UA22D5000NR

Samsung UA22D5000NR Používateľská príručka

  • Prečítal som si elektronickú príručku pre váš Samsung televízor a som pripravený odpovedať na vaše otázky. Príručka obsahuje informácie o nastavení kanálov, funkciách obrazu a zvuku, sieťových nastaveniach a ďalších. Spýtajte sa ma čokoľvek!
  • Ako môžem nastaviť časovač spánku?
    Ako môžem pridať kanál do obľúbených?
    Ako môžem pripojiť televízor k sieti Wi-Fi?
    Čo mám robiť, ak sa mi televízor nezapne?
E-MANUAL
imagine the possibilities
Thank you for purchasing this Samsung product.
To receive more complete service, please register
your product at
www.samsung.com/register
Model _____________ Serial No. _____________
Nội dung
Thiết lập kênh
•
Sửdụngmenukênh(XemTV) 1
• Điềuchỉnhlạikênh 11
Tính năng cơ bản
•
Menuhìnhảnh 15
• Menuâmthanh 32
Tính năng tùy chọn
•
Menumạng
sửdụngchodngLED5t32-46inches
40
•
Menuhệthống 68
• Menuhỗtrợ 84
Tính năng cao cấp
•
N.dungcủatôi 90
• Anynet+ 117
• AllShare™
sửdụngchodngLED5t32-46inches
131
Thông tin khc
•
TínhnăngTeletextchokênhAnalog 135
• KhóachốngtrộmKensington 139
• Xửlýlỗi 141
• Chứngnhận 160
Tiếng Việt
Sử❑dụng❑menu❑kênh❑(Xem❑TV)❑
O
MENU
m
Hỗ❑trợContents❑HomeENTER
E
Nhấn nút CONTENT để chọn Xem❑TV, sau đó chọn menu mong muốn.
Quản❑lý❑lịch❑biểu
O
CONTENT❑Quản❑lý❑lịch❑biểu❑ENTER
E
Hủy hoặc thiết lập Bộ❑định❑giờ❑xem để hiển thị kênh bạn muốn vào giờ đã
định.
Quản❑lý❑lịch❑biểu
Danh❑sch❑kênh
Quản❑lý❑kênh
N.dung❑của❑tôi❑
Xem TV
Ngun
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Sử❑dụng❑Bộ❑định❑giờ❑xem
Bạn có thể thiết lập để kênh mong muốn tự động hiển thị vào giờ định sẵn.
Hãy thiết lập giờ hiện tại trước khi sử dụng chức năng này.
1. Nhấn nút ENTER
E
để thêm chương trình vào lịch biểu bằng cách thủ
công.
2. Nhấn nút ◄/►/▲/▼ để thiết lập Kênh, Lặp❑lại, Ngày, Thời❑gian❑bắt❑đầu.
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Kênh: Chọn kênh mong muốn.
Lặp❑lại: Chọn Một❑lần, Thủ❑công, T7~CN,❑T2~T6 hoặc Mỗi❑ngày theo
ý thích. Nếu chọn Thủ❑công, bạn có thể cài đặt ngày bạn muốn.
N
Dấu (
c
) chỉ ngày được chọn.
Ngày: Bạn có thể cài đặt ngày mong muốn.
N
Có sẵn khi bạn chọn Một❑lần ở mục Lặp❑lại.
Giờ❑bắt❑đầu: Bạn có thể cài đặt giờ bắt đầu theo ý muốn.
N
Nếu bạn muốn chỉnh sửa hoặc hủy lịch biểu, hãy chọn lịch biểu đã đặt
trước ở mục❑Danh❑sch❑lịch❑biểu, và chọn Chỉnh❑sửa hoặc Hủy❑lịch❑
biểu.
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Danh❑sch❑kênh
O
CONTENT❑Danh❑sch❑kênh❑ENTER
E
Bạn có thể xem thông tin kênh, Tất❑cả hoặc Ưa❑thích1-5.
N
Khi bạn nhấn nút CH❑List trên
điều khiển từ xa màn hình Danh❑
sch❑kênh sẽ xuất hiện ngay lập
tức.
Tất❑cả: Hiển thị tất cả kênh hiện
có.
Mục❑ưa❑thích1-5: Hiển thị tất cả
các kênh ưa thích.
N
Mục❑ưa❑thích1-5 sẽ xuất hiện khi bạn thiết lập Thêm❑vào❑Mục❑ưa❑
thích.
N
Nếu bạn muốn xem các kênh ưa thích đã thêm vào, nhấn nút CH❑LIST
và sử dụng nút
L
(Chế❑độ❑kênh) để di chuyển Ưa❑thích❑1-5.
L
Chế độ kênh
E
Xem
Trang
Danh❑sch❑kênh
Tất❑cả
1 C74
2 C10
Không❑có❑thông❑tin
3 C5
4 C7
5 C27
6 C29
7 C31
8 C34
9 C38
Tiếng Việt
Tiếng Việt
N
Sử dụng các nút trên điều khiển từ xa với Danh❑sch❑kênh.
L●
(Chế❑độ❑kênh): Chuyển đến Mục❑ưa❑thích❑1-5 khi Thêm❑vào❑Mục❑
ưa❑thích❑được thiết lập.
E●
(Xem❑/❑Thông❑tin): Xem kênh bạn chọn. / Hiển thị chi tiết chương
tnh đă chọn.
k●
(Trang): Di chuyển tới trang kế hoặc về trang trước.
Cc❑biểu❑tượng❑hiển❑thị❑tình❑trạng❑kênh
Biểu tượng Hoạt động
Kênh analog.
Kênh bị khóa.
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Quản❑lý❑kênh
O
CONTENT❑Quản❑lý❑kênh❑ENTER
E
Thêm hoặc chỉnh sửa kênh ưa thích
và thiết lập kênh là Khóa, Chỉnh❑sửa❑
tên❑của❑kênh, Xóa, Bỏ❑chọn❑tất❑cả
hoặc Chọn❑tất❑cả.
( ) Kênh: Hiển thị tất cả kênh
hiện có.
( ) Mục❑ưa❑thích❑1-5: Hiển thị
các kênh ưa thích.
*
Có thể khác tùy theo kiểu máy.
E
Chọn
Côngcụ
R
Trở về
Quản❑lý❑kênh
Tất❑cả
Mục❑đã❑chọn:❑0❑ S❑kênh
1 C74
3 C7
5 C27
7 C31
9 C38
11 C41
2 C5
4 C10
6 C29
8 C34
10 C40
12 C51
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Cc❑biểu❑tượng❑hiển❑thị❑tình❑trạng❑kênh
Biểu tượng Hoạt động
Kênh analog.
Kênh được chọn.
F
Kênh được đặt làm kênh ưa thích.
Kênh bị khóa.
Hiển thị menu tùy chọn Quản❑lý❑kênh.
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Menu❑tùy❑chọn❑Quản❑lý❑kênh❑
Thiết lập mỗi kênh bằng các tùy chọn menu Quản❑lý❑kênh❑(Xem, Thêm❑vào❑Mục❑
ưa❑thích/Chỉnh❑sửa❑Mục❑ưa❑thích,❑Khóa/Mở❑khóa,❑Chỉnh❑sửa❑tên❑của❑kênh,❑
Sắp❑xếp,❑Xóa,❑Chọn❑tất❑cả/Bỏ❑chọn❑tất❑cả). Các mục trong menu tùy chọn có thể
khác tùy theo tình trạng kênh.
1. Chọn một kênh và nhấn nút TOOLS.
2. Chọn một chức năng và thay đổi các cài đặt của nó.
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Xem: Xem kênh đã chọn.
Thêm❑vào❑Mục❑ưa❑thích❑/❑Chỉnh❑sửa❑Mục❑ưa❑thích: Đặt các kênh mà bạn
muốn xem thường xuyên làm kênh ưa thích.
1. Chọn Thêm❑vào❑Mục❑ưa❑thích/Chỉnh❑sửa❑Mục❑ưa❑thích, sau đó nhấn nút
ENTER
E
. Thêm hoặc xóa kênh ðã chọn trong Mục❑ýa❑thích❑1-5.
N
Nếu kênh đã được thêm vào kênh ưa thích rồi, tùy chọn Chỉnh❑sửa❑
Mục❑ưa❑thích sẽ xuất hiện.
2. Nhấn nút ENTER
E
để chọn Mục❑ưa❑thích❑1-5, sau đó nhấn nút❑OK.
N
Có thể thêm một kênh vào một trong số các Kênh ưa thích từ Mục❑ưa❑
thích❑1-5.
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Khóa/Mở❑khóa: Khóa kênh để kênh đó không thể được chọn hoặc xem.
N
GHI❑CHÚ
Chức năng này chỉ hỗ trợ khi Khóa❑kênh được thiết lập là Mở.
Màn hình nhập mã PIN sẽ xuất hiện. Nhập vào mã PIN 4 ký số của
bạn, mặc định là “0-0-0-0.” Đổi mã PIN bằng tùy chọn Thay❑đổi❑mã❑
PIN.
Chỉnh❑sửa❑tên❑của❑kênh: Gán tên kênh của riêng bạn.
Chỉnh❑sửa❑s❑hiu❑kênh: Sửa số hiệu bằng cách nhấn các phím số mong
muốn.
Bỏ❑chọn❑tất❑cả:❑Bỏ chọn tất cả các kênh đã chọn.
N
Bạn chỉ có thể chọn Bỏ❑chọn❑tất❑cả khi đã chọn một hoặc nhiều kênh.
Chọn❑tất❑cả: Chọn tất cả các kênh trong danh sách kênh.
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Điều❑chỉnh❑lại❑kênh
O
MENU
m
Kênh❑ENTER
E
Khu❑vực
Bạn có thể thay đổi vùng mong muốn.
Dò❑kênh❑tự❑động
Dò kênh tự động và lưu vào TV.
N
Các số hiệu chương trình được cấp phát tự động có thể không tương ứng
với số hiệu chương trình thực tế hoặc mong muốn. Nếu kênh bị khóa, màn
hình nhập mã PIN sẽ xuất hiện.
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Dò❑kênh❑thủ❑công
Dò kênh thủ công và lưu vào TV.
N
Nếu kênh bị khóa, màn hình nhập mã PIN sẽ xuất hiện.
N
Tùy theo nguồn vào của kênh, chức năng Dò❑kênh❑thủ❑công có thể được
hỗ trợ.
S❑chương❑trình❑(0~99),❑H❑màu,❑H❑tiếng,❑Kênh,❑Tìm❑kiếm: Nếu có âm
thanh bất thường phát ra hoặc không có âm thanh, hãy chọn lại hệ tiếng
chuẩn.
Chỉnh❑kênh❑Analog❑(Chương❑trình,❑H❑màu,❑H❑tiếng,❑Kênh,❑Tìm❑kiếm):
Nhấn nút
A
C B D
(❑Mi❑). Nếu có âm thanh bất thường phát ra hoặc không có
âm thanh, hãy chọn lại hệ tiếng chuẩn.
Tiếng Việt
Tiếng Việt
N
Chế độ kênh
P (chế độ chương trình): Khi hoàn tất hiệu chỉnh, các đài phát sóng trong
vùng được gán cho các số hiệu vị trí từ P0 tới P99. Bạn có thể chọn kênh
bằng cách nhập vào số vị trí trong chế độ này.
C (chế độ kênh vô tuyến) / S (chế độ kênh cáp): Hai chế độ này cho phép
bạn chọn kênh bằng cách nhập vào số hiệu đã được gán cho mỗi đài phát
sóng hoặc kênh cáp.
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Tinh❑chỉnh❑
Nếu tín hiệu yếu hoặc bị biến dạng, bạn có thể tinh chỉnh kênh theo cách thủ
công.
Các kênh đã được tinh chỉnh được đánh dấu bằng ký hiệu “*”.
Để khôi phục quá trình tinh chỉnh, chọn Reset.
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Thay❑đổi❑Chế❑độ❑hình❑ảnh❑mặc❑định
O
MENU
m
Hình❑ảnhChế❑độ❑hình❑ảnh❑ENTER
E
Chế❑độ❑hình❑ảnh
Chọn kiểu hình ảnh ưa thích của bạn.
N
Khi kết nối một máy PC, bạn chỉ có thể thực hiện thay đổi đối với Giải❑trí
Chuẩn.
Sng❑động: Phù hợp với phòng sáng.
Chuẩn: Phù hợp với môi trường bình thường.
Tự❑nhiên❑
sử dụng cho dòng LED 5 từ 32-46 inches
: Phù hợp để giảm căng thẳng
cho mắt.
Phim❑ảnh: Phù hợp để xem phim trong phòng tối.
Giải❑trí: Phù hợp để xem phim và chơi trò chơi.
N
Chỉ khả dụng khi kết nối với một máy PC.
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Điều❑chỉnh❑cc❑cài❑đặt❑hình❑ảnh
Samsung❑MagicAngle❑
sử dụng cho dòng LED 5 từ 22-27 inches
O
MENU
m
Hình❑ảnhSamsung❑MagicAngle❑ENTER
E
Điều chỉnh góc xem màn hình để tối ưu hóa chất lượng hình ảnh theo vị trí
xem của bạn.
MagicAngle: Khi xem màn hình ở một góc từ bên dưới hoặc bên trên bằng
cách thiết lập chế độ phù hợp cho mỗi vị trí, bạn có thể đạt được chất lượng
hình ảnh tương đương như khi xem màn hình trực tiếp từ phía trước.
Tắt: Chọn khi xem từ vị trí phía trước.
Chế❑độ❑nghiêng❑về❑sau: Chọn khi xem từ vị trí hơi thấp hơn.
Chế❑độ❑xem❑đứng: Chọn khi xem từ vị trí cao hơn.
Chế❑độ❑: Điều chỉnh góc xem màn hình.
N
Khi chức năng Samsung MagicAngle được thiết lập là Chế❑độ❑nghiêng❑
về❑sau hoặc Chế❑độ❑xem❑đứng, sẽ không sử dụng được chức năng
Gamma.
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Đènnền/❑Đ❑tươngphản/❑Đ❑sng❑/Độnét/❑Màu❑sc❑/Tint(X/
Đ)
O
MENU
m
Hình❑ảnhĐèn❑nền❑ENTER
E
TV của bạn có nhiều tùy chọn cài đặt để kiểm soát chất lượng hình ảnh.
N
GHI CHÚ
Trong các chế độ TV analog, AV của hệ PAL, không sử dụng được
chức năng Tint❑(❑X/Đ❑).
Khi kết nối một máy PC, bạn chỉ có thể thực hiện thay đổi đối với Đèn❑
nền,❑Độ❑tương❑phản,❑Độ❑sngĐộ❑nét.
Có thể điều chỉnh và lưu các cài đặt cho mỗi thiết bị ngoại vi được kết
nối với TV.
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Điều❑chỉnh❑màn❑hình
O
MENU
m
Hình❑ảnhĐiều❑chỉnh❑màn❑hình❑ENTER
E
Thiết lập các tùy chọn hình ảnh khác nhau như kích thước hình ảnh và tỉ lệ co.
Kích❑thưc❑hình❑ảnh: Hộp giải mã truyền hình cáp / bộ thu tín hiệu vệ tinh
của bạn cũng có thể có thiết lập kích cỡ màn hình riêng. Tuy nhiên, chúng
tôi khuyến nghị bạn sử dụng chế độ 16:9 trong đa số trường hợp.
16:9: Thiết lập hình ảnh theo chế độ màn hình rộng 16:9.
Zoom❑rộng: Phóng to kích cỡ hình ảnh hơn tỷ lệ 4:3.
N
Điều chỉnh Vị❑trí bằng các nút ▲, ▼.
Zoom: Phóng to hình ảnh rộng tỷ lệ 16:9 theo chiều dọc để vừa với kích cỡ
màn ảnh.
N
Điều chỉnh Vị❑trí hoặc Kích❑thưc bằng các nút ▲, ▼.
/