Samsung PS64F8500AR Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka
E-MANUAL
Cảm ơn quý khách đã mua sản phẩm của Samsung.
Để được dịch vụ tốt nhất, vui lòng đăng sản phẩm
của bạn tại website:
www.samsung.com/register
Model______________ Serial No
.
______________
Nội dung
Hưng dẫn e-Manual
Xem e-Manual
1 Cuộn trang
1 Sử dụng các biểu tượng trên cùng
1 Trở về trang chủ.
1 Tìm kiếm chỉ mục
2 Tìm kiếm trang
2 Đóng e-Manual
2 Chuyển đến một Mục menu
2 Cập nhật e-Manual
Làm quen
Kết nối ăng ten
Kết nối thiết bị video
4 Kết nối HDMI
5 Kết nối component
6 Kết nối AV
6 Dòng TV LED 7500
6 Dòng TV PDP 8500 và LED 8000
Kết nối thiết bị âm thanh
7 Kết nối âm thanh kỹ thuật số (Cáp quang)
8 Kết nối đầu ra âm thanh
8 ARC (Kênh âm thanh phản hồi)
Kết nối máy tính
9 Kết nối HDMI
10 Kết nối cáp chuyển đổi HDMI sang DVI
Kết nối Smartphone
Chuyển đổi giữa các nguồn video
Lập trình
13 Dò kênh t động
13 Tại Indonesia
Cài đặt Kênh
14 Area
14 Dò kênh thủ công
Quản lý kênh
16 Xóa kênh
16 Thay đổi số kênh
16 Khóa kênh
16 Mở khóa kênh
16 Đổi tên kênh analog
Kênh ưa thích
17 Thêm kênh
17 Xóa kênh
18 Sắp xếp lại danh sách các kênh ưa thích
18 Đổi tên danh sách kênh ưa thích
18 Sao chép danh sách các kênh ưa thích
Cấu hình mạng
19 Mạng có dây
20 Mạng không dây
20 Lưu ý vi mạng không dây
21 Giao thức bảo mật mạng
Thiết lập mạng có dây
22 Thiết lập mạng có dây t động
23 Thiết lập mạng có dây thủ công
25 Lỗi kết nối có dây
25 Không tìm thấy cáp mạng
25 Cài đặt IP t động lỗi
25 Không thể kết nối mạng
25 Đã kết nối vi mạng cục bộ, nhưng không thể kết nối Internet
25 Thiết lập mạng hoàn tất, nhưng không thể kết nối Internet
Thiết lập mạng không dây
26 Thiết lập mạng không dây t động
27 Thiết lập mạng không dây thủ công
28 Sử dụng nút WPS
29 Lỗi kết nối không dây
29 Kết nối mạng không dây bị lỗi, hoặc không có bộ định tuyến
không dây nào được chọn.
29 Không thể kết nối vi bộ định tuyến không dây
29 Cài đặt IP t động lỗi
29 Không thể kết nối mạng
30 Đã kết nối vi mạng cục bộ, nhưng không thể kết nối Internet
30 Thiết lập mạng hoàn tất, nhưng không thể kết nối Internet
30 Địa chỉ IP động và tĩnh
II
Kiểm tra trạng thái mạng
Kết nối thiết bị di động
32 Wi-Fi trc tiếp
33 Cài đặt AllShare
33 Đổi tên TV
Điều khiển TV
Sử dụng Smart Touch Control
34 Lắp pin (AAA x 2)
34 Kết nối vi TV
35 Kết nối lại Smart Touch Control
35 Cảnh báo pin yếu
36 Các nút và Mô tả
38 Các chức năng đặc biệt
Ô cảm ứng
39 Kéo
39 Chạm
39 Phẩy tay
40 Nhấn và giữ
40 Nhấn và kéo
40 Cuộn Lên/Xuống
41 Cuộn Trái/Phải
41 Chuyển kênh bằng cách nhập chữ số
41 Hưng dẫn nhập chữ số
42 Điều chỉnh Ô cảm ứng.
42 Hiển thị Bảng Trạng thái và Thông báo
42 Lịch sử
42 Xóa dữ liệu lịch sử
42 Tìm kiếm
Sử dụng điều khiển từ xa ảo
43 Thay đổi Bảng điều khiển từ xa ảo
43 Thay đổi vị trí của Bảng điều khiển từ xa ảo
43 Sử dụng Bảng chữ số
43 Sử dụng Bảng điều khiển phát lại
43 Sử dụng Bảng truy cập nhanh
43 Điều chỉnh điều khiển từ xa ảo
Thiết lập Universal remote
44 Kết nối CÁP MỞ RỘNG IR
45 Thêm thiết bị ngoại vi
45 Sử dụng Điều khiển từ xa toàn cầu
45 Quản lý thiết bị ngoại vi đã đăng ký
Nhập văn bản bằng bàn phím trên màn hình
46 Nhập văn bản bằng bàn phím QWERTY
46 Các tính năng bổ sung
Tương tác THÔNG MINH
47 Lưu ý
47 Nhận dạng khuôn mặt
47 Sử dụng camera TV
47 Đ.khiển bằng cử chỉ
48 Nhận dạng giọng nói
Nhận dạng giọng nói
50 Môi trường hoạt động
50 Thử môi trường nhận dạng giọng nói
50 Hưng dẫn nhận dạng giọng nói
50 Bật Nhận dạng giọng nói
51 Sử dụng Nhận dạng giọng nói cơ bản
51 Cài đặt Nhận dạng giọng nói
51 Tắt Nhận dạng giọng nói
Đ.khiển bằng cử chỉ
52 Môi trường hoạt động
53 K.tra môi trường điều khiển bằng cử chỉ
53 Hưng dẫn điều khiển cử chỉ
54 Đ.khiển bằng cử chỉ Kích hoạt
54 Sử dụng Điều khiển cử chỉ cơ bản
54 Tùy chọn Điều khiển cử chỉ
55 Màn hình Đ.khiển bằng cử chỉ
55 Thành phần màn hình trong khi xem TV
56 Thành phần màn hình Smart Hub
Nhận dạng khuôn mặt
58 Môi trường hoạt động
59 Đăng ký khuôn mặt
59 Đăng nhập nhận dạng khuôn mặt
Sử dụng các thiết bị ngoại vi
60 Kết nối bàn phím
60 Sử dụng bàn phím
61 Kết nối chuột
61 Sử dụng chuột
II III
Xem TV
Xem TV
63 Danh sách kênh
63 Chuyển kênh
63 Thay đổi danh sách kênh
Xem lịch biểu
64 Xem lịch biểu trên kênh
64 Hủy Xem lịch biểu
64 Chỉnh sửa danh sách lịch biểu
TV 3D
65 Lưu ý
65 Lời khuyên
66 Kích hoạt Chế độ 3D
67 Thiết lập hiệu ứng 3D
PIP
Hiệu chỉnh màn hình analog
69 Tinh chỉnh
Cài đặt TV
Cài đặt hình ảnh cơ bản
70 Thay đổi chế độ hình ảnh
71 Chất lượng hình ảnh
71 Áp dụng Thiết lập chất lượng hình ảnh hiện tại cho Đầu vào
khác
72 Kích c h.ảnh
73 Vị trí màn hình
73 Tắt hình ảnh
73 Khôi phục các thiết lập hình ảnh
Cài đặt nâng cao
Tùy chọn hình ảnh
Cài đặt âm thanh cơ bản
78 Thay đổi Chế độ âm thanh
79 Điều chỉnh các cài đặt âm thanh
79 Âm lượng t động
79 Loại cài đặt TV
79 Âm thanh 3D
79 Khôi phục âm thanh
Bộ tùy chỉnh â.thanh
80 Tạo âm thanh tùy chỉnh
80 Chỉnh sửa âm thanh tùy chỉnh
80 Quản lý âm thanh tuỳ chỉnh
Cài đặt loa
81 Chọn loa
82 Cổng ra âm thanh số
82 Kết nối thiết bị âm thanh của Samsung
Đồng hồ và Bộ định giờ
83 Cài đặt thời gian
83 Thời gian bù đắp
83 Bộ định giờ ngủ
84 Bộ đ.giờ bật
85 Bộ đ.giờ tắt
Bảo vệ và bảo quản màn hình
86 Giải pháp tiết kiệm
87 Chế độ bảo vệ màn hình
87 Dịch chuyển điểm ảnh
87 Thời gian t động bảo vệ
88 Cuộn
88 Hiệu ứng biên
88 Thời gian t động bảo vệ
Mật khẩu
89 Thay đổi mật khẩu
Các tính năng bổ sung
90 Thay đổi Ngôn ngữ menu
90 Chế độ Game
90 Lưu ý và hạn chế
91 BD Wise
91 Hiệu ứng Menu
91 Âm thanh phản hồi
91 Khóa bảng điều khiển
92 Khởi động biểu tượng
92 Hiệu ứng đèn
92 Điều chỉnh flash
92 DivX® Video theo yêu cầu
IV
Tính năng của SMART TV
Smart Hub
93 Yêu cầu thỏa thuận sử dụng Smart Hub
94 Tài khoản Samsung
94 Tạo tài khoản Samsung
94 Điều khoản & Điều kiện, Ch.sách bảo mật
95 Đăng nhập
95 Liên kết tài khoản Samsung vi các tài khoản khác
95 Quản lý tài khoản
96 Khởi động lại Smart Hub
96 Tìm kiếm
96 Tìm từ khóa
96 Thiết lập phạm vi tìm kiếm
96 Chế độ thể thao
Trạng thái và Thông báo
97 Cấu hình Nhận dạng giọng nói & Điều khiển cử chỉ
97 Tài khoản Samsung Cấu hình
97 Cấu hình mạng
97 Thông báo
Xã hội
98 Cài đặt mạng xã hội
98 Kiểm tra ứng dụng
98 Kết nối một dịch vụ vi Tài khoản Samsung
99 Xem video
99 Hồ sơ bạn bè
99 Chọn một người bạn để gọi
99 Bộ lọc
Ứng dụng
100 Lưu ý
101 Cài đặt các ứng dụng tiêu chuẩn
101 Khởi chạy một ứng dụng
101 Samsung Apps
101 Tìm kiếm ứng dụng
101 Cài đặt các ứng dụng
102 Quản lý Ứng dụng
102 Chỉnh sửa Apps c.tôi
102 Xóa ứng dụng
102 Quản lý các thư mục ứng dụng
103 Khóa/mở khóa ứng dụng
103 Cập nhật ứng dụng
103 Fitness
103 Tạo một hồ sơ
104 Kids
104 Web Browser
104 Mạng xã hội
104 Liên kết tài khoản dịch vụ
105 Thiết lập ứng dụng
105 T động chạy Ticker
105 Cài đặt đẩy thông báo
105 Ứng dụng gii hạn kênh
105 Thuộc tính
Hình ảnh, video & nhạc
106 Hạn chế
107 Các định dạng tập tin được hỗ trợ
107 Kết nối thiết bị USB
107 Tháo thiết bị USB
107 Phát tất cả nội dung trên thiết bị lưu trữ
108 Xóa màn hình Hình ảnh, video & nhạc
108 Sử dụng các thiết bị lưu trữ bên ngoài đã nối mạng
109 Cho phép kết nối thiết bị DLNA
109 AllShare
109 Xuất nội dung
Phát lại video
110 Thay đổi chế độ xem
110 Tạo danh sách phát
110 Mở một tập tin khác
111 Quét video
111 Hiển thị phụ đề
112 Thiết lập phát lại video bổ sung
Phát lại nhạc
113 Thay đổi chế độ xem
113 Tạo danh sách phát
113 Quét nhạc
113 Mở một tập tin khác
113 Thiết lập phát lại âm nhạc bổ sung
Phát lại hình ảnh
114 Thay đổi chế độ xem
114 Trình chiếu
114 Cài đặt bản chiếu
115 Tạo danh sách phát
115 Mở một tập tin khác
115 Nhạc nền
116 Trình phát nhỏ
116 Thiết lập phát lại hình ảnh bổ sung
IV V
Anynet+ (HDMI-CEC)
117 Lưu ý
118 Thiết lập Anynet+ (HDMI-CEC)
118 Sử dụng Anynet+ (HDMI-CEC)
118 Chuyển qua lại giữa các thiết bị Anynet+
119 Menu thiết bị Anynet+ (HDMI-CEC)
119 ARC
Chia sẻ Màn hình thiết bị di động trên TV
120 MHL
120 SỬ DỤNG MHL
120 Hạn chế
121 Screen Mirroring
121 Kết nối thiết bị di động
Thông tin khác
Hỗ trợ
122 Quản lý từ xa
122 Hỗ trợ từ xa là gì?
123 Hỗ trợ bằng cách nào?
124 e-Manual
124 T chẩn đoán
124 Kiểm tra hình ảnh
125 Kiểm tra âm thanh.
125 K.tra m.trường đ.khiển l.thoại & cử chỉ
125 Reset
126 Cập nhận phần mềm
126 Cập nhật ngay
127 Cập nhật t động
127 Chế độ sử dụng
127 Thông tin hỗ trợ
Tính năng teletext
Khóa chống trộm Kensington
Độ phân giải màn hình
130 IBM
130 MAC
131 VESA DMT
132 Kích c hình ảnh và tín hiệu đầu vào
Độ phân giải 3D được hỗ trợ
133 HDMI
133 Định dạng 3D: T/P, T/D
133 Định dạng 3D: Frame Packing
133 Component
133 Video/Hình ảnh
133 Máy tính qua HDMI
Các định dạng tập tin Nội dung đa phương tiện và Phụ đề và
Bộ giải mã
134 Phụ đề
134 Bên ngoài
134 Bên trong
135 Độ phân giải hình ảnh được hỗ trợ
135 Định dạng tập tin nhạc được hỗ trợ
136 Bộ giải mã Video
137 Những hạn chế khác
137 Giải mã video
137 Giải mã âm thanh
Lưu ý 3D
138 LƯU Ý
139 CẢNH BÁO AN TOÀN
140 BẢO HÀNH
Giấy phép
Giải đáp thắc mắc
Giải đáp thắc mắc
Màn hình
Âm thanh
TV 3D
Kết nối ăng ten (Vô tuyến / Cáp)
Kết nối máy tính
Nối mạng
Tổng hợp
Anynet+ (HDMI-CEC)
Hình ảnh, video & nhạc
Ứng dụng
Đặt lại Thông tin cá nhân và các thiết lập cho TV
Web Browser
VI
1
Hưng dẫn e-Manual
Xem e-Manual
Tài liệu e-Manual cài sẵn có chứa thông tin về các tính năng chính của TV.
TV này có một hưng dẫn sử dụng tích hợp. Để đọc hưng dẫn, hãy sử dụng một trong các phương pháp sau đây:
Mở menu Hỗ tr và chọn e-Manual.
Nhấn nút E-MANUAL trên điều khiển từ xa tiêu chuẩn.
Nhấn nút MORE trên Smart Touch Control để hiển thị các nút trên màn hình. chạm nhẹ vào Ô cảm ứng cho
đến khi e-Manual xuất hiện và chọn nó.
"
Các từ màu xanh dương chỉ các tùy chọn menu màn hình và các từ màu xanh dương nhạt chỉ các nút điều khiển từ xa.
"
Phiên bản có thể in được của hưng dẫn này cũng có sẵn tại trang web www.samsung.com/support.
Cuộn trang
Để cuộn một trang, hãy sử dụng một trong các phương pháp sau đây:
Nhấn nút hoặc trên thanh cuộn ở cạnh bên phải màn hình.
Kéo hoặc chạm lên hoặc xuống đường thẳng trên cạnh trái hoặc phải của ô cảm ứng.
Đặt tâm điểm vào nút hoặc ở cạnh phải của màn hình, kéo hoặc phẩy nhẹ lên hoặc xuống trên ô cảm
ứng.
Sử dụng các biểu tưng trên cùng
Sử dụng các biểu tượng Trở lại, Ch.tiếpTrang đã mở ở phía trên cùng bên trái màn hình để chuyển qua các
trang. Các biểu tượng này chỉ khả dụng khi đã chuyển qua hai trang hoặc hơn.
Trở về trang chủ.
Để trở về trang chủ, hãy nhấn một nút
a
hoặc chọn ở phía trên bên phải màn hình.
Tìm kiếm chỉ mục
Nhấn nút
b
hoặc chọn ở phía trên bên phải màn hình để hiển thị chỉ mục. Chọn một thuật ngữ để hiển thị
trang có chứa thuật ngữ đó.
2
Tìm kiếm trang
Nhấn nút
{
hoặc chọn ở phía trên cùng màn hình để truy cập vào màn hình tìm kiếm. Nhập một cụm từ tìm
kiếm và chọn Xong. Chọn một mục từ danh sách kết quả tìm kiếm để điều hưng ti trang liên quan.
Đóng e-Manual
Để đóng e-Manual, nhấn giữ nút RETURN hoặc chọn ở góc trên bên phải màn hình.
Chuyển đến một Mục menu
Để chuyển trc tiếp đến mục menu đã được mô tả trong phần hiện tại, hãy chọn
Thử ngay
. Có thể nhảy trc tiếp
từ mục menu ti phần liên quan trong e-Manual. Trên menu màn hình, hãy nhấn nút MORE trên Smart Touch
Control, sau đó chọn e-Manual trên bảng điều khiển ảo xuất hiện trên màn hình.
"
Tính năng này có thể không sẵn có, tùy theo menu.
Cập nhật e-Manual
Nhấn nút để khởi chạy Smart Hub và chọn Ứng dụng, sau đó chọn Thêm ứng dụng. e-Manual có thể được
cập nhật như cách cập nhật một ứng dụng.
Trên màn hình Thêm ứng dụng, chọn C.nhật ứ.dụng. Chọn e-Manual từ danh sách. e-Manual sẽ bắt đầu cập
nhật phiên bản mi nhất. Tuy nhiên, C.nhật ứ.dụng sẽ chỉ xuất hiện trên màn hình khi cần cập nhật.
3
Làm quen
Kết nối ăng ten
Hãy tham khảo sơ đồ và kết nối cáp ăng ten vi đầu nối vào ăng ten. Hãy chắc rằng bạn không uốn cong dây cáp.
Số lượng đầu nối, tên và vị trí của các đầu nối có thể thay đổi tùy theo kiểu máy.
Kết nối cáp ăng ten tùy theo dịch vụ xem của bạn (phát sóng qua không gian hoặc cáp). Tuy nhiên, nếu bạn đang
sử dụng hộp truyền hình cáp hoặc đầu thu vệ tinh thì không cần kết nối ăng ten.
Kết nối thiết bị video
TV này có một loạt các đầu nối cho đầu vào video từ các thiết bị video như đầu đĩa Blu-ray, DVD, máy quay video
và thiết bị chơi game. Dưi đây là danh sách các đầu nối tiêu biểu theo thứ t giảm dần về chất lượng hình ảnh.
HDMI
Component
AV
Kết nối thiết bị video vi TV qua một đầu nối HDMI để có chất lượng hình ảnh tốt nhất. Nếu thiết bị không có đầu
nối HDMI, hãy thử một đầu nối component để có được chất lượng hình ảnh tốt tương đương.
Số lượng đầu nối, tên và vị trí của các đầu nối có thể thay đổi tùy theo kiểu máy.
Khi kết nối vi một thiết bị ngoại vi, hãy tham khảo hưng dẫn sử dụng của thiết bị đó. Số lượng đầu nối thiết bị
ngoại vi, tên và vị trí của các đầu nối này có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất.
4
Kết nối HDMI
Tham khảo sơ đồ và kết nối cáp HDMI vi đầu nối ra HDMI của thiết bị video và đầu nối vào HDMI của TV. Nên sử
dụng một trong các loại cáp HDMI dưi đây:
Cáp HDMI tốc độ cao
Cáp HDMI tốc độ cao có Ethernet
Hãy sử dụng cáp HDMI có chiều dày 14 mm hoặc nhỏ hơn. Sử dụng cáp HDMI không được chứng nhận có thể
khiến màn hình trắng xóa hoặc xảy ra lỗi kết nối.
"
Một số dây cáp HDMI và thiết bị có thể không tương thích vi TV do s khác biệt về đặc tính kỹ thuật của HDMI.
"
Chiếc SMART TV này không hỗ̃ trợ̣ Kênh Ethernet HDMI.
"
Số lượng đầu nối, tên và vị trí của các đầu nối có thể thay đổi tùy theo kiểu máy.
4 5
Kết nối component
Đối vi dòng TV LED 7500, hãy kết nối đầu nối vào video và audio component của TV vi đầu nối ra video và audio
component của thiết bị ngoại vi bằng cáp component sao cho các đầu nối có cùng màu được kết nối vi nhau, như
trong hình.
Đối vi dòng TV PDP 8500 và LED 8000, hãy kết nối cáp component vi các dây cáp mở rộng chuyển đổi từ hai
giắc sang RCA được cấp kèm theo sao cho các đầu nối có cùng màu được kết nối vi nhau. Cắm hai giắc này vào
các đầu nối vào video và audio component của TV, và cắm năm đầu nối ở đầu dây còn lại vào các đầu nối ra video
và audio component của thiết bị ngoại vi, như trong hình.
6
Kết nối AV
Tham khảo sơ đồ và kết nối cáp AV vi các đầu nối vào ngoại vi của TV và các đầu nối ra AV của thiết bị.
Nếu bạn đang sử dụng các đầu nối vào ngoại vi của TV, hãy kết nối cáp video vi đầu nối hình chữ Y. Một số kiểu
máy cũng trang bị một đầu nối video. Trong trường hợp này, hãy kết nối cáp vi đầu nối video.
Dòng TV LED 7500
Dòng TV PDP 8500 và LED 8000
6 7
Kết nối thiết bị âm thanh
TV này có một loạt các đầu nối cho đầu vào âm thanh từ các thiết bị như bộ khuếch đại, đầu đĩa Blu-ray và DVD.
Để có chất lượng âm thanh tốt hơn, cách tốt nhất là sử dụng một bộ thu AV.
Âm thanh kỹ thuật số (Cáp quang)
Âm thanh
ARC (Kênh âm thanh phản hồi)
Số lượng đầu nối, tên và vị trí của các đầu nối có thể thay đổi tùy theo kiểu máy.
Khi kết nối vi một thiết bị ngoại vi, hãy tham khảo hưng dẫn sử dụng của thiết bị đó. Số lượng đầu nối thiết bị
ngoại vi, tên và vị trí của các đầu nối này có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất.
Kết nối âm thanh kỹ thuật số (Cáp quang)
Tham khảo sơ đồ và kết nối cáp quang vi đầu nối ra âm thanh kỹ thuật số của TV và đầu nối vào âm thanh kỹ
thuật số của thiết bị.
Việc sử dụng cáp quang để kết nối thiết bị sẽ không t động tắt loa TV. Để tắt loa TV, hãy mở menu Chọn loa (Âm
thanh > Cài đt loa > Chọn loa), sau đó thiết lập Loa ngoài.
Điều chỉnh âm lượng của thiết bị âm thanh bằng cách sử dụng điều khiển từ xa của thiết bị.
Các thiết bị âm thanh phát ra tiếng ồn bất thường trong khi hoạt động cho thấy có vấn đề xảy ra vi thiết bị âm
thanh này. Trong trường hợp này, hãy yêu cầu nhà sản xuất thiết bị âm thanh hỗ trợ.
8
Kết nối đầu ra âm thanh
Tham khảo sơ đồ và kết nối cáp âm thanh vi đầu nối ra âm thanh của TV và đầu nối vào âm thanh của thiết bị.
"
Tên và vị trí các đầu nối có thể khác nhau tùy theo kiểu máy.
"
Các đầu nối có thể không được hỗ trợ tùy theo kiểu máy.
ARC (Kênh âm thanh phản hồi)
TV này hỗ trợ các chức năng 3D và ARC (Kênh âm thanh phản hồi) qua cáp HDMI. ARC giúp phát ra âm thanh kỹ
thuật số bằng cách sử dụng cáp HDMI. Tuy nhiên, ARC chỉ khả dụng thông qua cổng HDMI (ARC) và chỉ khi TV
được kết nối vi một bộ thu AV có hỗ trợ ARC. Hãy kết nối cáp HDMI vi đầu nối HDMI (ARC) của TV và đầu nối ra
HDMI của thiết bị.
"
Các chức năng nhất định như Smart Hub có thể không khả dụng nếu Xem t động 3D được thiết lập là Mở trong khi
Nguồn đang ở chế độ HDMI. Trong trường hợp này, hãy thiết lập Xem t động 3D hoặc Chế độ 3DTắt.
"
Số lượng đầu nối, tên và vị trí của các đầu nối có thể thay đổi tùy theo kiểu máy.
8 9
Kết nối máy tính
Chiếc SMART TV này có các cổng kết nối máy tính sau đây:
HDMI
HDMI sang DVI
Để có chất lượng hình ảnh tốt nhất, hãy kết nối máy tính vi cổng HDMI/DVI. Không phải máy tính nào cũng hỗ
trợ HDMI. Trong trường hợp này, hãy sử dụng cáp chuyển đổi từ HDMI sang DVI để kết nối máy tính vi TV. Hãy
tham khảo "Độ phân giải màn hình" để biết thông tin về các thiết lập độ phân giải mà TV hỗ trợ.
Kết nối HDMI
Tham khảo sơ đồ và kết nối cáp HDMI vi cổng vào HDMI của TV và cổng ra HDMI của máy tính.
10
Kết nối cáp chuyển đổi HDMI sang DVI
Tham khảo sơ đồ và kết nối cáp chuyển đổi từ HDMI sang DVI vi cổng HDMI (DVI) của TV và cổng ra DVI của
máy tính. Kết nối cáp chuyển đổi HDMI sang DVI chỉ khả dụng thông qua cổng HDMI (DVI).
DVI không thể truyền tải âm thanh. Để nghe âm thanh máy tính, hãy kết nối nối loa ngoài vi đầu nối ra âm thanh
của máy tính.
"
Tên và vị trí các đầu nối có thể khác nhau tùy theo kiểu máy.
10 11
Kết nối Smartphone
Chiếc SMART TV này hỗ trợ MHL (Mobile High-definition Link) qua cáp MHL. MHL giúp bạn có thể thưởng thức các
tập tin video, hình ảnh và âm thanh từ các thiết bị di động trên TV của mình. Tuy nhiên, MHL chỉ khả dụng thông
qua cổng HDMI (MHL) của TV và chỉ khi được sử dụng kết hợp vi một thiết bị di động có hỗ trợ MHL. Hãy kết nối
cáp chuyển đổi MHL thành HDMI vi cổng HDMI (MHL) của TV và cổng USB của thiết bị di động.
"
Việc kết nối cáp chuyển đổi MHL thành HDMI sẽ t động chuyển Kích c h.ảnh sang Vừa màn hình. Thiết lập này
sẽ không t động thay đổi nếu bạn đang sử dụng bộ điều hợp HDMI. Trong trường hợp này, hãy thay đổi cài đặt trong
menu theo cách thủ công.
"
Nếu bạn đang sử dụng bộ điều hợp HDMI, TV sẽ nhận dạng tín hiệu này như một tín hiệu HDMI và có thể phản ứng
khác vi trường hợp sử dụng kết nối cáp chuyển đổi MHL thành HDMI.
12
Chuyển đổi giữa các nguồn video
Nhấn nút SOURCE để chuyển đổi giữa các thiết bị được kết nối vi TV.
Ví dụ, để chuyển sang thiết bị chơi game được kết nối vi đầu nối HDMI thứ hai, hãy nhấn nút SOURCE. Từ danh
sách Nguồn, hãy chọn HDMI2. Tên của đầu nối có thể khác nhau tùy theo sản phẩm.
Chọn Công cụ ở góc trên bên phải màn hình Nguồn để truy cập vào các chức năng sau đây.
Làm mới
Chọn tính năng này nếu một thiết bị đã kết nối không xuất hiện trong danh sách. Nếu thiết bị không hiển thị
trong danh sách sau khi chọn Làm mới, hãy kiểm tra trạng thái kết nối từ TV sang thiết bị.
Chỉnh sửa tên
Bạn có thể đổi tên các thiết bị đã kết nối vi TV để dễ dàng xác định các nguồn bên ngoài hơn.
Ví dụ, vi một máy tính được kết nối vi cổng HDMI (DVI) của TV qua cáp HDMI, bạn có thể đổi Chỉnh sửa
tên thành PC.
Ví dụ, vi một máy tính được kết nối vi cổng HDMI (DVI) của TV qua cáp chuyển đổi HDMI thành DVI, bạn
có thể đổi Chỉnh sửa tên thành DVI PC.
Ví dụ, vi một thiết bị AV được kết nối vi cổng HDMI (DVI) của TV qua cáp chuyển đổi HDMI thành DVI,
bạn có thể đổi Chỉnh sửa tên thành Thiết bị DVI.
Thông tin
Xem thông tin chi tiết về các thiết bị đã được kết nối.
Tháo USB
Tháo thiết bị USB trong danh sách một cách an toàn. Chức năng này chỉ khả dụng khi thiết bị USB được
chọn.
Để thêm một thiết bị ngoại vi mi và có thể sử dụng Touch Remote Control để điều khiển thiết bị này, hãy nhấn
nút SOURCE và chọn Thiết lập Universal remote ở phía trên bên phải màn hình.
Người dùng có thể điều khiển các thiết bị ngoại vi được kết nối vi TV như hộp nhận tín hiệu số, đầu đĩa Blu-ray,
bộ thu AV bằng điều khiển từ xa toàn cầu.
12 13
Lập trình
Dò và phân mục các kênh hiện có.
Bạn cũng có thể loại bỏ các kênh khỏi mục lục, khôi phục các kênh đã loại bỏ và chỉ định các kênh ưa thích để trải
nghiệm việc xem TV thuận lợi hơn. Nếu bạn đang kết nối vi một bộ thu truyền hình cáp thì không cần phải lập
trình.
Dò kênh t động
Menu màn hình > Phát sóng > Dò kênh t động
Thử ngay
Phát sóng
Dò kênh t động
Danh sách kênh
Quản lý lịch biểu
Chỉnh sửa kênh
Ch.sửa ưa thích
Cài đặt Kênh
Khóa kênh Mở
"
Hình ảnh hiển thị có thể khác nhau tùy theo kiểu máy.
T động quét và lập chỉ mục tất cả các kênh thu được thông qua đầu nối vào ăng ten của TV.
1.
Để khởi động, hãy chuyển đến mục Phát sóng và chọn Dò kênh t động.
2.
Chọn Bắt đầu khi được nhắc bằng tin nhắn. Thao tác này sẽ khởi động chức năng Dò kênh t động. Có thể
mất 30 phút để hoàn tất quá trình. Bắt đầu chức năng Dò kênh t động khi có một chỉ mục các kênh hiện tại
ghi đè lên chỉ mục trưc.
Indonesia hoc ở Ấn Độ
T động quét và lập chỉ mục tất cả các kênh thu được thông qua đầu nối vào ăng ten của TV.
1.
Để bắt đầu, điều hưng đến Chương trình phát và chọn Dò kênh t động.
2.
Chọn Bắt đầu trên hộp thoại vừa xuất hiện.
3.
Để chỉ quét một tần số cụ thể, hãy thiết lập Chế độ tìm kiếmTuabin và nhập vào tần số mong muốn.
Để quét tất cả các tần số, hãy thiết lập Chế độ tìm kiếmĐầy đủ. Quá trình quét có thể mất đôi chút thời
gian.
14
Cài đt Kênh
Menu màn hình > Phát sóng > Cài đt Kênh
Thử ngay
Phát sóng
Dò kênh t động
Danh sách kênh
Quản lý lịch biểu
Chỉnh sửa kênh
Ch.sửa ưa thích
Cài đặt Kênh
Khóa kênh Mở
"
Hình ảnh hiển thị có thể khác nhau tùy theo kiểu máy.
"
Bạn có thể cài đặt khu vc.
Area
Menu màn hình > Phát sóng > Cài đt Kênh > Khu vc
Thử ngay
Chọn quốc gia của bạn để TV có thể t động dò đúng các kênh đang phát.
Dò kênh thủ công
Menu màn hình > Phát sóng > Cài đt Kênh > Dò kênh thủ công
Thử ngay
Dò kênh thủ công và lưu vào TV.
"
Nếu một kênh bị khóa bằng cách chức năng Khóa kênh, cửa sổ nhập mã PIN sẽ xuất hiện.
"
Chức năng này có thể không được hỗ trợ tùy theo quốc gia.
1.
Chọn Mới.
2.
Cài đặt Chương trình, Hệ màu, Hệ tiếng, KênhTìm kiếm.
3.
Chọn Lưu. Khi quá trình dò kênh kết thúc, một kênh sẽ được cập nhật vào danh sách kênh.
Chế độ kênh
P (chế độ chương trình)
Khi hoàn tất dò kênh, các đài phát sóng trong vùng được gán cho các số hiệu vị trí từ P0 ti P99. Bạn có thể
chọn kênh bằng cách nhập vào số hiệu vị trí trong chế độ này.
C (chế độ kênh vô tuyến) / S (chế độ kênh cáp)
Hai chế độ này cho phép bạn chọn kênh bằng cách nhập vào số hiệu đã được ấn định cho mỗi đài phát sóng
vô tuyến hoặc kênh cáp.
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55
  • Page 56 56
  • Page 57 57
  • Page 58 58
  • Page 59 59
  • Page 60 60
  • Page 61 61
  • Page 62 62
  • Page 63 63
  • Page 64 64
  • Page 65 65
  • Page 66 66
  • Page 67 67
  • Page 68 68
  • Page 69 69
  • Page 70 70
  • Page 71 71
  • Page 72 72
  • Page 73 73
  • Page 74 74
  • Page 75 75
  • Page 76 76
  • Page 77 77
  • Page 78 78
  • Page 79 79
  • Page 80 80
  • Page 81 81
  • Page 82 82
  • Page 83 83
  • Page 84 84
  • Page 85 85
  • Page 86 86
  • Page 87 87
  • Page 88 88
  • Page 89 89
  • Page 90 90
  • Page 91 91
  • Page 92 92
  • Page 93 93
  • Page 94 94
  • Page 95 95
  • Page 96 96
  • Page 97 97
  • Page 98 98
  • Page 99 99
  • Page 100 100
  • Page 101 101
  • Page 102 102
  • Page 103 103
  • Page 104 104
  • Page 105 105
  • Page 106 106
  • Page 107 107
  • Page 108 108
  • Page 109 109
  • Page 110 110
  • Page 111 111
  • Page 112 112
  • Page 113 113
  • Page 114 114
  • Page 115 115
  • Page 116 116
  • Page 117 117
  • Page 118 118
  • Page 119 119
  • Page 120 120
  • Page 121 121
  • Page 122 122
  • Page 123 123
  • Page 124 124
  • Page 125 125
  • Page 126 126
  • Page 127 127
  • Page 128 128
  • Page 129 129
  • Page 130 130
  • Page 131 131
  • Page 132 132
  • Page 133 133
  • Page 134 134
  • Page 135 135
  • Page 136 136
  • Page 137 137
  • Page 138 138
  • Page 139 139
  • Page 140 140
  • Page 141 141
  • Page 142 142
  • Page 143 143
  • Page 144 144
  • Page 145 145
  • Page 146 146
  • Page 147 147
  • Page 148 148
  • Page 149 149
  • Page 150 150
  • Page 151 151
  • Page 152 152
  • Page 153 153
  • Page 154 154
  • Page 155 155
  • Page 156 156
  • Page 157 157
  • Page 158 158
  • Page 159 159
  • Page 160 160

Samsung PS64F8500AR Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka