HP OMEN Notebook - 15-5103ur (ENERGY STAR) Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka
Hướng dẫn sử dụng
© Copyright 2015 Hewlett-Packard
Development Company, L.P.
Bluetooth là thương hiệu thuộc quyền sở
hữu của chủ sở hữu thương hiệu này và
được Hewlett-Packard Company sử dụng
có giấy phép. Intel là nhãn hiệu của Tập
đoàn Intel tại Hoa Kỳ và các quốc gia khác.
Microsoft và Windows là các nhãn hiệu đã
được đăng ký của Tập đoàn Microsoft.
Thông tin chứa trong tài liệu này có thể
thay đổi mà không thông báo. Bảo hành
duy nhất cho sản phẩm và dịch vụ của HP
được quy định trong bản điều khoản bảo
hành đi kèm với sản phẩm và dịch vụ như
vậy. Không điều nào trong tài liệu này được
coi là cấu thành bảo hành bổ sung. HP
không chịu trách nhiệm cho lỗi hoặc thiếu
sót về kỹ thuật hoặc biên tập có trong tài
liệu này.
Ấn bản đầu tiên: Tháng 1 năm 2015
Mã bộ phận tài liệu: 809509-EP1
Lưu ý về sản phẩm
Hướng dẫn này mô tả các tính năng phổ
biến cho hầu hết các model. Một số tính
năng có thể không có sẵn trên máy tính
của bạn.
Không phải tất cả các tính năng đều có sẵn
trong mọi phiên bản của Windows. Máy tính
này có thể yêu cầu phần cứng, trình điều
khiển và/hoặc phần mềm được nâng cấp
và/hoặc được mua riêng, để tận dụng hết
các chức năng của Windows. Truy cập
http://www.microsoft.com để biết chi tiết.
Để truy cập vào hướng dẫn sử dụng mới
nhất, truy cập
http://www.hp.com/support
và chọn quốc gia của bạn. Chọn Drivers &
Downloads (Trình điều khiển & Tải xuống),
sau đó làm theo các chỉ dẫn trên màn hình.
Điều khoản về phần mềm
Bằng việc cài đặt, sao chép, tải xuống hoặc
sử dụng theo cách khác bất kỳ sản phẩm
phần mềm nào được cài đặt sẵn trên máy
tính này, bạn đồng ý ràng buộc với các điều
khoản của Thỏa thuận Cấp phép Người
dùng cuối (EULA) của HP. Nếu bạn không
chấp nhận các điều khoản cấp phép này,
biện pháp khắc phục duy nhất là hoàn trả
lại toàn bộ sản phẩm chưa sử dụng (phần
cứng và phần mềm) trong vòng 14 ngày để
được hoàn tiền đầy đủ tuân theo chính
sách hoàn trả của người bán hàng.
Để biết thêm thông tin hoặc yêu cầu hoàn
trả đầy đủ tiền máy tính, xin vui lòng liên hệ
với người bán hàng.
Cảnh báo an toàn
CẢNH BÁO! Để giảm khả năng thương tích liên quan đến nhiệt hoặc quá nhiệt máy tính, không đặt
máy tính trực tiếp lên đùi hoặc cản trở lỗ thông hơi của máy tính. Chỉ sử dụng máy tính trên bề mặt
cứng, bằng phẳng. Không để bề mặt cứng khác, như máy in tùy chọn gần kề hoặc bề mặt mềm, như
gối, chăn hoặc quần áo, chặn luồng không khí. Ngoài ra, không để bộ chuyển đổi điện xoay chiều
tiếp xúc với da hoặc bề mặt mềm, như gối, chăn hoặc quần áo, trong quá trình hoạt động. Máy tính
và bộ chuyển đổi điện xoay chiều tuân theo các giới hạn nhiệt độ được xác định theo Tiêu chuẩn
quốc tế về an toàn thiết bị công nghệ thông tin (IEC 60950).
iii
iv Cảnh báo an toàn
Mục lục
1 Khởi đầu đúng ............................................................................................................................................. 1
Truy cập HP Apps Store .................................................................................................................................... 1
Các thực hành tốt nhất ....................................................................................................................................... 1
Các tài nguyên khác của HP ............................................................................................................................. 1
2 Làm quen với máy tính của bạn ................................................................................................................... 3
Tìm thông tin phần cứng và phần mềm của bạn ............................................................................................ 3
Xác định phần cứng .......................................................................................................................... 3
Xác định phần mềm .......................................................................................................................... 3
Vùng bên phải ...................................................................................................................................................... 4
Mặt sau ................................................................................................................................................................. 4
Màn hình ............................................................................................................................................................... 5
Nắp ........................................................................................................................................................................ 6
Touchpad ........................................................................................................................................... 6
Đèn ...................................................................................................................................................... 7
Các nút và loa .................................................................................................................................... 8
Phím .................................................................................................................................................... 8
Nhãn ...................................................................................................................................................................... 9
3 Bàn phím chơi game .................................................................................................................................. 11
HP OMEN Control ............................................................................................................................................. 11
Cài đặt hiện tại ................................................................................................................................................... 11
Cấu hình người dùng ........................................................................................................................................ 12
Phím chơi game ................................................................................................................................................. 12
Vùng chiếu sáng ................................................................................................................................................ 13
Cài đặt bàn phím nâng cao ............................................................................................................................. 14
Phím tắt trên bàn phím .................................................................................................................. 14
Tắt các chỉ định gán phím ............................................................................................................. 15
4 Kết nối mạng ............................................................................................................................................. 16
Kết nối với mạng không dây ............................................................................................................................ 16
Sử dụng điều khiển không dây ..................................................................................................... 16
Sử dụng nút không dây ............................................................................................... 16
Sử dụng điều khiển của hệ điều hành ...................................................................... 17
Chia sẻ dữ liệu và ổ đĩa và truy cập vào phần mềm ................................................................. 17
v
Sử dụng WLAN ............................................................................................................................... 17
Sử dụng nhà cung cấp dịch vụ Internet .................................................................... 18
Cài đặt mạng WLAN .................................................................................................... 18
Định cấu hình cho bộ định tuyến không dây ............................................................ 18
Bảo vệ mạng WLAN của bạn ..................................................................................... 19
Kết nối mạng WLAN .................................................................................................... 19
Sử dụng các thiết bị Bluetooth không dây (chỉ một số kiểu nhất định) .................................. 20
5 Thưởng thức các tính năng giải trí .............................................................................................................. 21
Các tính năng đa phương tiện ......................................................................................................................... 21
Sử dụng webcam .............................................................................................................................................. 22
Sử dụng âm thanh ............................................................................................................................................. 23
Kết nối loa ........................................................................................................................................ 23
Kết nối tai nghe và micrô ............................................................................................................... 23
Kiểm tra các tính năng âm thanh của bạn .................................................................................. 23
Sử dụng video .................................................................................................................................................... 24
Kết nối với các thiết bị video bằng cách sử dụng cáp HDMI ................................................... 24
Cài đặt âm thanh HDMI ............................................................................................... 25
Kết nối với các thiết bị hiển thị kỹ thuật số bằng cách sử dụng cáp DisplayPort ................. 25
Khám phá và kết nối màn hình không dây tương thích với Miracast (chỉ một số kiểu
nhất định) ......................................................................................................................................... 26
6 Điều hướng màn hình ................................................................................................................................ 27
Sử dụng TouchPad và thao tác ...................................................................................................................... 27
Gõ nhẹ .............................................................................................................................................. 27
Cuộn .................................................................................................................................................. 28
Phóng to/thu nhỏ bằng 2 ngón tay ............................................................................................... 28
Nhấp bằng 2 ngón tay .................................................................................................................... 29
Sử dụng các thao tác với màn hình cảm ứng ............................................................................................... 29
Trượt bằng một ngón tay ............................................................................................................... 30
Gõ nhẹ .............................................................................................................................................. 30
Cuộn .................................................................................................................................................. 31
Phóng to/thu nhỏ bằng 2 ngón tay ............................................................................................... 32
Xoay (chỉ một số kiểu nhất định) ................................................................................................. 32
Trượt nhanh từ mép ........................................................................................................................ 32
Vuốt từ mép phải .......................................................................................................... 33
Vuốt từ mép trái ............................................................................................................ 33
Vuốt từ mép trên và vuốt từ mép dưới ...................................................................... 34
Sử dụng bàn phím và con chuột ..................................................................................................................... 34
vi
Sử dụng phím .................................................................................................................................. 34
Sử dụng các phím thao tác ......................................................................................... 34
Sử dụng các phím tắt của Windows .......................................................................... 36
7 Sử dụng HP Performance Advisor .............................................................................................................. 37
Quản lý BIOS với HP Performance Advisor .................................................................................................. 37
8 Quản lý năng lượng .................................................................................................................................... 39
Khởi tạo Chế độ ngủ và ngủ đông .................................................................................................................. 39
Khởi tạo và thoát Chế độ ngủ bằng cách thủ công ................................................................... 39
Kích hoạt và thoát Chế độ ngủ đông theo cách thủ công (chỉ một số kiểu nhất định) ........ 40
Cài đặt bảo vệ mật khẩu lúc thức dậy ......................................................................................... 40
Sử dụng đồng hồ đo điện hoặc cài đặt nguồn điện ..................................................................................... 40
Chạy bằng pin .................................................................................................................................................... 41
Pin lắp bởi nhà sản xuất ................................................................................................................ 41
Tìm thông tin về pin ........................................................................................................................ 41
Tiết kiệm nguồn pin ........................................................................................................................ 41
Xác định mức pin yếu ..................................................................................................................... 42
Giải quyết mức pin yếu .................................................................................................................. 42
Giải quyết mức pin yếu khi có sẵn nguồn điện ngoài ............................................. 42
Giải quyết mức pin yếu khi không có sẵn nguồn điện ngoài ................................. 42
Giải quyết mức pin yếu khi máy tính không thể thoát khỏi Chế độ ngủ đông .... 42
Chạy trên nguồn AC ngoài .............................................................................................................................. 42
Xử lý sự cố về nguồn điện ............................................................................................................. 43
Làm mới nội dung phần mềm của bạn với Công nghệ Kết nối thông minh của Intel (chỉ một số
kiểu nhất định) ................................................................................................................................................... 44
Tắt máy tính ....................................................................................................................................................... 44
9 Bảo trì máy tính của bạn ............................................................................................................................ 45
Cải thiện hiệu suất ............................................................................................................................................ 45
Xử lý ổ đĩa ........................................................................................................................................ 45
Sử dụng Disk Cleanup (Dọn đĩa) ................................................................................................. 45
Cập nhật chương trình trình điều khiển .................................................................................................... 46
Vệ sinh máy tính của bạn ................................................................................................................................ 46
Quy trình vệ sinh ............................................................................................................................. 46
Làm sạch màn hình ...................................................................................................... 47
Vệ sinh các mặt hoặc vỏ máy .................................................................................... 47
Vệ sinh TouchPad, bàn phím hoặc chuột ................................................................ 47
Mang theo máy khi đi ra ngoài hoặc vận chuyển máy tính của bạn ......................................................... 47
vii
10 Lưu trữ bảo mật máy tính và thông tin của bạn ......................................................................................... 49
Sử dụng mật khẩu ............................................................................................................................................. 49
Thiết lập mật khẩu Windows ......................................................................................................... 50
Cài đặt mật khẩu Setup Utility (BIOS) ......................................................................................... 50
Sử dụng phần mềm bảo mật Internet ............................................................................................................ 51
Sử dụng phần mềm diệt virus ....................................................................................................... 51
Sử dụng phần mềm tường lửa ...................................................................................................... 51
Cài đặt bản cập nhật phần mềm ..................................................................................................................... 51
Cài đặt bản cập nhật bảo mật quan trọng .................................................................................. 51
Cài đặt các cập nhật của phần mềm của HP và bên thứ ba ................................................... 52
Bảo mật mạng không dây của bạn ................................................................................................................. 52
Sao lưu các ứng dụng phần mềm và thông tin của bạn ............................................................................. 52
11 Dùng Setup Utility (BIOS) và HP PC Hardware Diagnostics (Chẩn đoán phần cứng máy tính HP)
(UEFI) ........................................................................................................................................................... 53
Khởi động Setup Utility (BIOS) ........................................................................................................................ 53
Cập nhật BIOS ................................................................................................................................................... 53
Xác định phiên bản BIOS .............................................................................................................. 53
Tải xuống bản cập nhật BIOS ....................................................................................................... 54
Dùng HP PC Hardware Diagnostics (Chẩn đoán phần cứng máy tính HP) (UEFI) ............................... 54
Tải về HP PC Hardware Diagnostics (Chẩn đoán phần cứng máy tính HP) (UEFI) về
thiết bị USB ...................................................................................................................................... 55
12 Sao lưu, lưu trữ, và khôi phục ................................................................................................................... 56
Tạo phương tiện khôi phục và sao lưu .......................................................................................................... 56
Tạo phương tiện Khôi phục HP .................................................................................................... 56
Phục hồi và Khôi phục ...................................................................................................................................... 57
Việc khôi phục HP Recovery Manager ....................................................................................... 58
Bạn cần biết .................................................................................................................. 58
Sử dụng Phân vùng khôi phục HP (chỉ một số model nhất định) ......................... 59
Sử dụng phương tiện Khôi phục HP để khôi phục .................................................. 59
Thay đổi thứ tự khởi động ........................................................................................... 59
Gỡ bỏ Phân vùng khôi phục HP (chỉ một số kiểu nhất định) ................................................... 59
13 Thông số kỹ thuật .................................................................................................................................... 61
Công suất đầu vào ............................................................................................................................................ 61
Môi trường vận hành ......................................................................................................................................... 61
14 Phóng tĩnh điện ........................................................................................................................................ 62
viii
Bảng chú dẫn ................................................................................................................................................ 63
ix
x
1
Khởi đầu đúng
Với hiệu suất công suất cao và bàn phím có khả năng tùy biến cao, HP OMEN được thiết kế dành
cho trải nghiệm chơi game siêu hạng.
Truy cập HP Apps Store
HP Apps Store mang đến một loạt các lựa chọn trò chơi phổ biến, giải trí và các ứng dụng âm nhạc,
ứng dụng năng suất và các ứng dụng độc quyền của HP mà bạn có thể tải xuống Màn hình Bắt đầu.
Các ứng dụng này được cập nhật thường xuyên và bao gồm các nội dung theo khu vực và khuyến
mại ở quốc gia cụ thể. Hãy chắc chắn kiểm tra HP Apps Store thường xuyên để biết về các tính năng
mới và được cập nhật.
QUAN TRỌNG: Bạn phải kết nối Internet để truy cập HP Apps Store.
GHI CHÚ: HP picks chỉ có ở một số quốc gia nhất định.
Để xem và tải xuống ứng dụng:
1.
Từ màn hình Khởi động, lựa chọn ứng dụng Store.
2.
Chọn HP picks (Bộ sưu tập HP) để xem tất cả các ứng dụng sẵn có.
3.
Chọn ứng dụng bạn muốn tải xuống, sau đó làm theo các chỉ dẫn trên màn hình. Khi tải xuống
hoàn tất, ứng dụng sẽ xuất hiện trên màn hình Tất cả ứng dụng.
Các thực hành tốt nhất
Sau khi bạn cài đặt và đăng ký y tính, chúng tôi khuyên bạn nên làm theo các bước sau tận dụng
tối đa khoản đầu tư thông minh này:
Nếu bạn chưa làm như vậy, hãy kết nối với một mạng không dây hoặc có dây. Xem chi tiết trong
Kết nối mạng thuộc trang 16.
Làm quen với phần cứng và phần mềm của máy tính. Để biết thêm thông tin, xem
Làm quen với
máy tính của bạn thuộc trang 3Thưởng thức các tính năng giải trí thuộc trang 21.
Cập nhật hoặc mua phần mềm diệt virus. Xem
Sử dụng phần mềm diệt virus thuộc trang 51.
Sao lưu dự phòng ổ đĩa cứng của bạn bằng cách tạo đĩa khôi phục hoặc ổ đĩa flash khôi phục.
Xem
Sao lưu, lưu trữ, và khôi phục thuộc trang 56.
Các tài nguyên khác của HP
Bạn đã dùng
Hướng dẫn cài đặt
để bật máy tính và m hướng dẫn này. Để xác định những tài
nguyên cung cấp chi tiết sản phẩm, thông tin chỉ dẫn v.v..., hãy sử dụng bảng này.
Tài nguyên Nội dung
Hướng dẫn cài đặt
Tổng quan về Cài đặt máy tính và các tính năng
Trợ giúp và Hỗ trợ
Một loạt các thông tin chỉ dẫn và các mẹo xử lý sự cố
Truy cập HP Apps Store 1
Tài nguyên Nội dung
Để truy cập Trợ giúp và Hỗ trợ, từ Màn hình Khởi
động, nhập help (hỗ trợ), rồi từ cửa sổ Tìm kiếm,
chọn Help and Support (Trợ giúp và Hỗ trợ). Để được
hỗ trợ tại Hoa Kỳ, truy cập
http://www.hp.com/go/
contactHP. Để được hỗ trợ trên toàn thế giới, truy cập
http://welcome.hp.com/country/us/en/
wwcontact_us.html.
Hỗ trợ trên toàn thế giới
Để được hỗ trợ bằng ngôn ngữ của bạn, hãy truy cập
http://welcome.hp.com/country/us/en/
wwcontact_us.html.
Trò chuyện trực tuyến với kỹ thuật viên HP
Các số điện thoại hỗ trợ
Vị trí các trung tâm bảo hành HP
Hướng dẫn an toàn & tiện nghi
Để truy cập hướng dẫn này:
1.
Từ Màn hình Bắt đầu, nhập support (hỗ trợ),
rồi chọn ứng dụng HP Support Assistant.
2.
Chọn My computer (Máy tính của tôi), rồi chọn
User guides (Hướng dẫn sử dụng).
– hoặc –
Truy cập
http://www.hp.com/ergo.
Bố trí trạm làm việc đúng cách
Hướng dẫn tư thế và thói quen làm việc gia tăng sự thoải mái
và làm giảm nguy cơ gặp chấn thương
Thông tin an toàn về điện và cơ khí
Thông báo pháp lý, an toàn và môi trường
Để truy cập hướng dẫn này:
Từ Màn hình Bắt đầu, nhập support (hỗ trợ),
rồi chọn ứng dụng HP Support Assistant.
Các thông báo về quy định, bao gồm thông tin vứt bỏ pin đúng
ch
Bảo hành có giới hạn
*
Để truy cập hướng dẫn này:
1.
Từ Màn hình Bắt đầu, nhập support (hỗ trợ),
rồi chọn ứng dụng HP Support Assistant.
2.
Chọn My computer (Máy tính của tôi), rồi chọn
Warranty and services (Bảo hành và dịch vụ).
– hoặc –
Truy cập
http://www.hp.com/go/orderdocuments.
Thông tin bảo hành cụ thể cho máy tính này
*Bạn có thể tìm thấy những quy định rõ ràng về chế độ bảo hành có giới hạn của HP áp dụng đối với sản phẩm của bạn,
cùng với hướng dẫn sử dụng trên máy tính của bạn và/hoặc trên đĩa CD/DVD đi kèm trong hộp. Tại một số quốc gia/khu
vực, HP có thể cung cấp bản in Bảo hành có giới hạn của HP trong hộp. Đối với các quốc gia/khu vực tại đó quy định bảo
hành không được cung cấp dưới dạng bản in, bạn có thể yêu cầu bản in từ
http://www.hp.com/go/orderdocuments hoặc gửi
thư đến:
Bắc Mỹ: Hewlett-Packard, MS POD, 11311 Chinden Blvd., Boise, ID 83714, USA
Châu Âu, Trung Đông, Châu Phi: Hewlett-Packard, POD, Via G.Di Vittorio, 9, 20063, Cernusco s/Naviglio (MI), Italy
Châu Á Thái Bình Dương: Hewlett-Packard, POD, P.O. Box 200, Alexandra Post Office, Singapore 911507
Khi bạn yêu cầu bản in quy định bảo hành, vui lòng cung cấp mã số sản phẩm, thời kỳ bảo hành (có ghi trên nhãn bảo hành
của bạn), tên và địa chỉ bưu điện của bạn.
QUAN
TRỌNG:
KHÔNG gửi trả sản phẩm HP của bạn đến các địa chỉ nêu trên. Để được hỗ trợ tại Hoa Kỳ, truy cập
http://www.hp.com/go/contactHP. Để được hỗ trợ trên toàn thế giới, truy cập http://welcome.hp.com/country/us/en/
wwcontact_us.html.
2
Chương 1 Khởi đầu đúng
2
Làm quen với máy tính của bạn
Tìm thông tin phần cứng và phần mềm của bạn
Xác định phần cứng
Để tìm hiểu phần cứng nào được lắp đặt vào máy tính của bạn:
1.
Từ Màn hình Bắt đầu, nhập control panel (Pa-nen điều khiển), rồi chọn Control Panel (Pa-
nen Điều khiển).
2.
Chọn System and Security (Hệ thống và bảo mật), chọn System (Hệ thống), rồi nhấp Device
Manager (Quản lý thiết bị) ở cột bên trái.
Danh sách hiển thị tất cả các thiết bị được lắp đặt trên máy tính.
–hoặc–
1.
Từ màn hình Bắt đầu, nhập hp performance advisor và sau đó chọn HP Performance
Advisor.
–hoặc–
Từ màn hình nền Windows, bấm vào biểu tượng HP OMEN Central Ops
trên thanh tác vụ,
rồi bấm vào biểu tượng HP Performance Advisor.
2.
Chọn Your Computer (Máy tính của bạn), rồi chọn Device Information (Thông tin thiết bị).
Danh sách hiển thị tất cả các thiết bị được lắp đặt trên máy tính.
GHI CHÚ: Để biết thêm thông tin về HP Performance Advisor, xem
Sử dụng HP Performance
Advisor thuộc trang 37.
Để tìm thông tin về các linh kiện phần cứng của hệ thống và số phiên bản BIOS của hệ thống:
Nhấn phím fn+esc.
–hoặc–
Từ màn hình Bắt đầu, nhập hp performance advisor, chọn HP Performance Advisor, và
sau đó chọn Your Computer (Máy tính của bạn).
Xác định phần mềm
Để biết phần mềm nào đã được cài đặt vào máy tính của bạn:
Từ Màn hình Bắt đầu, nhấp vào mũi tên xuống ở góc dưới bên trái màn hình.
Tìm thông tin phần cứng và phần mềm của bạn 3
Vùng bên phải
Thành phần Mô tả
(1) Đầu đọc thẻ nhớ Đọc những thẻ nhớ tùy chọn để lưu trữ, quản lý, chia sẻ
hoặc truy cập thông tin.
Để cắm thẻ:
Giữ mặt có nhãn của thẻ hướng lên, với các đầu nối quay
về phía khe cắm, cắm thẻ vào khe cắm, rồi đẩy thẻ vào cho
đến khi thẻ cố định chắc chắn.
Để rút thẻ ra:
Ấn thẻ vào cho đến khi thẻ bật ra.
Mặt sau
Thành phần Mô tả
(1) Lỗ thoát khí (2) Cho phép luồng gió làm mát cácthành phần bên trong.
GHI CHÚ: Quạt máy tính tự khởi động để làm mát các
thiết bị bên trong và ngăn ngừa quá nhiệt. Thông thường
quạt bên trong lúc bật lúc tắt theo chu trình vận hành.
(2) Đèn bộ đổi nguồn AC
Bật: Bộ đổi nguồn AC đang kết nối và pin đã được
sạc.
Tắt: Máy tính đang sử dụng nguồn pin.
(3)
Đầu nối nguồn Kết nối với bộ đổi nguồn AC.
(4)
Cổng USB 3.0 (4) Kết nối các thiết bị USB tùy chọn chẳng hạn như bàn phím,
chuột, ổ đĩa gắn ngoài, máy in, máy quét hoặc USB hub.
GHI CHÚ: Máy tính của bạn không bao gồm giắc (mạng)
RJ-45. Để kết nối với mạng cáp, sử dụng bộ điều hợp USB
Ethernet đi kèm với máy tính của bạn hoặc mua riêng.
(5)
Cổng HDMI Kết nối với thiết bị âm thanh hoặc video tùy chọn, ví dụ như
tivi độ nét cao, bất kỳthành phần kỹ thuật số hoặc âm thanh
4
Chương 2 Làm quen với máy tính của bạn
Thành phần Mô tả
tương thích hoặc thiết bị Giao diện đa phương tiện độ nét
cao (HDMI) tốc độ cao.
(6)
Cổng Mini DisplayPort Kết nối với thiết bị hiển thị kỹ thuật số tùy chọn, như màn
hình hoặc máy chiếu hiệu suất cao.
GHI CHÚ: Bạn có thể kết nối với tối đa 2 thiết bị hiển thị
tùy chọn với bộ tách cổng Mini DisplayPort (được mua
riêng).
(7)
Giắc âm thanh ra (tai nghe)/Giắc âm thanh
vào (micrô)
Kết nối loa stereo tùy chọn có điện, tai nghe, tai nghe cắm
trong, tai nghe gắn micrô hoặc cáp âm thanh TV. Cũng có
thể kết nối tai nghe kèm micrô tùy chọn. Giắc này không hỗ
trợ các thiết bị tùy chọn chỉ có micrô.
CẢNH BÁO! Để giảm nguy cơ chấn thương cá nhân, hãy
điều chỉnh âm lượng trước khi đeo tai nghe, tai nghe cắm
trong hoặc tai nghe gắn micrô. Để biết thêm thông tin an
toàn, hãy xem
Thông báo pháp lý, an toàn và môi trường
.
Để truy cập tài liệu này, từ Màn hình Khởi động, nhập
support (hỗ trợ), rồi chọn ứng dụng HP Support Assistant.
GHI CHÚ: Khi kết nối thiết bị với giắc tai nghe, loa máy
tính bị vô hiệu hóa.
GHI CHÚ: Hãy chắc chắn rằng cáp của thiết bị có đầu nối
4 dây dẫn hỗ trợ cả âm thanh ra (tai nghe) và âm thanh vào
(micrô).
Màn hình
Màn hình 5
Thành phần Mô tả
(1) Ăng-ten WLAN* Gửi và nhận tín hiệu không dây để giao tiếp với mạng cục bộ
không dây (WLAN).
(2) Micrô trong (2) Ghi âm.
(3) Đèn Webcam Bật: Webcam đang được sử dụng.
(4) Webcam Ghi lại video và chụp ảnh. Một số kiểu cho phép bạn tham dự
hội nghị video và trò chuyện trực tuyến sử dụng video trực tiếp.
Để sử dụng webcam, từ Màn hình Khởi động, nhập camera,
sau đó chọn Camera từ danh sách ứng dụng.
(5) Công tắc màn hình khi đóng nắp Tắt màn hình và bắt đầu Chế độ ngủ nếu đóng màn hình trong
khi vẫn còn điện.
GHI CHÚ: Công tắc hiển thị bên trong không thể nhìn thấy từ
bên ngoài máy tính.
*Ăng-ten không thể nhìn thấy từ bên ngoài máy tính. Để truyền dẫn tối ưu, giữ cho khu vực ngay xung quanh ăng-ten không
có chướng ngại vật. Để biết thông báo quy định không dây, xem phần
Thông báo pháp lý, an toàn và môi trường
áp dụng
cho quốc gia hoặc khu vực của bạn. Để truy cập tài liệu này, từ Màn hình Khởi động, nhập support (hỗ trợ), rồi chọn ứng
dụng HP Support Assistant.
Nắp
Touchpad
Thành phần Mô tả
(1) Vùng TouchPad Đọc các thao tác bằng ngón tay để di chuyển con trỏ hoặc
kích hoạt vào các mục trên màn hình.
CHỈ DẪN: Bạn có thể tắt TouchPad hoặc thay đổi độ
nhạy và tốc độ bấm của TouchPad. Xem
Phím tắt trên bàn
phím thuộc trang 14Sử dụng TouchPad và thao tác
thuộc trang 27 để biết thêm thông tin.
(2) Nút TouchPad trái Hoạt động như nút chuột trái của chuột ngoài.
(3) Nút TouchPad phải Hoạt động như nút chuột phải của chuột ngoài.
6
Chương 2 Làm quen với máy tính của bạn
Đèn
CHỈ DẪN: Bạn có thể tùy chỉnh đèn bàn phím. Xem Vùng chiếu sáng thuộc trang 13.
Thành phần Mô tả
(1)
Đèn nguồn điện
Bật: Máy tính đang bật.
Nhấp nháy: Máy tính đang ở trạng thái Ngủ, trạng thái
tiết kiệm. Máy tính ngắt điện đến màn hình và các
thành phần không cần thiết khác.
Tắt: Máy tính đang tắt hoặc đang trong Chế độ ngủ
đông. Ngủ đông là trạng thái Tiết kiệm điện sử dụng
lượng điện năng ít nhất.
(2) Đèn báo phím khóa viết hoa Bật: Caps lock (Phím khóa viết hoa) đang bật, chuyển tất cả
các phím thành chữ in hoa.
(3)
Đèn tắt tiếng
Màu hổ phách: Âm thanh máy tính đã tắt.
Tắt: Âm thanh máy tính đã bật.
(4)
Đèn không dây
Tắt: Một thiết bị không dây tích hợp, chẳng hạn n
wireless local area network (WLAN) (mạng cục bộ
không dây) và/hoặc một thiết bị Bluetooth®, đang bật.
Màu hổ phách: Tất cả các thiết bị không dây đều tắt.
Nắp 7
Các nút và loa
Thành phần Mô tả
(1)
Nút nguồn
Khi máy tính tắt, nhấn nút này để bật máy tính.
Khi máy tính bật, nhấn nhanh nút này để khởi tạo Chế
độ ngủ.
Khi máy tính đang ở trạng thái Ngủ, nhấn nhanh nút
này để thoát Chế độ ngủ.
Khi máy tính đang ở trạng thái Ngủ đông, nhấn nhanh
nút này để thoát Chế độ ngủ đông.
THẬN TRỌNG: Nhấn và tiếp tục giữ nút nguồn sẽ dẫn
đến việc mất các thông tin chưa lưu.
Nếu máy tính ngừng phản hồi và quy trình tắt máy trong
Windows® vô hiệu, nhấn và giữ nút nguồn trong ít nhất 10
giây để tắt máy tính.
Để tìm hiểu thêm về các cài đặt nguồn, hãy xem các tùy
chọn nguồn của bạn. Từ Màn hình Bắt đầu, nhập power
(nguồn), chọn Power and sleep settings (Cài đặt nguồn và
chế độ ngủ), rồi chọn Power and sleep (Nguồn và Chế độ
ngủ) từ danh sách ứng dụng.
(2) Loa (2) Tạo âm thanh.
Phím
CHỈ DẪN: Bạn có thể tùy chỉnh các phím này trong HP OMEN Control. Xem Cài đặt bàn phím nâng
cao thuộc trang 14.
8
Chương 2 Làm quen với máy tính của bạn
Thành phần Mô tả
(1) Phím chơi game có thể lập trình Cho phép bạn tạo tối đa 30 tổ hợp phím chơi game khác
nhau khi được sử dụng độc lập hoặc với các phím fn, ctrl,
alt hoặc shift. Xem
Phím chơi game thuộc trang 12 để
biết thêm thông tin.
(2) Phím esc Hiển thị thông tin hệ thống khi nhấn kết hợp với phím fn.
(3) Phím fn Thực hiện các chức năng hệ thống được sử dụng thường
xuyên khi được bấm kết hợp với một trong các phím thao
tác hoặc phím esc.
(4)
Phím Windows Đưa bạn trở lại Màn hình Bắt đầu từ một ứng dụng đang
mở hoặc màn hình nền Windows.
GHI CHÚ: Nhấn lại phím Windows sẽ đưa bạn trở lại màn
hình trước đó.
CHỈ DẪN: Bạn có thể tắt các phím Windows trong HP
OMEN Control. Xem
Tắt các chỉ định gán phím
thuộc trang 15.
(5) Phím thao tác Thực hiện các chức năng hệ thống được sử dụng thường
xuyên khi được bấm kết hợp với phím fn.
GHI CHÚ: Trên một số kiểu máy nhất định, phím thao tác
fn+f5 bật hoặc tắt tính năng đèn nền bàn phím.
(6)
Phím ứng dụng Windows Hiển thị các tùy chọn cho một đối tượng được chọn.
CHỈ DẪN: Bạn có thể tắt các phím ứng dụng Windows
trong HP OMEN Control. Xem
Tắt các chỉ định gán phím
thuộc trang 15.
Nhãn
Các nhãn được dán vào máy tính cung cấp thông tin mà bạn có thể cần khi gặp vấn đề về hệ thống
hay du lịch quốc tế với máy tính.
Nhãn 9
QUAN TRỌNG: Mọi nhãn dán được mô tả trong phần này đều sẽ được định vị tại một trong 3 địa
điểm tùy vào kiểu máy tính của bạn: Dán vào đáy của máy tính, nằm ở khoang pin, hoặc bên dưới
cửa bảo dưỡng.
CHỈ DẪN: Bạn cũng có thể nhấn fn+esc để xem thông tin hệ thống.
Nhãn bảo hành—cung cấp thông tin quan trọng để nhận dạng máy tính của bạn. Khi liên hệ hỗ
trợ, có thể bạn sẽ được hỏi về số sê-ri và có thể là mã số sản phẩm hoặc số kiểu. Định vị các số
này trước khi bạn liên hệ hỗ trợ.
Nhãn bảo hành của bạn sẽ giống với một trong các mẫu bên dưới. Tham khảo hình minh họa
gần giống với nhãn bảo hành nhất trên máy tính của bạn.
Thành phần
(1) Số sê-ri
(2) Mã số sản phẩm
(3) Thời hạn bảo hành
(4) Số kiểu (chỉ một số kiểu nhất định)
Nhãn Chứng nhận xác thực của Microsoft® (chỉ các kiểu được chọn trước Windows 8) – Có
chứa Khóa sản phẩm Windows. Bạn cần Khóa sản phẩm để cập nhật hay giải quyết vấn đề của
hệ điều hành. Các nền tảng HP được cài đặt trước với Windows 8 hay Windows 8.1 không có
nhãn vật lý, nhưng có Khóa sản phẩm kỹ thuật số được cài đặt bằng điện tử.
GHI CHÚ: Khóa sản phẩm kỹ thuật số này được nhận dạng tự động và được kích hoạt bởi các
Hệ điều hành Microsoft khi cài đặt lại hệ điều hành Windows 8 hay Windows 8.1 bằng các
phương pháp khôi phục đã được HP chấp nhận.
Nhãn quy định – Cung cấp thông tin pháp lý về máy tính.
Nhãn chứng nhận không dây – cung cấp thông tin về các thiết bị không dây tùy chọn và tem
chứng nhận cho các quốc gia hay các vùng nơi các thiết bị này được chứng nhận sử dụng.
10
Chương 2 Làm quen với máy tính của bạn
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55
  • Page 56 56
  • Page 57 57
  • Page 58 58
  • Page 59 59
  • Page 60 60
  • Page 61 61
  • Page 62 62
  • Page 63 63
  • Page 64 64
  • Page 65 65
  • Page 66 66
  • Page 67 67
  • Page 68 68
  • Page 69 69
  • Page 70 70
  • Page 71 71
  • Page 72 72
  • Page 73 73
  • Page 74 74
  • Page 75 75

HP OMEN Notebook - 15-5103ur (ENERGY STAR) Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka