LG HT356SD-F2 Používateľská príručka

Kategória
DVD prehrávače
Typ
Používateľská príručka

Táto príručka je tiež vhodná pre

P/NO : MFL66983873
HT356SD (HT356SD, SH36SD-S/W)
Vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi vận hành bộ thiết bị của bạn và
giữ lại để tham khảo sau.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Hệ Thống Rạp Hát Tại N
DVD
Việt
HT356SD-F2_BSGPLL_VIET_3873.indd 1 2011-03-02 �� 9:06:53
1 Bắt Đầu
Bắt Đầu2
Bắt Đầu
1
Thông Tin về An Toàn
THẬN TRỌNG
RỦI RO BỊ ĐIỆN GIẬT
KHÔNG MỞ
THẬN TRỌNG: ĐỂ GIẢM RỦI RO BỊ ĐIỆN GIẬT,
KHÔNG THÁO NẮP (NAY PHÍA SAU) BÊN TRONG
KHÔNG CÓ BỘ PHẬN NGƯỜI DÙNG CÓ THỂ BẢO
DƯỠNG CHUYỂN VIỆC BẢO DƯỠNG CHO NHÂN
VIÊN BẢO DƯỠNG CÓ CHUYÊN MÔN.
Dấu tia chớp với biểu tượng hình
đầu mũi tên nằm trong tam giác
đều có mục đích để cảnh báo
người dùng về sự hiện diện của
điện áp nguy hiểm không được
cách ly nằm bên trong vỏ của sản
phẩm và có thể đủ độ mạnh để tạo
ra rủi ro về điện giật cho con người.
Dấu chấm than nằm trong tam
giác đều là để cảnh báo người
dùng về sự hiện diện của các
chỉ dẫn vận hành và bảo trì (bảo
dưỡng) trong tập tài liệu đi kèm với
sản phẩm này.
CẢNH BÁO: ĐỂ NGĂN NGỪA NGUY CƠ HỎA HOẠN
HOẶC ĐIỆN GIẬT, KHÔNG ĐỂ SẢN PHẨM DƯỚI MƯA
HOẶC NƠI ẨM ƯỚT.
CẢNH BÁO: Không lắp đặt thiết bị ở nơi bị hạn chế
như kệ sách hay những vật tương tự.
THẬN TRỌNG: Sản phẩm này sử dụng hệ thống
laser. Để bảo đảm sử dụng sản phẩm hợp lý, vui
lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn sử dụng này và lưu
giữ cho những lần tham khảo sau. Nếu sản phẩm
cần được bảo hành, liên hệ với trung tâm dịch vụ
được ủy nhiệm. Việc sử dụng những nút điều khiển,
điều chỉnh hoặc vận hành khác không thuộc các
trường hợp được nêu trong tài liệu này có thể dẫn
đến tiếp xúc với bức xạ nguy hiểm. Để ngăn ngừa
tiếp xúc trực tiếp với tia laser, đừng thử mở lớp vỏ
bảo vệ. Bức xạ laser có thể nhìn thấy được khi mở.
TUYỆT ĐỐI KHÔNG NHÌN VÀO CHÙM TIA.
THẬN TRỌNG liên quan đến Dây nguồn
Hầu hết các thiết bị đòi hỏi được đặt vào một mạch
điện được thiết kế riêng biệt;
Đó là một mạch điện ổ cắm điện đơn để cấp
nguồn chỉ cho một thiết bị đó và không kết nối
thêm nhánh hoặc với ổ cắm khác. Để chắc chắc
hãy kiểm tra trang nói về thông số kỹ thuật trong
tài liệu hướng dẫn này. Không để ổ cắm tường bị
quá tải. Ổ cắm tường bị quá tải, bị lỏng hoặc hư
hỏng, dây bị giãn, dây nguồn bị sờn, hay lớp cách ly
bị hỏng hay nứt sẽ gây ra nguy hiểm. Tất cả những
hỏng hóc này đều có thể gây ra hỏa hoạn hoặc
điện giật. Kiểm tra định kỳ dây điện của thiết bị, nếu
thấy xuất hiện hỏng hóc hoặc bị biến dạng, hãy
rút phích cắm, ngừng sử dụng thiết bị và gọi trung
tâm bảo dưỡng được ủy quyền thay dây có thông
số kỹ thuật tương đương. Bảo quản dây nguồn
tránh xa các tác nhân vật lý hay hóa học gây nguy
hại như xoắn, bị thắt nút, bị kẹp, kẹt trong cửa hoặc
bị dẫm đạp. Luôn chú ý đến phích cắm, ổ cắm
tường, và nơi dây có thiết bị này. Để ngắt nguồn ra
khỏi điện lưới, rút phích cắm dây điện lưới. Khi lắp
đặt sản phẩm, hãy bảo đảm đặt ở vị trí để có thể dễ
dàng thao tác với phích cắm.
HT356SD-F2_BSGPLL_VIET_3873.indd 2 2011-03-02 �� 9:06:54
Bắt Đầu 3
Bắt Đầu
1
Thiết bị này được trang bị pin hoặc bộ ắc quy lưu
động.
Cách an toàn để tháo pin hoặc bộ pin ra khỏi
thiết bị: Tháo pin hoặc bộ pin cũ, thực hiện các
bước theo thứ tự ngược so với khi lắp. Để tránh làm
ô nhiễm môi trường và gây ra nguy hiểm có thể có
đối với sức khỏe con người và động vật, phải đặt
pin cũ hoặc bộ pin vào thùng chứa thích hợp tại
các điểm thu gom dành riêng. Không được vứt bỏ
pin hoặc bộ pin chung với rác thải khác. Bạn nên sử
dụng pin và bộ ắc quy trong các hệ thống hoàn trả
miễn phí của địa phương.
THẬN TRỌNG: Không để máy bị dính nước (nhấn
chìm hoặc bắn vào) và không để vật nào có chứa
nước như lọ hoa lên trên máy.
Bản quyền
Luật cấm sao chép, quảng bá, trình bày, phát qua
cáp, mở ở nơi công cộng, hay cho thuê tài liệu đã
cấp bản quyền mà không có sự cho phép. Sản
phẩm này có chức năng bảo vệ sao chép được
phát triển bởi Macrovision. Các tín hiệu bảo vệ
bản quyền được ghi trên một số đĩa. Khi ghi và mở
các hình ảnh của đĩa này nhiễu ảnh sẽ xuất hiện.
Sản phẩm này kết hợp với công nghệ bảo vệ bản
quyền mà được bảo vệ bởi bằng sáng chế Hoa Kỳ
và các quyền tài sản trí tuệ khác. Việc dùng công
nghệ bảo vệ bản quyền này phải được Tập đoàn
Macrovision cấp quyền, và có ý định dùng chỉ để
gia đình và việc xem hạn chế khác trừ khi được Tập
đoàn Macrovision cấp quyền khác đi. Cấm thiết kế
ngược lại hay tháo rời.
NGƯỜI TIÊU DÙNG NÊN LƯU Ý LÀ KHÔNG PHẢI
TT CẢ CÁC BỘ TI-VI ĐỘ PHÂN GIẢI CAO LÀ HOÀN
TOÀN TƯƠNG THÍCH VỚI SẢN PHẨM NÀY VÀ CÓ
THỂ GÂY RA CÁC THÀNH PHẦN LẠ HIỂN THỊ TRONG
HÌNH ẢNH. TRONG TRƯỜNG HỢP CÓ CÁC SỰ C
HÌNH ẢNH QUÉT TỊNH TIẾN 525 HAY 625, ĐỀ NGHỊ
LÀ NGƯỜI DÙNG CHUYỂN QUA KẾT NỐI VỚI ĐẦU
RA “ĐỘ RÕ NÉT CHUẨN. NẾU CÓ BẤT CỨ THẮC
MẮC NÀO VỀ SỰ TƯƠNG THÍCH CỦA BỘ TI-VI VỚI
KIỂU 525p VÀ 625p NÀY, VUI LÒNG LIÊN HỆ TRUNG
TÂM DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG CỦA CHÚNG TÔI.
Bạn phải đặt tùy chọn định dạng đĩa cho [Chủ] để
làm cho đĩa tương thích với các đầu máy LG khi
định dạng các đĩa có thể ghi lại. Khi đặt tùy chọn
thành Hệ thống Tập tin Sống, bạn không thể sử
dụng nó trên các đầu máy LG.
(Hệ thống Tập tin Chủ/ Sống : Hệ thống định dạng
đĩa cho Windows Vista)
HT356SD-F2_BSGPLL_VIET_3873.indd 3 2011-03-02 �� 9:06:54
Mục Lục4
Mục Lục
1 Bắt Đầu
2 Thông Tin về An Toàn
6 Các nh Năng Riêng
6 Portable In (Đầu Vào Thiết Bị Lưu Động)
6 Ghi Trực Tiếp Vào USB
6 Phụ kiện
7 Giới thiệu
7 Đĩa Phát Được
7 – Về việc hiển thị biểu tượng &
7 Biểu tượng dùng trong tài liệu này
7 Các mã khu vực
8 – Yêu Cầu tập tin có thể phát
10 Bảng trước
10 Bảng sau
11 Bộ điều khiển từ xa
2 Kết nối
12 Kết nối loa
12 Gắn loa vào thiết bị
12 Lắp đặt Hệ Thống
13 Kết nối với Tivi Của bạn
13 Kết nối Component Video
14 Kết Nối Video
14 Kết Nối Thiết Bị y Chọn
14 Kết Nối AUX IN
14 Kết Nối AUDIO IN (P. IN)
15 Kết Nối USB
15 Kết Nối Anten
3 Thiết Lập Hệ Thống
16 Điều chỉnh các thiết lập Cài Đặt
16 OSD Thiết lập ngôn ngữ ban đầu - Tùy
chọn
16 Để hiển thị và thoát khỏi Trình Đơn Cài
Đặt
16 LANGUAGE (NGÔN NGỮ)
17 DISPLAY (MÀN HÌNH HIỂN THỊ)
17 AUDIO (ÂM THANH)
18 LOCK (KHÓA) (Kiểm Soát Của Cha Mẹ)
19 OTHERS (KHÁC)
4 Vận hành
20 Các Thao Tác Cơ Bản
21 Những Thao Tác Khác
21 Hiển thị Thông Tin Đĩa trên màn hình
21 Để hiển thị Trình Đơn DVD
21 Để hiển thị tiêu đề DVD
21 Chọn ngôn ngữ phụ đề
21 1.5 lần tốc độ phát lại DVD
22 Bắt đầu mở từ thời gian đã chọn
22 Nhớ cảnh cuối
22 – Thay đổi nhόm kỳ tự để hiển thị phụ đề
DivX® chính xác
22 Phát Lại Theo Lập Trình
23 Xem một tập tin PHOTO (HÌNH ẢNH)
23 Xem các tập tin ảnh như một trình chiếu
slide
23 Nghe nhạc trong khi trình chiếu slide
23 – Thiết Lập Đồng Hồ Hẹn Giờ Chế Độ Chờ
23 ĐIỀU CHỈNH ĐỘ SÁNG
23 – Tạm thời tắt tiếng
24 Bảo vệ màn hình
24 Lựa chọn hệ - Tùy chọn
24 Hiển thị thông tin tập tin (ID3 TAG )
24 Các Thao Tác Nghe Radio
24 Nghe đài phát thanh
24 Cài Đặt Sẵn các Đài Phát Thanh
24 Xóa tất cả kênh đã được lưu
24 Nâng cao hiệu quả thu FM
25 Điều chỉnh âm thanh
25 Đặt chế độ âm thanh surround
26 Các Thao Tác Nâng Cao
26 Nghe nhạc từ máy nghe nhạc cầm tay
hoặc thiết bị ngoại vi
26 Ghi vào USB
HT356SD-F2_BSGPLL_VIET_3873.indd 4 2011-03-02 �� 9:06:54
Mục Lục 5
1
2
3
4
5
6
5 Xử lý sự c
27 Xử lý sự c
6 Phụ lục
28 Bảo trì
28 Xử Lý Thiết Bị
28 Các Ghi Chú Trên Đĩa
29 Mã vùng
30 Mã ngôn ngữ
31 Thương Hiệu và Giấy Phép
32 Đặc điểm kỹ thuật
HT356SD-F2_BSGPLL_VIET_3873.indd 5 2011-03-02 �� 9:06:54
Bắt Đầu6
Bắt Đầu
1
Các Tính Năng Riêng
Có
Portable In (Đầu Vào Thiết Bị
Lưu Động)
Nghe nhạc từ thiết bị lưu động của bạn.
(MP3, Notebook, v.v.)
Ghi Trực Tiếp Vào USB
Ghi nhạc từ CD vào thiết bị USB của bạn.
Phụ kiện
Vui lòng kiểm tra và xác định các phụ kiện bán kèm.
Anten FM (1)
Thiết Bị Điều Khiển Từ Xa
(1)/ Pin (1)
Cáp Video (1)
HT356SD-F2_BSGPLL_VIET_3873.indd 6 2011-03-02 �� 9:06:54
Bắt Đầu 7
Bắt Đầu
1
Giới thiệu
Đĩa Phát Được
Máy này mở DVD±R/ RW và CD-R/ RW có chứa các
tựa đề âm thanh, tập tin DivX, MP3, WMA và/ hoặc
các tập tin JPEG. Một số DVD±RW/ DVD±R hay
CDRW/ CD-R không thể mở được trên máy này do
chất lượng ghi hay điều kiện vật lý của đĩa, hay đặc
tính của thiết bị ghi và phần mềm cấp quyền.
DVD-VIDEO (đĩa 8 cm/12 cm)
Đĩa như đĩa phim có thể mua hoặc
thuê.
DVD±R (đĩa 8 cm/12 cm)
Chỉ chế độ video và bản cuối.
DVD-RW (đĩa 8 cm/12 cm)
Chế độ video và chỉ định dạng
DVD VR đã kết thúc và đã được kết
thúc có thể mở được trên máy này.
DVD+R: Chế độ video cũng.
chỉ hỗ trợ đĩa hai lớp.
DVD+RW (đĩa 8 cm/12 cm)
Chỉ chế độ video và bản cuối.
Audio CD: Các CD nhạc hay CD-R/
CD-RW ở định dạng CD nhạc có thể
mua được.
Về việc hiển thị biểu tượng
&
&
có thể xuất hiện trên màn hình TV của bạn
trong lúc xem và chỉ ra chức năng được giải thích
trong tài liệu hướng dẫn này không có sẵn cho đĩa
video DVD cụ thể đó.
Biểu tượng dùng trong tài liệu
này
r
DVD-Video, DVD±R/RW ở chế
độ Video hoặc chế độ VR và
hoàn thiện
t
Audio CDs
y
Các tập tin video có trong
USB/Đĩa
u
Các tập tin âm thanh có trong
USB/Đĩa
i
PHOTO Các tập tin hình ảnh
,
Chú ý
Cho biết ghi chú đặc biệt và các tính năng vận
hành.
>
THẬN TRỌNG
Cho biết những biện pháp thận trọng để phòng
tránh thiệt hại có thể có do sử dụng sai.
Các mã khu vực
Máy này có mã khu vực được in lên phía sau của
máy. Máy này chỉ có thể mở đĩa DVD được dán
nhãn như là phía sau của máy hoặc ALL.
y
Hầu hết các đĩa DVD có hình quả địa cầu với một
hoặc nhiều con số có thể thấy rõ trên nắp. Con
số này phải khớp với mã số khu vực của máy nếu
không đĩa sẽ không mở được.
y
Nếu bạn cố mở đĩa DVD có mã khu vực khác với
đầu máy, thông báo “Check Regional Code” sẽ
hiện lên màn hình ti-vi.
HT356SD-F2_BSGPLL_VIET_3873.indd 7 2011-03-02 �� 9:06:55
Bắt Đầu8
Bắt Đầu
1
Yêu Cầu tập tin có thể phát
Yêu cầu tập tin nhạc MP3/ WMA
Khả năng tương thích của đĩa MP3/ WMA với máy
này có hạn chế như sau :
y
Tần số lấy mẫu : nằm trong 32 đến 48 kHz (MP3),
nằm trong 32 đến 48kHz (WMA)
y
Tốc độ truyền : nằm trong 32 đến 320 kbps
(MP3), 40 đến 192 kbps (WMA)
y
Phiên bản hỗ trợ : v2, v7, v8, v9.
y
Số tập tin tối đa : Dưới 650.
y
Các đuôi tập tin : .mp3”/ .wma”
y
Định dạng tập tin CD-ROM: ISO9660/ JOLIET.
y
Chúng tôi đề nghị là bạn dùng Easy-CD Creator,
để tạo hệ tập tin ISO 9660.
Yêu cầu tập tin ảnh
Sự tương thích đĩa JPEG với máy này là hạn chế như
sau :
y
Số điểm ảnh tối đa theo chiều rổng: 2760 x 2048
pixel
y
Số tập tin tối đa : Dưới 650.
y
Một số đĩa có thể không hoạt động do định
dạng ghi khác nhau hay tình trạng của đĩa.
y
Các đuôi tập tin : .jpg”
y
Định dạng tập tin CD-ROM: ISO9660/ JOLIET
Thiết bị USB tương thích
y
Máy nghe nhạc MP3 : Máy nghe nhạc MP3 kiểu
USB
y
Ổ nhớ USB : Thiết bị hỗ trợ USB 2.0 hoặc USB 1.1
y
Chức năng USB của thiết bị này không hỗ trợ
một số thiết bị USB.
Yêu cầu thiết bị USB
y
Không hỗ trợ các thiết bị yêu cầu cài đặt chương
trình bổ sung khi bạn đãkết nối nó với máy tính.
y
Không rút thiết bị USB khi đang hoạt động.
y
Đối với USB có dung lượng lớn, thời gian dò tìm
có thể lâu hơn.
y
Để tránh bị mất dữ liệu, hãy sao lưu tất cả dữ
liệu.
y
Nếu bạn sử dụng cáp mở rộng USB hoặc bộ cắm
USB thì sẽ không thể nhận thiết bị USB.
y
Việc sử dụng hệ thống tệp NTFS không được hỗ
trợ. (Chỉ hỗ trợ hệ thống tệp FAT (16/32).)
y
Thiết bị này không được hỗ trợ khi tổng số tệp
từ 1 000 trở lên.
y
Các thiết bị được Khóa, Ổ cứng ngoài hoặc thiết
bị ổ cứng USB không được hỗ trợ.
y
Không thể kết nối cổng USB của đầu thu với PC.
Không thể sử dụng thiết bị này làm thiết bị lưu
trữ.
HT356SD-F2_BSGPLL_VIET_3873.indd 8 2011-03-02 �� 9:06:55
Bắt Đầu 9
Bắt Đầu
1
Yêu cầu tập tin DivX v
Khả năng tương thích của đĩa DivX với đầu máy này
bị giới hạn như sau :
y
Độ phân giải có sẵn : 720x576 (W x H) điểm ảnh.
y
Phải nhập tên tệp của phụ đề DivX trong khoảng
45 ký tự.
y
Nếu có mã có khả năng thể hiện ở tập tin DivX,
tập tin có thể được hiển thị như dấu “ _ “ trên
màn hình hiển thị.
y
Tốc độ khung hình : nhỏ hơn 30 khung/giây
y
Nếu cấu trúc hình ảnh và âm thanh của các tập
tin đã ghi không bị lồng vào nhau, và video và
âm thanh được đưa ra.
y
Tập tin DivX có thể mở: .avi , .mpg ,
.mpeg , .divx.
y
Định dạng phụ đề có thể mở: SubRip(*.srt/*.
txt), SAMI(*.smi), SubStation Alpha(*.ssa/*.txt),
MicroDVD(*.sub/*.txt), SubViewer 2.0(*.sub/*.txt),
Vobsub (*.sub)
y
Định dạng mã hóa có thể mở được :
“DIVX3.xx, “DIVX4.xx”, “DIVX5.xx, “MP4V3”, “3IVX”.
y
Định dạng âm thanh có thể mở được : AC3”,
“PCM”, “MP3”, WMA”.
y
Tần số lấy mẫu : nằm trong 32 đến 48 kHz (MP3),
nằm trong 32 đến 48kHz (WMA)
y
Tốc độ truyền : nằm trong 32 đến 320 kbps
(MP3), 40 đến 192 kbps (WMA)
y
Đối với các đĩa được định dạng ở hệ tập tin Live,
bạn không thể mở trên đầu máy này.
y
Nếu tên của tập tin phim khác so với tập tin phụ
đề, trong khi phát lại tập tin DivX, phụ đề có thể
không được hiển thị.
y
Nếu bạn mở tập tin DivX khác với DivXspec, máy
có thể không hoạt động bình thường.
HT356SD-F2_BSGPLL_VIET_3873.indd 9 2011-03-02 �� 9:06:55
Bắt Đầu10
Bắt Đầu
1
Bảng trước
7
1 3 4 6
9 8
2
5
1011
12
a
Ngăn đĩa DVD/CD
b
Nguồn (
1
/
!
)
c
Mở/ Đóng (
B
)
d
Cửa sổ hiển thị
e
Play/Pause (
d
/
M
), MONO/ST.
f
Stop (
Z
)
g
Function (F)
Chọn chức năng và nguồn đầu vào.
h
TUNING (-/+) (
C/V
), Bỏ qua/Tìm kiếm
Bạn có thể tìm kiếm bằng cách nhấn và giữ nút
C/V
.
i
MIC 1/ 2
j
USB port
Bạn có thể mở các tập tin video, hình ảnh và âm
thanh bằng cách nối thiết bị USB.
k
Cổng P. (di động) IN
Bạn có thể thưởng thức nhạc từ thiết bị di động
trên máy của bạn.
l
Volume (VOL.)
Bảng sau
1
3
4
6
2
5
a
Dây nguồn.
b
Đầu nối của loa
c
Anten (FM)
d
Đầu nối VIDEO OUT
Nối với tivi cό đầu vào video.
e
Đầu nối AUX (L/ R) INPUT
f
COMPONENT VIDEO (PROGRESSIVE SCAN)
OUTPUT (Y P
B
P
R
)
Nối với một tivi cό đầu vào
Y P
B
P
R
.
HT356SD-F2_BSGPLL_VIET_3873.indd 10 2011-03-02 �� 9:06:55
Bắt Đầu 11
Bắt Đầu
1
Bộ điều khiển từ xa
1
3
4
2
5
Lắp Pin
Tháo nắp đậy pin ở phía sau của
thiết bị Điều Khiển Từ Xa, và lắp
một pin (cỡ AAA) có
4
5
được khớp đúng.
• • • • • • • • •
a
• • • • • • • •
FUNCTION : Chọn chức năng và
nguồn vào.
SLEEP : Đặt hệ thống để tắt tự
động vào một thời điểm chỉ định.
(Phím giảm độ sáng: Cửa sổ hiển
thị sẽ giảm độ sáng một nửa.)
POWER : Tắt hoặc mở máy.
OPEN/CLOSE : Mở và đóng ngăn
đĩa.
TITLE : Nếu tên DVD hiện tại có
menu, menu tên sẽ xuất hiện trên
màn hình. Nếu không, menu của
đĩa có thể hiện ra.
• • • • • • • • •
b
• • • • • • • •
DISPLAY : Truy cập hiển thị trên
màn hình.
MENU : Truy cập mneu trên đĩa
DVD.
SETUP : Truy cập hay rời khỏi
menu thiết lập.
PRESET (
WS
) : Chọn chương
trình đài phát thanh.
TUN. (-/+) : Dòng kênh đài phát
thanh mong muốn.
W/S/A/D
(trên/ dưới/ trái/
phải): Được dùng để điều hướng
các hiển thị trên màn hình.
ENTER (
b
) : Xác nhận việc lựa
chọn menu.
RETURN (
x
) : chuyển ngược lại
vào menu hay thoát ra menu thiết
lập.
REC (
X
) : Ghi trực tiếp USB.
• • • • • • • • •
c
• • • • • • • •
STOP (
Z
) : Dừng việc phát hay
hay ghi.
PLAY (
d
), MO./ST. : Bắt đầu phát
lại. Chọn Mono/ Stereo.
PAUSE/STEP (
M
) : Tạm ngưng
phát lại.
SKIP (
C/V
) : Chuyển sang
chủ đề/ ca khúc/ tệp trước hoặc
tiếp theo.
SCAN (
c/v
) : Tìm kiếm về
phía sau hay về trước.
• • • • • • • • •
d
• • • • • • • •
REPEAT/RANDOM : Để chọn chế
độ chơi. (NGẪU NHIÊN, LẶP LẠI)
MUTE : Tắt âm thanh.
VOL (Volume) (+/-) : Điều chỉnh
âm lượng loa.
LG EQ (
9
) : Bạn có thể chọn hiệu
ứng trên bộ cân chỉnh Natural
hoặc Local Specialization bằng
cách sử dụng LG EQ.
EQ
$
(EQUALIZER eect) : Bạn
có thể chọn ấn tượng âm thanh.
CLEAR : Xóa bỏ mã số rãnh trên
Danh sách Chương trình.
SUBTITLE : Trong khi phát lại,
nhấn nhiều lần SUBTITLE để chọn
ngôn ngữ tựa đề mong muốn.
Các nút số 0 đến 9 : Chọn các tùy
chọn đánh số trong menu.
• • • • • • • • •
e
• • • • • • • •
Các nút điều khiển ti-vi : Điều
khiển tivi. (Chỉ tivi LG)
- Bạn cũng có thể điều khiển
mức âm thanh, nguồn vào, và
chuyển nguồn của tivi LG. Giữ
POWER (TV) và nhấn nút PR/CH
(+/ -) nhiều lần cho đến khi tivi
mở hoặc tắt.
PROG./MEMO. : Truy cập hay rời
khỏi menu Chương trình.
MIC VOL(+/-) : Điều chỉnh âm
lượng micro.
ECHO VOL(+/-) : Điều chỉnh âm
lượng tiếng vang.
?
: Nút này không có sẵn.
HT356SD-F2_BSGPLL_VIET_3873.indd 11 2011-03-02 �� 9:06:55
2 Kết nối
Kết nối12
Kết nối
2
Kết nối loa
Gắn loa vào thiết bị
Để nối cáp với thiết bị, hãy nhấn từng phím nhấn
plastic để mở đầu nối trên thiết bị. Cắm dây và thả
phím nhấn.
Nối nối các sọc đen của mỗi dây với đầu nối có dấu
- (trừ) và đầu kia với đầu nối có dấu + (cộng).
Gắn loa vào thiết bị
y
Hãy cảm thận đảm bảo trẻ em không đặt
tay của chúng hay bất cứ thứ gì vào trong
ống loa*.
*Ống loa : Một lỗ cho âm trầm dày thoát ra
trên hộp loa (được bọc lại).
y
Loa có các bộ phận nam châm, do đó
những điểm không đều về màu sắc có thể
xuất hiện trên màn hình TV hoặc màn hình
PC. Hãy sử dụng loa cách xa màn hình TV
hoặc màn hình PC.
>
THẬN TRỌNG
Lắp đặt Hệ Thống
Hình minh họa sau đây cho thấy ví dụ về cách lắp
đặt hệ thống.
Lưu ý rằng hình minh họa trong các hướng dẫn này
khác với thiết bị thực, chỉ dùng để giải thích.
Để có âm thanh xung quanh tốt nhất có thể, phải
đặt tất cả các loa không phải subwoofer cách vị trí
nghe ( ) một khoảng bằng nhau.
Xác Định Vị Trí Loa
Loa phía trước bên trái (L)/ Loa phía trước bên
phải (R):
Đặt các loa phía trước ở hai bên của màn hình
hoặc màn hình hiển thị và càng ngang bằng bề
mặt màn hình càng tốt.
Loa giữa: Đặt loa giữa bên trên hoặc bên dưới
màn hình hoặc màn hình hiển thị.
Loa xung quanh bên trái (L)/ Loa xung quanh
bên phải (R):
Đặt các loa này phía sau vị trí nghe của bạn, hơi
hướng vào trong.
Subwoofer: Vị trí của subwoofer không quan
trọng lắm, vì âm trầm không phụ thuộc nhiều
vào hướng phát. Nhưng tốt hơn nên đặt
subwoofer gần các loa phía trước. Xoay nó hơi
hướng về phía giữa phòng để giảm hiện tượng
phản xạ của tường.
Thiết bị
A
B
D
E
F
A
A
A
A
A
G
C
HT356SD-F2_BSGPLL_VIET_3873.indd 12 2011-03-02 �� 9:06:56
Kết nối 13
Kết nối
2
Kết nối với Tivi Của bạn
Thực hiện một trong các c ách kết nối sau đây, tùy
vào khả năng của thiết bị hiện cό của bạn.
y
Tùy vào tivi của bạn và các thiết bị khác
bạn muốn kết nối, cό nhiều cách khác
nhau để nối thiết bị. Chỉ sử dụng một trong
những cách kết nối được mô tả trong tài
liệu hướng dẫn này.
y
Vui lòng tham khảo cẩm nang dành cho
tivi, Hệ thống Âm thanh hoặc các thiết bị
khác của bạn cần để thực hiện cách kết nối
tốt nhất.
,
Chú ý
y
Đảm bảo thiết bị được kết nối trực tiếp với
tivi. Vặn tivi đến kênh đầu vào video chính
xác.
y
Không kết nối thiết bị qua VCR. Hình ảnh
cό thể bị méo do sao chép.
>
THẬN TRỌNG
Kết nối Component Video
Nối giắc cắm COMPONENT VIDEO (PROGRESSIVE
SCAN) OUTPUT trên thiết bị này với giắc đầu vào
tương ứng trên tivi sử dụng cáp Y Pb Pr.Bạn có thể
nghe âm thanh qua các loa của hệ thống.
Bạn có thể nghe âm thanh qua các loa của hệ
thống.
Nếu tivi của bạn chấp nhận tín hiệu đinh
dạng tiếp diễn, bạn phải sử dụng kết nối
này và đặt [Progressive Scan] trong thiết lập
[Display] thành [On] (Xem trang 17).
,
Chú ý
HT356SD-F2_BSGPLL_VIET_3873.indd 13 2011-03-02 �� 9:06:56
Kết nối14
Kết nối
2
Kết Nối Video
Nối jack cắm MONITOR trên thiết bị này với jack
video in trên tivi sử dụng cáp video.
Bạn có thể nghe âm thanh qua các loa của hệ
thống.
Kết Nối Thiết Bị Tùy
Chọn
Kết Nối AUX IN
Kết nối một Đầu Ra của thiết bị phụ với Đầu Nối
AUX (L/R) INPUT.
Nếu TV của bạn chỉ có một đầu ra cho âm thanh
(mono), hãy kết nối nó với jack âm thanh bên trái
(màu trắng) trên thiết bị.
Kết Nối AUDIO IN (P. IN)
Kết nối đầu ra của thiết bị lưu động (MP3 hoặc PMP
v.v.) với đầu nối P. IN input.
máy nghe nhạc
MP3, v.v
HT356SD-F2_BSGPLL_VIET_3873.indd 14 2011-03-02 �� 9:06:56
Kết nối 15
Kết nối
2
Kết Nối USB
Kết nối cổng USB của Thẻ Nhớ USB (hoặc máy nghe
nhạc MP3, v.v.) với cổng USB ở phía trước của thiết
bị.
Tháo Thiết Bị USB ra khỏi thiết bị
1. Chọn một chế độ chức năng khác hoặc nhấn
nút STOP (
Z
) (DỪNG) hai lần liên tiếp.
2. Tháo thiết bị USB ra khỏi thiết bị này.
Kết Nối Anten
Kết nối anten FM bán kèm để nghe radio.
Kết nối anten Hữu Tuyến FM với đầu nối anten FM.
Đảm bảo kéo anten hữu tuyến FM ra hết
chiều dài. Sau khi kết nối với anten Hữu Tuyến
FM, giữ cho nó càng nằm ngang càng tốt.
,
Chú ý
HT356SD-F2_BSGPLL_VIET_3873.indd 15 2011-03-02 �� 9:06:56
3 Thiết Lập Hệ Thống
Thiết Lập Hệ Thống16
Thiết Lập Hệ Thống
3
Điều chỉnh các thiết lập
Cài Đặt
Bằng cách sử dụng trình đơn Cài Đặt, bạn có thể
thực hiện nhiều thao tác điều chỉnh khác nhau đối
với các hạng mục như hình ảnh và âm thanh.
Bạn cũng có thể đặt ngôn ngữ cho phụ đề và trình
đơn Cài Đặt, ngoài những thứ khác. Để biết chi tiết
về mỗi hạng mục trong trình đơn Cài Đặt, xem các
trang 16 đến 19.
OSD Thiết lập ngôn ngữ ban
đầu - Tùy chọn
Trong lần sử dụng đầu tiên máy này, menu cài đặt
ngôn ngữ ban đầu xuất hiện trên màn hình tivi.
Bạn phải hoàn thành việc chọn ngôn ngữ ban đầu
trước khi dùng máy. Tiếng Anh sẽ được chọn như là
ngôn ngữ ban đầu.
1. Nhấn nút POWER (NGUỒN) để bật thiết bị.
Trình đơn cài đặt ngôn ngữ sẽ xuất hiện trên
màn hình.
2. Sử dụng
WSAD
để chọn ngôn ngữ mong
muốn và sau đό nhấn ENTER (THỰC HIỆN).
Trình đơn xác nhận sẽ xuất hiện.
3. Sử dụng
AD
để chọn [Enter] (Thực Hiện) và
sau đό nhấn ENTER (THỰC HIỆN) để hoàn
thành bước cài đặt ngôn ngữ.
Để hiển thị và thoát khỏi Trình
Đơn Cài Đặt
1. Chọn chức năng DVD/CD hoặc USB bằng cách
nhấn FUNCTION (CHỨC NĂNG).
2. Nhấn SETUP (CÀI ĐẶT).
Hiển thị Trình Đơn [SETUP] (CÀI ĐẶT).
3. Nhấn SETUP (CÀI ĐẶT) hoặc RETURN (TRỞ LẠI)
để thoát khỏi Trình Đơn [SETUP] (CÀI ĐẶT).
Thông tin về trình đơn trợ giúp cho Cài Đặt
Trình đơn Các nút Vận hành
w/s
Move
WS
Di chuyển đến một
trình đơn khác.
a
Prev.
A
Di chuyển đến cấp
độ trước đó.
d
Select
D
Di chuyển đến cấp
độ kế tiếp hoặc chọn
trình đơn.
x
RETURN
Để thoát khoải trình
đơn [Setup] (Cài Đặt)
hoặc [5.1 Speaker
Setup] (Cài Đặt Loa
5.1).
b
ENTER Để xác nhận trình
đơn.
LANGUAGE (NGÔN NGỮ)
Menu Language
Lựa chọn ngôn ngữ ch o menu Cài đặt và hiển thị
trên màn hình.
Disc Audio / Disc Subtitle / Disc Menu
Chọn ngôn ngữ bạn muốn cho rãnh âm thanh (âm
thanh đĩa), phụ đề, và trình đơn đĩa.
[Original]
Hãy xem ngôn ngữ gốc mà đĩa được thu.
[Other]
Để chọn một ngôn ngữ khác, nhấn các nút số
và sau đó nhấn ENTER để nhập con số 4 chữ
số tương ứng theo danh sách mã ngôn ngữ ở
trang 30. Nếu bạn nhập sai mã ngôn ngữ, hãy
nhấn CLEAR.
[O (cho đĩa phụ đề)]
Tắt phụ đề.
HT356SD-F2_BSGPLL_VIET_3873.indd 16 2011-03-02 �� 9:06:56
Thiết Lập Hệ Thống 17
Thiết Lập Hệ Thống
3
DISPLAY (MÀN HÌNH HIỂN THỊ)
TV Aspect (Tỉ lệ màn hình ti-vi)
Chọn tỉ lệ cạnh màn hình nào để dùng dựa trên
hình dạng của màn hình ti-vi của bạn.
[4:3]
Chọn khi nối với ti-vi chuẩn 4 : 3.
[16:9]
Chọn khi nối với ti-vi màn hình rộng
16 : 9.
Display Mode (Chế độ hiển thị)
Nếu bạn đã chọn 4 : 3, bạn sẽ cần xác định cách
bạn muốn các chương trình và phim màn hình
rộng được hiển thị trên màn hình ti-vi.
[Letterbox]
Hiển thị hình rộng bằng cách băng ở phần trên
và dưới của màn hình.
[Panscan]
Tự động hiển thị hình rộng trên toàn bộ màn
hình và loại bỏ các phần không khớp. (Nếu đĩa/
tập tin không tương thích với tính năng Pan
Scan, hình ảnh được hiển thị ở tỉ lệ Letterbox.)
Progressive Scan (Quét Tiếp Diễn) (Đối
với kết nối Component Video)
Chọn các jack cắm COMPONENT/ PROGRESSIVE
SCAN OUTPUT có xuất tín hiệu tiếp diễn hay không.
Nếu TV của bạn chấp nhận tín hiệu có định dạng
tiếp diễn, bạn sẽ thưởng thức sự tái tạo màu sắc
chính xác và hình ảnh chất lượng cao bằng cách
chọn [On] (Bật). Nếu TV của bạn không chấp nhận
tín hiệu định dạng tiếp diễn, hãy chọn [O] (Tắt).
Nếu bạn đặt Progressive Scan thành [On] do lỗi,
bạn phải cài đặt lại thiết bị. Đầu tiên, lấy đĩa ra khỏi
thiết bị. Kế đến, nhấn và giữ nút STOP (
Z
) trong
năm giây. Đầu vào video sẽ được phục hồi về thiết
lập chuẩn, và một hình ảnh sẽ hiển thị trên TV của
bạn.
AUDIO (ÂM THANH)
DRC (Điều khiển Phạm vi Động)
Tạo âm thanh rõ ràng khi âm lượng được vặn
xuống (chỉ Dolby Digital). Đặt thành [On] cho hiệu
ứng này.
Vocal (Thanh âm)
Chọn [On] để trộn các kênh karaoke vào trong
stereo bình thường.
Chức năng này chỉ có hiệu lực cho các DVD karaoke
đa kênh.
Semi Karaoke
Khi một chương/ tựa/ rãnh đã hết hoàn toàn, chức
năng này đưa ra điểm trên màn hình với âm thanh
cổ vũ.
Các loại đĩa có sẵn cho chức năng Semi Karaoke :
Các đĩa DVD/ Đĩa DVD Karaoke.
[On]
Khi hát xong điểm sẽ hiện trên màn hình.
[O]
Âm thanh cổ vũ và điểm không hiện trên màn
hình.
y
Các đĩa DVD, DVD Karaoke có nhiều hơn
hai rãnh là các đĩa dành cho chức năng này.
y
Khi bạn xem ti vi, hãy o ” chức năng Semi
Karaoke ở trình đơn SETUP (CÀI ĐẶT) hoặc
sử dụng chức năng đó mà không kết nối
MIC nếu có âm thanh tán thưởng hoặc
điểm số xuất hiện khi thay đổi một chương.
,
Chú ý
HT356SD-F2_BSGPLL_VIET_3873.indd 17 2011-03-02 �� 9:06:56
Thiết Lập Hệ Thống18
Thiết Lập Hệ Thống
3
5,1 Thiết lập loa
Thực hiện các thiết lập sau đây cho bộ giải mã âm
thanh bao quanh 5.1 Kênh.
1. Nhấn SETUP (CÀI ĐẶT).
2. Sử dụng
WS
để chọn trình đơn AUDIO và sau
đό nhấn
D
.
3. Sử dụng
WS
để chọn trình đơn [5.1 Speaker
setup] (Cài đặt Loa 5.1) và sau đό nhấn
D
.
4. Nhấn ENTER
Trình đơn [5.1 Speaker setup] sẽ xuất hiện.
5. Sử dụng
AD
để chọn loa mong muốn.
6. Điều chỉnh các tùy chọn sử dụng các nút
WSAD
.
7. Nhấn RETURN để xác nhận lựa chọn của bạn.
Quay trở lại trình đơn trước.
[Speaker]
Chọn một loa bạn muốn điều chỉnh.
Các thiết lập loa nhất định không được
phép theo thỏa thuận cấp phép của Dolby
Digital.
,
Chú ý
[Size] (Kích thước)
Vì thiết lập loa là cố định, bạn không thể thay
đổi các thiết lập này.
[Volume] (Âm lượng)
Nhấn
AD
để điều chỉnh mức xuất ra của loa
đã chọn.
[Distance] (Khoảng cách)
Sau khi bạn đã kết nối loa với Thiết Bị Thu DVD
của bạn, hãy đặt Khoảng Cách giữa các loa và
điểm nghe nhạc của bạn nếu khoảng cách của
loa Giữa hoặc Sau lớn hơn khoảng cách của
các loa Trước. Điều này cho phép âm thanh từ
mỗi loa đến được người nghe cùng một lúc.
Nhấn
AD
để điều chỉnh Khoảng Cách của loa
đã chọn. Khoảng cách này tương đương với sự
chênh lệch khoảng cách giữ loa Giữa hoặc Sau
và các loa Trước.
[Test] (Thử)
Nhấn
AD
để thử tín hiệu của mỗi loa. Điều
chỉnh âm lượng cho phù hợp với âm lượng của
tín hiệu thử được ghi nhớ trong hệ thống.
LOCK (KHÓA) (Kiểm Soát Của
Cha Mẹ)
Thiết lập ban đầu mã vùng:
Khi bạn sử dụng thiết bị này lần đầu, bạn phải đặt
Mã Vùng.
1. Chọn trình đơn [LOCK] và sau đó nhấn
D
.
2. Nhấn
D
.
Để truy cập các tùy chọn [LOCK], bạn phải
nhập mật khẩu đã tạo. Nhập mật khẩu và nhấn
ENTER. Nhập lại mật khẩu và nhấn ENTER
để xác nhận. Nếu bạn làm sai trước khi nhấn
ENTER, hãy nhấn CLEAR (XÓA).
3. Điều chỉnh ký tự đầu tiên sử dụng các nút
WS
.
4. Nhấn ENTER và chọn ký tự thứ hai sử dụng các
nút
WS
.
5. Nhấn ENTER để xác nhận lựa chọn mã Vùng
của bạn.
HT356SD-F2_BSGPLL_VIET_3873.indd 18 2011-03-02 �� 9:06:56
Thiết Lập Hệ Thống 19
Thiết Lập Hệ Thống
3
Rating (Đánh giá)
Chặn phát lại đĩa DVD được đánh giá theo nội
dung. Không phải tất cả các đĩa đều được đánh giá.
1. Chọn [Rating] (Đánh Giá) trên trình đơn [LOCK]
và sau đó nhấn
D
.
2. Nhập mật khẩu và nhấn ENTER.
3. Chọn một điểm đánh giá từ 1 đến 8 sử dụng
các nú
WS
.
[Rating 1-8] (Đánh giá 1-8)
Đánh giá hạng một (1) cό nhiều giới hạn nhất
và đánh giá hạng tám (8) cό ít giới hạn nhất.
[Unlock] (Mở khόa)
Nếu bạn chọn mở khόa, chức năng kiểm soát
của cha mẹ không hoạt động và đĩa được mở
toàn bộ nội dung.
4. Nhấn ENTER để xác nhận đánh giá của bạn.
Password (Mật khẩu)
Bạn có thể nhập hoặc đổi mật khẩu.
1. Chọn [Password] (Mật Khẩu) trên trình đơn
[LOCK] và sau đó nhấn
D
.
2. Nhập mật khẩu và nhấn ENTER.
Để đổi mật khẩu, nhấn ENTER khi tùy chọn
[Change] (Thay Đổi) được tô đậm. Nhập mật
khẩu và nhấn ENTER. Nhập lại mật khẩu và
nhấn THỰC HIỆN để xác nhận.
3. Nhấn SETUP để thoát khỏi trình đơn.
Nếu bạn quên mật khẩu, bạn cό thể xόa
bằng cách thực hiện theo các bước sau
đây:
1. Nhấn SETUP để thoát khỏi trình đơn Cài
Đặt.
2. Nhập con số gồm 6 chữ số “210499”
nhấn ENTER. Mật khẩu đã được xόa.
,
Chú ý
Area Code (Mã vùng)
Nhập mã vùng cό các tiêu chuẩn được sử dụng để
đánh giá đĩa video DVD, dựa trên danh sách ở trang
29.
1. Chọn [Area Code] (Mã Vùng) trên trình đơn
[LOCK] và sau đó nhấn
D
.
2. Nhập mật khẩu và nhấn ENTER.
3. Chọn ký tự đầu tiên sử dụng các nút
WS
.
4. Nhấn ENTER và chọn ký tự thứ hai sử dụng các
nút
WS
.
5. Nhấn ENTER để xác nhận lựa chọn mã Vùng
của bạn.
OTHERS (KHÁC)
DivX(R) VOD
GIỚI THIỆU VỀ DIVX VIDEO: DivX® là một định dạng
video kỹ thuật số do Công Ty DivX tạo ra. Đây là
một thiết bị có chứng nhận DivX Certied® chính
thức phát video DivX. Hãy truy cập www.divx.com
để biết thêm thông tin và các công cụ phần mềm
để chuyển các tập tin của bạn thành video DivX.
GIỚI THIỆU VỀ DIVX VIDEO-ON-DEMAND: Phải đăng
ký thiết bị DivX Certied® này để phát các phim
DivX Video-on-Demand (VOD) đã mua. Để có mã
đăng ký, hãy tìm mục DivX VOD trong trình đơn cài
đặt của thiết bị. Truy cập vod.divx.com để biết thêm
thông tin về cách hoàn thành quy trình cài đặt.
[Register]
Hiển thị mã đăng ký của thiết bị của bạn.
[Deregister]
Bỏ kích hoạt thiết bị của bạn và hiển thị mã bỏ
kích hoạt.
Chỉ cό thể phát lại tất cả các video tải về từ
DivX® VOD trên thiết bị này.
,
Chú ý
HT356SD-F2_BSGPLL_VIET_3873.indd 19 2011-03-02 �� 9:06:56
4 Vận hành
Vận hành20
Vận hành
4
Các Thao Tác Cơ Bản
1. Đưa đĩa vào bằng cách sử dụng các nút OPEN/
CLOSE (MỞ/ĐÓNG) hoặc Kết nối thiết bị USB
với cổng USB.
2. Chọn chức năng CD hoặc USB bằng cách nhấn
FUNCTION (CHỨC NĂNG).
3. Chọn một tập tin (hoặc rãnh/ tiêu đề) bạn
muốn phát bằng cách nhấn
WSAD
.
Khi mở đĩa hay ổ nhớ USB có chứa các tập tin
DivX, MP3/WMA và JPEG cùng nhau, bạn có
thể chọn menu của các tập tin mà bạn muốn
mở bằng cách nhấn MENU. Nếu This le has
non-supported type on the player (Tập tin
này là loại không được hỗ trợ trên máy này)
bung ra, hãy chọn tập tin phù hợp bằng cách
nhấn MENU.
,
Chú ý
Để Thực hiện việc này
Dừng Nhấn
Z
Phát lại Nhấn
d
Tạm dừng Nhấn
M
Phát lại từng
Khung Hình
Nhấn
M
nhiều lần để mở
phát lại từng Khung Hình.
Bỏ qua đến
chương/rãnh/
tập tin tiếp
theo/trước đό
Trong khi phát lại, nhấn
C
hoặc
V
để đến chương/
rãnh kế tiếp hoặc để trở lại từ
đầu chương/rãnh hiện tại.
Nhấn
C
nhanh hai lần
để quay trở lại chương/rãnh
trước đό.
Xác định vị trí
của một điểm
một cách nhanh
chóng bằng
cách phát một
tập tin ở chế độ
tua nhanh về
trước hoặc tua
nhanh về sau.
Trong khi phát lại, nhấn
c
hoặc
v
nhiều lần để chọn
tốc độ quét mong muốn.
Để trở lại tốc độ bình thường,
nhấn PLAY.
Phát lặp lại hoặc
ngẫu nhiên
Nhấn REPEAT/RANDOM
nhiều lần, và tập tin, chương
hoặc rãnh hiện tại sẽ được
phát lại liên tục hoặc ngẫu
nhiên.
- Chế độ phát ngẫu nhiên: chỉ
đối với các tập tin nhạc.
Làm chậm tốc
độ phát
Ở chế độ tạm dừng, nhấn
SCAN (
c
hoặc
v
) để
chọn tốc độ mong muốn.
(Tính năng phát lại ngược
không được hỗ trợ đối với các
tập tin Divx.)
HT356SD-F2_BSGPLL_VIET_3873.indd 20 2011-03-02 �� 9:06:57
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34

LG HT356SD-F2 Používateľská príručka

Kategória
DVD prehrávače
Typ
Používateľská príručka
Táto príručka je tiež vhodná pre