MSI MS-3BB0 Návod na obsluhu

Typ
Návod na obsluhu

Táto príručka je tiež vhodná pre

Dòng Oculux
Màn hình LCD
Oculux NXG253R (3BB0)
Hướng dẫn Sử dụng
2
Mục lục
Mục lục
Bắt đầu sử dụng ...............................................................................................3
Phụ kin đng gi ........................................................................................3
Lắp đặt giá đỡ màn hình ...............................................................................4
Điều chỉnh màn hình ....................................................................................5
Tổng quan về màn hình ................................................................................6
Kết nối màn hình với máy tính.......................................................................8
Thiết lập menu OSD .........................................................................................9
Phím đ.hướng .............................................................................................. 9
Phím tắt ......................................................................................................9
Menu OSD ..................................................................................................... 10
Chơi game ................................................................................................. 10
Bộ xử lý G-SYNC
®
...................................................................................... 12
Hình ảnh ................................................................................................... 13
Nguồn vào ................................................................................................. 14
Phím đ.hướng ............................................................................................ 15
Cài đặt ...................................................................................................... 16
Thông số kỹ thuật ..........................................................................................18
Chế độ hiển thị cài sn ................................................................................... 20
Khắc phục sự cố .............................................................................................21
Hướng dẫn an toàn ........................................................................................ 22
Chứng nhận TÜV Rheinland ............................................................................24
Thông báo Quy định .......................................................................................25
Sửa đổi
V1.0, 2021/03
3
Bắt đầu sử dụng
Bắt đầu sử dụng
Chương này cung cấp cho bạn thông tin về các quy trình thiết lập phần cứng. Trong
khi kết nối các thiết bị, hãy cẩn thận khi cầm giữ chúng và sử dụng dây đeo cổ tay
tiếp đất để tránh tĩnh đin.
Phụ kin đng gi
Màn hình Oculux NXG253R (3BB0)
Tài liu
Tờ hướng dẫn khởi động nhanh
Thẻ đăng ký
Thẻ bảo hành
Phụ kin
Giá đỡ kèm theo vít
Nắp chụp vít cao su
Chân đế kèm theo vít
Vít gắn trên giá treo tường
Dây nguồn
Nguồn đin
Dây cáp
Cáp HDMI (Tùy chọn)
Cáp DisplayPort (Tùy chọn)
Cáp USB Uptream (dùng cho cổng USB Type B Upstream)
(tùy chọn)
Quan trọng
Liên h với nơi mua hàng hoặc nhà phân phối tại địa phương của bạn nếu c bất kỳ
phụ kin nào bị hỏng hoặc bị thiếu.
Phụ kin đng gi c thể khác nhau tùy theo quốc gia.
Dây nguồn đi kèm chỉ được sử dụng cho duy nhất màn hình này, và không được sử
dụng cho các sản phẩm nào khác.
4
Mục lục
Lắp đặt giá đỡ màn hình
1. Để màn hình trong xốp hơi bọc hàng. Lắp khung của giá đỡ màn hình vào chỗ lõm
sau màn hình.
2. Siết chặt khung của giá đỡ bằng các vít. Lắp nắp chụp vít cao su.
3. Gắn chân đế vào giá đỡ và siết chặt vít trên chân đế.
4. Hãy đảm bảo rằng cụm giá đỡ được lắp chắc chắn trước khi dựng màn hình đứng.
1
2
3
Quan trọng
Đặt màn hình trên bề mặt mềm được bảo v để tránh làm trầy xước mặt kính.
Không sử dụng bất kỳ vật sắc nhọn nào lên màn hình.
Phần lõm để lắp đặt khung của giá đỡ cũng c thể được dùng để gắn giá treo
tường. Vui lòng liên h với đại lý bán hàng để c thông tin về bộ giá treo tường
thích hợp.
5
Mục lục
Điều chỉnh màn hình
Màn hình này được thiết kế để tối đa ha sự thoải mái của bạn khi xem với các tính
năng điều chỉnh.
Quan trọng
Tránh chạm vào mặt kính khi điều chỉnh màn hình.
Vui lòng nghiêng màn hình về phía sau một chút trước khi xoay.
-5
O
20
O
45
O
130mm
90
O
90
O
45
O
6
Mục lục
Tổng quan về màn hình
1
2
3
4 4 6 7 8
9
9
9
5
7
Mục lục
1
Nút nguồn
2
Phím đ.hướng
3
Kha Kensington
4
Cổng HDMI
5
Cổng DisplayPort
6
Giắc cắm tai nghe
7
Giắc cắm nguồn
8
Cổng USB 3.2 Gen1 Type B
Upstream
Dùng cho cáp USB Upstream.
Quan trọng
Dùng cáp USB Upstream kèm theo
thùng đựng và kết nối n với máy tính
và màn hình. Một khi đã kết nối cáp
này, các cổng USB Type A Downstream
trên màn hình sẽ sn sàng sử dụng.
Cắm vào
máy tính
Cắm vào
màn hình
9
Cổng USB 3.2 Gen1 Type A
8
Mục lục
Kết nối màn hình với máy tính
1. Tắt máy tính.
2. Cắm cáp hình từ màn hình vào máy tính.
3. Cắm adapter nguồn & dây nguồn màn hình. (Hình A)
4. Cắm adapter nguồn vào giắc cắm nguồn màn hình. (Hình B)
5. Cắm dây nguồn vào ổ cắm đin. (Hình C)
6. Bật màn hình. (Hình D)
7. Bật nguồn máy tính và màn hình sẽ tự động phát hin nguồn tín hiu.
A
B
C
D
9
Thiết lập menu OSD
Thiết lập menu OSD
Chương này cung cấp cho bạn thông tin cần thiết về cách thiết lập menu OSD.
Quan trọng
Mọi thông tin đều chịu sự thay đổi mà không cần thông báo trước.
Phím đ.hướng
Màn hình tích hợp Phím đ.hướng, nút điều khiển đa hướng giúp điều hướng menu
Hiển thị Trên Màn hình (OSD).
Lên / Dưới / Trái / Phải:
Chọn các menu và mục chức năng
điều chỉnh các giá trị chức năng
vào/ra khỏi menu chức năng
Nhấn (OK):
khởi động Hiển thị Trên Màn hình (OSD)
Vào các menu
Xác nhận một lựa chọn hoặc cài đặt
Phím tắt
Người dùng c thể vào các menu chức năng Chế độ game, Hỗ trợ m.hình, Đ.hồ báo
thức và Nguồn vào bằng cách di chuyển các Phím đ.hướng lên, dưới, trái hay phải
khi menu OSD đang hoạt động.
Người dùng c thể tùy chỉnh các Phím tắt của riêng mình để vào các menu chức
năng khác nhau.
10
Menu OSD
Menu OSD
Chơi game
Menu mức 1 Menu mức 2/3 Mô tả
Chế độ Người dùng Người dùng c thể điều chỉnh tất
cả các mục.
Sử dụng nút Lên hoặc Xuống để
chọn và xem trước các hiu ứng
chế độ.
Nhấn nút OK để xác nhận và áp
dụng loại chế độ của bạn.
FPS
Đua xe
RTS
RPG
sRGB
Chống xanh
Tăng cường
vùng tối
TẮT Chức năng này giúp tối ưu ha độ
sáng nền và được khuyên dùng cho
các game Bắn súng FPS.
Thường
Mạnh
Mạnh nhất
T.gian phản hồi Thường Người dùng c thể điều chỉnh
T.gian phản hồi ở bất kỳ chế độ
nào.
Thời gian phản hồi sẽ được tô xám
khi bật chức năng Độ mờ chống
c.động.
Nhanh
Nhanh nhất
11
Menu OSD
Menu mức 1 Menu mức 2/3 Mô tả
T.độ cập nhật Vị trí Trên trái Người dùng c thể điều chỉnh T.độ
cập nhật ở bất kỳ chế độ nào.
Vị trí T.độ cập nhật mặc định là
Trái trên. C thể điều chỉnh vị trí
trong Menu OSD. Nhấn nút OK để
xác nhận và áp dụng Vị trí T.độ cập
nhật của bạn.
Màn hình này tuân thủ và hoạt
động theo T.độ cập nhật màn hình
cài sn của H điều hành.
Trên phải
Dưới trái
Dưới phải
Từ chỉnh
TẮT
BẬT
Đ.hồ báo thức Vị trí Trên trái Người dùng c thể điều chỉnh Đ.hồ
báo thức ở bất kỳ chế độ nào.
Sau khi thiết lập thời gian, nhấn
nút OK để kích hoạt bộ hẹn giờ.
Vị trí Đ.hồ báo thức mặc định là
Đỉnh trái. Người dùng c thể chọn
vị trí riêng của họ.
Trên phải
Dưới trái
Dưới phải
Từ chỉnh
TẮT
15:00 00:01~99:59
30:00
45:00
60:00
Hỗ trợ m.hình Không c Người dùng c thể điều chỉnh Hỗ
trợ m.hình ở bất kỳ chế độ nào.
Vị trí
Cài lại
12
Menu OSD
Bộ xử lý G-SYNC
®
Menu mức 1 Menu mức 2/3 Mô tả
G-SYNC
Esports
TẮT Chức năng này được đặt để bật
hoặc tắt chế độ G-SYNC Esports.
Trước khi bật G-SYNC, người dùng
cần phải kết nối card đồ họa c hỗ
trợ G-SYNC với màn hình G-SYNC
bằng dây cáp DisplayPort. Hãy đảm
bảo rằng tùy chọn “Bật G-SYNC”
đã được đánh dấu trong Bảng điều
khiển NVIDIA.
BẬT
NVIDIA Reflex
(TẮT) (BẬT)
Độ trễn PC+Màn hình
(TẮT) (BẬT)
Chức năng này được đặt để bật
hoặc tắt NVIDIA Reflex.
NVIDIA Reflex c thể giảm độ trễ
h thống trong các trò chơi thi đấu.
Người dùng c thể điều chỉnh các
cài đặt liên quan tới NVIDIA Reflex
trong menu con.
Phân tích độ trễ chỉ hoạt động với
cổng USB.
Giám sát độ
nhạy
Thấp
Trung
bình
Cao
Hin Hình chữ nhật
(TẮT) (BẬT)
Hình chữ
nhật hin
lên
Giữa
Bên phải
Bên trái
Vị trí Hình chữ nhật
Kích cỡ Hình chữ nhật
NVIDIA ULMB TẮT Chức năng này dùng bật hoặc tắt
chế độ hiển thị NVIDIA Ultra Low
Motion Blur (ULMB)
Chỉ c thể bật NVIDIA ULMB khi
G-SYNC đã được tắt và tần số quét
được đặt là 144Hz hoặc 240Hz.
BẬT
Độ rộng xung
ULMB
10~100 Chỉ c thể thay đổi chứ năng này
khi NVIDIA ULMB đang ở BẬT.
Người dùng c thể điều chỉnh tần
số nhấp nháy của đèn nền.
13
Menu OSD
Menu mức 1 Menu mức 2/3 Mô tả
SDR Variable
BL
TẮT Chứ năng này là giải pháp phần
mềm làm tối cục bộ.
Mục này sẽ bị xám mờ nếu như
chức năng HDR được bật trong
HĐH Windows 10.
Mục này sẽ bị vô hiu ha rồi sau
đ xám mờ khi chế độ G-SYNC
Esports được bật.
BẬT
HDR Variable
BL
TẮT Chứ năng này là giải pháp phần
mềm làm tối cục bộ.
Mục này sẽ bị vô hiu ha rồi sau
đ xám mờ khi chế độ G-SYNC
Esports được bật.
BẬT
Variable BL
Mode
Chế độ 0 Chức năng này được dùng để chọn
chế độ Variable BL Mode.
Chế độ 1
Chế độ 2
Hình ảnh
Menu mức 1 Menu mức 2/3 Mô tả
Mức trắng cao
nhất (nit)
40-450 Người dùng c thể điều chỉnh
Mức trắng cao nhất trong bất kỳ
chế độ nào.
Độ t.phản 0-100 Người dùng c thể điều chỉnh Độ
t.phản ở bất kỳ chế độ nào.
Nhit độ màu Nguội Sử dụng nút Lên hoặc Xuống để
chọn và xem trước các hiu ứng
chế độ.
Nhấn nút OK để xác nhận và áp
dụng loại chế độ của bạn.
Người dùng c thể điều chỉnh
Nhit độ màu ở chế độ Tùy
chỉnh.
Thường
Ấm
Tùy chỉnh R (0-100)
G (0-100)
B (0-100)
14
Menu OSD
Menu mức 1 Menu mức 2/3 Mô tả
Gamma 1.8 Người dùng c thể điều chỉnh
mức Gamma ở bất kỳ chế độ
nào.
2.0
2.2
2.4
2.6
DP YCbCR
sRGB
TẮT DP YCbCR sRGB mặc định là BẬT
với đầu vào DisplayPort.
BẬT
HDMI YCbCR
sRGB
TẮT HDMI YCbCR sRGB mặc định là
TẮT với đầu vào HDMI.
BẬT
K.cỡ màn hình Tự động Người dùng c thể điều chỉnh
K.cỡ màn hình ở mọi chế độ, độ
phân giải và T.độ cập nhật màn
hình.
Toàn màn hình
Giảm ánh sáng
xanh
TẮT Giảm ánh sáng xanh bảo v mắt
bạn khỏi ánh sáng xanh. Khi đã
bật, Giảm ánh sáng xanh điều
chỉnh nhit độ màu màn hình
sang ánh sáng vàng hơn.
Người dùng c thể điều chỉnh
Giảm ánh sáng xanh ở bất kỳ chế
độ nào.
Khi đặt là Chống xanh thì bắt
buộc phải bật Giảm ánh sáng
xanh.
BẬT
Nguồn vào
Menu mức 1 Menu mức 2 Mô tả
DP Người dùng c thể điều chỉnh Nguồn vào ở
bất kỳ chế độ nào.
HDMI1
HDMI2
Tự động quét TẮT Người dùng c thể sử dụng Phím đ.hướng
để chọn Nguồn vào ở trạng thái sau:
Khi "Tự động quét" được đặt là "TẮT" và
màn hình đang ở chế độ tiết kim đin.
Khi hộp thông tin "No Signal (Ko tín hiu)"
hin lên trên màn hình.
BẬT
15
Menu OSD
Phím đ.hướng
Menu mức 1 Menu mức 2 Mô tả
Lên/ Dưới/ Trái/
Phải
TẮT Nút lên mặc định là Chế độ game.
Nút xuống mặc định là Hỗ trợ m.hình
Nút trái mặc định là Đ.hồ báo thức.
Nút phải mặc định là Nguồn vào.
Bạn c thể điều chỉnh tất cả các mục trên
Phím đ.hướng qua Menu OSD.
Mức trắng cao
nhất (nit)
Chế độ
Hỗ trợ m.hình
Đ.hồ báo thức
Nguồn vào
T.độ cập nhật
Thông Tin Trên
Màn Hình
Tăng cường vùng
tối
16
Menu OSD
Cài đặt
Menu mức 1 Menu mức 2 Mô tả
Ngôn ngữ
繁體中文
Ngôn ngữ mặc định gốc là Tiếng Anh.
Người dùng phải nhấn nút OK để xác nhận
và áp dụng cài đặt Ngôn ngữ.
Ngôn ngữ là một cài đặt độc lập. Cài đặt
ngôn ngữ riêng của người dùng sẽ ghi đè
lên cài đặt mặc định gốc. Khi người dùng
chỉnh Cài lại sang C, Ngôn ngữ sẽ không
bị thay đổi.
English
Français
Deutsch
Italiano
Español
한국어
日本語
Русский
Português
简体中文
ไทย
Bahasa
Indonesia
भारतीय हिन्दी
Türkçe
Tiếng Việt
বাংলা
Dansk
Dutch
Suomi
Norsk
Język Polski
Svenska
Čeština
Magyar
Slovenčina
(Nhiều ngôn ngữ
khác sẽ xuất hin
sớm)
17
Menu OSD
Menu mức 1 Menu mức 2 Mô tả
Ngủ sâu TẮT Chức năng này dùng để đặt nguồn vào về
chế độ ngủ sâu.
BẬT
Độ trong suốt 0~5 Người dùng c thể điều chỉnh Độ trong
suốt ở bất kỳ chế độ nào.
Menu OSD hết
giờ
5~30 giây Người dùng c thể điều chỉnh Menu OSD
hết giờ ở bất kỳ chế độ nào.
RGB LED TẮT Người dùng c thể điều chỉnh đèn LED
RGB sang BẬT hoặc TẮT.
BẬT
Thông Tin Trên
Màn Hình
TẮT Thông tin về trạng thái màn hình sẽ được
hiển thị ở phía bên phải màn hình.
Người dùng c thể bật hoặc tắt tính năng
Thông tin trên màn hình.
BẬT
Cài lại Người dùng c thể cài lại và phục hồi các
cài đặt về Menu OSD mặc định gốc ở bất
kỳ chế độ nào.
KHÔNG
18
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật
Mẫu Oculux NXG253R (3BB0)
Kích thước 24,5 inch
Độ cong Phẳng
Loi tấm nền IPS tốc độ cao
Độ phân giải 1920 x 1080 (FHD)
Tỷ l khung hình 16:9
Độ sáng (nit) 400
Tỷ l độ tương phẩn 1000:1
T.độ cập nhật 360Hz
T.gian phản hồi
ULMB: 1ms
GtG: 1ms
Đầu vào/đầu ra
HDMI x2 (Lên đến 240Hz)
DisplayPort x1 (Lên đến 360Hz)
Cổng USB 3.2 Gen1 Type-A x3
Cổng USB 3.2 Gen1 Type-B Upstream x1
Cổng Giắc cắm tai nghe x1
Các gc nhìn 178°(Ngang) , 178°(Dọc)
DCI-P3/sRGB 84,09% / 109,63%
Xử lý bề mặt Chống la
Màu hiển thị 1,07 tỉ
Loi nguồn đin Adapter ngoài
Mẫu adapter: ADPC2090
Đầu vào nguồn đin 100~240Vac, 50~60Hz, 1,5A
Đầu ra nguồn đin
20V
4,5A
Điều chỉnh (Nghiêng) -5° ~ 20°
Điều chỉnh (Xoay) -45° ~ 45°
Điều chỉnh (Chiều cao) 0 ~ 130mm
19
Thông số kỹ thuật
Mẫu Oculux NXG253R (3BB0)
Điều chỉnh (Xoay quanh
trục)
-90° ~ 90°
Kha Kensington C
Giá treo tường VESA Loại tấm thép: 100 x 100 mm
Kích thước (Rộng x Dày
x Cao)
560,1 x 233,7 x 399,3 mm
Trọng lượng
6,47 Kg (trọng lượng tịnh)
9,02 Kg (tổng trọng lượng)
Môi trường
Nhit độ
Bảo quan: 0°C ~ 40°C
Độ ẩm: 20% ~ 90%, không ngưng tụ
Độ cao: 0 ~ 5000m
Bảo quản
Bảo quan: -20°C ~ 60°C
Độ ẩm: 10% ~ 90%, không ngưng tụ
* Dựa trên các tiêu chuẩn thử nghim CIE1976.
20
Chế độ hiển thị cài sn
Chế độ hiển thị cài sn
Chuẩn Độ phân giải
Oculux NXG253R (3BB0)
HDMI DP
Full HD 1920x1080 tại 60Hz V V
1920x1080 tại 120Hz X V
1920x1080 tại 144Hz V V
1920x1080 tại 240Hz V V
1920x1080 tại 300Hz X V
1920x1080 tại 360Hz X V
Độ phân giải
định thời video
720P V X
1080P V X
1080P tại 120Hz V X
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27

MSI MS-3BB0 Návod na obsluhu

Typ
Návod na obsluhu
Táto príručka je tiež vhodná pre