LG HT806PM Používateľská príručka

Kategória
DVD prehrávače
Typ
Používateľská príručka
P/NO : MFL67164734
HT806PM (HT806PM, SD86TM-S, SD86SM-S, SH86TM-C, SH85TM-W)
Vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi vận hành bộ thiết bị của bạn
và giữ lại để tham khảo sau.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Hệ Thống Rạp Hát Tại N
DVD
Việt
HT806PM-F2_BSGPLL_VIET_4734.indd 1 2010-12-08 �� 10:48:57
1 Bắt Đầu
Bắt Đầu2
Bắt Đầu
1
Thông Tin về An Toàn
THẬN TRỌNG
RỦI RO BỊ ĐIỆN GIẬT
KHÔNG MỞ
THẬN TRỌNG: ĐỂ GIẢM RỦI RO BỊ ĐIỆN GIẬT,
KHÔNG THÁO NẮP (NAY PHÍA SAU) BÊN TRONG
KHÔNG CÓ BỘ PHẬN NGƯỜI DÙNG CÓ THỂ BẢO
DƯỠNG CHUYỂN VIỆC BẢO DƯỠNG CHO NHÂN
VIÊN BẢO DƯỠNG CÓ CHUYÊN MÔN.
Dấu tia chớp với biểu tượng hình
đầu mũi tên nằm trong tam giác
đều có mục đích để cảnh báo
người dùng về sự hiện diện của
điện áp nguy hiểm không được
cách ly nằm bên trong vỏ của sản
phẩm và có thể đủ độ mạnh để tạo
ra rủi ro về điện giật cho con người.
Dấu chấm than nằm trong tam
giác đều là để cảnh báo người
dùng về sự hiện diện của các
chỉ dẫn vận hành và bảo trì (bảo
dưỡng) trong tập tài liệu đi kèm với
sản phẩm này.
CẢNH BÁO: ĐỂ NGĂN NGỪA NGUY CƠ HỎA HOẠN
HOẶC ĐIỆN GIẬT, KHÔNG ĐỂ SẢN PHẨM DƯỚI MƯA
HOẶC NƠI ẨM ƯỚT.
CẢNH BÁO: Không lắp đặt thiết bị ở nơi bị hạn chế
như kệ sách hay những vật tương tự.
THẬN TRỌNG: Không được để các khe hở thông
hơi bị bít kín. Lắp đặt thiết bị theo hướng dẫn của
nhà sản xuất.
Các rãnh và khe hở nơi vỏ máy nhằm mục đích tạo
sự thoáng khí và bảo đảm cho sự vận hành thông
suốt sủa sản phẩm, bảo vệ sản phẩm không bị quá
nóng. Tuyệt đối không nên để các khe hở bị bít kín
bởi việc đặt sản phẩm trên giường, ghế, chăn mền
hoặc những bề mặt tương tự. Không nên đặt sản
phẩm ở những nơi có kết cấu gắn liền như kệ sách
hoặc giá để đồ trừ khi có được độ thông thoáng
cần thiết hoặc chỉ dẫn của nhà sản xuất đã được đề
cập đến.
THẬN TRỌNG: Sản phẩm này sử dụng hệ thống
laser. Để bảo đảm sử dụng sản phẩm hợp lý, vui
lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn sử dụng này và lưu
giữ cho những lần tham khảo sau. Nếu sản phẩm
cần được bảo hành, liên hệ với trung tâm dịch vụ
được ủy nhiệm. Việc sử dụng những nút điều khiển,
điều chỉnh hoặc vận hành khác không thuộc các
trường hợp được nêu trong tài liệu này có thể dẫn
đến tiếp xúc với bức xạ nguy hiểm. Để ngăn ngừa
tiếp xúc trực tiếp với tia laser, đừng thử mở lớp vỏ
bảo vệ. Bức xạ laser có thể nhìn thấy được khi mở.
TUYỆT ĐỐI KHÔNG NHÌN VÀO CHÙM TIA.
THẬN TRỌNG liên quan đến Dây nguồn
Hầu hết các thiết bị đòi hỏi được đặt vào một mạch
điện được thiết kế riêng biệt;
Đó là một mạch điện ổ cắm điện đơn để cấp
nguồn chỉ cho một thiết bị đó và không kết nối
thêm nhánh hoặc với ổ cắm khác. Để chắc chắc
hãy kiểm tra trang nói về thông số kỹ thuật trong
tài liệu hướng dẫn này. Không để ổ cắm tường bị
quá tải. Ổ cắm tường bị quá tải, bị lỏng hoặc hư
hỏng, dây bị giãn, dây nguồn bị sờn, hay lớp cách ly
bị hỏng hay nứt sẽ gây ra nguy hiểm. Tất cả những
hỏng hóc này đều có thể gây ra hỏa hoạn hoặc
điện giật. Kiểm tra định kỳ dây điện của thiết bị, nếu
thấy xuất hiện hỏng hóc hoặc bị biến dạng, hãy
rút phích cắm, ngừng sử dụng thiết bị và gọi trung
tâm bảo dưỡng được ủy quyền thay dây có thông
số kỹ thuật tương đương. Bảo quản dây nguồn
tránh xa các tác nhân vật lý hay hóa học gây nguy
hại như xoắn, bị thắt nút, bị kẹp, kẹt trong cửa hoặc
bị dẫm đạp. Luôn chú ý đến phích cắm, ổ cắm
tường, và nơi dây có thiết bị này. Để ngắt nguồn ra
khỏi điện lưới, rút phích cắm dây điện lưới. Khi lắp
đặt sản phẩm, hãy bảo đảm đặt ở vị trí để có thể dễ
dàng thao tác với phích cắm.
HT806PM-F2_BSGPLL_VIET_4734.indd 2 2010-12-08 �� 10:48:58
Bắt Đầu 3
Bắt Đầu
1
Thiết bị này được trang bị pin hoặc bộ ắc quy lưu
động.
Cách an toàn để tháo pin hoặc bộ pin ra khỏi
thiết bị: Tháo pin hoặc bộ pin cũ, thực hiện các
bước theo thứ tự ngược so với khi lắp. Để tránh làm
ô nhiễm môi trường và gây ra nguy hiểm có thể có
đối với sức khỏe con người và động vật, phải đặt
pin cũ hoặc bộ pin vào thùng chứa thích hợp tại
các điểm thu gom dành riêng. Không được vứt bỏ
pin hoặc bộ pin chung với rác thải khác. Bạn nên sử
dụng pin và bộ ắc quy trong các hệ thống hoàn trả
miễn phí của địa phương.
THẬN TRỌNG: Không để máy bị dính nước (nhấn
chìm hoặc bắn vào) và không để vật nào có chứa
nước như lọ hoa lên trên máy.
Bản quyền
Luật cấm sao chép, quảng bá, trình bày, phát qua
cáp, mở ở nơi công cộng, hay cho thuê tài liệu đã
cấp bản quyền mà không có sự cho phép. Sản
phẩm này có chức năng bảo vệ sao chép được
phát triển bởi Macrovision. Các tín hiệu bảo vệ
bản quyền được ghi trên một số đĩa. Khi ghi và mở
các hình ảnh của đĩa này nhiễu ảnh sẽ xuất hiện.
Sản phẩm này kết hợp với công nghệ bảo vệ bản
quyền mà được bảo vệ bởi bằng sáng chế Hoa Kỳ
và các quyền tài sản trí tuệ khác. Việc dùng công
nghệ bảo vệ bản quyền này phải được Tập đoàn
Macrovision cấp quyền, và có ý định dùng chỉ để
gia đình và việc xem hạn chế khác trừ khi được Tập
đoàn Macrovision cấp quyền khác đi. Cấm thiết kế
ngược lại hay tháo rời.
NGƯỜI TIÊU DÙNG NÊN LƯU Ý LÀ KHÔNG PHẢI
TT CẢ CÁC BỘ TI-VI ĐỘ PHÂN GIẢI CAO LÀ HOÀN
TOÀN TƯƠNG THÍCH VỚI SẢN PHẨM NÀY VÀ CÓ
THỂ GÂY RA CÁC THÀNH PHẦN LẠ HIỂN THỊ TRONG
HÌNH ẢNH. TRONG TRƯỜNG HỢP CÓ CÁC SỰ CỐ
HÌNH ẢNH QUÉT TỊNH TIẾN 525 HAY 625, ĐỀ NGHỊ
LÀ NGƯỜI DÙNG CHUYỂN QUA KẾT NỐI VỚI ĐẦU
RA “ĐỘ RÕ NÉT CHUẨN”. NẾU CÓ BẤT CỨ THẮC
MẮC NÀO VỀ SỰ TƯƠNG THÍCH CỦA BỘ TI-VI VỚI
KIỂU 525p VÀ 625p NÀY, VUI LÒNG LIÊN HỆ TRUNG
TÂM DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG CỦA CHÚNG TÔI.
Bạn phải đặt tùy chọn định dạng đĩa cho [Chủ] để
làm cho đĩa tương thích với các đầu máy LG khi
định dạng các đĩa có thể ghi lại. Khi đặt tùy chọn
thành Hệ thống Tập tin Sống, bạn không thể sử
dụng nó trên các đầu máy LG.
(Hệ thống Tập tin Chủ/ Sống : Hệ thống định dạng
đĩa cho Windows Vista)
HT806PM-F2_BSGPLL_VIET_4734.indd 3 2010-12-08 �� 10:48:58
Mục Lục4
Mục Lục
1 Bắt Đầu
2 Thông Tin về An Toàn
6 Các Tính Năng Riêng Có
6 Portable In (Đầu Vào Thiết Bị Lưu Động)
6 Ghi Trực Tiếp Vào USB
6 – Tính năng Full HD up-scaling
6 Cài Đặt Loa Home Theater
6 Phụ kiện
7 Giới thiệu
7 Đĩa Phát Được
7 – Về việc hiển thị biểu tượng &
7 Biểu tượng dùng trong tài liệu này
7 Các mã khu vực
8 – Yêu Cầu tập tin có thể phát
9 Bộ điều khiển từ xa
10 Bảng trước
11 Bảng sau
2 Kết nối
12 Gắn loa vào thiết bị
13 Lắp đặt Hệ Thống
14 Kết nối với Tivi Của bạn
14 Kết nối Component Video
15 Kết nối HDMI Out
16 Kết Nối Video
17 – Thiết lập Độ phân giải
17 Độ Phân Giải Đầu Ra Video
18 Kết Nối Thiết Bị Tùy Chọn
18 Kết Nối AUX IN
18 Kết Nối AUDIO IN (PORT. IN)
18 Nghe nhạc từ máy nghe nhạc cầm tay
hoặc thiết bị ngoại vi
19 Kết Nối USB
20 Kết nối OPTICAL IN
20 Cài đặt loa home theater
20 Kết Nối Anten
3 Thiết Lập Hệ Thống
21 Điều chỉnh các thiết lập Cài Đặt
21 OSD Thiết lập ngôn ngữ ban đầu - Tùy
chọn
21 Để hiển thị và thoát khỏi Trình Đơn Cài
Đặt
22 Language (NGÔN NGỮ)
22 Display (MÀN HÌNH HIỂN THỊ)
23 Audio(ÂM THANH)
24 Lock (KHÓA) (Kiểm Soát Của Cha Mẹ)
25 Others (KHÁC)
4 Vận hành
26 Sử dụng Trình đơn Home
26 Các Thao Tác Cơ Bản
27 Những Thao Tác Khác
27 Hiển thị Thông Tin Đĩa trên màn hình
28 Để hiển thị Trình Đơn DVD
28 Để hiển thị tiêu đề DVD
28 1.5 lần tốc độ phát lại DVD
28 Bảo vệ màn hình
28 Bắt đầu mở từ thời gian đã chọn
28 – Tiếp tục phát lại
28 – Thay đổi trang mã phụ đề
29 Phát Lại Phần Đánh Dấu
30 Xem một tập tin PHOTO (HÌNH ẢNH)
31 – Thiết Lập Đồng Hồ Hẹn Giờ Chế Độ Chờ
31 ĐIỀU CHỈNH ĐỘ SÁNG
31 – Tạm thời tắt tiếng
31 Nhớ cảnh cuối
31 Lựa chọn hệ - Optional
31 Điều chỉnh các thiết lập cấp độ loa
31 – VOCAL FADER
32 Các Thao Tác Nghe Radio
32 Cài Đặt Sẵn các Đài Phát Thanh
32 Xóa tất cả kênh đã được lưu
32 Xóa một đài đã lưu
32 Nâng cao hiệu quả thu FM
33 Điều chỉnh âm thanh
33 Đặt chế độ âm thanh surround
34 Các Thao Tác Nâng Cao
34 Ghi vào USB
HT806PM-F2_BSGPLL_VIET_4734.indd 4 2010-12-08 �� 10:48:58
Mục Lục 5
1
2
3
4
5
6
5 Xử lý sự c
35 Xử lý sự cố
6 Phụ lục
36 Bảo trì
36 Xử Lý Thiết Bị
36 Các Ghi Chú Trên Đĩa
37 Mã vùng
38 Mã ngôn ngữ
39 Thương Hiệu và Giấy Phép
40 Đặc điểm kỹ thuật
HT806PM-F2_BSGPLL_VIET_4734.indd 5 2010-12-08 �� 10:48:58
Bắt Đầu6
Bắt Đầu
1
Các Tính Năng Riêng
Có
Portable In (Đầu Vào Thiết Bị
Lưu Động)
Nghe nhạc từ thiết bị lưu động của bạn.
(MP3, Chú ýbook, v.v.)
Ghi Trực Tiếp Vào USB
Ghi nhạc từ CD vào thiết bị USB của bạn.
Tính năng Full HD up-scaling
Xem chất lượng hình ảnh Full HD với quá trình cài
đặt đơn giản.
Cài Đặt Loa Home Theater
Nghe âm thanh từ TV, DVD và thiết bị Kỹ Thuật Số
bằng chế độ 5.1 (2.1 hoặc 2.0) kênh.
Phụ kiện
Vui lòng kiểm tra và xác định các phụ kiện bán kèm.
Thiết Bị Điều Khiển T
Xa (1)
Pin (1)
Anten FM (1) Cáp loa (6)
Cáp Video (1) Cáp HDMI (1)
HT806PM-F2_BSGPLL_VIET_4734.indd 6 2010-12-08 �� 10:48:58
Bắt Đầu 7
Bắt Đầu
1
Giới thiệu
Đĩa Phát Được
Máy này mở DVD±R/ RW và CD-R/ RW có chứa các
tựa đề âm thanh, tập tin DivX, MP3, WMA và/ hoặc
các tập tin JPEG. Một số DVD±RW/ DVD±R hay
CDRW/ CD-R không thể mở được trên máy này do
chất lượng ghi hay điều kiện vật lý của đĩa, hay đặc
tính của thiết bị ghi và phần mềm cấp quyền.
DVD-VIDEO (đĩa 8 cm/12 cm)
Đĩa như đĩa phim có thể mua hoặc
thuê.
DVD±R (đĩa 8 cm/12 cm)
Chỉ chế độ video và bản cuối.
DVD-RW (đĩa 8 cm/12 cm)
Chế độ video và chỉ định dạng
DVD VR đã kết thúc và đã được kết
thúc có thể mở được trên máy này.
DVD+R: Chế độ video cũng.
chỉ hỗ trợ đĩa hai lớp.
DVD+RW (đĩa 8 cm/12 cm)
Chỉ chế độ video và bản cuối.
Audio CD: Các CD nhạc hay CD-R/
CD-RW ở định dạng CD nhạc có thể
mua được.
Về việc hiển thị biểu tượng
&
&
có thể xuất hiện trên màn hình TV của bạn
trong lúc xem và chỉ ra chức năng được giải thích
trong tài liệu hướng dẫn này không có sẵn cho đĩa
video DVD cụ thể đó.
Biểu tượng dùng trong tài liệu
này
r
DVD-Video, DVD±R/RW ở chế
độ Video hoặc chế độ VR và
hoàn thiện
t
Audio CDs
y
Các tập tin video có trong
USB/Đĩa
u
Các tập tin âm thanh có trong
USB/Đĩa
i
PHOTO Các tập tin hình ảnh
,
Chú ý
Cho biết ghi chú đặc biệt và các tính năng vận
hành.
,
LỜI KHUYÊN
Cho biết thủ thuật và gợi ý để thao tác dễ hơn.
>
THẬN TRỌNG
Cho biết những biện pháp thận trọng để phòng
tránh thiệt hại có thể có do sử dụng sai.
Các mã khu vực
Máy này có mã khu vực được in lên phía sau của
máy. Máy này chỉ có thể mở đĩa DVD được dán
nhãn như là phía sau của máy hoặc ALL.
y
Hầu hết các đĩa DVD có hình quả địa cầu với một
hoặc nhiều con số có thể thấy rõ trên nắp. Con
số này phải khớp với mã số khu vực của máy nếu
không đĩa sẽ không mở được.
y
Nếu bạn cố mở đĩa DVD có mã khu vực khác với
đầu máy, thông báo “Check Regional Code” sẽ
hiện lên màn hình ti-vi.
HT806PM-F2_BSGPLL_VIET_4734.indd 7 2010-12-08 �� 10:48:59
Bắt Đầu8
Bắt Đầu
1
Yêu Cầu tập tin có thể phát
Yêu cầu tập tin nhạc MP3/ WMA
Khả năng tương thích của đĩa MP3/ WMA với máy
này có hạn chế như sau :
y
Tần số lấy mẫu : nằm trong 32 đến 48 kHz (MP3),
nằm trong 32 đến 48kHz (WMA)
y
Tốc độ truyền : nằm trong 32 đến 320 kbps
(MP3), 40 đến 192 kbps (WMA)
y
Phiên bản hỗ trợ : v2, v7, v8, v9.
y
Số tập tin tối đa : Dưới 999.
y
Các đuôi tập tin : .mp3”/ .wma”
y
Định dạng tập tin CD-ROM: ISO9660/ JOLIET.
y
Chúng tôi đề nghị là bạn dùng Easy-CD Creator,
để tạo hệ tập tin ISO 9660.
Yêu cầu tập tin ảnh
Sự tương thích đĩa JPEG với máy này là hạn chế như
sau :
y
Số điểm ảnh tối đa theo chiều rổng: 2760 x 2048
pixel
y
Số tập tin tối đa : Dưới 999.
y
Một số đĩa có thể không hoạt động do định
dạng ghi khác nhau hay tình trạng của đĩa.
y
Các đuôi tập tin : .jpg”
y
Định dạng tập tin CD-ROM: ISO9660/ JOLIET
Yêu cầu tập tin DivX v
Khả năng tương thích của đĩa DivX với đầu máy này
bị giới hạn như sau :
y
Độ phân giải có sẵn : 720x576 (W x H) điểm ảnh.
y
Phải nhập tên tệp của phụ đề DivX trong khoảng
45 ký tự.
y
Nếu có mã có khả năng thể hiện ở tập tin DivX,
tập tin có thể được hiển thị như dấu “ _ “ trên
màn hình hiển thị.
y
Tốc độ khung hình : nhỏ hơn 30 khung/giây
y
Nếu cấu trúc hình ảnh và âm thanh của các tập
tin đã ghi không bị lồng vào nhau, và video và
âm thanh được đưa ra.
y
Tập tin DivX có thể mở: .avi , .mpg ,
.mpeg , .divx.
y
Định dạng phụ đề có thể mở: SubRip(*.srt/*.
txt), SAMI(*.smi), SubStation Alpha(*.ssa/*.txt),
MicroDVD(*.sub/*.txt), SubViewer 2.0(*.sub/*.txt),
Vobsub (*.sub)
y
Định dạng mã hóa có thể mở được :
“DIVX3.xx, “DIVX4.xx”, “DIVX5.xx, “MP4V3”, “3IVX”.
y
Định dạng âm thanh có thể mở được : AC3”,
“DTS, “PCM”, “MP3”, “WMA”
y
Tần số lấy mẫu : nằm trong 32 đến 48 kHz (MP3),
nằm trong 32 đến 48kHz (WMA)
y
Tốc độ truyền : nằm trong 32 đến 320 kbps
(MP3), 40 đến 192 kbps (WMA)
y
Đối với các đĩa được định dạng ở hệ tập tin Live,
bạn không thể mở trên đầu máy này.
y
Nếu tên của tập tin phim khác so với tập tin phụ
đề, trong khi phát lại tập tin DivX, phụ đề có thể
không được hiển thị.
y
Nếu bạn mở tập tin DivX khác với DivXspec, máy
có thể không hoạt động bình thường.
HT806PM-F2_BSGPLL_VIET_4734.indd 8 2010-12-08 �� 10:48:59
Bắt Đầu 9
Bắt Đầu
1
Lắp Pin
Tháo nắp đậy pin ở phía sau của
thiết bị Điều Khiển Từ Xa, và lắp
một pin (cỡ AAA) có
4
5
được khớp đúng.
• • • • • • • • •
a
• • • • • • •
P
RADIO&INPUT: Thay đổi
nguồn vào.
MARKER: Đánh dấu danh sách
phát.
1
POWER: Để chọn chế độ chơi.
B
OPEN/CLOSE: Mở và đóng
ngăn đĩa.
SLEEP: Đặt hệ thống để tắt tự
động vào một thời điểm chỉ định.
(Phím giảm độ sáng: Cửa sổ hiển
thị sẽ giảm độ sáng một nửa.)
m
INFO/DISPLAY: Truy cập hiển
thị trên màn hình.
n
HOME: Hiển thị [Home
Menu].
DISC MENU: Truy cập mneu trên
đĩa DVD.
• • • • • • • • •
b
• • • • • • •
W/S/A/D
(trên/ dưới/ trái/
phải): Được dùng để điều hướng
các hiển thị trên màn hình.
PRESET +/-: Chọn chương trình
đài phát thanh.
TUNING +/-: Dòng kênh đài phát
thanh mong muốn.
b
ENTER: Xác nhận việc lựa chọn
menu.
Cài Đặt Sẵn các Đài Phát Thanh.
x
RETURN: Chuyển ngược lại
vào menu hay thoát ra menu thiết
lập.
TITLE: Nếu tên DVD hiện tại có
menu, menu tên sẽ xuất hiện trên
màn hình. Nếu không, menu của
đĩa có thể hiện ra.
• • • • • • • • •
c
• • • • • • •
Z
STOP: Dừng việc phát hay hay
ghi.
d
PLAY, MONO/STEREO: SBắt
đầu phát lại. Chọn Mono/ Stereo.
M
PAUSE/STEP: Tạm ngưng phát
lại.
C/V
SKIP: Chuyển sang
chủ đề/ ca khúc/ tệp trước hoặc
tiếp theo.
c/v
SCAN: Tìm kiếm về
phía sau hay về trước.
• • • • • • • • •
d
• • • • • • •
SPEAKER LEVEL: Đặt mức âm
thanh của loa mong muốn.
SOUND EFFECT: Chọn một chế
độ hiệu ứng âm thanh.
VOL -/+ (Volume): Điều chỉnh âm
lượng loa.
OPTICAL: Thay đổi trực tiếp
nguồn vào thành nguồn quang
học.
MUTE: Tắt âm thanh.
• • • • • • • • •
e
• • • • • • •
Các nút số 0 đến 9 : Chọn các tùy
chọn đánh số trong menu.
h
REPEAT: Để chọn chế độ
chơi. (NGẪU NHIÊN, LẶP LẠI)
CLEAR: Xóa một dấu trong danh
sách đã đánh dấu hoặc một số khi
đặt mật khẩu.
• • • • • • • • •
f
• • • • • • •
Các nút điều khiển ti-vi : Điều
khiển tivi. (Chỉ tivi LG)
- Bạn cũng có thể điều khiển
mức âm thanh, nguồn vào, và
chuyển nguồn của tivi LG. Giữ
POWER (TV) và nhấn nút PR/CH
(
W/S
) nhiều lần cho đến khi
tivi mở hoặc tắt.
X
REC: Ghi trực tiếp USB.
?
: Nút này không có sẵn.
MIC VOL -/+ : Điều chỉnh âm
lượng micro.
ECHO VOL -/+ : Điều chỉnh âm
lượng tiếng vang.
VOCAL FADER : Bạn có thể
thưởng thức chức năng karaoke,
bằng cách loại bỏ giọng ca sĩ của
bản nhạc từ nguồn khác nhau.
Bộ điều khiển từ xa
HT806PM-F2_BSGPLL_VIET_4734.indd 9 2010-12-08 �� 10:48:59
Bắt Đầu10
Bắt Đầu
1
Bảng trước
a b c d e f
l k j i h g
a
1/!
(NGUỒN)
Để chọn chế độ chơi.
b
R
(MỞ/ĐÓNG)
Mở hoặc đóng khay đĩa.
c
T
(PHÁT / TẠM DỪNG)
Bắt đầu phát lại.
Tạm dừng phát lại, nhấn lại để thoát khỏi chế
độ tạm dừng.
d
I
STOP
Dừng phát lại.
e
Y/U
(BỎ QUA)
Đi tới chương/rãnh/tập tin tiếp theo hoặc trước
đó.
Tìm kiếm về phía sau hay về trước. (Nhấn và giữ)
Dò đài phát thanh mong muốn.
f
FUNC. (CHỨC NĂNG)
Thay đổi nguồn vào hoặc chức năng.
g
VOLUME
Điều chỉnh âm lượng của loa.
h
Cửa sổ hiển thị
Hiển thị trạng thái hiện tại của thiết bị.
i
Khay Đĩa
j
Cổng USB
Kết nối một thiết bị USB.
k
PORT. IN
Kết nối với một đầu đọc lưu động bằng đầu ra
âm thanh.
l
Giắc cắm micro 1/2
HT806PM-F2_BSGPLL_VIET_4734.indd 10 2010-12-08 �� 10:48:59
Bắt Đầu 11
Bắt Đầu
1
a
Dây nguồn
b
Đầu nối loa
Kết nối cáp loa.
c
Quạt Tản Nhiệt
d
Đầu Nối Anten
FM- Kết nối với anten hữu tuyến FM
e
VIDEO OUT
Nối với tivi có đầu vào video.
f
HDMI OUT
Nối với tivi có đầu vào HDMI.
(Giao diện dành cho âm thanh và video kỹ
thuật số)
g
OPTICAL IN
Nối với thiết bị âm thanh quang.
h
COMPONENT VIDEO (Y P
B
P
R
)OUTPUT
(PROGRESSIVE SCAN)
Nối với một tivi có đầu vào Y P
B
P
R
.
i
AUX (L/R) INPUT
Kết nối với một nguồn bên ngoài bằng đầu ra
âm thanh 2 kênh.
Bảng sau
a b c d e
i h g f
HT806PM-F2_BSGPLL_VIET_4734.indd 11 2010-12-08 �� 10:48:59
2 Kết nối
12
Kết nối
2
Kết nối
Gắn loa vào thiết bị
1. Nối dây với thiết bị.
Nối dải màu của từng dây với đầu nối có cùng
màu ở phía sau của thiết bị. Để nối cáp với thiết
bị, hãy nhấn từng phím nhấn plastic để mở đầu
nối. Cắm dây và thả phím nhấn.
Nối dải đen của mỗi dây với đầu nối có dấu -
(trừ) và đầu kia với đầu nối có dấu + (cộng).
2. Nối dây vào loa.
Nối đầu kia của mỗi dây với đúng loa theo mã
màu:
Màu sắc Loa Vị trí
Màu xám Phía sau Phía sau bên phải
Màu
xanh
dương
Phía sau Phía sau bên trái
Màu
xanh lá
Giữa Giữa
Màu cam Loa siêu trầm Bất kỳ vị trí phía trước
nào
Màu đỏ Phía trước Phía trước, bên phải
Màu
trắng
Phía trước Phía trước, bên trái
Để nối cáp với loa, hãy nhấn từng phím nhấn plas-
tic để mở đầu nối trên bệ của từng loa. Cắm dây và
thả phím nhấn.
y
Hãy cảm thận đảm bảo trẻ em không đặt
tay của chúng hay bất cứ thứ gì vào trong
ống loa*.
*Ống loa : Một lỗ cho âm trầm dày thoát ra
trên hộp loa (được bọc lại).
y
Loa có các bộ phận nam châm, do đó
những điểm không đều về màu sắc có thể
xuất hiện trên màn hình TV hoặc màn hình
PC. Hãy sử dụng loa cách xa màn hình TV
hoặc màn hình PC.
>
THẬN TRỌNG
HT806PM-F2_BSGPLL_VIET_4734.indd 12 2010-12-08 �� 10:48:59
Kết nối 13
Kết nối
2
Lắp đặt Hệ Thống
Hình minh họa sau đây cho thấy ví dụ về cách lắp
đặt hệ thống.
Lưu ý rằng hình minh họa trong các hướng dẫn này
khác với thiết bị thực, chỉ dùng để giải thích.
Để có âm thanh xung quanh tốt nhất có thể, phải
đặt tất cả các loa không phải subwoofer cách vị trí
nghe ( ) một khoảng bằng nhau.
A
B
D
D
E
E
F
F
A
A
A
A
A
G
G
C
C
A
B
A
Loa phía trước bên trái (L)/ Loa phía trước bên
phải (R):
Đặt các loa phía trước ở hai bên của màn hình
hoặc màn hình hiển thị và càng ngang bằng bề
mặt màn hình càng tốt.
Loa giữa: Đặt loa giữa bên trên hoặc bên dưới
màn hình hoặc màn hình hiển thị.
Loa xung quanh bên trái (L)/ Loa xung quanh
bên phải (R):
Đặt các loa này phía sau vị trí nghe của bạn, hơi
hướng vào trong.
Subwoofer: Vị trí của subwoofer không quan
trọng lắm, vì âm trầm không phụ thuộc nhiều
vào hướng phát. Nhưng tốt hơn nên đặt
subwoofer gần các loa phía trước. Xoay nó hơi
hướng về phía giữa phòng để giảm hiện tượng
phản xạ của tường.
Thiết bị
HT806PM-F2_BSGPLL_VIET_4734.indd 13 2010-12-08 �� 10:49:00
Kết nối14
Kết nối
2
Kết nối với Tivi Của bạn
Thực hiện một trong các c ách kết nối sau đây, tùy
vào khả năng của thiết bị hiện cό của bạn.
y
Tùy vào tivi của bạn và các thiết bị khác
bạn muốn kết nối, cό nhiều cách khác
nhau để nối thiết bị. Chỉ sử dụng một trong
những cách kết nối được mô tả trong tài
liệu hướng dẫn này.
y
Vui lòng tham khảo cẩm nang dành cho
tivi, Hệ thống Âm thanh hoặc các thiết bị
khác của bạn cần để thực hiện cách kết nối
tốt nhất.
,
Chú ý
y
Đảm bảo thiết bị được kết nối trực tiếp với
tivi. Vặn tivi đến kênh đầu vào video chính
xác.
y
Không kết nối thiết bị qua VCR. Hình ảnh
cό thể bị méo do sao chép.
>
THẬN TRỌNG
Kết nối Component Video
Nối giắc cắm COMPONENT VIDEO OUTPUT
(PROGRESSIVE SCAN) trên thiết bị này với giắc đầu
vào tương ứng trên tivi sử dụng cáp component.
Bạn có thể nghe âm thanh qua các loa của hệ
thống.
Thiết bị
TV
Màu xanh lá
Màu xanh dương
Màu đỏ
HT806PM-F2_BSGPLL_VIET_4734.indd 14 2010-12-08 �� 10:49:01
Kết nối 15
Kết nối
2
Kết nối HDMI Out
Nếu bạn có tivi hoặc màn hình HDMI, bạn có thể
kết nối thiết bị đó với thiết bị này sử dụng cáp
HDMI. (Loại A, High Speed HDMI™ Cable).
Nối giắc cắm HDMI OUT trên đầu đọc với giắc cắm
HDMI IN trên tivi hoặc màn hình tương thích HDMI.
Đặt nguồn của tivi thành HDMI (tham khảo Cẩm
nang người dùng tivi).
Thiết bị
TV
y
Bạn có thể thưởng thức đầy đủ cả tín hiệu
số âm thanh và video bằng kết nối HDMI
này.
y
Khi bạn sử dụng kết nối HDMI, bạn có thể
thay đổi độ phân giải cho đầu ra HDMI.
(Tham khảo mục Thiết lập Độ phân giải”
trang 17.)
,
LỜI KHUYÊN
y
Nếu thiết bị HDMI được kết nối không nhận
đầu vào âm thanh của thiết bị này, thì âm
thanh của thiết bị HDMI có thể bị biến dạng
hoặc không xuất được.
y
Khi bạn nối thiết bị tương thích HDMI hay
DVI hãy đảm bảo các vấn đề sau:
- Thử tắt thiết bị HDMI/DVI và thiết bị này.
Tiếp theo, bật thiết bị HDMI/DVI và để
trong khoảng 30 giây, sau đó bật thiết bị
này lên.
- Đầu vào video của thiết bị đã kết nối
được đặt đúng cho máy này..
- Thiết bị được kết nối tương thích với đầu
vào video 720x480i (hoặc 576i), 720x480p
(hoặc 576p), 1280x720p,1920x1080i hoặc
1920x1080p.
y
Không phải tất cả các thiết bị HDMI hoặc
DVI tương thích với HDCP sẽ hoạt động với
thiết bị này.
- Hình sẽ không được hiển thị đúng với
thiết bị không phải HDCP.
- Thiết bị này không phát lại và màn hình
TV sẽ chuyển sang màu đen hoặc màu
xanh lá hoặc có thể có tiếng tuyết rơi trên
màn hình.
y
Nếu có tiếng ồn hoặc có sọc trên màn hình,
vui lòng kiểm tra cáp HDMI và sử dụng cáp
phiên bản cao hơn High Speed HDMI™
Cable.
,
Chú ý
y
Việc thay đổi độ phân giải khi đã thiết lập
kết nối có thể dẫn đến hư hỏng. Để giải
quyết vấn đề này, hãy tắt thiết bị và sau đó
bật lại.
y
Khi kết nối HDMI có HDCP không xác định,
màn hình TV sẽ chuyển sang màu đen hoặc
màu xanh lá hoặc có thể có tiếng tuyết rơi
trên màn hình. Trong trường hợp này, hãy
kiểm tra kết nối HDMI, hoặc rút cáp HDMI.
>
THẬN TRỌNG
HT806PM-F2_BSGPLL_VIET_4734.indd 15 2010-12-08 �� 10:49:01
Kết nối16
Kết nối
2
Kết Nối Video
Nối jack cắm VIDEO OUT trên thiết bị này với jack
video in trên tivi sử dụng cáp video.
Bạn có thể nghe âm thanh qua các loa của hệ
thống.
Thiết bị
TV
Màu vàng
HT806PM-F2_BSGPLL_VIET_4734.indd 16 2010-12-08 �� 10:49:02
Kết nối 17
Kết nối
2
Thiết lập Độ phân giải
Thiết bị này có vài độ phân giải đầu ra cho giắc cắm
HDMI OUT và COMPONENT VIDEO OUT. Cách thay
đổi độ phân giải sử dụng trình đơn [Setup].
1. Nhấn
n
HOME.
2. Sử dụng
A/D
để chọn [Setup] và nhấn
b
ENTER. Trình đơn [Setup] sẽ xuất hiện.
3. Sử dụng
W/S
để chọn tùy chọn [Display] sau
đó nhấn
D
để chuyển đến cấp độ thứ hai.
4. Sử dụng
W/S
để chọn tùy chọn [Resolution]
sau đó nhấn
D
để chuyển đến cấp độ thứ ba.
5. Sử dụng
W/S
để chọn độ phân giải mong
muốn sau đó nhấn
b
ENTER để xác nhận lựa
chọn của bạn.
Nếu TV của bạn không chấp nhận độ phân
giải bạn đã đặt trên đầu đọc này, bạn có thể
đặt độ phân giải thành 480p (hoặc 576p) như
sau:
Nhấn
Z
STOP trên 5 giây.
,
Chú ý
Độ Phân Giải Đầu Ra
Video
Độ phân giải được hiển thị trong cửa sổ hiển thị và
độ phân giải xuất có thể khác nhau tùy vào loại kết
nối.
[HDMI OUT]: 1080p, 1080i, 720p và 480p (hoặc
576p) và 480i (hoặc 576i)
[COMPONENT VIDEO OUT]: 480p (hoặc 576p) và
480i (hoặc 576i)
[VIDEO OUT]: 480i (hoặc 576i)
HT806PM-F2_BSGPLL_VIET_4734.indd 17 2010-12-08 �� 10:49:02
Kết nối18
Kết nối
2
Kết Nối Thiết Bị Tùy
Chọn
Kết Nối AUX IN
Kết nối một Đầu Ra của thiết bị phụ với Đầu Nối
AUX AUDIO Input (L/R).
Thiết bị
Màu đỏ
Màu trắng
Với giắc cắm đầu ra âm
thanh của thiết bị bộ phận
của bạn
(TV, VCR, v.v.)
Nếu TV của bạn chỉ có một đầu ra cho âm
thanh (mono), hãy kết nối nó với jack âm
thanh bên trái (màu trắng) trên thiết bị.
,
Chú ý
Kết Nối AUDIO IN (PORT. IN)
Kết nối đầu ra của thiết bị lưu động (MP3 hoặc PMP
v.v.) với đầu nối AUDIO (PORT. IN) input.
máy nghe nhạc
MP3, v.v
Nghe nhạc từ máy nghe nhạc
cầm tay hoặc thiết bị ngoại vi
Có thể sử dụng thiết bị này để mở nhạc từ nhiều
loại máy nghe nhạc cầm tay hoặc thiết bị ngoại vi.
1. Kết nối máy nghe nhạc cầm tay với đầu nối
PORT. IN (PORTABLE IN) của thiết bị.
Hoặc
Kết nối thiết bị ngoại vi với đầu nối AUX của
thiết bị.
2. Bật nguồn bằng cách nhấn
1
(POWER).
3. Chọn chức năng PORTABLE hoặc AUX bằng
cách nhấn
P
RADIO&INPUT.
4. Bật máy nghe nhạc cầm tay hoặc thiết bị ngoại
vi và bắt đầu mở máy.
HT806PM-F2_BSGPLL_VIET_4734.indd 18 2010-12-08 �� 10:49:02
Kết nối 19
Kết nối
2
Kết Nối USB
Kết nối cổng USB của Thẻ Nhớ USB (hoặc máy nghe
nhạc MP3, v.v.) với cổng USB ở phía trước của thiết
bị.
Tháo Thiết Bị USB ra khỏi thiết bị
1. Chọn một chế độ chức năng khác hoặc nhấn
nút
Z
STOP hai lần liên tiếp.
2. Tháo thiết bị USB ra khỏi thiết bị này.
Thiết bị USB tương thích
y
Máy nghe nhạc MP3 : Máy nghe nhạc MP3 kiểu
USB
y
Ổ nhớ USB : Thiết bị hỗ trợ USB 2.0 hoặc USB 1.1
y
Chức năng USB của thiết bị này không hỗ trợ
một số thiết bị USB.
Yêu cầu thiết bị USB
y
Không hỗ trợ các thiết bị yêu cầu cài đặt chương
trình bổ sung khi bạn đãkết nối nó với máy tính.
y
Không rút thiết bị USB khi đang hoạt động.
y
Đối với USB có dung lượng lớn, thời gian dò tìm
có thể lâu hơn.
y
Để tránh bị mất dữ liệu, hãy sao lưu tất cả dữ
liệu.
y
Nếu bạn sử dụng cáp mở rộng USB hoặc bộ cắm
USB thì sẽ không thể nhận thiết bị USB.
y
Việc sử dụng hệ thống tệp NTFS không được hỗ
trợ. (Chỉ hỗ trợ hệ thống tệp FAT (16/32).)
y
Thiết bị này không được hỗ trợ khi tổng số tệp
từ 1 000 trở lên.
y
Các thiết bị được Khóa, Ổ cứng ngoài hoặc thiết
bị ổ cứng USB không được hỗ trợ.
y
Không thể kết nối cổng USB của đầu thu với PC.
Không thể sử dụng thiết bị này làm thiết bị lưu
trữ.
HT806PM-F2_BSGPLL_VIET_4734.indd 19 2010-12-08 �� 10:49:02
3 Thiết Lập Hệ Thống
Kết nối20
Kết nối
2
Kết nối OPTICAL IN
Kết nối đầu ra quang của Thiết Bị (hoặc Thiết Bị Kỹ
Thuật Số v.v.) với đầu nối OPTICAL IN.
Với giắc cắm đầu ra
quang kỹ thuật số
của thiết bị bộ phận
Cài đặt loa home theater
Nghe âm thanh từ TV, DVD và thiết bị Kỹ Thuật
Số bằng chế độ 5.1 (2.1 hoặc 2) kênh. Ngay cả khi
ở chế độ tắt nguồn, nếu bạn nhấn OPTICAL, thì
nguồn sẽ bật và tự động chuyển sang chế độ AUX
OPT.
1. Nối giắc cắm OPTICAL IN với giắc cắm trên đầu
ra quang của TV (hoặc Thiết Bị Kỹ Thuật Số, v.v.)
của bạn.
2. Chọn AUX OPT bằng cách sử dụng OPTICAL.
Để chọn trực tiếp AUX OPT
3. Nghe âm thanh bằng loa 5.1(2.1 hoặc 2) kênh.
4. Để thoát khỏi AUX OPT bằng cách sử dụng
OPTICAL.
Chức năng được trả lại trạng thái trước đó.
Kết Nối Anten
Kết nối anten FM bán kèm để nghe radio.
Kết nối anten Hữu Tuyến FM với đầu nối anten FM.
Đảm bảo kéo anten hữu tuyến FM ra hết chiều
dài. Sau khi kết nối với anten Hữu Tuyến FM,
giữ cho nó càng nằm ngang càng tốt.
,
Chú ý
HT806PM-F2_BSGPLL_VIET_4734.indd 20 2010-12-08 �� 10:49:02
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42

LG HT806PM Používateľská príručka

Kategória
DVD prehrávače
Typ
Používateľská príručka