ViewSonic LS831WU Užívateľská príručka

Kategória
Projektory
Typ
Užívateľská príručka

Tento návod je vhodný aj pre

LS831WU
y chiếu
Hướng dẫn sử dụng
Số Kiểu Máy VS18021
Tên kiểu máy: LS831WU
2
Cảm ơn bạn đã chọn ViewSonic®
một nhà cung cấp các giải pháp hình ảnh dẫn đầu toàn cầu, ViewSonic® nỗ lực vượt
lên trên kỳ vọng của thế giới về sự phát triển, đổi mới đơn giản của công nghệ. Tại
ViewSonic®, chúng tôi tin rằng các sản phẩm của chúng tôi có thể tạo ra tác động tích cực
đối với thế giới và chúng tôi tin chắc sản phẩm ViewSonic® bạn chọn sẽ phục vụ tốt cho
bạn.
Một lần nữa, cảm ơn bạn đã chọn ViewSonic®!
3
Phòng ngừa an toàn - Chung
Vui lòng đọc mục Phòng ngừa an toàn sau đây trước khi bạn bắt đầu sử dụng máy
chiếu.
• Giữ hướng dẫn sử dụng này ở nơi an toàn để tham khảo sau.
• Hãy đọc tất cả cảnh báo và làm theo tất cả hướng dẫn.
• Giữ khoảng trống ít nhất 20" (50 cm) xung quanh máy chiếu để đảm bảo thông
hơi đúng cách.
• Đặt máy chiếu ở nơi thông thoáng. Không đặt bất cứ thứ gì lên máy chiếu mà
ngăn cản tản nhiệt.
• Không đặt máy chiếu trên bề mặt không bằng phẳng hoặc không ổn định. Máy
chiếu có thể bị đổ, gây thương tích cho người hoặc trục trặc máy chiếu.
• Không sử dụng nếu máy chiếu nghiêng ở góc hơn 10 độ về trái hoặc phải, hoặc
góc hơn 15 độ về phía trước hoặc phía sau.
• Không nhìn thẳng vào ống kính máy chiếu trong khi hoạt động. Chùm tia sáng
mạnh có thể làm tổn thương mắt của bạn.
• Luôn luôn mở cửa trập ống kính hoặc tháo nắp ống kính khi nguồn sáng máy
chiếu bật.
Không chặn ống kính chiếu bằng bất kỳ vật thể nào khi máy chiếu đang hoạt động
điều này có thể khiến vật thể đó nóng lên biến dạng hoặc thậm chí gây ra hỏa hoạn.
• Nguồn sáng trở nên cực kỳ nóng trong quá trình hoạt động. Để máy chiếu nguội
khoảng 45 phút trước khi tháo cụm nguồn sáng để thay thế.
• Không sử dụng các nguồn sáng vượt quá tuổi thọ nguồn sáng định mức. Việc sử
dụng quá mức nguồn sáng khi vượt quá tuổi thọ định mức có thể khiến chúng bị
bể trong một số trường hợp hiếm hoi.
• Không bao giờ được thay thế cụm nguồn sáng hoặc bất kỳ bộ phận điện tử nào
trừ khi đã rút phích cắm máy chiếu.
• Không cố gắng tháo rời máy chiếu. Bên trong có điện áp cao nguy hiểm có thể
gây tử vong nếu bạn tiếp xúc với các bộ phận có điện.
• Khi di chuyển máy chiếu, cẩn thận không làm rơi hoặc va đập máy chiếu vào bất
cứ thứ gì.
• Không đặt bất kỳ vật nặng nào trên máy chiếu hoặc cáp kết nối.
• Không được dựng đứng máy chiếu theo chiều dọc. Làm như vậy có thể khiến
máy chiếu bị đổ, gây thương tích cho người hoặc trục trặc máy chiếu.
• Tránh để máy chiếu tiếp xúc với ánh sáng mặt trời trực tiếp hoặc các nguồn
nhiệt duy trì khác. Không lắp đặt gần bất kỳ nguồn nhiệt nào như bộ tản nhiệt,
cửa gió, bếp hoặc các thiết bị khác (bao gồm bộ khuếch đại) có thể làm tăng
nhiệt độ của máy chiếu đến mức nguy hiểm.
• Không đặt chất lỏng gần hoặc trên máy chiếu. Chất lỏng tràn vào máy chiếu có
thể khiến nó bị hỏng. Nếu máy chiếu bị ướt, hãy ngắt kết nối nó khỏi nguồn điện
và gọi cho trung tâm bảo hành địa phương của bạn để bảo hành máy chiếu.
4
• Khi máy chiếu đang hoạt động, bạn có thể cảm nhận được một chút hơi nóng
và mùi từ khe thông gió của máy. Điều này là bình thường và không phải là một
khiếm khuyết.
• Không tìm cách phá vỡ các quy định an toàn của phích cắm phân cực hoặc kiểu
nối đất. Phích cắm phân cực có hai chấu dẹt, một chấu rộng hơn chấu kia. Phích
cắm kiểu nối đất có hai chấu dẹt và một chấu thứ ba nối đất. Chấu dẹt thứ ba
nhằm đảm bảo an toàn cho bạn. Nếu phích cắm không vừa với ổ cắm của bạn,
hãy lấy một phích cắm chuyển và không cố ấn phích cắm vào ổ cắm.
• Khi kết nối với ổ cắm điện, KHÔNG được gỡ bỏ chấu nối đất. Vui lòng đảm bảo
KHÔNG BAO GIỜ ĐƯỢC GỠ BỎ các chấu nối đất.
• Bảo vệ dây điện để không bị dẫm lên hoặc bị kẹp, đặc biệt tại phích cắm, và tại
nơi dây điện đi ra từ máy chiếu.
• Tại một số quốc gia, điện áp KHÔNG ổn định. Máy chiếu này được thiết kế để
hoạt động an toàn trong phạm vi điện áp từ 100 đến 240 vôn AC, nhưng có thể
bị hỏng nếu xảy ra cắt điện hoặc tăng giảm đột ngột ±10 vôn. Ở những nơi điện
áp có thể dao động hoặc bị cắt, bạn nên kết nối máy chiếu thông qua bộ ổn định
nguồn, thiết bị chống sét hoặc bộ lưu điện (UPS).
• Nếu có khói, tiếng ồn bất thường hoặc mùi lạ, hãy tắt máy chiếu ngay lập tức và
gọi cho đại lý của bạn hoặc ViewSonic®. Sẽ nguy hiểm nếu tiếp tục sử dụng máy
chiếu.
• Chỉ sử dụng những đồ đi kèm/phụ kiện được quy định bởi nhà sản xuất.
• Rút dây nguồn khỏi ổ điện AC nếu máy chiếu không được sử dụng trong một
thời gian dài.
• Tham khảo tất cả về bảo trì từ chuyên viên bảo trì được chứng nhận.
THẬN TRỌNG: Sản phẩm này phát ra bức xạ quang học có thể gây nguy hiểm. Như
với bất kỳ nguồn ánh sáng chói nào, không được nhìn thẳng vào
chùm sáng, RG2 IEC 62471-5:2015.
5
Phòng ngừa an toàn - Gắn trần
Vui lòng đọc mục Phòng ngừa an toàn sau đây trước khi bạn bắt đầu sử dụng máy
chiếu.
Nếu bạn có ý định gắn máy chiếu lên trần nhà, chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng
bộ giá treo trần máy chiếu phù hợp và bạn cần đảm bảo nó được lắp đặt chắc chắn
và an toàn.
Nếu bạn sử dụng một bộ giá treo trần máy chiếu không phù hợp thì máy chiếu có
rủi ro rơi xuống từ trần nhà do gắn không đúng cách khi sử dụng sai kích thước
hoặc chiều dài vít.
Bạn có thể mua một bộ giá treo máy chiếu tại nơi bạn mua máy chiếu. Chúng tôi
khuyên bạn cũng nên mua một dây cáp chống trộm riêng biệt và gắn chắc chắn vào
cả khe khóa chống trộm trên máy chiếu và đế của giá treo trần. Nó sẽ có nhiệm vụ
thứ hai là giữ máy chiếu nếu chỗ gắn máy chiếu với giá đỡ bị lỏng.
Chú ý về laser
Sản phẩm này thuộc về sản phẩm laser CLASS I và tuân thủ tiêu chuẩn IEC 60825-
1:2014.
Các cảnh báo về laser ở trên được đặt ở phần đáy của thiết bị này.
(dành cho tất cả các khu vực trừ Trung Quốc)
Thông báo được đưa ra để giám sát trẻ em và không bao giờ cho phép chúng
nhìn thẳng vào tia máy chiếu từ bất kỳ khoảng cách nào đến máy chiếu.
Thông báo được đưa ra để thận trọng khi sử dụng điều khiển từ xa để khởi động
máy chiếu trong khi ở phía trước ống kính chiếu.
Thông báo được đưa ra cho người dùng để tránh việc sử dụng các thiết bị hỗ trợ
quang học như ống nhòm hoặc kính thiên văn phía bên trong chùm tia.
6
Nội dung
Phòng ngừa an toàn - Chung ....................................... 3
Giới thiệu .................................................................. 10
Đặc trưng ..............................................................................................................10
Nội dung hộp sản phẩm ........................................................................................10
Tổng quan về sản phẩm ........................................................................................11
Máy chiếu .............................................................................................................. 11
Điều khiển và chức năng ............................................................................................. 11
Các cổng kết nối .......................................................................................................... 12
Điều Khiển Từ Xa ................................................................................................... 13
Điều khiển và chức năng ............................................................................................. 13
Phạm vi hiệu lực của điều khiển từ xa ........................................................................ 14
Thay pin điều khiển từ xa ............................................................................................ 14
Thiết lập ban đầu ...................................................... 15
Chọn địa điểm ......................................................................................................15
Kích thước chiếu ...................................................................................................16
Ảnh 16:10 trên màn hình 16:10 .................................................................................. 16
Ảnh 16:10 trên màn hình 4:3 ...................................................................................... 17
Gắn máy chiếu ......................................................................................................18
Ngăn chặn sử dụng trái phép ...............................................................................19
Sử dụng khe chống trộm ....................................................................................... 19
Sử dụng chức năng mật khẩu ................................................................................ 20
Đặt mật khẩu............................................................................................................... 20
Thay đổi mật khẩu ...................................................................................................... 21
Vô hiệu hóa chức năng mật khẩu ............................................................................... 21
Quên mật khẩu ........................................................................................................... 22
Quy trình gọi lại mật khẩu ........................................................................................... 22
Khóa các phím điều khiển ..................................................................................... 23
7
Tạo kết nối ................................................................ 24
Kết nối nguồn điện ...............................................................................................24
Kết nối với nguồn video ........................................................................................25
Kết nối HDMI ......................................................................................................... 25
Kết nối S-Video ...................................................................................................... 26
Kết nối video tổng hợp .......................................................................................... 27
Kết nối với nguồn máy tính ..................................................................................28
Kết nối VGA ........................................................................................................... 28
Kết nối Ra VGA ...................................................................................................... 28
Kết nối với âm thanh ............................................................................................29
Vận hành ................................................................... 30
Bật/tắt máy chiếu .................................................................................................30
Khởi động máy chiếu ............................................................................................. 30
Kích hoạt lần đầu ........................................................................................................ 30
Tắt máy chiếu ........................................................................................................ 31
Chọn một nguồn vào ............................................................................................32
Điều chỉnh ảnh chiếu ............................................................................................33
Điều chỉnh chiều cao và góc chiếu của máy chiếu ...................................................... 33
Tự động điều chỉnh ảnh .............................................................................................. 33
Tinh chỉnh kích cỡ và độ rõ ảnh ............................................................................ 33
Sửa Vòm Hình ........................................................................................................ 34
Ẩn ảnh ..................................................................................................................35
Điều khiển máy chiếu thông qua Môi trường LAN ...............................................36
Định cấu hình Cài đặt Điều khiển LAN ................................................................... 36
Điều khiển máy chiếu thông qua trình duyệt Web ............................................... 38
Về Crestron e-Control® ......................................................................................... 42
Định dạng PJLink™, SNMP, AMX và Xpanel được hỗ trợ ...................................... 45
Chức năng menu ....................................................... 46
Thao tác menu hiển thị trên màn hình (OSD) chung ............................................46
Cây menu hiển thị trên màn hình (OSD) ...............................................................47
Menu HIỂN THỊ .....................................................................................................54
Menu ẢNH ............................................................................................................57
Menu QUẢN LÝ NGUỒN .......................................................................................61
Menu CƠ BẢN .......................................................................................................64
Menu NÂNG CAO ..................................................................................................67
Menu HỆ THỐNG ..................................................................................................71
Menu THÔNG TIN .................................................................................................73
8
Phụ lục ...................................................................... 74
Thông số ...............................................................................................................74
Kích thước máy chiếu ............................................................................................ 75
Biểu đồ thời gian ..................................................................................................75
Analog RGB ............................................................................................................ 75
HDMI (PC) .............................................................................................................. 77
HDMI (Video) ......................................................................................................... 78
Video/S-Video ....................................................................................................... 79
Component video .................................................................................................. 79
Bảng điều khiển hồng ngoại .................................................................................80
Mã địa chỉ .............................................................................................................81
Bảng lệnh RS-232 ..................................................................................................82
Phân công chân ..................................................................................................... 82
Giao diện ............................................................................................................... 82
Bảng lệnh ............................................................................................................... 82
Bảng Chú Giải........................................................................................................90
Xử lý sự cố ............................................................................................................93
Các vấn đề phổ biến .............................................................................................. 93
Đèn LED báo hiệu .................................................................................................. 94
Bảo trì ...................................................................................................................95
Phòng ngừa chung ................................................................................................. 95
Vệ sinh ống kính .................................................................................................... 95
Vệ sinh vỏ máy ...................................................................................................... 95
Bảo quản máy chiếu .............................................................................................. 95
Miễn trách nhiệm .................................................................................................. 95
Thông tin nguồn sáng ...........................................................................................96
Giờ nguồn sáng ..................................................................................................... 96
Kéo dài tuổi thọ nguồn sáng.................................................................................. 96
9
Thông Tin Dịch Vụ và Quy Định .................................. 97
Thông tin tuân thủ ................................................................................................97
Tuyên bố Tuân thủ FCC ......................................................................................... 97
Tuyên bố của Bộ Công nghiệp Canada .................................................................. 97
Tuân thủ CE đối với các nước châu Âu .................................................................. 97
Tuyên bố tuân thủ RoHS2 ..................................................................................... 98
Hạn chế của Ấn Độ về các chất độc hại ................................................................. 99
Thải bỏ sản phẩm khi hết tuổi thọ ........................................................................ 99
Thông Tin Bản Quyền .........................................................................................100
Dịch vụ Khách hàng ............................................................................................. 101
Bảo hành hạn chế ................................................................................................ 102
10
Giới thiệu
ViewSonic LS831WU tỏa sáng rực rỡ trong hầu hết mọi môi trường với khả năng
chiếu sáng cao 4.500 ANSI Lumens và độ phân giải WUXGA rõ nét. Máy chiếu được
trang bị công nghệ phosphor laser mới nhất có khả năng đạt tới 20.000 giờ chiếu
không cần bảo trì và hoạt động liên tục 24/7 để cung cấp một giải pháp đáng tin cậy
cho việc sử dụng công cộng. Với hệ số thu phóng cực gần 0,25, khả năng hiệu chỉnh
vòm hình ngang/dọc và điều chỉnh bốn góc, máy có khả năng linh hoạt tuyệt vời.
Hoàn hảo cho việc lắp đặt sáng tạo, những máy chiếu này cũng có chức năng xoay
360 độ cho phép lắp đặt ở bất kỳ vị trí và góc nào từ sàn đến trần. Cùng với các tính
năng này, ViewSonic LS831WU cung cấp các tùy chọn kết nối linh hoạt bao gồm
đầu vào HDBaseT một dây, cho phép máy chiếu nhận được video và âm thanh HD
trong khoảng cách xa (tối đa 200 feet) thông qua một cáp mạng.
Đặc trưng
Hệ số thu phóng cực cần 0,25 trong vị trí khoảng cách ngắn 21 cm với hình ảnh
chiếu 100"
Công nghệ phosphor laser thế hệ 2
Lên đến 4.500 ANSI Lumens
20.000 giờ chiếu không cần bảo trì
Bộ thu HDBaseT tích hợp
Chiếu 360 độ
Hoạt động 24/7
Nội dung hộp sản phẩm
Máy chiếu
Dây nguồn
Cáp Video
Điều khiển từ xa & Pin
Hướng dẫn Sử dụng Nhanh
LƯU Ý:
Dây nguồn và cáp video có trong hộp của bạn có thể thay đổi tùy theo quốc gia
của bạn. Vui lòng liên hệ với các nhà bán lại địa phương của bạn để biết thêm
thông tin.
11
Tổng quan về sản phẩm
Máy chiếu
Đèn báo nguồn
Đèn báo nhiệt độ
Đèn báo nguồn sáng đèn
Ống kính chiếu
Cảm biến hồng
ngoại từ xa
Phím nguồn
Điều khiển và chức năng
Chìa khóa Mô tả
[ ] Nguồn
Chuyển máy chiếu giữa chế độ chờ và Bật nguồn.
[
/ / / ] Các phím
vòm hình
Sửa thủ công ảnh bị biến dạng do chiếu theo góc.
[
/ / / ]
Trái/Phải/Lên/Xuống
Chọn các mục menu mong muốn và điều chỉnh khi menu Hiển
thị trên màn hình (OSD) được kích hoạt.
Menu/Exit Bật hoặc tắt menu Hiển thị trên màn hình (OSD).
Source Hiển thị thanh chọn nguồn vào.
(Trợ Giúp)
Hiển thị menu TRỢ GIÚP với một lần nhấn trong 3 giây.
Focus Hiển thị menu Lấy Nét Ống Kính.
Enter Thực hiện mục menu Hiển thị trên màn hình (OSD) đã chọn khi
menu OSD được kích hoạt.
[
] Điều chỉnh góc
Hiển thị menu Chỉnh góc khi menu OSD không được kích hoạt.
Color Mode Hiển thị thanh chọn chế độ màu.
1212
Các cổng kết nối
1 2 3 4 5 6 87
11 13
12 14
16
10 15
9
Giắc đầu vào dây
nguồn AC
Các lỗ gắn lên
trần
Khe chống trộm
Thanh chống trộm
Chân điều chỉnh
Cổng Mô tả
[1] RJ-45 Cổng LAN.
[2] HDBase T Cổng HDBaseT.
[3] HDMI 1 Cổng HDMI.
[4] HDMI 2 Cổng HDMI.
[5] USB 5V/1.5A OUT (Service) Cổng USB Loại A để cung cấp điện và dịch vụ.
[6] COMPUTER IN Ổ cắm đầu vào tín hiệu RGB (PC).
[7] MONITOR OUT Ổ cắm đầu ra tín hiệu RGB (PC).
[8] RS-232 Cổng điều khiển RS-232.
[9] S-VIDEO Cổng S-video.
[10] VIDEO Cổng video tổng hợp.
[11] AUDIO IN (R) Ổ cắm đầu vào tín hiệu âm thanh (bên phải).
[12] AUDIO IN (L) Ổ cắm đầu vào tín hiệu âm thanh (bên trái).
[13] AUDIO IN Ổ cắm đầu vào tín hiệu âm thanh.
[14] AUDIO OUT Ổ cắm đầu ra tín hiệu âm thanh.
[15] 3D VESA Cổng 3D VESA.
[16] 12V OUT Đầu cắm ra 12V DC.
13
Điều Khiển Từ Xa
Điều khiển và chức năng
Nút
Mô tả
On/ Off
Chuyển giữa chế độ chờ và
Bật nguồn.
COMP
Chọn nguồn từ cổng
COMPUTER IN để hiển thị.
HDMI
Chọn nguồn từ cổng HDMI
1/HDMI 2 để hiển thị.
HDBaseT
Chọn nguồn từ cổng
HDBaseT để hiển thị.
Auto Sync
Tự động xác định thời gian
hình ảnh tốt nhất cho hình
ảnh được hiển thị.
Source
Hiển thị thanh chọn nguồn.
[ / / / ]
Các phím vòm
hình
Sửa thủ công ảnh bị biến
dạng do chiếu theo góc.
Enter
Thực hiện mục menu OSD đã
chọn.
(Điều chỉnh
góc)
Hiển thị menu Chỉnh góc khi
menu OSD không được kích
hoạt.
Trái/ Phải
Lên/ Xuống
Chọn các mục menu mong
muốn và điều chỉnh.
Nút
Mô tả
Menu
Bật/tắt menu Hiển thị trên
màn hình (OSD) hoặc quay
lại menu OSD trước đó.
(Laser)
Phát ra ánh sáng con trỏ
laser có thể nhìn thấy cho
mục đích trình chiếu.
Exit
Thoát và lưu cài đặt menu.
Focus
Hiển thị menu
Lấy Nét Ống Kính.
(THÔNG TIN)
Hiển thị menu THÔNG TIN.
Network
Hiển thị menu Thiết Lập
Điều Khiển Mạng LAN.
(Tỷ Lệ Khung
Hình)
Hiển thị thanh lựa chọn tỷ lệ
khung hình.
Pattern
Hiển thị mẫu kiểm tra nhúng.
Blank
Ẩn ảnh màn hình.
PgUp (Lên
trang)/
PgDn (Xuống
trang)
Vận hành chương trình
phần mềm hiển thị của bạn
(trên một PC được kết nối)
mà phản hồi với các lệnh
lên trang/xuống trang (như
Microsoft PowerPoint).
LƯU Ý: Chỉ khả dụng khi
tín hiệu đầu vào PC
được chọn.
(Trợ Giúp)
Hiển thị menu TRỢ GIÚP.
(Hẹn giờ
trình chiếu)
Hiển thị menu
Hẹn Giờ Trình Chiếu.
Eco Mode
Chọn chế độ Eco.
(Tăng âm
lượng)
Tăng mức âm lượng.
(Giảm âm
lượng)
Giảm mức âm lượng.
(Tắt tiếng)
Chuyển âm thanh giữa bật
và tắt.
Color Mode
Hiển thị thanh chọn chế độ
màu.
Phóng to kích cỡ ảnh chiếu.
Thu nhỏ kích cỡ ảnh chiếu.
Audio Mode
Hiển thị menu
Thiết Lập Âm Thanh.
14
Phạm vi hiệu lực của điều khiển từ xa
Để đảm bảo điều khiển từ xa hoạt động đúng
cách, hãy làm theo các bước dưới đây:
1. Điều khiển từ xa phải được giữ ở một góc dưới
30° vuông góc với (các) cảm biến điều khiển từ
xa hồng ngoại của máy chiếu.
2. Khoảng cách giữa điều khiển từ xa và (các)
cảm biến không được vượt quá 8 m (26 ft.)
LƯU Ý:
Tham khảo hình minh họa để biết vị trí
của (các) cảm biến điều khiển từ xa hồng
ngoại (IR).
Xấp xỉ 30°
Thay pin điều khiển từ xa
1. Tháo nắp pin ra khỏi mặt sau của điều khiển từ xa bằng cách nhấn vào chỗ đặt
ngón tay và trượt xuống.
2. Tháo tất cả pin hiện có (nếu cần) và lắp hai pin AAA.
LƯU Ý: Lắp pin đúng cực như được chỉ định.
3. Lắp lại nắp pin bằng cách căn chỉnh nó với đế và đẩy nó trở lại vị trí.
LƯU Ý:
Tránh để điều khiển từ xa và pin trong môi trường quá nóng hoặc môi trường ẩm
ướt.
Chỉ thay thế bằng loại giống hoặc tương đương được đề xuất bởi nhà sản xuất
pin.
Vứt bỏ pin đã sử dụng theo hướng dẫn của nhà sản xuất và các quy định môi
trường địa phương cho khu vực của bạn.
Nếu pin bị cạn hoặc nếu bạn sẽ không sử dụng điều khiển từ xa trong thời gian
dài, hãy tháo pin để tránh làm hỏng điều khiển từ xa.
15
Thiết lập ban đầu
Phần này cung cấp hướng dẫn chi tiết để thiết lập máy chiếu của bạn.
Chọn địa điểm
Sở thích cá nhân và bố cục phòng sẽ quyết định vị trí lắp đặt. Hãy xem xét những
điều sau đây:
Kích cỡ và vị trí của màn hình của bạn.
Vị trí của một ổ cắm điện phù hợp.
Vị trí và khoảng cách giữa máy chiếu và các thiết bị khác.
Máy chiếu được thiết kế để lắp đặt ở một trong những vị trí sau:
1. Bàn Phía Trước
Máy chiếu được đặt gần sàn nhà trước
màn hình.
2. Trần Phía Trước
Máy chiếu được treo lộn ngược trên trần
nhà trước màn hình.
3. Trần Phía Sau
Máy chiếu được treo lộn ngược trên trần
nhà sau màn hình.
LƯU Ý:
Yêu cầu một màn hình chiếu
phía sau đặc biệt.
4. Bàn Phía Sau
Máy chiếu được đặt gần sàn nhà sau
màn hình.
LƯU Ý:
Yêu cầu một màn hình chiếu
phía sau đặc biệt.
16
Kích thước chiếu
LƯU Ý: Xem "Thông số" trên trang 74 để biết độ phân giải hiển thị nguyên bản của máy
chiếu này.
Ảnh 16:10 trên màn hình 16:10
Ảnh 16:10 trên màn hình 4:3
LƯU Ý: (e) = Màn hình / (f) = Tâm ống kính
Ảnh 16:10 trên màn hình 16:10
(a) Kích thước màn
hình
(b) Khoảng cách
chiếu
(c) Chiều cao ảnh (d) Bù dọc
in. cm in. cm in. cm in. cm
70 178 2.34 5.933 37.10 94.2 5.8 14.8
80 203 4.33 10.989 42.40 107.7 7.0 17.7
90 229 6.32 16.045 47.70 121.2 8.1 20.7
100 254 8.31 21.101 53.00 134.6 9.3 23.6
110 279 10.30 26.156 58.30 148.1 10.5 26.6
120 305 12.29 31.212 63.60 161.5 11.6 29.6
130 330 14.28 36.268 68.90 175.0 15.2 38.5
140 356 16.27 41.324 74.20 188.5 16.3 41.5
150 381 18.26 46.380 79.50 201.9 17.5 44.4
160 406 20.25 51.435 84.80 215.4 18.7 47.4
170 432 22.24 56.491 90.10 228.9 19.8 50.3
180 457 24.23 61.547 95.40 242.3 21.0 53.3
190 483 26.22 66.603 100.70 255.8 22.2 56.3
200 508 28.21 71.659 106.00 269.2 23.3 59.2
17
Ảnh 16:10 trên màn hình 4:3
(a) Kích thước màn
hình
(b) Khoảng cách
chiếu
(c) Chiều cao ảnh (d) Bù dọc
in. cm in. cm in. cm in. cm
70 178 3.7 9.5 35.0 88.9 5.4 13.6
80 203 5.8 14.8 40.0 101.6 6.5 16.4
90 229 7.9 20.1 45.0 114.3 7.6 19.2
100 254 10.0 25.4 50.0 127.0 8.7 22.0
110 279 12.1 30.7 55.0 139.7 9.8 24.8
120 305 14.1 35.9 60.0 152.4 10.9 27.6
130 330 16.2 41.2 65.0 165.1 12.0 30.4
140 356 18.3 46.5 70.0 177.8 13.1 33.1
150 381 20.4 51.8 75.0 190.5 14.2 35.9
160 406 22.5 57.1 80.0 203.2 15.3 38.7
170 432 24.5 62.4 85.0 215.9 16.4 41.5
180 457 26.6 67.6 90.0 228.6 17.5 44.3
190 483 28.7 72.9 95.0 241.3 18.6 47.1
200 508 30.8 78.2 100.0 254.0 19.7 49.9
LƯU Ý:
Những con số này có dung sai 3% do những sự khác nhau về bộ phận quang
học. Nên kiểm tra vật lý kích thước và khoảng cách chiếu trước khi lắp đặt
máy chiếu vĩnh viễn.
18
Gắn máy chiếu
LƯU Ý: Nếu bạn mua giá đỡ của bên thứ ba, vui lòng sử dụng đúng kích cỡ vít. Kích cỡ
vít có thể thay đổi tùy thuộc vào độ dày của tấm giá đỡ.
1. Để đảm bảo lắp đặt chắc chắn nhất, vui lòng sử dụng giá treo tường hoặc trần
ViewSonic®.
2. Đảm bảo các vít được sử dụng để gắn giá treo vào máy chiếu đáp ứng các thông
số kỹ thuật sau:
Loại vít: M4
Độ dài vít: 12,8 mm ~ 15,8 mm
174.19 72.17
196.46
98.53
308.33
346.34
LƯU Ý:
Tránh lắp đặt máy chiếu gần nguồn nhiệt.
Giữ khoảng cách tối thiểu 10 cm giữa trần và mặt dưới máy chiếu.
19
Ngăn chặn sử dụng trái phép
Máy chiếu có một số tính năng bảo mật tích hợp để ngăn chặn hành vi trộm cắp,
truy cập hoặc vô tình thay đổi cài đặt.
Sử dụng khe chống trộm
Để giúp máy chiếu không bị lấy cắp, hãy sử dụng một thiết bị khóa bằng khe chống
trộm để cố định máy chiếu vào một vật cố định.
Dưới đây là ví dụ về việc lắp đặt thiết bị khóa bằng khe chống trộm:
LƯU Ý: Khe chống trộm cũng có thể được sử dụng làm neo an toàn nếu máy chiếu
được gắn lên trần nhà.
2020
Sử dụng chức năng mật khẩu
Để giúp ngăn chặn truy cập hoặc sử dụng trái phép, máy chiếu cung cấp tùy chọn
bảo mật bằng mật khẩu. Mật khẩu có thể được đặt thông qua Menu Hiển thị trên
màn hình (OSD).
LƯU Ý:
Ghi lại mật khẩu của bạn và giữ nó ở nơi an toàn.
Đặt mật khẩu
1. Nhấn Menu để mở Menu OSD và đi đến: HỆ THỐNG > Thiết Lập Bảo Mật
nhấn Enter.
2. Tô sáng Khóa Bật Nguồn và chọn Bật
bằng cách nhấn
/ .
3. Như hình bên phải, bốn phím mũi
tên (
, , , ) đại diện 4 chữ số (1,
2, 3, 4). Nhấn các phím mũi tên để
nhập mật khẩu sáu chữ số.
4. Xác nhận mật khẩu mới bằng cách nhập lại mật khẩu mới. Khi đặt xong mật khẩu,
Menu OSD sẽ trở về trang Thiết Lập Bảo Mật.
5. Nhấn Exit để rời khỏi Menu OSD.
LƯU Ý:
Khi đặt xong, phải nhập đúng mật khẩu mỗi lần khởi động máy chiếu.
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55
  • Page 56 56
  • Page 57 57
  • Page 58 58
  • Page 59 59
  • Page 60 60
  • Page 61 61
  • Page 62 62
  • Page 63 63
  • Page 64 64
  • Page 65 65
  • Page 66 66
  • Page 67 67
  • Page 68 68
  • Page 69 69
  • Page 70 70
  • Page 71 71
  • Page 72 72
  • Page 73 73
  • Page 74 74
  • Page 75 75
  • Page 76 76
  • Page 77 77
  • Page 78 78
  • Page 79 79
  • Page 80 80
  • Page 81 81
  • Page 82 82
  • Page 83 83
  • Page 84 84
  • Page 85 85
  • Page 86 86
  • Page 87 87
  • Page 88 88
  • Page 89 89
  • Page 90 90
  • Page 91 91
  • Page 92 92
  • Page 93 93
  • Page 94 94
  • Page 95 95
  • Page 96 96
  • Page 97 97
  • Page 98 98
  • Page 99 99
  • Page 100 100
  • Page 101 101
  • Page 102 102
  • Page 103 103
  • Page 104 104
  • Page 105 105

ViewSonic LS831WU Užívateľská príručka

Kategória
Projektory
Typ
Užívateľská príručka
Tento návod je vhodný aj pre