Samsung UA46F6100AR Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka

Táto príručka je tiež vhodná pre

Tiếng Việt
Ghi nhớ kênh
Dò kênh t đng
(ty theo quc gia)
O
MENU
m
Phát sóng Dò kênh t đng ENTER
E
N
S hiệu chương trình được cấp tự động có thể không tương ứng với s hiệu
chương trình thực tế hoặc mong mun. Nếu một kênh b khóa, ca s nhp
m PIN s xuất hiện.
Tiếng Việt
Sử dụng menu kênh
O
MENU
m
Phát sóng Danh sách kênh ENTER
E
Danh sách kênh
Mục Danh sách kênh chứa các kênh mà TV của bạn s hiển th khi bạn nhấn nút
kênh. Bạn có thể xem thông tin kênh, Tất cả hoặc Mục ưa thích 1-5.
Nhấn nút ►(Chế đ) để thay đi chế độ kênh.
N
Khi bạn nhấn nút CH LIST trên điu khiển t xa, màn hình Danh sách kênh
ngay lp tức s xuất hiện.
Tiếng Việt
Chế đ kênh
Ch.sửa ưa thích: Đặt các kênh mà bạn mun xem thường xuyên làm kênh ưa
thích.
N
Để biết thông tin chi tiết v cách s dụng Ch.sửa ưa thích, hy tham khảo
Ch.sửa ưa thích”.
Mục ưa thích 1-5: Hiển th tất cả các kênh ưa thích, được sắp xếp trong ti đa
năm nhóm. Mỗi nhóm có một màn hình riêng.
N
TV chỉ hiển th Mục ưa thích 1-5 khi bạn đ thêm các kênh ưa thích bằng
cách s dụng Ch.sửa ưa thích.
Tất cả: Hiển th tất cả kênh hiện có.
Tiếng Việt
Quản lý lịch biểu
O
MENU
m
Phát sóng Quản lý lịch biểu ENTER
E
Bạn có thể thiết lp để kênh mong mun tự động hiển th vào một giờ đnh sẵn.
Ngoài ra, bạn có thể xem, sa đi hoặc xóa kênh đ đặt trước để xem.
N
Đầu tiên, bạn phải cài đặt thời gian hiện hành bằng cách s dụng chức năng
Thi gianCài đặt gi trong menu H thng để s dụng chức năng này.
1. Nhấn nút Lịch biểu trên màn h́nh Quản lý lịch biểu. Menu Lịch biểu xem
xuất hiện.
2. Nhấn nút ▲/▼/◄/► để cài đặt mỗi menu ty chọn.
Kênh: Chọn kênh mong mun.
Tiếng Việt
Lặp li: Chọn Mt lần, Thủ công, T7~CN, T2~T6 hoặc Mỗi ngày để cài
đặt theo  thích. Nếu chọn Thủ công, bạn có thể cài đặt ngày bạn mun.
N
Dấu (
c
) cho biết ngày mà bạn đ chọn.
Ngày: Bạn có thể cài đặt ngày mong mun.
N
Có sẵn khi bạn chọn Mt lần ở mục Lặp li.
Tgian bđầu: Bạn có thể cài đặt thời gian bắt đầu theo  mun.
N
Nếu bạn mun chỉnh sa hoặc hủy lch biểu đ đặt trước, hy chọn lch biểu
đ đặt trước này trong mục Quản lý lịch biểu. Sau đó nhấn nút ENTER
E
chọn Chỉnh sửa hoặc Xóa.
Tiếng Việt
Chỉnh sửa kênh
O
MENU
m
Phát sóng Chỉnh sửa kênh ENTER
E
Bạn có thể chỉnh sa hoặc xóa các kênh.
1. Chuyển đến màn hình Chỉnh sửa kênh.
2. Nhấn các nút ▲/▼ để chọn kênh mong mun, sau đó nhấn nút ENTER
E
.
Dấu (
c
) cho biết kênh mà bạn đ chọn.
N
Bạn có thể chọn nhiu hơn một kênh.
N
Nhấn ENTER
E
lần na để b chọn kênh.
Tiếng Việt
N
S dụng các nút chức năng và các nút có màu với Chỉnh sửa kênh.
a
Đ (Thay đổi s kênh): Thay đi thứ tự kênh trong danh sách kênh.
E
(Xong): Hoàn thành việc thay đi thứ tự kênh.
b
Xanh lá cây (Khóa / Mở khóa): Khóa kênh để không thể chọn và xem
kênh đó. / Mở khóa kênh mà bạn đ khóa.
N
Chỉ s dụng được chức năng này khi thiết lp Khóa kênhMở.
N
Ca s nhp m PIN s xuất hiện. Nhp vào m PIN 4 ch s của
bạn. Thay đi m PIN bằng cách s dụng ty chọn Thay đổi mã PIN.
{
Vàng (Xóa): Xóa một kênh khi danh sách kênh.
Tiếng Việt
}
Xanh dương (Chọn t.cả / Bỏ chọn t.cả): Chọn hoặc b chọn tất cả các
kênh cng một lúc.
(Chuyển đến): Chuyển trực tiếp đến kênh bằng cách nhấn các s
(0~9).
k
(Trang): Di chuyển tới trang kế hoặc v trang trước.
T
(Tools): Hiển th menu ty chọn. Các mục của menu ty chọn va xuất
hiện có thể khác nhau ty thuộc vào trạng thái và loại kênh.
Danh mục: Thay đi chế độ kênh thành Tất cả, Đã xem gần đây,
Đã xem nhiều nhất. Chế độ kênh đ chọn s được hiển th.
Tiếng Việt
Ch.sửa ưa thích: Vào màn hình Ch.sửa ưa thích trực tiếp.
Đổi tên kênh: Đặt tên gồm ti đa năm k tự cho một kênh. Ví dụ
Food, Golf, ... Đặt tên giúp bạn dễ dàng tìm và chọn kênh hơn.
Thông tin kênh: Hiển th các chi tiết của kênh đ chọn.
Thông tin: Hiển th chi tiết chương trình đ chọn.
Tiếng Việt
Ch.sửa ưa thích
t
O
MENU
m
Phát sóng Ch.sửa ưa thích ENTER
E
Bạn có thể thêm, chỉnh sa hoặc xóa các kênh ưa thích.
1. Chuyển đến màn hình Ch.sửa ưa thích.
2. Nhấn các nút ▲/▼ để̉ chọn kênh mong mun, sau đó nhấn nút ENTER
E
.
3. Chọn một danh sách ưa thích riêng trong Mục ưa thích 1-5 bằng cách s
dụng nút
b
(Tđ m.ư.thích), sau đó nhấn nút
{
(Thêm). Kênh được chọn đ
được thêm vào Mục ưa thích 1-5.
N
Có thể thêm một kênh ưa thích vào một trong s các kênh ưa thích t Mục
ưa thích 1-5.
Tiếng Việt
N
S dụng các nút chức năng và các nút có màu với Ch.sửa ưa thích.
a
Đ (Danh mục / Th.đổi thứ t )
Danh mục: Thay đi chế độ kênh thành Tất cả, Đã xem gần đây,
Đã xem nhiều nhất. Chế độ kênh đ chọn s được hiển th.
Th.đổi thứ t : Thay đi thứ tự kênh ưa thích.
E
(Xong): Hoàn thành việc thay đi thứ tự kênh.
b
Xanh lá cây (Tđ m.ư.thích): Thay đi danh sách ưu thích trong Mục ưa
thích 1-5.
{
Vàng (Thêm / Xóa)
Thêm: Thêm các kênh đ chọn vào Mục ưa thích 1-5.
Xóa: Xóa kênh ưa thích khi Mục ưa thích 1-5.
}
Xanh dương (Chọn t.cả / Bỏ chọn t.cả): Chọn hoặc b chọn tất cả các
kênh cng một lúc.
(Chuyển đến): Chuyển trực tiếp đến kênh bằng cách nhấn các s
(0~9).
k
(Trang): Di chuyển tới trang kế hoặc v trang trước.
Tiếng Việt
T
(Tools): Hiển th menu ty chọn. Các mục của menu ty chọn va xuất
hiện có thể khác nhau ty thuộc vào trạng thái và loại kênh.
S.chép sang ư.thích: Sao chép kênh ưa thích đ chọn trong Mục
ưa thích 1-5. Bạn có thể b sung thêm t danh sách ưa thích khác.
Đổi tên mục ưa thích: Ấn đnh tên kênh ưu thích của riêng bạn.
Chỉnh sửa kênh: Vào màn hình Chỉnh sửa kênh trực tiếp.
Thông tin: Hiển th chi tiết chương trình đ chọn.
Tiếng Việt
Tính năng khác
Cài đặt Kênh
O
MENU
m
Phát sóng Cài đặt Kênh ENTER
E
Khu vc (ty theo quc gia)
Bạn có thể thay đi Khu vực mong mun.
Dò kênh thủ công
D kênh thủ công và lưu vào TV.
N
Nếu một kênh b khóa, ca s nhp m PIN s xuất hiện.
N
Ty theo nguồn vào của kênh, Dò kênh thủ công có thể được hỗ trợ.
1. Nhấn nút Mới.
2. Cài đặt Chương trình, H màu, H tiếng, KênhTìm kiếm.
3. Nhấn nút Lưu. Khi quá tnh d kênh kết thúc, một kênh s được cp nht
vào danh sách kênh.
Tiếng Việt
N
Chế độ kênh
P (chế độ chương trình): Khi hoàn tất việc d kênh, các đài phát
sóng trong vng được ấn đnh cho các s hiệu v trí t P0 đến P99.
Bạn có thể chọn một kênh bằng cách nhp s hiệu v trí trong chế
độ này.
C (chế độ kênh vô tuyến) / S hoặc Z (chế độ kênh cáp) (tùy theo
quc gia): Hai chế độ này cho phép bạn chọn kênh bằng cách nhp
vào s hiệu đ được ấn đnh cho mỗi đài phát sóng hoặc kênh cáp.
Tiếng Việt
Tinh chỉnh
Nếu tín hiệu yếu hoặc b biến dạng, vui lng tinh chỉnh kênh theo cách thủ
công.
N
Các kênh đ được tinh chỉnh được đánh dấu bằng k hiệu “*”.
N
Để đặt lại chức năng tinh chỉnh, chọn Reset.
Truyền d.sách kênh
(ty theo quc gia)
Nhp hoặc xuất biểu đồ kênh. Bạn phải kết ni USB lưu tr để s dụng chức
năng này.
N
Ca s nhp m PIN s xuất hiện. Nhp vào m PIN 4 ch s của bạn.
N
Hệ thng tp tin được hỗ trợ là FAT và NTFS.
Tiếng Việt
Khóa kênh
O
MENU
m
Phát sóng Khóa kênh ENTER
E
Khóa các kênh trong menu Kênh để ngăn người dng không được phép, ví dụ như
tr em, xem chương trình không ph hợp.
N
Chỉ hỗ trợ khi Nguồn được thiết lp là TV.
Tiếng Việt
Thay đổi Chế đ hình ảnh mặc định
Chế đ hình ảnh
t
O
MENU
m
Hình ảnh Chế đ hình ảnh ENTER
E
Chọn kiểu hình ảnh ưa thích của bạn.
N
Khi kết ni một máy PC, bạn chỉ có thể thực hiện thay đi đi với Giải trí
Chuẩn.
Sng đng: Ph hợp với phng sáng.
Chuẩn: Ph hợp với môi trường bình thường.
T nhiên
cho các dng LED 6
: Ph hợp để giảm căng thẳng cho mắt.
Phim ảnh: Ph hợp để xem phim trong phng ti.
Giải trí: Ph hợp để xem phim và chơi tr chơi.
N
Chỉ hỗ trợ khi kết ni với một máy PC.
Tiếng Việt
Điều chỉnh các cài đặt hình ảnh
Đèn nền
cho TV LED
/ Đèn nền
cho TV PDP
/ Đ tương phản / Đ
sáng / Đ nét / Màu sắc / Tint (X/Đỏ)
TV của bạn có nhiu ty chọn cài đặt để kiểm soát chất lượng hình ảnh.
N
GHI CHÚ
Trong các chế độ TV, AV của hệ PAL, chức năng Tint (X/Đỏ) không hỗ trợ.
Khi kết ni với một PC, bạn chỉ có thể thực hiện các thay đi Đèn
nền
cho TV LED
/ Đèn nền
cho TV PDP
, Đ tương phản, Đ sángĐ
nét.
Có thể điu chỉnh và lưu các cài đặt cho mỗi thiết b ngoại vi được kết ni
với TV.
Độ sáng của hình ảnh thấp s giảm được mức tiêu thụ điện năng.
Tiếng Việt
Kích c h.ảnh
O
MENU
m
Hình ảnh Kích c h.ảnh ENTER
E
Thiết lp các ty chọn hình ảnh khác nhau như kích thước hình ảnh và tỉ lệ co.
N
Các mục ty chọn có thể khác ty theo chế độ được chọn.
N
Ty theo nguồn vào, các ty chọn kích cỡ hình ảnh có thể khác nhau.
Kích c h.ảnh
t
: Hộp giải m truyn hình cáp / bộ thu tín hiệu vệ tinh
của bạn cũng có thể có thiết lp kích cỡ màn hình riêng. Tuy nhiên, chúng tôi
khuyến ngh bạn s dụng chế độ 16:9 trong đa s trường hợp.
16:9: Thiết lp hình ảnh theo chế độ màn hình rộng 16:9.
Zoom rng: Phóng to kích cỡ hình ảnh hơn tỷ lệ 4:3.
N
Điu chỉnh Vị trí bằng các nút ▲, ▼.
Tiếng Việt
Zoom: Phóng to hình ảnh rộng tỷ lệ 16:9 theo chiu dọc để va với kích cỡ
màn ảnh.
N
Điu chỉnh Zoom hoặc Vị trí bằng cách s dụng nút ▲, ▼.
4:3: Thiết lp hình ảnh theo chế độ cơ bản (4:3).
N
Đng xem quá lâu trong đnh dạng 4:3. Các vết đường biên hiển th bên
trái, phải và ở gia màn hình có thể gây ra hiện tượng lưu ảnh ("cháy màn
hình") vn không được bảo hành.
Vừa màn hình: Hiển th hình ảnh toàn màn hình, không cắt b chút nào khi tín
hiệu ngõ vào là HDMI (720p / 1080i / 1080p) hoặc Component (1080i / 1080p).
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55
  • Page 56 56
  • Page 57 57
  • Page 58 58
  • Page 59 59
  • Page 60 60
  • Page 61 61
  • Page 62 62
  • Page 63 63
  • Page 64 64
  • Page 65 65
  • Page 66 66
  • Page 67 67
  • Page 68 68
  • Page 69 69
  • Page 70 70
  • Page 71 71
  • Page 72 72
  • Page 73 73
  • Page 74 74
  • Page 75 75
  • Page 76 76
  • Page 77 77
  • Page 78 78
  • Page 79 79
  • Page 80 80
  • Page 81 81
  • Page 82 82
  • Page 83 83
  • Page 84 84
  • Page 85 85
  • Page 86 86
  • Page 87 87
  • Page 88 88
  • Page 89 89
  • Page 90 90
  • Page 91 91
  • Page 92 92
  • Page 93 93
  • Page 94 94
  • Page 95 95
  • Page 96 96
  • Page 97 97
  • Page 98 98

Samsung UA46F6100AR Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka
Táto príručka je tiež vhodná pre