồn của tivi thành HDMI (tham khảo
Hướng dẫn sử dụng tivi).
Thông tin bổ sung về HDMI
y
Khi bạn nối thiết bị tương thích HDMI hay
DVI hy đảm bảo các vấn đề sau:
- Thử tắt thiết bị HDMI/DVI và máy này.
Tiếp theo, bật thiết bị HDMI/DVI và để
trong khoảng 30 giây, sau ðó bật máy
này lên.
- Đầu vào video của thiết bị đ kết nối
được đặt đúng cho thiết bị này.
- Thiết bị đ kết nối có tương thích với
đầu vào video
720 x 576p, 1280 x 720p, 1920 x 1080i
hoặc
1920 x 1080p.
y
Không phải tất cả các thiết bị HDMI hoặc
DVI tương thích với HDCP sẽ hoạt động
với máy này.
- Hnh sẽ không được hiển thị đúng với
thiết bị không phải HDCP.
y
Nếu thiết bị HDMI được kết nối không
nhận đầu vào âm thanh của đầu đọc
này, th âm thanh của thiết bị HDMI có
thể bị biến dạng hoặc không xuất được.
y
Khi bạn sử dụng kết nối HDMI, bạn có
thể thay đổi độ phân giải cho đầu ra
HDMI. (Tham khảo mục “Thiết lập Độ
phân giải” ở trang 16)
y
Chọn loại đầu ra video từ giắc cắm
HDMI OUT sử dụng tùy chọn [Đặt màu
HDMI] trên trnh đơn [Cài đặt] (xem
trang 26).
y
Việc thay đổi độ phân giải khi đ thiết
lập kết nối có thể dẫn đến hư hỏng. Để
giải quyết vấn đề này, hy tắt máy và
sau đó bật lại.
y
Khi không xác định được kết nối HDMI
với HDCP, màn hnh tivi chuyển thành
màn hnh đen. Trong trường hợp này,
hy kiểm tra kết nối HDMI, hoặc rút cáp
HDMI.
y
Nếu có tiếng ồn hoặc có sọc trên màn
hnh, vui lòng kiểm tra cáp HDMI (chiều
dài thường giới hạn ở 4.5 m(15 ft.)).
,
Lưu 
Kết ni 15
Kết ni
2
SIMPLINK là g?
Một số chức năng của máy này được thiết bị
điều khiển từ xa của tivi điều khiển khi máy
này và LG TV có SIMPLINK nối qua kết nối
HDMI.
Các chức năng điều khiển được bằng thiết bị
điều khiển từ xa của LG TV; Phát, Tạm Dừng,
Qut, Bỏ Qua, Dừng, Tắt Nguồn, v.v.
Hy tham khảo cẩm nang người dùng tivi để
biết chi tiết về chức năng SIMPLINK.
LG TV có chức năng SIMPLINK có logo như
được trnh bày ở trên.
Tùy vào loại đĩa hoặc trạng thái mở đĩa,
một số chức năng SIMPLINK có thể
khác với mục đích sử dụng của bạn hoặc
không hoạt động.
,
Lưu 
Chức năng ARC (Kênh Phn
hồi Âm thanh)
Chức năng ARC cho php TV có hỗ trợ HDMI
gửi tín hiệu âm thanh đến đầu HDMI OUT của
thiết bị này.
Để sử dụng chức năng này:
- TV phải hỗ trợ chức năng HDMI-CEC và
ARC, cả hai chức năng HDMI-CEC và ARC
phải được Bật.
- Cách cài đặt HDMI-CEC và ARC có thể
khác nhau tùy TV.Để biết thông tin chi tiết
về chức năng ARC, hy tham khảo hướng
dẫn sử dụng TV.
- Người dùng phải sử dụng cáp HDMI (Loại
A, Cáp HDMI™ Tốc Độ Cao có Ethernet).
STANDARD HDMI CABLE WITH ETHERNET
HIGH SPEED HDMI CABLE
HIGH SPEED HDMI CABLE WITH ETHERNET
(X)
(X)
(O)
- Bạn phải nối đầu HDMI IN hỗ trợ chức năng
ARC sử dụng đầu HDMI OUT trên thiết bị
này.
- Bạn chỉ có thể kết nối một Home Theater
với TV tương thích với ARC.
Để kích hoạt tính năng [SIMPLINK / ARC]
, đặt tùy chọn này ở [On]. (trang 30)
,
Lưu 
Kết ni16
Kết ni
2
Thiết lập Độ phân gii
Đầu máy cung cấp một số độ phân giải đầu ra
cho giắc HDMI OUT. Bạn có thể thay đổi độ
phân giải bằng trnh đơn [Cài đặt].
1. Nhấn HOME ( ).
2.
Sử dụng
A/D
để chọn [Cài đặt] và nhấn
ENTER (
b
). Trnh đơn [Cài đặt] xuất hiện.
3.
Sử dụng
W/S
để chọn tùy chọn [HIỂN
THỊ] và sau đó nhấn
D
ể chuyển đến cấp
thứ hai.
4.
Sử dụng
W/S
để chọn tùy chọn [Độ phân
giải] sau đó nhấn ENTER (
b
) để chuyển
đến cấp thứ ba.
5. Sử dụng
W/S
để chọn độ phân giải mong
muốn sau đó nhấn ENTER (
b
) để xác
nhận lựa chọn.
y
Nếu tivi của bạn không chấp nhận độ
phân giải bạn đ đặt trên đầu đọc này,
bạn có thể đặt độ phân giải thành 576p
như sau:
1. Nhấn
B
để mở khay đĩa.
2 Nhấn
Z
(STOP) trên 5 giây.
y
Nếu bạn chọn độ phân giải thủ công và
sau đó nối giắc cắm HDMI với tivi mà
tivi của bạn không chấp nhận, th thiết
lập độ phân giải được đặt thành [Tự
động].
y
Nếu bạn chọn một độ phân giải mà tivi
không chấp nhận, sẽ có thông báo cảnh
báo xuất hiện. Sau khi đổi độ phân giải,
nếu bạn không thể nhn thấy màn hnh,
vui lòng chờ 20 giây và độ phân giải sẽ
tự động trở về độ phân giải trước đó.
y
Tốc độ khung hnh đầu ra video 1080p
có thể được đặt tự động thành hoặc
24 Hz hoặc 50 Hz tùy vào cả khả năng
lẫn ưu tiên của tivi được kết nối và dựa
trên tốc độ khung hnh video gốc của
nội dung trên đĩa BD-ROM.
,
Lưu 
Kết ni 17
Kết ni
2
Kết Ni Ăng ten
Kết nối Ăng ten bán kèm để nghe radio.
Mặt sau của thiết bị
Đảm bảo ko hết chiều dài ăng ten hữu
tuyến FM.
,
Lưu 
Kết ni vi Thiết bị
Bên ngoài
Kết ni AUX
Bạn có thể thưởng thức âm thanh từ thiết bị
bộ phận (component) bên ngoài qua các loa
của hệ thống này.
Kết nối các giắc cắm đầu ra âm thanh tương
tự của thiết bị bộ phận vào AUX L/R (INPUT)
trên thiết bị này. Và sau đó chọn tuỳ chọn
[AUX] bằng cách nhấn FUNCTION.
Bạn cũng có thể sử dụng nút F (Chức năng)
trên bảng trước để chọn chế độ đầu vào.
Với giắc cắm đầu ra âm
thanh của thiết bị bộ phận
(Tivi, VCR, v.v.)
Mặt sau của thiết bị
Màu đỏ
Màu trắng
Kết ni18
Kết ni
2
Kết ni OPTICAL IN
Bạn có thể thưởng thức âm thanh từ thiết bị
bộ phận (component) của bạn bằng kết nối
quang kỹ thuật số qua các loa của hệ thống
này.
Kết nối giắc cắm đầu ra quang của bộ phận
vào giắc cắm OPTICAL IN trên thiết bị. Và
sau đó chọn tuỳ chọn [OPTICAL] bằng cách
nhấn FUNCTION. Hoặc nhấn OPTICAL / TV
SOUND để chọn trực tiếp.
Bạn cũng có thể sử dụng nút F (Chức năng)
trên bảng trước để chọn chế độ đầu vào.
Với giắc cắm đầu ra
quang kỹ thuật số
của thiết bị bộ phận
Mặt sau của thiết bị
Kết ni 19
Kết ni
2
Kết ni vi Mạng 
Nhà ca bạn
Có thể kết nối đầu đọc này với một mạng cục
bộ (LAN) qua cổng LAN ở bảng phía sau.
Bằng cách kết nối thiết bị với một mạng nhà
băng thông rộng, bạn có thể truy cập các dịch
vụ như các bản cập nhật phần mềm, tương
tác BD-Live và các dịch vụ nội dung trực
tuyến.
Kết ni mạng hữu tuyến
Sử dụng một mạng hữu tuyến để có hiệu suất
tốt nhất, v các thiết bị gắn kèm được kết nối
trực tiếp với mạng và không bị nhiễu tần số
radio.
Vui lòng tham khảo tài liệu dành cho thiết bị
mạng của bạn để biết thêm hướng dẫn.
Nối cổng LAN của thiết bị này với cổng tương
ứng trên Modem hoặc Router sử dụng cáp
LAN hoặc Ethernet có bán trên thị trường.
y
Khi cắm hoặc rút cáp LAN, hy giữ
phần phích cắm của cáp. Khi rút cáp,
không ko cáp LAN mà rút khi nhấn
khóa xuống.
y
Không nối cáp điện thoại di động với
cổng LAN.
y
V có nhiều cấu hnh kết nối khác nhau,
vui lòng theo di các thông số kỹ thuật
của nhà cung cấp viễn thông hoặc nhà
cung cấp dịch vụ internet.
y
Nếu bạn muốn truy cập nội dung từ
các máy chủ DLNA, phải kết nối đầu
máy này với cùng một mạng cục bộ với
chúng qua một bộ định tuyến.
y
Để cài đặt máy tính của bạn như một
máy chủ DLNA, hy cài đặt phần mềm
SmartShare PC Software trên máy tính
của bạn. (trang 36)
,
Lưu 
Mặt sau của thiết bị
Bộ định tuyến
Dịch vụ băng
thông rộng
Các máy chủ được DLNA
chứng nhận
Kết ni20
Kết ni
2
Cài Đặt mạng hữu tuyến
Nếu có một máy chủ DHCP trên mạng cục bộ
(LAN) qua kết nối hữu tuyến, thiết bị này sẽ tự
động được dành riêng một địa chỉ IP. Sau khi
thực hiện kết nối vật l, một số nhỏ các mạng
ở nhà có thể đòi hỏi phải điều chỉnh cài đặt
mạng của đầu đọc. Điều chỉnh cài đặt [MẠNG]
như sau.
Chun bị
Trước khi cài đặt mạng hữu tuyến, bạn
cần phải kết nối internet băng thông rộng
với mạng ở nhà của bạn.
1. Chọn tùy chọn [Cài đặt Kết nối] trong trnh
đơn [Cài đặt] sau đó nhấn ENTER (
b
).
2. Đọc các phần chuẩn bị cho cài đặt mạng
và sau đó nhấn ENTER (
b
) trong khi [Bắt
đầu] được đánh dấu nổi bật.
Mạng sẽ tự động được kết nối vào máy.
Cài đặt nâng cao
Nếu bạn muốn đặt cài đặt mạng bằng tay,
sử dụng
W/S
để chọn [Thiết đặt nâng
cao] trong trnh đơn [Cài đặt mạng] và nhấn
ENTER (
b
).
1. Sử dụng
W/S/A/D
để chọn chế độ IP
ở giữa [động] và [tĩnh].
Thông thường, hy chọn [động] để tự động
chỉ định một địa chỉ IP.
Nếu không có máy chủ DHCP trên mạng
và bạn muốn đặt địa chỉ IP theo cách thủ
công, hy chọn [tĩnh] sau đó đặt [Đặt Địa
Chỉ IP.], [Mặt nạ mạng phụ], [Cổng nối]
và [Máy chủ DNS] sử dụng
W/S/A/
D
các phím số. Nếu bạn nhập sai số, hy
nhấn CLEAR để xóa phần đ tô đậm.
,
Lưu 
2. Chọn [Tiếp] và nhấn ENTER (
b
) để áp
dụng cài đặt mạng.
Tnh trạng kết nối mạng được hiển thị trên
màn hnh.
3. Nhấn ENTER (
b
) trong khi [OK] được
đánh dấu nổi bật để hoàn thành thiết lập
cài đặt mạng có dây.
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55
  • Page 56 56
  • Page 57 57
  • Page 58 58
  • Page 59 59
  • Page 60 60
  • Page 61 61
  • Page 62 62
  • Page 63 63
  • Page 64 64
  • Page 65 65
  • Page 66 66
  • Page 67 67
  • Page 68 68
  • Page 69 69
  • Page 70 70
  • Page 71 71
  • Page 72 72
  • Page 73 73

LG LHB645N Návod na obsluhu

Kategória
Blu-Ray prehrávače
Typ
Návod na obsluhu