LG FB166 Používateľská príručka

Kategória
DVD prehrávače
Typ
Používateľská príručka
P/NO : MFL67228221
FB166 (FB166, FBS166V)
Vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi vận hành bộ thiết bị của bạn
và giữ lại để tham khảo sau.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
DVD MICRO Hi-Fi Mới của
bạn
Việt
Bắt Đầu2
Bắt Đầu
1
Thông Tin về An Toàn
THẬN TRỌNG
RỦI RO BỊ ĐIỆN GIẬT
KHÔNG MỞ
THẬN TRỌNG: ĐỂ GIẢM RỦI RO BỊ ĐIỆN GIẬT,
KHÔNG THÁO NẮP (NAY PHÍA SAU) BÊN TRONG
KHÔNG CÓ BỘ PHẬN NGƯỜI DÙNG CÓ THỂ BẢO
DƯỠNG CHUYỂN VIỆC BẢO DƯỠNG CHO NHÂN
VIÊN BẢO DƯỠNG CÓ CHUYÊN MÔN.
Dấu tia chớp với biểu tượng hình
đầu mũi tên nằm trong tam giác
đều có mục đích để cảnh báo
người dùng về sự hiện diện của
điện áp nguy hiểm không được
cách ly nằm bên trong vỏ của sản
phẩm và có thể đủ độ mạnh để tạo
ra rủi ro về điện giật cho con người.
Dấu chấm than nằm trong tam
giác đều là để cảnh báo người
dùng về sự hiện diện của các
chỉ dẫn vận hành và bảo trì (bảo
dưỡng) trong tập tài liệu đi kèm với
sản phẩm này.
CẢNH BÁO: ĐỂ NGĂN NGỪA NGUY CƠ HỎA HOẠN
HOẶC ĐIỆN GIẬT, KHÔNG ĐỂ SẢN PHẨM DƯỚI MƯA
HOẶC NƠI ẨM ƯỚT.
CẢNH BÁO: Không lắp đặt thiết bị ở nơi bị hạn chế
như kệ sách hay những vật tương tự.
THẬN TRỌNG: Không được để các khe hở thông
hơi bị bít kín. Lắp đặt thiết bị theo hướng dẫn của
nhà sản xuất.
Các rãnh và khe hở nơi vỏ máy nhằm mục đích tạo
sự thoáng khí và bảo đảm cho sự vận hành thông
suốt sủa sản phẩm, bảo vệ sản phẩm không bị quá
nóng. Tuyệt đối không nên để các khe hở bị bít kín
bởi việc đặt sản phẩm trên giường, ghế, chăn mền
hoặc những bề mặt tương tự. Không nên đặt sản
phẩm ở những nơi có kết cấu gắn liền như kệ sách
hoặc giá để đồ trừ khi có được độ thông thoáng
cần thiết hoặc chỉ dẫn của nhà sản xuất đã được đề
cập đến.
THẬN TRỌNG: Sản phẩm này sử dụng hệ thống
laser. Để bảo đảm sử dụng sản phẩm hợp lý, vui
lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn sử dụng này và lưu
giữ cho những lần tham khảo sau. Nếu sản phẩm
cần được bảo hành, liên hệ với trung tâm dịch vụ
được ủy nhiệm. Việc sử dụng những nút điều khiển,
điều chỉnh hoặc vận hành khác không thuộc các
trường hợp được nêu trong tài liệu này có thể dẫn
đến tiếp xúc với bức xạ nguy hiểm. Để ngăn ngừa
tiếp xúc trực tiếp với tia laser, đừng thử mở lớp vỏ
bảo vệ. Bức xạ laser có thể nhìn thấy được khi mở.
TUYỆT ĐỐI KHÔNG NHÌN VÀO CHÙM TIA.
THẬN TRỌNG liên quan đến Dây nguồn
Hầu hết các thiết bị đòi hỏi được đặt vào một mạch
điện được thiết kế riêng biệt;
Đó là một mạch điện ổ cắm điện đơn để cấp
nguồn chỉ cho một thiết bị đó và không kết nối
thêm nhánh hoặc với ổ cắm khác. Để chắc chắc
hãy kiểm tra trang nói về thông số kỹ thuật trong
tài liệu hướng dẫn này. Không để ổ cắm tường bị
quá tải. Ổ cắm tường bị quá tải, bị lỏng hoặc hư
hỏng, dây bị giãn, dây nguồn bị sờn, hay lớp cách ly
bị hỏng hay nứt sẽ gây ra nguy hiểm. Tất cả những
hỏng hóc này đều có thể gây ra hỏa hoạn hoặc
điện giật. Kiểm tra định kỳ dây điện của thiết bị, nếu
thấy xuất hiện hỏng hóc hoặc bị biến dạng, hãy
rút phích cắm, ngừng sử dụng thiết bị và gọi trung
tâm bảo dưỡng được ủy quyền thay dây có thông
số kỹ thuật tương đương. Bảo quản dây nguồn
tránh xa các tác nhân vật lý hay hóa học gây nguy
hại như xoắn, bị thắt nút, bị kẹp, kẹt trong cửa hoặc
bị dẫm đạp. Luôn chú ý đến phích cắm, ổ cắm
tường, và nơi dây có thiết bị này. Để ngắt nguồn ra
khỏi điện lưới, rút phích cắm dây điện lưới. Khi lắp
đặt sản phẩm, hãy bảo đảm đặt ở vị trí để có thể dễ
dàng thao tác với phích cắm.
Bắt Đầu 3
Bắt Đầu
1
Thiết bị này được trang bị pin hoặc bộ ắc quy lưu
động.
Cách an toàn để tháo pin hoặc bộ pin ra khỏi
thiết bị: Tháo pin hoặc bộ pin cũ, thực hiện các
bước theo thứ tự ngược so với khi lắp. Để tránh làm
ô nhiễm môi trường và gây ra nguy hiểm có thể có
đối với sức khỏe con người và động vật, phải đặt
pin cũ hoặc bộ pin vào thùng chứa thích hợp tại
các điểm thu gom dành riêng. Không được vứt bỏ
pin hoặc bộ pin chung với rác thải khác. Bạn nên sử
dụng pin và bộ ắc quy trong các hệ thống hoàn trả
miễn phí của địa phương.
THẬN TRỌNG: Không để máy bị dính nước (nhấn
chìm hoặc bắn vào) và không để vật nào có chứa
nước như lọ hoa lên trên máy.
Bản quyền
Luật cấm sao chép, quảng bá, trình bày, phát qua
cáp, mở ở nơi công cộng, hay cho thuê tài liệu đã
cấp bản quyền mà không có sự cho phép. Sản
phẩm này có chức năng bảo vệ sao chép được
phát triển bởi Macrovision. Các tín hiệu bảo vệ
bản quyền được ghi trên một số đĩa. Khi ghi và mở
các hình ảnh của đĩa này nhiễu ảnh sẽ xuất hiện.
Sản phẩm này kết hợp với công nghệ bảo vệ bản
quyền mà được bảo vệ bởi bằng sáng chế Hoa Kỳ
và các quyền tài sản trí tuệ khác. Việc dùng công
nghệ bảo vệ bản quyền này phải được Tập đoàn
Macrovision cấp quyền, và có ý định dùng chỉ để
gia đình và việc xem hạn chế khác trừ khi được Tập
đoàn Macrovision cấp quyền khác đi. Cấm thiết kế
ngược lại hay tháo rời.
NGƯỜI TIÊU DÙNG NÊN LƯU Ý LÀ KHÔNG PHẢI
TT CẢ CÁC BỘ TI-VI ĐỘ PHÂN GIẢI CAO LÀ HOÀN
TOÀN TƯƠNG THÍCH VỚI SẢN PHẨM NÀY VÀ CÓ
THỂ GÂY RA CÁC THÀNH PHẦN LẠ HIỂN THỊ TRONG
HÌNH ẢNH. TRONG TRƯỜNG HỢP CÓ CÁC SỰ CỐ
HÌNH ẢNH QUÉT TỊNH TIẾN 525 HAY 625, ĐỀ NGHỊ
LÀ NGƯỜI DÙNG CHUYỂN QUA KẾT NỐI VỚI ĐẦU
RA “ĐỘ RÕ NÉT CHUẨN”. NẾU CÓ BẤT CỨ THẮC
MẮC NÀO VỀ SỰ TƯƠNG THÍCH CỦA BỘ TI-VI VỚI
KIỂU 525p VÀ 625p NÀY, VUI LÒNG LIÊN HỆ TRUNG
TÂM DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG CỦA CHÚNG TÔI.
Bạn phải đặt tùy chọn định dạng đĩa cho [Chủ] để
làm cho đĩa tương thích với các đầu máy LG khi
định dạng các đĩa có thể ghi lại. Khi đặt tùy chọn
thành Hệ thống Tập tin Sống, bạn không thể sử
dụng nó trên các đầu máy LG.
(Hệ thống Tập tin Chủ/ Sống : Hệ thống định dạng
đĩa cho Windows Vista)
Mục Lục4
Mục Lục
1 Bắt Đầu
2 Thông Tin về An Toàn
6 Các Tính Năng Riêng Có
6 Portable In (Đầu Vào Thiết Bị Lưu Động)
6 Ghi Trực Tiếp Vào USB
6 Tính năng Full HD up-scaling
6 Phụ kiện
7 Giới thiệu
7 Đĩa Phát Được
7 Về việc hiển thị biểu tượng &
7 Biểu tượng dùng trong tài liệu này
7 Các mã khu vực
8 – Yêu Cầu tập tin có thể phát
9 Bộ điều khiển từ xa
10 Bảng trước
12 Bảng sau
2 Kết nối
13 Gắn loa vào thiết bị
13 Kết nối với Tivi Của bạn
14 Kết nối Component Video
14 Kết nối HDMI Out
15 – Kết Nối Video
16 Thiết lập Độ phân giải
16 Độ Phân Giải Đầu Ra Video
16 Kết Nối Thiết Bị Tùy Chọn
16 Kết Nối AUDIO IN (PORT. IN)
16 Nghe nhạc từ máy nghe nhạc cầm tay
hoặc thiết bị ngoại vi
17 Kết Nối USB
17 Kết nối OPTICAL IN
17 Cài đặt loa home theater
18
Kết Nối Anten
18 – Phát iPod
19 – iPod Tương thích
3 Thiết Lập Hệ Thống
20 Điều chỉnh các thiết lập Cài Đặt
20 OSD Thiết lập ngôn ngữ ban đầu - Tùy
chọn
20 Để hiển thị và thoát khỏi Trình Đơn Cài
Đặt
21 Language (NGÔN NGỮ)
21 Display (MÀN HÌNH HIỂN THỊ)
22 – Audio(ÂM THANH)
22 Lock (KHÓA) (Kiểm Soát Của Cha Mẹ)
23 – Others (KHÁC)
Mục Lục 5
1
2
3
4
5
6
4 Vận hành
24 Sử dụng Trình đơn Home
24 Các Thao Tác Bản
25 Những Thao Tác Khác
25 Hiển thị Thông Tin Đĩa trên màn hình
25 Để hiển thị Trình Đơn DVD
25 Để hiển thị tiêu đề DVD
25 1.5 lần tốc độ phát lại DVD
25 Bảo vệ màn hình
25 Bắt đầu mở từ thời gian đã chọn
26 Tiếp tục phát lại
26 Thay đổi trang mã phụ đề
26 Phát Lại Phần Đánh Dấu
27 Xem một tập tin PHOTO (HÌNH ẢNH)
28 Nhớ cảnh cuối
28 Lựa chọn hệ - Optional
28 Điều chỉnh các thiết lập cấp độ loa
29 Đặt Đồng Hồ
29 Sử dụng đầu đọc của bạn làm đồng hồ
báo thức
29 Thiết Lập Đồng Hồ Hẹn Giờ Chế Độ Chờ
29 ĐIỀU CHỈNH ĐỘ SÁNG
29 Tạm thời tắt tiếng
29 – DEMO
30 Các Thao Tác Nghe Radio
30 Nghe đài phát thanh
30 Cài Đặt Sẵn các Đài Phát Thanh
30 Xóa tất cả kênh đã được lưu
30 Xóa một đài đã lưu
30 Nâng cao hiệu quả thu FM
31 Điều chỉnh âm thanh
31 Đặt chế độ âm thanh surround
32 Các Thao Tác Nâng Cao
32 Ghi vào USB
5 Xử lý sự c
33 Xử lý sự cố
6 Phụ lục
34 Mã vùng
35 Mã ngôn ngữ
36 Thương Hiệu và Giấy Phép
37 Đặc điểm kỹ thuật
39 Bảo trì
39 Xử Lý Thiết Bị
39 Các Ghi Chú Trên Đĩa
Bắt Đầu6
Bắt Đầu
1
Các Tính Năng Riêng
Portable In (Đầu Vào Thiết Bị
Lưu Động)
Nghe nhạc từ thiết bị lưu động của bạn.
(MP3, Chú ýbook, v.v.)
Ghi Trực Tiếp Vào USB
Ghi nhạc từ CD vào thiết bị USB của bạn.
Tính năng Full HD up-scaling
Xem chất lượng hình ảnh Full HD với quá trình cài
đặt đơn giản.
Phụ kiện
Vui lòng kiểm tra và xác định các phụ kiện bán kèm.
Thiết Bị Điều Khiển T
Xa (1)
Pin (1)
Anten FM (1) Cáp Video (1)
Cáp HDMI (1)
Bắt Đầu 7
Bắt Đầu
1
Giới thiệu
Đĩa Phát Được
Máy này mở DVD±R/ RW và CD-R/ RW có chứa các
tựa đề âm thanh, tập tin DivX, MP3, WMA và/ hoặc
các tập tin JPEG. Một số DVD±RW/ DVD±R hay
CDRW/ CD-R không thể mở được trên máy này do
chất lượng ghi hay điều kiện vật lý của đĩa, hay đặc
tính của thiết bị ghi và phần mềm cấp quyền.
DVD-VIDEO (đĩa 8 cm/12 cm)
Đĩa như đĩa phim có thể mua hoặc
thuê.
DVD±R (đĩa 8 cm/12 cm)
Chỉ chế độ video và bản cuối.
DVD-RW (đĩa 8 cm/12 cm)
Chế độ video và chỉ định dạng
DVD VR đã kết thúc và đã được kết
thúc có thể mở được trên máy này.
DVD+R: Chế độ video cũng.
chỉ hỗ trợ đĩa hai lớp.
DVD+RW (đĩa 8 cm/12 cm)
Chỉ chế độ video và bản cuối.
Audio CD: Các CD nhạc hay CD-R/
CD-RW ở định dạng CD nhạc có thể
mua được.
Về việc hiển thị biểu tượng
&
&
có thể xuất hiện trên màn hình TV của bạn
trong lúc xem và chỉ ra chức năng được giải thích
trong tài liệu hướng dẫn này không có sẵn cho đĩa
video DVD cụ thể đó.
Biểu tượng dùng trong tài liệu
này
r
DVD-Video, DVD±R/RW ở chế
độ Video hoặc chế độ VR và
hoàn thiện
t
Audio CDs
y
Các tập tin video có trong
USB/Đĩa
u
Các tập tin âm thanh có trong
USB/Đĩa
i
PHOTO Các tập tin hình ảnh
,
Chú ý
Cho biết ghi chú đặc biệt và các tính năng vận
hành.
,
LỜI KHUYÊN
Cho biết thủ thuật và gợi ý để thao tác dễ hơn.
>
THẬN TRỌNG
Cho biết những biện pháp thận trọng để phòng
tránh thiệt hại có thể có do sử dụng sai.
Các mã khu vực
Máy này có mã khu vực được in lên phía sau của
máy. Máy này chỉ có thể mở đĩa DVD được dán
nhãn như là phía sau của máy hoặc ALL.
Hầu hết các đĩa DVD có hình quả địa cầu với một
hoặc nhiều con số có thể thấy rõ trên nắp. Con
số này phải khớp với mã số khu vực của máy nếu
không đĩa sẽ không mở được.
Nếu bạn cố mở đĩa DVD có mã khu vực khác với
đầu máy, thông báo “Check Regional Code” sẽ
hiện lên màn hình ti-vi.
Bắt Đầu8
Bắt Đầu
1
Yêu Cầu tập tin có thể phát
Yêu cầu tập tin nhạc MP3/ WMA
Khả năng tương thích của đĩa MP3/ WMA với máy
này có hạn chế như sau :
Tần số lấy mẫu : nằm trong 32 đến 48 kHz (MP3),
nằm trong 32 đến 48kHz (WMA)
Tốc độ truyền : nằm trong 32 đến 320 kbps
(MP3), 40 đến 192 kbps (WMA)
Phiên bản hỗ trợ : v2, v7, v8, v9.
Số tập tin tối đa : Dưới 999.
Các đuôi tập tin : .mp3”/ .wma”
Định dạng tập tin CD-ROM: ISO9660/ JOLIET.
Chúng tôi đề nghị là bạn dùng Easy-CD Creator,
để tạo hệ tập tin ISO 9660.
Yêu cầu tập tin ảnh
Sự tương thích đĩa JPEG với máy này là hạn chế như
sau :
Số điểm ảnh tối đa theo chiều rổng: 2760 x 2048
pixel
Số tập tin tối đa : Dưới 999.
Một số đĩa có thể không hoạt động do định
dạng ghi khác nhau hay tình trạng của đĩa.
Các đuôi tập tin : .jpg”
Định dạng tập tin CD-ROM: ISO9660/ JOLIET
Yêu cầu tập tin DivX v
Khả năng tương thích của đĩa DivX với đầu máy này
bị giới hạn như sau :
Độ phân giải có sẵn : 800x600 (W x H) điểm ảnh.
Phải nhập tên tệp của phụ đề DivX trong khoảng
45 ký tự.
Nếu có mã có khả năng thể hiện ở tập tin DivX,
tập tin có thể được hiển thị như dấu “ _ “ trên
màn hình hiển thị.
Tốc độ khung hình : nhỏ hơn 30 khung/giây
Nếu cấu trúc hình ảnh và âm thanh của các tập
tin đã ghi không bị lồng vào nhau, và video và
âm thanh được đưa ra.
Tập tin DivX có thể mở: .avi , .mpg ,
.mpeg “, “.divx.
Định dạng phụ đề có thể mở: SubRip(*.srt/*.
txt), SAMI(*.smi), SubStation Alpha(*.ssa/*.txt),
MicroDVD(*.sub/*.txt), SubViewer 2.0(*.sub/*.txt),
Vobsub (*.sub)
Định dạng mã hóa có thể mở được :
“DIVX3.xx, “DIVX4.xx, “DIVX5.xx, “MP4V3”, “3IVX”.
Định dạng âm thanh có thể mở được : AC3”,
“DTS, “PCM”, “MP3”, “WMA
Tần số lấy mẫu : nằm trong 32 đến 48 kHz (MP3),
nằm trong 32 đến 48kHz (WMA)
Tốc độ truyền : nằm trong 32 đến 320 kbps
(MP3), 40 đến 192 kbps (WMA)
Đối với các đĩa được định dạng ở hệ tập tin Live,
bạn không thể mở trên đầu máy này.
Nếu tên của tập tin phim khác so với tập tin phụ
đề, trong khi phát lại tập tin DivX, phụ đề có thể
không được hiển thị.
Nếu bạn mở tập tin DivX khác với DivXspec, máy
có thể không hoạt động bình thường.
Bắt Đầu 9
Bắt Đầu
1
Lắp Pin
Tháo nắp đậy pin ở phía sau của
thiế t bị Điều Khiển Từ Xa, và lắp
một pin (cỡ AAA) có
4
5
được khớp đúng.
• • • • • • • • •
a
• • • • • • •
P
RADIO&INPUT: Thay đổi
nguồn vào.
MARKER: Đánh dấu danh sách
phát.
1
POWER: Để chọn chế độ chơi.
B
OPEN/CLOSE: Nhả và đưa
DVD/CD vào từ bộ nạp khe.
SLEEP: Đặt hệ thống để tắt tự
động vào một thời điểm chỉ định.
(Phím giảm độ sáng: Cửa sổ hiển
thị sẽ giảm độ sáng một nửa.)
m
INFO/DISPLAY: Truy cập hiển
thị trên màn hình.
n
HOME: Hiển thị [Home
Menu].
DISC MENU: Truy cập mneu trên
đĩa DVD.
• • • • • • • • •
b
• • • • • • •
W/S/A/D
(trên/ dưới/ trái/
phải): Được dùng để điều hướng
các hiển thị trên màn hình.
PRESET +/-: Chọn chương trình
đài phát thanh.
TUNING -/+: Dòng kênh đài phát
thanh mong muốn.
b
ENTER: Xác nhận việc lựa chọn
menu.
Cài Đặt Sẵn các Đài Phát Thanh.
x
RETURN: Chuyển ngược lại
vào menu hay thoát ra menu thiết
lập.
TITLE: Nếu tên DVD hiện tại có
menu, menu tên sẽ xuất hiện trên
màn hình. Nếu không, menu của
đĩa có thể hiện ra.
• • • • • • • • •
c
• • • • • • •
C/V
SKIP: Chuyển sang
chủ đề/ ca khúc/ tệp trước hoặc
tiếp theo.
c/v
SCAN: Tìm kiếm về
phía sau hay về trước.
Z
STOP: Dừng việc phát hay hay
ghi.
d
PLAY, MONO/STEREO: SBắt
đầu phát lại. Chọn Mono/ Stereo.
M
PAUSE/STEP: Tạm ngưng phát
lại.
• • • • • • • • •
d
• • • • • • •
SPEAKER LEVEL: Đặt mức âm
thanh của loa mong muốn.
SOUND EFFECT: Chọn một chế
độ hiệu ứng âm thanh.
VOL +/- (Volume): Điều chỉnh âm
lượng loa.
OPTICAL: Thay đổi trực tiếp
nguồn vào thành nguồn quang
học.
MUTE: Tắt âm thanh.
• • • • • • • • •
e
• • • • • • •
Các nút số 0 đến 9 : Chọn các tùy
chọn đánh số trong menu.
CLEAR: Xóa một dấu trong danh
sách đã đánh dấu hoặc một số khi
đặt mật khẩu.
REPEAT: Để chọn chế độ chơi.
(NGẪU NHIÊN, LẶP LẠI)
• • • • • • • • •
f
• • • • • • •
Các nút điều khiển ti-vi : Điều
khiển tivi. (Chỉ tivi LG)
- Bạn cũng có thể điều khiển
mức âm thanh, nguồn vào, và
chuyển nguồn của tivi LG. Giữ
POWER (TV) và nhấn nút PR/CH
(+/-) nhiều lần cho đến khi tivi
mở hoặc tắt.
X
REC: Ghi trực tiếp USB.
?
: Nút này không có sẵn.
Bộ điều khiển từ xa
Bắt Đầu10
Bắt Đầu
1
Bảng trước
Bắt Đầu 11
Bắt Đầu
1
a
B np khe DVD/CD
b
iPod dock
c
1/!
(NGUỒN)
Để chọn chế độ chơi.
d
Cửa sổ hiển thị
Hiển thị trạng thái hiện tại của thiết bị.
e
FUNC. (CHỨC NĂNG)
Thay đổi nguồn vào hoặc chức năng.
f
Cổng USB
Kết nối một thiết bị USB.
g
EQ
Bạn có thể chọn chất lượng âm thanh cố định.
SET/ DEMO
Xác nhận các thiết lập. / Nhấn DEMO ở trạng
thái tắt nguồn để biểu diễn chức năng này
trên cửa sổ hiển thị. Để hủy chế độ, hãy nhấn
DEMO một lần nữa.
TIMER
Với chức năng TIMER (HẸN GIỜ) bạn có thể bật
hoặc tắt TUNER (DÒ ĐÀI), CD và USB tại thời
điểm mong muốn.
CLOCK
Để đặt đồng hồ và kiểm tra thời gian.
h
B
(MỞ/ĐÓNG)
Nhả và đưa DVD/CD vào từ bộ nạp khe.
i
C
/
V
(BỎ QUA)
Đi tới chương/rãnh/tập tin tiếp theo hoặc trước đó.
Tìm kiếm về phía sau hay về trước. (Nhấn và giữ)
Dò đài phát thanh mong muốn.
d
/
M
(PHÁT / TẠM DỪNG)
Bắt đầu phát lại.
Tạm dừng phát lại, nhấn lại để thoát khỏi chế
độ tạm dừng.
j
-/+ (VOLUME)
Điều chỉnh âm lượng của loa.
Z
(STOP)
Dừng phát lại.
k
USB REC.
Ghi vào USB.
l
PORT. IN
Kết nối với một đầu đọc lưu động bằng đầu ra
âm thanh.
PHONES
Giắ c cắ m tai nghe
Bắt Đầu12
Bắt Đầu
1
a
OPTICAL IN
Nối với thiết bị âm thanh quang.
b
HDMI OUT
Nối với tivi có đầu vào HDMI.
(Giao diện dành cho âm thanh và video kỹ
thuật số)
c
Đầu Nối Anten
FM- Kết nối với anten hữu tuyến FM
d
VIDEO OUT
Nối với tivi có đầu vào video.
e
COMPONENT VIDEO (Y P
B
P
R
)OUTPUT
(PROGRESSIVE SCAN)
Nối với một tivi có đầu vào Y P
B
P
R
.
f
Đầu nối loa
Kết nối cáp loa.
g
Quạt Tản Nhiệt
h
Dây nguồn
Bảng sau
Kết nối 13
Kết nối
2
Gắn loa vào thiết bị
Để nối cáp với loa, hãy nhấn từng phím nhấn plastic
để mở đầu nối trên bệ của từng loa. Cắm dây và thả
phím nhấn.
Nối dải đen của mỗi dây với đầu nối có dấu - (trừ) và
đầu kia với đầu nối có dấu + (cộng).
Loa có các bộ phận nam châm, do đó
những điểm không đều về màu sắc có thể
xuất hiện trên màn hình TV hoặc màn hình
PC. Hãy sử dụng loa cách xa màn hình TV
hoặc màn hình PC.
Đảm bảo nhờ thêm người lắp loa để tránh
làm đổ loa và khiến cho người lắp đặt bị
thương.
>
THẬN TRỌNG
Kết nối với Tivi Của bạn
Thực hiện một trong các c ách kết nối sau đây, tùy
vào khả năng của thiết bị hiện cό của bạn.
Tùy vào tivi của bạn và các thiết bị khác
bạn muốn kết nối, cό nhiều cách khác
nhau để nối thiết bị. Chỉ sử dụng một trong
những cách kết nối được mô tả trong tài
liệu hướng dẫn này.
Vui lò ng tham khả o cẩ m nang dà nh cho
tivi, Hệ thố ng Âm thanh hoặ c cá c thiế t bị
khá c củ a bạ n cầ n để thự c hiệ n cá ch kế t nố i
tố t nhấ t.
,
Chú ý
Đảm bảo thiết bị được kết nối trực tiếp với
tivi. Vặn tivi đến kênh đầu vào video chính
xác.
Không kết nối thiết bị qua VCR. Hình ảnh
cό thể bị méo do sao chép.
>
THẬN TRỌNG
Kết nối14
Kết nối
2
Kết nối Component Video
Nối giắc cắm COMPONENT VIDEO OUTPUT
(PROGRESSIVE SCAN) trên thiết bị này với giắc đầu
vào tương ứng trên tivi sử dụng cáp component.
Bạn có thể nghe âm thanh qua các loa của hệ
thống.
Thiết bị
TV
Màu xanh lá
Màu xanh dương
Màu đỏ
Kết nối HDMI Out
Nếu bạn có tivi hoặc màn hình HDMI, bạn có thể
kết nối thiết bị đó với thiết bị này sử dụng cáp
HDMI. (Loại A, High Speed HDMI™ Cable).
Nối giắc cắm HDMI OUT trên đầu đọc với giắc cắm
HDMI IN trên tivi hoặc màn hình tương thích HDMI.
Đặt nguồn của tivi thành HDMI (tham khảo Cẩm
nang người dùng tivi).
Thiết bị
TV
Bạn có thể thưởng thức đầy đủ cả tín hiệu
số âm thanh và video bằng kết nối HDMI
này.
Khi bạn sử dụng kết nối HDMI, bạn có thể
thay đổi độ phân giải cho đầu ra HDMI.
(Tham khảo mục Thiết lập Độ phân giải”
trang 16.)
,
LỜI KHUYÊN
Kết nối 15
Kết nối
2
Nếu thiết bị HDMI được kết nối không nhận
đầu vào âm thanh của thiết bị này, thì âm
thanh của thiết bị HDMI có thể bị biến dạng
hoặc không xuất được.
Khi bạn nối thiết bị tương thích HDMI hay
DVI hãy đảm bảo các vấn đề sau:
- Thử tắt thiết bị HDMI/DVI và thiết bị này.
Tiếp theo, bật thiết bị HDMI/DVI và để
trong khoảng 30 giây, sau đó bật thiết bị
này lên.
- Đầu vào video của thiết bị đã kết nối
được đặt đúng cho máy này..
- Thiết bị được kết nối tương thích với đầu
vào video 720x480i (hoặc 576i), 720x480p
(hoặc 576p), 1280x720p,1920x1080i hoặc
1920x1080p.
Không phải tất cả các thiết bị HDMI hoặc
DVI tương thích với HDCP sẽ hoạt động với
thiết bị này.
- Hình sẽ không được hiển thị đúng với
thiết bị không phải HDCP.
- Thiết bị này không phát lại và màn hình
TV sẽ chuyển sang màu đen hoặc màu
xanh lá hoặc có thể có tiếng tuyết rơi trên
màn hình.
Nếu có tiếng ồn hoặc có sọc trên màn hình,
vui lòng kiểm tra cáp HDMI và sử dụng cáp
phiên bản cao hơn High Speed HDMI™
Cable.
,
Chú ý
Việc thay đổi độ phân giải khi đã thiết lập
kết nối có thể dẫn đến hư hỏng. Để giải
quyết vấn đề này, hãy tắt thiết bị và sau đó
bật lại.
Khi kết nối HDMI có HDCP không xác định,
màn hình TV sẽ chuyển sang màu đen hoặc
màu xanh lá hoặc có thể có tiếng tuyết rơi
trên màn hình. Trong trường hợp này, hãy
kiểm tra kết nối HDMI, hoặc rút cáp HDMI.
>
THẬN TRỌNG
Kết Nối Video
Nối jack cắm VIDEO OUT trên thiết bị này với jack
video in trên tivi sử dụng cáp video.
Bạn có thể nghe âm thanh qua các loa của hệ
thống.
Thiết bị
TV
Màu vàng
Kết nối16
Kết nối
2
Thiết lập Độ phân giải
Thiết bị này có vài độ phân giải đầu ra cho giắc cắm
HDMI OUT và COMPONENT VIDEO OUT. Cách thay
đổi độ phân giải sử dụng trình đơn [Setup].
1. Nhấn
n
HOME.
2. Sử dụng
A/D
để chọn [Setup] và nhấn
b
ENTER. Trình đơn [Setup] sẽ xuất hiện.
3. Sử dụng
W/S
để chọn tùy chọn [Display] sau
đó nhấn
D
để chuyển đến cấp độ thứ hai.
4. Sử dụng
W/S
để chọn tùy chọn [Resolution]
sau đó nhấn
D
để chuyển đến cấp độ thứ ba.
5. Sử dụng
W/S
để chọn độ phân giải mong
muốn sau đó nhấn
b
ENTER để xác nhận lựa
chọn của bạn.
Nếu TV của bạn không chấp nhận độ phân
giải bạn đã đặt trên đầu đọc này, bạn có thể
đặt độ phân giải thành 480p (hoặc 576p) như
sau:
Nhấn
Z
STOP trên 5 giây.
,
Chú ý
Độ Phân Giải Đầu Ra
Video
Độ phân giải được hiển thị trong cửa sổ hiển thị và
độ phân giải xuất có thể khác nhau tùy vào loại kết
nối.
[HDMI OUT]: 1080p, 1080i, 720p và 480p (hoặc
576p) và 480i (hoặc 576i)
[COMPONENT VIDEO OUT]: 480p (hoặc 576p) và
480i (hoặc 576i)
[VIDEO OUT]: 480i (hoặc 576i)
Kết Nối Thiết Bị Tùy
Chọn
Kết Nối AUDIO IN (PORT. IN)
Kết nối đầu ra của thiết bị lưu động (MP3 hoặc PMP
v.v.) với đầu nối AUDIO (PORT. IN) input.
máy nghe nhạc
MP3, v.v
Nghe nhạc từ máy nghe nhạc
cầm tay hoặc thiết bị ngoại vi
Có thể sử dụng thiết bị này để mở nhạc từ nhiều
loại máy nghe nhạc cầm tay hoặc thiết bị ngoại vi.
1. Kết nối máy nghe nhạc cầm tay với đầu nối
PORT. IN (PORTABLE IN) của thiết bị.
2. Bật nguồn bằng cách nhấn
1
(POWER).
3. Chọn chức năng PORTABLE bằng cách nhấn
P
RADIO&INPUT.
4. Bật máy nghe nhạc cầm tay hoặc thiết bị ngoại
vi và bắt đầu mở máy.
Kết nối 17
Kết nối
2
Kết Nối USB
Kết nối cổng USB của Thẻ Nhớ USB (hoặc máy nghe
nhạc MP3, v.v.) với cổng USB ở phía trước của thiết
bị.
Tháo Thiết Bị USB ra khỏi thiết bị
1. Chọn một chế độ chức năng khác hoặc nhấn
nút
Z
STOP hai lần liên tiếp.
2. Tháo thiết bị USB ra khỏi thiết bị này.
Bạn chỉ có thể sạc lại iPod của mình qua cổng
USB. Để nghe nhạc trên iPod, hãy tham khảo ở
trang 18.
Thiết bị USB tương thích
Máy nghe nhạc MP3 : Máy nghe nhạc MP3 kiểu
USB
Ổ nhớ USB : Thiết bị hỗ trợ USB 2.0 hoặc USB 1.1
Chức năng USB của thiết bị này không hỗ trợ
một số thiết bị USB.
Yêu cầu thiết bị USB
Không hỗ trợ các thiết bị yêu cầu cài đặt chương
trình bổ sung khi bạn đãkết nối nó với máy tính.
Không rút thiết bị USB khi đang hoạt động.
Đối với USB có dung lượng lớn, thời gian dò tìm
có thể lâu hơn.
Để tránh bị mất dữ liệu, hãy sao lưu tất cả dữ
liệu.
Nếu bạn sử dụng cáp mở rộng USB hoặc bộ cắm
USB thì sẽ không thể nhận thiết bị USB.
Việc sử dụng hệ thống tệp NTFS không được hỗ
trợ. (Chỉ hỗ trợ hệ thống tệp FAT (16/32).)
Thiết bị này không được hỗ trợ khi tổng số tệp
từ 1 000 trở lên.
Các thiết bị được Khóa, Ổ cứng ngoài hoặc thiết
bị ổ cứng USB không được hỗ trợ.
Không thể kết nối cổng USB của đầu thu với PC.
Không thể sử dụng thiết bị này làm thiết bị lưu
trữ.
Kết nối OPTICAL IN
Kết nối đầu ra quang của Thiết Bị (hoặc Thiết Bị Kỹ
Thuật Số v.v.) với đầu nối OPTICAL IN.
Với giắc cắm đầu ra
quang kỹ thuật số của
thiết bị bộ phận
Cài đặt loa home theater
Nghe âm thanh từ TV, DVD và thiết bị Kỹ Thuật
Số bằng chế độ 5.1 (2.1 hoặc 2) kênh. Ngay cả khi
ở chế độ tắt nguồn, nếu bạn nhấn OPTICAL, thì
nguồn sẽ bật và tự động chuyển sang chế độ AUX
OPT.
1. Nối giắc cắm OPTICAL IN với giắc cắm trên đầu
ra quang của TV (hoặc Thiết Bị Kỹ Thuật Số, v.v.)
của bạn.
2. Chọn AUX OPT bằng cách sử dụng OPTICAL.
Để chọn trực tiếp AUX OPT
3. Nghe âm thanh bằng loa 5.1(2.1 hoặc 2) kênh.
4. Để thoát khỏi AUX OPT bằng cách sử dụng
OPTICAL.
Chức năng được trả lại trạng thái trước đó.
Kết nối18
Kết nối
2
Kết Nối Anten
Kết nối anten FM bán kèm để nghe radio.
Kết nối anten Hữu Tuyến FM với đầu nối anten FM.
Đảm bảo kéo anten hữu tuyến FM ra hết chiều
dài. Sau khi kết nối với anten Hữu Tuyến FM,
giữ cho nó càng nằm ngang càng tốt.
,
Chú ý
Phát iPod
Bạn có thể thưởng thức âm thanh bằng iPod.
Để biết thông tin chi tiết về iPod, hãy tham khảo
Hướng Dẫn Sử Dụng iPod.
1. Nối iPod chắc chắn.
Nếu bạn bật thiết bị này, iPod của bạn sẽ tự
động bật và bắt đầu sạc lại.
2.
Nhấn FUNC. trên thiết bị hoặc
P
RADIO&INPUT
trên thiết bị điều khiển từ xa để chọn chức năng
iPod. Bạn có thể thao tác trên iPod của mình
qua màn hình hiển thị của iPod bằng cách sử
dụng thiết bị điều khiển từ xa được bán kèm và
cũng điều khiển iPod của bạn.
Kết nối 19
Kết nối
2
Để
Thực hiện việc này
TRÊN THIẾT BỊ
TRÊN THIẾ T BỊ
ĐIỀU KHIỂN TỪ
XA
Tạm dừng
hoặc bắt đầu
lại
d
/
Md
/
M
Bỏ qua
C
/
VC
/
V
Tì m kiế m
Nhấn và giữ
C
/
V
Nhấn và giữ
c
/
v
Đến trình đơn
trước
-
A
Đến hạng
mục mong
muốn
-
W
/
S
Chọn một
hạng mục
-
D
iPod Tương thích
Chúng tôi khuyến nghị nên cài đặt phiên bản
phần mềm mới nhất.
Thiết bị này hỗ trợ các mẫu như sau/ iPod nano
1 G, 2 G, 3 G, 4 G, 5 G, 6 G/ iPod classic/ iPod 4 G,
5 G/ iPod touch 2 G, 3 G, 4 G/ iPhone 3 G, 4.
Đối với một số mẫu, thiết bị này có thể không
hoạt động tùy vào phiên bản phần mềm hệ
thống.
Tùy vào phiên bản phần mềm của iPod của bạn,
bạn có thể không điều khiển được iPod từ đầu
đọc này.
Nếu thiết bị này hiển thị một thông báo lỗi,
hãy làm theo thông báo đó. Thông báo lỗi
“ERROR”.
- Chưa gắn chặt iPod.
- Thiết bị này nhận ra iPod của bạn dưới
dạng thiết bị chưa biết.
- iPod của bạn quá cạn pin.
/
Cần sạc lại pin.
/
Nếu bạn sạc pin khi iPod quá cạn pin, có
thể cần nhiều thời gian sạc hơn.
iPod không hỗ trợ chức năng ghi khi kết nối.
Tùy vào phiên bản phần mềm iPod của bạn,
có thể không điều khiển được iPod của bạn
từ thiết bị này. Chúng tôi khuyến nghị nên
cài đặt phiên bản phần mềm mới nhất.
Nếu bạn mở một ứng dụng, thực hiện một
cuộc gọi, hoặc gửi và nhận tin nhắn văn bản
SMS, v.v. trên iPod cảm ứng hoặc iPhone, hãy
ngắt kết nối ra khỏi giá đỡ iPod của thiết bị
này và sau đó hãy sử dụng.
Nếu bạn gặp vấn đề với iPod của bạn, hãy
truy cập www.apple.com/support/ipod.
,
Chú ý
Thiết Lập Hệ Thống20
Thiết Lập Hệ Thống
3
Điều chỉnh các thiết lập
Cài Đặt
Bằng cách sử dụng trình đơn Cài Đặt, bạn có thể
thực hiện nhiều thao tác điều chỉnh khác nhau đối
với các hạng mục như hình ảnh và âm thanh.
Bạn cũng có thể đặt ngôn ngữ cho phụ đề và trình
đơn Cài Đặt, ngoài những thứ khác. Để biết chi tiết
về mỗi hạng mục trong trình đơn Cài Đặt, xem các
trang 20 đến 23.
OSD Thiết lập ngôn ngữ ban
đầu - Tùy chọn
Trong lần sử dụng đầu tiên máy này, menu cài đặt
ngôn ngữ ban đầu xuất hiện trên màn hình tivi.
Bạn phải hoàn thành việc chọn ngôn ngữ ban đầu
trước khi dùng máy. Tiếng Anh sẽ được chọn như là
ngôn ngữ ban đầu.
1. Nhấn nút
1
(POWER) để bật thiết bị. Trình đơn
cài đặt ngôn ngữ sẽ xuất hiện trên màn hình.
2. Sử dụng
WSAD
để chọn ngôn ngữ mong
muốn và sau đό nhấn
b
ENTER.
Trình đơn xác nhận sẽ xuất hiện.
3. Sử dụng
AD
để chọn [Enter] (Thực Hiện) và
sau đό nhấn
b
ENTER để hoàn thành bước cài
đặt ngôn ngữ.
Để hiển thị và thoát khỏi Trình
Đơn Cài Đặt
1. Nhấn
n
HOME.
Hiển thị Trình Đơn [Home].
2. Chọn [Setup] bằng cách sử dụng
AD
.
3. Nhấn
b
ENTER.
Hiển thị [Setup]
4. Nhấn
n
HOME hoặc
x
RETURN để thoát
khỏi Trình Đơn [Setup].
Thông tin về trình đơn trợ giúp cho Cài Đặt
Trình
đơn
Các nút Vận hành
ws
Move
WS
Di chuyển đến một
trình đơn khác.
a
Move
A
Di chuyển đến cấp
độ trước đó.
d
Move
D
Di chuyển đến cấp
độ kế tiếp hoặc
chọn trình đơn.
x
Close
x
RETURN
Để thoát khoải trình
đơn [Setup].
b
Select
b
ENTER Để xác nhận trình
đơn.
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40

LG FB166 Používateľská príručka

Kategória
DVD prehrávače
Typ
Používateľská príručka