LG RH387H Používateľská príručka

Kategória
DVD prehrávače
Typ
Používateľská príručka
TIẾNG VIỆT
RH387H
THẬN TRỌNG: ĐỂ GIẢM RỦI RO BỊ ĐIỆN GIẬT, KHÔNG THÁO NẮP (NAY
PHÍA SAU) BÊN TRONG KHÔNG BỘ PHẬN NGƯỜI DÙNG CÓ THỂ
BẢO DƯỠNG CHUYỂN VIỆC BẢO DƯỠNG CHO NHÂN VIÊN BẢO DƯỠNG
CÓ CHUYÊN MÔN.
Dấu tia chớp với biểu tượng hình đầu mũi tên nằm trong tam giác đều
có mục đích để cảnh báo người dùng về sự hiện diện của điện áp nguy
hiểm không được cách ly nằm bên trong vỏ của sản phẩm và có thể đủ
độ mạnh để tạo ra rủi ro về điện giật cho con người.
Dấu chấm than nằm trong tam giác đều để cảnh báo người dùng về
sự hiện diện của các chỉ dẫn vận hành và bảo trì (bảo dưỡng) trong tập
tài liệu đi kèm với sản phẩm này.
CẢNH BÁO: ĐỂ NGĂN NGỪA NGUY CƠ HỎA HOẠN HOẶC ĐIỆN GIẬT,
KHÔNG ĐỂ SẢN PHẨM DƯỚI MƯA HOẶC NƠI ẨM ƯỚT.
CẢNH BÁO: Không lắp đặt thiết bị ở nơi bị hạn chế như kệ sách hay những
vật tương tự.
THẬN TRỌNG: Không được để các khe hở thông hơi bị bít kín. Lắp đặt thiết bị
theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
Các rãnh khe hở nơi vỏ máy nhằm mục đích tạo sự thoáng khí và bảo đảm
cho sự vận hành thông suốt sủa sản phẩm, bảo vệ sản phẩm không bị quá
nóng. Tuyệt đối không nên để các khe hở bị bít kín bởi việc đặt sản phẩm trên
giường, ghế, chăn mền hoặc những bề mặt tương tự. Không nên đặt sản phẩm
ở những nơi có kết cấu gắn liền như kệ sách hoặc giá để đồ trừ khi có được
độ thông thoáng cần thiết hoặc chỉ dẫn của nhà sản xuất đã được đề cập đến.
THẬN TRỌNG: PHÁT XẠ TIA LASER NHÌN THẤY ĐƯỢC
VÀ KHÔNG THẤY ĐƯỢC LỚP 3B KHI
MỞ VÀ CÁC KHÓA LIÊN ĐỘNG TRÁNH
TIẾP XÚC VỚI CHÙM TIA.
THẬN TRỌNG: Sản phẩm này sử dụng hệ thống laser.
Để bảo đảm sử dụng sản phẩm hợp lý, vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn sử
dụng này lưu giữ cho những lần tham khảo sau. Nếu sản phẩm cần được
bảo hành, liên hệ với trung tâm dịch vụ được ủy nhiệm.
Việc sử dụng những nút điều khiển, điều chỉnh hoặc vận hành khác không
thuộc các trường hợp được nêu trong tài liệu này có thể dẫn đến tiếp xúc với
bức xạ nguy hiểm. Để ngăn ngừa tiếp xúc trực tiếp với tia laser, đừng thử
mở lớp vỏ bảo vệ. Bức xạ laser thể nhìn thấy được khi mở. TUYỆT ĐỐI
KHÔNG NHÌN VÀO CHÙM TIA.
THẬN TRỌNG: Không để máy bị dính nước (nhấn chìm hoặc bắn vào)
không để vật nào có chứa nước như lọ hoa… lên trên máy.
THẬN TRỌNG liên quan đến Dây nguồn
Hầu hết các thiết bị đòi hỏi được đặt vào một mạch điện được thiết kế
riêng biệt;
Đó là một mạch điện cắm điện đơn để cấp nguồn chỉ cho một thiết bị đó và
không kết nối thêm nhánh hoặc với ổ cắm khác. Để chắc chắc hãy kiểm tra
trang nói về thông số kỹ thuật trong tài liệu hướng dẫn này. Không để ổ cắm
tường bị quá tải. cắm tường bị quá tải, bị lỏng hoặc hư hỏng, dây bị giãn,
dây nguồn bị sờn, hay lớp cách ly bị hỏng hay nứt sẽ gây ra nguy hiểm. Tất cả
những hỏng hóc này đều thể gây ra hỏa hoạn hoặc điện giật. Kiểm tra định
kỳ dây điện của thiết bị, nếu thấy xuất hiện hỏng hóc hoặc bị biến dạng, hãy
rút phích cắm, ngừng sử dụng thiết bị gọi trung tâm bảo dưỡng được ủy
quyền thay dây có thông số kỹ thuật tương đương. Bảo quản dây nguồn tránh
xa các tác nhân vật hay hóa học gây nguy hại như xoắn, bị thắt nút, bị kẹp,
kẹt trong cửa hoặc bị dẫm đạp. Luôn chú ý đến phích cắm, ổ cắm tường,
nơi dây thiết bị này. Để ngắt nguồn ra khỏi điện lưới, rút phích cắm dây điện
lưới. Khi lắp đặt sản phẩm, hãy bảo đảm đặt ở vị trí để có thể dễ dàng thao tác
với phích cắm.
THẬN TRỌNG
NGUY CƠ ĐIỆN GIẬT
CẤM MỞ
2
3
Bản quyền
l Thiết bị ghi chỉ nên được dùng cho việc sao chép hợp pháp và bạn nên kiểm
tra cẩn thận thế nào sao chép hợp pháp ở khu vực nơi bạn thực hiện bản
sao. Việc sao chép các tài liệu có bản quyền như phim hay nhạc là vi phạm
pháp luật trừ khi được cho phép bởi pháp luật hay được sự ưng thuận của
chủ nhân bản quyền.
l Sản phẩm này đưa vào công nghệ bảo vệ bản quyền được bảo vệ bằng
phương pháp khẳng định một số bằng sáng chế của Hoa Kỳ và các quyền
sở hữu trí tuệ khác do Tập đoàn Macrovision các chủ nhân có bản quyền
khác sở hữu. Việc dùng công nghệ bảo vệ bản quyền này phải được Tập
đoàn Macrovision cấp quyền, và ý định dùng chỉ để gia đình và việc xem
hạn chế khác trừ khi được Tập đoàn Macrovision cấp quyền khác đi. Cấm
thiết kế ngược lại hay tháo rời.
l NGƯỜI TIÊU DÙNG NÊN LƯU Ý LÀ KHÔNG PHẢI TẤT CẢ CÁC BỘ TI-VI
ĐỘ PHÂN GIẢI CAO LÀ HOÀN TOÀN TƯƠNG THÍCH VỚI SẢN PHẨM NÀY
VÀ CÓ THỂ GÂY RA CÁC THÀNH PHẦN LẠ HIỂN THỊ TRONG HÌNH ẢNH.
TRONG TRƯỜNG HỢP CÓ CÁC VẤN ĐỀ HÌNH ẢNH QUÉT LŨY TIẾN
525 HAY 625, ĐỀ NGHỊ LÀ NGƯỜI DÙNG CHUYỂN KẾT NỐI THÀNH ĐẦU
RA ‘ĐỘ PHÂN GIẢI CHUẨN’. NẾU CÓ BẤT CỨ THẮC MẮC NÀO VỀ SỰ
TƯƠNG THÍCH CỦA BỘ TI-VI VỚI MÁY GHI HDD/DVD KIỂU 625p NÀY,
VUI LÒNG LIÊN HỆ TRUNG TÂM DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG CỦA CHÚNG
TÔI.
Thông cáo phần mềm mã nguồn mở
Sản phẩm này bao gồm
l Thư viện Freetype: bản quyền © 2003 The FreeType Project
(www.freetype.org).
l Zlib thư viện nén được phát triển bởi Jean-loup Gailly Mark Adler.
Bản quyền (C) 1995-2005 Jean-loup Gailly và Mark Adler
l Doubly Linked List được cấp phép bởi Giấy phép mỹ thuật.
Bạn có thể tải về phần mềm này từ http://freshmeat.net/projects/linklist/
Sản xuất theo sự cho phép của Dolby Laboratories. Dolby và biểu tượng hai
chữ D các thương hiệu của Dolby Laboratories.
4
Nội dung
Trước khi bắt đầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-6
Bộ điều khiển từ xa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
Bộ chính . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
Đi dây máy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9-12
Vận hành ổ Flash USB . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
Thiết lập tự động . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13
Dùng menu Home . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13-14
Điều chỉnh các thiết lập SETUP . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14-18
Hiển thị thông tin về đĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18-19
Mở đĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19-20
Mở các tập tin phim DivX
®
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21-22
Nghe nhạc. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23
Xem ảnh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
Ghi lại . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25-27
Hiệu chỉnh tựa đề. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27-30
Lồng tựa đề. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31
ngôn ngữ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32
vùng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32
Xử lý sự cố . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33-34
Đặc điểm kỹ thuật . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35
Trước khi kết nối, vận hành hay điều chỉnh sản phẩm này, vui
lòng đọc kỹ đầy đủ cuốn sách chỉ dẫn nhỏ này.
5
Trước khi bắt đầu
Các đĩa thể ghi thể mở
Máy này thể mở ghi tất cả các loại DVD được dùng rộng rãi. Bảng dưới đây trình bày một số sự khác biệt về sự tương thích cụ thể, phụ thuộc vào loại đĩa.
Các đĩa thể mở
Bảng dưới đây trình bày các định dạng tập tin và loại phương tiện mà máy này có thể phát lại.
HDD DVD-R DVD-RW DVD-RAM DVD+R DVD+R(DL) DVD+RW
Biểu tượng được
dùng trong tài liệu này
Các biểu
tượng
Ghi lại được
Chế độ định dạng
(đĩa mới)
Hiệu chỉnh
Mở trên đầu máy
khác
Các đĩa được
đề nghị
HDD
-R
-RW
VR
-RW
Video
RAM
+R
+R
+RW
Không Không Không
Chế độ video Chế độ video Chế độ VR Tự động Tự động Tự động
Hạn chế Hạn chế Hạn chế
Đầu máy này phải tương thích với phương tiện tương ứng và phương tiện đó phải được hoàn thành.
Mitsubishi(8x,16x) Mitsubishi(4x) Mitsubishi(3x) Mitsubishi(8, 16x) Mitsubishi(2.4x, 8x) Mitsubishi(4x)
Verbatim(8x,16x) Verbatim(4x) Maxell(5x) Verbatim(8x,16x) HP(4x)
JVC(4x) Verbatim(4x)
Maxell(4x) Ricoh(4x)
DVD Audio CD Đĩa dữ liệu (DivX, JPEG, MP3 hay WMA)
Biểu tượng được
dùng trong tài liệu này
Các biểu tượng
Các đặc tính
DVD
ACD
DivX
JPEG
MP3
WMA
Các đĩa CD nhạc hoặc
CD-R/ RW ở định dạng CD
nhạc có thể mua được
Đĩa như đĩa phim có
thể mua hoặc thuê.
Các đĩa chứa các tập tin DivX, JPEG, MP3
hay WMA
6
Các ghi chú trên đĩa
l Tùy thuộc vào điều kiện của thiết bị ghi hoặc bản thân đĩa CD-R/RW (hay
DVD±R/RW), có một số đĩa CD-R/RW (hay DVD±R/RW) có thể không mở
được trên máy này.
l Không dán bất kỳ dấu niêm hoặc nhãn tựa trên bất cứ mặt nào (mặt dán
nhãn hoặc mặt ghi) của đĩa.
l Không dùng các loại đĩa CD hình dạng không thông dụng (ví dụ như
hình trái tim, hoặc hình bát giác). Làm như vậy có thể gây ra sự cố.
l Phụ thuộc vào phần mềm ghi cách kết thúc, một số đĩa đã ghi (CD-R/RW
hay DVD±R/RW) có thể không mở được.
l Các đĩa DVD-R/RW, DVD+R/RW và CD-R/RW đã ghi dùng máy vi tính cá
nhân hay Đầu ghi DVD hay CD có thể không mở được nếu đĩa bị hỏng
hoặc bẩn, hay nếu có bụi hay nhiễm bẩn trên thấu kính của máy.
l Nếu bạn ghi đĩa dùng máy vi tính cá nhân, thậm chí nếu được ghi ở một
định dạng tương thích, có những trường hợp trong đó có thể không mở
được do các thiết lập của phần mềm ứng dụng được dùng để tạo đĩa. (Hãy
kiểm tra với nhà xuất bản phần mềm để có thêm thông tin chi tiết.)
l Máy này đòi hỏi đĩa và các tập tin được ghi phải đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ
thuật nhất định để đạt được chất lượng phát lại tối ưu. Các đĩa DVD ghi sẵn
được tự động đặt thành các tiêu chuẩn này. Có rất nhiều loại định dạng đĩa
ghi khác nhau (bao gồm CD-R chứa các tập tin MP3 hoặc WMA) và những
loại định dạng này đòi hỏi các điều kiện có sẵn (xem ở trên) để đảm bảo
tương thích khi phát lại.
l Khách hàng chú ý rằng phải được sự cho phép khi tải về các tập tin
MP3/WMAnhạc từ Internet. Công ty chúng tôi không quyền cung cấp
sự cho phép như vậy. Sự cho phép phải được cung cấp từ chủ bản quyền.
Sự sẵn sàng của đặc tính sao chép hay di chuyển
Từ Đến MP3/WMA JPEG DivX Tựa đề*1
HDD DISC - - -
DISC HDD
Ổ nhớ USB HDD
-
*1 Tựa đề được ghi từ máy này.
Hạn chế sao chép
Một số tài liệu video được bảo vệ sao chép một lần: Tài liệu như vậy không thể
sao chép được vào HDD hay DVD. Bạn thể nhận dạng tài liệu được bảo vệ
sao chép một lần trong khi phát lại bằng cách hiển thị thông tin đĩa trên màn
hình.
l Các tín hiệu định dạng NTSC từ đầu vào tương tự hay DV không được ghi
đúng với máy này.
l Các tín hiệu video ở định dạng SECAM (từ bộ dò kênh ti-vi gắn sẵn hay từ
các đầu vào tương tự) được ghi ở định dạng PAL.
Về việc hiển thị biểu tượng
” có thể xuất hiện trên màn hình ti-vi của bạn trong lúc xem và chỉ ra chức
năng được giải thích trong tài liệu hướng dẫn này không sẵn cho phương
tiện cụ thể.
Các mã khu vực
Máy này mã khu vực được in lên phía sau của máy. Máy này chỉ có thể mở
đĩa DVD được dán nhãn như là phía sau của máy hoặc “ALL”.
l Hầu hết các đĩa DVD có hình quả địa cầu với một hoặc nhiều con số có thể
thấy rõ trên nắp. Con số này phải khớp với mã số khu vực của máy nếu
không đĩa sẽ không mở được.
l Nếu bạn thử mở DVD với một mã vùng khác so với máy, thông báo
“Incorrect region code. Can’t play back" xuất hiện trên màn hình ti-vi.
Vận hành bộ điều khiển từ xa
Hướng điều khiển từ xa về phía mắt cảm ứng từ xa và nhấn các nút.
Lắp pin cho điều khiển từ xa
Tháo nắp đậy pin ở phía sau của điều khiển từ xa, và lắp pin R03 (cỡ AAA) với
3# được khớp đúng.
7
Bộ điều khiển từ xa
l l l l l l l l a l l l l l l l l
AV/INPUT: Đổi nguồn đầu vào (Tuner, AV1-2, hay DV IN).
OPEN/CLOSE: Mở đóng khay đĩa.
POWER: MỞ hoặc TẮT máy.
DVD: Chọn chế độ của máy thành DVD.
HDD: Chọn chế độ của máy thành DVD.
AUDIO ( ): Chọn ngôn ngữ âm thanh hay kênh âm thanh.
TITLE: Hiển thị menu Tựa đề của đĩa, nếu sẵn.
l l l l l l l l b l l l l l l l l
HOME: Truy cập hay rời khỏi menu HOME.
DISPLAY: Truy cập hiển thị trên màn hình.
MENU/LIST: Truy cập menu trên đĩa DVD. Chuyển qua lại
giữa menu bản gốc liệt tựa đề danh sách mở-liệt
theo tựa đề.
b / B / v / V (trái/phải/trên/dưới):
Được dùng để điều hướng các hiển thị trên màn hình.
(ENTER): Xác nhận việc lựa chọn menu.
PR/CH (v/V): Quét lên hoặc xuống qua các kênh đã ghi
nhớ.
RETURN (O): Loại bỏ các hiển thị trên màn hình.
REC(z): Bắt đầu ghi. Nhấn nhiều lần để đặt thời gian ghi.
MARKER: Chọn nhiều tập tin/tựa đề trong danh sách.
l l l l l l l l c l l l l l l l l
PLAY (N): Bắt đầu phát lại.
STOP (x): Dừng việc phát lại hay ghi.
PAUSE/STEP (X): Tạm ngưng phát lại hay ghi.
SCAN (m / M): Tìm kiếm về phía sau hay về trước.
SKIP (. / >): Đi tới phần/rãnh/tập tin tiếp theo hoặc
trước.
l l l l l l l l d l l l l l l l l
REPEAT: Lặp lại một trình tự, chương, rãnh, tựa hay tất cả.
TIMESHIFT: Kích hoạt việc tạm ngưng truyền hình trực
tiếp/phát lại (dịch thời gian) cho chương trình truyền hình
trực tiếp.
CLEAR: Xóa bỏ mã số rãnh trên Danh sách Chương trình.
Các nút số 0-9: Chọn các tùy chọn đánh số trong menu.
Các nút điều khiển ti-vi: Bạn cũng có thể điều khiển mức
âm thanh, nguồn vào, và chuyển nguồn của tivi.
*
: Nút này không có sẵn.
Thiết lập bộ điều khiển để kiểm soát ti-vi
Bạn có thể vận hành ti-vi với bộ điều khiển từ xa đi kèm với
sản phẩm.
Nếu ti-vi của bạn được liệt kê ở bảng dưới đây, hãy đặt mã
nhà sản xuất phù hợp.
Trong khi giữ nút TV POWER xuống, nhấn các nút số để
chọn mã nhà sản xuất cho ti-vi của bạn bằng cách nút số
(xem bảng dưới đây). Nhả nút TV POWER để hoàn thành
việc thiết lập.
Nhà sản xuất Số mã
LG / GoldStar 1 (Mặc định), 2
Zenith 1, 3, 4
Samsung 6, 7
Sony 8, 9
Hitachi 4
Phụ thuộc vào ti-vi của bạn, một số hoặc tất cả các nút
thể không hoạt động trên ti-vi, thậm chí sau khi nhập
nhà sản xuất đúng. Khi bạn thay pin của bộ điều khiển, số
mã bạn đã đặt có thể bị đặt lại thành thiết lập mặc định.
Đặt lại số mã phù hợp.
a
b
c
d
8
a 1 / I (Nút POWER)
MỞ hoặc TẮT máy.
b Khay đĩa
Cho đĩa vào đây.
c OPEN/CLOSE (Z)
Mở hoặc đóng khay đĩa.
d Cửa sổ hiển thị
Hiển thị trạng thái hiện tại của máy.
T/S: Chỉ ra chế độ dịch thời gian.
REC:
Máy đang ghi.
HDD:
Máy chế độ HDD.
DVD:
Máy chế độ DVD.
HDD
b B DVD: Máy đang lồng tiếng.
T/S REC
HDD
TV
DVD
:
Chỉ ra khi nào máy đang ở chế độ ghi hẹn giờ hay ghi hẹn giờ đã được
lập trình.
: Chỉ ra đồng hồ, tổng thời gian mở, thời gian trôi qua, số
tựa đề, số chương/rãnh, kênh...
e Cảm biến từ xa
Trỏ điều khiển từ xa vào đây.
f N / X (PLAY / PAUSE)
Bắt đầu phát lại.
Tạm ngưng phát lại hay ghi,
nhấn lại để thoát khỏi chế độ tạm ngưng.
g x (STOP)
Dừng việc phát hay hay ghi.
h z (REC)
Bắt đầu ghi. Nhấn nhiều lần để đặt thời gian ghi.
i RESOLUTION
Đặt độ phân giải đầu ra cho giắc HDMI và COMPONENT OUTPUT.
- HDMI: 576i, 576p, 720p, 1080i, 1080p
- COMPONENT: 576i, 576p
j DVD
Chọn chế độ của đầu ghi thành DVD.
k HDD
Đặt chế độ của đầu ghi thành DVD.
l Cổng USB
Kết nối đĩa Flash USB.
m DV IN
Nối ngõ ra DV của máy ghi hình kỹ thuật số.
n
AV IN 2 (VIDEO IN/AUDIO IN (Trái/Phải))
Nối ngõ ra âm thanh/hình ảnh của nguồn gắn ngoài (hệ thống âm thanh,
ti-vi/màn hình, VCR, máy ghi hình...).
Bộ chính
a b c d e f g h i j k
l m n
9
Đi dây máy
a Kết nối ăng ten
Nối ăng ten ti-vi trên mặt
đất vào giắc ANTENNA
IN trên máy.
b Nối ăng ten vào ti-vi
Nối một đầu của cáp RF vào
giắc ANTENNA OUT trên
máy và đầu kia vào giắc
ANTENNA IN trên ti-vi.
Chuyển tín hiệu từ giắc
ANTENNA IN vào ti-vi/màn
hình.
c
Kết nối âm thanh/hình ảnh
Nối một đầu của cáp hình
ảnh (màu vàng) vào giắc
VIDEO OUTPUT trên máy
và đầu kia vào giắc VIDEO
INPUT trên ti-vi.
Nối một đầu của cáp âm
thanh (đỏ trắng) vào giắc
tương tự AUDIO OUTPUT
trên máy đầu kia vào giắc
AUDIO INPUT trên ti-vi.
d Nối dây điện nguồn
Nối điện lưới dẫn đến đầu
AC IN trên máy. Sau đó cắm
dây nguồn vào điện lưới.
10
Nối dây máy - bạn có thể làm nhiều hơn
Kết nối thành phần
Nối một đầu của cáp thành phần (Y Pb Pr) vào giắc COMPONENT OUTPUT
trên máy đầu kia vào giắc COMPONENT INPUT trên ti-vi.
Nối một đầu của cáp âm thanh (đỏ trắng) vào giắc tương tự AUDIO
OUTPUT trên máy và đầu kia vào giắc AUDIO INPUT trên ti-vi.
Nếu ti-vi của bạn thuộc loại có độ nét cao hoặc loại “sẵn cho kỹ thuật số”, bạn
có thể tận dụng ngõ ra quét gia tăng của máy để có độ phân giải video cao
hơn. Nếu ti-vi không chấp nhận định dạng Quét tịnh tiến, hình ảnh sẽ xuất hiện
hình răng cưa với tín hiệu tịnh tiến.
Đặt độ phân giải thành 576p dùng nút RES. ở bảng mặt trước để có tín hiệu
tịnh tiến.
Kết nối S-Video
Nối một đầu của cáp S-Video vào giắc S-VIDEO OUTPUT trên máy và đầu kia
vào giắc S-VIDEO INPUT trên ti-vi.
Nối một đầu của cáp âm thanh (đỏ trắng) vào giắc tương tự AUDIO
OUTPUT trên máy và đầu kia vào giắc AUDIO INPUT trên ti-vi.
Kết nối âm thanh kỹ thuật số
Nối vào bộ thu/bộ khuếch đại, bộ giải Dolby Digital/MPEG/DTS hay thiết bị
khác với tín hiệu ra kỹ thuật số.
Nối một đầu của cáp âm thanh kỹ thuật số (COAXIAL hay OPTICAL) vào giắc
đầu ra âm thanh kỹ thuật số (COAXIAL hay OPTICAL) trên bộ khuếch đại của
bạn.
Máy ghi này không thực hiện giải mã bên trong (2 kênh) của rãnh âm thanh
DTS. Để thưởng thức âm thanh bao quanh đa kênh DTS, bạn phải nối máy
ghi này vào bộ thu tương thích với DTS qua một trong các ngõ ra âm thanh kỹ
thuật số của máy ghi này.
hay
11
Kết nối HDMI
Nối một đầu của cáp HDMI vào giắc HDMI OUTPUT trên máy đầu kia vào
giắc HDMI INPUT trên ti-vi.
Khi bạn dùng kết nối HDMI, bạn có thể đổi độ phân giải (576i, 576p, 720p,1080i
hay 1080p) cho ngõ ra HDMI bằng cách nhấn nút RES. nhiều lần.
Giới thiệu về HDMI
HDMI (Giao diện Đa phương tiện Độ phân giải Cao) hỗ trợ cả hình ảnh và âm
thanh trong kết nối kỹ thuật số đơn để dùng với Đầu máy DVD, bộ giải mã,
các thiết bị AV khác.
HDMI đã được phát triển để cung cấp các công nghệ HDCP (Bảo vệ Nội dung
Kỹ thuật số Băng thông cao). HDCP được dùng để bảo vệ nội dung kỹ thuật số
được truyền đi hoặc nhận.
HDMI có khả năng hỗ trợ video độ phân giải chuẩn, tăng cường, cao cộng
tiêu chuẩn thành âm thanh vòm đa kênh, các đặc điểm HDMI bao gồm video
kỹ thuật số không nén, băng tần lên đến 5 GB mỗi giây, một đầu nối (thay cho
nhiều cáp đầu nối), liên kết giữa nguồn AV và các thiết bị AV như ti-vi kỹ
thuật số.
HDMI, biểu tượng HDMI và Giao diện Đa phương tiện Độ phân giải Cao là các
thương hiệu hay thương hiệu đã đăng ký của HDMI licensing LLC.
Ghi chú về kết nối HDMI
l Nếu ti-vi KHÔNG có khả năng xử lý tần số lấy mẫu 96 kHz, hãy đặt tùy
chọn [Sampling Freq.] thành [48 kHz] trên menu thiết lập (Xem trang 16).
Khi lựa chọn này được thực hiện, máy này sẽ tự động chuyển đổi bất cứ
tín hiệu 96 kHz thành 48 kHz để hệ thống có thể giải chúng.
l Nếu ti-vi không được trang bị Dolby Digital và bộ giải mã MPEG, đặt các
tùy chọn [Dolby Digital] và [MPEG] thành [PCM] trong menu thiết lập
(xem trang 16).
l Nếu ti-vi không được trang bị bộ giải mã DTS, hãy đặt tùy chọn [DTS]
thành [OFF] trên menu thiết lập (xem trang 16). Để thưởng thức âm
thanh bao quanh đa kênh DTS, bạn phải nối máy này vào bộ thu tương
thích với DTS qua một trong các ngõ ra âm thanh kỹ thuật số của máy
này.
l Nếu có nhiễu hoặc các sọc trên màn hình, hãy kiểm tra cáp HDMI.
l Việc thay đổi độ phân giải khi máy được nối với đầu nối HDMI thể
dẫn đến không hoạt động. Để giải quyết vấn đề này, hãy tắt máy sau
đó bật lại.
l Khi bạn nối thiết bị tương thích HDMI hay DVI hãy đảm bảo các vấn đề
sau:
- Thử tắt thiết bị HDMI/DVI và máy này. Tiếp theo, bật thiết bị HDMI/
DVI và để trong khoảng 30 giây, sau đó bật máy này lên.
- Ngõ vào video của thiết bị đã kết nối được đặt đúng cho máy này.
- Thiết bị được nối tương thích với ngõ ra video 720(1440)x576i,
720x576p, 1280x720p, 1920x1080i hay 1920x1080p.
l Không phải tất cả các thiết bị DVI tương thích với HDCP sẽ làm việc với
máy này.
- Hình sẽ không được hiển thị đúng với thiết bị không phải HDCP.
SIMPLINK là gì?
Một số chức năng của máy này được bộ điều khiển từ xa của tivi điều
khiển khi máy này và tivi LG có SIMPLINK nối qua kết nối HDMI.
Các chức năng có thể điều khiển từ bộ điều khiển từ xa của tivi LG: Mở,
Tạm ngưng, Quét, Bỏ qua, Dừng, Tắt nguồn...
Hãy tham khảo hướng dẫn sử dụng tivi để có chi tiết về chức năng
SIMPLINK.
Tivi LG có chức năng SIMPLINK có logo như được trình bày ở trên.
TV
Máy ghi
12
Nối các giắc INPUT 1 hay AV IN 2
Nối các giắc đầu vào (INPUT1, AV IN 2) trên máy vào giắc đầu ra âm thanh/
hình ảnh trên thành phần phụ kiện dùng cáp âm thanh/hình ảnh.
Nối máy quay kỹ thuật số
Dùng giắc DV IN bảng mặt trước, có thể nối một máy quay kỹ thuật số DV
chuyển dạng kỹ thuật số các băng DV vào DVD.
Dùng cáp DV (không đi kèm sản phẩm) để nối giắc vào/ra DV của máy quay
DV vào giắc DV IN bảng mặt trước của máy này.
Giắc DV IN chỉ để kết nối với máy quay kỹ thuật số DV. Cái này không tương
thích với các bộ dò kênh vệ tinh kỹ thuật số hay các bệ video D-VHS. Ngắt
cáp DV trong khi ghi nội dung của máy quay kỹ thuật số đã nối có thể dẫn đến
không làm việc.
Dùng đĩa flash USB - bạn có thể làm
nhiều hơn
Sử dụng đĩa Flash USB
Máy này thể mở các tập tin MP3/WMA/JPEG/DivX có chứa trong ổ đĩa flash
USB.
Đưa ổ đĩa flash USB Đưa thẳng vào cho đến khi khít vào đúng chỗ.
Tháo ổ flash USB – Rút cẩn thận nhớ flash USB khi đĩa flash USB đang
sử dụng.
Lưu ý đối với ổ lưu USB
l Nội dung trên đĩa hay HDD thể không chuyển hoặc sao chép được vào
lưu USB.
l Giữ ổ lưu USB tránh xa tầm với của trẻ em. Nếu bị nuốt phải, tìm ngay lời
khuyên y tế.
l Máy này chỉ hỗ trợ ổ lưu USB với định dạng FAT16 hay FAT32.
l Các ổ lưu USB có đòi hỏi phần mềm bổ sung sẽ không được hỗ trợ.
l Máy này tương thích với thiết bị USB loại flash có hỗ trợ USB 1.1.
l Máy này có thể không hỗ trợ một số lưu USB.
l Không rút ổ lưu USB khi đang hoạt động (mở, sao chép...).
Việc này có thể gây ra trục trặc cho máy.
Vận hành ổ Flash USB
TRÊN BỘ ĐIỀU KHIỂN
1. Đưa Flash USB vào cổng USB:
2 Hiển thị menu HOME: HOME
3 Chọn tùy chọn chính:
b B
[MUSIC], [PHOTO] hay tùy chọn [MOVIE]
4 Chọn tùy chọn [USB]: v V
5 Hiển thị danh sách menu tương ứng: ENTER
Để có chi tiết về hoạt động của từng loại tập tin,
hãy xem thêm các trang liên quan.
L
R
VIDEO
OUTPUT
AUDIO
OUTPUT
Jack panel of Accessory Component
(VCR, Camcorder, etc.)
Rear of
the recorder
Front of
the recorder
Bảng giắc cắm của thành phần phụ
(Máy ghi video, máy quay hình...)
Phía sau của
máy ghi
Phía trước của
máy ghi
Máy quay kỹ thuật số DV
Phía trước của máy ghi
13
Thiết lập tự động - bạn có thể làm nhiều hơn
Điều chỉnh các kênh đã lập trình
Nhấn HOME, sau đó dùng b B để chọn tùy chọn [Easy Menu]. Nhấn ENTER
trong khi [SETUP] được chọn. Menu SETUP hiện ra trên màn hình. Chọn
[Program Edit] các tùy chọn mức thứ hai sau đó nhấn B để dời đến mức
thứ ba. Nhấn ENTER trong khi tùy chọn [Edit] được chọn. Màn hình hiệu chỉnh
kênh xuất hiện trên màn hình.
Chọn kênh nào bạn muốn hiệu chỉnh và nhấn ENTER. Menu tùy chọn ở phía
bên trái của màn hình sẽ được tô sáng.
[Delete]: Xóa kênh đã chọn ra khỏi danh sách kênh đã lập trình.
[Move]: Đổi thứ tự của các kênh và chúng tương ứng với nút số nào.
[Station Rename]: đổi tên của kênh đã chọn.
[Program Edit]: Đổi thủ công các thiết lập kênh.
Hiệu chỉnh kênh
Bạn có thể đổi các thiết lập của kênh đã lập trình bằng cách chọn tùy chọn
[Program Edit] phía bên trái của màn hình hiệu chỉnh kênh.
[PR]: Chỉ ra vị trí kênh đã chọn.
[Seek]: Tìm kiếm kênh tự động. Dò tìm dừng khi thiết bị tìm được một kênh.
[Ch.] Thay đổi số kênh.
[MFT] Dò mịn kênh để hình ảnh hơn.
[NICAM]: Đặt các kênh để phát NICAM.
[OK]: Xác nhận các thiết lập và quay lại menu danh sách kênh.
Thiết lập tự động
1 Bật nguồn: POWER
Wizard thiết lập ban đầu xuất hiện trên màn hình.
2 Chọn ngôn ngữ: v V
3 Chọn ngôn ngữ đã chọn:
ENTER
4 Kiểm tra ăng ten và đi tới bước tiếp theo:
ENTER
5 Đặt đồng hồ: v V b
B , ENTER
6 Bắt đầu quét kênh:
ENTER
7 Đóng thiết lập ban đầu: ENTER
TRÊN BỘ ĐIỀU KHIỂN
Khi lần đầu tiên bật máy, wizard thiết lập ban đầu
đặt ngôn ngữ, đồng hồ kênh tự động.
Dùng menu Home
TRÊN BỘ ĐIỀU KHIỂN
1 Hiển thị menu HOME: HOME
2 Chọn lựa tùy chính:
b B
3 Chọn tùy chọn phụ: v V
4 Thực hiện tùy chọn đã chọn: ENTER
5 Thoát ra khỏi menu HOME: HOME
14
Sử dụng menu Home - bạn có thể làm nhiều
hơn
MOVIE
HDD – Hiển thị menu [Title List], để hiển thị các tựa đề đã ghi lên HDD. (trang 27)
HDD DivX Hiển thị menu [Movie List], để hiển thị các tập tin phim DivX
®
lên
HDD. (trang 21)
DISC
– Hiển thị menu [Title List], để hiển thị các tựa đề đã ghi lên đĩa. (trang 27)
Hiển thị menu [Movie List], để hiển thị các tập tin phim DivX
®
lên đĩa (trang 21)
– Mở đĩa DVD-Video (trang 21).
USB – Hiển thị menu [Movie List], để hiển thị các tập tin phim DivX
®
lên nhớ
USB. (trang 22)
PHOTO
HDD – Hiển thị menu [Photo List], để hiển thị các tập tin ảnh đã ghi lên HDD.
(trang 24)
DISC – Hiển thị menu [Photo List], để hiển thị các tập tin ảnh đã ghi lên đĩa.
(trang 24)
USB – Hiển thị menu [Photo List], để hiển thị các tập tin ảnh đã ghi lên ổ nhớ
USB. (trang 24)
MUSIC
HDD – Hiển thị menu [Music List], để hiển thị các tập tin nhạc trên HDD. (trang 23)
DISC – Hiển thị menu [Music List], để hiển thị các tập tin nhạc hoặc các rãnh
âm thanh trên đĩa. (trang 23)
USB – Hiển thị menu [Music List], để hiển thị các tập tin nhạc trên ổ nhớ USB.
(trang 23)
Easy Menu
SETUP – Hiển thị menu SETUP. (trang 14)
Rec Mode Hiển thị tùy chọn [Record Mode Set] trong menu SETUP. (trang
17)
Dubbing – Lồng nhạc một tựa đang mở hiện tại từ một tựa DVD±R hay
DVD-ROM đã hoàn thành không bảo vệ sao chép. (trang 31)
TV
HDD – Quay lại xem ti-vi trực tiếp chế độ HDD. Nhấn nút HDD trên bộ điều
khiển từ xa cũng sẽ cho phép bạn chọn trực tiếp tùy chọn này.
DVD – Quay lại xem ti-vi trực tiếp chế độ DVD. Nhấn nút DVD trên bộ điều
khiển từ xa cũng sẽ cho phép bạn chọn trực tiếp tùy chọn này.
Timer Record – Hiển thị menu [Timer Record]. (trang 25)
Điều chỉnh các thiết lập
1 Hiển thị menu HOME: HOME
2 Chọn tùy chọn [Easy Menu]:
b B
3 Chọn tùy chọn [SETUP]:
V, ENTER
4
Chọn một lựa chọn mong muốn ở mức đầu tiên:
v V
5 Di chuyển tới mức thứ hai:
B
6 Chọn một lựa chọn mong muốn mức thứ hai:
v V
7 Di chuyển tới mức thứ ba:
B
8 Điều chỉnh hoặc xác nhận thiết lập:
v V, ENTER
9 Quay trở về mức trước:
b
TRÊN BỘ ĐIỀU KHIỂN
Mức đầu tiên
Mức thứ hai
Mức thứ ba
15
Điều chỉnh các thiết lập SETUP - bạn thể
làm nhiều hơn
Điều chỉnh các thiết lập chung
Auto Programming Tùy chọn này tự động quét và đặt các kênh sẵn.
[Start]: Bắt đầu quét kênh.
Program Edit– Tùy chọn này cho phép bạn thêm kênh và sửa các kênh đặt
sẵn.
[Add Channel]: Nhấn v V để chọn kênh nhấn ENTER để thêm kênh đã
chọn.
[Edit]: Hiển thị màn hình để hiện ra danh sách kênh đặt sẵn các tùy chọn
hiệu chỉnh kênh. (trang 13)
Clock Set– Đồng hồ phải được đặt để dùng [Timer record].
TV Aspect – Chọn tỉ lệ cạnh màn hình ti-vi đã kết nối.
[4:3 Letter Box]: Chọn tùy chọn này khi nối vào ti-vi màn hình 4:3 chuẩn và
đối với hình rộng có các dải ở phần trên và phần dưới của màn hình.
[4:3 Pan Scan]: Chọn tùy chọn này khi nối vào ti-vi màn hình 4:3 chuẩn và
đối với hình ảnh rộng trên toàn bộ màn hình. Cắt bớt các phần ở hai bên
cạnh mà không vừa khít.
[16:9 Wide]: Chọn tùy chọn này khi nối vào ti-vi màn hình rộng.
Power Save mode Chọn xem máy này ở chế độ tiết kiệm điện hay không
khi nguồn đã tắt. Tùy chọn này không có sẵn khi việc ghi hẹn giờ được đặt.
[ON]: Hiển thị bảng mặt trước tắt và chỉ các tín hiệu đến ngõ vào ăng ten
được đi qua khi máy đã tắt.
[OFF]: Tắt chế độ [Power Save Mode].
Initialization – Bạn có thể đặt lại máy thành các thiết lập và ban đầu của nhà
máy và định dạng HDD.
[Factory Set]: Bạn có thể đặt lại máy thành tất cả các thiết lập của nhà máy.
Một số tùy chọn có thể không đặt lại được (Phân hạng, Mật khẩu, và Mã
vùng). Menu thiết lập tự động xuất hiện trên màn hình sau các thiết lập của
nhà máy.
[HDD format]: Mọi thứ đã ghi trên HDD sẽ bị xóa đi.
Điều chỉnh các thiết lập ngôn ngữ
Display Menu Lựa chọn ngôn ngữ cho menu Cài đặt và hiển thị trên màn
hình.
Disc Menu/Audio/Subtitle Chọn một ngôn ngữ cho Menu/Âm thanh/Phụ đề.
[Original]: Hãy xem ngôn ngữ gốc mà đĩa được thu.
[Others]: Để chọn ngôn ngữ khác, nhấn các nút số sau đó ENTER để nhập
số có 4 chữ số tương ứng theo danh sách mã ngôn ngữ ở trang 32. Nếu
bạn thực hiện lỗi trong khi nhập số, nhấn CLEAR để xóa các số.
[OFF] (cho đĩa phụ đề): Tắt phụ đề.
DivX Subtitle Chọn mã ngôn ngữ cho phụ đề DivX
®
.
16
Điều chỉnh các thiết lập âm thanh
Dolby Digital / DTS / MPEG Chọn lựa loại tín hiệu âm thanh kỹ thuật số
dùng giắc ĐẦU RA ÂM THANH KỸ THUẬT SỐ.
[Bitstream] – Chọn tùy chọn này khi bạn kết nối giắc DIGITAL AUDIO
OUTPUT của máy này vào thành phần âm thanh bộ giải MPEG, DTS
hay Dolby Digital gắn sẵn.
[PCM] (cho Dolby Digital / MPEG) – Chọn tùy chọn này khi bạn kết nối giắc
DIGITAL AUDIO OUTPUT của máy vào thành phần âm thanh mà không
bộ giải MPEG hay Dolby Digital gắn sẵn.
[Off] (cho DTS) – Chọn tùy chọn này khi bạn kết nối giắc DIGITAL AUDIO
OUTPUT của máy vào thành phần âm thanh mà không có bộ giải mã DTS
gắn sẵn.
Tần số lấy mẫu (Frequency) Chọn tần số lấy mẫu của tín hiệu âm thanh.
[48 kHz]: Trong trường hợp DVD với lấy mẫu 96kHz, tín hiệu ra được
chuyển thành 48 kHz. Nếu bộ nhận hay bộ khuếch đại KHÔNG có khả năng
xử lý tín hiệu 96 kHz, hãy chọn [48 kHz].
[96 kHz]: Các tín hiệu âm thanh được đưa ra ở định dạng gốc của chúng.
DRC (Điều khiển Phạm vi Động) Làm cho âm thanh rõ ràng khi âm lượng bị
giảm xuống (chỉ Dolby Digital). Đặt thành [On] cho hiệu ứng này.
Vocal Chọn [On] để trộn các kênh karaoke vào trong stereo bình thường.
Chức năng này chỉ có hiệu lực cho các DVD karaoke đa kênh.
Điều chỉnh các thiết lập khóa
Để tiếp cận các tùy chọn Phân hạng, Mật khẩu hay vùng của DVD, bạn
phải nhập mật khẩu có 4 chữ số. Nếu vẫn chưa tạo mật khẩu, bạn sẽ được
yêu cầu làm như vậy. Nhập mật khẩu có 4 chữ số. Nhập lại để xác nhận.
Nếu bạn làm bị lỗi trong khi nhập số, hãy nhấn CLEAR để xóa các con số.
Nếu bạn quên mật khẩu của mình, bạn thể đặt lại. Hiển thị menu SETUP.
Nhập vào ‘210499’ và nhấn ENTER. Mật khẩu bây giờ đã được xóa.
DVD Rating Chọn một mức phân hạng DVD. Mức càng thấp, sự phân hạng
càng nghiêm ngặt. Chọn [No Limit] để bỏ kích hoạt phân hạng.
Password Thay đổi hoặc xóa mật khẩu.
[Change]: Nhập mật khẩu mới hai lần sau khi nhập mật khẩu hiện tại.
[Delete]: Xóa mật khẩu hiện hành sau khi nhập mật khẩu hiện hành.
Area code Chọn một cho vùng địa lý như mức phân hạng phát lại.
Điều này xác định các tiêu chuẩn nào của vùng được dùng để phân hạng DVD
được khóa phụ huynh điều khiển. Xem Mã vùng ở trang 32.
DivX Reg. Code– Chúng tôi cung cấp mã đăng ký DivX
®
VOD (Video theo yêu
cầu) cho phép thuê hoặc mua video dùng dịch vụ DivX
®
VOD. Để biết thêm
thông tin, truy cập www.divx.com/vod.
Nhấn ENTER khi biểu tượng [View] được tô nổi bật và bạn thể xem
đăng ký của máy.
17
Điều chỉnh các thiết lập ghi
Record Mode Set Chọn chất lượng hình để ghi từ XP, SP, LP, EP hay MLP.
Xem thời gian ghi của từng chế độ trang 35.
[XP]: Chất lượng hình cao nhất.
[SP]: Chất lượng hình chuẩn.
[LP]: Chất lượng hình hơi thấp hơn so với chế độ [SP].
[EP]: Chất lượng hình thấp.
[MLP]: Thời gian ghi dài hơn với chất lượng hình thấp nhất.
Record Aspect – Tùy chọn này đặt tỉ lệ cạnh màn hình phù hợp với tài liệu
bang đang ghi lên DVD.
DV Record Audio Bạn cần đặt tùy chọn này nếu bạn có máy quay hình dùng
âm thanh 32kHz/12-bit được nối vào giắc DV IN của bảng mặt trước.
Một số máy quay kỹ thuật số có hai rãnh stereo cho âm thanh. Một được ghi
vào lúc chụp; cái còn lại là để ghi chồng lên sau khi chụp.
Ở thiết lập Audio 1, âm thành đã được ghi trong khi chụp được dùng.
Ở thiết lập Audio 2, âm thanh được ghi chồng lên sẽ được dùng.
TV Record Audio Chọn kênh âm thanh để ghi khi ghi chương trình song
ngữ.
[Main+Sub]: Ngôn ngữ chính và ngôn ngữ phụ
[Main]: Chỉ ngôn ngữ chính
[Sub]: Chỉ ngôn ngữ phụ
Auto Chapter Khi ghi DVD, các đánh dấu chương được thêm vào tự động
trong mỗi khoảng thời gian chỉ định (5, 10 hay 15 phút).
Time Shift Việc thiết lập tùy chọn này thành [ON] sẽ kích hoạt tự động chức
năng Dịch chuyển thời gian không nhấn nút TIMESHIFT. Dịch chuyển thời
gian sẽ bắt đầu trong 5 giây sau khi chế chộ kênh ti-vi đã bắt đầu.
Điều chỉnh các thiết lập của đĩa
Disc Format Bạn có thể khởi tạo DVD bằng cách nhấn ENTER trong khi
[Start] được chọn. Menu [Disc Format] xuất hiện. Máy bắt đầu định dạng sau
khi xác nhận. Bạn có thể chọn một chế độ giữa VR và Video cho các đĩa
DVD-RW. Mọi thứ đã ghi trên HDD sẽ bị xóa sau khi định dạng.
Nếu bạn nạp một đĩa trắng hoàn toàn, máy sẽ khởi tạo đĩa tự động.
Xem “Chế độ định dạng (đĩa mới)” ở trang 5 để có thêm thông tin.
Finalize – Việc tạo hình cuối cùng là cần thiết trước khi bạn có thể mở đĩa đã
ghi với máy này trên thiết bị DVD khác. Thời gian tiệc tạo hình cuối cùng phụ
thuộc vào tình trạng của đĩa, độ dài đã ghi và số các tựa đề.
[Finalize]: Menu [Finalize] xuất hiện. Máy bắt đầu tạo hình cuối cùng sau khi
xác nhận.
[Unfinalize]: Các đĩa DVD-RW được tạo hình cuối cùng thể thôi tạo hình
cuối cùng sau khi xác nhận trên menu [Unfinalize]. Sau khi thôi tạo hình cuối
cùng, đĩa thể hiệu chỉnh và ghi lại được.
Trước khi tạo hình cuối cùng, kiểm tra đặc tính giữa loại đĩa ở bảng dưới đây.
-RW
Các đĩa DVD-RW đã tạo hình cuối cùng có thể thôi tạo
hình cuối cùng để đĩa thể sửa hay ghi lại.
+R
-R
Một khi bạn tạo hình cuối cùng một đĩa, bạn không thể
hiệu chỉnh hay ghi bất cứ thứ gì lên đĩa.
+RW
Đĩa được tự động tạo hình cuối cùng khi được lấy ra
khỏi máy.
RAM
Việc tạo hình cuối cùng là không cần thiết.
18
Disc Label Chức năng này cho phép bạn thay đổi tên đĩa mặc định thành
thứ gì đó tính mô tả hơn. Tên xuất hiện khi bạn nạp đĩa và khi bạn hiển thị
thông tin đĩa trên màn hình. Menu bàn phím xuất hiện bằng cách nhấn ENTER
trong khi [Edit] được chọn.
Disc Protect Chức năng này cho phép bạn bảo vệ đĩa không ghi, xóa và sửa
ngẫu nhiên bằng cách đặt tùy chọn này thành [ON]. DVD-R và DVD-RW được
định dạng chế độ Video không có sẵn để bảo vệ.
PBC (Điều khiển Phát lại) Điều khiển phát lại cung cấp các đặc tính điều
hướng đặc biệt có sẵn một số đĩa. Chọn [On] để dùng đặc tính này.
Hiển thị thông tin đĩa - bạn có thể làm nhiều
hơn
Điều chỉnh hạng mục menu phát lại
Có thể chọn một mục bằng cách nhấn vV thay đổi hoặc chọn cài đặt bằng
cách nhấn b B.
a
Tựa/rãnh/tập tin hiện tại/Tổng số tựa/rãnh/tập tin
b
Số chương hiện thời/tổng số các chương
c Thời gian mở đã qua
d Ngôn ngữ âm thanh hoặc kênh âm thanh đã được chọn
e Phụ đề đã chọn
f Góc đã chọn/ tổng số các góc
g
Chế độ âm thanh đã chọn
Hiển thị thông tin về đĩa
TRÊN BỘ ĐIỀU KHIỂN
a
b
c
d
e
f
g
1 Mở đĩa đã nạp vào máy: PLAY
2 Hiển thị trạng thái phát lại hiện tại: DISPLAY
3 Hiển thị menu phát lại: DISPLAY
4 Chọn một hạng mục:
v V
5 Điều chỉnh các thiết lập menu phát lại:
b B
6 Thoát ra khỏi menu phát lại của đĩa: DISPLAY
19
Chuyển tới một tập tin khác
HDD
DVD ALL
Khi đĩa hơn một tựa đề, bạn thể chuyển tới tựa đề khác. Nhấn DISPLAY
hai lần trong khi phát lại sau đó dùng v / V để chọn biểu tượng tựa đề. Sau đó,
nhấn nút số tương ứng (0-9) hay b / B để chọn số tựa đề.
Bắt đầu phát lại từ thời điểm đã chọn
HDD
DVD ALL
DivX
Nhấn DISPLAY hai lần trong khi phát lại. Ô tìm kiếm thời gian hiển thị thời gian
mở đã trôi qua. Chọn ô tìm kiếm thời gian và sau đó nhập thời điểm bắt đầu
yêu cầu theo giờ, phút giây từ trái qua phải. Ví dụ: để tìm một cảnh vào 2
giờ, 10 phút, và 20 giây, hãy nhập “21020” và nhấn ENTER.
Nếu bạn nhập số sai, hãy nhấn b / B để chuyển dấu gạch chân (_) tới số bị
sai. Sau đó nhập các số đúng.
Chọn ngôn ngữ phụ đề
DVD
DivX
Trong khi phát lại, nhấn DISPLAY hai lần để hiển thị menu phát lại.
Dùng v V để chọn tùy chọn phụ đề sau đó dùng b B để chọn ngôn ngữ phụ
đề mong muốn.
Xem từ một góc khác
DVD
Nếu đĩa chứa các cảnh được ghi các góc camera khác nhau, bạn có thể
đổi thành góc camera khác trong khi phát lại.
Trong khi phát lại, nhấn DISPLAY hai lần để hiển thị menu phát lại. Dùng v V
để chọn tùy chọn góc sau đó dùng b B để chọn góc mong muốn.
Chọn chế độ âm thanh
DVD ALL
DivX
Máy này thể tạo ra hiệu ứng 3D Surround, để phỏng phát lại âm thanh
đa kênh từ hai loa stereo thường, thay bằng 5 loa trở lên đường được yêu cầu
để nghe âm thanh đa kênh từ hệ thống nhà hát tại gia.
Trong khi phát lại, nhấn DISPLAY hai lần để hiển thị menu phát lại. Dùng v V
để chọn tùy chọn âm thanh sau đó dùng b B để chọn chế độ âm thanh mong
muốn (3D SUR. hay NORMAL).
Hiển thị thông tin trong khi xem ti-vi
Trong khi xem ti-vi, nhấn DISPLAY để hiển thị thông tin được hiển thị trên màn
hình.
a
Chỉ ra số kênh, tên đài, và tín hiệu âm thanh (Stereo, song ngữ, mono)
được nhận từ bộ dò kênh.
b Chỉ ra tên và định dạng của phương tiện truyền thông.
c Chỉ ra chế độ ghi, chỗ còn trống, thanh tiến độ thời gian đã trôi qua.
d Chỉ ra ngày và giờ hiện tại.
Mở đĩa
TRÊN BỘ ĐIỀU KHIỂN
a
b
c
d
1 Mở khay đĩa: OPEN/CLOSE (Z)
2 Cho đĩa vào:
3 Đóng khay đĩa: OPEN/CLOSE (Z)
4 Điều chỉnh các thiết lập menu của đĩa:
v V b B, ENTER
Menu của đĩa có thể không hiện ra trên màn hình -
việc này phụ thuộc vào đĩa.
5 Bắt đầu phát lại: PLAY (
N)
6 Dừng phát lại: STOP (
x )
Mở đĩa bạn thể làm nhiều hơn
Mở đĩa chứa menu
DVD
Màn hình menu có thể được hiển thị đầu tiên sau khi tải DVD có chứa menu.
Dùng các nút b / B / v / V để chọn tựa đề/chương bạn muốn xem, sau đó
nhấn ENTER để bắt đầu phát lại. Nhấn TITLE hay MENU/LIST để quay lại màn
hình menu.
Bỏ qua chương/rãnh/tập tin tiếp theo/trước
HDD
DVD ALL
ACD
MP3
WMA
DivX
Nhấn SKIP (>) để di chuyển sang chương/rãnh/tập tin tiếp.
Nhấn SKIP (.) để quay lại đoạn đầu của chương/rãnh/tập tin hiện tại.
Nhấn SKIP (.) nhanh hai lần để quay trở lại chương/bài/tập tin trước.
Tạm ngưng phát lại
Nhấn PAUSE/STEP (X) để tạm ngưng phát lại. Nhấn PLAY (N) để tiếp tục
phát lại.
Phát lại từng khung hình
HDD
DVD ALL
Nhấn PAUSE/STEP (X) nhiều lần để mở phát lại từng khung ảnh.
Bạn có thể tiến về trước hoặc lùi lại từng khung hình bằng cách nhấn b / B
nhiều lần trong khi ở chế độ PAUSE.
Tua về trước nay tua ngược lại
HDD
DVD ALL
ACD
DivX
Nhấn SCAN (m hay M) để mở tua về trước hay tua quay lại trong khi phát
lại. Bạn thể thay đổi tốc độ phát lại khác nhau bằng cách nhấn
SCAN (m hay M) nhiều lần. Nhấn PLAY (N) để tiếp tục mở tốc độ bình
thường.
Nghe âm thanh khác
HDD
DVD ALL
DivX
Nhấn AUDIO sau đó nhấn b hay B nhiều lần để nghe ngôn ngữ âm thanh,
rãnh âm thanh hay phương pháp mã hóa khác nhau.
Làm chậm lại tốc độ chạy
HDD
DVD ALL
Trong khi phát lại được tạm ngưng, nhấn SCAN (bb hay BB) để làm chậm
lại việc phát lại tua về trước hay ngược lại. Bạn thể thay đổi tốc độ phát lại
khác nhau bằng cách nhấn SCAN (bb hay BB) nhiều lần. Nhấn PLAY (N) để
tiếp tục mở ở tốc độ bình thường.
Xem menu tựa đề
DVD
Nhấn TITLE để hiển thị menu tựa đề hay menu của đĩa. Nếu tên DVD hiện tại
có menu, menu tên sẽ xuất hiện trên màn hình. Nếu không, menu của đĩa có
thể không hiện ra.
Mở lặp lại
HDD
DVD ALL
ACD
MP3
WMA
Nhấn nhiều lần REPEAT để chọn một hạng mục được lặp lại. Tựa, chương,
thư mục hay rãnh hiện tại sẽ được mở lại nhiều lần. Để quay lại việc phát lại
bình thường, nhấn nhiều lần REPEAT để chọn [Off].
Lặp lại một đoạn cụ thể (A-B)
HDD
DVD ALL
ACD
Nhấn REPEAT để chọn [A-] ở phần đầu của đoạn bạn muốn lặp lại và nhấn
ENTER ở phần cuối của đoạn đó. Đoạn bạn đã chọn sẽ được lặp lại liên tục.
Bạn không thể chọn một đoạn ít hơn 3 giây.
Để quay lại việc phát lại bình thường, nhấn nhiều lần REPEAT để chọn [Off].
Nhớ cảnh cuối
DVD
Máy này ghi nhớ cảnh cuối từ đĩa cuối cùng được xem. Cảnh cuối vẫn ở trong
bộ nhớ thậm chí khi bỏ đĩa ra khỏi thiết bị hoặc tắt máy đi. Nếu bạn tải một đĩa
có cảnh được ghi nhớ, cảnh đó sẽ được tự động gọi lại.
20
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36

LG RH387H Používateľská príručka

Kategória
DVD prehrávače
Typ
Používateľská príručka