CÁCH S DNG
Rã đông và nưng
Ví d sau đây hưng dn cách nu 0,4 kg tôm.
1
n nút DNG/XÓA.
2
n nút RÃ ĐÔNG VÀ NƯNG.
Sau đó màn hình hin th biu tưng : “
“.
3
Vn nút CH Đ NU cho đn khi màn hình xut
hin “2 SHRIMP.
n nút KHI ĐNG/KHI ĐNG NHANH đ xác
nhn li món ăn.
Hưng dn rã đông và nưng
Tên món Công thc ch bin
1. Salmon llet (Cá hi phi lê)
- Khối lượng : 0,2 ~ 0,6 kg
- Nhiệt độ thực phẩm : T lnh
- Dụng cụ : Đa thủy tinh chịu nhiệt trên giá
Chn ming cá hi đông lnh nng 200g và dày 2,5 cm.
Pht du lên b mt cá.
Đt thc ăn lên đĩa thy tinh chu nhit trên giá.
Chn chc năng và khi lưng, n nút khi đng. Khi xut hin ting
“
BÍP
”,lt thc ăn và n khi đng đ tip tc nu.
2. Shrimp (Tôm)
- Khối lượng : 0,1 ~ 0,4 kg
- Nhiệt độ thực phẩm : Tủ lạnh
- Dụng cụ : Đa thủy tinh chịu nhiệt trên giá
Pht du lên b mt tôm đông lnh.
Đt thc ăn lên đĩa thy tinh chu nhit trên giá.
Chn chc năng và khi lưng, n nút khi đng.
Khi xut hin ting “
BÍP
”, lt thc ăn và n khi đng đ tip tc nu.
3. Hamburger patties (Bánh mì kp tht)
- Khối lượng : 1 ~ 4 miếng
- Nhiệt độ thực phẩm : Tủ lạnh
- Dụng cụ : Đa thủy tinh chịu nhiệt trên giá
Chn hamburger patties đông lnh. Mi ming có khi lưng 100 g và
dày 1 cm.
Pht du lên b mt bánh.
Đt bánh lên đĩa thy tinh chu nhit trên giá.
Chn chc năng và khi lưng, n nút khi đng.
Khi xut hin ting “
BÍP
”, lt bánh và n khi đng đ tip tc nu.
4. Chicken legs (Chân gà)
- Khối lượng : 0,2 ~ 0,6 kg
- Nhiệt độ thực phẩm : Tủ lạnh
- Dụng cụ : Đa thủy tinh chịu nhiệt trên giá
Pht du lên b mt chân gà đông lnh.
Đt thc ăn lên đĩa thy tinh chu nhit trên giá.
Chn chc năng và khi lưng, n nút khi đng. Khi xut hin ting
“BÍP”, lt thc ăn và n khi đng đ tip tc nu.
4
Vn nút CH Đ NU cho đn khi màn hình xut
hin “0,4 kg”.
5
n nút KHI ĐNG/KHI ĐNG NHANH.
Khi nu bn có th tăng gim thi gian nu bng
cách vn nút CH Đ NU.
• Chương trình rã đông & nướng đã được lập trình.
• Chương trình rã đông và nướng cho phép bạn
nu hu ht các thc ăn yêu thích bng cách chn
loi thc ăn và khi lưng.