MSI MS-3DB4 Návod na obsluhu

Kategória
Televízory
Typ
Návod na obsluhu

Táto príručka je tiež vhodná pre

Dòng Optix
Màn hình LCD
Optix AG321CR (3DB4)
Optix AG321CQR (3DB4)
2
Mục lục
Mục lục
Bắt đầu sử dụng ...............................................................................................3
Phụ kin đng gi ........................................................................................ 3
Lắp đặt giá đỡ màn hình ............................................................................... 4
Điều chỉnh màn hình .................................................................................... 5
Tổng quan về màn hình ................................................................................ 6
Kết nối màn hình với máy tính....................................................................... 9
Thiết lập menu OSD .......................................................................................11
Navi Key (Phím đ.hướng) ............................................................................ 11
Phím tắt .................................................................................................... 11
Menu OSD .....................................................................................................12
Gaming (Chơi game) .................................................................................. 13
Professional (Chuyên nghip) ...................................................................... 15
Image (Hình ảnh) ...................................................................................... 16
Input Source (Nguồn vào) .......................................................................... 17
PIP/PBP (Tùy chọn) .................................................................................... 18
Phím đ.hướng ............................................................................................ 19
Setting (Cài đặt) ........................................................................................ 19
Thông số kỹ thuật ..........................................................................................21
Chế đ hiển thị cài sn ................................................................................... 23
Khắc phục sự cố .............................................................................................25
Hướng dẫn an toàn ........................................................................................ 26
Chứng nhận TÜV Rheinland ............................................................................ 27
Thông báo Quy định ....................................................................................... 28
Sửa đổi
V1.0, 2020/10
3
Bắt đầu sử dụng
Bắt đầu sử dụng
Chương này cung cấp cho bạn thông tin về các quy trình thiết lập phần cứng. Trong
khi kết nối các thiết bị, hãy cẩn thận khi cầm giữ chúng và sử dụng dây đeo cổ tay
tiếp đất để tránh tĩnh đin.
Phụ kin đng gi
Màn hình Optix AG321CR / AG321CQR (3DB4)
Tài liu
Tờ hướng dẫn khởi đng nhanh
Thẻ bảo hành
Thẻ đăng ký
Phụ kin
Chân đế kèm theo vít
Giá đỡ kèm theo vít
Dây nguồn
Nguồn đin
Dây cáp
Cáp DisplayPort (Tùy chọn)
Cáp USB Upstream (Tùy chọn)
Quan trọng
Liên h với nơi mua hàng hoặc nhà phân phối tại địa phương của bạn nếu c bất kỳ
phụ kin nào bị hỏng hoặc bị thiếu.
Phụ kin đng gi c thể khác nhau tùy theo quốc gia.
4
Bắt đầu sử dụng
Lắp đặt giá đỡ màn hình
1. Để màn hình trong xốp hơi bọc hàng. Căn chỉnh các chốt của giá đỡ với chỗ lõm
sau màn hình.
2. Khi màn hình đã cố định vào giá đỡ, bạn sẽ nghe thấy mt tiếng tách.
3. Gắn chân đế vào giá đỡ và siết chặt vít trên chân đế.
4. Hãy đảm bảo rằng cụm giá đỡ được lắp chắc chắn trước khi dựng màn hình đứng.
Quan trọng
Đặt màn hình trên bề mặt mềm được bảo v để tránh làm trầy xước mặt kính.
Không sử dụng bất kỳ vật sắc nhọn nào lên màn hình.
Phần lõm để lắp đặt khung của giá đỡ cũng c thể được dùng để gắn giá treo
tường. Vui lòng liên h với đại lý bán hàng để c thông tin về b giá treo tường
thích hợp.
1
2
3
5
Bắt đầu sử dụng
Điều chỉnh màn hình
Màn hình này được thiết kế để tối đa ha sự thoải mái của bạn khi xem với các tính
năng điều chỉnh.
Quan trọng
Tránh chạm vào mặt kính khi điều chỉnh màn hình.
Vui lòng nghiêng màn hình về phía sau mt chút trước khi xoay.
Gc xoay 5° dự phòng được thiết kế để điều chỉnh trong trường hợp bàn không
phẳng.
90mm
-5
O
20
O
5
O
5
O
30
O
30
O
6
Bắt đầu sử dụng
Tổng quan về màn hình
AG321CR
USB
DP
AUDIO
DC
5
6 8
4
2
3
7 9
1
10
7
Bắt đầu sử dụng
AG321CQR
USB
DP
AUDIO
DC
9 7
4
2
3
7 8
1
10
11
8
Bắt đầu sử dụng
1
Đèn LED nguồn
Sáng trắng khi màn hình được bật lên. Nếu không c tín hiu vào, đèn LED
sẽ chuyển sang màu da cam. Sáng màu cam nếu như màn hình đang ở chế
đ Chờ.
2
Power Button (Nút nguồn) / Navi Key (Phím đ.hướng)
3
Lỗ đi dây
4
Kha Kensington
5
Cổng USB 2.0 Type - B Upstream
Dùng cho cáp USB Upstream.
Quan trọng
Dùng cáp USB Upstream kèm theo thùng
đựng và kết nối n với máy tính và màn hình.
Mt khi đã kết nối cáp này, các cổng USB
Type A Downstream trên màn hình sẽ sn
sàng sử dụng.
Cắm vào máy tính
Cắm vào
màn hình
6
Cổng HDMI 1.4
7
Cổng HDMI 2.0
8
DisplayPort 1.2
9
Giắc cắm tai nghe
10
Giắc cắm nguồn
11
Cổng USB 3.0 Type - B Upstream
Dùng cho cáp USB Upstream.
Quan trọng
Dùng cáp USB Upstream kèm theo thùng
đựng và kết nối n với máy tính và màn hình.
Mt khi đã kết nối cáp này, các cổng USB
Type A Downstream trên màn hình sẽ sn
sàng sử dụng.
Cắm vào máy tính
Cắm vào
màn hình
9
Bắt đầu sử dụng
Kết nối màn hình với máy tính
1. Tắt máy tính.
2. Cắm cáp hình từ màn hình vào máy tính.
3. Cắm adapter nguồn & dây nguồn màn hình. (Hình A)
4. Cắm adapter nguồn vào giắc cắm nguồn màn hình. (Hình B)
5. Cắm dây nguồn vào ổ cắm đin. (Hình C)
6. Bật màn hình. (Hình D)
7. Bật nguồn máy tính và màn hình sẽ tự đng phát hin nguồn tín hiu.
AG321CR
A
B
D
C
10
Bắt đầu sử dụng
AG321CQR
A
B
D
C
11
Thiết lập menu OSD
Thiết lập menu OSD
Chương này cung cấp cho bạn thông tin cần thiết về cách thiết lập menu OSD.
Quan trọng
Mọi thông tin đều chịu sự thay đổi mà không cần thông báo trước.
Navi Key (Phím đ.hướng)
Màn hình tích hợp Phím đ.hướng, nút điều khiển đa hướng giúp điều hướng menu
Hiển thị Trên Màn hình (OSD).
Lên / Xuống / Trái / Phải:
Chọn các menu và mục chức năng
điều chỉnh các giá trị chức năng
vào/ra khỏi menu chức năng
Nhấn (OK):
khởi đng Hiển thị Trên Màn hình (OSD)
Vào các menu
Xác nhận mt lựa chọn hoặc cài đặt
Phím tắt
Người dùng c thể vào các menu chức năng Game Mode (Chế đ game), Screen
Assistance (Hỗ trợ màn hình), Alarm Clock (Đồng hồ báo thức) và Input Source
(Nguồn vào) bằng cách di chuyển các Phím đ.hướng lên, xuống, trái hay phải khi
menu OSD đang hoạt đng.
Người dùng c thể tùy chỉnh các Phím tắt của riêng mình để vào các menu chức
năng khác nhau.
12
Menu OSD
Menu OSD
AG321CR
AG321CQR
13
Menu OSD
Gaming (Chơi game)
Menu mức 1 Menu mức 2/3 Mô tả
Game Mode
(Chế đ game)
User (Người dùng) Người dùng c thể điều chỉnh tất cả
các mục.
Sử dụng nút Lên hoặc Xuống để
chọn và xem trước các hiu ứng chế
đ.
Nhấn nút OK để xác nhận và áp
dụng loại chế đ của bạn.
FPS
Racing (Đua xe)
RTS
RPG
Night Vision
(Nhìn ban
đêm)
OFF (TẮT) Chức năng này giúp tối ưu ha đ
sáng nền và được khuyên dùng cho
các game Bắn súng FPS.
Normal (Thường)
Strong (Mạnh)
Strongest (Mạnh nhất)
A.I.
Response Time
(Thời gian
phản hồi)
Normal (Thường) Người dùng c thể điều chỉnh Thời
gian đáp ứng ở bất kỳ chế đ nào.
Thời gian phản hồi sẽ được tô xám
khi bật chức năng MPRT.
Thời gian phản hồi phải được thiết
lập thành Nhanh sau khi tắt chức
năng MPRT.
Fast (Nhanh)
Fastest (Nhanh nhất)
MPRT OFF (TẮT) Không thể điều chỉnh đ sáng khi
MPRT được cài sang BẬT.
Khi Tốc đ làm mới màn hình dưới
85HZ, bạn không thể bật MPRT.
Không thể bật MPRT và HDCR cùng
mt lúc.
Không thể bật MPRT và FreeSync
cùng mt lúc.
Thời gian phản hồi sẽ được tô xám
khi bật chức năng MPRT.
MPRT phải được tắt trong khi
FreeSync Premium/Adaptive-Sync
(Đồng b thích ứng) được đặt sang
BẬT.
ON (BẬT)
Zero Latency
(Đ trễ bằng 0)
OFF (TẮT) Người dùng c thể điều chỉnh mục
này ở mọi chế đ, nguồn tín hiu
vào, đ phân giải và tốc đ làm mới
màn hình.
Trong khi bật FreeSync, Đ trễ bằng
0 phải được đặt sang BẬT.
ON (BẬT)
14
Menu OSD
Menu mức 1 Menu mức 2/3 Mô tả
Refresh Rate
(Tốc đ làm
mới)
Location
(Vị trí)
Trái trên Người dùng c thể điều chỉnh Tốc đ
làm mới ở bất kỳ chế đ nào.
Vị trí tốc đ làm mới mặc định là Trái
trên. C thể điều chỉnh vị trí trong
Menu OSD. Nhấn nút OK để xác
nhận và áp dụng Vị trí tốc đ làm
mới của bạn.
Màn hình này tuân thủ và hoạt đng
theo Tốc đ làm mới màn hình cài
sn của H điều hành.
Phải trên
Trái dưới
Phải dưới
Customize
(Tùy chỉnh)
OFF (TẮT)
ON (BẬT)
Alarm Clock
(Đ.hồ báo
thức)
Location
(Vị trí)
Trái trên Người dùng c thể điều chỉnh Đồng
hồ báo thức ở bất kỳ chế đ nào.
Sau khi thiết lập thời gian, nhấn nút
OK để kích hoạt b hẹn giờ.
Vị trí đồng hồ báo thức mặc định là
Đỉnh trái. Người dùng c thể chọn vị
trí riêng của họ.
Phải trên
Trái dưới
Phải dưới
Customize
(Tùy chỉnh)
OFF (TẮT)
15:00 00:01~99:59
30:00
45:00
60:00
Screen
Assistance (Hỗ
trợ màn hình)
None
(Không
c)
Người dùng c thể điều chỉnh Hỗ trợ
màn hình ở bất kỳ chế đ nào.
Hỗ trợ màn hình mặc định là Không
c.
Icon
(Biểu
tượng)
Position
(Vị trí)
Reset
(Cài lại)
FreeSync
Premium
OFF (TẮT) FreeSync Premium/ Adaptive-Sync
(Đồng b thích ứng) chống rách
màn hình
Cổng DisplayPort hoặc HDMI mặc
định đã TẮT và bạn c thể điều
chỉnh n sang BẬT/TẮT ở mọi chế
đ, nguồn tín hiu vào và tốc đ làm
mới màn hình.
MPRT sẽ bị tắt nếu như FreeSync
Premium/ Adaptive-Sync (Đồng b
thích ứng) được bật.
ON (BẬT)
15
Menu OSD
Professional (Chuyên nghip)
Menu mức 1 Menu mức 2 Mô tả
Pro Mode (Chế
đ c.nghip)
User
(Người dùng)
Chế đ mặc định là User.
Người dùng c thể điều chỉnh tất cả các
mục.
Sử dụng nút Lên hoặc Xuống để chọn và
xem trước các hiu ứng chế đ.
Nhấn nút OK để xác nhận và áp dụng loại
chế đ của bạn.
Anti-Blue
(Chống xanh)
Movie (Phim)
Office
(Văn phòng)
sRGB
Low Blue Light
(Giảm ánh
sáng xanh)
OFF (TẮT) Giảm ánh sáng xanh bảo v mắt bạn khỏi
ánh sáng xanh. Khi đã bật, Giảm ánh sáng
xanh điều chỉnh nhit đ màu màn hình
sang ánh sáng vàng hơn.
Người dùng c thể điều chỉnh Giảm ánh
sáng xanh ở bất kỳ chế đ nào.
Khi Pro Mode (Chế đ c.nghip) được đặt
là Chống xanh, cần phải bật chế đ Giảm
ánh sáng xanh.
ON (BẬT)
HDCR OFF (TẮT) Người dùng c thể điều chỉnh HDCR ở bất
kỳ chế đ nào.
HDCR nâng cao chất lượng hình ảnh bằng
cách tăng đ tương phản hình ảnh.
Khi HDCR được cài sang BẬT, Đ sáng sẽ
chuyển sang màu xám.
Không thể bật HDCR và MPRT cùng mt
lúc.
ON (BẬT)
MPRT OFF (TẮT) Không thể điều chỉnh đ sáng khi MPRT
được cài sang BẬT.
Khi Tốc đ làm mới màn hình dưới 85HZ,
bạn không thể bật MPRT.
Không thể bật MPRT và HDCR cùng mt
lúc.
Không thể bật MPRT và FreeSync cùng mt
lúc.
Thời gian phản hồi sẽ được tô xám khi bật
chức năng MPRT.
MPRT phải được tắt trong khi FreeSync
Premium/Adaptive-Sync (Đồng b thích
ứng) được đặt sang BẬT.
ON (BẬT)
16
Menu OSD
Menu mức 1 Menu mức 2 Mô tả
Image
Enhancement
(Cải tiến hình
ảnh)
OFF (TẮT) Tăng cường hình ảnh giúp tăng cường các
cạnh hình ảnh nhằm cải thin đ sắc nét.
Người dùng c thể điều chỉnh Tăng cường
hình ảnh ở bất kỳ chế đ nào.
Weak (Yếu)
Medium (Vừa)
Strong (Mạnh)
Strongest
(Mạnh nhất)
Image (Hình ảnh)
Menu mức 1 Menu mức 2/3 Mô tả
Brightness
(Đ sáng)
0~100 Người dùng c thể điều chỉnh Đ
sáng trong chế đ Người dùng,
RTS, RPG và Anti-Blue (Chống
xanh).
Đ sáng sẽ được tô xám khi chức
năng MPRT hoặc HDCR được bật.
Contrast (Đ
tương phản)
0~100 Người dùng c thể điều chỉnh Đ
tương phản ở bất kỳ chế đ nào.
Sharpness
(Đ sắc nét)
0~5 Người dùng c thể điều chỉnh Đ
sắc nét ở bất kỳ chế đ nào.
Đ sắc nét giúp cải thin đ sáng
và các chi tiết của hình ảnh.
Color
Temperature
(Nhit đ màu)
Cool (Ngui) Nhit đ màu mặc định là
Thường.
Sử dụng nút Lên hoặc Xuống để
chọn và xem trước các hiu ứng
chế đ.
Nhấn nút OK để xác nhận và áp
dụng loại chế đ của bạn.
Người dùng c thể điều chỉnh
Nhit đ màu ở chế đ Tùy
chỉnh.
Normal (Thường)
Warm (Nng)
Customization
(Tùy chỉnh)
R (0-100)
G (0-100)
B (0-100)
Screen Size (Cỡ
màn hình)
Auto (Tự đng) Người dùng c thể điều chỉnh
Kích thước màn hình ở mọi chế
đ, đ phân giải và tốc đ làm
mới màn hình.
Mặc định là Tự đng.
4:3
16:9
17
Menu OSD
Input Source (Nguồn vào)
Menu mức 1 Menu mức 2 Mô tả
HDMI1 Người dùng c thể điều chỉnh Nguồn vào ở
bất kỳ chế đ nào.
HDMI2
DP
Auto Scan
(Tự đng quét)
OFF (TẮT) Người dùng c thể sử dụng Phím đ.hướng
để chọn Nguồn vào ở trạng thái sau:
Khi "Tự đng quét" được đặt là "TẮT" và
màn hình đang ở chế đ tiết kim đin.
Khi hp thông tin "Không c tín hiu" hin
lên trên màn hình.
ON (BẬT)
18
Menu OSD
PIP/PBP (Tùy chọn)
Menu mức 1 Menu mức 2/3 Mô tả
OFF (TẮT) PIP (Picture in Picture - Hình
trong hình) cho phép người dùng
hin thị đồng thời nhiều nguồn
video trên mt màn hình. Mt
chương trình sẽ hiển thị trên
toàn màn hình cùng mt lúc vì
mt hoặc nhiều chương trình
khác hiển thị trong các cửa sổ
bên trong.
PBP (Picture by Picture - Hình
theo hình) là tính năng tương tự
hiển thị hai nguồn vào bên cạnh
nhau trên màn hình.
PIP/PBP mặc định là TẮT.
Chuyển đổi màn hình cho phép
người dùng chuyển đổi giữa các
nguồn tín hiu vào chính và phụ.
Mặc dù người dùng chọn Chuyển
đổi âm thanh, Nguồn âm thanh
sẽ được thay đổi thành Kỹ thuật
số.
Nếu chi c mt đầu vào tín hiu,
chức năng Chuyển đổi màn hình
và Chuyển đổi âm thanh sẽ được
tô xám.
Khi chức năng Chuyển đổi màn
hình được chọn trong PBPx3
hoặc PBPx4, nguồn sẽ được thay
đổi theo chiều kim đồng hồ.
PIP Source
(Nguồn tín
hiu)
HDMI1
HDMI2
DP
PIP Size
(Kích thước
PIP)
Nhỏ
Medium
(Vừa)
Lớn
Location
(Vị trí)
Trái trên
Phải trên
Trái dưới
Phải dưới
Customize
(Tùy chỉnh)
Display Switch
(Chuyển đổi màn hình)
Audio
Switch
(Chuyển đổi
âm thanh)
HDMI1
HDMI2
DP
PBP (X2) Source 1
(Nguồn 1)
HDMI1
HDMI2
Source 2
(Nguồn 2)
DP
Display Switch
(Chuyển đổi màn hình)
Audio
Switch
(Chuyển đổi
âm thanh)
HDMI1
HDMI2
DP
19
Menu OSD
Phím đ.hướng
Menu mức 1 Menu mức 2 Mô tả
Lên / Xuống /
Trái / Phải
OFF (TẮT) Nút lên mặc định là Chế đ game.
Nút xuống mặc định là Hỗ trợ màn hình.
Nút trái mặc định là Đồng hồ báo thức.
Nút phải mặc định là Nguồn vào.
Bạn c thể điều chỉnh tất cả các mục trên
Phím đ.hướng qua Menu OSD.
Brightness
(Đ sáng)
Game Mode
(Chế đ game)
Screen Assistance
(Hỗ trợ màn hình)
Alarm Clock
(Đ.hồ báo thức)
Input Source
(Nguồn vào)
PIP/PBP Mode
(Chế đ PIP/PBP)
(Tùy chọn)
Refresh Rate (Tốc
đ làm mới)
Info. On Screen
(Thông tin Trên
màn hình)
Night Vision
(Nhìn ban đêm)
Setting (Cài đặt)
Menu mức 1 Menu mức 2 Mô tả
Language
(Ngôn ngữ)
繁體中文
Ngôn ngữ mặc định gốc là Tiếng Anh.
Người dùng phải nhấn nút OK để xác nhận
và áp dụng cài đặt Ngôn ngữ.
Ngôn ngữ là mt cài đặt đc lập. Cài đặt
ngôn ngữ riêng của người dùng sẽ ghi đè
lên cài đặt mặc định gốc. Khi người dùng
chỉnh Cài lại sang C, Ngôn ngữ sẽ không
bị thay đổi.
English
Français
Deutsch
Italiano
Español
한국어
日本語
Русский
Português
简体中文
Bahasa Indonesia
हिन्
Türkçe
(Nhiều ngôn ngữ
khác sẽ xuất hin
sớm)
20
Menu OSD
Menu mức 1 Menu mức 2 Mô tả
Transparency
(Đ trong suốt)
0~5 Người dùng c thể điều chỉnh Đ trong
suốt ở bất kỳ chế đ nào.
OSD Time Out
(Hết giờ menu
OSD)
5~30 Người dùng c thể điều chỉnh Hết giờ
menu OSD ở bất kỳ chế đ nào.
RGB LED
(Đèn LED RGB)
OFF (TẮT) Người dùng c thể điều chỉnh đèn LED
RGB sang BẬT hoặc TẮT.
Mặc định là BẬT.
ON (BẬT)
Power Button
(Nút nguồn)
OFF (TẮT) Khi đặt là TẮT, người dùng c thể bấm nút
nguồn để tắt màn hình.
Standby (Chế đ
chờ)
Khi đặt là Chế đ chờ, người dùng c ấm
nút nguồn để tắt tấm nền và đèn nền.
Info. On Screen
(Thông tin Trên
màn hình)
OFF (TẮT) Thông tin về trạng thái màn hình sẽ được
hiển thị ở phía bên phải màn hình.
Người dùng c thể bật hoặc tắt Thông tin
Trên màn hình Mặc định là TẮT.
ON (BẬT)
HDMI CEC OFF (TẮT) Mặc định là TẮT.
HDMI CEC (Consumer Electronics Control
- Điều khiển thiết bị đin tử tiêu dùng) hỗ
trợ Sony PlayStation
®
, Nintendo
®
Switch™
và nhiều thiết bị nghe nhìn c hỗ trợ CEC
khác nhau.
Nếu như HDMI CEC đang ở chế đ ON
(Bật):
Màn hình sẽ tự đng được bật khi thiết
bị CEC được bật.
Thiết bị CEC sẽ chuyển sang chế đ tiết
kim đin khi tắt màn hình.
Khi kết nối với máy Sony PlayStation
®
hoặc Nintendo
®
Switch™, chế đ Game
Mode (Chế đ game) và Pro Mode (Chế
đ c.nghip) sẽ được tự đng đặt về
chế đ User (Người dùng - Mặc định) và
c thể được điều chỉnh để chuyển sang
chế đ mà người dùng muốn sau đ.
ON (BẬT)
Reset (Cài lại) YES (CÓ) Người dùng c thể cài lại và phục hồi các
cài đặt về Menu OSD mặc định gốc ở bất
kỳ chế đ nào.
NO (KHÔNG)
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30

MSI MS-3DB4 Návod na obsluhu

Kategória
Televízory
Typ
Návod na obsluhu
Táto príručka je tiež vhodná pre