LG 29FS6RL Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka

Táto príručka je tiež vhodná pre

1
Hướng dn s dng
TV mu
Chúc mng quý khách chn la đúng sn
phm có cht lượng cao.
Để phát huy hết tính năng ca máy , xin quý
khách đọc k hướng dn s dng trước khi
s dng và gi li phòng khi cn dùng đến.
Để tin cho vic bo hành, quý khách hãy
ghi li s Serial, s máy và ngày mua như
trên nhãn gn phía sau máy và thông báo
cho người bo hành khi có nhu cu.
S Serial : ----------------
S máy : ---------------
Ngày mua máy :----------------
P/NO: MFL39073918 (CW62C, 33981403/4/5/6 TX)
C«ng ty LG Electronics Vietnam
2
Néi dung
Cài đặt trước khi s dng: …………………
Kết ni vi thiết b ngoi vi: ……….……….
V trí, chc năng ca phím điu khin:…...
Chc năng USB: ……………………………..
Cài đặt h thng: ……………………………..
Cài đặt chế độ xem nh: …………………….
Chế độ xem phim: ……………………………
Chương trình nghe nhc: …………………..
Trình din nh: ……………………………….
Các chc năng cơ bn: …………..
Menu hin th trên màn hình: …....
Dò và nh kênh TV: ……………….
Điu chnh hình
nh: ……………...
Điu chnh âm thanh: ….................
Thiết lp thi gian: ……………..….
Các chc năng khác: ……….…….
Chc năng PIP: ………………….…
Danh sách kim tra sai hng: .......
Cài đặt trước khi s dng
Ngun đin
TV s dng ngun đin xoay chiu vi
mc đin thế được ghi trên nhãn dán sau máy.
Tuyt đối không cp đin mt chiu (DC) cho
máy. Khi có sm sét hoc mt đin, bn nên rút
dây đin cp ngun cho máy ra khi cm và rút
ăng ten ra.
Lưu ý
Để đề phòng ho hon và các tai nn v
đin, không để TV nơi m ướt và tránh để nước
rơi vào máy.
Ch dn sa cha
Tuyt đối không tháo v sau ca máy,
điu này rt nguy him vì bn có th d chm
vào vùng có đin áp cao. Trong trường hp TV
hot động không tt, bn nên ngt ngun đin TV
và liên h vi trm bo hành gn nht.
Lp ăng ten
Ni ăng ten vào cm ăng ten 75 phía
sau ca TV. Để đảm bo cho tín hiu thu đưc tt
nht bn nên s dng ăng ten ngoài tri.
Nơi đặt máy
Bn nên đặt TV nơi mà ánh nng mt
tri hoc ánh sáng đèn không chiếu trc tiếp vào
màn hình. Không đặt máy nhng nơi b rung, m,
có hơi nước hoc ngun nhit. Bn nên đặt máy
nơi có không khí thoáng mát. Không che các khe
thông gió phía sau máy.
Lưu ý: Để lau sch bi bn và vết vân tay trên
phn ngoài ca TV, bn nên dùng mt miếng vi
sch, khô và lau nh nhàng, tránh mnh tay vì điu
này có th làm xước ho
c rn nt TV ca bn.
2
3
4
7
8
9
10
11
12
13
13
14
17
18
19
20
21
22
3
Kết ni vi thiết b ngoi vi
Bn có th kết ni TV vi các thiết b khác như
đầu video (VCR), máy quay video… Nhng hình
bên có th hơi khác vi TV ca bn.
S dng đường ăng ten
1. Ni đầu ra RF ca đầo video vi ăng ten
phía sau v máy.
2. Ni dây ăng ten vi đường vào ăng ten RF
ca đầu VCR.
3. Lưu kênh VCR bng s chương trình, s
dng mc “Dò bng tay”.
4. Chn s chương trình mà kênh VCR được
lưu tr.
5. Bm phím PLAY trên đầu video.
S dng đường Audio/Video in/out
(Tu chn)
1. Ni đầu ra audio/video ca đầu video vi
đầu vào audio/video ca TV, và ni đầu
vào ca đầu video vi đầu ra RF ca TV.
2. Nếu đầu video ni vi gic AV ca máy, bm
phím TV/AV để chon AV1, hoc AV2.
3. Bm nút PLAY trên đầu video, hình nh s
hin trên màn hình. Bn cũng có th ghi li
các chương trình thu được qua TV lên băng
video thông qua ra audio/video.
Lưu ý
:
Nếu bn có đầu Video mono, hãy ni đường
audio t đầu Video vi gic cm AUDIO
L/MONO ca TV.
Gic Euro Scrart (Tu chn)
1. Ni này ca đầu video vi Euro scrart
ca máy.
2. Bm nút PLAY trên đầu video. Nếu đầu
video ca bn đưa ra đin áp chuyn mch,
máy s t động chuyn sang chế độ AV1.
Nếu bn mun tiếp tc xem TV, bm phím
u/t hoc các phím s. Ngược li, bm
phím TV/AV trên điu khin t xa để chn
AV1. Hình
nh ca đầu video s xut hin
trên màn hình. Bn cũng có th
ghi li các chương trình thu được qua TV lên băng
video.
Lưu ý:
Tín hiu loi RGB, tc là các tín hiu màu đỏ, xanh
lá cây, xanh da tri ch được chn cho gic Euro
scrart. Các tín hiu này s được phát đi t b gii
mã ca TV thuê bao, trò chơi đin t
Tín hiu Video thành phn (Tu chn)
1. Kết ni các đầu ra ca gic COMPONENT (Y
Cb Cr, Y Pb Pr hoc YB-YR-Y) ca đầu
COMPONENT (480i) ti đầu COMPONENT
INPUT (Y PB PR) trên TV.
2. Ni cáp âm thanh t COMPONENT ti cm
AUDIO IN ca AV IN2.
3. Bm nút TV/AV để chn COMPONENT.
4. Bm phím PLAY trên COMPONENT, hình nh
s hin lên trên màn hình.
4
V trí, chc năng ca phím điu khin
Dùng điu khin t xa để điu khin tt c các chc năng. Quý khách
cũng có th dùng các phím mt trước TV để điu khin mt s chc
năng.
Điu khin t xa.
Bn nh lp pin trước khi s dng.
1. Phím POWER
Dùng để bt, tt TV khi TV đang trng thái ch.
2. Các phím s
Dùng để bt TV khi TV đang trng thái ch hoc dùng để trc
tiếp chn kênh.
3. Phím MENU
Dùng để la chn mt menu.
4. Phím Tiến/ Lùi chương trình (t/u)
Chn mt chương trình hoc mt danh mc menu.
Bt TV khi TV đang trng thái ch.
Xem nhanh các chương trình mt cách t động.
Phím Tăng/ Gim âm lượng (3/4)
Điu chnh âm lượng.
Điu chnh vic thiết lp menu.
Phím OK
Thc hin s la chn ca bn hoc hin th chế độ hin thi.
5. Phím TELETEX (Tu chn)
Nhng phím này s dng cho các kênh phát TELETEX.
6. Phím SLEEP
Bt gi t động tt.
7. Phím USB (Tu chn)
La chn chế độ USB
8. Chương trình yêu thích (FAVOURITE)
La chn chương trình yêu thích.
Cã TELETEX /
Kh«ng cã PIP
5
V trí, chc năng ca phím điu khin
Không có TELETEX /
PIP
9. Phím EYE/ * (Tu chn)
Dùng để bt tt chc năng mt vàng cm ng ánh
sáng.
10. Phím MUTE
Bt, tt âm thanh.
11. Phím TV/ AV
Chn chế độ TV hoc AV.
Bt TV khi TV đang trng thái ch.
12. Phím I/II/ *
Chn ngôn ng h phát bng 2 ngôn ng.
Chn đầu ra âm thanh.
13. Phím Q.VIEW (Hoc phím màu vàng)
Quay tr li chương trình va xem ngay trước đó.
14. Phím LIST (Hoc phím màu xanh da tri)
Hin th bng chương trình.
* : Phím không có chc năng.
Phím màu: Các phím này ch s dng trong chế độ
văn bn (TELETEX) hoc đặt chương trình.
Cách lp pin:
Điu khin t xa s dng hai pin tiu loi AAA. M np
ca điu khin để lp pin vào ngăn cha pin, chú ý lp
pin đúng cc.
Chú ý:
Để tránh hng hóc do pin gây ra, bn nên tháo pin ra nếu
không s dng điu khin trong thi gian dài.
6
Mt trước ca TV
V
trí, chc năn
g
ca phím điu khi
n
1. MAIN POWER
Bt, tt TV.
2. Đèn báo tín hiu ngun/ Chế độ ch
Đèn sáng khi chế độ ch, m đi khi bt máy.
3. Mt nhn tín hiu điu khin.
Lưu ý: Ch s dng vi điu khin đã được cung cp (khi bn s dng điu khin khác s
không có chc năng này).
4.
Phím MENU
La chn mt menu.
5. Phím OK
Thc hin s la chn ca bn hoc hin th chế độ hin thi.
Phím Tiến/ Lùi chương trình (t/u)
Bt TV t trng thái ch.
Chn mt chương trình hoc mt menu.
Phím Tăng/ Gim âm lượng (3/4)
Điu chnh âm thanh.
Điu chnh vic đặt menu.
6. Gic cm AUDIO/ VIDEO/USB IN (AV IN3) (Tu chn)
Kết ni vi đầu ra audio/video/USB ca thiết b ngoi vi.
Lưu ý:
Trên đây ch là hình minh ho. Nhng gì mà bn nhìn thy có th hơi khác vi TV ca bn.
Mt sau TV Mt bên TV
7
Chc năng USB (USB MODE)
Kết ni USB
Ni đầu ra ca USB vi giác cm USB mt
bên ca TV. Sau khi kết ni xong, bn n nút
USB trên điu khin t xa để bt đầu.
Ngt kết ni USB
1. Quay li màn hình chính chế độ USB và n
phím STOP (/ESC) hai ln.
2. Rút USB ra khi gic cm ca TV.
- Khi bn cm USB vào gic cm TV và n phím
USB trên điu khin t xa, màn hình dưới đây s
xut hin.
- Vào chế độ USB - có hai cách
1. Bm phím USB trên điu khin t xa.
2. La chn USB trong menu Đặc bit.
- Thoát khi chế độ USB – có hai cách.
1. n nút USB
hoc MENU.
2. Ch n phím MENU khi đang chế độ USB.
Đặc bit
Ngôn ng
Đầu vào
Khoá máy
Kh t
USB
Chú ý:
1. Không rút đột ngt USB ra khi TV khi USB
chưa được dng đúng cách. Có th chơi
được các file nhc có định dng MP3, các file
nh định dng JPG và các file có định dng
AVI.
2. Không th s dng vi nhiu USB cùng
mt lúc.
3. Li khuyên v thiết b và file h thng.
- USB tương thích vi chun USB2.0
- USB được định dng FAT16/FAT32
(FAT32 dùng cho USB có dung lượng
ln hơn 2GB)
- Nên c
m trc tiếp USB vào TV mà
không thông qua dây ni.
4. Thiết b đã được cài đặt phn mm nếu cm
vào gic USB, có th làm TV không đọc
được d liu và nhn dng sai thiết b.
5. Trong trường hp bn có mt cng kết ni
theo chun USB, bn phi cm ngun h tr
cho này. Nếu cng này được chia thành
2 hay nhiu hơn thì TV ch
đọc được d
liu trong chính (Primay patition).
6. TV không đọc được d liu trong máy nh,
máy quay phim k thut sđin thoi di
động.
7. Nhng file AVI, JPG, MP3 b hng hoc
nhng file có định dng không nm trong
danh sách file mà TV đọc được có th gây
li. Đừng c gng thay đổi phn m rng
(đuôi file) ca nhng file mà TV không đọc
được v định dng ca file mà TV đọc
được.
8. Mã hoá thiết b là mã hoá phn cng nên có
th format li file nhưng không th nâng cp
phn cng.
9. Để vào chế độ USB, có th đùng các phím
trên điu khin t xa.
10. Trong khi đang nghe nhc hoc xem phim
bng USB, nếu bn rút ăngten thì chế độ s
tm dng. Để tr li xem phim hoc nghe
nhc trong chế độ USB, bn bm phím
װ trên điu khin .
11. Quý khách lưu ý, nếu bn ti các bn nhc
hoc phim trên mng thì phi được s cho
phép ca tác gi hoc bn có th ti trên
nhng trang web min phí.
12. Ngt chế độ USB trước khi dò li TV để xem
TV bình thường.
8
Cài đặt h thn
g
(
SYSTEM SETUP
)
La chn ngôn ng hin th
- Các ph đề trên mà hình s hin th theo ngôn
ng mà bn chn. Đầu tiên, la chn ngôn ng.
- Khi bm phím OSD LANGUAGE, màn hình vn
hin th bng tiếng Anh trong chế độ USB nhưng
ph đề s được hin th bng ngôn ng mà bn
chn.
1. Bm phím USB, sau đó bm3/4để la
chn SETUP.
2. Bm phím ENTER để la chn menu
SETUP.
3. Bmt/uđể chn SYSTEM SETUP.
4. Bm4để la chn SETUP.
5. Bm4và sau đó bmt/uđể la chn ngôn
ng mình mun.
6. Bm phím USB để thoát ra hoc bm phím
/ESC để tr li menu USB. Bm MENU để
tr li xem TV bình thường.
La chn phiên bn S/W.
1. Bm phím USB, bm tiếp3/4để la chn
SETUP.
2. Bm phím ENTER để vào menu SETUP.
3. Bm phímt/u để la chn SYSTEM
SETUP.
4. Bm4 và sau đó bmt/u để la chn S/W
VERSION.
5. Bm4.
6. Bm phím USB để thoát ra hoc bm phím
/ESC để tr v menu USB. Bm phím
MENU để tr li xem TV bình thường.
La chn Default
- S dng tu chn Default để khôi phc li cài
đặt ban đầu.
1. Bm phím USB, sau đó bm3/4 để la
chn SETUP.
2. Bm ENTER để vào menu SETUP.
3. Bmt/uđể la chn SYSTEM SETUP.
4. Bm4, bm tiếpt/u để la chn
DEFAULT.
5. Bm 4.
6. Bm phím USB để thoát ra hoc bm phím
/ESC để tr li menu
USB. Bm phím
MENU để tr li xem TV bình thường.
9
Cài đặt chế độ xem nh
(
PHOTO SETUP
)
La chn hiu ng
- Hiu ng hin th nh trong chế độ xem nh liên
tiếp.
- Chế độ xem nh được sp xếp t trên xung
như hình.
1. Bm phím USB, bm tiếp3/4 để la chn
SETUP.
2. Bm phím ENTER để vào menu SETUP.
3. Bm phímt/uđể chn PHOTO SETUP.
4. Bm G, sau đó bm tiếpt/u để la chn
EFFECT.
5. Bm
װ , sau đó bm tiếpt/uđể la chn
hiu ng mà mình mong mun.
6. Bm phím USB để thoát ra hoc bm /ESC
để tr v menu USB.
La chn tn s (FREQUENCY)
- Hình nh s hin ra trên màn hình trong mt
khong thi gian tu bn chn khi xem nh liên
tiế
p
.
1. Bm phím USB, sau đó bm3/4 để la
chn SETUP.
2. Bm phím ENTER để vào menu SEUP.
3. Bmt/u để chn PHOTO SETUP.
4. Bm
װ, sau đó bmt/u để chn
FREQUENCY.
5. Bm
װ, sau đó bmt/uđể chn tn s.
6. Bm USB để thoát ra hoc bm /ESC để
tr v menu USB
La chn MUSIC (Âm nhc)
- Bn có th bt hoc tt nhc nn trong chế độ
xem nh.
- Nhc nn phi nm trong USB.
1. Bm phím USB, sau đó bm3/4 để la
chn SETUP.
2. Bm phím ENTER để vào menu SETUP.
3. Bm phímt/uđể chn PHOTO SETUP.
4. Bm phím
װ, bm tiếpt/uđể chn
MUSIC.
5. Bm phím
װ, sau đó bmt/u để chn ON
hoc OFF.
6. Bm phím USB để thoát ra hoc bm phím
/ESC để tr v chế độ USB.
L
a ch
n chế đ
chơi
(
Pla
y
Mode
)
1. Bm phím USB, sau đó bm3/4 để la
chn SETUP.
2. Bm phím ENTER để vào menu SETUP.
3. Bm phímt/uđể chn PHOTO SETUP.
4. Bm phím
װ, bm tiếpt/uđể chn PLAY
MODE.
5. Bm phím
װ, sau đó bmt/u để chn
NORMAL hoc RANDOM.
6. Bm phím USB để thoát ra hoc bm phím
ESC để tr v chế đ
USB.
10
Chươn
g
tr
ì
nh xem phim
(
Movie Media
)
La chn Xem phim (MOVIE), Nghe
nhc (MUSIC), Xem nh (PHOTO)
- Khi bn cm USB vào và nhn phím USB,
hin th sau đây s được hin lên.
1. Bm3/4để chn Xem phim (MOVIE), Nghe
nhc (MUSIC), hoc Xem nh (PHOTO).
2. Bm phím ENTER để la chn Xem phim,
Nghe nhc hoc Xem nh.
3. Bm phím USB ln na để thoát ra.
Các thao tác vi file phim
1. Bm phím USB, sau đó bm3/4để l
a
chn xem phim (MOVIE).
2. Bm ENTER.
S dng điu khin t xa
S dng để tăng gim âm lượng trong
khi xem phim
Bm phím 4 để quay li b phim trước đó.
Bm phím 6 đế tiến lên b phim kế tiếp.
Tm dng, tiếp tc xem phim hoc tr v
dang sách file phim ban đầu.
Dng hình nh hin th (trong khi xem
phim). Xem ln lượt các b phim.
Bm phím 7 để tua ngược li.
Bm phím 9 để tua tiến lên.
Hin th thông tin v b phim (Trong khi
đang xem). Th
c hin la chn xem phim
Bt/ tt hoc la chn ph đề.
Chú ý:
1. Các file AVI phi có định dng sau
- Độ phân gii ti đa là 720x480 (576)
pixel.
- Nếu không th đọc được file do định
dng không được h tr thì
“UNSUPPORT FORMAT” s hin lên
màn hình trong danh sách file.
- Nhng file trong danh sách
“UNSUPPORT FORMAT ” thì TV có th
hin th hình nh nhưng không có tiếng.
- Nếu không đọc được âm thanh thì “NO
SOUND” s được hin th.
- Nếu tn s hình nh vượt quá 30 hình/ 1
giây thì hình nh hin th có th không
bình thường.
2. Các file có ph đề được h tr là: srt, sri,
smi, txt, ssa, as, sub, psb.
3. Các file hình nh đưc h tr là: “*.DATA”,
“*.AVI”; “*.MP4”; “*.MPG”.
4. Định dng mã hoá h tr là: MPEG1 (VCD
1.0, 1.1, 2.0, SVCD), MPEG4 ASP hoc mã
Compatible (mã tương thích).
3. Bm mt trong phímt/u/3/4để la chn
file phim mình thích.
4. Bm phím hoc phím ENTER để bt đầu
5. Bm phím USB để thoát ra ho
c bm /ESC
để tm dng hoc tr v màn hình chính
trong chế độ USB.
11
Trình n
g
he nhc
(
MUSIC MEDIA
)
Các thao tác vi file nhc MP3
Vic np các file MP3/ file nhc có th b hn chế.
1. Bm phím USB v sau đó bm3/4để la
chn Nghe nhc (MUSIC).
2. Bm ENTER.
3. Bm phímt/u/3/4để la chn các thư
mc cha file nhc.
4. Bm phím hoc phím ENTER để bt đầu
5. Bm phím USB để thoát ra hoc bm phím
/ESC tm dng ho
c tr v chế độ USB.
S dng điu khin t xa
S dng để tăng gim âm lượng trong
khi nghe nhc.
Bm phím 4 để quay li bài hát trước đó.
Bm phím 6 đế tiến lên bài hát kế tiếp.
Tm dng, tiếp tc xem phim hoc tr v
dang sách file phim ban đầu.
Bm phím 7 để tua ngược li.
Bm phím 9 để tua tiến lên.
Bm phím 8 để tm dng hoc để la
chn bài hát trong danh sách nhc.
Chơi chc bng cách dùng con tr m
c
Chú ý:
1. Các file MP3 phi có định dng sau.
- Tn s ghi nhc: t 8 – 48KHz.
- Tc độ bit (Bit rate):32 – 384 Kbps, h tr
tc độ bit thay đổi được.
- TV không th đọc được các file có phn
m rng khác “.mp3”.
- Tên file nên có đủ 8 ký t và phi có
phn m rng là “.mp3”.
- Tng s file trong USB không nên vượt
quá 1200 file.
2. Trình nghe nhc mp3 yêu cu các file mã
hóa the tiêu chun (ISO/IEC 111723,
ISO/IEC 13818-3.2) nhm đảm bo cht
lượng đọc là tt nht.
3. Có rt nhi
u định dng nhc MP3, vì vy yêu
cu các file này phi tương thích vi trình
nghe nhc ca TV.
4. Các phím trong điu khin t xa ch có th di
chuyn gia các bài hát trong khi nghe nhc
mà không th chuyn đổi thư mc cha bài
hát.
5. Để nghe bài hát trong thư mc khác, hãy tm
dng bài hát và di chuyn đến thư mc cha
bài hát cn nghe.
6. Trong trường hp nghe các bài hát có tc độ
bit biến đổi VBR( Variable Bit Rate ), D
đoán th
i gian ca bài hát có th b sai lch
trong quá trình nghe.
12
Trình din nh
Tùy chn xem các file nh JPEG
-Khi bn xem các file nh trong thư mc, bn s
thy các file này trên mà hình dng nhng file
nh nh
(
Thumbnail
)
.
1. Bm phím USB v sau đó bm3/4để la
chn Xem nh (PHOTO).
2. Bm ENTER.
3. Bm phímt/u/3/4để la chn các thư
mc cha file nh.
4. Bm phím ENTER mt bc nh s hin lên
trên màn hình, bm phím s 8 để xem nh
liên tiếp.
5. Bm phím USB để thoát ra hoc bm phím
/ESC tm dng ho
c tr v chế độ USB.
Xem nh liên tc
1. Bm phímt/u/3/4để la chn các file nh
JPEG, sau đó bm phím s 8, chế độ xem
nh liên tc bt đầu.
2. Bn có th chn hiu ng xem nh, tn s
xem nh bà chế độ xem nh trong phn cài
đặt USB.
3. Bm phím để tm dng xem nh hin
thi
4. Bm phím USB để thoát ra hoc bm phím
/ESC tm d
ng hoc tr v chế độ USB.
nh tĩnh
Bm t/u/3/4 để la chn các file nh JPEG
và sau đó bm ENTER. Chế độ xem tng nh
bt đầu.
S dng điu khin t xa
Dùng để tăng gim âm lượng âm thanh
(khi bn bt nhc nn trong lúc xem nh)
Để chuyn v trang trước hoc sau. Hoc
chuyn sang nh trước, sau khi đang xem nh
Chuyn v menu chính t chế độ Thumbnail.
Hai phím này không có tác dng trong chế
độ xem nh.
Để tăng hoc gim kích thước hình nh 2, 3
hoc 4 ln (Khi đang xem mt nh).
1. Trong chế độ phóng nh
Dùng để dch sang trái, phi, lên, xung.
2. Trong chế độ xem nh tĩnh.
VOL+: Quay 90
0
(theo chiu kim đồng h)
VOL-: Quay -90
0
(ngược chiu kim đồng h)
CH+: Đảo ngược nh.
CH-: Đối xng nh sang trái hoc phi.
Chú ý:
1. Các file JPEG phi có định dng sau.
- Tùy thuc vào kích c và s lượng nh
mà TV có th mt nhiu thi gian để đọc
b nh ca USB. Nếu bn không nhìn
thy nh hin lên màn hình sau mt vài
phút thì có l, mt s file nh có dung
lượng quá ln, vượt quá 2 M pixel tương
đương vi độ phân gii 2760x2048.
- Tng s file trong thư mc hoc trong
USB không nên vượt quá 1200 file.
- Ngoài file có phn m r
ng “.jpg” ra thì
TV không th đọc được các file nh có
định dng khác, thm chí c nhng file
có th xem được trong Window Explorer.
13
Bt và tt TV
1. Bt công tc ngun đin chính để bt TV.
2. Nếu TV đang trng thái ch, bm mt trong
các phím POWER , TV/AV, u/t hoc bt k
phím s “NUMBER” nào trên điu khin để
bt máy.
3. Bm POWER trên điu khin t xa để
chuyn TV v chế độ ch.
4. Bt công tc ngun đin chính trên mt trước
ca TV mt ln na để tt máy.
Chn chương trình
Bn có th chn kênh mun xem bng cách
bm phím u/t hoc bm các phím s.
Điu chnh âm lượng
Bm phím 3/4 để điu chnh âm lượng.
Xem nhanh (Q.VIEW hoc phím màu
vàng)
Bm phím Q.VIEW để quay tr li chương
trình va xem ngay trước đó.
Tt tiếng (MUTE)
Bm phím MUTE, tiếng b ngt và trên màn
hình xut hin biu tượng
. Để bt tiếng tr
li, bm mt trong các phím MUTE,
SSM ,3/4, I/II/* (tu chn).
Chn ngôn ng hin th
Ta có th hin th menu trên màn hình bng
ngôn ng mà mình mun. Đầu tiên, chn ngôn
ng.
1. Bm MENU, bm tu/t chn menu Đặc bit.
2. Bm phím 4 để chn Ngôn ng.
3. Bm phím 4sau đó u/t để chn ngôn ng.
Sau đó bm OK hoc 3để chn menu Đặc
bit.
4. Bm phím MENU li ln na để
quay li xem
TV bình thường.
Các chc năng cơ bn
Menu hin th trên màn hình
Quá trình cài đặt ca bn s din ra trên màn
hình thông qua mt hp thoi vi mt menu chc
năng. Các phím cn cho các bước thao tác s
được hin th.
La chn MENU
1. Bm phím MENU, ri chn u/t để hin th
tng menu.
2. Bm 4 ri chn u/tđể chn mt chc năng
trong menu.
3. Bm 4 để hin th menu con hoc menu th.
Bn có th chuyn ti menu cao hơn bng
phím OK hoc phím 3và chuyn ti menu
thp hơn bng phím 4
Lưu ý:
1. Trong chế
độ văn bn (teletex), tt c MENU
không xut hin.
2. Trong mt s model, chc năng Dò thường/
Dò nhanh s không xut hin và ch có chc
năng Bt đầu xut hin trong menu Dò t
động.
3. Trong mt s model, chc năng Chnh
nghiêng, Kh t, Booster s không xut
hin.
4. Trong mt s model, la chn Ngôn ng, X-
wave s không xut hi
n.
14
Dò và nh kênh TV
TV có th lưu tr ti 100 kênh bng các s
chương trình (t 0 đến 99). Khi bn đã cài đặt đài
phát, bn có th s dng nút / hoc các nút
s để quét cá đài phát mà bn chn. Có th
các đài phát bng tay hoc t động.
Lưu ý: Trong mt s model, TV có th lưu ti
200 đài phát (kênh).
Dò t động
Bn có th ghi li tt c các đài phát nhn được
bng phương pháp này. Rt thun tin cho bn
nếu s dng chế độ dò này trong khi lp đặt máy.
1. Bm phím MENU để chon menu Đài phát.
2. Bm phím 4 ri chn u/t để chn chế độ
Dò t động.
3. Bm phím 4 để hin th menu Dò t động.
dò, các chươ
ng trình s t đông lưu vào các
kênh khác nhau. Tuy nhiên, chế độ
nhanh, nếu cht lượng kém, bn nên dò li
bng chế độ Dò bng tay.
b. Nếu tín hiu đài phát yếu, chn chn li h
và dò chế độ Dò bng tay.
10. Bm phím để bt đầu chế độ dò t động.
Bm phím MENU để kết thúc chế độ dò t
động. Khi dò t động hoàn thành, menu Đặt
chương trình xut hin trên màn hình. Xem
mc Chương trình để chnh sa chương
trình đã lưu tr.
11. Bm phím MENU để quay tr li xem TV
bình thường.
Dò bng tay (Manual Programme)
Phương pháp này giúp bn dò, vi chnh và sp
xếp các chương trình theo ý mun. Bn cũng có
th quy định tên đài phát và 5 ký t cho mi s
chương trình. Các bước tiến hành như sau.
1. Bm phím MENU để chn menu Đài phát.
2. Bm 4, bm tiếp / để chn chế độ
Dò bng tay.
3. Bm phím để hin th menu Dò bng tay.
4. Bm phím /
để chn Nh (Storage).
5. Bm4để chn s chương trình. Chn
chương trình (t 0 đến 99) bng phím
/hoc phím s trên menu kéo th Nh.
Bt k chương trình nào có s nh hơn 10 thì
phi bm “0” hoc “00” trước.
6. Bm OK.
7. Bm phím / để ch H thng.
8. Bm , bm tiếpu/ttrên menu kéo th
H
thng để chn mt trong các h BG, I, DK, L,
M (Vit Nam phát h DK)
9. Bm OK hoc .
10. Bm phím u/t để chn Kênh (Chanel).
11. Bm, bm tiếp /trên menu kéo th
Kênh để chn h thng truyn hình vô tuyến
hoc cáp (V/UHF hoc Cáp).
12. Bm OK hoc phím .
13. Bm u/tđể chn
Dò tìm.
14. Bm . Bm tiếp phím / trên menu kéo
th Dò tìm để tiên hành dò tìm. Vic dò tìm
s dng li khi tìm thy mt đài phát.
15. Bm OK để ghi li nếu Đã nh xut hin.
16. Để ghi các đài khác, lp li bước 4 đến 15.
17. Bm MENU để tr li xem TV bình thường.
4. Bm phím 4, chn h TV bng phím /
trên menu H th
ng. Chn mt trong các h
BG, I, DK, L, M (Vit Nam phát h DK)
BG: Châu Á, New Zealand, Trung Á, Châu
Phi, Úc.
DK : Tây Âu, Trung Quc, Châu Phi, CIS,
Viêt Nam.
L : SECAM L/L’ (France) (Tu chn).
M: M, Hàn Quc, Philipin (Tu chn).
I : Hng Không, Nam Phi.
5. Bm phím để chn.
6. Bm phím u/t để chn chế độ Nh t.
7. Bm phím 4, n tiếp / hoc các phím s
để chn s cho chương trình bt đầu. Nế
u
chn kênh nh hơn 10 thì trước đó phi n
thêm s “0” hoc “00”. Ví d: mun n kênh
“5” ta phi n s “0” ri n “5” hoc “005”.
8. Dùng phím OK để chn.
9. Bm phím u/t chn Dò thường (Normal
search) hay Dò nhanh (Turbo search).
Tu chn: Mt s model bn ch cn chn Bt
đầu.
Lưu ý:
a. Chế độ Dò nhanh s dò các các chương
trình vi tc độ nhanh hơn Dò thường nhưng
không t động phân bit được h phát. Khi
Dß t
ù
®
é
n
g
HÖ thèng
Nhí tõ
Dß thêng
Dß nhanh
15
Dò và nh kênh TV
Đặt tên cho đài phát
1. Lp li các bước t 1 đến 3 chế độ
bng tay.
2. Bm phímu/t để chn Đặt tên (NAME).
3. Bm phím 4 trên menu kéo th Đặt tên.
4. Bm phímt. Bn có th dùng ký t trng, +,
-, các s t 0 đến 9 và các ký t t A đến Z.
Dùng phím u nếu mun chn ngược li.
5. Bm phím /để chn v trí. Làm tương t
vi các ký t th 1, 2, 3…
6. Bm phím OK.
Tăng cường khuyếch đại tín hiu
Trong mt s model, Booster có th có hoc
không. Ch có TV nào có Booster mi có th
thc hin chc năng này.
Nếu tín hiu TV nhn được kém thì chn
BoosterBt. Ngược li, hình nh tt thì chn
Tt.
1. Lp li các bước t 1 đến 3 ca chế độ
bng tay.
2. Bm phím u/tđể chn Booster.
3. Bm phím4.
4. B
m u/tđể chn Bt hoc Tt trên menu
kéo th Booster.
5. Bm OK.
6. Bm phím MENU để tr li xem TV bình
thường.
Vi chnh
Thông thường chc căng này ch cn thiết khi tín
hiu thu được rt yếu.
1. Lp li các bước t 1 đến 3 ca chế độ Đài
phát.
2. Bm phímu/t để chn Vi chnh.
3. Bm phím 4
4. Bm phím3/4để chnh sao cho hình nh và
âm thanh thu được là tt nht.
5. Bm OK.
6. Bm phím MENU để tr li xem TV bình
thường.
Đặt chương trình
Chc năng này cho phép bn xoá hoc b các
chương trình đã ghi. Bn cũng có th chuyn mt
s đài phát sang mt s chương trình hoc chèn
mt d liu đài phát trng vào s chương trình
đã chn.
1. Bm phím MENUu/tđể chn menu Đài
phát.
2. Bm phím, n tiếp u/t để chn Đặt
chương trình.
3. Bm phím
để hin th menu Đặt chương
trình.
Xoá mt chương trình
1. Dùng phím u/t hoc/ để chn chương
trình mun xoá.
2. Bm phím Mu đỏ hai
ln, chương trình s b
xoá, tt c các chương
trình kế tiếp s dch lên
mt v trí.
•Xo¸
•Chu
y
Ón
• Sao chÐp
• Bá qua
Sao chép mt chương trình
1. Dùng phím u/t hoc/ để chn chương
trình cn sao chép.
2. Bm phím Mu xanh lá cây. Tt c các
chương trình kế tiếp s được dch xung mt
v trí.
Di chuyn mt chương trình
1. Dùng phímu/thoc/để chn chương
trình cn di chuyn.
2. Bm phím Mu vàng.
3. Di chuyn chương trình ti s chương trình
mong mun bng các phímu/thoc/.
4. Bm phím Mu vàng mt ln na để thoát
khi chc năng này.
B qua mt chương trình
1. Dùng phímu/thoc/để chn chương
trình cn b qua.
2. Bm phím Mu xanh da tri, chương trình
được b qua s chuyn sang mu xanh da
tri.
3. Bm phím Mu xanh da tri mt ln na để
gii phóng chương trình. Khi chương trình b
b qua thì bn không th chn nó khi xem TV
bng phím u/t. Nếu bn mun xem
chương trình b b qua đ
ó, bm trc tiếp s
chương trình bng phím s hoc chn trong
Đặt chương trình hoc Bng menu.
Bm MENU để quay li xem TV bình thường.
16
Dò và nh kênh TV
Chương trình yêu thích
Chc năng này cho phép bn chn trc tiếp các
chương trình yêu thích.
1. Bm phím MENU để chn menu Đài phát.
2. Bm4, và u/tđể chn C.trình yêu thích.
3. Bm4để hin th menu C.trình yêu thích.
4. Bm phímu/tđể chn
-- ----
Dò t động
Dò bng tay
Đặt chương trình
C.trình yêu thích
Chương trình yêu thích
5. Bm/để chn chương trình yêu thích.
6. Để lưu các chương trình khác, lp li t
bước 4 đến 5.
7. Bm phím OK.
8. Bm MENU để quay tr v xem TV bình
thường. Bm li phím FAVOURITE để chn
các chương trình yêu thích.
Gi bng chương trình
Bn có th kim tra các chương trình đã lưu tr
trong b nh cách hin th bng chương trình.
Hin th bng chương trình
Bm phím LIST (hoc INPUT) để hin th menu
Bng chương trình. Bng chương trình xut hin
trên màn hình. Mt bng chương trình bao gm
10 chương trình như sau.
§
µi ph¸t
Lưu ý:
a. Bn có th thy mt s chương trình mu
xanh. Đó là các chương trình b b qua bi
chế độ dò t động hay chế độ đặt chương
trình.
b. Có mt vài chương trình mà s kênh trong
bng cho biết tên đài phát không được đặt
Chn mt chương trình trong bng
chương trình
Chn mt chương trình vi các phímu/t
hoc3/4, sau đó bm OK, TV chuyn sang s
chương trình được chn.
Chuyn bng chương trình
Có 10 (hoc 20) trang bng chương trình lưu tr
được 100 (hoc 200) chương trình.
Bm phím u/t hoc 3/4 để quay tr li các
bng.
Bm LIST (hoc phím Mu xanh da tri) để tr
li xem TV bình thường.
17
Điu chnh hình nh
Chú ý: Đối vi tín hiu vào là RGB thì menu hình
nh s không được hin th.
Nh trng thái hình nh (PSM)
1. Bm phím MENU, bm tiếpu/t để chn
menu nh.
2. Bm4để chn Trng thái hình nh.
3. Bm4, bm tiếpu/tđể chn vic thiết lp
hình nh trên menu.
4. Bm OK hoc.
5. Bm MENU để quay tr v xem TV bình
thường.
Sèng ®éng
ChÕ ®é chuÈn
Trung b×nh
Trß ch¬I
Tù chän
nh
Trng thái hình nh
Tương phn
Sáng ti
Mu
Độ nét
Bn có th chn hình nh Sng động (Dynamic),
Chế độ chun (Standard), Trung bình (Mid),
Trò chơi (Game) bng phím PSM trên điu
khin. Các chế độ trên đã được lp trình ti nhà
máy, bn không th thay đổi được.
XD
Bn có th thưởng thc hình nh sinh động và
độ trung thc cao vi công ngh x lý s ca LG.
1. Bm phím MENU, n tiếp u/tđể chn menu
nh.
2. Bm4, và u/tđể chn XD.
3. Bm4, vàu/tđể chn Bt hoc Tt.
4. Bm OK hoc.
5. Bm MENU để tr v
xem TV bình thường.
Mt vàng (EYE) (Tu chn)
Chc năng này có th có hoc không. Ch có TV
có mt vàng mi có chc năng này. Trong mt
s model, TV s t động điu chnh hình nh
theo điu kin môi trường xung quanh. Điu này
giúp bn luôn thưởng thc được hình nh sng
động nht.
Bm EYE/
* để bt hoc tt chc năng này. Khi
chc năng mt vàng bt lên, hình nh sng động
nht được t động điu chnh theo điu kin môi
trường xung quanh. Lúc này, hin th
……”-
màu xanh không xut hin liên tc nhưng “
……”-
màu vàng xut hin mi khi thay đổi điu kin
hình nh.
OFF
……
Lưu ý:
a. Chc năng mt vàng s t động tt.
b. Chc năng mt vàng (EYE) s không có nếu
tín hiu đầu vào là RGB.
Điu chnh hình nh
Bn có th điu chnh tương phn (Contrast),
sáng ti (Brighness), mu (Colour), độ nét
(Sharpness) ca hình nh theo các mc độ bn
ưa thích.
1. Bm phím MENU, n tiếp u/t để chn
menu nh.
2. Bm phím4, sau đó u/t để chn Tương
phn, Sáng ti, Mu, Độ nét.
3. Bm phím 4 sau đó u/tđể điu ch
nh cho
phù hp trên mi menu con.
4. Bm OK để lưu li.
5. Bm MENU để quay tr li xem TV bình
thường.
18
Điu chnh âm thanh
Nh trng thái âm thanh (SSM)
Bn có th thiết lp chế độ âm thanh ưua thích:
Bình thường, Âm nhc, Phim, Th thao và bn
cũng có th điu chnh tn s âm thanh.
1. Bm phím MENU, n tiếp u/tđể chn menu
Âm thanh..
2. Bm4để chn Trng thái âm thanh.
3. Bm4, vàu/t, trên menu kéo th Trng
thái âm thanh để chn trng thái âm thanh.
Tiếng
Trng thái âm thanh
Turbo Sound
T động â.lượng
Cân bng
X-wave
Thính phòng
Âm nhc
Phim
Th thao
T chn
Điu chnh tn s âm thanh
a. Bm phím 4trong T chn để hin th menu
ph T chn.
b. Bm3/4để chn di tn s âm thanh.
c. Bm phímu/t để chn âm lượng phù hp.
d. Bm OK để lưu li.
Bm MENU để quay li chế d xem TV bình
thường.
Bn cũng có th gi các chế độ âm thanh ưa
thích bng cách b
m phím SSM trên điu khin
t xa cho đến khi chn được chế độ mong mun
(T chn, Thính phòng, Âm nhc, Phim, Th
thao). Các chế độ âm thanh trên đã được cài đặt
sn khi sn xut để có th tái to trung thc
nhng âm thanh ca trình phát, vì vy không th
thay đổi được.
Turbo Sound
Khi bt chc năng này, âm thanh s to hơn trng
thái âm thanh thông thường.
1. Bm phím MENU, n tiếp3/4 để chn menu
Âm thanh.
2. Bm phím4, sau đó3/4 để chn Turbo
Sound.
3. Bm4sau đó3/4để chn Bt hoc Tt.
4. Bm phím OK hoc3.
5. Bm phím MENU để quay tr li xem TV
bình thường.
Điu chnh âm thanh
Bn có th điu chnh cân bng, T động âm
lượng. T động âm lượng s t động gi
nguyên mc âm thanh khi bn thay đổi chương
trình. Hiu ng âm thanh Turbo được to ra
ging như âm thanh vòm.
1. Bm phím MENU, n tiếp u/tđể chn menu
Tiếng
2. Bm phím4, sau đó3/4 để chn T động
â.lượng hoc Cân bng.
3. Điu chnh bng các phím3/4/u/t hoc
OK trên menu kéo th.
4. Bm phím OK.
5. Bm phím MENU để xem TV bình thường.
Âm thanh không dây - (X-WAVE) (Tu
chn)
Bn có th s dng thiết b thu FM để thu âm
thanh phát ra t TV.
1. Bm MENU, n tiếpu/tđể chn menu
Tiếng.
2. Bm phím4, sau đóu/tđể chn X-WAVE.
3. Bm phím4, sau đóu/tđể chn Đặt tn s
trên menu kéo th X-WAVE.
4. S dng phím4để chn tn s.
5. Dò tn s ca thiế
t b thu FM trùng vi tn s
phát âm thanh ca tn s TV.
Chú ý:
a. Hình nh có th b nhiu khi bt chc năng
X-WAVE. Để tránh nh hưởng, bn nên tt
chc năng X-WAVE khi không s dng chc
năng này.
b. Nếu âm thanh thu được qua b thu FM không
tt, bn nên thay đổi tn s phát X-WAVE.
c. Khong cách t TV đến thiết b thu FM không
nên quá 5m.
Chn đầu ra âm thanh
Trong chế độ AV, bn có th chn đầu ra âm
thanh cho loa trái và loa phi. Bm phím I/II/* để
chn đầu ra âm thanh.
L+R: Tín hiu âm thanh t đầu L được chuyn
đến loa trái và tín hiu âm thanh t đầu vào R
được chuyn đến loa phi.
L+L: Tín hiu âm thanh t đầu vào L được
truyn đến c loa trái và loa phi.
R+R: Tín hiu âm thanh t đầu vào R được
chuyn đến c loa trái và loa phi
19
Điu chnh âm thanh
Âm thanh ni(Stereo)/Song ng (Dual)
Khi chn mt chương tình được chn, thông tin
v âm thanh ca đài phát xut hin sau khi ch s
chương trình và tên đài phát tt.
Chế độ phát Chế độ hin th
Mono MONO
Stereo STEREO
Dual I DUAL I
Chn âm thanh mono
Khi thu chương trình âm thanh ni (Stereo), nếu
tín hiu yếu, bn có th chuyn sang chế độ
Mono bng cách n phím I/II/* hai ln. Khi thu
chương trình Mono, độ sâu ca âm thanh s
được ci thin. Để tr li chế độ lp th, bm
phím I/II/* hai ln.
Chn ngôn ng ca chương trình
song ng
Nếu mt chương trình được phát bng hai ngôn
ng (dual language), bn có th chn các chế d
DUAL I, DUAL II hoc DUAL I+II bng cách bm
tun t
p
hím I/II/*.
DUAL I: Chn ngôn ng gc.
DUAL II: Chn ngôn ng th hai để truyn phát
qua loa.
DUAL I+II: Truyn phát phân tách mi ngôn ng
qua mi loa.
Thu âm thanh NICAM
Nếu máy thu ca bn thu được âm thanh NICAM,
bn có th thu âm thanh k thut s cht lượng
cao. Bm phím I/II/*, bn có th chn âm thanh ra
theo loi h phát nhn được như sau.
1. Khi thu chương trình NICAM mono, bn có
th chn NICAM MONO hoc FM MONO.
2. Khi thu chương trình NICAM stereo, bn có
th chn NICAM STEREO hoc FM MONO,
Nếu tín hiu stereo b yếu, chuyn sang chế
độ FM mono.
3. Khi thu chương trình NICAM kép, bn có th
ch
n cá chế độ NICAM DUAL I, DUAL II,
DUAL I+II hoc MONO. Khi FM mono được
chn, hin th MONO xut hin trên màn
hình.
Thiết lp thi gian
Đặt đồng h
1. Bm MENU, n tiếpu/tđể chn menu Thi
gian.
2. Bm phím4để chn Đồng h.
3. Bm phím4sau đóu/t để điu chnh gi.
4. Bm phím4, n tiếpu/t để điu chnh phút.
5. Bm phím OK để ghi nh gi đặt.
6. Bm phím MENU để quay tr li xem TV
bình thường.
Hn gi bt/ tt
Vi chc năng này, TV s t động tt theo thi
gian hn. Bn phi đặt thi gian chính xác trước
khi s dng chc năng này.
Đồng h
Hn gi tt
Hn gi bt
T động tt
Thi gian
1. Bm phím MENU, n tiếpu/tđể chn menu
Thi gian.
2. Bm phím4, sau đóu/t để chn Hn gi
tt/ Hn gi bt.
3. Bm phím4, sau đóu/tđể điu chnh gi.
4. Bm phím4, sau đóu/tđể điu chnh phút.
5. Vi chc năng Hn gi t
t, bm phím4, n
tiếpu/tđể điu chnh s chương trình và
mc âm lượng.
6. Bm phím MENU để tr li xem TV bình
thường.
Chú ý:
a. Chế độ Hn gi tt ch hot động khi TV
đang trng thái tt ch.
b. Để xem thi gian còn li, chn menu Thi
gian.
c. Khi tt ngun chính, đồng h được thi
ết lp
li.
20
Thiết lp thi gian
T động tt
4. Bm phím MENU, n tiếpu/tđể chn menu
Thi gian.
5. Bm phím4sau đóu/tđể chn T động
tt.
1. Bm phím4sau đóu/tđể chn Bt/Tt trên
menu kéo th T động tt.
2. Bm phím OK.
3. Bm phím MENU để tr li chế độ xem TV
bình thường.
Các chc năng khác
Chế độ TV và AV
Bn có th la chn tín hiu đầu vào là TV hoc
AV. Chế độ AV được s dng để kết ni TV vi
đầu Video (VCR) hay các thiết b khác.
Lưu ý Khi mt đầu Video được ni qua đường
cm ăngten thì TV s dng chế độ TV. Xem
phn “Kết ni vi thiết b ngoi vi”
1. Bm phím MENU, n tiếpu/tđể chn menu
Đặc bit.
2. Bm phím4, n tiếpu/tđể chn Chế độ.
3. Bm phím4, sau đóu/tđể chn mt trong
các đầu vào TV, AV1, AV2 hoc AV3 (tu
chn) hoc COMPONENT (tu chn) trên
menu kéo th Chế độ.
AV1: Kết ni đầu vào Video qua gic Euro
Scrart hoc gic Phone ca TV.
AV2: Kết ni đầu Video qua gic AV2 trên TV
AV3: Kết ni đầu Video qua giác AV3 trên TV
COMPONENT: ĐV kết ni vi gic
COMPONENT ca TV (tu chn).
4. Bm phím MENU để tr li xem TV bình
thường.
Bn cũng có th s dng phím TV/AV để
chn chế độ TV hoc AV.
Để quay tr li chế độ TV t chế độ AV, bm
phímu/thoc các phím s.
Chú ý: Model 29FU3 không có AV3.
Chuyn mch AV t động
Nếu đầu Video ca bn đưa ra đin áp chuyn
mch khi phát li thông qua vic kết ni vi gic
Scrart. Máy thu s t động chuyn sang chế độ
AV hoc AV1 khi có tín hiu AV. Nếu bn mun
xem TV, bm phímu/t hoc các phím s. Bm
phím TV/AV để tr li chế độ xem AV
Khoá máy (Child lock)
Nếu bn đặt TV chế độ này thì TV ch có th
điu khin được bng điu khin t xa. Chế độ
này giúp bn ngăn không cho người khác s
dng máy khi chưa được phép.
1. Bm phím MENU, n tiếpu/tđể chn menu
Đặc bit.
2. Bm phím4, sau đóu/tđể chn chế độ
Khoá máy.
3. Bm phím4, sau
đóu/ttrên menu kéo th
Khóa máy để chn Bt hoc Tt.
4. Bm phím OK hoc3.
5. Bm MENU để tr li xem TV bình thường.
Khi máy đang chế độ khoá máy, màn hình s
hin ch Đang b khoá mi khi bm mt phím
trên mt trước máy trong lúc đang xem.
Lưu ý: Hin th Đang b khoá s không xut hin
trên màn hình khi các phím m
t trước màn hình
được bm trong lúc các menu đang xut hin.
Nn xanh (Blue back) (Tu chn)
Nếu bn chn Bt trong menu Nn xanh, nn
màn hình s chuyn sang mu xang khi không có
tín hiu hoc tín hiu quá yếu.
1. Bm phím MENU, ri bmu/tđể chn
menu Đặc bit.
2. Bm phím4, sau đóu/tđể chn Nn xanh.
3. Bm phím4, sau đóu/tđể chn Bt hoc
Tt trong menu Nn xanh.
4. Bm MENU để tr li xem TV bình thường.
Chnh nghiêng (TILT) (Tu chn)
Hình nh ca TV có th b nghiêng sang trái hoc
sang phi nếu TV b chuyn đến mt v trí khác.
Chc năng Chnh nghiêng dùng để chnh li
hình nh b nghiêng.
1. Bm phím MENU, ri bmu/tđể chn
menu Đặc bit.
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24

LG 29FS6RL Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka
Táto príručka je tiež vhodná pre