LG HT355SD-F2 Používateľská príručka

Kategória
DVD prehrávače
Typ
Používateľská príručka

Táto príručka je tiež vhodná pre

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Hệ Thống Thiết Bị Nhận DVD
MẪU
HT355SD (HT355SD, SH35SD-S/W)
P/NO : MFL63284771
Vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi vận hành bộ thiết bị của
bạn và giữ lại để tham khảo sau.
Việt
HT355SD-F2_BVNMLLK_VIET_4771.ind1 1 2010-06-24 ¿ÀÈÄ 2:16:51
2 Thông Tin về An Toàn
Thông Tin về An Toàn
1
THẬN TRỌNG
RỦI RO BỊ ĐIỆN GIẬT
KHÔNG MỞ
THẬN TRỌNG: ĐỂ GIẢM RỦI RO BỊ ĐIỆN GIẬT,
KHÔNG THÁO NẮP (NAY PHÍA SAU) BÊN TRONG
KHÔNG CÓ BỘ PHẬN NGƯỜI DÙNG CÓ THỂ BẢO
DƯỠNG CHUYỂN VIỆC BẢO DƯỠNG CHO NHÂN
VIÊN BẢO DƯỠNG CÓ CHUYÊN MÔN.
Dấu tia chớp với biểu tượng hình
đầu mũi tên nằm trong tam giác
đều có mục đích để cảnh báo người
dùng về sự hiện diện của điện áp
nguy hiểm không được cách ly nằm
bên trong vỏ của sản phẩm và có
thể đủ độ mạnh để tạo ra rủi ro về
điện giật cho con người.
Dấu chấm than nằm trong tam giác
đều là để cảnh báo người dùng về
sự hiện diện của các chỉ dẫn vận
hành và bảo trì (bảo dưỡng) trong
tập tài liệu đi kèm với sản phẩm này.
CẢNH BÁO: ĐỂ NGĂN NGỪA NGUY CƠ HỎA HOẠN
HOẶC ĐIỆN GIẬT, KHÔNG ĐỂ SẢN PHẨM DƯỚI MƯA
HOẶC NƠI ẨM ƯỚT.
CẢNH BÁO: Không lắp đặt thiết bị ở nơi bị hạn chế
như kệ sách hay những vật tương tự.
THẬN TRỌNG: TSản phẩm này sử dụng hệ thống
laser. Để bảo đảm sử dụng sản phẩm hợp lý, vui lòng
đọc kỹ tài liệu hướng dẫn sử dụng này và lưu giữ
cho những lần tham khảo sau. Nếu sản phẩm cần
được bảo hành, liên hệ với trung tâm dịch vụ được
ủy nhiệm. Việc sử dụng những nút điều khiển, điều
chỉnh hoặc vận hành khác không thuộc các trường
hợp được nêu trong tài liệu này có thể dẫn đến tiếp
xúc với bức xạ nguy hiểm. Để ngăn ngừa tiếp xúc
trực tiếp với tia laser, đừng thử mở lớp vỏ bảo vệ. Bức
xạ laser có thể nhìn thấy được khi mở.
TUYỆT ĐỐI KHÔNG NHÌN VÀO CHÙM TIA.
THẬN TRỌNG: Không để máy bị dính nước (nhấn
chìm hoặc bắn vào) và không để vật nào có chứa
nước như lọ hoa lên trên máy.
THẬN TRỌNG liên quan đến Dây nguồn
Hầu hết các thiết bị đòi hỏi được đặt vào một mạch
điện được thiết kế riêng biệt;
Đó là một mạch điện ổ cắm điện đơn để cấp nguồn
chỉ cho một thiết bị đó và không kết nối thêm nhánh
hoặc với ổ cắm khác. Để chắc chắc hãy kiểm tra
trang nói về thông số kỹ thuật trong tài liệu hướng
dẫn này.
Không để ổ cắm tường bị quá tải. Ổ cắm tường
bị quá tải, bị lỏng hoặc hư hỏng, dây bị giãn, dây
nguồn bị sờn, hay lớp cách ly bị hỏng hay nứt sẽ gây
ra nguy hiểm.
Tất cả những hỏng hóc này đều có thể gây ra hỏa
hoạn hoặc điện giật. Kiểm tra định kỳ dây điện của
thiết bị, nếu thấy xuất hiện hỏng hóc hoặc bị biến
dạng, hãy rút phích cắm, ngừng sử dụng thiết bị và
gọi trung tâm bảo dưỡng được ủy quyền thay dây
có thông số kỹ thuật tương đương.
Bảo quản dây nguồn tránh xa các tác nhân vật lý
hay hóa học gây nguy hại như xoắn, bị thắt nút, bị
kẹp, kẹt trong cửa hoặc bị dẫm đạp. Luôn chú ý đến
phích cắm, ổ cắm tường, và nơi dây có thiết bị này.
Để ngắt nguồn ra khỏi điện lưới, rút phích cắm dây
điện lưới. Khi lắp đặt sản phẩm, hãy bảo đảm đặt ở vị
trí để có thể dễ dàng thao tác với phích cắm.
1
Thông Tin về An Toàn
HT355SD-F2_BVNMLLK_VIET_4771.ind2 2 2010-06-24 ¿ÀÈÄ 2:16:51
3Thông Tin về An Toàn
1
Thông Tin về An Toàn
Thiết bị này được trang bị pin hoặc bộ ắc quy lưu
động.
Cách an toàn để tháo pin hoặc bộ pin ra khỏi
thiết bị:
Tháo pin hoặc bộ pin cũ, thực hiện các bước theo
thứ tự ngược so với khi lắp. Để tránh làm ô nhiễm
môi trường và gây ra nguy hiểm có thể có đối với
sức khỏe con người và động vật, phải đặt pin cũ
hoặc bộ pin vào thùng chứa thích hợp tại các điểm
thu gom dành riêng. Không được vứt bỏ pin hoặc
bộ pin chung với rác thải khác. Bạn nên sử dụng pin
và bộ ắc quy trong các hệ thống hoàn trả miễn phí
của địa phương.
Bản quyền
Luật cấm sao chép, quảng bá, trình bày, phát qua
cáp, mở ở nơi công cộng, hay cho thuê tài liệu đã
cấp bản quyền mà không có sự cho phép. Sản phẩm
này có chức năng bảo vệ sao chép được phát triển
bởi Macrovision. Các tín hiệu bảo vệ bản quyền được
ghi trên một số đĩa. Khi ghi và mở các hình ảnh của
đĩa này nhiễu ảnh sẽ xuất hiện. Sản phẩm này kết
hợp với công nghệ bảo vệ bản quyền mà được bảo
vệ bởi bằng sáng chế Hoa Kỳ và các quyền tài sản trí
tuệ khác. Việc dùng công nghệ bảo vệ bản quyền
này phải được Tập đoàn Macrovision cấp quyền, và
có ý định dùng chỉ để gia đình và việc xem hạn chế
khác trừ khi được Tập đoàn Macrovision cấp quyền
khác đi. Cấm thiết kế ngược lại hay tháo rời.
NGƯỜI TIÊU DÙNG NÊN LƯU Ý LÀ KHÔNG PHẢI
TT CẢ CÁC BỘ TI-VI ĐỘ PHÂN GIẢI CAO LÀ HOÀN
TOÀN TƯƠNG THÍCH VỚI SẢN PHẨM NÀY VÀ CÓ
THỂ GÂY RA CÁC THÀNH PHẦN LẠ HIỂN THỊ TRONG
HÌNH ẢNH. TRONG TRƯỜNG HỢP CÓ CÁC SỰ CỐ
HÌNH ẢNH QUÉT TỊNH TIẾN 525 HAY 625, ĐỀ NGHỊ
LÀ NGƯỜI DÙNG CHUYỂN QUA KẾT NỐI VỚI ĐẦU
RA “ĐỘ RÕ NÉT CHUẨN”. NẾU CÓ BẤT CỨ THẮC MẮC
NÀO VỀ SỰ TƯƠNG THÍCH CỦA BỘ TI-VI VỚI KIỂU
525p VÀ 625p NÀY, VUI LÒNG LIÊN HỆ TRUNG TÂM
DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG CỦA CHÚNG TÔI.
Bạn phải đặt tùy chọn định dạng đĩa cho [Chủ] để
làm cho đĩa tương thích với các đầu máy LG khi định
dạng các đĩa có thể ghi lại. Khi đặt tùy chọn thành
Hệ thống Tập tin Sống, bạn không thể sử dụng nó
trên các đầu máy LG.
(Hệ thống Tập tin Chủ/ Sống : Hệ thống định dạng
đĩa cho Windows Vista)
HT355SD-F2_BVNMLLK_VIET_4771.ind3 3 2010-06-24 ¿ÀÈÄ 2:16:52
4 Nội dung
1
2
3
4
5
6
7
1
Thông Tin về An Toàn
2 THẬN TRỌNG
3 Bản quyền
2
Chuẩn bị
6 Các Tính Năng Riêng Có
6 Phụ kiện
6 Đĩa Phát Được
7 Yêu Cầu tập tin có thể phát
9 Bảng trước
9 Bảng sau
10 Bộ điều khiển từ xa
3
Cài đặt
12 Kết nối loa
12 Gắn loa vào thiết bị
12 Lắp đặt Hệ Thống
13 Kết nối với Tivi Của bạn
13 Kết nối Component Video
14 Kết Nối Video
14 Kết Nối Thiết Bị Tùy Chọn
14 Kết Nối AUX IN
14 Kết Nối AUDIO IN (Portable IN)
15 Kết Nối USB
15 Kết Nối Anten
16 Điều chỉnh các thiết lập Cài Đặt
16 OSD Thiết lập ngôn ngữ ban đầu
- Tùy chọn
16 Để hiển thị và thoát khỏi Trình Đơn
Cài Đặt
16 LANGUAGE (NGÔN NGỮ)
17 DISPLAY (MÀN HÌNH HIỂN THỊ)
17 AUDIO (ÂM THANH)
18 5,1 Thiết lập loa
18 LOCK (KHÓA)
(Kiểm Soát Của Cha Mẹ)
19 OTHERS (KHÁC)
4
Vận hành
20 Các Thao Tác Cơ Bản
21 Những Thao Tác Khác
21 Hiển thị Thông Tin Đĩa trên màn
hình
21 Để hiển thị Trình Đơn DVD
21 Để hiển thị tiêu đề DVD
21 Chọn ngôn ngữ phụ đề
21 1.5 lần tốc độ phát lại DVD
22 Bắt đầu mở từ thời gian đã chọn
22 Nhớ cảnh cuối
22 Thay đổi nhόm kỳ tự để hiển thị
phụ đề DivX® chính xác
22 Phát Lại Theo Lập Trình
HT355SD-F2_BVNMLLK_VIET_4771.ind4 4 2010-06-24 ¿ÀÈÄ 2:16:52
5Nội dung
1
2
3
4
5
6
7
23 Xem một tập tin PHOTO
(HÌNH ẢNH)
23 Xem các tập tin ảnh như một trình
chiếu slide
23 Nghe nhạc trong khi trình chiếu
slide
23 Thiết Lập Đồng Hồ Hẹn Giờ Chế
Độ Chờ
24 ĐIỀU CHỈNH ĐỘ SÁNG
24 Tạm thời tắt tiếng
24 Bảo vệ màn hình
24 Lựa chọn hệ - Tùy chọn
24 Hiển thị thông tin tập tin (ID3 TAG )
24 Các Thao Tác Nghe Radio
24 Nghe đài phát thanh
24 Cài Đặt Sẵn các Đài Phát Thanh
25 Xóa tất cả kênh đã được lưu
25 Nâng cao hiệu quả thu FM
25 Điều chỉnh âm thanh
25 Đặt chế độ âm thanh surround
26 Các Thao Tác Nâng Cao
26 Nghe nhạc từ máy nghe nhạc cầm
tay hoặc thiết bị ngoại vi
26 Ghi vào USB
5
Bảo trì
27 Xử Lý Thiết Bị
27 Khi vận chuyển thiết bị
27
Giữ sạch các bề mặt bên ngoài
27 Lau thiết bị
27 Bảo Trì Thiết Bị
27 Các Ghi Chú Trên Đĩa
27 Xử Lý Đĩa
27 Bảo Quản Đĩa
27 Lau Đĩa
6
Xử lý sự c
28 Xử lý sự cố
7
Phụ lục
29 Mã ngôn ngữ
30 Mã vùng
31 Đặc điểm kỹ thuật
HT355SD-F2_BVNMLLK_VIET_4771.ind5 5 2010-06-24 ¿ÀÈÄ 2:16:52
6 Chuẩn bị
Chuẩn bị
2
2
Chuẩn bị
Các Tính Năng Riêng
Có
Portable In (Đầu Vào Thiết Bị
Lưu Động)
Nghe nhạc từ thiết bị lưu động của bạn. (MP3,
Notebook, v.v.)
Ghi Trực Tiếp Vào USB
Ghi nhạc từ CD vào thiết bị USB của bạn.
Phụ kiện
Vui lòng kiểm tra và xác định các phụ kiện bán
kèm.
Anten FM (1)
Thiết Bị Điều Khiển T
Xa (1)/ Pin (1)
Cáp Video (1)
Đĩa Phát Được
Máy này mở DVD±R/ RW và CD-R/ RW có chứa
các tựa đề âm thanh, tập tin DivX, MP3, WMA
và/ hoặc các tập tin JPEG. Một số DVD±RW/
DVD±R hay CDRW/ CD-R không thể mở được
trên máy này do chất lượng ghi hay điều kiện
vật lý của đĩa, hay đặc tính của thiết bị ghi và
phần mềm cấp quyền.
DVD-VIDEO (đĩa 8 cm/12 cm)
Đĩa như đĩa phim có thể mua
hoặc thuê.
DVD±R (đĩa 8 cm/12 cm)
Chỉ chế độ video và bản cuối.
DVD-RW (đĩa 8 cm/12 cm)
Chế độ video và chỉ định dạng
DVD VR đã kết thúc và đã được
kết thúc có thể mở được trên máy
này.
DVD+R: Chế độ video cũng.
chỉ hỗ trợ đĩa hai lớp.
DVD+RW (đĩa 8 cm/12 cm)
Chỉ chế độ video và bản cuối.
Audio CD: Các CD nhạc hay CD-R/
CD-RW ở định dạng CD nhạc có
thể mua được.
“Dolby, “Pro Logic”, và biểu tượng hai chữ D là các
thương hiệu của Dolby Laboratories.
Sản xuất theo sự cho phép của Dolby Laboratories.
HT355SD-F2_BVNMLLK_VIET_4771.ind6 6 2010-06-24 ¿ÀÈÄ 2:16:53
7Chuẩn bị
2
Chuẩn bị
Về việc hiển thị biểu tượng
có thể xuất hiện trên màn hình TV của
bạn trong lúc xem và chỉ ra chức năng được
giải thích trong tài liệu hướng dẫn này không
có sẵn cho đĩa video DVD cụ thể đó.
Biểu tượng dùng trong tài liệu này
Tất cả các đĩa và tập tin được liệt kê
dưới đây
ALL
tập tin MP3
MP3
DVD và DVD±R/ RW đã hoàn thành
DVD
tập tin WMA
WMA
tập tin DivX
DivX
Audio CD
ACD
tập tin JPG
JPG
Các mã khu vực
Máy này có mã khu vực được in lên phía sau
của máy. Máy này chỉ có thể mở đĩa DVD được
dán nhãn như là phía sau của máy hoặc ALL.
Hầu hết các đĩa DVD có hình quả địa cầu
với một hoặc nhiều con số có thể thấy rõ
trên nắp. Con số này phải khớp với mã số
khu vực của máy nếu không đĩa sẽ không
mở được.
Nếu bạn cố mở đĩa DVD có mã khu vực
khác với đầu máy, thông báo “Check
Regional Code sẽ hiện lên màn hình ti-vi.
Yêu Cầu tập tin có thể
phát
Yêu cầu tập tin nhạc MP3/ WMA
Khả năng tương thích của đĩa MP3/ WMA với
máy này có hạn chế như sau :
Tần số lấy mẫu : nằm trong 32 đến 48 kHz
(MP3), nằm trong 32 đến 48kHz (WMA)
Tốc độ truyền : nằm trong 32 đến 320 kbps
(MP3), 40 đến 192 kbps (WMA)
Phiên bản hỗ trợ : v2, v7, v8, v9.
Số tập tin tối đa : Dưới 999.
Các đuôi tập tin : .mp3”/ .wma”
Định dạng tập tin CD-ROM: ISO9660/
JOLIET.
Chúng tôi đề nghị là bạn dùng Easy-CD
Creator, để tạo hệ tập tin ISO 9660.
Yêu cầu tập tin ảnh
Sự tương thích đĩa JPEG với máy này là hạn chế
như sau :
Số điểm ảnh tối đa theo chiều rổng: 2760 x
2048 pixel
Số tập tin tối đa : Dưới 999.
Một số đĩa có thể không hoạt động do định
dạng ghi khác nhau hay tình trạng của đĩa.
Các đuôi tập tin : .jpg”
Định dạng tập tin CD-ROM: ISO9660/
JOLIET
HT355SD-F2_BVNMLLK_VIET_4771.ind7 7 2010-06-24 ¿ÀÈÄ 2:16:53
8 Chuẩn bị
Chuẩn bị
2
Yêu cầu tập tin DivX v
Khả năng tương thích của đĩa DivX với đầu
máy này bị giới hạn như sau :
Độ phân giải có sẵn : 720x576 (W x H) điểm
ảnh.
Phải nhập tên tệp của phụ đề DivX trong
khoảng 45 ký tự.
Nếu có mã có khả năng thể hiện ở tập tin
DivX, tập tin có thể được hiển thị như dấu
_ “ trên màn hình hiển thị.
Tốc độ khung hình : nhỏ hơn 30 khung/giây
Nếu cấu trúc hình ảnh và âm thanh của các
tập tin đã ghi không bị lồng vào nhau, và
video và âm thanh được đưa ra.
Tập tin DivX có thể mở: ".avi ", ".mpg ",
".mpeg ", ".divx".
Định dạng phụ đề có thể mở: SubRip(*.
srt/*.txt), SAMI(*.smi), SubStation Alpha(*.
ssa/*.txt), MicroDVD(*.sub/*.txt), SubViewer
2.0(*.sub/*.txt)
Định dạng mã hóa có thể mở được :
"DIVX3.xx", "DIVX4.xx", "DIVX5.xx", "MP4V3",
"3IVX".
Định dạng âm thanh có thể mở được :
"AC3", "PCM", "MP3", "WMA".
Đối với các đĩa được định dạng ở hệ tập tin
Live, bạn không thể mở trên đầu máy này.
Nếu tên của tập tin phim khác so với tập tin
phụ đề, trong khi phát lại tập tin DivX, phụ
đề có thể không được hiển thị.
Nếu bạn mở tập tin DivX khác với DivXspec,
máy có thể không hoạt động bình thường.
Thiết bị USB tương thích
Máy nghe nhạc MP3 : Máy nghe nhạc MP3
kiểu USB
Ổ nhớ USB : Thiết bị hỗ trợ USB 2.0 hoặc
USB 1.1
Chức năng USB của thiết bị này không hỗ
trợ một số thiết bị USB.
Yêu cầu thiết bị USB
Không hỗ trợ các thiết bị yêu cầu cài đặt
chương trình bổ sung khi bạn đãkết nối nó
với máy tính.
Không rút thiết bị USB khi đang hoạt động.
Đối với USB có dung lượng lớn, thời gian dò
tìm có thể lâu hơn.
Để tránh bị mất dữ liệu, hãy sao lưu tất cả
dữ liệu.
Nếu bạn sử dụng cáp mở rộng USB hoặc
bộ cắm USB thì sẽ không thể nhận thiết bị
USB.
Việc sử dụng hệ thống tệp NTFS không
được hỗ trợ. (Chỉ hỗ trợ hệ thống tệp FAT
(16/32).)
Thiết bị này không được hỗ trợ khi tổng số
tệp từ 1 000 trở lên.
Các thiết bị được Khóa, Ổ cứng ngoài hoặc
thiết bị ổ cứng USB không được hỗ trợ.
Không thể kết nối cổng USB của đầu thu
với PC. Không thể sử dụng thiết bị này làm
thiết bị lưu trữ.
HT355SD-F2_BVNMLLK_VIET_4771.ind8 8 2010-06-24 ¿ÀÈÄ 2:16:53
9Chuẩn bị
2
Chuẩn bị
a
Ngăn đĩa DVD/CD
b
Nguồn (
1
/
)
)
c
Mở/ Đóng (
Z
)
d
Cửa sổ hiển thị
e
Play/Pause (
B
/
X
), MONO/ST.
f
Stop (
x
)
g
Function (F)
Chọn chức năng và nguồn đầu vào.
h
TUNING (-/+)(
.>
), Bỏ qua/Tìm kiếm
Bạn có thể tìm kiếm bằng cách nhấn và giữ
nút TUNNING (DÒ ĐÀI).
i
MIC 1, 2
j
Cổng USB
Bạn có thể mở các tập tin video, hình ảnh
và âm thanh bằng cách nối thiết bị USB.
k
Cổng P. (di động) IN
Bạn có thể thưởng thức nhạc từ thiết bị di
động trên máy của bạn.
l
Volume (VOL.)
Bảng trước
a b c d efg
l kj i h
Bảng sau
a
Dây nguồn.
b
Đầu nối của loa
c
Anten (FM)
d
Đầu nối VIDEO OUT
Nối với tivi cό đầu vào video.
e
Đầu nối AUX
f
COMPONENT VIDEO OUT (Y PB PR)
Nối với một tivi cό đầu vào Y Pb Pr.
a b c de
f
HT355SD-F2_BVNMLLK_VIET_4771.ind9 9 2010-06-24 ¿ÀÈÄ 2:16:53
10 Chuẩn bị
Chuẩn bị
2
Bộ điều khiển từ xa
Bộ điều khiển từ xa
ylzvs|{pvu
Q
wyVjo
vwluVjsvzl
tvUVz{U
snGlxylwlh{
yhukvt
ylwlh{
yhukvt
Q
a
b
c
d
e
f
• • • • • • • • • • • • a • • • • • • • • • • • •
FUNCTION : Chọn chức năng và nguồn vào.
(DVD/CD, USB, AUX, PORTABLE, FM)
SLEEP : Đặt hệ thống để tắt tự động vào một
thời điểm chỉ định. (Phím giảm độ sáng: Cửa sổ
hiển thị sẽ giảm độ sáng một nửa.)
POWER : Tắt hoặc mở máy.
OPEN/CLOSE : Mở và đóng ngăn đĩa.
TITLE : Nếu tên DVD hiện tại có menu, menu
tên sẽ xuất hiện trên màn hình. Nếu không,
menu của đĩa có thể hiện ra.
• • • • • • • • • • • • b • • • • • • • • • • • •
DISPLAY : Truy cập hiển thị trên màn hình.
MENU : Truy cập mneu trên đĩa DVD.
SETUP : Truy cập hay rời khỏi menu thiết lập.
PRESET (
U u
) : Chọn chương trình đài phát
thanh.
TUN. (-/+) : Dòng kênh đài phát thanh mong
muốn.
U/u/I/i
(trên/ dưới/ trái/ phải): Được
dùng để điều hướng các hiển thị trên màn
hình.
ENTER : Xác nhận việc lựa chọn menu.
RETURN (
O
) : chuyển ngược lại vào menu
hay thoát ra menu thiết lập.
REC (
z
) : Ghi trực tiếp USB.
• • • • • • • • • • • • c • • • • • • • • • • • •
STOP (
x
) : Dừng việc phát hay hay ghi.
PLAY (
B
), MO./ST. : Bắt đầu phát lại. Chọn
Mono/ Stereo.
PAUSE/STEP (
X
) : Tạm ngưng phát lại.
SKIP (
.
/
>
) : Chuyển sang chủ đề/ ca
khúc/ tệp trước hoặc tiếp theo.
SCAN (
bb
/
BB
) : Tìm kiếm về phía sau hay về
trước.
HT355SD-F2_BVNMLLK_VIET_4771.ind10 10 2010-06-24 ¿ÀÈÄ 2:16:54
11Chuẩn bị
2
Chuẩn bị
Bộ điều khiển từ xa
ylzvs|{pvu
Q
wyVjo
vwluVjsvzl
tvUVz{U
snGlxylwlh{
yhukvt
ylwlh{
yhukvt
Q
a
b
c
d
e
f
• • • • • • • • • • • • d • • • • • • • • • • •
REPEAT/RANDOM : Để chọn chế độ chơi.
(NGẪU NHIÊN, LẶP LẠI)
MUTE : Tắt âm thanh.
VOL (Volume) (+/-) : Điều chỉnh âm lượng loa.
LG EQ : Bạn có thể chọn hiệu ứng trên bộ cân
chỉnh Natural hoặc Local Specialization bằng
cách sử dụng LG EQ.
EQ (EQUALIZER eect) : Bạn có thể chọn ấn
tượng âm thanh.
CLEAR : Xóa bỏ mã số rãnh trên Danh sách
Chương trình.
SUBTITLE : Trong khi phát lại, nhấn nhiều lần
SUBTITLE để chọn ngôn ngữ tựa đề mong
muốn.
Các nút số 0 đến 9 : Chọn các tùy chọn đánh
số trong menu.
• • • • • • • • • • • • e • • • • • • • • • • • •
Các nút điều khiển ti-vi : Điều khiển tivi. (Chỉ
tivi LG)
Điều khiển tivi
Bạn cũng thể điều khiển mức âm thanh,
nguồn vào, và chuyển nguồn của tivi LG.
Giữ POWER (TV) và nhấn nút PR/CH (+/ -)
nhiều lần cho đến khi tivi mở hoặc tắt.
PROG./MEMO. : Truy cập hay rời khỏi menu
Chương trình.
• • • • • • • • • • • • f • • • • • • • • • • • •
MIC VOL. : Điều chỉnh âm lượng micro.
ECHO VOL. : Điều chỉnh âm lượng tiếng vang.
: TNút này không có sẵn.
Đặt pin vào trong bộ điều khiển từ xa
Đảm bảo là cực + (dương) và – (âm) trên pin
được khớp với các cực trên bộ điều khiển từ
xa.
HT355SD-F2_BVNMLLK_VIET_4771.ind11 11 2010-06-24 ¿ÀÈÄ 2:16:54
12 Cài đặt
Cài đặt
3
Kết nối loa
Gắn loa vào thiết bị
Để nối cáp với thiết bị, hãy nhấn từng phím
nhấn plastic để mở đầu nối trên thiết bị. Cắm
dây và thả phím nhấn.
Connect the black end of each wire to the
terminals marked - (minus) and the other end
to the terminals marked + (plus).
Gắn loa vào thiết bị
THẬN TRỌNG
Hãy cảm thận đảm bảo trẻ em không đặt tay
của chúng hay bất cứ thứ gì vào trong ống loa*.
*Ống loa : Một lỗ cho âm trầm dày thoát ra trên
hộp loa (được bọc lại).
Loa có các bộ phận nam châm, do đó những
điểm không đều về màu sắc có thể xuất hiện trên
màn hình TV hoặc màn hình PC. Hãy sử dụng loa
cách xa màn hình TV hoặc màn hình PC.
Lắp đặt Hệ Thống
Hình minh họa sau đây cho thấy ví dụ về cách
lắp đặt hệ thống.
Lưu ý rằng hình minh họa trong các hướng
dẫn này khác với thiết bị thực, chỉ dùng để giải
thích.
Để có âm thanh xung quanh tốt nhất có thể,
phải đặt tất cả các loa không phải subwoofer
cách vị trí nghe (
A
) một khoảng bằng nhau.
A
Loa phía trước bên trái (L)/
B
Loa phía
trước bên phải (R):
Đặt các loa phía trước ở hai bên của màn
hình hoặc màn hình hiển thị và càng ngang
bằng bề mặt màn hình càng tốt.
C
Loa giữa: Đặt loa giữa bên trên hoặc bên
dưới màn hình hoặc màn hình hiển thị.
D
Loa xung quanh bên trái (L)/
E
Loa xung
quanh bên phải (R):
Đặt các loa này phía sau vị trí nghe của bạn,
hơi hướng vào trong.
F
Subwoofer: Vị trí của subwoofer không
quan trọng lắm, vì âm trầm không phụ
thuộc nhiều vào hướng phát. Nhưng tốt
hơn nên đặt subwoofer gần các loa phía
trước. Xoay nó hơi hướng về phía giữa
phòng để giảm hiện tượng phản xạ của
tường.
G
Thiết bị
3
Cài đặt
HT355SD-F2_BVNMLLK_VIET_4771.ind12 12 2010-06-24 ¿ÀÈÄ 2:16:55
13Cài đặt
3
Cài đặt
Xác Định Vị Trí Loa
A
B
D
E
F
A
A
A
A
A
G
C
Chú ý
Nếu hình trên các tivi kế bên bị biến dạng do từ
tính, hãy để loa cách xa tivi của bạn.
Kết nối với Tivi Của
bạn
Thực hiện một trong các c ách kết nối sau đây,
tùy vào khả năng của thiết bị hiện cό của bạn.
Chú ý
Tùy vào tivi của bạn và các thiết bị khác bạn
muốn kết nối, cό nhiều cách khác nhau để nối
thiết bị. Chỉ sử dụng một trong những cách kết
nối được mô tả trong tài liệu hướng dẫn này.
Please refer to the manuals of your TV, Stereo
System or other devices as necessary to make
the best connections.
THẬN TRỌNG
Đảm bảo thiết bị được kết nối trực tiếp với tivi.
Vặn tivi đến kênh đầu vào video chính xác.
Không kết nối thiết bị qua VCR. Hình ảnh cό thể
bị méo do sao chép.
Kết nối Component Video
Nối giắc cắm COMPONENT VIDEO
(PROGRESSIVE SCAN) OUTPUT trên thiết bị này
với giắc đầu vào tương ứng trên tivi sử dụng
cáp Y Pb Pr.Bạn có thể nghe âm thanh qua các
loa của hệ thống.
Bạn có thể nghe âm thanh qua các loa của hệ
thống.
Kết nối Component Video
Chú ý
Nếu tivi của bạn chấp nhận tín hiệu đinh dạng
tiếp diễn, bạn phải sử dụng kết nối này và đặt
[Progressive Scan] trong thiết lập [Display] thành
[On] (Xem trang 17).
HT355SD-F2_BVNMLLK_VIET_4771.ind13 13 2010-06-24 ¿ÀÈÄ 2:16:55
14 Cài đặt
Cài đặt
3
Kết Nối Video
Nối jack cắm VIDEO OUT trên thiết bị này với
jack video in trên tivi sử dụng cáp video.
Bạn có thể nghe âm thanh qua các loa của
hệ thống.
Kết Nối Video
Kết Nối Thiết Bị Tùy
Chọn
Kết Nối AUX IN
Kết nối một Đầu Ra của thiết bị phụ với Đầu
Nối AUX Input (L/R).
Nếu TV của bạn chỉ có một đầu ra cho âm
thanh (mono), hãy kết nối nó với jack âm thanh
bên trái (màu trắng) trên thiết bị.
Kết Nối AUX IN
Kết Nối AUDIO IN (Portable IN)
Kết nối đầu ra của thiết bị lưu động (MP3 hoặc
PMP v.v.) với đầu nối P. IN input.
AUDIO IN Connection
máy nghe nhạc
MP3, v.v
HT355SD-F2_BVNMLLK_VIET_4771.ind14 14 2010-06-24 ¿ÀÈÄ 2:16:56
15Cài đặt
3
Cài đặt
Kết Nối USB
Kết nối cổng USB của Thẻ Nhớ USB (hoặc máy
nghe nhạc MP3, v.v.) với cổng USB ở phía trước
của thiết bị.
Kết Nối USB
Tháo Thiết Bị USB ra khỏi thiết bị
1. Chọn một chế độ chức năng khác hoặc
nhấn nút STOP
x
(DỪNG) hai lần liên
tiếp.
2. Tháo thiết bị USB ra khỏi thiết bị này.
Kết Nối Anten
Kết nối anten FM bán kèm để nghe radio.
Kết nối anten Hữu Tuyến FM với đầu nối anten
FM.
Kết Nối Anten
Chú ý
Đảm bảo kéo anten hữu tuyến FM ra hết chiều dài.
Sau khi kết nối với anten Hữu Tuyến FM, giữ cho nó
càng nằm ngang càng tốt.
HT355SD-F2_BVNMLLK_VIET_4771.ind15 15 2010-06-24 ¿ÀÈÄ 2:16:56
16 Cài đặt
Cài đặt
3
Điều chỉnh các thiết
lập Cài Đặt
Bằng cách sử dụng trình đơn Cài Đặt, bạn có
thể thực hiện nhiều thao tác điều chỉnh khác
nhau đối với các hạng mục như hình ảnh và
âm thanh.
Bạn cũng có thể đặt ngôn ngữ cho phụ đề và
trình đơn Cài Đặt, ngoài những thứ khác. Để
biết chi tiết về mỗi hạng mục trong trình đơn
Cài Đặt, xem các trang 16 đến 19.
OSD Thiết lập ngôn ngữ ban
đầu - Tùy chọn
During the rst use of this unit, the initial
language setup menu appears on your TV
screen. You must complete initial language
selection before using the unit. English will be
selected as the initial language.
1. Nhấn nút
POWER (NGUỒN) để bật thiết
bị. Trình đơn cài đặt ngôn ngữ sẽ xuất hiện
trên màn hình.
2. Sử dụng
U u I i
để chọn ngôn ngữ
mong muốn và sau đό nhấn ENTER (THỰC
HIỆN).
Trình đơn xác nhận sẽ xuất hiện.
3. Sử dụng
I i
để chọn [Enter] (Thực Hiện)
và sau đό nhấn ENTER (THỰC HIỆN) để
hoàn thành bước cài đặt ngôn ngữ.
Để hiển thị và thoát khỏi Trình
Đơn Cài Đặt
1. Chọn chức năng DVD/CD hoặc USB bằng
cách nhấn FUNCTION (CHỨC NĂNG).
2. Nhấn
SETUP (CÀI ĐẶT).
Hiển thị Trình Đơn [SETUP] (CÀI ĐẶT).
3. Nhấn
SETUP (CÀI ĐẶT) hoặc RETURN (TR
LẠI) để thoát khỏi Trình Đơn [SETUP] (CÀI
ĐẶT).
Thông tin về trình đơn trợ giúp cho
Cài Đặt
Trình đơn Các nút Vận hành
v/V
Move
U u
Di chuyển đến một
trình đơn khác.
b
Prev.
< Di chuyển đến cấp
độ trước đó.
B
Select
> Di chuyển đến cấp
độ kế tiếp hoặc
chọn trình đơn.
O
RETURN
Để thoát khoải
trình đơn [Setup]
(Cài Đặt) hoặc [5.1
Speaker Setup] (Cài
Đặt Loa 5.1).
ENTER Để xác nhận trình
đơn.
LANGUAGE (NGÔN NGỮ)
Menu Language
Lựa chọn ngôn ngữ ch o menu Cài đặt và hiển
thị trên màn hình.
Disc Audio / Disc Subtitle / Disc Menu
Chọn ngôn ngữ bạn muốn cho rãnh âm thanh
(âm thanh đĩa), phụ đề, và trình đơn đĩa.
HT355SD-F2_BVNMLLK_VIET_4771.ind16 16 2010-06-24 ¿ÀÈÄ 2:16:56
17Cài đặt
3
Cài đặt
Original – Hãy xem ngôn ngữ gốc mà đĩa
được thu.
Other Để chọn một ngôn ngữ khác, nhấn
các nút số và sau đó nhấn ENTER để nhập con
số 4 chữ số tương ứng theo danh sách mã
ngôn ngữ ở trang 29. Nếu bạn nhập sai mã
ngôn ngữ, hãy nhấn CLEAR.
O (cho đĩa phụ đề)Tắt phụ đề.
DISPLAY (MÀN HÌNH HIỂN THỊ)
TV Aspect (Tỉ lệ màn hình ti-vi)
Chọn tỉ lệ cạnh màn hình nào để dùng dựa
trên hình dạng của màn hình ti-vi của bạn.
4:3 – Chọn khi nối với ti-vi chuẩn 4 : 3.
16:9 – Chọn khi nối với ti-vi màn hình rộng
16 : 9.
Display Mode (Chế độ hiển thị)
Nếu bạn đã chọn 4 : 3, bạn sẽ cần xác định
cách bạn muốn các chương trình và phim màn
hình rộng được hiển thị trên màn hình ti-vi.
Letterbox – Hiển thị hình rộng bằng cách
băng ở phần trên và dưới của màn hình.
PanscanTự động hiển thị hình rộng trên
toàn bộ màn hình và loại bỏ các phần không
khớp. (Nếu đĩa/tập tin không tương thích với
tính năng Pan Scan, hình ảnh được hiển thị ở tỉ
lệ Letterbox.)
Progressive Scan (Quét Tiếp Diễn)
(Đối với kết nối Component Video)
Chọn các jack cắm COMPONENT/ PROGRESSIVE
SCAN OUTPUT có xuất tín hiệu tiếp diễn hay
không. Nếu TV của bạn chấp nhận tín hiệu có
định dạng tiếp diễn, bạn sẽ thưởng thức sự tái
tạo màu sắc chính xác và hình ảnh chất lượng
cao bằng cách chọn [On] (Bật). Nếu TV của bạn
không chấp nhận tín hiệu định dạng tiếp diễn,
hãy chọn [O] (Tắt). Nếu bạn đặt Progressive
Scan thành [On] do lỗi, bạn phải cài đặt lại thiết
bị. Đầu tiên, lấy đĩa ra khỏi thiết bị. Kế đến,
nhấn và giữ nút STOP trong năm giây. Đầu vào
video sẽ được phục hồi về thiết lập chuẩn, và
một hình ảnh sẽ hiển thị trên TV của bạn.
AUDIO (ÂM THANH)
DRC (Điều khiển Phạm vi Động)
Tạo âm thanh rõ ràng khi âm lượng được vặn
xuống (chỉ Dolby Digital). Đặt thành [On] cho
hiệu ứng này.
Vocal (Thanh âm)
Chọn [On] để trộn các kênh karaoke vào trong
stereo bình thường.
Chức năng này chỉ có hiệu lực cho các DVD
karaoke đa kênh.
Semi Karaoke
Khi một chương/ tựa/ rãnh đã hết hoàn toàn,
chức năng này đưa ra điểm trên màn hình với
âm thanh cổ vũ.
Các loại đĩa có sẵn cho chức năng Semi
Karaoke : Các đĩa DVD/ Đĩa DVD Karaoke.
On – Khi hát xong điểm sẽ hiện trên màn hình.
O – Âm thanh cổ vũ và điểm không hiện trên
màn hình.
Chú ý
Các đĩa DVD, DVD Karaoke có nhiều hơn hai
rãnh là các đĩa dành cho chức năng này.
Khi bạn xem ti vi, hãy o ” chức năng Semi
Karaoke ở trình đơn SETUP (CÀI ĐẶT) hoặc sử
dụng chức năng đó mà không kết nối MIC
nếu có âm thanh tán thưởng hoặc điểm số
xuất hiện khi thay đổi một chương.
HT355SD-F2_BVNMLLK_VIET_4771.ind17 17 2010-06-24 ¿ÀÈÄ 2:16:56
18 Cài đặt
Cài đặt
3
5,1 Thiết lập loa
Thực hiện các thiết lập sau đây cho bộ giải mã
âm thanh bao quanh 5.1 Kênh.
1. Nhấn
SETUP (CÀI ĐẶT).
2. Sử dụng
U u
để chọn trình đơn AUDIO và
sau đό nhấn
i
.
3. Sử dụng
U u
để chọn trình đơn [5.1
Speaker setup] (Cài đặt Loa 5.1) và sau đό
nhấn
i
.
4. Nhấn
ENTER
Trình đơn [5.1 Speaker setup] sẽ xuất hiện.
5. Sử dụng
I i
để chọn loa mong muốn.
6. Điều chỉnh các tùy chọn sử dụng các nút
U u I i
.
7. Nhấn
RETURN để xác nhận lựa chọn của
bạn. Quay trở lại trình đơn trước.
Chọn loa
Chọn một loa bạn muốn điều chỉnh.
Chú ý
Các thiết lập loa nhất định không được phép
theo thỏa thuận cấp phép của Dolby Digital.
Size (Kích thước) - Vì thiết lập loa là cố định,
bạn không thể thay đổi các thiết lập này.
Volume (Âm lượng) - Nhấn
I i
để điều
chỉnh mức xuất ra của loa đã chọn.
Distance (Khoảng cách) - Sau khi bạn đã kết
nối loa với Thiết Bị Thu DVD của bạn, hãy đặt
Khoảng Cách giữa các loa và điểm nghe nhạc
của bạn nếu khoảng cách của loa Giữa hoặc
Sau lớn hơn khoảng cách của các loa Trước.
Điều này cho phép âm thanh từ mỗi loa đến
được người nghe cùng một lúc. Nhấn
I i
để điều chỉnh Khoảng Cách của loa đã chọn.
Khoảng cách này tương đương với sự chênh
lệch khoảng cách giữ loa Giữa hoặc Sau và các
loa Trước.
Test (Thử) - Nhấn
I i
để thử tín hiệu của mỗi
loa. Điều chỉnh âm lượng cho phù hợp với âm
lượng của tín hiệu thử được ghi nhớ trong hệ
thống.
LOCK (KHÓA) (Kiểm Soát Của
Cha Mẹ)
Thiết lập ban đầu mã vùng
Khi bạn sử dụng thiết bị này lần đầu, bạn phải
đặt Mã Vùng.
1. Chọn trình đơn [LOCK] và sau đó nhấn
i
.
2. Nhấn
i
.
Để truy cập các tùy chọn [LOCK], bạn phải
nhập mật khẩu đã tạo. Nhập mật khẩu và
nhấn ENTER. Nhập lại mật khẩu và nhấn
ENTER để xác nhận. Nếu bạn làm sai trước
khi nhấn ENTER, hãy nhấn CLEAR (A).
3. Điều chỉnh ký tự đầu tiên sử dụng các nút
U u
.
4. Nhấn
ENTER và chọn ký tự thứ hai sử dụng
các nút
U u
.
5. Nhấn
ENTER để xác nhận lựa chọn mã
Vùng của bạn.
HT355SD-F2_BVNMLLK_VIET_4771.ind18 18 2010-06-24 ¿ÀÈÄ 2:16:57
19Cài đặt
3
Cài đặt
Rating (Đánh giá)
Chặn phát lại đĩa DVD được đánh giá theo
nội dung. Không phải tất cả các đĩa đều được
đánh giá.
1. Chọn [Rating] (Đánh Giá) trên trình đơn
[LOCK] và sau đó nhấn
i
.
2. Nhập mật khẩu và nhấn
ENTER.
3. Chọn một điểm đánh giá từ 1 đến 8 sử
dụng các nút
U u
.
Rating 1-8 (Đánh giá 1-8) Đánh giá hạng
một (1) cό nhiều giới hạn nhất và đánh giá
hạng tám (8) cό ít giới hạn nhất.
Unlock (Mở khόa) – Nếu bạn chọn mở
khόa, chức năng kiểm soát của cha mẹ
không hoạt động và đĩa được mở toàn bộ
nội dung.
4. Nhấn
ENTER để xác nhận đánh giá của bạn.
Password (Mật khẩu)
Bạn có thể nhập hoặc đổi mật khẩu.
1. Chọn [Password] (Mật Khẩu) trên trình đơn
[LOCK] và sau đó nhấn
i
.
2. Nhập mật khẩu và nhấn
ENTER.
Để đổi mật khẩu, nhấn
ENTER khi tùy chọn
[Change] (Thay Đổi) được tô đậm. Nhập
mật khẩu và nhấn ENTER. Nhập lại mật
khẩu và nhấn THỰC HIỆN để xác nhận.
3. Nhấn
SETUP để thoát khỏi trình đơn.
Chú ý
Nếu bạn quên mật khẩu, bạn cό thể xόa bằng
cách thực hiện theo các bước sau đây:
1. Nhấn
SETUP để thoát khỏi trình đơn Cài Đặt.
2. Nhập con số gồm 6 chữ số “210499” và nhấn
ENTER. Mật khẩu đã được xόa.
Area Code (Mã vùng)
Nhập mã vùng cό các tiêu chuẩn được sử
dụng để đánh giá đĩa video DVD, dựa trên
danh sách ở trang 30.
1. Chọn [Area Code] (Mã Vùng) trên trình đơn
[LOCK] và sau đó nhấn
i
.
2. Nhập mật khẩu và nhấn
ENTER.
3. Chọn ký tự đầu tiên sử dụng các nút
U u
.
4. Nhấn
ENTER và chọn ký tự thứ hai sử dụng
các nút
U u
.
5. Nhấn
ENTER để xác nhận lựa chọn mã
Vùng của bạn.
OTHERS (KHÁC)
DivX(R) VOD
Chúng tôi cung cấp mã đăng ký DivX® VOD
(Video theo yêu cầu) cho phép thuê hoặc mua
video dùng dịch vụ DivX® VOD.
Để có thêm thông tin, hãy vào www.divx.com/
vod.
Nhấn ENTER khi biểu tượng [DivX(R) VOD]
được tô nổi bật và bạn có thể xem mã đăng ký
của máy.
Chú ý
Chỉ cό thể phát lại tất cả các video tải về từ DivX®
VOD trên thiết bị này.
HT355SD-F2_BVNMLLK_VIET_4771.ind19 19 2010-06-24 ¿ÀÈÄ 2:16:57
20 Vận hành
Vận hành
4
Các Thao Tác Cơ Bản
1. Đưa đĩa vào bằng cách sử dụng các nút
OPEN/CLOSE (MỞ/ĐÓNG) hoặc Kết nối
thiết bị USB với cổng USB.
2. Chọn chức năng CD hoặc USB bằng cách
nhấn FUNCTION (CHỨC NĂNG).
3. Chọn một tập tin (hoặc rãnh/ tiêu đề) bạn
muốn phát bằng cách nhấn
U u I i
.
Chú ý
Khi mở đĩa hay ổ nhớ USB có chứa các tập tin
DivX, MP3/WMA và JPEG cùng nhau, bạn có thể
chọn menu của các tập tin mà bạn muốn mở
bằng cách nhấn MENU. Nếu This le has non-
supported type on the player (Tập tin này là loại
không được hỗ trợ trên máy này) bung ra, hãy
chọn tập tin phù hợp bằng cách nhấn MENU.
Để Thực hiện việc này
Dừng
Nhấn
x
Phát lại
Nhấn
B
Tạm dừng Nhấn PAUSE/STEP
Phát lại từng
Khung Hình
Nhấn PAUSE/STEP nhiều
lần để mở phát lại từng
Khung Hình.
Để Thực hiện việc này
Bỏ qua đến
chương/rãnh/
tập tin tiếp
theo/trước đό
Trong khi phát lại, nhấn
.
hoặc
>
để đến
chương/rãnh kế tiếp hoặc
để trở lại từ đầu chương/
rãnh hiện tại.
Nhấn
.
nhanh hai lần
để quay trở lại chương/rãnh
trước đό.
Xác định vị trí
của một điểm
một cách
nhanh chóng
bằng cách
phát một tập
tin ở chế độ
tua nhanh về
trước hoặc tua
nhanh về sau.
Trong khi phát lại, nhấn
bb
hoặc
BB
nhiều lần để
chọn tốc độ quét mong
muốn. Để trở lại tốc độ bình
thường, nhấn PLAY.
Phát lặp lại
hoặc ngẫu
nhiên
Nhấn REPEAT/RANDOM
nhiều lần, và tập tin, chương
hoặc rãnh hiện tại sẽ được
phát lại liên tục hoặc ngẫu
nhiên.
- Chế độ phát ngẫu nhiên:
chỉ đối với các tập tin nhạc.
Làm chậm tốc
độ phát
Ở chế độ tạm dừng, nhấn
SCAN (
bb
hoặc
BB
) để
chọn tốc độ mong muốn.
4
Vận hành
HT355SD-F2_BVNMLLK_VIET_4771.ind20 20 2010-06-24 ¿ÀÈÄ 2:16:57
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32

LG HT355SD-F2 Používateľská príručka

Kategória
DVD prehrávače
Typ
Používateľská príručka
Táto príručka je tiež vhodná pre