Casio XJ-UT310WN Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka
DATA PROJECTOR
XJ-UT310WN
DATA PROJECTOR
XJ-UT310WN
TH/ID/MS/VI/AR
VI
Phòng Nga An Toàn................................ VI-1
Đề Phòng Khi Vn Hành ........................... VI-7
Hướng Dn Chung .................................. VI-11
Hướng Dn S Dng Nhanh...................VI-12
Thông s k thut ....................................VI-14
Ni dung
M hp máy
Khi bn m hp máy chiếu, hãy kim tra để đảm bo có tt c các thành phn được lit kê dưới đây.
Phn Mm Và Tài Liu Máy Chiếu
Có th ti v hướng dn s dng ca máy chiếu này t trang web CASIO ti URL dưới đây.
http://world.casio.com/manual/projector/
Tham kho hướng dn s dng:
Có th ti v phn mm ca máy chiếu này t trang web CASIO ti URL dưới đây.
http://www.casio-intl.com/support/download/
Phn mm cho máy chiếu:
zMÁY CHIU D LIU
zĐiu khin t xa không dây (YT-140)
zPin Chy Th (C AAA × 2)
zDây Ngun AC
zCáp RGB
zNp cáp
zHướng Dn Cài Đặt
zTài liu “Đọc Phn Này Trước”
zBo hành
zAdaptơ không dây
“Hướng Dn Người S Dng” (UsersGuide.pdf), “Hướng Dn Chc Năng Mng”
Network Connection, EZ-Converter FA
zNi dung ca Hướng Dn Người S Dng này có th thay đổi mà không báo trước.
zCm sao chép mt phn hoc toàn b tài liu hướng dn này. Bn được phép s dng tài liu hướng dn
này để s dng cho cá nhân bn. CASIO COMPUTER CO., LTD. không cho phép s dng vào các mc
đích khác.
zCASIO COMPUTER CO., LTD. không chu trách nhim v bt k thit hi, hoc khiếu ni nào ca các bên
th ba phát sinh t vic s dng sn phm hoc tài liu hướng dn này.
zCASIO COMPUTER CO., LTD. không chu trách nhim v bt k thit hi hoc li nhun b mt nào do mt
d liu do hng hóc, bo trì sn phm này, hoc vì bt k lý do nào khác.
zMàn hình mu được trình bày trong tài liu hướng dn này ch nhm mc đích minh ha và có th không
ging chính xác như các màn hình thc tế ca sn phm.
VI-1
Phòng Nga An Toàn
Đề Phòng Trong Quá Trình Sử Dụng
Cn có s giám sát ca người ln bt
c khi nào có tr em và đặc bit là khi
tr em có kh năng s tiếp xúc vi
máy chiếu.
Có khói, mùi, quá nóng, và những bất
thường khác
Nếu thy có khói, mùi l, hoc bt thường
khác, ngay lp tc ngng s dng máy
chiếu. Tiếp tc s dng có thể gây cháy
và đ̣n giật. Ngay lp tc hãy thc hin
các bước sau.
Hng hóc
Ngay lp tc ngng s dng máy chiếu
nếu màn hình bt thường, hoc nếu có
bt k hot động bt thường nào khác
xy ra ngay c khi bn đang s dng máy
chiếu mt cách chính xác. Tiếp tc s
dng có thể gây cháy và đ̣n giật. Ngay
lp tc hãy thc hin các bước sau.
Cm ơn bn đã chn sn phm CASIO này. Cn đọc các “Phòng Nga An Toàn” này trước khi s dng
sn phm. Sau khi đọc Hướng Dn Người S Dng, cn để nơi an toàn để tham kho trong tương lai.
Thông tin v các biu tượng an toàn
Có các biu tượng khác nhau được s dng trong Hướng Dn Người S Dng này và có trên sn phm
để đảm bo s dng an toàn, bo v bn và nhng người khác khi nguy cơ b chn thương hoc thit
hi vt cht. Ý nghĩa ca mi biu tượng được gii thích dưới đây.
Ví d biu tượng
*Nguy himBiu tượng này cho biết nếu b qua hoc áp dng thông tin không chính xác
s gây nguy cơ t vong hoc thương nng.
*Cnh báo Biu tượng này cho biết nếu b qua hoc áp dng thông tin không chính xác
có th s gây nguy cơ t vong hoc thương nng.
*Thn trng Biu tượng này cho biết nếu b qua hoc áp dng thông tin không chính xác
có th s gây nguy cơ thương tích hoc hư hng vt cht.
Hình tam giác cho biết tình hung bn cn phi thn trng. Ví d đây cho thy bn nên đề
phòng đin git.
!Vòng tròn có đường k qua cho biết thông tin v hành động bn không nên thc hin. Hành
động c th được ch định bng hình v bên trong vòng tròn. Ví d đây có nghĩa cm không
được tháo.
$Vòng tròn đen cho biết thông tin v hành động bn phi thc hin. Hành động c th được ch
định bng hình v bên trong vòng tròn. Ví d đây cho biết bn phi rút dây đin khi cm
đin.
Cnh báo
1. Rút phích cm máy chiếu.
2. Liên h vi đại lý ban đầu ca bn hoc trung
tâm dch v y quyn CASIO.
*
-
1. Tắt máy chiếu.
2. Rút phích cm máy chiếu.
3. Liên h vi đại lý ban đầu ca bn hoc trung
tâm dch v y quyn CASIO.
-
Phòng Nga An Toàn
VI-2
Dây đin
Vic s dng sai dây đin gây nguy cơ
cháy và đin git.
Chc chn phi luôn tuân th các bin
pháp phòng nga sau đây.
•Ch được s dng các ph kin đi kèm vi máy
chiếu.
Đảm bo s dng ngun đin có đin áp tương
t như ch định dùng cho máy chiếu.
Không làm quá ti cm vi quá nhiu thiết b.
Không để dây đin gn bếp lò.
Không s dng dây đin đi kèm vi máy chiếu
cho thiết b khác.
Không chia s cm cung cp đin cho máy
chiếu vi các thiết b khác. Nếu bn s dng dây
kéo dày, chc chn rng định mc ampere ca
dây kéo dài tương thích vi giá tr tiêu th đin
năng ca máy chiếu này.
Không đưc s dng dây đin trong khi dây b
cun vào nhau.
•S dng cm v trí thun tin để bn có th
tiếp cn d dàng khi cn rút phích cm máy
chiếu.
Dây đin hng s gây nguy cơ cháy và
đin git.
Chc chn phi luôn tuân th các bin
pháp phòng nga sau đây.
Không đưc để những vật nặng lên dây đin, và
không để dây tiếp xúc với nhit.
Đảm bo không để dây đin b ép vào tường, vào
giá hoc bàn kê máy chiếu, không được để dây
đin bên dưới đệm hoc vt khác.
Không được c gng sa đổi dây đin, không để
dây b hng, hoc để b un quá mc.
Không vn hoc kéo dây.
Không đưc chm vào dây đin hoc
cm ngun khi tay đang ướt.
Làm nhựy gây nguy cơ đ̣n giật.
•Khi s dng máy chiếu này ti quc gia nơi bn
mua, hãy s dng dây đin đi kèm vi nó. Bt c
khi nào s dng máy chiếu quc gia khác, phi
mua và s dng dây đin có định mc đin áp
ca quc gia đó. Ngoài ra cũng phi ý thc v
Tiêu chun an toàn được áp dng ti quc gia đó.
Khi đi ra ngoài, cn để máy chiếu v trí
cách xa vt nuôi và động vt khác, rút
phích cm khi cm đin. Dây đin b
hng do b cn có thy chp mch,
gây nguy cơ ha hon.
Nước và vt l
Không được để nước dính vào máy
chiếu. Nước có thể gây ra cháy và đ̣n
giật.
Không được đặt bình hoa hoc bình
nước trên máy chiếu. Nước có thể gây ra
cháy và đ̣n giật.
Nước hoc các chất lỏng khác, hay vt l
(đặc biệt là kim loại v.v...) vào bên trong
máy chiếu có thể gây nguy cơ cháy và
đ̣n giật. Nếu có bt c th gì vào trong
máy chiếu, ngay lp tc thc hin các
bước sau đây.
Tháo rời và sửa đổi
Không được tháo máy chiếu ra từng phần
và sửa đổi máy theót kỳ cách nào.
Máy chiếu có nhiu thành phn đin áp
cao có nguy cơ gây đin git và chn
thương do bng. Ngoài ra, lưu ý rng các
vn đề gây ra do vic tháo g máy chiếu
hoc sa đổi trái phép s không được
bo hành và không đủ điu kin được
CASIO sa cha.
Hãy để cho ca hàng bán máy chiếu ban đầu hay
trung tâm dch v CASIO y quyn đảm đương mi
khâu kiểm tra bên trong, bảo trì và sửa chữa.
Làm rơi và va đập
Việc tiếp tục sử dụng máy chiếu sau khi bị
hư hỏng do làm rơi hay xử lý không cẩn
thận gây nguy cơ cháy và đ̣n giật. Ngay
lp tc hãy thc hin các bước sau.
+
-
"
-
1. Tắt máy chiếu.
2. Rút phích cm máy chiếu.
3. Liên h vi đại lý ban đầu ca bn hoc trung
tâm dch v y quyn CASIO.
1. Tắt máy chiếu.
2. Rút phích cm máy chiếu.
3. Liên h vi đại lý ban đầu ca bn hoc trung
tâm dch v y quyn CASIO.
+
%
%
!
-
VI-3
Phòng Nga An Toàn
Thi loi bng cách đốt b
Không đưc thi loi máy chiếu bng
cách đốt b. Làm như vy có th gây n,
gây nguy cơ ha hon và thương tích cá
nhân.
Ánh sáng đèn chiếu
Chn l thông hơi
Không để các l thông hơi b chn. Chn
như vy s khiến nhit tích t, gây nguy
cơ ha hon và làm hng máy chiếu.
Chm vào máy chiếu trong khi đang nóng
có nguy cơ b bng. Chc chn phi luôn
tuân th các bin pháp phòng nga sau
đây.
Duy trì khong cách ít nht 6 cm gia mt trước
ca máy chiếu (nơi phát ra ánh sáng) và b mt
chiếu (màn hình). Duy trì khong cách ít nht 30
cm gia các b mt và các mt khác ca máy
chiếu.
Không lp máy chiếu vào nơi không thoáng khí.
Không dùng chăn hoc vt tương t ph lên máy
chiếu.
Đặt máy chiếu trên b mt phng, chc chn
trong quá trình s dng. Không được s dng
máy chiếu trong khi để máy trên thm, chăn,
khăn, đệm ghế, hoc b mt mm do khác.
Không được đặt đứng máy chiếu bng bt k đầu
nào trong khi s dng.
T máy chiếu
Không đưc m t máy chiếu. Làm như
̣y gây nguy cơ đ̣n giật.
V sinh
Trước khi v sinh máy chiếu, tt máy và
rút phích cm ra khi đin. Không làm
như vy có nguy cơ b đin git.
L thông hơi
L thông hơi rt nóng khi máy chiếu đang chy.
Không được chm vào l thông hơi. Nếu chm vào
s có nguy cơ b thương do bng. Các khu vc gn
l thông hơi cũng khá nóng. Không để các vt làm
bng nha hoc các vt liu d bén nhit khác
gn hoc dưới máy chiếu. Để như vy gây nguy
cơ làm biến dng và đổi màu ca vt.
V trí
Không được để máy chiếu ở́t kỳ nơi nào trong
các nơi dưới đây. Làm nhựy có thể gây ra cháy
và đ̣n giật.
•Gn khu vc b rung đập mnh
Khu vực có độ ẩm cao hoc nhiu bụi
Khu vc chun b thc ăn và các địa đim khác,
nơi có kh năng tiếp xúc vi khói du, và các khu
vc có nhiu khói thuc lá.
•Gn lò sưởi, trên thm sưởi m, hoc trong khu
vc tiếp xúc vi ánh sáng mt tri trc tiếp
Khu vc có nhit độ khc nhit (Nhit độ hot
động là 5°C đến 35°C).
Các vt nng
Không được đặt các vt nng lên máy chiếu hoc
đứng lên mt trên ca máy chiếu. Làm nhựy có
thể gây ra cháy và đ̣n giật.
Nước
Không được để máy chiếu trong phòng tm hoc
nơi nào khác có kh năng b ngp nước.
V trí không n định
Không được đặt máy chiếu trên b mt
không n định hoc trên k cao. Đặt như
vy có th làm rơi, có nguy cơ gây
thương tích cá nhân.
Không được nhìn thng vào ng kính, l
hút, hoc l x khi đèn được bt. Khi bt
máy chiếu, kim tra để đảm bo không
có ai đang nhìn thng vào ng kính, l
hút hoc l x. Ánh sáng mnh phát ra t
máy chiếu gây nguy cơ tn thương mt.
Không s dng kính lúp, gương, hoc
vt tương t khác để b cong hoc phn
chiếu ánh sáng máy chiếu, không được
gi vào hoc đặt vt tương t vào đường
ánh sáng máy chiếu. Ánh sáng b khúc
x hay phn x có th chiếu vào mt
người và gây nguy cơ tn thương mt.
-
-
-
$
-
Phòng Nga An Toàn
VI-4
S dng máy chiếu trên b có bánh
xe
Bt c khi nào s dng máy chiếu trên b có bánh
xe, phi khóa bánh xe khi không di chuyn b.
Sm sét
Khi có sm sét, không chm vào phích cm đin
ca máy chiếu.
Điu khin t xa
Không đưc cố tháo điu khin t xa ra
từng phần và sửa đổi theo bất kỳ cách
nào. Làm nhựy có thể gây ra nguy cơ
đ̣n giật, bị thương do bỏng và các
thương tích cá nhân khác. Hãy để cho
ca hàng bán máy chiếu ban đầu hay
trung tâm dch v CASIO y quyn đảm
đương mi khâu kiểm tra bên trong, bảo
trì và sửa chữa.
Không đưc để điu khin t xa b ướt.
Nước có thể gây ra cháy và đ̣n giật.
Sóng radio phát ra t adapter không
dây
Không đưc s dng sn phm này bên
trong máy bay hoc cơ s y tế, hoc
nơi b cm s dng các thiết b như vy.
Sóng radio có th gây nh hưởng đến
hot động ca thiết b đin t và thiết b y
tế, và gây tai nn.
Không s dng sn phm này nơi gn
vi các dng c đin t độ chính xác cao
hoc thiết b đin t x lý tín hiu radio
yếu. Sóng radio có th gây nh hưởng
đến hot động ca các thiết b đó, và gây
tai nn.
•Nếu bn đang s dng máy to nhp tim hoc bt
k thiết b đin t y tế nào khác, hãy tham kho ý
kiến bác sĩ hoc nhà sn xut thiết b trước khi s
dng sn phm này.
Dây đin
Vic s dng sai dây đin gây nguy cơ
cháy và đin git. Chc chn phi luôn
tuân th các bin pháp phòng nga sau
đây.
Khi rút dây đin, luôn cm vào phích cm, không
được kéo vào dây đin.
•Cm phích cm vào cm đin theo chiu dài s
dng.
Sau khi s dng máy chiếu, rút phích cm khi
cm đin.
Rút phích cm ca máy chiếu khi cm đin
nếu bn không định s dng trong thi gian dài.
Ít nht mi năm mt ln, rút phích cm ra và s
dng miếng vi hoc máy hút bi khô để làm
sch bi khi khu vc xung quanh các khe ca
phích cm đin.
Không được dùng chất tẩy đệ̉ sinh dây đin,
đặc biệt là phích cắm đin và gic cm.
•Trước khi di chuyn máy chiếu, phi tt máy và
rút phích cm khi đin.
Sao lưu d liu quan trng
Phi để riêng các h sơ bng văn bn
ca tt c d liu lưu trong b nh máy
chiếu. B nh d liu có th b mt do s
c, khi bo trì v.v...
Trong khi chiếu, không để vt gì
phía trước ng kính chn ngun
sáng.
Để vt phía trước ng kính s có nguy cơ b
cháy.
Hiu ng ng kính
Không được để b cá hoc vt nào khác có th to
ra hiu ng ng kính phía trước ca máy chiếu
trong khi b phn ngun sáng được bt. Các vt
như vy có nguy cơ gây cháy.
ng kính
Không được chà ng kính bng tay.
Adapter không dây
Để adaptơ không dây ngoài tm tay ca
tr nh. Vic vô tình nut phi b adaptơ
không dây có th gây ngt th và có th
đe da tính mng.
!
+
-
-
Thn trnǵ
*
-
+
-
VI-5
Phòng Nga An Toàn
Đề Phòng Về Pin
Vic s dng pin không đúng có th làm pin b rò r
và làm bn khu vc xung quanh, hoc phát n, gây
nguy cơ ha hon và thương tích cá nhân. Chc
chn phi luôn tuân th các bin pháp phòng nga
sau đây.
Vic s dng pin không đúng có th làm pin b rò r
và làm bn khu vc xung quanh, hoc phát n, gây
nguy cơ ha hon và thương tích cá nhân. Chc
chn phi tuân th bin pháp phòng nga sau đây.
Pin chết
Phi tháo b pin khi b điu khin t xa ngay khi
pin b chết.
Thi pin
Đảm bo phi thi b pin đã qua s dng phù hp
vi các quy tc và quy định ti địa phương ca bn.
Khác
Vic để bi tích t bên trong máy chiếu do không
v sinh máy trong thi gian dài s gây nguy cơ ha
hon và tai nn, và có th gây mt độ sáng khi
chiếu. Liên h vi đại lý ban đầu ca bn hoc
trung tâm dch v y quyn CASIO mi năm mt
ln để được v sinh bên trong máy chiếu. Lưu ý
rng bn s phi tr tin để được làm v sinh máy.
Phi tuân th mi lut và quy định
ca địa phương áp dng, không tháo
máy chiếu ra khi thi loi máy.
Nguy him
Nếu pin kim b rò r và b dính vào mt thì
ngay lp tc thc hin các bước sau đây.
1. Không chà sát mt! Ra mt bng nước sch.
2. Đến gp bác sĩ ngay lp tc. Nếu không có
hành động ngay có th dn đến b mù.
Cnh báo
Không được c ly pin ra và không để
pin b chp mch.
Không đưc để pin gn ch nóng hoc
vt vào la.
Không được lp ln pin cũ vi pin mi.
Không được lp ln các loi pin khác
nhau.
Không được c sc pin.
Đảm bo phi lp pin đúng hướng.
Thn trnǵ
•Ch s dng loi pin được ch định cho
b điu khin t xa.
Tháo pin khi b điu khin t xa nếu
bn không định s dng trong thi gian
dài.
*
+
*
-
+
*
-
+
Thn trnǵ
*
Phòng Nga An Toàn
VI-6
Kính 3D
Nhng người được đề cp dưới đây
không nên xem hình nh 3D. Làm như
thế có thể có nguy cơ mt sc khe.
•Nhng người b bnh tim
•Nhng người có tin s bnh da ánh sáng
•Nhng người có xu hướng b động kinh
Không xem các hình nh 3D nếu bn
đang gp bt k triu chng nào được
mô t dưới đây.
•Khi sc khe th lý ca bn không tt
•Khi bn cm thy bn đang mt sc
•Nếu bn cm thy mt mi, mt sc, hoc cm
giác bt thường trong khi xem hình nh 3D thì
hãy dng vic xem. Vic tiếp tc xem có th gây
tn hi sc khe ca bn.
•Nếu hình nh 3D bt đầu xut hin hình nh kép
hoc mt tính năng ba chiu thì dng vic xem.
Tiếp tc xem có th gây mi mt.
Chú ý v người và các đối tượng
gn.
Vic xem hình nh 3D có th cn tr kh năng
phán đoán khong cách, vì vy bn nên chú ý v
người và các đối tượng gn đó khi dang cánh tay
hoc di chuyn đột ngt. Không làm như vy có
nguy cơ làm hng vt liu và gây thương tích cá
nhân.
S dng kính 3D khi xem hình nh
3D.
Xem hình nh 3D mà không dùng kính 3D có th
gây mi mt. Luôn s dng kính 3D theo ch định
mi khi xem hình nh 3D.
Bn cn phi đeo kính hoc bt k
thiết b nào khác mà bn thường s
dng để điu chnh tm nhìn.
Nếu bn thường đeo kính hay đeo kính áp tròng,
bn nên đeo khi xem hình nh 3D vi kính 3D.
Không làm như vy có nguy cơ b mi mt và tm
nhìn bt thường.
Độ tui ti thiu bình thường để xem hình
nh 3D là sáu tui. Khi tr nh xem hình
nh 3D, cn có người ln có thm quyn
để giám sát tr, để đảm bo rng các
hình nh 3D phù hp tr, và để không
cho tr xem hình nh 3D quá lâu trong
thi gian dài liên tc v.v...
Cnh báo
Thn trnǵ
Tránh xem hình nh 3D trong thi gian
rt dài. Xem như vy có th gây mi mt.
Chc chn phi tuân th các bin pháp
phòng nga sau khi xem hình nh 3D.
*
-
*
-
-
+
+
VI-7
Đề Phòng Khi Vn Hành
zB phn ngun ánh sáng ca máy chiếu s dng ánh sáng laser và LED.
zTui th ca b phn ngun sáng có định mc khong 20.000 gi. Tui th thc tế s ph thuc vào
điu kin s dng, các cài đặt cu hình trên menu cài đặt, và s khác nhau gia các b phn ngun
sáng.
zB phn ngun ánh sáng đưc bo hành trong thi gian ghi trên giy chng nhn bo hành hoc trong
6.000 gi, tùy vào điu kin nào đến trước.
zKhi b phn ngun sáng không th sáng hoc độ sáng ngun sáng b gim đáng k cho biết du hiu
tui th ca ngun sáng đã hết. Liên h vi đại lý ban đầu ca bn hoc trung tâm dch v y quyn
CASIO để thay thế. Lưu ý rng các vn đề gây ra do vic tháo g máy chiếu hoc sa đổi trái phép s
không được bo hành và không đủ điu kin đưc CASIO sa cha.
V B Phn Ngun Sáng
Đề Phòng Khi Vn Hành
VI-8
L thông hơi
•L thông hơi rt nóng trong khi chiếu. Không được chm vào l thông hơi hoc để l thông hơi b
chn.
Không đưa các vt l vào.
Ánh sáng đèn chiếu
Không đưc nhìn thng vào ngun sáng trong khi đèn vn sáng.
Đáy
VI-9
Đề Phòng Khi Vn Hành
Máy chiếu này được làm t các thành phn chính xác. Không tuân th các bin pháp phòng nga sau
đây có th khiến không th lưu được d liu chính xác và gây hng hóc.
Không được s dng hoc đặt máy chiếu các địa đim sau đây. Làm như vy
s gây nguy cơ trc trc, hư hng máy chiếu.
Đảm bo đầu thu tín hiu điu khin t xa không b tiếp xúc vi ánh sáng hunh
quang, ánh sáng mt tri, hoc ánh sáng mnh khác. Ánh sáng mnh có th
gây ra s c.
Tránh s dng máy chiếu trong các điu kin sau đây. Điu kin như vy gây
nguy cơ trc trc và làm hng máy chiếu.
Mi khi cài đặt máy chiếu hoc thc hin bt k hot động nào có liên quan đến
vic di chuyn hoc đặt li hướng máy chiếu, cn thn để không kt ngón tay
ca bn dưới máy chiếu.
Không được để pin chết trong điu khin t xa trong thi gian dài.
Pin chết có th b rò r, dn đến s c, làm hng b điu khin t xa. Chc chn phi thay pin ít nht mi
năm mt ln bt k tn sut s dng b điu khin t xa như thế nào.
Lau bng vi khô mm.
Khi rt bn, s dng vi mm thm dung dch nước loãng và cht ty ra trung tính nh. Vn hết nước
trước khi lau chùi. Không được s dng cht ty, benzen, hoc cht bay hơi khác để làm sch máy chiếu.
Làm như vy có th làm mt các du và làm bn màu v máy.
Thiếu Các Chm Màn Hình
Mt s các chm trên màn hình vn có th b thiếu dù máy chiếu này được sn xut bng cách s dng
công ngh k thut s tiên tiến nht hin nay. Điu này là bình thường và không phi là s c.
Không được để máy chiếu b tác động mnh trong khi đang chiếu.
Nếu máy chiếu vô tình b tác động mnh, nh chiếu s tm thi b trng. Hình nh s xut hin li sau mt
chc lát, nhưng màu có th b sai hoc có th có thông báo li.
Nếu nh chiếu b sai màu, chn li ngun vào hin ti. Nếu nh chiếu vn không có màu phù hp, tt máy
chiếu ri bt li.
Nếu hình nh xut hin kèm theo thông báo li, khc phc s c theo gii thích ch dn trong “Ch Báo Li
Và Thông Báo Cnh Báo” trong Hướng Dn Người S Dng.
S dng cm ngun gn máy chiếu. Luôn s dng máy chiếu để th d
dàng rút phích cm dây ngun.
Các Lưu Ý Thận Trọng Khác
zĐịa đim có tĩnh đin
zĐịa đim có nhit độ khc nghit
zĐịa đim có độ m cao
zĐịa đim hay thay đổi nhit độ đột ngt
zĐịa đim có rt nhiu bi
zTrên b mt không vng, dc, hoc b mt không n định
zĐịa đim có nguy cơ b ướt
zĐịa đim có nhiu khói du hoc khói khác
zTránh các khu vc có nhit độ khc nghit (phm vi nhit độ hot động là 5°C đến 35°C).
zKhông được đặt các vt nng lên máy chiếu hoc đứng lên mt trên ca máy chiếu.
zKhông được đưa hoc để các vt l rơi vào máy chiếu.
zKhông được đặt bình hoa hoc bình nước trên máy chiếu.
Đề Phòng Khi Vn Hành
VI-10
Sa Vòm Hình Và Cht Lượng Hình nh
Thc hin sa vòm hình để nén nh trước khi được chiếu. Điu này có th khiến nh b biến dng hoc
làm gim cht lượng hình nh. Nếu điu này xy ra, thay đổi hướng máy chiếu và/hoc màn hình để càng
ging vi minh ha trong phn “Cài đặt máy chiếu” trong Hướng Dn Người S Dng càng tt.
Nếu cht lượng hình nh là ưu tiên cao nht, tt sa vòm hình t độngđặt máy chiếu hướng thng
vào màn hình.
zNgay c khi máy chiếu vn còn trong thi hn bo hành, bn s phi tr phí để sa cha nếu vn đề
do chy máy chiếu không ngng trong thi gian rt lâu (như 24 gi) hoc nếu máy chiếu được cài đặt
và s dng không theo “Phòng nga khi cài đặt” trong Hướng Dn Người S Dng.
zS dng dưới nhit độ môi trường cao hoc trong môi trường nhiu bi, khói du, khói thuc lá, hoc
các loi khói khác có th rút ngn chu k thay thế và cn thay thế thường xuyên hơn các công c
quang hc và các thành phn khác. Lưu ý rng bn phi tr phí cho các thay thế như vy. Để biết chi
tiết v chu k thay thế và mc phí, liên h vi trung tâm dch v y quyn ca CASIO.
L thông hơi máy chiếu và các khu vc xung quanh l thông s rt
nóng trong quá trình hot động, vn nóng ngay khi mi tt máy
chiếu. Vì vy, bn nên cm vào bên cnh máy chiếu như trong
hình minh ha mi khi di chuyn máy chiếu.
zThường xuyên định k v sinh bên ngoài máy chiếu, ng kính, l hút và l thông hơi.
zKhi v sinh ng kính, không dùng lc quá mc và cn thn để tránh làm hng.
zBi và bn thường tích tc quanh các l hút. Vì vy, bn nên định k s dng máy hút bi để làm sch
bi bn tích t.
zVic tiếp tc s dng máy chiếu khi bi tích t quanh các lt có th khiến các thành phn bên trong
quá nóng và dn đến s c.
zCác điu kin hot động nht định cũng có th khiến bi bn tích t xung quanh các l thông hơi ca
máy chiếu. Nếu điu này xy ra, s dng quy trình tương t như mô t trên để làm sch các l thông
hơi.
Đề phòng khi x lý Máy chiếu sau khi s dng
̣ sinh máy chiếu
VI-11
Hướng Dn Chung
Ch Báo và Bng Điu Khin
Cn ly nét
Đầu cm AC
Đầu thu tín hiu điu khin t xa
Đầu cm
Cm biến độ sáng
Phím [P] (Ngun)
Các ch báo
Bng điu khin
L hút
L thông hơi (bên trái)
ng kính máy chiếu
Thanh bo mt
L khóa bo mt
L hút
Ch báo TEMP
Ch báo LIGHT
Phím [ENTER]
Ch báo POWER/STANDBY
Phím [MENU] Phím [P] (Ngun)
Phím [ESC]
Phím [INPUT]
Phím con tr (q/w/U/I)
Phím [AUTO]
Cm biến độ sáng
VI-12
Hướng Dn S Dng Nhanh
Phn này gii thích quy trình hot động cho ti đim máy chiếu đưc bt đầu.
Để biết thêm các hot động riêng khác, xem “Hướng Dn Người S Dng” (UsersGuide.pdf).
1. Lp pin vào điu khin t xa.
Để lp pin vào điu khin t xa” (Hướng Dn Người S Dng)
2. Đặt máy chiếu vào, bàn làm vic, hoc k bng phng và chc chn, đảm bo bn
đủ không gian trng xung quanh máy.
“Cài đặt máy chiếu”, “Phòng nga khi cài đặt” (Hướng Dn Người S Dng)
zNgoài ra, cn phi đọc “Phòng Nga An Toàn” (trang VI-1) và “Đề Phòng Khi Vn Hành” (trang
VI-7).
zBn s cn phi mua phn cng đặc bit để treo máy chiếu này lên trn nhà hoc gn vào tường.
Để biết chi tiết, liên h vi đại lý nơi bn mua máy chiếu.
3. Để điu chnh góc dc ca máy chiếu.
1Xoay mt chân mt dưới phía trước ca
máy chiếu để tinh chnh góc dc ca máy
chiếu.
2Xoay hai chân mt dưới phía sau máy chiếu
để tinh chnh góc ngang ca máy chiếu.
4. S dng dây đin được cung cp để cm máy chiếu vào cm đin.
5. Kết ni máy chiếu vi thiết b ra hình nh và sau đó bt thiết b.
“Kết ni cáp máy chiếu” (Hướng Dn Người S Dng)
6. Nhn phím [P] (Ngun) để bt máy chiếu.
zLn đầu tiên bn bt máy chiếu, ca s “Ngôn ng” s xut hin gia màn hình máy chiếu.
Chn ngôn ng bn mun.
7. S dng phím [INPUT] để chn ngun đầu vào.
“Chn ngun đầu vào” (Hướng Dn Người S Dng)
8. S dng cn ly nét để điu chnh ly nét.
9. Sau khi bn kết thúc chiếu, nhn phím [P] (Ngun).
zVic này s hin th thông báo xác nhn tt ngun. Nhn li vào phím [P] (Ngun) để tt máy
chiếu.
LƯU Ý
zSn phm này cũng được thiết kế cho h thng phân phi ngun CNTT vi đin áp pha-pha 230V.
21
VI-13
Hướng Dn S Dng Nhanh
Nếu bn gp bt k s c nào trong khi s dng máy chiếu hoc nếu bn nghi ng máy chiếu không hot
động đúng cách, tham kho phn “Khc phc s c” trong “Hướng Dn Người S Dng”
(UsersGuide.pdf).
Để lp np cáp
1. Nếu máy chiếu được bt, tt và đợi cho đến khi ngui.
2. Rút dây ngun máy chiếu khi cm ngun.
3. Bt máy chiếu và lp móc np cáp vào l trên máy chiếu (Hình 1).
4. Xoay np cáp theo hướng mũi tên trong Hình 2 để lp vào máy chiếu.
zVít np cáp phi thng hàng vi l vít máy chiếu (Hình 3).
5. S dng tuc nơ vít đầu Phillips để siết cht vít (Hình 4).
Để tháo np cáp
1. Nếu máy chiếu được bt, tt và đợi cho đến khi ngui.
2. Rút dây ngun máy chiếu khi cm ngun.
3. S dng tuc nơ vít đầu Phillips để ni lng vít np cáp cho đến khi nó nh ra khi
máy chiếu (không tháo ri khi np).
4. Tháo vít bên ca np cáp khi máy chiếu và sau đó m móc np khi máy chiếu.
Nếu bn gp s c...
Lp Và Tháo Np Cáp
Hình 1 Hình 2
Hình 3 Hình 4
VítMóc
VítL vít
VI-14
Thông s k thut
Tên MáyXJ-UT310WN
H thng hin thChíp DLP® × 1, h thng DLP®
Chíp màn hình
hin thKích c chíp WXGA 0,65 inch (T l khung hình: 16:10)
S Đim nh 1.024.000 (1280 × 800)
ng Kính Máy Chiếu Thu phóng c định, ly nét bng tay
F 2.3 / f 4.2
Ngun Sáng Laser và LED
Kích C nh Chiếu50 đến 110 inch
Khong Cách
Chiếu60 inch 0,13 m
100 inch 0,40 m
Khong Cách Chiếu
Ti Thiu0,06 m
Gam màu Màu đầy đủ (16,77 triu màu)
Độ sáng 3100 lumen
T L Tương Phn (Đen / Trng Đầy
Đủ)1800:1
Tn S Quét Ngang 15 đến 102 kHz
Dc50 đến 120 Hz
Độ Phân Gii
Màn Hình Tín hiu RGB Nguyên bn: 1280 × 800
Ti đa: 1600 × 1200 (UXGA) chnh li kích c
Tín Hiu Thành
PhnTi đa: 1920 × 1080 (HDTV 1080P)
Tín Hiu HDMI Ti đa: 1920 × 1080 (HDTV 1080P)
Tín Hiu Video NTSC, PAL, PAL-N, PAL-M, PAL60, SECAM
Đầu cmVào RGB Đầu Cm MÁY TÍNH: RGB 15 chân D-Sub × 2 mini
S dng cho c đầu vào RGB và đầu vào thành phn
(YCbCr/YPbPr).
Đầu Vào Thành
Phn
Ra RGB Đầu cm MONITOR OUT: RGB 15 chân D-Sub × 1 mini
Đầu Vào Video SốĐu Cm Vào HDMI: Đầu Cm A loi HDMI × 1
H tr HDCP, h tr tín hiu âm thanh
Đầu Vào Video
Analog Đầu cm (RCA) tng hp × 1, đầu cm S-video × 1
Đầu vào tiếng Đầu cm RCA R/L, gic cm mini stereo 3,5 mm × 2
Đầu Ra Tiếng Gic cm mini stereo 3,5 mm × 1
Vào Mic *1Gic cm mini đơn âm 3,5 mm × 1
Host USB USB loi A × 1
Thiết B USB USB loi B × 1
Micro-USB loi B × 1: Dành cho đăng ký d liu logo
Thiết B Đầu Cui
Điu KhinRS-232C (D-sub 9 chân) × 1
Đầu cm LAN RJ-45 × 1
H Tr Không Dây *2Tương thích IEEE 802.11b/g/n
Loa 16W × 1, Mt tai
Nhit Độ Hot Động 5 đến 35°C
Độ m Vn Hành 20 đến 80% (không ngưng t)
VI-15
Thông s k thut
*1 Không h tr micrô kiu cm ngun.
*2Vi kết ni ca adaptơ không dây được cung cp đến cng A-USB mt sau ca máy chiếu.
*3Để biết thông tin v cu hình cài đặt Bt t xa, xem riêng phn “Hướng Dn Chc Năng Mng”.
*4 Không bao gm np cáp.
Thông s k thut có th thay đổi mà không cn thông báo.
Độ Cao Hot Động 0 đến 3.000 mét trên mc nước bin
Các yêu cầu về ng̀n đ̣n100 đến 240V AC, 50/60Hz
Tiêu Th Đin (100 đến 240V)
Mc tiết kim 1 khi C.Độ T.Kim là
“Bt” 185W
Mc tiết kim 5 khi C.Độ T.Kim là
“Bt” 110W
Khi “Sáng” được chn cho Tt Chế
Độ Tiết Kim. 230W
Khi “Bình thường” được chn cho
Tt Chế Độ Tiết Kim. 205W
Tiêu Th Đin (100 đến 120V)
Khi “Tt” được ch định cho “Bt t
xa” *30,12W
Khi “Bt” được ch định cho “Bt t
xa” *32,3W
Tiêu Th Đin (220 đến 240 V)
Khi “Tt” được ch định cho “Bt t
xa” *30,23W
Khi “Bt” được ch định cho “Bt t
xa” *32,6W
Kích c gn đúng *4338 (Rng) × 333 (Dày) × 153 (Cao) mm
(Bao gm phn nhô ra)
Trng Lượng Xp X *45,5kg
Tên MáyXJ-UT310WN
Thông s k thut
VI-16
GPL và LGPL
(1) Sn phm này s dng phn mm (Phn mm này) theo Giy phép công cng (GPL) và Giy phép
công cng hn chế (LGPL). Theo GPL và LGPL, mã ngun ca phn mm này là mã ngun m. Bt
c ai mun xem mã ngun m thì đều có th xem bng cách ti v t trang web ti v ca CASIO.
Bt c khi nào sao chép, sa đổi, hoc phân phi Phn mm này, cn thc hin theo các điu
khon và điu kin ca GPL và LGPL.
(2) Phn mm này được cung cp “nguyên trng” không ám ch hay ng ý được bo hành dưới bt k
hình thc nào. Tuy nhiên, vic khước t trách nhim này không nh hưởng đến các điu khon và
điu kin bo hành ca sn phm (bao gm c trc trc do Phn mm này).
(3) Văn bn đầy đủ ca GPL và LGPL đề cp đến phn mm này có th được tìm thy mt sau ca
“Hướng Dn Người S Dng”. “Hướng Dn Người S Dng” ca máy chiếu này có trong các tp tin
mà bn ti v t URL trang web đưc cung cp trên trang bìa ca tài liu hướng dn này.
zDLP là thương hiu đã đăng ký ca Texas Instruments Incorporated ca Hoa K.
zMicrosoft, Windows, Windows Vista, và PowerPoint là các thương hiệu đã được đăng ký hay thương hiệu
của Microsoft Corporation tại Hoa Kỳ và các nước khác.
zHDMI, biu trưng HDMI và High-Definition Multimedia Interface là các thương hiu đã được đăng ký hoc
các thương hiu ca HDMI Licensing, LLC.
zApple và Macintosh thương hiu đã đăng ký ca Apple Inc. ca Hoa K.
zAdobe và Reader là thương hiu đã đăng ký ca Adobe Systems Incorporated.
zXGA là thương hiu đã đăng ký ca IBM Corporation ca Hoa K.
zCác tên công ty và sn phm khác có th là thương hiu đã đăng ký hoc thương hiu ca các ch s hu
tương ng.
Manufacturer:
CASIO COMPUTER CO., LTD.
6-2, Hon-machi 1-chome, Shibuya-ku, Tokyo 151-8543, Japan
Responsible within the European Union:
CASIO EUROPE GmbH
Casio-Platz 1, 22848 Norderstedt, Germany
RJA530975-006
Printed in Japan
MA1405-A
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20

Casio XJ-UT310WN Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka