Samsung UA32F4500AR Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka
I
Cảm ơn quý khách đã mua sản phẩm của Samsung.
Để được dịch vụ tốt nhất, vui lòng đăng sản phẩm
của bạn tại website:
www.samsung.com/register
Model______________ Serial No
.
______________
E-MANUAL
Nội dung
Xem e-Manual
Xem e-Manual
1 Cuộn trang
1 Sử dụng các biểu tượng trên cùng
1 Trở về trang chủ.
2 Tìm kiếm trang
2 Đóng e-Manual
2 Chuyển đến một Mục menu
2 Cập nhật e-Manual
Làm quen
Kết nối ăng ten
Kết nối thiết bị video
4 Kết nối HDMI
4 Kết nối component
5 Kết nối AV
Kết nối thiết bị âm thanh
6 Kết nối âm thanh kỹ thuật số (Cáp quang)
7 Kết nối đầu ra âm thanh
7 ARC (Kênh âm thanh phản hồi)
Kết nối máy tính
8 Kết nối HDMI
8 Kết nối cáp chuyển đổi HDMI sang DVI
Chuyển đổi giữa các nguồn video
Lập trình
10 Dò kênh t động
10 Indonesia hoặc ở Ấn Độ
Cài đặt Kênh
11 Khu vc
11 Dò kênh thủ công
Quản lý kênh
13 Xóa kênh
13 Thay đổi số kênh
13 Khóa kênh
13 Mở khóa kênh
13 Đổi tên kênh analog
Kênh ưa thích
14 Thêm kênh
14 Xóa kênh
15 Sắp xếp lại danh sách các kênh ưa thích
15 Đổi tên danh sách kênh ưa thích
15 Sao chép danh sách các kênh ưa thích
Cấu hình mạng
16 Mạng có dây
17 Mạng không dây
17 Các dòng LED 4500 và 5300
18 Lưu ý với mạng không dây
18 Các dòng LED 4500 và 5300
18 Giao thức bảo mật mạng
Thiết lập mạng có dây
19 Thiết lập mạng có dây t động
20 Thiết lập mạng có dây thủ công
22 Lỗi kết nối có dây
22 Không tìm thấy cáp mạng
22 Cài đặt IP t động lỗi
22 Không thể kết nối mạng
22 Đã kết nối với mạng cục bộ, nhưng không thể kết nối Internet
22 Thiết lập mạng hoàn tất, nhưng không thể kết nối Internet
Thiết lập mạng không dây
23 Thiết lập mạng không dây t động
24 Thiết lập mạng không dây thủ công
25 Sử dụng nút WPS
26 Lỗi kết nối không dây
26 Kết nối mạng không dây bị lỗi, hoặc không có bộ định tuyến
không dây nào được chọn.
26 Không thể kết nối với bộ định tuyến không dây
26 Cài đặt IP t động lỗi
26 Không thể kết nối mạng
27 Đã kết nối với mạng cục bộ, nhưng không thể kết nối Internet
27 Thiết lập mạng hoàn tất, nhưng không thể kết nối Internet
27 Địa chỉ IP động và tĩnh
Kiểm tra trạng thái mạng
29 Wi-Fi trc tiếp
29 Cài đặt AllShare
29 Đổi tên TV
II
Điều khiển TV
Sử dụng Smart Touch Control
30 Lắp pin (AAA x 2)
30 Kết nối với TV
31 Kết nối lại Smart Touch Control
31 Cảnh báo pin yếu
32 Các nút và Mô tả
34 Các chức năng đặc biệt
Ô cảm ứng
35 Kéo
35 Nhấn
35 Phẩy tay
36 Nhấn và giữ
36 Nhấn và kéo
36 Cuộn Lên/Xuống
37 Cuộn Trái/Phải
37 Chuyển kênh bằng cách nhập chữ số
37 Hướng dẫn nhập chữ số
38 Điều chỉnh Ô cảm ứng.
38 Hiển thị Trạng thái và Bảng thông báo
38 Lịch sử
38 Xóa dữ liệu lịch sử
38 Tìm kiếm
Sử dụng Điều khiển từ xa ảo
39 Thay đổi Bảng điều khiển từ xa ảo
39 Thay đổi vị trí của Bảng điều khiển từ xa ảo
39 Sử dụng Bảng chữ số
39 Sử dụng Bảng điều khiển phát lại
39 Sử dụng Bảng truy cập nhanh
39 Điều chỉnh điều khiển từ xa ảo
Thiết lập Universal remote
40 Kết nối CÁP MỞ RỘNG IR
41 Thêm thiết bị ngoại vi
41 Sử dụng điều khiển Universal remote
41 Quản lý thiết bị ngoại vi đã đăng ký
Nhập văn bản bằng bàn phím trên màn hình
42 Nhập văn bản bằng bàn phím QWERTY
42 Các tính năng bổ sung
Tương tác THÔNG MINH
43 Lưu ý
43 Nhận dạng khuôn mặt
43 Sử dụng camera TV
44 Đ.khiển bằng cử chỉ
44 Nhận dạng giọng nói
Nhận dạng giọng nói
46 Môi trường hoạt động
46 Hướng dẫn nhận dạng giọng nói
47 Mở Nhận dạng giọng nói
47 Sử dụng Nhận dạng giọng nói cơ bản
48 Cài đặt Nhận dạng giọng nói
48 Tắt Nhận dạng giọng nói
Đ.khiển bằng cử chỉ
49 Môi trường hoạt động
50 K.tra môi trường điều khiển bằng cử chỉ
50 Hướng dẫn điều khiển cử chỉ
51 Kích hoạt Điều khiển cử chỉ
51 Sử dụng Điều khiển cử chỉ cơ bản
51 Tùy chọn Điều khiển cử chỉ
52 Màn hình Điều khiển cử chỉ
52 Thành phần màn hình trong khi xem TV
53 Tổ hợp màn hình Smart Hub
Nhận dạng khuôn mặt
55 Môi trường hoạt động
56 Đăng ký khuôn mặt
56 Đăng nhập nhận dạng khuôn mặt
Sử dụng các thiết bị ngoại vi
57 Kết nối bàn phím
58 Sử dụng bàn phím
58 Kết nối chuột
58 Sử dụng chuột
Xem TV
Xem TV
60 Danh sách kênh
60 Chuyển kênh
60 Thay đổi danh sách kênh
Xem lịch biểu
62 Xem lịch biểu trên kênh
62 Hủy Xem lịch biểu
62 Chỉnh sửa danh sách lịch biểu
II III
TV 3D
63 Lưu ý
63 Lời khuyên
64 Kích hoạt chế độ 3D
64 Thiết lập hiệu ứng 3D
PIP
Hiệu chỉnh màn hình analog
66 Tinh chỉnh
Cài đặt TV
Cài đặt hình ảnh cơ bản
67 Thay đổi chế độ hình ảnh
68 Chất lượng hình ảnh
68 Áp dụng Thiết lập chất lượng hình ảnh hiện tại cho Đầu vào
khác
69 Kích c h.ảnh
70 Vị trí màn hình
70 Tắt hình ảnh
70 Khôi phục các thiết lập hình ảnh
Cài đặt nâng cao
Tùy chọn hình ảnh
Cài đặt âm thanh cơ bản
75 Thay đổi chế độ âm thanh
76 Điều chỉnh các cài đặt âm thanh
76 Âm lượng t động
76 Loại cài đặt TV
76 Âm thanh 3D
76 Khôi phục âm thanh
Cài đặt loa
77 Chọn loa
78 Cổng ra âm thanh số
78 Kết nối thiết bị âm thanh của Samsung
Đồng hồ và bộ định giờ
79 Cài đặt thời gian
79 Thời gian bù đắp
80 Bộ định giờ ngủ
80 Bộ đ.giờ bật
81 Bộ đ.giờ tắt
Bảo vệ và bảo quản màn hình
82 Giải pháp tiết kiệm
83 Chế độ bảo vệ màn hình
83 Dịch chuyển điểm ảnh
83 Thời gian t động bảo vệ
84 Cuộn
84 Hiệu ứng biên
84 Thời gian t động bảo vệ
Mật khẩu
85 Thay đổi mật khẩu
Các tính năng bổ sung
86 Thay đổi ngôn ngữ menu
86 Chế độ Game
86 Lưu ý và hạn chế
87 BD Wise
87 Hiệu ứng Menu
87 Âm thanh phản hồi
87 Khóa bảng điều khiển
88 Khởi động biểu tượng
88 Điều chỉnh flash
88 DivX® Video theo yêu cầu
Tính năng của SMART TV
Smart Hub
89 Yêu cầu thỏa thuận sử dụng Smart Hub
90 Tài khoản Samsung
90 Tạo tài khoản Samsung
91 Điều khoản và Điều kiện, Chính sách riêng tư
91 Đăng nhập
91 Liên kết tài khoản Samsung với các tài khoản khác
92 Quản lý tài khoản
92 Đặt lại Smart Hub
93 Tìm kiếm
93 Tìm từ khóa
93 Thiết lập phạm vi tìm kiếm
93 Chế độ thể thao
Trạng thái và Thông báo
94 Cấu hình điều khiển bằng cử chỉ
94 Cấu hình tài khoản Samsung
94 Cấu hình mạng
94 Thông báo
Xã hội
95 Cài đặt mạng xã hội
95 Kiểm tra Ứng dụng
95 Kết nối một dịch vụ với Tài khoản Samsung
96 Xem video
96 Hồ sơ bạn bè
IV
96 Chọn một người bạn để gọi
96 Bộ lọc
Ứng dụng
97 Lưu ý
98 Cài đặt các ứng dụng tiêu chuẩn
98 Khởi chạy một ứng dụng
98 Samsung Apps
98 Tìm kiếm ứng dụng
98 Cài đặt các ứng dụng
99 Quản lý Ứng dụng
99 Chỉnh sửa Apps c.tôi
99 Xóa ứng dụng
99 Quản lý các thư mục ứng dụng
100 Khóa/mở khóa ứng dụng
100 Cập nhật ứng dụng
100 Fitness
100 Tạo một hồ sơ
100 Kids
101 Web Browser
101 Mạng xã hội
101 Liên kết tài khoản dịch vụ
102 Chế độ hình ảnh áp dụng
102 T động chạy Ticker
102 Cài đặt đẩy thông báo
102 Ứng dụng giới hạn kênh
102 Thuộc tính
Hình ảnh, video & nhạc
103 Hạn chế
104 Các định dạng tập tin được hỗ trợ
104 Kết nối thiết bị USB
104 Tháo thiết bị USB
104 Phát tất cả Nội dung trên Thiết bị lưu trữ
105 Xoá màn hình Hình ảnh, Video & Âm nhạc
105 Sử dụng các thiết bị lưu trữ bên ngoài có nối mạng
106 Cho phép kết nối thiết bị DLNA
106 AllShare
106 Xuất nội dung
Phát lại video
107 Thay đổi chế độ xem
107 Tạo danh sách phát
107 Mở một tập tin khác
108 Quét video
108 Hiển thị phụ đề
109 Thiết lập phát lại video bổ sung
Phát lại nhạc
110 Thay đổi chế độ xem
110 Tạo danh sách phát
110 Quét nhạc
110 Mở một tập tin khác
110 Thiết lập phát lại âm nhạc bổ sung
Phát lại hình ảnh
111 Thay đổi chế độ xem
111 Trình chiếu
111 Cài đặt bản chiếu
112 Tạo danh sách phát
112 Mở một tập tin khác
112 Nhạc nền
113 Trình phát nhỏ
113 Thiết lập phát lại hình ảnh bổ sung
Anynet+ (HDMI-CEC)
114 Lưu ý
115 Thiết lập Anynet+(HDMI-CEC)
115 Sử dụng Anynet+ (HDMI-CEC)
115 Chuyển qua lại giữa các thiết bị Anynet+
116 Menu thiết bị Anynet+ (HDMI-CEC)
116 ARC
Chiếu màn hình thiết bị di động trên TV
117 Screen Mirroring
117 Kết nối thiết bị di động
Thông tin khác
Hỗ trợ
118 Quản lý từ xa
118 Hỗ trợ từ xa là gì?
119 Hỗ trợ bằng cách nào?
120 e-Manual
120 T chẩn đoán
120 Kiểm tra hình ảnh
121 Kiểm tra âm thanh.
121 Kiểm tra môi trường điều khiển cử chỉ
121 Reset
122 Cập nhật phần mềm
122 Cập nhật ngay
123 Cập nhật t động
123 Chế độ sử dụng
123 Thông tin hỗ trợ
Tính năng teletext
Khóa chống trộm Kensington
Độ phân giải màn hình
126 Các dòng PDP 5500, LED 5300 trở lên
126 IBM
126 MAC
127 VESA DMT
IV V
128 Các kiểu máy dòng LED 4500
128 IBM
128 MAC
128 VESA DMT
Kích thước hình ảnh và Tín hiệu đầu vào
Độ phân giải 3D được hỗ trợ
130 HDMI
130 Định dạng 3D: T/P, T/D
130 Định dạng 3D: Frame Packing
130 Component
130 Video/Hình ảnh
130 Máy tính qua cổng HDMI
Các định dạng tập tin Nội dung đa phương tiện và Phụ đề và
Bộ giải mã
131 Phụ đề
131 Bên ngoài
131 Bên trong
132 Độ phân giải hình ảnh được hỗ trợ
132 Định dạng tập tin nhạc được hỗ trợ
133 Bộ giải mã Video
134 Những hạn chế khác
134 Giải mã video
134 Giải mã âm thanh
Lưu ý 3D
135 xem hướng dẫn
136 LƯU Ý
137 CẢNH BÁO AN TOÀN
BẢO HÀNH
138 THỦ TỤC YÊU CẦU BẢO HÀNH
138 ĐIỀU KIỆN BẢO HÀNH
Giấy phép
Giải đáp thắc mắc
Giải đáp thắc mắc
Màn hình
Âm thanh
TV 3D
Kết nối ăng ten (Vô tuyến / Cáp)
Kết nối máy tính
Nối mạng
Tổng hợp
Anynet+ (HDMI-CEC)
Hình ảnh, video & nhạc
Ứng dụng
Đặt lại Thông tin cá nhân và các thiết lập cho TV
Web Browser
VI
1
Xem e-Manual
Xem e-Manual
Tài liệu e-Manual cài sẵn có chứa thông tin về các tính năng chính của TV.
TV này có một hướng dẫn sử dụng tích hợp. Để đọc hướng dẫn, hãy sử dụng một trong các phương pháp sau đây:
"
Cung cấp điều khiển từ xa có thể khác nhau tùy thuộc vào mô hình.
Mở menu Hỗ tr và chọn e-Manual.
Nhấn nút E-MANUAL trên điều khiển từ xa thông thường.
Nhấn nút MORE trên Smart Touch Control để hiển thị các nút trên màn hình. Chạm nhẹ vào Ô cảm ứng cho
đến khi e-Manual xuất hiện và chọn nó.
"
Các từ màu xanh dương chỉ các tùy chọn menu màn hình và các từ màu xanh dương nhạt chỉ các nút điều khiển từ xa.
"
Phiên bản có thể in được của hướng dẫn này cũng có sẵn tại trang web www.samsung.com/support.
Cuộn trang
Để cuộn một trang, hãy sử dụng một trong các phương pháp sau đây:
"
Cung cấp điều khiển từ xa có thể khác nhau tùy thuộc vào mô hình.
Smart Touch Control
Nhấn nút hoặc trên thanh cuộn ở cạnh bên phải màn hình.
Kéo hoặc gõ lên hoặc xuống đường thẳng trên cạnh trái hoặc phải của ô cảm ứng. Phương pháp này không
khả dụng đối với các dòng LED 4500 - 6300.
Đặt tâm điểm vào nút hoặc ở cạnh phải của màn hình, kéo hoặc chạm nhẹ lên hoặc xuống trên ô
cảm ứng.
Điều khiển từ xa tiêu chuẩn
Nhấn nút
hoặc
trên thanh cuộn ở cạnh bên phải màn hình.
Đặt tâm điểm vào nút hoặc ở cạnh phải màn hình, nhấn vào nút mũi tên lên hoặc xuống trên điều
khiển từ xa.
Sử dụng các biểu tưng trên cùng
Sử dụng các biểu tượng Trở lại, Ch.tiếpTrang đã mở ở phía trên cùng bên trái màn hình để chuyển qua các
trang. Các biểu tượng này chỉ khả dụng khi đã chuyển qua hai trang hoặc hơn.
Trở về trang chủ.
Để trở về trang chủ, hãy nhấn một nút
a
hoặc chọn ở phía trên bên phải màn hình.
2
Tìm kiếm trang
Nhấn nút
{
hoặc chọn ở phía trên cùng màn hình để truy cập vào màn hình tìm kiếm. Nhập một cụm từ tìm
kiếm và chọn Xong. Chọn một mục từ danh sách kết quả tìm kiếm để điều hướng tới trang liên quan.
Đóng e-Manual
Để đóng e-Manual, nhấn giữ nút RETURN hoặc chọn ở góc trên bên phải màn hình.
Chuyển đến một Mục menu
Để trc tiếp đi đến mục menu được mô tả trong phần hiện tại, hãy chọn
Thử ngay
. Bạn có thể chuyển trc tiếp từ
một mục menu đến phần có liên quan trong e-Manual.
Nếu bạn muốn đọc một mục e-manual trên một tính năng menu màn hình cụ thể, hãy nhấn nút E-MANUAL trên
điều khiển từ xa thông thường hoặc trên bảng điều khiển từ xa ảo để tải trang e-manual tương ứng.
Đối với dòng LED 4500 - 6300
Trên menu màn hình, hãy nhấn nút E-MANUAL xuất hiện trên màn hình.
"
Tính năng này có thể không sẵn có, tùy theo menu.
Cập nhật e-Manual
Nhấn nút để khởi chạy Smart Hub và chọn Ứng dụng, sau đó chọn Thêm ứng dụng. e-Manual có thể được
cập nhật như cách cập nhật một ứng dụng.
Trên màn hình Thêm ứng dụng, chọn C.nhật ứ.dụng. Chọn e-Manual từ danh sách. e-Manual sẽ bắt đầu cập
nhật phiên bản mới nhất. Tuy nhiên, C.nhật ứ.dụng sẽ chỉ xuất hiện trên màn hình khi cần cập nhật.
3
Làm quen
Kết nối ăng ten
Hãy tham khảo sơ đồ và kết nối cáp ăng ten với đầu nối vào ăng ten. Hãy chắc rằng bạn không uốn cong dây cáp.
Số lượng đầu nối, tên và vị trí của các đầu nối có thể thay đổi tùy theo kiểu máy.
Kết nối cáp ăng ten tùy theo dịch vụ xem của bạn (phát sóng qua không gian hoặc cáp).
Tuy nhiên, nếu bạn đang sử dụng hộp truyền hình cáp hoặc đầu thu vệ tinh thì không cần kết nối ăng ten.
Kết nối thiết bị video
TV này có một loạt các đầu nối cho đầu vào video từ các thiết bị video như đầu đĩa Blu-ray, DVD, máy quay video
và thiết bị chơi game. Dưới đây là danh sách các đầu nối tiêu biểu theo thứ t giảm dần về chất lượng hình ảnh.
HDMI
Component
AV
Kết nối thiết bị video với TV qua một đầu nối HDMI để có chất lượng hình ảnh tốt nhất. Nếu thiết bị không có đầu
nối HDMI, hãy thử một đầu nối component để có được chất lượng hình ảnh tốt tương đương.
Số lượng đầu nối, tên và vị trí của các đầu nối có thể thay đổi tùy theo kiểu máy.
Khi kết nối với một thiết bị ngoại vi, hãy tham khảo hướng dẫn sử dụng của thiết bị đó. Số lượng đầu nối thiết bị
ngoại vi, tên và vị trí của các đầu nối này có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất.
4
Kết nối HDMI
Tham khảo sơ đồ và kết nối cáp HDMI với đầu nối ra HDMI của thiết bị video và đầu nối vào HDMI của TV. Nên sử
dụng một trong các loại cáp HDMI dưới đây:
Cáp HDMI tốc độ cao
Cáp HDMI tốc độ cao có Ethernet
Hãy sử dụng cáp HDMI có chiều dày 14 mm hoặc nhỏ hơn. Sử dụng cáp HDMI không được chứng nhận có thể
khiến màn hình trắng xóa hoặc xảy ra lỗi kết nối.
"
Một số dây cáp HDMI và thiết bị có thể không tương thích với TV do s khác biệt về đặc tính kỹ thuật của HDMI.
"
Chiếc SMART TV này không hỗ̃ trợ̣ Kênh Ethernet HDMI.
"
Số lượng đầu nối, tên và vị trí của các đầu nối có thể thay đổi tùy theo kiểu máy.
Kết nối component
Hãy tham khảo sơ đồ và kết nối cáp AV với các đầu nối vào component của TV và các đầu nối ra component của
thiết bị. Phải đảm bảo rằng màu cáp khớp với màu đầu nối.
4 5
Kết nối AV
Tham khảo sơ đồ và kết nối cáp AV với các đầu nối vào ngoại vi của TV và các đầu nối ra AV của thiết bị.
Nếu bạn đang sử dụng các đầu nối vào ngoại vi của TV, hãy kết nối cáp video với đầu nối hình chữ Y. Một số kiểu
máy cũng trang bị một đầu nối video. Trong trường hợp này, hãy kết nối cáp với đầu nối video.
6
Kết nối thiết bị âm thanh
TV này có một loạt các đầu nối cho đầu vào âm thanh từ các thiết bị như bộ khuếch đại, đầu đĩa Blu-ray và DVD.
Để có chất lượng âm thanh tốt hơn, cách tốt nhất là sử dụng một bộ thu AV.
Âm thanh kỹ thuật số (Cáp quang)
Âm thanh
ARC (Kênh âm thanh phản hồi)
Số lượng đầu nối, tên và vị trí của các đầu nối có thể thay đổi tùy theo kiểu máy.
Khi kết nối với một thiết bị ngoại vi, hãy tham khảo hướng dẫn sử dụng của thiết bị đó. Số lượng đầu nối thiết bị
ngoại vi, tên và vị trí của các đầu nối này có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất.
Kết nối âm thanh kỹ thuật số (Cáp quang)
Tham khảo sơ đồ và kết nối cáp quang với đầu nối ra âm thanh kỹ thuật số của TV và đầu nối vào âm thanh kỹ
thuật số của thiết bị.
Việc sử dụng cáp quang để kết nối thiết bị sẽ không t động tắt loa TV. Để tắt loa TV, hãy mở menu Chọn loa (Âm
thanh > Ci đt loa > Chọn loa) sau đó thiết lập Loa ngoi.
Điều chỉnh âm lượng của thiết bị âm thanh bằng cách sử dụng điều khiển từ xa của thiết bị.
Các thiết bị âm thanh phát ra tiếng ồn bất thường trong khi hoạt động cho thấy có vấn đề xảy ra với thiết bị âm
thanh này. Trong trường hợp này, hãy yêu cầu nhà sản xuất thiết bị âm thanh hỗ trợ.
Âm thanh 5.1 kênh cho các kênh kỹ thuật số chỉ khả dụng với các kênh phát sóng có hỗ trợ âm thanh 5.1 kênh.
6 7
Kết nối đầu ra âm thanh
Tham khảo sơ đồ và kết nối cáp âm thanh với đầu nối ra âm thanh của TV và đầu nối vào âm thanh của thiết bị.
"
Tên và vị trí các đầu nối có thể khác nhau tùy theo kiểu máy.
"
Các đầu nối có thể không được hỗ trợ tùy theo kiểu máy.
"
Tên và vị trí của đầu nối có thể khác nhau tùy theo kiểu máy.
"
Các đầu nối có thể không được hỗ trợ tùy theo kiểu máy.
ARC (Kênh âm thanh phản hồi)
Kết nối này chỉ khả dụng đối với dòng PDP 5500 và dòng LED 6300 hoặc cao hơn.
TV này hỗ trợ các chức năng 3D và ARC (Kênh âm thanh phản hồi) qua cáp HDMI. ARC giúp phát ra âm thanh kỹ
thuật số bằng cách sử dụng cáp HDMI. Tuy nhiên, ARC chỉ khả dụng thông qua cổng HDMI (ARC) và chỉ khi TV
được kết nối với một bộ thu AV có hỗ trợ ARC. Hãy kết nối cáp HDMI với đầu nối HDMI (ARC) của TV và đầu nối ra
HDMI của thiết bị.
8
Kết nối máy tính
Chiếc SMART TV này có các cổng kết nối máy tính sau đây:
HDMI
HDMI sang DVI
Để có chất lượng hình ảnh tốt nhất, hãy kết nối máy tính với cổng HDMI/DVI. Không phải máy tính nào cũng hỗ
trợ HDMI. Trong trường hợp này, hãy sử dụng cáp chuyển đổi từ HDMI sang DVI để kết nối máy tính với TV. Hãy
tham khảo "Độ phân giải màn hình” để biết thêm thông tin về việc thiết lập độ phân giải mà TV hỗ trợ.
Kết nối HDMI
Tham khảo sơ đồ và kết nối cáp HDMI với cổng vào HDMI của TV và cổng ra HDMI của máy tính.
Kết nối cáp chuyển đổi HDMI sang DVI
Tham khảo sơ đồ và kết nối cáp chuyển đổi từ HDMI sang DVI với cổng HDMI (DVI) của TV và cổng ra DVI của
máy tính. Kết nối cáp chuyển đổi HDMI sang DVI chỉ khả dụng thông qua cổng HDMI (DVI).
DVI không thể truyền tải âm thanh. Để nghe âm thanh máy tính, hãy kết nối loa ngoài với đầu nối ra âm thanh
của máy tính.
8 9
Chuyển đổi giữa các nguồn video
Nhấn nút SOURCE để chuyển đổi giữa các thiết bị được kết nối với TV.
Ví dụ, để chuyển sang thiết bị chơi game được kết nối với đầu nối HDMI thứ hai, hãy nhấn nút SOURCE. Từ danh
sách Nguồn, hãy chọn HDMI2. Tên của đầu nối có thể khác nhau tùy theo sản phẩm.
Chọn Công cụ ở góc trên bên phải màn hình Nguồn để truy cập vào các chức năng sau đây.
Thông tin
Xem thông tin chi tiết về các thiết bị đã được kết nối.
Chỉnh sửa tên
Bạn có thể đổi tên các thiết bị đã kết nối với TV để dễ dàng xác định các nguồn bên ngoài hơn.
Ví dụ, với một máy tính được kết nối với cổng HDMI (DVI) của TV qua cáp HDMI, bạn có thể đổi Chỉnh sửa
tên thành PC.
Ví dụ, với một máy tính được kết nối với cổng HDMI (DVI) của TV qua cáp chuyển đổi HDMI thành DVI, bạn
có thể đổi Chỉnh sửa tên thành DVI PC.
Ví dụ, với một thiết bị AV được kết nối với cổng HDMI (DVI) của TV qua cáp chuyển đổi HDMI thành DVI,
bạn có thể đổi Chỉnh sửa tên thành Thiết bị DVI.
Lm mới
Chọn tính năng này nếu một thiết bị đã kết nối không xuất hiện trong danh sách. Nếu thiết bị không hiển thị
trong danh sách sau khi chọn Lm mới, hãy kiểm tra trạng thái kết nối từ TV sang thiết bị.
"
Chức năng này chỉ khả dụng nếu chức năng Anynet+ (HDMI-CEC) được thiết lập là Mở.
Tháo USB
Tháo thiết bị USB trong danh sách một cách an toàn. Chức năng này chỉ khả dụng khi thiết bị USB được
chọn.
Để thêm một thiết bị ngoại vi mới và có thể sử dụng Touch Remote Control để điều khiển thiết bị này, hãy nhấn
nút SOURCE và chọn Thiết lập Universal remote ở phía trên bên phải màn hình. Người dùng có thể điều khiển
các thiết bị ngoại vi được kết nối với TV như hộp nhận tín hiệu số, đầu đĩa Blu-ray, bộ thu AV bằng điều khiển từ
xa toàn cầu. (Tùy theo quốc gia)
10
Lập trình
Dò và phân mục các kênh hiện có.
Bạn cũng có thể loại bỏ các kênh khỏi mục lục, khôi phục các kênh đã loại bỏ và chỉ định các kênh ưa thích để trải
nghiệm việc xem TV thuận lợi hơn. Nếu bạn đang kết nối với một bộ thu vệ tinh hoặc truyền hình cáp thì không
cần phải lập trình.
Dò kênh t động
Menu mn hình > Phát sóng > Dò kênh t động
Thử ngay
Phát sóng
Dò kênh t động
Danh sách kênh
Quản lý lịch biểu
Chỉnh sửa kênh
Ch.sửa ưa thích
Cài đặt Kênh
Khóa kênh Mở
"
Hình ảnh hiển thị có thể khác nhau tùy theo kiểu máy.
T động quét và lập chỉ mục tất cả các kênh thu được thông qua đầu nối vào ăng ten của TV.
1.
Để khởi động, hãy chuyển đến mục Phát sóng và chọn Dò kênh t động.
2.
Chọn Bắt đầu khi xuất hiện một thông báo nhắc nhở. Thao tác này sẽ khởi động chức năng Dò kênh t
động. Quá trình này có thể mất đến 30 phút để hoàn tất. Nếu khởi động chức năng Dò kênh t động thì chỉ
mục các kênh hiện tại sẽ ghi đè lên chỉ mục trước.
Indonesia hoc ở Ấn Độ
T động quét và lập chỉ mục tất cả các kênh thu được thông qua đầu nối vào ăng ten của TV.
1.
Để bắt đầu, điều hướng đến Chương trình phát và chọn Dò kênh t động.
2.
Chọn Bắt đầu trên hộp thoại vừa xuất hiện.
3.
Để chỉ quét một tần số cụ thể, hãy thiết lập Chế độ tìm kiếmTuabin và nhập vào tần số mong muốn.
Để quét tất cả các tần số, hãy thiết lập Chế độ tìm kiếmĐầy đủ. Quá trình quét có thể mất đôi chút thời
gian.
10 11
Ci đt Kênh
Menu màn hình > Phát sóng > Ci đt Kênh
Thử ngay
Phát sóng
Dò kênh t động
Danh sách kênh
Quản lý lịch biểu
Chỉnh sửa kênh
Ch.sửa ưa thích
Cài đặt Kênh
Khóa kênh Mở
"
Hình ảnh hiển thị có thể khác nhau tùy theo kiểu máy.
"
Bạn có thể cài đặt khu vc.
Khu vc
Menu mn hình > Phát sóng > Ci đt Kênh > Khu vc
Thử ngay
Chọn quốc gia của bạn để TV có thể t động dò đúng các kênh đang phát.
Dò kênh thủ công
Menu mn hình > Phát sóng > Ci đt Kênh > Dò kênh thủ công
Thử ngay
Dò kênh thủ công và lưu vào TV.
"
Nếu một kênh bị khóa bằng chức năng Khóa kênh, cửa sổ nhập mã PIN sẽ xuất hiện.
"
Chức năng này có thể không được hỗ trợ tùy theo quốc gia.
1.
Chọn Mới.
2.
Cài đặt Chương trình, Hệ mu, Hệ tiếng, KênhTìm kiếm.
3.
Chọn Lưu. Khi quá trình dò kênh kết thúc, một kênh sẽ được cập nhật vào danh sách kênh.
Chế độ kênh
P (chế độ chương trình)
Khi hoàn tất dò kênh, các đài phát sóng trong vùng được gán cho các số hiệu vị trí từ P0 tới P99. Bạn có thể
chọn kênh bằng cách nhập vào số hiệu vị trí trong chế độ này.
C (chế độ kênh vô tuyến) / S (chế độ kênh cáp)
Hai chế độ này cho phép bạn chọn kênh bằng cách nhập vào số hiệu đã được ấn định cho mỗi đài phát sóng
vô tuyến hoặc kênh cáp.
12
Quản lý kênh
Menu mn hình > Phát sóng > Chỉnh sửa kênh
Thử ngay
Thử ngay
Phát sóng
Dò kênh t động
Danh sách kênh
Quản lý lịch biểu
Chỉnh sửa kênh
Ch.sửa ưa thích
Cài đặt Kênh
Khóa kênh Mở
"
Hình ảnh hiển thị có thể khác nhau tùy theo kiểu máy.
Xóa các kênh khỏi mục lục và đổi tên các kênh analog. Các biểu tượng trên màn hình Chỉnh sửa kênh biểu thị
các kênh sau đây:
: Kênh analog
: Kênh ưa thích
: Kênh bị khóa
Trong màn hình Chỉnh sửa kênh, hãy chọn nút TOOLS trên bảng Điều khiển từ xa ảo hoặc trên điều khiển từ xa
thông thường để truy cập vào các tùy chọn sau đây:
Ch.sửa ưa thích
Sắp xếp danh sách ưa thích để tìm các kênh ưa thích và chuyển đổi giữa các kênh dễ dàng hơn.
Thông tin kênh
Kiểm tra thông tin của kênh.
Thông tin
Kiểm tra thông tin phát sóng.
12 13
Xóa kênh
Menu mn hình > Phát sóng > Chỉnh sửa kênh
Xóa các kênh đã đăng ký khỏi mục lục. Việc xóa các kênh trong danh sách Đã xem gần đây hoặc Đã xem nhiều
nhất chỉ hủy bỏ được các kênh này khỏi danh sách mà không loại được chúng ra khỏi mục lục.
1.
Từ màn hình, hãy chọn kênh bạn muốn xóa. Bỏ chọn kênh bằng cách chọn lại lần nữa.
2.
Nhấn nút
{
(Các) kênh đã chọn sẽ bị xóa.
Thay đổi số kênh
Thay đổi số của kênh trong Danh sách các kênh điều chỉnh.
1.
Nhấn nút
a
để hiển thị danh sách các kênh điều chỉnh và chọn kênh mà bạn muốn thay đổi số.
2.
Chọn số bạn muốn thay đổi. Chọn Xong
E
hoặc nhấn ô cảm ứng để kết thúc.
Khóa kênh
Menu mn hình > Phát sóng > Khóa kênh
Thử ngay
Bạn có thể khóa các kênh mà bạn không muốn cho con mình xem.
Khóa chỉ khả dụng khi Khóa kênh được thiết lập là Mở.
Điều hướng đến màn hình Chỉnh sửa kênh, hãy chọn kênh bạn muốn khóa, nhấn nút
b
, sau đó nhập mật khẩu.
Thao tác này sẽ khóa các kênh đã chọn.
Mở khóa kênh
Mở khóa kênh bị khóa. Điều hướng đến màn hình Chỉnh sửa kênh, chọn các kênh đã khóa mà bạn muốn mở khóa,
nhấn nút
b
, sau đó nhập mật khẩu. Thao tác này sẽ mở khóa các kênh đã chọn.
Đổi tên kênh analog
Trong màn hình, hãy chọn một kênh analog, sau đó chọn nút TOOLS trên bảng điều khiển từ xa ảo hoặc điều
khiển từ xa thông thường. Màn hình danh sách sẽ xuất hiện. Chọn Đổi tên kênh từ danh sách.
Giờ thì bạn có thể đổi tên kênh đã chọn. Tên mới có thể dài tối đa 5 ký t.
14
Kênh ưa thích
Menu mn hình > Phát sóng > Ch.sửa ưa thích
Thử ngay
Phát sóng
Dò kênh t động
Danh sách kênh
Quản lý lịch biểu
Chỉnh sửa kênh
Ch.sửa ưa thích
Cài đặt Kênh
Khóa kênh Mở
"
Hình ảnh hiển thị có thể khác nhau tùy theo kiểu máy.
Bạn có thể chỉ định các kênh mà bạn thường xem làm kênh ưa thích. Các kênh được chỉ định là ưa thích sẽ được
hiển thị bằng biểu tượng
trên màn hình Chỉnh sửa kênh và màn hình danh sách kênh. Bạn có thể tạo tối đa 5
danh sách kênh ưa thích. Bạn cũng có thể đổi tên và chỉnh sửa danh sách kênh ưa thích.
Trong màn hình Ch.sửa ưa thích, hãy chọn nút TOOLS trên bảng Điều khiển từ xa ảo hoặc trên điều khiển từ xa
thông thường để truy cập vào các tùy chọn sau đây:
Chỉnh sửa kênh
Bạn có thể quản lý các kênh đã lưu trên TV.
Thông tin
Xem thông tin chi tiết về chương trình hiện tại.
Thêm kênh
Thêm một kênh vào danh sách kênh ưa thích.
1.
Nhấn nút
a
để hiển thị danh sách kênh có chứa các kênh mà bạn muốn thêm và chọn các kênh đó. Tuy
nhiên, nút
a
chỉ khả dụng khi Đã xem gần đây hoặc Đã xem nhiều nhất danh sách kênh có một hoặc
nhiều mục kênh.
2.
Nhấn nút
b
để hiển thị danh sách các kênh ưa thích, sau đó nhấn nút
{
để thêm các kênh đã chọn.
Xóa kênh
Xóa các kênh từ danh sách các kênh ưa thích.
1.
Nhấn nút
b
để hiển thị danh sách các kênh ưa thích, sau đó chọn các kênh bạn muốn xóa.
2.
Nhấn nút
{
để xóa kênh khỏi danh sách.
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55
  • Page 56 56
  • Page 57 57
  • Page 58 58
  • Page 59 59
  • Page 60 60
  • Page 61 61
  • Page 62 62
  • Page 63 63
  • Page 64 64
  • Page 65 65
  • Page 66 66
  • Page 67 67
  • Page 68 68
  • Page 69 69
  • Page 70 70
  • Page 71 71
  • Page 72 72
  • Page 73 73
  • Page 74 74
  • Page 75 75
  • Page 76 76
  • Page 77 77
  • Page 78 78
  • Page 79 79
  • Page 80 80
  • Page 81 81
  • Page 82 82
  • Page 83 83
  • Page 84 84
  • Page 85 85
  • Page 86 86
  • Page 87 87
  • Page 88 88
  • Page 89 89
  • Page 90 90
  • Page 91 91
  • Page 92 92
  • Page 93 93
  • Page 94 94
  • Page 95 95
  • Page 96 96
  • Page 97 97
  • Page 98 98
  • Page 99 99
  • Page 100 100
  • Page 101 101
  • Page 102 102
  • Page 103 103
  • Page 104 104
  • Page 105 105
  • Page 106 106
  • Page 107 107
  • Page 108 108
  • Page 109 109
  • Page 110 110
  • Page 111 111
  • Page 112 112
  • Page 113 113
  • Page 114 114
  • Page 115 115
  • Page 116 116
  • Page 117 117
  • Page 118 118
  • Page 119 119
  • Page 120 120
  • Page 121 121
  • Page 122 122
  • Page 123 123
  • Page 124 124
  • Page 125 125
  • Page 126 126
  • Page 127 127
  • Page 128 128
  • Page 129 129
  • Page 130 130
  • Page 131 131
  • Page 132 132
  • Page 133 133
  • Page 134 134
  • Page 135 135
  • Page 136 136
  • Page 137 137
  • Page 138 138
  • Page 139 139
  • Page 140 140
  • Page 141 141
  • Page 142 142
  • Page 143 143
  • Page 144 144
  • Page 145 145
  • Page 146 146
  • Page 147 147
  • Page 148 148
  • Page 149 149
  • Page 150 150
  • Page 151 151
  • Page 152 152
  • Page 153 153
  • Page 154 154
  • Page 155 155
  • Page 156 156
  • Page 157 157
  • Page 158 158

Samsung UA32F4500AR Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka