LG HT805PM Používateľská príručka

Kategória
DVD prehrávače
Typ
Používateľská príručka

Táto príručka je tiež vhodná pre

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Hệ Thống Thiết Bị Nhận DVD
MẪU
HT805PM (HT805PM, SH85PM-F/ S/ C/ W)
P/NO : MFL63284244
Việt
Vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi vận hành bộ thiết bị của
bạn và giữ lại để tham khảo sau.
HT805PM-F2_BVNMLLK_VIET_4244.ind1 1 2010-03-02 ¿ÀÈÄ 4:59:00
2
Thông Tin về An Toàn
Thông Tin về An Toàn
1
THẬN TRỌNG
RỦI RO BỊ ĐIỆN GIẬT
KHÔNG MỞ
THẬN TRỌNG: ĐỂ GIẢM RỦI RO BỊ ĐIỆN GIẬT,
KHÔNG THÁO NẮP (NAY PHÍA SAU) BÊN TRONG
KHÔNG CÓ BỘ PHẬN NGƯỜI DÙNG CÓ THỂ BẢO
DƯỠNG CHUYỂN VIỆC BẢO DƯỠNG CHO NHÂN
VIÊN BẢO DƯỠNG CÓ CHUYÊN MÔN.
Dấu tia chớp với biểu tượng hình đầu mũi
tên nằm trong tam giác đều có mục đích
để cảnh báo người dùng về sự hiện diện
của điện áp nguy hiểm không được cách ly
nằm bên trong vỏ của sản phẩm và có thể
đủ độ mạnh để tạo ra rủi ro về điện giật
cho con người.
Dấu chấm than nằm trong tam giác đều là
để cảnh báo người dùng về sự hiện diện
của các chỉ dẫn vận hành và bảo trì (bảo
dưỡng) trong tập tài liệu đi kèm với sản
phẩm này.
CẢNH BÁO: ĐỂ NGĂN NGỪA NGUY CƠ HỎA HOẠN
HOẶC ĐIỆN GIẬT, KHÔNG ĐỂ SẢN PHẨM DƯỚI MƯA
HOẶC NƠI ẨM ƯỚT.
CẢNH BÁO: Không lắp đặt thiết bị ở nơi bị hạn chế
như kệ sách hay những vật tương tự.
THẬN TRỌNG: TSản phẩm này sử dụng hệ thống
laser. Để bảo đảm sử dụng sản phẩm hợp lý, vui lòng
đọc kỹ tài liệu hướng dẫn sử dụng này và lưu giữ cho
những lần tham khảo sau. Nếu sản phẩm cần được
bảo hành, liên hệ với trung tâm dịch vụ được ủy
nhiệm.
Việc sử dụng những nút điều khiển, điều chỉnh hoặc
vận hành khác không thuộc các trường hợp được
nêu trong tài liệu này có thể dẫn đến tiếp xúc với
bức xạ nguy hiểm.
Để ngăn ngừa tiếp xúc trực tiếp với tia laser, đừng
thử mở lớp vỏ bảo vệ. Bức xạ laser có thể nhìn thấy
được khi mở. TUYỆT ĐỐI KHÔNG NHÌN VÀO CHÙM
TIA.
THẬN TRỌNG: Không để máy bị dính nước (nhấn
chìm hoặc bắn vào) và không để vật nào có chứa
nước như lọ hoa lên trên máy.
THẬN TRỌNG liên quan đến Dây nguồn
Hầu hết các thiết bị đòi hỏi được đặt vào một mạch
điện được thiết kế riêng biệt;
Đó là một mạch điện ổ cắm điện đơn để cấp nguồn
chỉ cho một thiết bị đó và không kết nối thêm nhánh
hoặc với ổ cắm khác. Để chắc chắc hãy kiểm tra
trang nói về thông số kỹ thuật trong tài liệu hướng
dẫn này. Không để ổ cắm tường bị quá tải. Ổ cắm
tường bị quá tải, bị lỏng hoặc hư hỏng, dây bị giãn,
dây nguồn bị sờn, hay lớp cách ly bị hỏng hay nứt sẽ
gây ra nguy hiểm. Tất cả những hỏng hóc này đều
có thể gây ra hỏa hoạn hoặc điện giật. Kiểm tra định
kỳ dây điện của thiết bị, nếu thấy xuất hiện hỏng
hóc hoặc bị biến dạng, hãy rút phích cắm, ngừng sử
dụng thiết bị và gọi trung tâm bảo dưỡng được ủy
quyền thay dây có thông số kỹ thuật tương đương.
Bảo quản dây nguồn tránh xa các tác nhân vật lý
hay hóa học gây nguy hại như xoắn, bị thắt nút, bị
kẹp, kẹt trong cửa hoặc bị dẫm đạp. Luôn chú ý đến
phích cắm, ổ cắm tường, và nơi dây có thiết bị này.
Để ngắt nguồn ra khỏi điện lưới, rút phích cắm dây
điện lưới. Khi lắp đặt sản phẩm, hãy bảo đảm đặt ở vị
trí để có thể dễ dàng thao tác với phích cắm.
1
Thông Tin về An Toàn
HT805PM-F2_BVNMLLK_VIET_4244.ind2 2 2010-03-02 ¿ÀÈÄ 4:59:01
3
Thông Tin về An Toàn
Thông Tin về An Toàn
1
CẢNH BÁO: Không lắp đặt thiết bị ở nơi bị hạn chế
như kệ sách hay những vật tương tự.
THẬN TRỌNG: Không được để các khe hở thông hơi
bị bít kín. Lắp đặt thiết bị theo hướng dẫn của nhà
sản xuất.
Các rãnh và khe hở nơi vỏ máy nhằm mục đích tạo
sự thoáng khí và bảo đảm cho sự vận hành thông
suốt sủa sản phẩm, bảo vệ sản phẩm không bị quá
nóng. Tuyệt đối không nên để các khe hở bị bít kín
bởi việc đặt sản phẩm trên giường, ghế, chăn mền
hoặc những bề mặt tương tự. Không nên đặt sản
phẩm ở những nơi có kết cấu gắn liền như kệ sách
hoặc giá để đồ trừ khi có được độ thông thoáng cần
thiết hoặc chỉ dẫn của nhà sản xuất đã được đề cập
đến.
Thiết bị này được trang bị pin hoặc bộ ắc quy lưu
động.
Cách an toàn để tháo pin hoặc bộ pin ra khỏi
thiết bị:
Tháo pin hoặc bộ pin cũ, thực hiện các bước theo
thứ tự ngược so với khi lắp. Để tránh làm ô nhiễm
môi trường và gây ra nguy hiểm có thể có đối với
sức khỏe con người và động vật, phải đặt pin cũ
hoặc bộ pin vào thùng chứa thích hợp tại các điểm
thu gom dành riêng. Không được vứt bỏ pin hoặc
bộ pin chung với rác thải khác. Bạn nên sử dụng pin
và bộ ắc quy trong các hệ thống hoàn trả miễn phí
của địa phương.
Bản quyền
Luật cấm sao chép, quảng bá, trình bày, phát qua
cáp, mở ở nơi công cộng, hay cho thuê tài liệu đã
cấp bản quyền mà không có sự cho phép. Sản phẩm
này có chức năng bảo vệ sao chép được phát triển
bởi Macrovision. Các tín hiệu bảo vệ bản quyền được
ghi trên một số đĩa. Khi ghi và mở các hình ảnh của
đĩa này nhiễu ảnh sẽ xuất hiện. Sản phẩm này kết
hợp với công nghệ bảo vệ bản quyền mà được bảo
vệ bởi bằng sáng chế Hoa Kỳ và các quyền tài sản trí
tuệ khác. Việc dùng công nghệ bảo vệ bản quyền
này phải được Tập đoàn Macrovision cấp quyền, và
có ý định dùng chỉ để gia đình và việc xem hạn chế
khác trừ khi được Tập đoàn Macrovision cấp quyền
khác đi. Cấm thiết kế ngược lại hay tháo rời.
NGƯỜI TIÊU DÙNG NÊN LƯU Ý LÀ KHÔNG PHẢI
TT CẢ CÁC BỘ TI-VI ĐỘ PHÂN GIẢI CAO LÀ HOÀN
TOÀN TƯƠNG THÍCH VỚI SẢN PHẨM NÀY VÀ CÓ
THỂ GÂY RA CÁC THÀNH PHẦN LẠ HIỂN THỊ TRONG
HÌNH ẢNH. TRONG TRƯỜNG HỢP CÓ CÁC SỰ CỐ
HÌNH ẢNH QUÉT TỊNH TIẾN 525 HAY 625, ĐỀ NGHỊ
LÀ NGƯỜI DÙNG CHUYỂN QUA KẾT NỐI VỚI ĐẦU
RA “ĐỘ RÕ NÉT CHUẨN”. NẾU CÓ BẤT CỨ THẮC MẮC
NÀO VỀ SỰ TƯƠNG THÍCH CỦA BỘ TI-VI VỚI KIỂU
525p VÀ 625p NÀY, VUI LÒNG LIÊN HỆ TRUNG TÂM
DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG CỦA CHÚNG TÔI.
Bạn phải đặt tùy chọn định dạng đĩa cho [Chủ] để
làm cho đĩa tương thích với các đầu máy LG khi định
dạng các đĩa có thể ghi lại. Khi đặt tùy chọn thành
Hệ thống Tập tin Sống, bạn không thể sử dụng nó
trên các đầu máy LG.
(Hệ thống Tập tin Chủ/ Sống : Hệ thống định dạng
đĩa cho Windows Vista)
HT903 trans
HT805PM-F2_BVNMLLK_VIET_4244.ind3 3 2010-03-02 ¿ÀÈÄ 4:59:01
4 Nội dung
1
2
3
4
5
6
7
Nội dung
Thông Tin về An Toàn
2 THẬNTRỌNG
Chuẩn bị
6 CácTínhNăngRiêngCó
6 Phụkiệ
n
7 Giớithiệ
u
7 ĐĩaPhátĐượ
c
7 Về việc hiển thị biểu tượng
7 Biểutượngdùngtrongtàiliệu
y
7 Cácmãkhuvự
c
8 YêuCầutậptincóthểphá
t
9 Bộđiềukhiểntừx
a
11 Bảngtrướ
c
12 Bảngsa
u
Cài đặt
13 Gắnloavàothiếtbị
14 LắpđặtHệThốn
g
15 KếtnốivớiTiviCủabạ
n
15 KếtnốiComponentVide
o
16 KếtnốiHDMIOu
t
17 KếtNốiVide
o
18 ThiếtlậpĐộphângiả
i
18 ĐộPhânGiảiĐầuRaVide
o
19 KếtNốiThiếtBịTùyChọn
19 KếtNốiAUXI
N
19 KếtNốiAUDIOIN(PORT.IN
)
19 Nghenhạctừmáynghenhạc
cầmtayhoặcthiếtbịngoạiv
i
20 KếtNốiUS
B
21 KếtnốiOPTICALI
N
21 KếtNốiAnte
n
22 ĐiềuchỉnhcácthiếtlậpCàiĐặ
t
22 OSDThiếtlậpngônngữban
đầu
22 ĐểhiểnthịvàthoátkhỏiTrình
ĐơnCàiĐặ
t
23 LANGUAGE(NGÔNNGỮ
)
23 DISPLAY(MÀNHÌNHHIỂN
THỊ)
24 AUDIO(ÂMTHANH
)
25 LOCK(KHÓA)(KiểmSoátCủa
ChaMẹ
)
26 KHÁC
Vận hành
27 SửdụngTrìnhđơnHome
27 CácThaoTácCơBả
n
28 NhữngThaoTácKhá
c
28 HiểnthịThôngTinĐĩatrên
mànhìn
h
29 ĐểhiểnthịTrìnhĐơnDVD
29 ĐểhiểnthịtiêuđềDVD
29 1.5lầntốcđộphátlạiDVD
29 Bảovệmànhìn
h
29 Bắtđầumởtừthờigianđã
chọn
29 Tiếptụcphátlạ
i
HT805PM-F2_BVNMLLK_VIET_4244.ind4 4 2010-03-02 ¿ÀÈÄ 4:59:01
5Nội dung
1
2
3
4
5
6
7
30 PhátLạiPhầnĐánhDấu
30 Thayđổitrangmãphụđề
31 XemmộttậptinPHOTO(HÌNH
ẢNH)JPG
31 Cáctùychọntrongkhixem
hình
32 ThiếtLậpĐồngHồHẹnGiờ
ChếĐộCh
32 ĐIỀUCHỈNHĐỘSÁN
G
32 Tạmthờitắttiến
g
32 Nhớcảnhcuối
32 Lựachọnhệ-Optiona
l
32 Điềuchỉnhcácthiếtlậpcấpđộ
loa
32 VOCALFADE
R
33 CácThaoTácNgheRadi
o
33 CàiĐặtSẵncácĐàiPhát
Thanh
33 Xóatấtcảkênhđãđượclư
u
33 Xóamộtđàiđãlư
u
33 NângcaohiệuquảthuF
M
34 Điềuchỉnhâmthan
h
34 Đặtchếđộâmthanhsurroun
d
35 CácThaoTácNângCa
o
35 GhivàoUS
B
Bảo trì
36 CácGhiChúTrênĐĩa
36 XửLýThiếtB
Xử lý sự cố
37 Xửlýsựcố
Phụ lục
38 Mãngônngữ
39 Mãvùng
40 ThươngHiệuvàGiấyPhé
p
41 Đặcđiểmkỹthuậ
t
HT805PM-F2_BVNMLLK_VIET_4244.ind5 5 2010-03-02 ¿ÀÈÄ 4:59:01
6 Chuẩn bị
Chuẩn bị
2
2
Chuẩn bị
Các Tính Năng Riêng Có
Portable In (Đầu Vào Thiết Bị
Lưu Động)
Nghe nhạc từ thiết bị lưu động của bạn. (MP3,
Notebook, v.v.)
Ghi Trực Tiếp Vào USB
Ghi nhạc từ CD vào thiết bị USB của bạn.
Tính năng Full HD up-scaling
Xem chất lượng hình ảnh Full HD với quá trình
cài đặt đơn giản.
Cài Đặt Loa Home Theater
Nghe âm thanh từ TV, DVD và thiết bị Kỹ Thuật
Số bằng chế độ 5.1 (2.1 hoặc 2.0) kênh.
Phụ kiện
Vui lòng kiểm tra và xác định các phụ kiện bán
kèm.
Thiết Bị Điều Khiển
Từ Xa (1)
Pin (1)
Anten FM (1) Cáp HDMI (1)
Cáp loa (5) Cáp Video (1)
HT805PM-F2_BVNMLLK_VIET_4244.ind6 6 2010-03-02 ¿ÀÈÄ 4:59:02
7Chuẩn bị
Chuẩn bị
2
Giới thiệu
Đĩa Phát Được
Máy này mở DVD±R/ RW và CD-R/ RW có chứa
các tựa đề âm thanh, tập tin DivX, MP3, WMA
và/ hoặc các tập tin JPEG. Một số DVD±RW/
DVD±R hay CD-RW/ CD-R không thể mở được
trên máy này do chất lượng ghi hay điều kiện
vật lý của đĩa, hay đặc tính của thiết bị ghi và
phần mềm cấp quyền.
DVD-VIDEO (đĩa 8 cm/12 cm)
Đĩa như đĩa phim có thể mua
hoặc thuê.
DVD±R (đĩa 8 cm/12 cm)
Chỉ chế độ video và bản cuối.
DVD-RW (đĩa 8 cm/12 cm)
Chế độ video và chỉ định dạng.
DVD+R: Chế độ video cũng.
chỉ hỗ trợ đĩa hai lớp
DVD+RW (đĩa 8 cm/12 cm)
Chỉ chế độ video và bản cuối.
Audio CD: Các CD nhạc hay CD-R/
CD-RW ở định dạng CD nhạc có
thể mua được.
Về việc hiển thị biểu tượng
có thể xuất hiện trên màn hình TV của
bạn trong lúc xem và chỉ ra chức năng được
giải thích trong tài liệu hướng dẫn này không
có sẵn cho đĩa video DVD cụ thể đó.
Biểu tượng dùng trong tài liệu này
Tất cả các đĩa và tập tin được liệt kê
dưới đây
ALL
tập tin MP3
MP3
DVD và DVD±R/ RW đã hoàn thành
DVD
tập tin WMA
WMA
tập tin DivX
DivX
Audio CD
ACD
tập tin JPG
JPG
Chú ý
Cho biết ghi chú đặc biệt và các tính năng vận
hành.
LỜI KHUYÊN
Cho biết thủ thuật và gợi ý để thao tác dễ hơn.
THẬN TRỌNG
Cho biết những biện pháp thận trọng để
phòng tránh thiệt hại có thể có do sử dụng sai.
Các mã khu vực
Máy này có mã khu vực được in lên phía sau
của máy. Máy này chỉ có thể mở đĩa DVD được
dán nhãn như là phía sau của máy hoặc ALL.
Hầu hết các đĩa DVD có hình quả địa cầu
với một hoặc nhiều con số có thể thấy rõ
trên nắp. Con số này phải khớp với mã số
khu vực của máy nếu không đĩa sẽ không
mở được.
Nếu bạn cố mở đĩa DVD có mã khu vực
khác với đầu máy, thông báo “Check
Regional Code sẽ hiện lên màn hình ti-vi.
HT805PM-F2_BVNMLLK_VIET_4244.ind7 7 2010-03-02 ¿ÀÈÄ 4:59:03
8 Chuẩn bị
Chuẩn bị
2
Yêu Cầu tập tin có thể
phát
Yêu cầu tập tin nhạc MP3/ WMA
Khả năng tương thích của đĩa MP3/ WMA với
máy này có hạn chế như sau :
Tần số lấy mẫu : nằm trong 32 đến 48 kHz
(MP3), nằm trong 32 đến 48kHz (WMA)
Tốc độ truyền : nằm trong 32 đến 320 kbps
(MP3), 40 đến 192 kbps (WMA)
Phiên bản hỗ trợ : v2, v7, v8, v9
Số tập tin tối đa : Dưới 999.
Các đuôi tập tin : .mp3”/ .wma”
Định dạng tập tin CD-ROM: ISO9660/
JOLIET.
Chúng tôi đề nghị là bạn dùng Easy-CD
Creator, để tạo hệ tập tin ISO 9660.
Yêu cầu tập tin ảnh
Tính tương thích của tập tin hình ảnh với thiết
bị này bị giới hạn như sau:
Số điểm ảnh tối đa theo chiều rổng: 2760 x
2048 pixel
Số tập tin tối đa : Dưới 999.
Một số đĩa có thể không hoạt động do định
dạng ghi khác nhau hay tình trạng của đĩa.
Các đuôi tập tin : .jpg
Định dạng tập tin CD-ROM: ISO9660/
JOLIET
Yêu cầu tập tin DivX v
Khả năng tương thích của đĩa DivX với đầu
máy này bị giới hạn như sau :
Độ phân giải có sẵn : 720x576 (W x H) điểm
ảnh
Phải nhập tên tệp của phụ đề DivX trong
khoảng 45 ký tự.
Nếu có mã có khả năng thể hiện ở tập tin
DivX, tập tin có thể được hiển thị như dấu
_ “ trên màn hình hiển thị.
Tốc độ khung hình : nhỏ hơn 30 khung/giây
Nếu cấu trúc hình ảnh và âm thanh của các
tập tin đã ghi không bị lồng vào nhau, và
video và âm thanh được đưa ra.
Tập tin DivX có thể mở: ".avi ", ".mpg ", ".mpeg
", ".divx"
Định dạng phụ đề có thể mở: SubRip(*.
srt/*.txt), SAMI(*.smi), SubStation Alpha(*.
ssa/*.txt), MicroDVD(*.sub/*.txt), SubViewer
2.0(*.sub/*.txt)
Định dạng mã hóa có thể mở được : "DIVX3.
xx", "DIVX4.xx", "DIVX5.xx", "MP4V3", "3IVX".
Định dạng âm thanh có thể mở được :
"AC3", "DTS", "PCM", "MP3", "WMA".
Tần số lấy mẫu : nằm trong 32 đến 48 kHz
(MP3), nằm trong 32 đến 48kHz (WMA)
Tốc độ truyền : nằm trong 32 đến 320 kbps
(MP3), 40 đến 192 kbps (WMA)
Đối với các đĩa được định dạng ở hệ tập tin
Live, bạn không thể mở trên đầu máy này.
Nếu tên của tập tin phim khác so với tập tin
phụ đề, trong khi phát lại tập tin DivX, phụ
đề có thể không được hiển thị.
Nếu bạn mở tập tin DivX khác với DivXspec,
máy có thể không hoạt động bình thường.
HT805PM-F2_BVNMLLK_VIET_4244.ind8 8 2010-03-02 ¿ÀÈÄ 4:59:03
9Chuẩn bị
Chuẩn bị
2
Bộ điều khiển từ xa
Bộ điều khiển từ xa
a
b
c
d
e
f
• • • • • • • • • • • •
a
• • • • • • • • • •
t
RADIO&INPUT: Thay đổi nguồn vào.
MARKER : Đánh dấu danh sách phát.
1
POWER : Để chọn chế độ chơi.
Z
OPEN/CLOSE : Mở và đóng ngăn đĩa.
SLEEP : Đặt hệ thống để tắt tự động vào một
thời điểm chỉ định. (Phím giảm độ sáng: Cửa sổ
hiển thị sẽ giảm độ sáng một nửa.)
INFO/DISPLAY : Truy cập hiển thị trên màn
hình.
HOME:
Hiển thị hoặc thoát trình đơn [Home].
DISC MENU : Truy cập mneu trên đĩa DVD.
• • • • • • • • • • • •
b
• • • • • • • • • •
U
/
u
/
I
/
i
(trên/ dưới/ trái/ phải): Được dùng
để điều hướng các hiển thị trên màn hình.
PRESET (+/-) : Chọn chương trình đài phát
thanh.
TUNING -/+ : Dòng kênh đài phát thanh mong
muốn.
ENTER : Xác nhận việc lựa chọn menu.
Cài Đặt Sẵn các Đài Phát Thanh.
O
RETURN : Chuyển ngược lại vào menu hay
thoát ra menu thiết lập.
TITLE : Nếu tên DVD hiện tại có menu, menu
tên sẽ xuất hiện trên màn hình. Nếu không,
menu của đĩa có thể hiện ra.
• • • • • • • • • • • •
c
• • • • • • • • • •
./>
SKIP : Chuyển sang chủ đề/ ca
khúc/ tệp trước hoặc tiếp theo.
m
/
M
SCAN : Tìm kiếm về phía sau hay v
trước.
x
STOP : Dừng việc phát hay hay ghi.
B
PLAY, MONO/STEREO : SBắt đầu phát lại.
Chọn Mono/ Stereo.
X
PAUSE/STEP : Tạm ngưng phát lại.
Đặt pin vào trong bộ điều khiển từ xa
Đảm bảo là cực + (dương) và – (âm) trên pin
được khớp với các cực trên bộ điều khiển từ
xa.
HT805PM-F2_BVNMLLK_VIET_4244.ind9 9 2010-03-02 ¿ÀÈÄ 4:59:03
10 Chuẩn bị
Chuẩn bị
2
Bộ điều khiển từ xa
a
b
c
d
e
f
• • • • • • • • • • • •
d
• • • • • • • • • •
SPEAKER LEVEL: Đặt mức âm thanh của loa
mong muốn.
SOUND EFFECT: Chọn một chế độ hiệu ứng
âm thanh.
VOL -/+ (Volume) : Điều chỉnh âm lượng loa.
OPTICAL: Thay đổi trực tiếp nguồn vào thành
nguồn quang học.
MUTE : Tắt âm thanh.
• • • • • • • • • • • •
e
• • • • • • • • • •
Các nút số 0 đến 9 : Chọn các tùy chọn đánh
số trong menu.
CLEAR : Xóa một dấu trong danh sách đã
đánh dấu hoặc một số khi đặt mật khẩu.
s
REPEAT : Để chọn chế độ chơi. (NGẪU
NHIÊN, LẶP LẠI)
• • • • • • • • • • • •
f
• • • • • • • • • •
Các nút điều khiển ti-vi : Điều khiển tivi. (Chỉ
tivi LG)
z
REC : Ghi trực tiếp USB.
: Nút này không có sẵn.
ECHO VOL. -/+ : Điều chỉnh âm lượng tiếng
vang.
MIC VOL. -/+ : Điều chỉnh âm lượng micro.
VOCAL FADER : Bạn có thể thưởng thức chức
năng karaoke, bằng cách loại bỏ giọng ca sĩ
của bản nhạc từ nguồn khác nhau.
Điều khiển tivi
Bạn cũng có thể điều khiển mức âm thanh,
nguồn vào, và chuyển nguồn của tivi LG. Giữ
POWER (TV) và nhấn nút PR/CH (
U
/
u
) nhiều
lần cho đến khi tivi mở hoặc tắt.
HT805PM-F2_BVNMLLK_VIET_4244.ind10 10 2010-03-02 ¿ÀÈÄ 4:59:04
11Chuẩn bị
Chuẩn bị
2
Bảng trước
a
1/\
(NGUỒN)
Để chọn chế độ chơi.
b
Khay Đĩa
c
Cửa sổ hiển thị
Hiển thị trạng thái hiện tại của thiết bị.
d
VOLUME
Điều chỉnh âm lượng của loa.
e
F (CHỨC NĂNG)
Thay đổi nguồn vào hoặc chức năng.
f
.
/
>
(BỎ QUA)
Đi tới chương/rãnh/tập tin tiếp theo hoặc
trước đó.
Tìm kiếm về phía sau hay về trước. (Nhấn
và giữ)
Dò đài phát thanh mong muốn.
g
x
(DỪNG)
Dừng phát lại.
h
N
/
X
(PHÁT / TẠM DỪNG)
Bắt đầu phát lại.
Tạm dừng phát lại, nhấn lại để thoát khỏi
chế độ tạm dừng.
i
Z
(MỞ/ĐÓNG)
Mở hoặc đóng khay đĩa.
j
Cổng USB
Kết nối một thiết bị USB.
k
PORT. IN
Kết nối với một đầu đọc lưu động bằng
đầu ra âm thanh.
l
Giắc cắm micro 1/2
a b c d
l kj ihg f e
HT805PM-F2_BVNMLLK_VIET_4244.ind11 11 2010-03-02 ¿ÀÈÄ 4:59:04
12 Chuẩn bị
Chuẩn bị
2
Bảng sau
a
Dây nguồn
b
Đầu nối loa
Kết nối cáp loa.
c
Quạt Tản Nhiệt
d
Đầu Nối Anten
FM- Kết nối với anten hữu tuyến FM
e
VIDEO OUT
Nối với tivi có đầu vào video.
f
HDMI OUT (Phiên Bản 1.2A)
Nối với tivi có đầu vào HDMI.
(Giao diện dành cho âm thanh và video kỹ
thuật số)
g
OPTICAL IN
Nối với thiết bị âm thanh quang.
h
COMPONENT VIDEO (Y PB PR)OUTPUT
(PROGRESSIVE SCAN)
Nối với một tivi có đầu vào Y PB PR.
i
AUX (L/R) INPUT
Kết nối với một nguồn bên ngoài bằng
đầu ra âm thanh 2 kênh.
a b c d e
ihg f
HT805PM-F2_BVNMLLK_VIET_4244.ind12 12 2010-03-02 ¿ÀÈÄ 4:59:04
13Cài đặt
Cài đặt
3
3
Cài đặt
Gắn loa vào thiết bị
1. Nối dây với thiết bị.
Nối dải màu của từng dây với đầu nối có
cùng màu ở phía sau của thiết bị. Để nối
cáp với thiết bị, hãy nhấn từng phím nhấn
plastic để mở đầu nối. Cắm dây và thả phím
nhấn.
Nối đầu sau của mỗi dây với đầu nối có
dấu - (trừ) và đầu kia với đầu nối có dấu +
(cộng)
2. Nối dây vào loa.
Nối đầu kia của mỗi dây với đúng loa theo
mã màu:
Màu sắc Loa Vị trí
Màu xám Phía sau Phía sau bên phải
Màu
xanh
dương
Phía sau Phía sau bên trái
Màu
xanh lá
Giữa Giữa
Màu cam Loa siêu
trầm
Bất kỳ vị trí phía
trước nào
Màu đỏ Phía trước Phía trước, bên
phải
Màu
trắng
Phía trước Phía trước, bên trái
Để nối cáp với loa, hãy nhấn từng phím nhấn
plastic để mở đầu nối trên bệ của từng loa.
Cắm dây và thả phím nhấn.
THẬN TRỌNG
Hãy cảm thận đảm bảo trẻ em không đặt tay của
chúng hay bất cứ thứ gì vào trong ống loa*.
*Ống loa : Một lỗ cho âm trầm dày thoát ra trên
hộp loa (được bọc lại).
HT805PM-F2_BVNMLLK_VIET_4244.ind13 13 2010-03-02 ¿ÀÈÄ 4:59:04
14 Cài đặt
Cài đặt
3
Lắp đặt Hệ Thống
Hình minh họa sau đây cho thấy ví dụ về cách
lắp đặt hệ thống. Lưu ý rằng hình minh họa
trong các hướng dẫn này khác với thiết bị
thực, chỉ dùng để giải thích. Để có âm thanh
xung quanh tốt nhất có thể, phải đặt tất cả các
loa không phải subwoofer cách vị trí nghe (
A
)
một khoảng bằng nhau.
A
B
D
D
E
E
F
F
A
A
A
A
A
G
G
C
CA
B
A
A
Loa phía trước bên trái (L)
B
Loa phía trước bên phải (R):
Đặt các loa phía trước ở hai bên của màn hình
hoặc màn hình hiển thị và càng ngang bằng
bề mặt màn hình càng tốt.
C
Loa giữa:
Đặt loa giữa bên trên hoặc bên dưới màn hình
hoặc màn hình hiển thị.
D
Loa xung quanh bên trái (L)
E
Loa xung quanh bên phải (R):
Đặt các loa này phía sau vị trí nghe của bạn,
hơi hướng vào trong.
F
Subwoofer:
Vị trí của subwoofer không quan trọng lắm, vì
âm trầm không phụ thuộc nhiều vào hướng
phát. Nhưng tốt hơn nên đặt subwoofer gần
các loa phía trước. Xoay nó hơi hướng về phía
giữa phòng để giảm hiện tượng phản xạ của
tường.
G
Thiết bị
HT805PM-F2_BVNMLLK_VIET_4244.ind14 14 2010-03-02 ¿ÀÈÄ 4:59:04
15Cài đặt
Cài đặt
3
Kết nối với Tivi Của
bạn
Thực hiện một trong các c ách kết nối sau đây,
tùy vào khả năng của thiết bị hiện cό của bạn.
Chú ý
Tùy vào tivi của bạn và các thiết bị khác bạn
muốn kết nối, cό nhiều cách khác nhau để nối
thiết bị. Chỉ sử dụng một trong những cách kết
nối được mô tả trong tài liệu hướng dẫn này.
Please refer to the manuals of your TV, Stereo
System or other devices as necessary to make
the best connections.
Đảm bảo thiết bị được kết nối trực tiếp với tivi.
Vặn tivi đến kênh đầu vào video chính xác.
Không kết nối thiết bị qua VCR. Hình ảnh cό thể
bị méo do sao chép.
Kết nối Component Video
Nối giắc cắm COMPONENT VIDEO OUTPUT
(PROGRESSIVE SCAN) trên thiết bị này với
giắc đầu vào tương ứng trên tivi sử dụng cáp
component.
Bạn có thể nghe âm thanh qua các loa của hệ
thống.
Kết Nối Component (Bộ Phận)
Thiết bị
TV
Màu xanh lá
Màu xanh dương
Màu đỏ
HT805PM-F2_BVNMLLK_VIET_4244.ind15 15 2010-03-02 ¿ÀÈÄ 4:59:05
16 Cài đặt
Cài đặt
3
Kết nối HDMI Out
Nếu bạn có tivi hoặc màn hình HDMI, bạn có
thể kết nối thiết bị đó với thiết bị này sử dụng
cáp HDMI. Nối giắc cắm HDMI OUT trên đầu
đọc với giắc cắm HDMI IN trên tivi hoặc màn
hình tương thích HDMI.
Đặt nguồn của tivi thành HDMI (tham khảo
Cẩm nang người dùng tivi).
Kết nối HDMI
Thiết bị
TV
LỜI KHUYÊN
Bạn có thể thưởng thức đầy đủ cả tín hiệu số
âm thanh và video bằng kết nối HDMI này.
Khi bạn sử dụng kết nối HDMI, bạn có thể thay
đổi độ phân giải cho đầu ra HDMI. (Tham khảo
mục Thiết lập Độ phân giải” ở trang 18.)
Chú ý
Nếu thiết bị HDMI được kết nối không nhận đầu
vào âm thanh của thiết bị này, thì âm thanh của
thiết bị HDMI có thể bị biến dạng hoặc không
xuất được.
Khi bạn nối thiết bị tương thích HDMI hay DVI
hãy đảm bảo các vấn đề sau:
- Thử tắt thiết bị HDMI/DVI và thiết bị này. Tiếp
theo, bật thiết bị HDMI/DVI và để trong khoảng
30 giây, sau đó bật thiết bị này lên.
- Đầu vào video của thiết bị đã kết nối được đặt
đúng cho máy này..
- Thiết bị được kết nối tương thích với đầu
vào video 720x480i (hoặc 576i), 720x480p
(hoặc 576p), 1280x720p,1920x1080i hoặc
1920x1080p.
Không phải tất cả các thiết bị HDMI hoặc DVI
tương thích với HDCP sẽ hoạt động với thiết bị
này.
- Hình sẽ không được hiển thị đúng với thiết bị
không phải HDCP.
- Thiết bị này không phát lại và màn hình TV sẽ
chuyển sang màu đen hoặc màu xanh lá hoặc
có thể có tiếng tuyết rơi trên màn hình.
Nếu có tiếng ồn hoặc có sọc trên màn hình, vui
lòng kiểm tra cáp HDMI và sử dụng cáp phiên
bản cao hơn cáp 1.2A HDMI.
THẬN TRỌNG
Việc thay đổi độ phân giải khi đã thiết lập kết
nối có thể dẫn đến hư hỏng. Để giải quyết vấn
đề này, hãy tắt thiết bị và sau đó bật lại.
Khi kết nối HDMI có HDCP không xác định, màn
hình TV sẽ chuyển sang màu đen hoặc màu
xanh lá hoặc có thể có tiếng tuyết rơi trên màn
hình. Trong trường hợp này, hãy kiểm tra kết nối
HDMI, hoặc rút cáp HDMI.
HT805PM-F2_BVNMLLK_VIET_4244.ind16 16 2010-03-02 ¿ÀÈÄ 4:59:05
17Cài đặt
Cài đặt
3
Kết Nối Video
Nối jack cắm VIDEO OUT trên thiết bị này với
jack video in trên tivi sử dụng cáp video.
Bạn có thể nghe âm thanh qua các loa của hệ
thống.
Kết Nối Video
Thiết bị
TV
Màu vàng
HT805PM-F2_BVNMLLK_VIET_4244.ind17 17 2010-03-02 ¿ÀÈÄ 4:59:06
18 Cài đặt
Cài đặt
3
Thiết lập Độ phân giải
Thiết bị này có vài độ phân giải đầu ra cho giắc
cắm HDMI OUT và COMPONENT VIDEO OUT.
Cách thay đổi độ phân giải sử dụng trình đơn
[Setup].
1. Nhấn HOME.
2. Sử dụng
I
/
i
để chọn [Setup] và nhấn
ENTER. Trình đơn [Setup] sẽ xuất hiện.
3. Sử dụng
U
/
u
để chọn tùy chọn [Display]
sau đó nhấn
i
để chuyển đến cấp độ thứ
hai.
4. Sử dụng
U
/
u
để chọn tùy chọn [Resolution]
sau đó nhấn
i
để chuyển đến cấp độ thứ
ba.
5. Sử dụng
U
/
u
để chọn độ phân giải mong
muốn sau đó nhấn
ENTER để xác nhận
lựa chọn của bạn.
Chú ý
Nếu TV của bạn không chấp nhận độ phân giải
bạn đã đặt trên đầu đọc này, bạn có thể đặt độ
phân giải thành 480p (hoặc 576p) như sau:
Nhấn
x
(STOP) trên 5 giây.
Độ Phân Giải Đầu Ra
Video
Độ phân giải được hiển thị trong cửa sổ hiển
thị và độ phân giải xuất có thể khác nhau tùy
vào loại kết nối.
[HDMI OUT]: 1080p, 1080i, 720p và 480p (hoặc
576p) và 480i (hoặc 576i)
[COMPONENT VIDEO OUT]: 480p (hoặc 576p)
và 480i (hoặc 576i)
[VIDEO OUT]: 480i (hoặc 576i)
HT805PM-F2_BVNMLLK_VIET_4244.ind18 18 2010-03-02 ¿ÀÈÄ 4:59:06
19Cài đặt
Cài đặt
3
Kết Nối Thiết Bị Tùy
Chọn
Kết Nối AUX IN
Kết nối một Đầu Ra của thiết bị phụ với Đầu
Nối AUX AUDIO Input (L/R).
Kết Nối AUX IN
Thiết bị
Màu đỏ
Màu trắng
Với giắc cắm đầu ra âm
thanh của thiết bị bộ phận
của bạn
(TV, VCR, v.v.)
Chú ý
Nếu TV của bạn chỉ có một đầu ra cho âm thanh
(mono), hãy kết nối nó với jack âm thanh bên trái
(màu trắng) trên thiết bị.
Kết Nối AUDIO IN (PORT. IN)
Kết nối đầu ra của thiết bị lưu động (MP3 hoặc
PMP v.v.) với đầu nối AUDIO (PORT. IN) input.
Kết Nối PORT.IN
máy nghe nhạc
MP3, v.v
Nghe nhạc từ máy nghe nhạc
cầm tay hoặc thiết bị ngoại vi
Có thể sử dụng thiết bị này để mở nhạc từ
nhiều loại máy nghe nhạc cầm tay hoặc thiết
bị ngoại vi.
1. Kết nối máy nghe nhạc cầm tay với đầu nối
PORT. IN (PORTABLE IN) của thiết bị.
Hoặc
Kết nối thiết bị ngoại vi với đầu nối AUX của
thiết bị.
2. Bật nguồn bằng cách nhấn
1
(POWER).
3. Chọn chức năng PORTABLE hoặc AUX bằng
cách nhấn
t
RADIO&INPUT.
4. Bật máy nghe nhạc cầm tay hoặc thiết bị
ngoại vi và bắt đầu mở máy.
HT805PM-F2_BVNMLLK_VIET_4244.ind19 19 2010-03-02 ¿ÀÈÄ 4:59:06
20 Cài đặt
Cài đặt
3
Kết Nối USB
Kết nối cổng USB của Thẻ Nhớ USB (hoặc máy
nghe nhạc MP3, v.v.) với cổng USB ở phía trước
của thiết bị.
Kết Nối USB
Tháo Thiết Bị USB ra khỏi thiết bị
1. Chọn một chế độ chức năng khác hoặc
nhấn nút STOP (
x
) hai lần liên tiếp.
2. Tháo thiết bị USB ra khỏi thiết bị này.
Thiết bị USB tương thích
Máy nghe nhạc MP3 : Máy nghe nhạc MP3
kiểu USB
Ổ nhớ USB : Thiết bị hỗ trợ USB 2.0 hoặc
USB 1.1
Chức năng USB của thiết bị này không hỗ
trợ một số thiết bị USB.
Yêu cầu thiết bị USB
Không hỗ trợ các thiết bị yêu cầu cài đặt
chương trình bổ sung khi bạn đãkết nối nó
với máy tính.
Không rút thiết bị USB khi đang hoạt động.
Đối với USB có dung lượng lớn, thời gian dò
tìm có thể lâu hơn.
Để tránh bị mất dữ liệu, hãy sao lưu tất cả
dữ liệu.
Nếu bạn sử dụng cáp mở rộng USB hoặc
bộ cắm USB thì sẽ không thể nhận thiết bị
USB.
Việc sử dụng hệ thống tệp NTFS không
được hỗ trợ. (Chỉ hỗ trợ hệ thống tệp FAT
(16/32).)
Thiết bị này không được hỗ trợ khi tổng số
tệp từ 1 000 trở lên.
Các thiết bị được Khóa, Ổ cứng ngoài hoặc
thiết bị ổ cứng USB không được hỗ trợ.
Không thể kết nối cổng USB của đầu thu
với PC. Không thể sử dụng thiết bị này làm
thiết bị lưu trữ.
HT805PM-F2_BVNMLLK_VIET_4244.ind20 20 2010-03-02 ¿ÀÈÄ 4:59:07
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42

LG HT805PM Používateľská príručka

Kategória
DVD prehrávače
Typ
Používateľská príručka
Táto príručka je tiež vhodná pre