Nikon D5600 referenčná príručka

Typ
referenčná príručka
Đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi sử dụng máy ảnh.
Để đảm bảo sử dụng đúng máy ảnh, phải đọc phần "Vì Sự
An Toàn Của Bạn" (trang xiii).
Sau khi đọc tài liệu hướng dẫn này, hãy để nó ở nơi dễ lấy
để tham khảo trong tương lai.
Y ẢNH SỐ
Tài liệu tham khảo
Vi
Hình ảnh của bạn đã kết nối với thế
giới.
Chào mừng đến với SnapBridge - dòng dịch vụ mới của Nikon giúp làm
phong phú trải nghiệm hình ảnh của bạn. SnapBridge loại bỏ rào cản
giữa máy ảnh và thiết bị thông minh tương thích, thông qua sự kết hợp
của công nghệ năng lượng thấp Bluetooth® (BLE) và một ứng dụng
chuyên dụng. Những câu chuyện bạn chụp bằng máy ảnh và ống kính
Nikon sẽ được tự động chuyển đến thiết bị khi chúng được chụp. Có thể
dễ dàng tải chúng lên các dịch vụ lưu trữ đám mây, cho phép truy cập
trên tất cả các thiết bị của bạn. Bạn có thể chia sẻ sự thích thú, vào lúc và
ở nơi bạn muốn.
Tải ứng dụng SnapBridge để bắt đầu!
Hãy tận dụng sự tiện lợi trên phạm vi rộng
bằng cách tải về ứng dụng SnapBridge vào
thiết bị thông minh của bạn ngay bây giờ. Chỉ
bằng một vài bước đơn giản, ứng dụng này
kết nối các máy ảnh Nikon của bạn với
iPhone®, iPad® và/hoặc iPod touch® hoặc các
thiết bị thông minh tương thích chạy hệ điều
hành Android
.
SnapBridge có miễn phí trên
Apple App Store®, trên Google Play™ và trên
trang web sau:
http://snapbridge.nikon.com
Để có thông tin mới nhất về SnapBridge, truy cập trang web Nikon dành cho
khu vực của bạn (0 xxi).
D5600 Model Name: N1538
i
Trải nghiệm hình ảnh thú vị mà SnapBridge mang lại...
Một loạt các dịch vụ làm phong phú trải nghiệm hình ảnh của
bạn, bao gồm:
Điều khiển từ xa máy ảnh
Thực hiện nhúng được tới hai phần thông tin
bản quyền (ví dụ như quyền tác giả, bình
luận, văn bản và logo) trên ảnh
Tự động cập nhật thông tin ngày và thời gian,
và thông tin vị trí của máy ảnh
Nhận thông tin cập nhật vi chương trình của
máy ảnh
Tự động chuyển ảnh từ máy ảnh đến thiết bị thông
minh nhờ vào sự kết nối liên tục giữa hai thiết bị - cho
phép chia sẻ ảnh trực tuyến dễ dàng hơn hơn bao giờ
hết
Tải ảnh và ảnh thu nhỏ lên dịch vụ đám mây
NIKON IMAGE SPACE
Nikon D5600, AF-P DX NIKKOR 18–55mm f/3.5–5.6G VR
ii
Để tận dụng máy ảnh hiệu quả nhất, hãy đọc kỹ đầy đủ các
hướng dẫn và để ở nơi tất cả những ai sử dụng máy sẽ đọc.
Biểu Tượng và Quy Ước
Để tìm thông tin bạn cần dễ dàng hơn, những biểu tượng và các quy ước
sau đây được sử dụng:
Các mục menu, tùy chọn và thông báo hiển thị trên màn hình máy ảnh
được hiện ở dạng in đậm.
Cài Đặt Máy Ảnh
Các giải thích trong tài liệu hướng dẫn này giả định các cài đặt mặc định
được sử dụng.
D
Biểu tượng này thể hiện cảnh báo; thông tin cần phải
đọc trước khi sử dụng để tránh làm hỏng máy ảnh.
A
Biểu tượng này thể hiện các ghi chú; thông tin cần phải
đọc trước khi sử dụng máy ảnh.
0
Biểu tượng này thể hiện tham chiếu tới các trang trong
tài liệu hướng dẫn này.
A Vì Sự An Toàn Của Bạn
Trước khi sử dụng máy ảnh lần đầu tiên, đọc các hướng dẫn an toàn
trong “Vì Sự An Toàn Của Bạn” (0 xiii–xvi).
iii
Vì sự an toàn của bạn................................................................ xiii
Chú ý ........................................................................................... xvii
Bluetooth và Wi-Fi (Mạng LAN không dây) ......................... xxii
Giới thiệu 1
Tìm Hiểu Máy Ảnh ........................................................................ 1
Thân Máy Ảnh......................................................................................... 1
Đĩa lệnh chế độ...................................................................................... 4
Kính Ngắm............................................................................................... 5
Nút R (Thông tin)................................................................................. 6
Nút P ........................................................................................................ 12
Màn hình ...................................................................................... 13
Sử dụng Màn Hình Cảm Ứng.......................................................... 15
Chụp ảnh bằng màn hình cảm ứng ............................................. 17
Xem Ảnh................................................................................................. 23
Sử Dụng Menu ..................................................................................... 25
Các Bước Đầu Tiên 26
Gắn dây đeo máy ảnh........................................................................ 26
Sạc Pin..................................................................................................... 26
Lắp Pin Sạc và Thẻ Nhớ..................................................................... 27
Mở màn hình......................................................................................... 29
Lắp Thấu Kính....................................................................................... 30
Cài Đặt Máy Ảnh.................................................................................. 33
Lấy Nét Kính Ngắm............................................................................. 41
Hướng dẫn thao tác 42
Menu Máy Ảnh: Tổng quan ...................................................... 42
Mức Pin Sạc Và Số Phơi Sáng Còn Lại ..................................... 46
Mục lục
iv
Cơ Bản Về Nhiếp Ảnh và Phát Lại 47
Chế độ “Ngắm và Chụp” (ij) .......................................... 47
Phát Lại Cơ Bản ........................................................................... 56
Xóa Các Bức Ảnh Không Mong Muốn ......................................... 57
Chọn Cài Đặt Phù Hợp cho Đối Tượng hoặc
Tình Huống (Chế Độ Cảnh) 58
k Chân dung................................................................................. 59
l Phong cảnh............................................................................... 59
p Trẻ em......................................................................................... 59
m Thể thao ..................................................................................... 60
n Cận cảnh .................................................................................... 60
o Chân dung ban đêm.............................................................. 60
r Phong cảnh ban đêm............................................................ 61
s Tiệc/trong nhà ......................................................................... 61
t Bãi biển/tuyết........................................................................... 61
u Mặt trời lặn................................................................................ 62
v Hoàng hôn/bình minh.......................................................... 62
w Chân dung vật nuôi............................................................... 62
x Ánh sáng đèn nến.................................................................... 63
y Hoa............................................................................................... 63
z Sắc màu mùa thu .................................................................... 63
0 Thức ăn........................................................................................ 64
v
Hiệu Ứng Đặc Biệt 65
% Nhìn ban đêm.......................................................................... 65
S Siêu sống động ....................................................................... 66
T Nhòe tràn................................................................................. 66
U Minh họa ảnh........................................................................... 66
' H.ứng máy ảnh đồ chơi........................................................ 67
( Hiệu ứng thu nhỏ................................................................... 67
3 Màu tuyển chọn...................................................................... 67
1 Hình bóng................................................................................. 68
2 Ảnh sắc độ nhẹ ....................................................................... 68
3 Ảnh sắc độ nặng..................................................................... 68
Tùy Chọn Có Sẵn Trong Xem Trực Tiếp...................................... 70
Thông Tin Thêm Về Nhiếp Ảnh 75
Chọn Chế Độ Nhả....................................................................... 75
Chụp liên tục (Chế độ liên tục)................................................. 76
Nhả Cửa Trập Tĩnh Lặng............................................................ 78
Chế Độ Hẹn Giờ .......................................................................... 79
Lấy nét.......................................................................................... 82
Chế độ lấy nét...................................................................................... 82
Chế Độ Vùng AF.................................................................................. 87
Khóa Lấy Nét......................................................................................... 93
Lấy Nét Bằng Tay ................................................................................ 95
Chất Lượng Hình Ảnh và Kích Cỡ ............................................ 98
Chất Lượng Hình Ảnh ....................................................................... 98
Cỡ Hình Ảnh ....................................................................................... 100
Sử Dụng Đèn Nháy Gắn Sẵn................................................... 101
Chế Độ Bật Lên Tự Động................................................................ 101
Chế Độ Bật Lên Bằng Tay............................................................... 103
Độ Nhạy ISO .............................................................................. 107
Chụp Ảnh Hẹn Giờ Quãng Thời Gian.................................... 109
Khôi Phục Lại Cài Đặt Mặc Định ............................................ 115
vi
Các Chế Độ P, S, A, và M 118
Tốc Độ Cửa Trập và Độ Mở Ống Kính................................... 118
Chế Độ P (Tự Động Được Lập Trình).......................................... 119
Chế Độ S (Tự Động Ưu Tiên Cửa Trập)...................................... 121
Chế Độ A (Tự Động Ưu Tiên Độ Mở Ống Kính) ...................... 122
Chế Độ M (Bằng tay) ........................................................................ 123
Phơi Sáng Thời Gian Dài (Chỉ Chế Độ M).................................. 125
Phơi sáng................................................................................... 128
Đo sáng................................................................................................ 128
Khóa Tự Động Phơi Sáng............................................................... 130
Bù Phơi Sáng...................................................................................... 132
Bù Đèn Nháy ...................................................................................... 134
Giữ Chi Tiết trong Phần Tô Sáng và Phần Bóng................. 136
D-Lighting hoạt động..................................................................... 136
Dải Nhạy Sáng Cao (HDR).............................................................. 138
Cân bằng ánh sáng trắng....................................................... 140
Dò Tinh Chỉnh Cân Bằng Trắng................................................... 143
Thiết lập sẵn bằng tay .................................................................... 145
Chụp bù trừ............................................................................... 151
Picture Control......................................................................... 155
Chọn Picture Control ...................................................................... 155
Sửa Đổi Picture Control.................................................................. 157
Tạo Picture Control Tùy Chọn...................................................... 161
vii
Quay Phim và Xem Phim 164
Quay Phim ................................................................................. 164
Nút P...................................................................................................... 166
Cài đặt phim ....................................................................................... 168
Phim theo quãng thời gian .................................................... 171
Xem Phim................................................................................... 176
Chỉnh Sửa Phim ........................................................................ 178
Cắt Xén Phim...................................................................................... 178
Lưu Khuôn Hình Đã Chọn.............................................................. 182
Phát Lại và Xóa 184
Phát Lại Khuôn Hình Đầy........................................................ 184
Phát Lại Hình Thu Nhỏ.................................................................... 185
Phát Lại Theo Lịch............................................................................. 186
Nút P...................................................................................................... 187
Thông Tin Ảnh .......................................................................... 188
Xem Gần: Thu Phóng Phát Lại ............................................... 196
Bảo Vệ Ảnh Khỏi Bị Xóa........................................................... 200
Xếp Hạng Ảnh........................................................................... 201
Xếp hạng Từng Ảnh......................................................................... 201
Xếp Hạng Nhiều Ảnh....................................................................... 202
Chọn Ảnh Để Tải Lên ............................................................... 203
Chọn Từng Ảnh ................................................................................. 203
Chọn Nhiều Ảnh................................................................................ 204
Xóa Ảnh...................................................................................... 205
Trong Khi Phát Lại ............................................................................ 205
Menu Phát Lại .................................................................................... 206
Trình chiếu................................................................................. 208
Tùy chọn trình chiếu slide ............................................................. 209
viii
Kết nối 210
Cài đặt ViewNX-i ...................................................................... 210
Sao Chép Ảnh vào Máy Tính.................................................. 211
In ảnh ......................................................................................... 214
Kết Nối tới Máy In............................................................................. 214
In Từng Ảnh Một............................................................................... 215
In Nhiều Ảnh...................................................................................... 216
Xem Ảnh Trên TV..................................................................... 218
Menu Máy Ảnh 220
D Menu Phát Lại: Quản Lý Hình Ảnh .......................................... 220
Tùy Chọn Menu Phát Lại................................................................ 220
Thư mục phát lại ....................................................................... 221
Tùy chọn hiển thị phát lại...................................................... 221
Xem lại hình ảnh ....................................................................... 221
Xoay hình ảnh tự động........................................................... 222
Xoay dọc ...................................................................................... 222
C Menu Chụp: Các Tùy Chọn Chụp.............................................. 223
Tùy Chọn Menu Chụp..................................................................... 223
Đặt lại menu chụp.................................................................... 225
Thư mục lưu trữ......................................................................... 225
Đặt tên tệp .................................................................................. 227
Ghi NEF (RAW)............................................................................ 227
Cài đặt độ nhạy ISO.................................................................. 228
Không gian màu........................................................................ 230
Giảm nhiễu phơi sáng lâu...................................................... 230
Giảm nhiễu ISO cao.................................................................. 231
Điều chỉnh họa tiết................................................................... 231
Điều khiển biến dạng tự động............................................. 232
Chống rung quang học .......................................................... 232
ix
A Cài Đặt Tùy Chọn: Tinh Chỉnh Cài Đặt Máy Ảnh......................... 233
Cài Đặt Tùy Chọn .............................................................................. 234
Đặt lại cài đặt tùy chọn............................................................ 235
a: Lấy nét tự động ........................................................................ 235
a1: Chọn ưu tiên AF-C.............................................................. 235
a2: Số điểm lấy nét.................................................................... 236
a3: Đèn trợ giúp AF gắn sẵn.................................................. 237
a4: Máy ngắm ............................................................................. 237
a5: Vòg lấy nét bằng tay ở ch.độ AF................................... 238
b: Phơi sáng.................................................................................... 239
b1: Bước EV cho đ.khiển phơi sáng..................................... 239
b2: Hiển thị ISO........................................................................... 239
c: Hẹn giờ/khóa AE ...................................................................... 239
c1: Nút nhả cửa trập AE-L....................................................... 239
c2: Tự động hẹn giờ tắt........................................................... 240
c3: Tự hẹn giờ ............................................................................. 241
d: Chụp/hiển thị............................................................................ 241
d1: Chế độ trễ phơi sáng ........................................................ 241
d2: Chuỗi số tệp......................................................................... 242
d3: Hiển thị lưới kính ngắm ................................................... 243
d4: Nhãn ngày ............................................................................ 243
d5: Đảo ngược các chỉ báo..................................................... 245
e: Chụp bù trừ/đèn nháy ........................................................... 246
e1: Đ.kh đ.nháy cho đ.nháy gắn sẵn/
Đèn nháy tùy chọn............................................................... 246
e2: Bộ chụp bù trừ tự động.................................................... 251
f: Điều khiển ................................................................................... 252
f1: Chỉ định nút Fn..................................................................... 252
f2: Chỉ định nút AE-L/AF-L...................................................... 254
f3: Chỉ định Fn chạm ................................................................ 255
f4: Xoay ngược đĩa lệnh .......................................................... 256
x
B Menu Cài Đặt: Cài Đặt Máy Ảnh ................................................ 257
Tùy Chọn Menu Cài Đặt................................................................. 257
Định dạng thẻ nhớ................................................................... 259
Bình luận hình ảnh................................................................... 260
Thông tin bản quyền............................................................... 261
Múi giờ và ngày......................................................................... 262
Ngôn ngữ (Language)............................................................. 262
Tùy chọn bíp............................................................................... 263
Điều khiển chạm....................................................................... 263
Độ sáng màn hình.................................................................... 263
Định dạng hiển thị thông tin................................................ 264
Tự động hiển thị thông tin.................................................... 265
Tắt tự động hiển thị thông tin ............................................. 265
Ảnh tham chiếu Bụi hình ảnh tắt........................................ 266
Giảm nhấp nháy........................................................................ 268
Khóa nhả khe trống ................................................................. 268
Dữ liệu vị trí................................................................................. 269
Điều khiển từ xa ........................................................................ 270
Chế độ máy bay......................................................................... 271
Kết nối với thiết bị thông minh ........................................... 271
Gửi đến t.bị th.mih (tđộg)...................................................... 272
Wi-Fi............................................................................................... 272
Bluetooth..................................................................................... 273
Tải lên Eye-Fi............................................................................... 274
Dấu tuân thủ............................................................................... 276
Phiên bản vi chương trình..................................................... 276
xi
N Menu Sửa Lại: Tạo Bản Sao Sửa Lại .......................................... 277
Tùy Chọn Menu Sửa Lại.................................................................. 277
Tạo Bản Sao Sửa Lại ......................................................................... 278
Xử lý NEF (RAW) ......................................................................... 280
Xén.................................................................................................. 282
Định cỡ lại .................................................................................... 283
D-Lighting.................................................................................... 285
Sửa lại nhanh .............................................................................. 286
Điều chỉnh mắt đỏ .................................................................... 286
Làm thẳng.................................................................................... 287
Điều khiển biến dạng .............................................................. 287
Điều khiển phối cảnh............................................................... 288
Mắt cá............................................................................................ 288
Hiệu ứng bộ lọc.......................................................................... 289
Đơn sắc ......................................................................................... 290
Lớp phủ hình ảnh...................................................................... 291
Đường nét màu.......................................................................... 293
Minh họa ảnh.............................................................................. 294
Phác thảo màu ........................................................................... 294
Hiệu ứng thu nhỏ...................................................................... 295
Màu tuyển chọn......................................................................... 296
Bức họa ......................................................................................... 298
Đặt cạnh nhau để so sánh...................................................... 298
m Cài Đặt Gần Đây/O Menu Của Tôi .................................... 300
Chọn Menu ......................................................................................... 300
m CÀI ĐẶT GẦN ĐÂY....................................................................... 301
O MENU CỦA TÔI ............................................................................. 301
xii
Chú Ý Kỹ Thuật 305
Các Thấu Kính Tương Thích................................................... 305
Các Thấu Kính CPU Tương Thích................................................ 305
Các Thấu Kính Không CPU Tương Thích.................................. 308
Hệ Thống Chiếu Sáng Sáng Tạo Nikon (CLS)...................... 315
Các Phụ Kiện Khác ................................................................... 321
Gắn Đầu Nối Nguồn và Bộ Đổi Điện AC................................... 325
Chăm Sóc Máy Ảnh ................................................................. 327
Bộ nhớ.................................................................................................. 327
Vệ sinh.................................................................................................. 327
Làm Sạch Cảm Biến Hình Ảnh ..................................................... 328
Chăm Sóc Máy Ảnh và Pin Sạc: Cảnh báo ........................... 333
Cài đặt có thể sử dụng............................................................ 338
Xử lý sự cố ................................................................................. 340
Pin sạc/Hiển thị................................................................................. 340
Chụp (Tất Cả Các Chế Độ)............................................................. 341
Chụp (P, S, A, M) .................................................................................. 345
Phát Lại................................................................................................. 346
Bluetooth và Wi-Fi (Mạng không dây)...................................... 348
Khác....................................................................................................... 348
Thông Báo Lỗi .......................................................................... 349
Thông Số Kỹ Thuật .................................................................. 356
Ống kính AF-P DX NIKKOR 18–55mm f/3.5–5.6G VR ........ 369
Ống kính AF-P DX NIKKOR 70–300mm f/4.5–6.3G ED VR
và AF-P DX NIKKOR 70–300mm f/4.5–6.3G ED............. 375
Ống kính AF-S DX NIKKOR 18–140mm
f/3.5–5.6G ED VR................................................................. 380
Dung Lượng Thẻ Nhớ ............................................................. 387
Tuổi Thọ Pin.............................................................................. 388
Danh mục.................................................................................. 390
xiii
Để tránh làm hỏng tài sản hoặc gây thương tích cho chính mình hay cho
người khác, hãy đọc toàn bộ mục “Vì sự an toàn của bạn” trước khi sử dụng
sản phẩm này.
Hãy giữ những hướng dẫn an toàn này ở nơi tất cả những ai sử dụng sản
phẩm sẽ đọc chúng.
Vì sự an toàn của bạn
NGUY HIỂM: Không tuân thủ những biện pháp phòng ngừa được đánh dấu
bằng biểu tượng này chứa đựng nguy cơ tử vong hoặc thương nặng cao.
CẢNH BÁO: Không tuân thủ những biện pháp phòng ngừa được đánh dấu
bằng biểu tượng này có thể dẫn đến tử vong hoặc thương nặng.
THẬN TRỌNG: Không tuân thủ những biện pháp phòng ngừa được đánh
dấu bằng biểu tượng này có thể dẫn đến thương tích hoặc hư hỏng tài sản.
CẢNH BÁO
• Không sử dụng trong khi đang đi bộ hoặc điều khiển xe cơ giới.
Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến tai nạn hoặc
thương tích khác.
• Không tháo rời hoặc thay đổi sản phẩm này. Không chạm vào các bộ
phận bên trong bị hở ra do đánh rơi hoặc do tai nạn khác.
Không tuân thủ các biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến giật điện hoặc
thương tích khác.
• Nếu bạn nhận thấy bất kỳ bất thường nào chẳng hạn như sản phẩm
phát ra khói, nhiệt, hoặc mùi bất thường, hãy ngắt kết nối pin sạc hoặc
nguồn điện ngay lập tức.
Việc tiếp tục sử dụng có thể dẫn đến cháy, bỏng hoặc thương tích khác.
Giữ khô ráo. Không thao tác với tay ướt. Không chạm phích cắm với tay
ướt.
Không tuân thủ các biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến cháy hoặc giật
điện.
Không để da của bạn tiếp xúc lâu với sản phẩm này trong khi sản phẩm
đang bật hoặc được cắm điện.
Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến bỏng nhẹ.
• Không sử dụng sản phẩm này khi có bụi hoặc khí dễ cháy chẳng hạn
như prôpan, gazolin hoặc sol khí.
Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến nổ hoặc cháy.
xiv
Không nhìn trực tiếp vào mặt trời hoặc nguồn sáng chói khác qua thấu
kính hoặc máy ảnh.
Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến suy giảm thị lực.
• Không ngắm đèn nháy hoặc đèn trợ giúp AF gắn sẵn vào người điều
khiển xe cơ giới.
Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến tai nạn.
• Để sản phẩm này cách xa tầm tay trẻ em.
Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến thương tích hoặc
trục trặc sản phẩm. Ngoài ra, hãy lưu ý rằng các bộ phận nhỏ có thể gây ra nguy
cơ nghẹt thở. Nếu trẻ em nuốt phải bất kỳ bộ phận nào của sản phẩm này, hãy
tìm sự chăm sóc y tế ngay lập tức.
• Không làm vướng víu, quấn hoặc xoắn các dây đeo quanh cổ bạn.
Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến tai nạn.
Không sử dụng pin sạc, bộ sạc, hoặc bộ đổi điện AC không được thiết kế
riêng để sử dụng cho sản phẩm này. Khi sử dụng pin sạc, bộ sạc, và bộ
đổi điện AC được thiết kế để sử dụng cho sản phẩm này, không được:
- Làm hỏng, thay đổi, dùng lực kéo mạnh hoặc uốn cong dây điện hoặc
cáp, đặt chúng bên dưới các vật nặng, hoặc để chúng tiếp xúc với
nhiệt hoặc lửa.
- Sử dụng bộ chuyển đổi hoặc bộ đổi điện dùng cho du lịch được thiết
kế để chuyển đổi từ điện áp này sang điện áp khác hoặc để dùng
chung với bộ đổi DC sang AC.
Không tuân thủ các biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến cháy hoặc giật
điện.
• Không thao tác với phích cắm khi đang sạc sản phẩm hoặc đang sử
dụng bộ đổi điện AC khi có giông bão.
Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến giật điện.
Không thao tác với tay trần ở các địa điểm tiếp xúc với nhiệt độ cực cao
hoặc thấp.
Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến bỏng, hoặc
cóng.
THẬN TRỌNG
• Không để thấu kính hướng về phía mặt trời hoặc các nguồn ánh sáng
mạnh khác.
Ánh sáng hội tụ bởi thấu kính có thể gây ra cháy hoặc làm hỏng các bộ phận
bên trong của sản phẩm. Khi chụp các đối tượng bị ngược sáng, để mặt trời ra
hẳn khỏi khung hình. Ánh nắng mặt trời hội tụ trong máy ảnh khi mặt trời ở
gần khung hình có thể gây ra cháy.
xv
• Tắt sản phẩm này đi khi bị cấm sử dụng. Tắt các tính năng không dây
khi bị cấm sử dụng thiết bị không dây.
Tần số vô tuyến do sản phẩm này phát ra có thể làm ảnh hưởng đến các thiết
bị trên máy bay hoặc trong bệnh viện hoặc các cơ sở y tế khác.
• Tháo pin sạc ra và ngắt kết nối bộ đổi điện AC nếu không sử dụng sản
phẩm này trong thời gian dài.
Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến cháy hoặc trục trặc
sản phẩm.
• Không chạm vào các bộ phận chuyển động của thấu kinh hoặc các bộ
phận chuyển động khác.
Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến thương tích.
• Không bật đèn nháy khi tiếp xúc với hoặc ở gần với da hoặc các đồ vật.
Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến bỏng hoặc cháy.
Không bỏ sản phẩm ở nơi sẽ bị tiếp xúc với nhiệt độ cực cao, trong thời
gian dài chẳng hạn như trong ô tô đóng kín hoặc dưới ánh nắng mặt
trời trực tiếp.
Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến cháy hoặc trục trặc
sản phẩm.
NGUY HIỂM (Pin sạc)
• Không xử lý sai cách pin sạc.
Không tuân thủ các biện pháp phòng ngừa sau có thể dẫn đến pin sạc bị rò rỉ,
quá nhiệt, nứt gãy, hoặc bắt lửa:
- Chỉ sử dụng pin sạc được phê duyệt sử dụng cho sản phẩm này.
- Không để pin sạc tiếp xúc với lửa hoặc nguồn nhiệt cao quá mức.
- Không tháo rời.
- Không làm chập mạch các cực bằng cách chạm chúng vào dây chuyền,
kẹp tóc, hoặc các đồ vật bằng kim loại khác.
- Không để pin sạc hoặc sản phẩm tiếp xúc với môi trường trong đó chúng
bị giật lắc cơ học mạnh.
• Không được cố sạc lại pin sạc EN-EL14a bằng cách sử dụng bộ sạc
không được thiết kế riêng cho mục đích này.
Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến pin sạc bị rò rỉ, quá
nhiệt, nứt gãy, hoặc bắt lửa.
• Nếu chất lỏng từ pin sạc tiếp xúc với mắt, rửa kỹ bằng nhiều nước sạch
và tìm sự chăm sóc y tế ngay lập tức.
Trì hoãn hành động có thể dẫn đến các tổn thương cho mắt.
xvi
CẢNH BÁO (Pin sạc)
• Để pin sạc cách xa tầm tay trẻ em.
Nếu trẻ em nuốt phải pin sạc, hãy tìm sự chăm sóc y tế ngay lập tức.
• Không nhúng pin sạc vào nước hoặc để tiếp xúc với nước mưa.
Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến cháy hoặc trục trặc
sản phẩm. Làm khô sản phẩm bằng khăn tắm hoặc đồ vật tương tự ngay lập
tức nếu sản phẩm bị ướt.
• Ngừng sử dụng ngay lập tức khi bạn nhận thấy bất kỳ thay đổi nào ở
pin sạc, chẳng hạn như đổi màu hoặc biến dạng. Dừng sạc pin sạc
EN-EL14a nếu chúng không được sạc đầy trong khoảng thời gian quy
định.
Không tuân thủ các biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến pin sạc bị rò rỉ,
quá nhiệt, nứt gãy, hoặc bắt lửa.
• Trước khi thải bỏ, cách điện các cực pin sạc bằng băng dính.
Có thể dẫn đến quá nhiệt, nứt gãy, hoặc cháy nếu các đồ vật bằng kim loại tiếp
xúc với các cực. Tái chế hoặc thải bỏ pin sạc theo quy định địa phương.
• Nếu chất lỏng từ pin sạc tiếp xúc với da hoặc quần áo của một người,
rửa kỹ khu vực bị ảnh hưởng bằng nhiều nước sạch ngay lập tức.
Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến kích ứng da.
xvii
Không phần nào của tài liệu hướng
dẫn này được phép tái tạo, truyền,
sao chép, lưu trữ trong hệ thống
phục hồi, hoặc được dịch sang các
ngôn ngữ dưới bất kỳ hình thức nào,
bằng bất kỳ phương tiện nào mà
không có sự cho phép trước bằng
văn bản của Nikon.
Nikon có quyền thay đổi giao diện
và các thông số kỹ thuật của phần
cứng và phần mềm được mô tả
trong các hướng dẫn sử dụng này
bất cứ lúc nào mà không cần thông
báo trước.
Nikon sẽ không chịu trách nhiệm về
bất kỳ thiệt hại nào từ việc sử dụng
sản phẩm này.
Dù đã nỗ lực để đảm bảo rằng các
thông tin trong tài liệu hướng dẫn là
chính xác và đầy đủ, chúng tôi đánh
giá cao việc bạn lưu ý bất kỳ lỗi hoặc
thiếu sót nào với người đại diện
Nikon trong khu vực của bạn (địa chỉ
cung cấp riêng).
Chú ý
xviii
Thông báo liên quan đến Cấm Sao Chép hoặc Tái Tạo
Lưu ý rằng việc chỉ đơn giản là sở hữu tài liệu đã được sao chép về mặt kỹ
thuật số hoặc tái tạo bằng máy quét, máy ảnh kỹ thuật số, hoặc thiết bị khác
là cũng có thể bị trừng phạt theo quy định của pháp luật.
Pháp luật cấm sao chép hoặc tái tạo các mục
Không sao chép hoặc tái tạo tiền giấy,
tiền kim loại, chứng khoán, trái phiếu
chính phủ, hoặc trái phiếu chính
quyền địa phương, ngay cả khi bản
sao hoặc các bản tái tạo đó có đóng
dấu “Mẫu.”
Việc sao chép hoặc tái tạo tiền giấy,
tiền kim loại, hoặc chứng khoán
được lưu hành ở nước ngoài đều bị
cấm.
Trừ khi có sự cho phép trước của
chính phủ, việc sao chép hoặc tái tạo
tem bưu chính không sử dụng hoặc
bưu thiếp do chính phủ phát hành
đều bị cấm.
Việc sao chép hoặc tái sản xuất tem
do chính phủ phát hành và các văn
bản chứng nhận theo quy định của
pháp luật là bị cấm.
Lưu ý với một số bản sao và bản tái tạo
Chính phủ đã ban hành cảnh báo về
các bản sao hoặc bản tái tạo chứng
khoán do công ty tư nhân phát hành
(cổ phiếu, hóa đơn, séc, giấy chứng
nhận quà tặng v.v...), vé tháng, hoặc
phiếu giảm giá, ngoại trừ số lượng tối
thiểu bản sao cần thiết cần cho công
việc của công ty. Ngoài ra, không
được sao chép hoặc tái tạo hộ chiếu
do chính phủ ban hành, giấy phép do
cơ quan công quyền và các nhóm tư
nhân, thẻ chứng minh thư, và vé,
chẳng hạn vé tháng và phiếu giảm giá
bữa ăn.
Tuân thủ chú ý bản quyền
Theo luật bản quyền, không thể sử
dụng ảnh hoặc bản ghi các tác phẩm
có bản quyền được chụp hoặc ghi
bằng máy ảnh này nếu không có sự
cho phép của người giữ bản quyền.
Các trường hợp ngoại lệ áp dụng cho
việc sử dụng cá nhân, nhưng lưu ý
rằng ngay cả việc sử dụng cá nhân
cũng có thể bị hạn chế trong trường
hợp ảnh hoặc bản ghi các cuộc triển
lãm, biểu diễn trực tiếp.
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55
  • Page 56 56
  • Page 57 57
  • Page 58 58
  • Page 59 59
  • Page 60 60
  • Page 61 61
  • Page 62 62
  • Page 63 63
  • Page 64 64
  • Page 65 65
  • Page 66 66
  • Page 67 67
  • Page 68 68
  • Page 69 69
  • Page 70 70
  • Page 71 71
  • Page 72 72
  • Page 73 73
  • Page 74 74
  • Page 75 75
  • Page 76 76
  • Page 77 77
  • Page 78 78
  • Page 79 79
  • Page 80 80
  • Page 81 81
  • Page 82 82
  • Page 83 83
  • Page 84 84
  • Page 85 85
  • Page 86 86
  • Page 87 87
  • Page 88 88
  • Page 89 89
  • Page 90 90
  • Page 91 91
  • Page 92 92
  • Page 93 93
  • Page 94 94
  • Page 95 95
  • Page 96 96
  • Page 97 97
  • Page 98 98
  • Page 99 99
  • Page 100 100
  • Page 101 101
  • Page 102 102
  • Page 103 103
  • Page 104 104
  • Page 105 105
  • Page 106 106
  • Page 107 107
  • Page 108 108
  • Page 109 109
  • Page 110 110
  • Page 111 111
  • Page 112 112
  • Page 113 113
  • Page 114 114
  • Page 115 115
  • Page 116 116
  • Page 117 117
  • Page 118 118
  • Page 119 119
  • Page 120 120
  • Page 121 121
  • Page 122 122
  • Page 123 123
  • Page 124 124
  • Page 125 125
  • Page 126 126
  • Page 127 127
  • Page 128 128
  • Page 129 129
  • Page 130 130
  • Page 131 131
  • Page 132 132
  • Page 133 133
  • Page 134 134
  • Page 135 135
  • Page 136 136
  • Page 137 137
  • Page 138 138
  • Page 139 139
  • Page 140 140
  • Page 141 141
  • Page 142 142
  • Page 143 143
  • Page 144 144
  • Page 145 145
  • Page 146 146
  • Page 147 147
  • Page 148 148
  • Page 149 149
  • Page 150 150
  • Page 151 151
  • Page 152 152
  • Page 153 153
  • Page 154 154
  • Page 155 155
  • Page 156 156
  • Page 157 157
  • Page 158 158
  • Page 159 159
  • Page 160 160
  • Page 161 161
  • Page 162 162
  • Page 163 163
  • Page 164 164
  • Page 165 165
  • Page 166 166
  • Page 167 167
  • Page 168 168
  • Page 169 169
  • Page 170 170
  • Page 171 171
  • Page 172 172
  • Page 173 173
  • Page 174 174
  • Page 175 175
  • Page 176 176
  • Page 177 177
  • Page 178 178
  • Page 179 179
  • Page 180 180
  • Page 181 181
  • Page 182 182
  • Page 183 183
  • Page 184 184
  • Page 185 185
  • Page 186 186
  • Page 187 187
  • Page 188 188
  • Page 189 189
  • Page 190 190
  • Page 191 191
  • Page 192 192
  • Page 193 193
  • Page 194 194
  • Page 195 195
  • Page 196 196
  • Page 197 197
  • Page 198 198
  • Page 199 199
  • Page 200 200
  • Page 201 201
  • Page 202 202
  • Page 203 203
  • Page 204 204
  • Page 205 205
  • Page 206 206
  • Page 207 207
  • Page 208 208
  • Page 209 209
  • Page 210 210
  • Page 211 211
  • Page 212 212
  • Page 213 213
  • Page 214 214
  • Page 215 215
  • Page 216 216
  • Page 217 217
  • Page 218 218
  • Page 219 219
  • Page 220 220
  • Page 221 221
  • Page 222 222
  • Page 223 223
  • Page 224 224
  • Page 225 225
  • Page 226 226
  • Page 227 227
  • Page 228 228
  • Page 229 229
  • Page 230 230
  • Page 231 231
  • Page 232 232
  • Page 233 233
  • Page 234 234
  • Page 235 235
  • Page 236 236
  • Page 237 237
  • Page 238 238
  • Page 239 239
  • Page 240 240
  • Page 241 241
  • Page 242 242
  • Page 243 243
  • Page 244 244
  • Page 245 245
  • Page 246 246
  • Page 247 247
  • Page 248 248
  • Page 249 249
  • Page 250 250
  • Page 251 251
  • Page 252 252
  • Page 253 253
  • Page 254 254
  • Page 255 255
  • Page 256 256
  • Page 257 257
  • Page 258 258
  • Page 259 259
  • Page 260 260
  • Page 261 261
  • Page 262 262
  • Page 263 263
  • Page 264 264
  • Page 265 265
  • Page 266 266
  • Page 267 267
  • Page 268 268
  • Page 269 269
  • Page 270 270
  • Page 271 271
  • Page 272 272
  • Page 273 273
  • Page 274 274
  • Page 275 275
  • Page 276 276
  • Page 277 277
  • Page 278 278
  • Page 279 279
  • Page 280 280
  • Page 281 281
  • Page 282 282
  • Page 283 283
  • Page 284 284
  • Page 285 285
  • Page 286 286
  • Page 287 287
  • Page 288 288
  • Page 289 289
  • Page 290 290
  • Page 291 291
  • Page 292 292
  • Page 293 293
  • Page 294 294
  • Page 295 295
  • Page 296 296
  • Page 297 297
  • Page 298 298
  • Page 299 299
  • Page 300 300
  • Page 301 301
  • Page 302 302
  • Page 303 303
  • Page 304 304
  • Page 305 305
  • Page 306 306
  • Page 307 307
  • Page 308 308
  • Page 309 309
  • Page 310 310
  • Page 311 311
  • Page 312 312
  • Page 313 313
  • Page 314 314
  • Page 315 315
  • Page 316 316
  • Page 317 317
  • Page 318 318
  • Page 319 319
  • Page 320 320
  • Page 321 321
  • Page 322 322
  • Page 323 323
  • Page 324 324
  • Page 325 325
  • Page 326 326
  • Page 327 327
  • Page 328 328
  • Page 329 329
  • Page 330 330
  • Page 331 331
  • Page 332 332
  • Page 333 333
  • Page 334 334
  • Page 335 335
  • Page 336 336
  • Page 337 337
  • Page 338 338
  • Page 339 339
  • Page 340 340
  • Page 341 341
  • Page 342 342
  • Page 343 343
  • Page 344 344
  • Page 345 345
  • Page 346 346
  • Page 347 347
  • Page 348 348
  • Page 349 349
  • Page 350 350
  • Page 351 351
  • Page 352 352
  • Page 353 353
  • Page 354 354
  • Page 355 355
  • Page 356 356
  • Page 357 357
  • Page 358 358
  • Page 359 359
  • Page 360 360
  • Page 361 361
  • Page 362 362
  • Page 363 363
  • Page 364 364
  • Page 365 365
  • Page 366 366
  • Page 367 367
  • Page 368 368
  • Page 369 369
  • Page 370 370
  • Page 371 371
  • Page 372 372
  • Page 373 373
  • Page 374 374
  • Page 375 375
  • Page 376 376
  • Page 377 377
  • Page 378 378
  • Page 379 379
  • Page 380 380
  • Page 381 381
  • Page 382 382
  • Page 383 383
  • Page 384 384
  • Page 385 385
  • Page 386 386
  • Page 387 387
  • Page 388 388
  • Page 389 389
  • Page 390 390
  • Page 391 391
  • Page 392 392
  • Page 393 393
  • Page 394 394
  • Page 395 395
  • Page 396 396
  • Page 397 397
  • Page 398 398
  • Page 399 399
  • Page 400 400
  • Page 401 401
  • Page 402 402
  • Page 403 403
  • Page 404 404
  • Page 405 405
  • Page 406 406
  • Page 407 407
  • Page 408 408
  • Page 409 409
  • Page 410 410
  • Page 411 411
  • Page 412 412
  • Page 413 413
  • Page 414 414
  • Page 415 415
  • Page 416 416
  • Page 417 417
  • Page 418 418
  • Page 419 419
  • Page 420 420
  • Page 421 421
  • Page 422 422
  • Page 423 423
  • Page 424 424

Nikon D5600 referenčná príručka

Typ
referenčná príručka