LG ML2881C Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka
www.lg.com
HƯNG DN S DNG
Xin hãy đc k hưng dn s dng ca hãng sn xut trưc khi vn hành
LÒ VI SÓNG
ML2881C
3
NI DUNG
NI DUNG
4
HƯNG DN S DNG AN TOÀN
8 TRƯC KHI S DNG
8 M thùng và Lp đ
t
9
Phương pháp s dng các ph kin  tng ch đ
10 Đ dùng an toàn có th s dng trong lò vi sóng
11
Bng điu khin
12 Cài đt đng h
12
Khóa bo v
12
Khi đng nhanh
13 CÁCH S DNG
13 Nu ăn bng lò vi sóng
13
Cp đ vi năng lưng
14
Nưng
14
Nu nưng kt hp
15
Thi gian nu
15
Công thc nu và hưng dn
17
Hâm t đng và hưng d
n
18
Nưng giòn li và hưng dn
19
Rã đông và nưng và hưng dn
20
Nưng t đng và hưng dn
21
Rã đông nhanh và hưng dn
22
Rã đông t đng và hưng dn
24 ĐC ĐI M TH C ĂN NU BNG VI SÓNG
26 THC MC VÀ GII ĐÁP
27 THÔNG S KĨ THUT
Cách Hot Đng Ca Lò Vi Sóng
Vi sóng là mt dng năng lưng tương t sóng radio
và sóng truyn hình và ánh nng bình thưng. Thông
thưng, các
v
i sóng tn ra ngoài khi chúng đi qua k
quyn và bin mt mà không có hiu ng gì.
Tuy nhiên, lò
v
i sóng có mt manhetron đưc thit k
đ s dng năng lưng có trong
v
i sóng. Đin, cung cp
cho ng manhetron, đưc s dng đ to ra năng lưng
v
i sóng.
Vi sóng đi vào khu vc nu thông qua các khe h bên
trong lò. Có mt mâm xoay hoc khay nm  đáy lò.
vi sóng không th đi qua vách kim loi ca lò, nhưng
chúng có th xuyên qua nhng vt liu chng hn như
thy tinh, s và giy, nhng vt liu làm ra đĩa ăn an toàn
vi vi sóng.
Vi sóng không làm nóng chén đĩa, mc dù chén đĩa cui
cùng cũng s nóng do nhit to ra t thc ăn.
Lò vi sóng ca bn là mt trong nhng
thit b gia dng an toàn nht. Khi ca
m, lò s t đng dng phát vi sóng.Năng
lưng vi sóng đưc chuyn hoàn toàn
thành nhit khi nó đi vào thc ăn, không
đ li năng lưng "sót li" nào làm tn hi
bn khi ăn thc ăn.
Mt thit b rt an toàn
4
HƯNG DN S DNG AN TOÀN
HƯNG DN S DNG AN TOÀN
Vui lòng lu gi đ li đ tham kho. Xin đc và tuân th tt c các hưng dn s dng trưc khi dùng đ tránh
nguy him t cháy n, đin git, sát thương thân th, hoc hng hóc khi s dng lò vi sóng. Hưng dn này chưa
hoàn toàn bao quát đưc toàn b các điu kin tim n có th sy ra. Xin vui lòng liên h vi đi lý dch v ca bn
hoc nhà sn xut nu bn còn có khúc mc chưa hiu rõ.
Đây là biu tưng cnh báo an toàn. Biu tưng này cnh báo bn khi nguy him tim n có th gây sát thương
hoc t vong cho bn và ngưi khác. Tt c các thông đip an toàn s đưc ch dn ngay sau biu tưng cng báo an
toàn cùng vi nhng t “CNH BÁO” hoc là “CHÚ Ý”. Nghĩa ca nhng t này như sau:
Biu tưng này s cnh báo bn khi xut hin nhng hành đng nguy him hoc không đm bo an toàn mà có th
gây sát thương hoc hư hng tài sn.
Biu tưng này s cnh báo bn khi xut hin nhng hành đng nguy him hoc không đm bo an toàn có th gây sát
thương hoc t vong.
THẬN TRỌNG
CẢNH BÁO
CẢNH BÁO
CẢNH BÁO
1
Không chm vào, hoc điu chnh hay sa cha ca, bng điu khin, công tc khóa liên đng an toàn hoc
bt kỳ b phn nào ca lò. S nguy him đi vi bt kỳ ai tin hành bo trì hoc sa cha liên quan đn vic
tháo bt kỳ np nào chng tip xúc vi năng lưng vi sóng. Ch k thut viên bo trì đ tiêu chun mi đưc
tin hành sa cha.
Không ging các thit b khác, lò vi sóng là thit b có dòng đin và đin áp cao. S dng hoc sa cha không
đúng có th gây ra tn tht tiêu hao năng lưng vi sóng qua mc hoc đin git.
2
Không đưc s dng lò đ sy m. Vic đó có th dn đn hư hng nghiêm trng v an toàn. (ví d Vn hành
lò vi sóng bng giy báo, qun áo, đ chơi m, vt nuôi, thit b đin di đng, v.v.)
Nhng trưng hp gây hư hng nng có th dn đn cháy, n, hay đt t vì đin git.
3
Sn phm không đưc khuyn khích s dng đi vi ngưi già và tr em. Tr em ch đưc s dng khi đã
đưc hưng dn đy đ, hiu đưc mc đ nguy him khi s dng không đúng cách và có th s dng đưc
lò vi sóng mt cách an toàn.
S dng không đúng có th gây nhng nguy him như : cháy n, git đin hay gây bng.
4
Các b phn bên ngoài có th nóng lên trong quá trình s dng. Vì vy, nên đ tránh xa tr em.
Tr em rt d b bng.
5
Không hâm nóng đ ăn lng hoc thc ăn khác trong hp đóng kín vì chúng rt d n tung. B giy gói bng
nha ra khi thc ăn trưc khi nu hoc làm rã đông. Chú ý trong mt vài trưng hp thc ăn có th bc mt
lp màng nha đ hâm nóng hoc nu.
Hp kín có th s b n tung.
6
Đm bo s dng các ph kin phù hp tùy theo tng ch đ vn hành, xem hưng dn trên trang 9.
Vic s dng không đúng cách có th làm hng lò vi sóng hoc các b phn ca lò,và có th gây phát la hoc cháy n.
7
Tr nh không đưc phép chơi đùa vi các thit b hoc tay nm ca lò.
Tr em có th b thương.
5
HƯNG DN S DNG AN TOÀN
THẬN TRỌNG
8
S rt nguy him đi vi bt kì ai tin hành bo trì hoc sa cha liên quan đn vic tháo bt kỳ np chng
tip xúc vi năng lưng vi sóng. Ch kĩ thut viên bo trì đ tiêu chun mi đưc tin hành sa cha.
9
Khi thit b hot đng trong ch đ kt hp, tr em ch đưc s dng khi có s giám sát ca ngưi ln vì lò
sinh nhit cao.
1
Bn không th vn hành lò khi ca lò m vì khóa liên đng an toàn đưc lp đt trong trong cơ ch ca. Cn
ht sc chú ý không đưc by, xáo trn khóa liên đng an toàn.
Vic này có th gây ra nguy him do phát thi năng lưng vi sóng quá mc. (Khóa liên đng an toàn s ngng tt c
hot đng nu nưng khi ca lò m)
2
Không đt bt c vt gì (như khăn lau bp, khăn ăn,) gia mt trưc ca lò và ca lò hoc không đưc đ thc
ăn hoc cn ca các cht v sinh tích t trên b mt làm bít kín ca lò.
Nó gây ra nguy him do phát thi năng lưng vi sóng quá mc.
3
Không đưc vn hành lò vi sóng khi đang b hng. Vic đóng ca lò đúng cách rt quan trng và nó s không
gây ra các hư hng như: (1) ca (b un cong), (2) các bn l và cht ca (gy hoc hng hóc), (3) ming bít ca
và b mt kín bít.
Có th gây nguy him do phát thi năng lưng vi sóng quá mc.
4
Phi đm bo cài đt đúng thi gian nu, khi lưng thc ăn nh cn đưc nu hoc hâm nóng trong thi gian
ngn hơn.
Vic nu quá k có th gây ra cháy đ ăn và dn ti hng lò vi sóng.
5
Khi hâm nóng thc ăn dng lng như canh, nưc xt và đ ung trong lò vi sóng:
* Tránh s dng hp đng có vách thng vi c hp.
* Không nên đ quá nóng.
* Khuy đ ăn dng lng trưc khi đt hp đng vào trong lò vi sóng và đt li gia lúc đang hâm nóng.
* Sau khi hâm nóng, đ nguyên đ ăn trong lò vi sóng mt lúc; khuy hoc đo đ ăn li mt cách cn thn và
kim tra nhit đ ca nó trưc khi ăn đ tránh b bng (đc bit, đ ăn đng trong chai và bình thc ăn ca
tr nh).
Phi cn thn khi cm hp thc ăn. Nhit vi sóng ca đ ung có th dn đn đun sôi phun trào chm mà không
ni bong bóng. Vic này có th gây ra hin tưng cht lng có th đt ngt sôi tràn.
6
L thoát khí nm  trên cùng, dưi cùng hoc mt bên ca lò. Đng bt kín l thoát khí!
Vic s dng không đúng có th gây ra hư hng hoc làm gim chc năng nu ca lò.
7
Không nên vn hành lò vi sóng khi chưa đt thc phm cn ch bin  trong lò. Tt nht là đ mt cc nưc
trong lò khi không s dng. Nưc s hp th sch s tt c năng lưng vi sóng nu lò đt nhiên khi đng.
S dng không đúng có th dn đn làm hng lò vi sóng.
8
Không nên nu thc ăn đưc bc trong khăn giy, tr nhng món ăn đưc lit kê trong sách hưng dn.
Không đưc dùng báo đ đt cùng vi khăn giy khi nu ăn.
Vic s dng không đúng có th gây n hoc cháy.
6
HƯNG DN S DNG AN TOÀN
9
Không s dng hp bng g và gm có m kim loi (như đng, hoc bc). Tháo b các c vít kim loi. Kim
tra các dng c phù hp s dng vi lò vi sóng.
Chúng có th b nung nóng và cháy thành than. Các vt dng kim loi nói riêng cũng có th b cong trong lò vi sóng,
gây ra hư hng nghiêm trng.
10
Không s dng các sn phm giy tái ch.
Chúng có th cha các cht bn gây phát la hoc là cháy n khi s dng trong lúc đun nu.
11
Không nên ra khay và giá đ bng cách ngâm trong nưc sau khi nu. Điu này có th gây gãy, v.
Vic s dng không đúng có th làm hng lò vi sóng ca bn.
12
Đt lò sao cho mt trưc ca lò vi sóng phi cách b mt ít nht 8 cm đ tránh b lt đ.
Vic đt lò không đúng cách s gây thương tích cho ngưi và làm hng lò vi sóng.
13
Trưc khi đun, b v ca khoai tây, táo hay bt c loi hoa qu, hoc rau c nào khác.
Chúng có th gây cháy n.
14
Không nên nu trng khi còn v. Trng còn v và trng đun sôi c qu không nên nu trong lò vi sóng vì
chúng có th b n, thm chí có th làm lò vi sóng ngng gia nhit.
Áp sut s tăng lên trong trng và gây n.
15
Không nên đt cho nhiu m/ du ăn trong lò vi sóng.
Vic này có th khin đ ăn lng sôi tràn đt ngt
16
Nu thy xut hin khói, tt công tc hoc ngt kt ni lò vi ngun đin và gi ca lò  trng thái đóng đ
ngăn la cháy..
Có th gây ra hư hng nghiêm trng như cháy n hoc đin git.
17
Khi thc ăn đưc hâm nóng hoc nu trong hp dùng 1 ln làm t nha, giy hoc vt liu d cháy, phi
kim tra lò vi sóng mt cách thưng xuyên.
Thc ăn ca bn có th b tràn, đ do bin dng ca hp, gây ra cháy.
18
Nhit đ ca b mt lò có th lên cao khi lò vi sóng đang hot đng. Không nên chm vào ca lò vi sóng, t
phía ngoài, phía sau, khoang lò, linh kin và các đĩa khi đang  ch đ nưng, ch đ sóng vi sóng, và ch đ
nu t đng, đm bo chúng không còn nóng trưc khi ra.
Khi lò nóng lên ,s gây nguy cơ b phng nu không đeo găng tay.
19
Lò vi sóng nên đưc v sinh thưng xuyên và loi b thc ăn dư tha nào.
Sai xót bo trì, làm v sinh có th dn ti bin dng b mt. Điu này gây nh hưng xu ti tui th lò và d gây
nguy him.
20
Nu đang làm nóng bt c vt gì, thì lò cũng s nóng trong sut thi gian s dng, vì vy phi cn thn đ
tránh chm tay và các vt nóng bên trong lò.
Hin tưng này d gây phng.
7
HƯNG DN S DNG AN TOÀN
21
Tuân theo đúng hưng dn s dng nhà sn xut đưa ra v sn phm bng ngô . Kim tra liên tc lò vi sóng
khi đang n ngô. Nu như ht bp không n sau thi gian d tính, thì không nên tip tc n ngô na. Không
dùng túi giy mu nâu đ gói bng ngô. Không đưc c gng n ht nhng ht còn li.
Vic nu quá lâu có th làm cháy ht bp.
22
Thit b này cn đưc ni đt.
Nu như dây cp ngun b hư hng, thì phi đưc thay th bi bên sn xut, đi lý bán hàng hoc ngưi có
chuyên môn đ tránh nhng mi nguy him tim n.
Vic s dng không đúng có th gây hư hng đin nghiêm trng.
23
Không nên dùng đ c ra thô ráp hoc đ co ra bng kim loi đ v sinh kính ca ca lò.
Chúng có th làm xưc b mt, hoc cũng có th gây v kính.
24
Không nên dùng lò vi sóng đ phc v cho mc đích cung cp thc phm thương mi.
Vic s dng không đúng cách có th làm hng lò vi sóng ca bn.
25
Lò vi sóng cn phi đưc vn hành cùng vi ca trang trí m .
Nu như ca b đóng khi lò đang hot đng, thì lung không khí s có xu hưng xu đi, gây ra cháy hoc hng lò vi
sóng.
26
Có th ni dây bng cách dùng phíc cm hay lp công tc c đnh vào dây theo nguyên tc đu dây.
Vic s dng công tc hoc  cm đin không đúng có th dn ti git đin hoc cháy n.
27
Lò vi sóng nên đưc đt ti mt nơi riêng bit.
28
Thit b này không đưc khuyn khích s dng vi nhng ngưi (bao gm c tr nh) : có sc khe yu, suy
yu giác quan hoc các chc năng thn kinh, hay thiu kinh nghim hoc kin thc, tr khi có ngưi chu
trách nhim giám sát, hưng dn cách s dng an toàn.
29
Tr nh cn đưc trông nom, giám sát đ không chơi đùa vi lò vi sóng.
30
Thit b không đưc thit k đ vn hành bng b đm thi gian bên ngoài hay b điu khin riêng bit.
8
Giá
Vòng xoay
Khay Thủy Tinh
TRƯC KHI S DNG
Bng cách làm theo các bưc đơn gin  hai trang này, bn s có th nhanh chóng kim tra xem lò vi sóng có vn hành
đúng cách hay không. Vui lòng chú ý đc bit đn hưng dn v nơi lp đt lò vi sóng. Khi m thùng lò vi sóng, hãy nh
tháo tt c ph kin và bao bì ra. Kim tra đ đm bo rng lò vi sóng không b hư hi trong quá trình giao hàng.
1 M thùng lò vi sóng và đt nó lên mt b mt bng phng.
M thùng và lp đt
TRƯC KHI S DNG
2 Đt lò vi sóng  v trí cao bn chn có chiu cao trên 85cm
nhưng đm bo có khong trng ít nht 20 cm  trên cùng và
10 cm  phía sau đ thông khí tt.
Mt trưc ca lò vi sóng phi cách cnh ca b mt ít nht
8cm đ không b đ. L thoát khí nm  trên cùng hoc mt
bên ca lò. Vic làm nghn l thoát khí có th làm hư lò.
KHÔNG ĐƯC S DNG VI SÓNGY CHO MC ĐÍCH CUNG CP
THC PHM THƯƠNG MI.
THẬN TRỌNG
3 Cm lò vi sóng vào  cm gia đình chun. Đm bo rng lò vi sóng ca bn là thit b duy nht ni vi  cm đó.
Nu lò vi sóng không hot đng đúng cách, hãy rút phích cm ra khi  đin và sau đó cm li.
4
M ca lò vi sóng bng cách kéo tay nm ca. Đt vòng xoay bên trong lò vi sóng và đt khay thy tinh lên trên cùng.
5 Đ đy vt đng an toàn vi vi sóng bng 300 ml (1/2 pint) nưc.
Đt vào KHAY THY TINH và đóng ca lò. Nu bn có nghi ng v
loi vt đng nào đ s dng vui lòng tham kho trang 10. H.
9
TRƯC KHI S DNG
Phương pháp s dng các ph kin  tng ch đ
Vi sóng Nưng Nu nưng kt hp
Giá
Khay Thy Tinh
Thn trng: Hãy nh s dng ph kin có tham kho hưng dn nu.
Đưc chp nhn
Không Đưc Chp Nhn
6
n nút DNG/XÓA, và n nút KHI ĐNG/KHI ĐNG NHANH mt ln đ
đt thi gian nu là 30 giây.
7 MÀN HÌNH HIN TH s đm ngưc t 30 giây. Khi nó đt đn 0,
s có ting BÍP. M ca lò và kim tra nhit đ nưc.
Nu lò vi sóng vn hành thì nưc s m.
Cn thn khi tháo vt đng vì nó có th nóng.
LÚC NÀY LÒ VI SÓNG CA BN ĐÃ ĐƯC LP ĐT.
8
Phi khuy hoc lc thc ăn trong bình sa và hp thc ăn tr em và kim tra nhit đ trưc khi ăn, đ tránh b phng.
10
TRƯC KHI S DNG
Không đưc s dng đ dùng kim loi hoc vin kim loi trong lò vi sóng không th xuyên
qua kim loi
Chúng s di li khi gp vt th kim loi trong lò và dn đn h quang đin, mt hin tưng nguy him tương t
tia chp. Hu ht đ dùng phi kim kháng nhit đu an toàn cho s dng trong lò vi sóng. Tuy nhiên, mt s có th
cha nhng vt liu khin chúng không thích hp khi s dng làm đ nu ăn cho lò vi sóng. Nu bn nghi ng v
mt đ dùng c th, có mt cách đơn gin đ xem có th s dng nó trong lò vi sóng hay không.
Đt đ dùng đang đ cp k bên tô thy tinh đ đy nưc trong lò vi sóng. Vn hành lò vi sóng có công sut CAO
trong 1 phút. Nu nưc nóng lên nhưng đ dùng vn ngui khi chm vào, thì đ dùng đó an toàn đi vi vi sóng.
Tuy nhiên, nu nưc không thay đi nhit đ nhưng đ dùng li nóng lên, thì vi sóng đưc đ dùng hp th và đ
dùng đó không an toàn khi s dng trong lò vi sóng. Bn có th có nhiu vt dng trong tay trong nhà bp ngay lúc
này có th s dng làm thit b nu ăn trong lò vi sóng. Hãy đc k danh sách kim tra sau đây.
Dĩa ăn
Nhiu loi chén dĩa an toàn đi vi vi sóng. Nu nghi ng, hãy tham kho tài liu ca nhà sn xut hoc th bng
lò vi sóng.
Đ thy tinh
Đ thy tinh kháng nhit và an toàn đi vi vi sóng. Đây có th gm có mi nhãn hiu đ dùng nu ăn bng thy
tinh chu đưc vi sóng. Tuy nhiên, không đưc s dng đ thy tinh mng, chng hn như ly thy tinh không quai
hoc ly ung rưu, vì nhng th này có th b khi thc ăn nóng lên.
Vt đng bng plastic
Có th s dng nhng vt này đ gi thc ăn cn hâm nóng nhanh. Tuy nhiên, không đưc s dng chúng đ gi
thc ăn cn thi gian đáng k trong lò vì thc ăn nóng s làm bin dng hoc làm tan chy vt đng plastic.
Giy
Dĩa và vt đng bng giy thun tin và an toàn khi s dng trong lò vi sóng, min là thi gian nu không lâu và
thc ăn cn nu có ít m và hơi m. Khăn giy cũng rt hu dng đ gói thc ăn và lót khay nưng có thc ăn có m
chng hn như tht mui cn nu. Nói chung, tránh s dng các sn phm giy có màu vì màu có th tan chy.
Mt s sn phm giy tái ch có th cha các cht đc có th gây ra h quang đin hoc cháy khi s dng trong lò vi
sóng.
Túi nu ăn bng plastic
Min là chúng đưc sn xut đc bit cho nu ăn, túi nu ăn là an toàn đi vi vi sóng. Tuy nhiên, hãy nh rch túi
đ hơi nưc có th thoát ra. Không đưc s dng túi plastic bình thưng đ nu trong lò vi sóng, vì chúng s tan
chy và bin dng.
Đ dùng nu ăn bng plastic cho lò vi sóng
Có nhiu đ dùng nu ăn cho lò vi sóng vi kích thưc và hình dng khác nhau. Trong hu ht các trưng hp,
bn có th s dng nhng vt dng bn có sn thay vì mua thêm thit b nu ăn mi.
Đ gm, đ đá và s
Vt đng làm bng nhng vt liu này thưng đưc s dng an toàn trong lò vi sóng, nhưng phi kim tra đ đm
bo.
Đ dùng an toàn có th s dng trong lò vi sóng
• Một số vật dụng có hàm lượng chì hoặc sát cao không thích hợp sử dụng làm đồ dùng nấu ăn.
• Phải kiểm tra đồ dùng để đảm bảo chúng thích hợp cho sử dụng trong lò vi sóng.
THẬN TRỌNG
11
TRƯC KHI S DNG
Bng điu khin
Chi tit
1
CÔNG THC NU
Công thc nu ăn cho phép bn nu nhiu món
ăn yêu thích bng cách la chn loi thc phm và
trng lưng ca chúng. Xem phn “ Công thc nu“
trang 15.
2
HÂM T ĐNG
Xem trang 17 “Hâm t đng”.
3
NƯNG GIÒN LI
Xem trang 18 “Nương giòn li”.
4
RÃ ĐÔNG VÀ NƯ"NG
Xem trang 19 “Rã đông và nưng”.
5
NƯNG T ĐNG
Xem trang 20 “Nưng t đng”.
6
RÃ ĐÔNG NHANH
Xem trang 21 “Rã đông nhanh”.
7
RÃ ĐÔNG T ĐNG
Xem trang 22 “Rã đông t đng”.
8
CH Đ NU
Xác định hình thức nấu ăn.
Cài đặt thời gian, nhiệt độ và mức công suất.
Khi đang nấu với chế độ tự động hay bằng tay, bạn
có th tăng hoc gim thi gian nu ăn ti mt thi
đim bt kỳ bng cách xoay tròn (ngoi tr ch đ
rã đông).
9
DNG/XÓA
Dng hoc hy tt c các lnh tr thi gian ca ngày.
:
KHI ĐNG/KHI ĐNG NHANH
Để bắt đầu nấu thực phẩm đã được chọn, hãy ấn
nút này mt ln.
Tính năng khởi động nhanh cho phép bạn cài đặt
khong thi gian 30 giây vi công sut nu ăn cao
khi nhn nút khi đng nhanh.
1
2
3
4
5
6
7
8
9 :
12
TRƯC KHI S DNG
Cài đt đng h
Bn có th đt đng h 12 gi hoc 24 gi. Ví d dưi
đây s hưng dn bn cách đt 14:35 vi đng h
24 gi.
1
Cm lò vi sóng ln đu.
“24H” s hin lên trên màn hình.
n nút KHI ĐNG/ KHI ĐNG NHANH đ xác
nhn cho đng h 24h.
(Nu bn mun thay đi la chn khác sau khi đt
đng h thì bn phi rút lò vi sóng ra và cm li).
2
Vn nút
CH Đ NU
cho đn khi màn hình hin th
“14:00”.
n nút
KHI ĐNG/ KHI ĐNG NHANH đ xác nhn.
3
Vn nút
CH Đ NU
khi màn hình hin th “14:35”.
n nút
KHI ĐNG/ KHI ĐNG NHANH.
Đng h bt đ
u đm:
Khi lò vi sóng được cắm lần đầu bạn phải đặt lại
đng h.
Nếu đồng hồ (hoặc màn hiển thị) hiển thị ký tự lạ,
bn hãy rút phích cm đin ra sau đó cm li và
thc hin đt li đng h.
Lò ca bn có mt chc năng an toàn đ ngăn vic
vô tình vn hành lò. Sau khi đt khóa bo v, bn
không th s dng bt kỳ chc năng nào và không
th nu.
Tuy nhiên, con ca bn vn có th m ca lò.
Khóa bo v
Dưi đây là các bưc hưng dn s dng cht khóa bo v.
1
n nút
DNG/XÓA.
2
n và gi nút DNG/ XÓA cho đn khi màn hình hin th ch
CHILD LOCKED và biu tưng"
" kèm theo ting BÍP.
Ch đ KHÓA BO V đưc cài đt thành công.
Nu n bt kỳ nút nào, màn hình đu hin th ch màn hình
hin th ch CHILD LOCKED và biu tưng"
".
3
Đ hy ch đ
KHÓA BO V
, n và gi nút
DNG/
XÓA
cho đn khi màn hình không hin th ch
CHILD
LOCKED
kèm theo ting
BÍP
, tc là đã thc hin m
khóa thành công.
Khi đng nhanh
Trong ví d sau đây, tôi s ch cho bn cách đt 2 phút
nu vi công sut cao (900 W).
1
n nút
DNG/XÓA.
2
n nút
KHI ĐNG/ KHI ĐNG NHANH
bn ln đ
chn 2 phút vi công sut cao (900 W).
Lò vi sóng ca bn s khi đng khi bn nhn xong
ln th tư.
3
Sau khi n nút
KHI ĐNG/ KHI ĐNG NHANH,
bn có th tăng thêm thi gian nu lên đn 99 phút
59 giây bng cách vn nút
CH Đ NU.
Tính năng
KHI ĐNG/KHI ĐNG NHANH
cho phép
bn đt khong thi gian 30 giây nu công sut cao
(900 W) bng cách
n nút
KHI ĐNG/KHI ĐNG
NHANH.
13
CÁCH S DNG
Lò vi sóng của bạn có 5 chế độ cài công suất nấu.
Công sut nu cao nht là đưc la chn t đng
và khi vn nút
CH Đ NU
là s la chn các
cp đ công sut khác nhau.
Thức ăn được nấu sẽ được đặt trong đồ chuyên
dng cho lò vi sóng.
Vui lòng không sử dụng
nhng thit b dưi đây.
Giá
CÁCH S DNG
Nu ăn bng lò vi sóng
Ví d sau s hưng dn các bn cách nu thc ăn  mc
720W trong vòng 5 phút.
1 n nút DNG/XÓA.
2
Vn nút CH Đ NU la chn Vi sóng.
Sau đó màn hình hin th biu tưng :
.
n nút KHI ĐNG/KHI ĐNG NHANH đ xác
nhn ch đ.
3
Vn nút
CH Đ NU
cho ti khi xut hin s “720 W”.
n nút KHI ĐNG/KHI ĐNG NHANH đ xác
nhn công sut nu.
4
Vn nút
CH Đ NU
cho ti khi xut hin s “5:00”.
n nút
KHI ĐNG/KHI ĐNG NHANH.
Cp đ vi năng lưng
Lò vi sóng ca bn đưc trang b 5 cp đ ngun đ mang li cho bn kh năng linh hot và kim soát ti đa khi nu.
Bng bên dưi minh ha các ví d v thc ăn và cp đ ngun nu khuyên dùng ca chúng đ s dng vi lò
v
i sóng này.
CP Đ NGUN ĐU NGUN RA S DNG PH GIA
CAO
(HIGH)
900 W
• Đun Nước
• Đun nóng thịt bò bằm
• Nấu thịt gia cầm, cá, rau củ cắt khúc
• Nấu các khoanh thịt mềm
Dĩa an toàn đi vi vi
sóng
TRUNG BÌNH CAO
(MED-HIGH)
720 W
• Hâm lại (Thức ăn lỏng)
• Nướng thịt và gia cầm
• Nấu nấm và sò
• Nấu thức ăn có bơ và trứng
TRUNG BÌNH
(MED)
540 W
Hâm lại (Khoai tây hầm, Thịt cắt lát, Thức ăn
ăn lin)
• Chuẩn bị trứng
• Nấu kem sữa bột ngô
• Chuẩn bị gạo, súp
TRUNG BÌNH THP
(MED-LOW)
360 W
• Nấu Tan Tất Cả
• Nấu tan bơ và sô-cô-la
• Nấu các khoanh thịt ít mềm hơn
THP
(LOW)
180 W
• Làm mềm mơ và phô mai
• Làm tan kem
• Làm nở bột mì
14
CÁCH S DNG
Giá
Giá
Nưng
Ví d dưi đây s hưng dn bn cách nưng trong 12
phút.
1
n nút DNG/XÓA.
2
Vn nút
CH Đ NU
đ la chn nưng.
Màn hình s hin th ”.
n nút
KHI ĐNG/ KHI ĐNG NHANH
đ xác
nhn nưng.
3
Vn nút CH Đ NU cho đn khi màn hình hin th
12:00 ”.
4
n nút KHI ĐNG/ KHI ĐNG NHANH.
Luôn s dng gang tay khi b thc ăn và các ph
tùng sau khi nu bi lò vi sóng và các ph tùng
sau khi nu s rt là nóng.
THẬN TRỌNG
Nưng
s giúp món ăn đưc vàng đp và giòn
nhanh hơn.
Để đạt được hiệu quả tốt nhất,
s dng giá đ:
Nu nưng kt hp
Ví d dưi đây s hưng dn bn cách lp chương trình
cho lò vi sóng công sut 360W đ chn nu nưng kt
hp trong 25 phút.
1
n nút DNG/XÓA.
2
Vn nút CH Đ NU đ chn nu nưng kt hp
Màn hình s hin th biu tưng:
“.
n nút KHI ĐNG/KHI ĐNG NHANH đ xác
nhn Nu nưng kt hp.
3
Vn nút CH Đ NU cho đn khi màn hình hin th
“360W.
n nút KHI ĐNG/ KHI ĐNG NHANH đ xác
nhn công sut.
4
Vn nút CH Đ NU cho đn khi màn hình hin th
“25:00”.
5
n nút KHI ĐNG/ KHI ĐNG NHANH.
Lò vi sóng ca bn có tính năng nu kt hp cho
phép bn có th nu bng b gia NhitVi sóng.
Điu này có nghĩa là bn s mt ít thi gian nu
hơn.
Bn có th đt ba mc công sut ca vi sóng (180W,
270 W VÀ 360 W) trong ch đ nu kt hp.
Tính năng này giúp tạo màu vàng đẹp cho món ăn
và thc ăn giòn nhanh hơn.
Để đạt được hiệu quả tốt nhất
s dng giá đ:
15
CÁCH S DNG
Công thc nu
Ví d sau đây s cho bn thy làm th nào đ nu ăn
0,6 kg khoai tây nưng.
1
n nút DNG/XÓA.
2
n nút
CÔNG THC NU.
Sau đó màn hình hin th biu tưng :
”.
3
Vn nút CH Đ NU nu cho ti khi xut hin
“2 BAKED POTATOES”.
n nút
KHI ĐNG/KHI ĐNG NHANH
đ xác
nhn danh mc.
4
Vn nút CH Đ NU
cho ti khi xut hin t “0.6 kg”.
n nút KHI ĐNG/KHI ĐNG NHANH.
Khi nu bn có th tăng hoc gim thi gian nu
bng cách vn nút CH Đ NU.
Thi gian nu
Ví d sau đây cho bn thy làm th nào đ thay đi
chương trình nu ăn trong thi gian dài hơn hoc ngn
hơn.
1
n nút DNG/XÓA.
2
Thit lp chương trình NU ĂN theo yêu cu đt
trưc. Chn trng lưng ca thc phm.
3
n nút KHI ĐNG/KHI ĐNG NHANH.
Vn nút
CH Đ NU
.
Thi gian nu s tăng hoc gim.
Nếu như bạn thấy thực phẩm của bạn chín quá
hoc vn còn sng khi mà bn cài đt li chương
trình, bn có th tăng hoc gim thi gian bng
cách điu chnh
CH Đ NU.
Bạn có thể kéo dài hoặc rút ngắn thời gian nấu
(tr ch đ rã đông) ti bt kỳ đim nào bng
cách chuyn
CH Đ NU
.
• Danh mục công thức nầu được lập trình.
Công thức nầu cho phép bạn nấu những món ăn
yêu thích bng cách la chn loi thc phm và
trng lưng ca chúng.
16
Hưng dn công thc nu
Tên món Công thc ch bin
1.Rice/Pasta (Mỳ go)
- Khối lượng : 0.1 ~ 0.3 kg
- Nhiệt độ thực phẩm : Nhiệt độ phòng
- Dụng cụ : Bát chuyên dụng cho lò vi
sóng
(Ni thy tinh sâu)
Thành phần
Go 100 g 200 g 300 g
Bơ, dng lng 30 g 40 g 50 g
Hành,bt no 50 g 75 g 100 g
Nưc dùng gà hoc 250 ml 500 ml 750 ml
Rau thơm và mui Gia v
Cho go và bơ dng lng vào trong mt cái bát sâu và ln (3 L) và trn
đu. Đ nưc dùng gà hoc nưc đun sôi và thêm rau thơm và mui.
Bao và m l thông khí bng vi bc.
Đt tô vào lò vi sóng. Chn danh mc và trng lưng, nhn nút bt đu.
Sau khi nấu, khuấy đều và để khoảng 5 ~ 10 phút.
Thành phần cho mì ống
Mì ng 100 g 200 g 300 g
Nưc 400 ml 800 ml 1200 ml
Mui Gia v
Cho mì ng và nưc sôi vi mui trong mt cái bát sâu và ln (3 L).
Đt tô vào lò vi sóng. Chn danh mc và trng lưng, bm nút bt đu.
Sau khi nấu ăn, chờ khoảng 1 ~ 2 phút. Rửa sạch mì ống với nước lạnh.
2. Baked potatoes (Khoai tây b lò)
- Khối lượng : 0.2 ~ 1.0 kg
- Nhiệt độ thực phẩm : Nhiệt độ phòng
- Dụng cụ : Giá thấp
Chọn củ khoai tây vừa phải (khoảng 200 ~ 220 g một củ) rửa sạch và để
khoai tây ráo nưc. Ct khoai tây bng dĩa ăn Đt khoai tây trên giá thp.
Chn nút bm và bt đu nưng. Sau khi nưng xong,  trong lá khong
10 phút.
3. Stued zucchini (Bí nhi tht)
- Nhiệt độ thực phẩm : Nhiệt độ phòng
- Dụng cụ : Đa thủy tinh chịu nhiệt
Thành phần.
4 khoanh bí xanh, mi khoanh 200 g \ 500 g bò xay
2 thìa du oliu\mui và ht tiêu đ to v
Ct đu bí xanh to hình nón và ly ht, chú ý không đc vào tht hoc da.
Nhi bí xanh vi tht bò băm và đy np vào. Đt bí xanh nhi lên đĩa thy tinh
chu nhit và pht du ô liu. Chn chc năng và khi lưng, n nút khi đng.
4. Gratin dauphinois
(Món nưng mnh vn bánh mỳ)
- Nhiệt độ thực phẩm : Nhiệt độ phòng
- Dụng cụ : Khay nướng chuyên dụng
20 x 20 cm trên giá thp
Thành phần
1 kg khoai tây \ 1 tép ti \ 20 g bơ
100 g pho mát cng \ 300 g kem
nhc đu khu, mui và ht tiêu đ nêm gia v
Khoai tây bóc v và ra sch sau đó ct lát 5 mm.
Chà bên trong đĩa nưng vi bơ và ti đinh hương.
Đt mt na phn khoai tây trong đĩa nưng cho gia v. Cho gia v vào
phn khoai tây còn lisau đó cho kem và pho mát lên trên.
Đt món nưng lên giá thp. La chn danh mc và nhn bt đu.
CÁCH S DNG
17
CÁCH S DNG
Hưng dn hâm t đng
• Các món hâm tự động đã được lập trình.
Hâm tự động cho phép bạn nấu hầu hết các thức
ăn yêu thích bng cách chn loi thc ăn và khi
lưng.
Hâm t đng
Ví d sau đây hưng dn cách nu 0,3 kg món ăn
đông
lnh.
1
n nút DNG/XÓA.
2
n nút HÂM T ĐNG.
Sau đó màn hình hin th biu tưng :
“.
3
Vn nút
CH Đ NU
cho đn khi hin th
“ 2 CHILLED MEAL”.
n nút
KHI ĐNG/KHI ĐNG NHANH
đ xác nhn loi món ăn.
4
Vn
nút CH Đ NU cho đn khi hin th “0.3 kg”.
n nút KHI ĐNG/KHI ĐNG NHANH.
Khi nu bn có th tăng gim thi gian nu bng
cách xoay nút CH Đ NU.
Tên món Công thc ch bin
1. Soup / Sauce (Xúp / Nưc st)
- Khối lượng : 0,2 ~ 0,8 Kg
- Nhiệt độ thực phẩm : Nhiệt độ phòng
- Dụng cụ : Bát chuyên dụng cho lò vi sóng
Đ súp/nưc st vào bát chuyên dng cho lò
v
i sóng. Bc bng gói nha.
Đưa thc ăn vào lò.
Sau khi hâm, khuy đu và đy nguyên trong 3 phút. Ri sau đó li khuy
li.
2. Chilled meal (Món ăn đông lnh)
- Khối lượng : 0,3 ~ 0,6 Kg
- Nhiệt độ thực phẩm : Ưp lnh
- Dụng cụ : Khay chuyên dụng
Dùng xiên chc xuyên qua màng. Đưa thc ăn vào lò.
Sau khi hâm nóng,  trong 2 phút.
Lưu ý:
Có th khuy đưc: Như Mỳ ý st bò hm.
Không khuấy được: Như Lasagne, Pa-tê.
- Đối với thức ăn đựng trong túi, xuyên qua phần thịt và phần gạo/m
si vài ln.
- Đối với thức ăn khuấy được, khuấy nếu cần.
3. Beverage (Đ ung)
- Khối lượng : 1 ~ 3 cốc
- Nhiệt độ thực phẩm : Nhiệt độ phòng
- Dụng cụ : Cốc chuyên dụng cho lò vi sóng
Đ đ ung vào cc chuyên dng cho lò vi sóng. Đt cc vào gia lò.
Sau khi hâm nóng, khuấy 2 ~ 3 lần.
Khi hâm nóng 2 cc, đt các cc đu nhau t trng tâm ca lò.
4. Frozen mun (Mun đông lnh)
- Khối lượng : 1 ~ 4 miếng
- Nhiệt độ thực phẩm : Tủ lạnh
- Dụng cụ : Khăn giấy
Đt khăn giy vào tâm lò.
Đt bánh xp nưng vào tâm khăn giy.
Khi hâm nóng nhiu hơn 1 bánh xp nưng, xp xp các ming đu t tâm
lò và đu nhau.
18
CÁCH S DNG
Tên món Công thc ch bin
1. Cordon bleu (Bánh cordon bleu)
- Khối lượng : 0,2 ~ 0,8 Kg
- Nhiệt độ thực phẩm : Ưp lnh
- Dụng cu : Đa thủy tinh chịu nhiệt trên giá
Đặt Cordon bleu còn lại (100 ~ 150 g/miếng) lên đa thủy tinh chịu nhiệt
trên giá.
Chn chc năng và khi lưng, n nút khi đng.
2. Lasagna (Mỳ lasagna)
- Khối lượng : 0,2 ~ 0,8 kg
- Nhiệt độ thực phẩm : Ưp lnh
- Dụng cụ : Đa thủy tinh chịu nhiệt trên giá
Cắt m lasagna còn lại thành miếng nhỏ (200 ~ 250 g/miếng).
Đt thc ăn lên đĩa thy tinh chu nhit trên giá.
Chn chc năng và khi lưng, n nút khi đng.
3. Bread (Bánh mỳ)
- Khối lượng : 0,1 ~ 0,3 kg
- Nhiệt độ thực phẩm : T lnh
- Dụng cụ : Đa thủy tinh chịu nhiệt
Đặt đông lạnh bánh m (50 ~ 100 g/miếng) lên trên đa thủy tinh chịu nhiệt.
Chn menu và khi lưng, n nút khi đng.
4. Pie/Tart (Pa tê / Bánh nhân hoa qu)
- Khối lượng : 0.2 ~ 0.8 kg
- Nhiệt độ thực phẩm : Ưp lnh
- Dụng cụ : Đa thủy tinh chịu nhiệt trên giá
Pa-tê/bánh nhân hoa quả còn lại thành các miếng nhỏ.
(200 ~ 250 g/miếng) Đặt thức ăn lên đa thủy tinh chịu nhiệt trên giá.
Chn chc năng và khi lưng, n nút khi đng.
Nưng giòn li
Ví d sau đây hưng dn cách nu 0,5 kg mỳ lasagna.
1
n nút DNG/XÓA.
2
n nút NƯNG GIÒN LI.
Sau đó màn hình hin th biu tưng :
“.
3
Vn nút
CH Đ NU
cho đn khi màn hình xut hin
“2 LASAGNA”.
n
nút KHI ĐNG/KHI ĐNG NHANH
đ xác
nhn li món ăn.
4
Vn nút
CH Đ NU cho đn khi màn hình xut
hin “0.5 kg”.
n nút KHI ĐNG/KHI ĐNG NHANH.
Khi nu bn có th tăng gim thi gian nu bng
cách vn nút CH Đ NU.
Hưng dn nưng giòn li
Các món nướng giòn lại đã được lập trình.
Nướng Giòn Lại cho phép bạn nấu hầu hết các
thc ăn yêu thích bng cách chn loi thc ăn và
khi lưng.
19
CÁCH S DNG
Rã đông và nưng
Ví d sau đây hưng dn cách nu 0,4 kg tôm.
1
n nút DNG/XÓA.
2
n nút RÃ ĐÔNG VÀ NƯNG.
Sau đó màn hình hin th biu tưng :
“.
3
Vn nút CH Đ NU cho đn khi màn hình xut
hin “2 SHRIMP.
n nút KHI ĐNG/KHI ĐNG NHANH đ xác
nhn li món ăn.
Hưng dn rã đông và nưng
Tên món Công thc ch bin
1. Salmon llet (Cá hi phi lê)
- Khối lượng : 0,2 ~ 0,6 kg
- Nhiệt độ thực phẩm : T lnh
- Dụng cụ : Đa thủy tinh chịu nhiệt trên giá
Chn ming cá hi đông lnh nng 200g và dày 2,5 cm.
Pht du lên b mt cá.
Đt thc ăn lên đĩa thy tinh chu nhit trên giá.
Chn chc năng và khi lưng, n nút khi đng. Khi xut hin ting
BÍP
,lt thc ăn và n khi đng đ tip tc nu.
2. Shrimp (Tôm)
- Khối lượng : 0,1 ~ 0,4 kg
- Nhiệt độ thực phẩm : Tủ lạnh
- Dụng cụ : Đa thủy tinh chịu nhiệt trên giá
Pht du lên b mt tôm đông lnh.
Đt thc ăn lên đĩa thy tinh chu nhit trên giá.
Chn chc năng và khi lưng, n nút khi đng.
Khi xut hin ting
BÍP
, lt thc ăn và n khi đng đ tip tc nu.
3. Hamburger patties (Bánh mì kp tht)
- Khối lượng : 1 ~ 4 miếng
- Nhiệt độ thực phẩm : Tủ lạnh
- Dụng cụ : Đa thủy tinh chịu nhiệt trên giá
Chn hamburger patties đông lnh. Mi ming có khi lưng 100 g và
dày 1 cm.
Pht du lên b mt bánh.
Đt bánh lên đĩa thy tinh chu nhit trên giá.
Chn chc năng và khi lưng, n nút khi đng.
Khi xut hin ting
BÍP
, lt bánh và n khi đng đ tip tc nu.
4. Chicken legs (Chân gà)
- Khối lượng : 0,2 ~ 0,6 kg
- Nhiệt độ thực phẩm : Tủ lạnh
- Dụng cụ : Đa thủy tinh chịu nhiệt trên giá
Pht du lên b mt chân gà đông lnh.
Đt thc ăn lên đĩa thy tinh chu nhit trên giá.
Chn chc năng và khi lưng, n nút khi đng. Khi xut hin ting
BÍP, lt thc ăn và n khi đng đ tip tc nu.
4
Vn nút CH Đ NU cho đn khi màn hình xut
hin “0,4 kg”.
5
n nút KHI ĐNG/KHI ĐNG NHANH.
Khi nu bn có th tăng gim thi gian nu bng
cách vn nút CH Đ NU.
Chương trình rã đông & nướng đã được lập trình.
Chương trình rã đông và nướng cho phép bạn
nu hu ht các thc ăn yêu thích bng cách chn
loi thc ăn và khi lưng.
20
CÁCH S DNG
Hưng dn nưng t đng
Tên món Công thc ch bin
1. Roast Chicken (Gà nưng)
- Khối lượng : 0,8 ~ 1,8 kg
- Nhiệt độ thực phẩm : Ưp lnh
- Dụng cụ : Da an toàn đối với vi sóng
Ra và đ khô da gà. Pht du lên gà. Bó cht chân bng dây cotton.
Đt gà lên v nưng chuyên dng trong lò vi sóng.
Lt thc ăn khi có ting
BÍP
”.
Sau khi nưng, bc thc ăn bng lá nhôm mng trong 10 phút.
2. Chicken pieces (Gà ct ming)
- Khối lượng : 0,2 ~ 0,6 kg
- Nhiệt độ thực phẩm : Ưp lnh
- Dụng cu : Giá
Ra và đ khô da. Pht du lên ming gà.
Đt lên trên giá.
Khi xut hin ting BÍP, lt thc ăn.
Sau khi nu, bc thc ăn bng lá nhôm mng trong 2 phút.
3. Roast beef (Tht bò nưng)
- Khối lượng : 0,5 ~ 2,0 kg
- Nhiệt độ thực phẩm : Ưp lnh
- Dụng cụ : Giá
Cắt thành miếng có độ dày 3 ~ 4 cm. Phết dầu lên thịt bò.
Đt trên giá.
Khi xut hin ting
BÍP
, lt thc ăn.
Sau khi nu, bc thc ăn bng lá nhôm mng trong 10 phút.
4. Roast pork (Tht ln nưng)
- Khối lượng : 0.5 ~ 2.0 kg
- Nhiệt độ thực phẩm : Ưp lnh
- Dụng cu : Giá
Cắt thịt thành miếng có độ dày 3 ~ 4 cm.
Pht du lên ming tht. Đt trên giá.Đt trên giá.
Khi xut hin ting BÍP, lt thc ăn.
Sau khi nu, bc thc ăn bng lá nhôm mng trong 10 phút.
Nưng t đng
Ví d sau đây hưng dn cách nu 0,4kg tht gà.
1
n nút DNG/XÓA.
2
n nút NƯNG T ĐNG.
Sau đó màn hình hin th biu tưng :
“.
3
Vn nút CH Đ NU cho đn khi màn hình xut
hin “2 CHICKEN PIECES”.
n nút KHI ĐNG/KHI ĐNG NHANH đ xác
nhn li món ăn.
4
Vn nút CH Đ NU cho đn khi màn hình xut
hin “0.4 kg”.
5
n nút KHI ĐNG/KHI ĐNG NHANH.
Khi nu bn có th tăng gim thi gian nu bng
cách vn nút CH Đ NU.
Chế độ nướng tự động đã được lập trình.
Nướng tự động cho phép bạn nấu hầu hết các
thc ăn yêu thích bng cách chn loi thc ăn và
khi lưng.
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28

LG ML2881C Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka