ViewSonic LS850WU Užívateľská príručka

Kategória
Projektory
Typ
Užívateľská príručka

Táto príručka je tiež vhodná pre

LS750WU/LS850WU/LS860WU
y chiếu
Hướng dẫn sử dụng
Số Model VS17804/VS17805/VS17889
Tên model: LS750WU/LS850WU/LS860WU
2
Cảm ơn bạn đã chọn ViewSonic®
một nhà cung cấp các giải pháp hình ảnh dẫn đầu toàn cầu, ViewSonic® nỗ lực vượt
lên trên kỳ vọng của thế giới về sự phát triển, đổi mới đơn giản của công nghệ. Tại
ViewSonic®, chúng tôi tin rằng các sản phẩm của chúng tôi có thể tạo ra tác động tích cực
đối với thế giới và chúng tôi tin chắc sản phẩm ViewSonic® bạn chọn sẽ phục vụ tốt cho
bạn.
Một lần nữa, cảm ơn bạn đã chọn ViewSonic®!
3
Phòng ngừa an toàn - Chung
Vui lòng đọc mục Phòng ngừa an toàn sau đây trước khi bạn bắt đầu sử dụng máy
chiếu.
• Giữ hướng dẫn sử dụng này ở nơi an toàn để tham khảo sau.
• Hãy đọc tất cả cảnh báo và làm theo tất cả hướng dẫn.
• Giữ khoảng trống ít nhất 20" (50 cm) xung quanh máy chiếu để đảm bảo thông
hơi đúng cách.
• Đặt máy chiếu ở nơi thông thoáng. Không đặt bất cứ thứ gì lên máy chiếu mà
ngăn cản tản nhiệt.
• Không đặt máy chiếu trên bề mặt không bằng phẳng hoặc không ổn định. Máy
chiếu có thể bị đổ, gây thương tích cho người hoặc trục trặc máy chiếu.
• Không sử dụng nếu máy chiếu nghiêng ở góc hơn 10 độ về trái hoặc phải, hoặc
góc hơn 15 độ về phía trước hoặc phía sau.
• Không nhìn thẳng vào ống kính máy chiếu trong khi hoạt động. Chùm tia sáng
mạnh có thể làm tổn thương mắt của bạn.
• Luôn luôn mở cửa trập ống kính hoặc tháo nắp ống kính khi nguồn sáng máy
chiếu bật.
• Không chặn ống kính chiếu bằng bất kỳ vật thể nào khi máy chiếu đang hoạt
động vì điều này có thể khiến vật thể đó nóng lên và biến dạng hoặc thậm chí
gây ra hỏa hoạn.
• Nguồn sáng trở nên cực kỳ nóng trong quá trình hoạt động. Để máy chiếu nguội
khoảng 45 phút trước khi tháo cụm nguồn sáng để thay thế.
• Không sử dụng các nguồn sáng vượt quá tuổi thọ nguồn sáng định mức. Việc sử
dụng quá mức nguồn sáng khi vượt quá tuổi thọ định mức có thể khiến chúng bị
bể trong một số trường hợp hiếm hoi.
• Không bao giờ được thay thế cụm nguồn sáng hoặc bất kỳ bộ phận điện tử nào
trừ khi đã rút phích cắm máy chiếu.
• Không cố gắng tháo rời máy chiếu. Bên trong có điện áp cao nguy hiểm có thể
gây tử vong nếu bạn tiếp xúc với các bộ phận có điện.
• Khi di chuyển máy chiếu, cẩn thận không làm rơi hoặc va đập máy chiếu vào bất
cứ thứ gì.
• Không đặt bất kỳ vật nặng nào trên máy chiếu hoặc cáp kết nối.
• Không được dựng đứng máy chiếu theo chiều dọc. Làm như vậy có thể khiến
máy chiếu bị đổ, gây thương tích cho người hoặc trục trặc máy chiếu.
• Tránh để máy chiếu tiếp xúc với ánh sáng mặt trời trực tiếp hoặc các nguồn
nhiệt duy trì khác. Không lắp đặt gần bất kỳ nguồn nhiệt nào như bộ tản nhiệt,
cửa gió, bếp hoặc các thiết bị khác (bao gồm bộ khuếch đại) có thể làm tăng
nhiệt độ của máy chiếu đến mức nguy hiểm.
4
• Không đặt chất lỏng gần hoặc trên máy chiếu. Chất lỏng tràn vào máy chiếu có
thể khiến nó bị hỏng. Nếu máy chiếu bị ướt, hãy ngắt kết nối nó khỏi nguồn điện
và gọi cho trung tâm bảo hành địa phương của bạn để bảo hành máy chiếu.
• Khi máy chiếu đang hoạt động, bạn có thể cảm nhận được một chút hơi nóng
và mùi từ khe thông gió của máy. Điều này là bình thường và không phải là một
khiếm khuyết.
• Không tìm cách phá vỡ các quy định an toàn của phích cắm phân cực hoặc kiểu
nối đất. Phích cắm phân cực có hai chấu dẹt, một chấu rộng hơn chấu kia. Phích
cắm kiểu nối đất có hai chấu dẹt và một chấu thứ ba nối đất. Chấu dẹt thứ ba
nhằm đảm bảo an toàn cho bạn. Nếu phích cắm không vừa với ổ cắm của bạn,
hãy lấy một phích cắm chuyển và không cố ấn phích cắm vào ổ cắm.
• Khi kết nối với ổ cắm điện, KHÔNG được gỡ bỏ chấu nối đất. Vui lòng đảm bảo
KHÔNG BAO GIỜ ĐƯỢC GỠ BỎ các chấu nối đất.
• Bảo vệ dây điện để không bị dẫm lên hoặc bị kẹp, đặc biệt tại phích cắm, và tại
nơi dây điện đi ra từ máy chiếu.
• Tại một số quốc gia, điện áp KHÔNG ổn định. Máy chiếu này được thiết kế để
hoạt động an toàn trong phạm vi điện áp từ 100 đến 240 vôn AC, nhưng có thể
bị hỏng nếu xảy ra cắt điện hoặc tăng giảm đột ngột ±10 vôn. Ở những nơi điện
áp có thể dao động hoặc bị cắt, bạn nên kết nối máy chiếu thông qua bộ ổn định
nguồn, thiết bị chống sét hoặc bộ lưu điện (UPS).
• Nếu có khói, tiếng ồn bất thường hoặc mùi lạ, hãy tắt máy chiếu ngay lập tức và
gọi cho đại lý của bạn hoặc ViewSonic®. Sẽ nguy hiểm nếu tiếp tục sử dụng máy
chiếu.
• Chỉ sử dụng những đồ đi kèm/phụ kiện được quy định bởi nhà sản xuất.
• Rút dây nguồn khỏi ổ điện AC nếu máy chiếu không được sử dụng trong một
thời gian dài.
• Tham khảo tất cả về bảo trì từ chuyên viên bảo trì được chứng nhận.
THẬN TRỌNG: Sản phẩm này phát ra bức xạ quang học có thể gây nguy hiểm. Như
với bất kỳ nguồn ánh sáng chói nào, không được nhìn thẳng vào
chùm sáng, RG2 IEC 62471-5:2015.
5
Phòng ngừa an toàn - Gắn trần
Vui lòng đọc mục Phòng ngừa an toàn sau đây trước khi bạn bắt đầu sử dụng máy
chiếu.
Nếu bạn có ý định gắn máy chiếu lên trần nhà, chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng
bộ giá treo trần máy chiếu phù hợp và bạn cần đảm bảo nó được lắp đặt chắc chắn
và an toàn.
Nếu bạn sử dụng một bộ giá treo trần máy chiếu không phù hợp thì máy chiếu có
rủi ro rơi xuống từ trần nhà do gắn không đúng cách khi sử dụng sai kích thước
hoặc chiều dài vít.
Bạn có thể mua một bộ giá treo máy chiếu tại nơi bạn mua máy chiếu. Chúng tôi
khuyên bạn cũng nên mua một dây cáp chống trộm riêng biệt và gắn chắc chắn vào
cả khe khóa chống trộm trên máy chiếu và đế của giá treo trần. Nó sẽ có nhiệm vụ
thứ hai là giữ máy chiếu nếu chỗ gắn máy chiếu với giá đỡ bị lỏng.
Chú ý về laser
Sản phẩm này thuộc về sản phẩm laser CLASS I và tuân thủ tiêu chuẩn IEC
60825-1:2014.
Các cảnh báo về laser ở trên được đặt ở phần đáy của thiết bị này.
(dành cho tất cả các khu vực trừ Trung Quốc)
Thông báo được đưa ra để giám sát trẻ em và không bao giờ cho phép chúng
nhìn thẳng vào tia máy chiếu từ bất kỳ khoảng cách nào đến máy chiếu.
Thông báo được đưa ra để thận trọng khi sử dụng điều khiển từ xa để khởi động
máy chiếu trong khi ở phía trước ống kính chiếu.
Thông báo được đưa ra cho người dùng để tránh việc sử dụng các thiết bị hỗ trợ
quang học như ống nhòm hoặc kính thiên văn phía bên trong chùm tia.
6
Nội dung
Phòng ngừa an toàn - Chung ....................................... 3
Giới thiệu .................................................................. 10
Tính năng ..............................................................................................................10
Nội dung hộp sản phẩm ........................................................................................10
Tổng quan về sản phẩm ..................................................................................11
Máy chiếu ........................................................................................................11
Điều khiển và chức năng ....................................................................................... 11
Các cổng kết nối .................................................................................................... 12
Điều Khiển Từ Xa .............................................................................................13
Điều khiển và chức năng ....................................................................................... 13
Phạm vi hiệu lực của điều khiển từ xa ................................................................... 14
Thay pin điều khiển từ xa ...................................................................................... 14
Thiết lập ban đầu ...................................................... 15
Chọn địa điểm ................................................................................................15
Kích thước chiếu .............................................................................................16
LS750WU .........................................................................................................16
Ảnh 16:10 trên màn hình 16:10 ............................................................................. 16
Ảnh 16:10 trên màn hình 4:3 ................................................................................. 17
LS850WU/LS860WU .........................................................................................18
LS850WU .........................................................................................................19
Ảnh 16:10 trên màn hình 16:10 ............................................................................. 19
Ảnh 16:10 trên màn hình 4:3 ................................................................................. 19
LS860WU .........................................................................................................20
Ảnh 16:10 trên màn hình 16:10 ............................................................................. 20
Ảnh 16:10 trên màn hình 4:3 ................................................................................. 20
Gắn máy chiếu ................................................................................................21
Ngăn chặn sử dụng trái phép ..........................................................................22
Sử dụng khe chống trộm ..................................................................................22
Sử dụng chức năng mật khẩu ...........................................................................23
Đặt mật khẩu ........................................................................................................ 23
Thay đổi mật khẩu ................................................................................................ 24
Vô hiệu hóa chức năng mật khẩu .......................................................................... 24
Quên mật khẩu ..................................................................................................... 25
Quy trình gọi lại mật khẩu ..................................................................................... 25
Khóa các phím điều khiển ................................................................................26
7
Tạo kết nối ................................................................ 27
Kết nối nguồn điện ...............................................................................................27
Kết nối với nguồn video ........................................................................................28
Kết nối HDMI ......................................................................................................... 28
Kết nối S-Video ...................................................................................................... 29
Kết nối video tổng hợp .......................................................................................... 30
Kết nối với nguồn máy tính ..................................................................................31
Kết nối VGA ........................................................................................................... 31
Kết nối Ra VGA ...................................................................................................... 31
Kết nối với âm thanh ............................................................................................32
Vận hành ................................................................... 33
Bật / tắt máy chiếu ...............................................................................................33
Khởi động máy chiếu ............................................................................................. 33
Kích hoạt lần đầu ........................................................................................................ 33
Tắt máy chiếu ........................................................................................................ 34
Chọn một nguồn vào ............................................................................................35
Điều chỉnh ảnh chiếu ............................................................................................36
Điều chỉnh chiều cao và góc chiếu của máy chiếu ...................................................... 36
Tự động điều chỉnh ảnh .............................................................................................. 36
Tinh chỉnh kích cỡ và độ rõ ảnh ............................................................................ 36
Sửa Vòm Hình ........................................................................................................ 37
Khả năng điều khiển ảnh chiếu (LS850WU/LS860WU) ......................................... 38
Ẩn ảnh ..................................................................................................................39
Điều khiển máy chiếu thông qua Môi trường LAN ...............................................40
Định cấu hình Cài đặt Điều khiển LAN ................................................................... 40
Điều khiển máy chiếu thông qua trình duyệt Web ............................................... 42
Về Crestron e-Control® ......................................................................................... 46
Định dạng PJLink™, SNMP, AMX và Xpanel được hỗ trợ ...................................... 49
8
Chức năng menu ....................................................... 50
Thao tác menu hiển thị trên màn hình (OSD) chung ........................................50
Cây menu hiển thị trên màn hình (OSD) ...............................................................51
Menu HIỂN THỊ .....................................................................................................57
Menu ẢNH ............................................................................................................60
Menu QUẢN LÝ NGUỒN .......................................................................................64
Menu CƠ BẢN .......................................................................................................67
Menu NÂNG CAO ..................................................................................................70
Menu HỆ THỐNG ..................................................................................................74
Menu THÔNG TIN .................................................................................................76
Phụ lục ...................................................................... 77
Thông số ...............................................................................................................77
Kích thước máy chiếu ............................................................................................ 78
Biểu đồ thời gian ..................................................................................................78
Analog RGB ............................................................................................................ 78
HDMI (PC) .............................................................................................................. 80
HDMI (Video) ......................................................................................................... 81
Video/S-Video ....................................................................................................... 81
Component video .................................................................................................. 82
Bảng điều khiển hồng ngoại .................................................................................83
Mã địa chỉ .............................................................................................................84
Bảng lệnh RS-232 ..................................................................................................85
Phân công chân ..................................................................................................... 85
Giao diện ............................................................................................................... 85
Bảng lệnh ............................................................................................................... 85
Bảng Chú Giải........................................................................................................92
Xử lý sự cố ............................................................................................................95
Các vấn đề phổ biến .............................................................................................. 95
Đèn LED báo hiệu .................................................................................................. 96
Bảo trì ...................................................................................................................97
Phòng ngừa chung ................................................................................................. 97
Vệ sinh ống kính .................................................................................................... 97
Vệ sinh vỏ máy ...................................................................................................... 97
Bảo quản máy chiếu .............................................................................................. 97
Miễn trách nhiệm .................................................................................................. 97
Thông tin nguồn sáng ...........................................................................................98
Giờ nguồn sáng ..................................................................................................... 98
Kéo dài tuổi thọ nguồn sáng.................................................................................. 98
9
Thông Tin Dịch Vụ và Quy Định .................................. 99
Thông tin tuân thủ ................................................................................................99
Tuyên bố Tuân thủ FCC ......................................................................................... 99
Tuyên bố của Bộ Công nghiệp Canada .................................................................. 99
Tuân thủ CE đối với các nước châu Âu .................................................................. 99
Tuyên bố tuân thủ RoHS2 ................................................................................... 100
Hạn chế của Ấn Độ về các chất độc hại ............................................................... 101
Thải bỏ sản phẩm khi hết tuổi thọ ...................................................................... 101
Thông Tin Bản Quyền .........................................................................................102
Dịch vụ Khách hàng ............................................................................................. 103
Bảo hành hạn chế ................................................................................................ 104
Bảo hành có giới hạn ở Mexico ........................................................................... 107
10
Giới thiệu
ViewSonic LS750WU/LS850WU/LS860WU tỏa sáng rực rỡ trong hầu hết mọi môi
trường với khả năng chiếu sáng cao 5000 ANSI Lumens và độ phân giải WUXGA rõ
nét. Máy chiếu được trang bị công nghệ phosphor laser mới nhất có khả năng đạt
tới 20.000 giờ chiếu không cần bảo trì và hoạt động liên tục 24/7 để cung cấp một
giải pháp đáng tin cậy cho việc sử dụng công cộng. Với khả năng hiệu chỉnh vòm
hình ngang/dọc, chỉnh bốn góc, chuyển ống kính ngang/dọc* và ống kính quang
học 1,6x tích hợp (chỉ LS850WU), rất linh hoạt trong việc xếp đặt.
Hoàn hảo cho việc lắp đặt sáng tạo, những máy chiếu này cũng có chức năng Định
hướng & Chân dung 360 độ* cho phép lắp đặt ở bất kỳ vị trí và góc nào từ sàn đến
trần. Cùng với các tính năng này, ViewSonic LS750WU/LS850WU/LS860WU cung
cấp các tùy chọn kết nối linh hoạt bao gồm đầu vào HDBaseT một dây*, cho phép
máy chiếu nhận được video và âm thanh HD không nén trong khoảng cách xa (tối
đa 200 feet) thông qua một cáp mạng.
LƯU Ý: *Chỉ LS850WU & LS860WU hỗ trợ chuyển ống kính ngang/dọc & đầu vào
HDBaseT & chức năng Chân dung.
Tính năng
Công nghệ phosphor laser thế hệ 2
Lên đến 5.000 ANSI Lumens
20.000 giờ chiếu không cần bảo trì
Chuyển ống kính ngang/dọc*
Bộ thu HDBaseT tích hợp*
Hỗ trợ chức năng trình chiếu 360 độ & chức năng Chân dung*
Hoạt động 24/7
LƯU Ý:
*Chỉ LS850WU & LS860WU hỗ trợ chuyển ống kính ngang/dọc & đầu vào
HDBaseT & chức năng Chân dung.
Nội dung hộp sản phẩm
Máy chiếu
Dây nguồn
Cáp Video
Điều khiển từ xa & Pin
Hướng dẫn Sử dụng Nhanh
LƯU Ý:
Dây nguồn và cáp video có trong hộp của bạn có thể thay đổi tùy theo quốc gia
của bạn. Vui lòng liên hệ với các nhà bán lại địa phương của bạn để biết thêm
thông tin.
11
Tổng quan về sản phẩm
Máy chiếu
Điều khiển và chức năng
Vòng lấy
nét
Vòng thu
phóng
MENU
BLANK
EXIT
ENTER
COLOR
MODE
LS750WU
LS850WU
LS860WU
Đèn báo nguồn
Đèn báo nhiệt độ
Đèn báo nguồn
sáng đèn
Vòng lấy
nét
Vòng thu
phóng
Ống kính chiếu
Chuyển
ống kính
(trái/phải)
Cảm biến hồng
ngoại từ xa
Chuyển
ống kính
(lên/xuống)
Phím nguồn
Chìa khóa Mô tả
[ ] Nguồn
Chuyển máy chiếu giữa chế độ chờ và Bật nguồn.
[
/ / / ] Các phím
vòm hình
Sửa thủ công ảnh bị biến dạng do chiếu theo góc.
[
/ / / ]
Trái/Phải/Lên/Xuống
Chọn các mục menu mong muốn và điều chỉnh khi menu Hiển
thị trên màn hình (OSD) được kích hoạt.
Menu/Exit Bật hoặc tắt menu Hiển thị trên màn hình (OSD).
Source Hiển thị thanh chọn nguồn vào.
(Trợ Giúp)
Hiển thị menu TRỢ GIÚP với một lần nhấn trong 3 giây.
Blank Ẩn ảnh màn hình.
Enter Thực hiện mục menu Hiển thị trên màn hình (OSD) đã chọn khi
menu OSD được kích hoạt.
[
] Điều chỉnh góc
Hiển thị menu Chỉnh góc khi menu OSD không được kích hoạt.
Color Mode Hiển thị thanh chọn chế độ màu.
1212
Các cổng kết nối
LS750WU
LS850WU /
LS860WU
1
2
3 6
9
10
12
7
4 8
14
16
16
11
15
5
13
1
2
3
6 9
10
12
7
8
14
11
15
5
13
Giắc đầu vào dây nguồn AC
Các lỗ gắn lên trần
Khe chống trộm
Thanh chống trộm
Chân điều chỉnh
Cổng Mô tả
[1] HDMI 1 Cổng HDMI.
[2] HDMI 2 Cổng HDMI.
[3] USB 5V/1.5A OUT (Service) Cổng USB Loại A để cung cấp điện và dịch vụ.
[4] HDBase T Cổng HDBaseT.
[5] VIDEO Cổng video tổng hợp.
[6] S-VIDEO Cổng S-video.
[7] AUDIO IN (L) Ổ cắm đầu vào tín hiệu âm thanh (bên trái).
[8] AUDIO IN (R) Ổ cắm đầu vào tín hiệu âm thanh (bên phải).
[9] COMPUTER IN Ổ cắm đầu vào tín hiệu RGB (PC).
[10] MONITOR OUT Ổ cắm đầu ra tín hiệu RGB (PC).
[11] RS-232 Cổng điều khiển RS-232.
[12] RJ-45 Cổng LAN.
[13] AUDIO IN Ổ cắm đầu vào tín hiệu âm thanh.
[14] AUDIO OUT Ổ cắm đầu ra tín hiệu âm thanh.
[15] 3D VESA Cổng 3D VESA.
[16] 12V OUT Đầu cắm ra 12V DC.
13
Điều Khiển Từ Xa
Điều khiển và chức năng
Nút
Mô tả
On/ Off
Chuyển giữa chế độ chờ và
Bật nguồn.
COMP
Chọn nguồn từ cổng
COMPUTER IN để hiển thị.
HDMI 1
Chọn nguồn từ cổng HDMI 1
để hiển thị.
HDMI 2
Chọn nguồn từ cổng HDMI 2
để hiển thị.
Auto Sync
Tự động xác định thời gian
hình ảnh tốt nhất cho hình
ảnh được hiển thị.
Source
Hiển thị thanh chọn nguồn.
[ / / / ]
Các phím vòm
hình
Sửa thủ công ảnh bị biến
dạng do chiếu theo góc.
Enter
Thực hiện mục menu OSD đã
chọn.
(Điều chỉnh
góc)
Hiển thị menu Chỉnh góc khi
menu OSD không được kích
hoạt.
Nút
Mô tả
Trái/ Phải
Lên/ Xuống
Chọn các mục menu mong
muốn và điều chỉnh.
Menu
Bật/tắt menu Hiển thị trên
màn hình (OSD) hoặc quay lại
menu OSD trước đó.
(Laser)
Phát ra ánh sáng con trỏ laser
có thể nhìn thấy cho mục đích
trình chiếu.
Exit
Thoát và lưu cài đặt menu.
Aspect
Hiển thị thanh lựa chọn tỷ lệ
khung hình.
Freeze
Đóng băng ảnh chiếu.
Pattern
Hiển thị mẫu kiểm tra nhúng.
Blank
Ẩn ảnh màn hình.
PgUp (Lên
trang)/PgDn
(Xuống trang)
Vận hành chương trình
phần mềm hiển thị của bạn
(trên một PC được kết nối)
mà phản hồi với các lệnh
lên trang/xuống trang (như
Microsoft PowerPoint).
LƯU Ý: Chỉ khả dụng khi
tín hiệu đầu vào PC
được chọn.
(Hẹn giờ
trình chiếu)
Hiển thị menu
Hẹn Giờ Trình Chiếu.
Eco Mode
Chọn chế độ Eco.
(Tăng âm
lượng)
Tăng mức âm lượng.
(Giảm âm
lượng)
Giảm mức âm lượng.
(Tắt tiếng)
Chuyển âm thanh giữa bật và
tắt.
Color Mode
Hiển thị thanh chọn chế độ
màu.
Phóng to kích cỡ ảnh chiếu.
Thu nhỏ kích cỡ ảnh chiếu.
(THÔNG TIN)
Hiển thị menu THÔNG TIN.
Network
Hiển thị menu Thiết Lập Điều
Khiển Mạng LAN.
14
Phạm vi hiệu lực của điều khiển từ xa
Để đảm bảo điều khiển từ xa hoạt động đúng
cách, hãy làm theo các bước dưới đây:
1. Điều khiển từ xa phải được giữ ở một góc dưới
30° vuông góc với (các) cảm biến điều khiển từ
xa hồng ngoại của máy chiếu.
2. Khoảng cách giữa điều khiển từ xa và (các)
cảm biến không được vượt quá 8 m (26 ft.)
LƯU Ý:
Tham khảo hình minh họa để biết vị trí
của (các) cảm biến điều khiển từ xa hồng
ngoại (IR).
Xấp xỉ 30°
Thay pin điều khiển từ xa
1. Tháo nắp pin ra khỏi mặt sau của điều khiển từ xa bằng cách nhấn vào chỗ đặt
ngón tay và trượt xuống.
2. Tháo tất cả pin hiện có (nếu cần) và lắp hai pin AAA.
LƯU Ý: Lắp pin đúng cực như được chỉ định.
3. Lắp lại nắp pin bằng cách căn chỉnh nó với đế và đẩy nó trở lại vị trí.
LƯU Ý:
Tránh để điều khiển từ xa và pin trong môi trường quá nóng hoặc môi trường ẩm
ướt.
Chỉ thay thế bằng loại giống hoặc tương đương được đề xuất bởi nhà sản xuất
pin.
Vứt bỏ pin đã sử dụng theo hướng dẫn của nhà sản xuất và các quy định môi
trường địa phương cho khu vực của bạn.
Nếu pin bị cạn hoặc nếu bạn sẽ không sử dụng điều khiển từ xa trong thời gian
dài, hãy tháo pin để tránh làm hỏng điều khiển từ xa.
15
Thiết lập ban đầu
Phần này cung cấp hướng dẫn chi tiết để thiết lập máy chiếu của bạn.
Chọn địa điểm
Sở thích cá nhân và bố cục phòng sẽ quyết định vị trí lắp đặt. Hãy xem xét những
điều sau đây:
Kích cỡ và vị trí của màn hình của bạn.
Vị trí của một ổ cắm điện phù hợp.
Vị trí và khoảng cách giữa máy chiếu và các thiết bị khác.
Máy chiếu được thiết kế để lắp đặt ở một trong những vị trí sau:
1. Bàn Phía Trước
Máy chiếu được đặt gần sàn nhà trước
màn hình.
2. Trần Phía Trước
Máy chiếu được treo lộn ngược trên trần
nhà trước màn hình.
3. Trần Phía Sau
Máy chiếu được treo lộn ngược trên trần
nhà sau màn hình.
LƯU Ý:
Yêu cầu một màn hình chiếu
phía sau đặc biệt.
4. Bàn Phía Sau
Máy chiếu được đặt gần sàn nhà sau
màn hình.
LƯU Ý:
Yêu cầu một màn hình chiếu
phía sau đặc biệt.
16
Kích thước chiếu
LƯU Ý: Xem “Phụ lục” trên trang 77 để biết độ phân giải hiển thị nguyên bản của máy
chiếu này.
LS750WU
Ảnh 16:10 trên màn hình 16:10
Ảnh 16:10 trên màn hình 4:3
(a)
(c)
(b)
(e)
(f)
(d)
LƯU Ý: (e) = Màn hình / (f) = Tâm ống kính
Ảnh 16:10 trên màn hình 16:10
(a) Kích
thước màn
hình
(b) Khoảng cách chiếu (c) Chiều cao
ảnh
(d) Bù dọc
tối thiểu tối đa tối thiểu tối đa
in. mm in. mm in. mm in. mm in. mm in. mm
30 762 29 724 37 941 16 404 0 0 0 0
40 1016 38 966 49 1255 21 538 0 0 0 0
50 1270 48 1207 62 1569 26 673 0 0 0 0
60 1524 57 1448 74 1883 32 808 0 0 0 0
70 1778 67 1690 86 2197 37 942 0 0 0 0
80 2032 76 1931 99 2510 42 1077 0 0 0 0
90 2286 86 2172 111 2824 48 1212 0 0 0 0
100 2540 95 2414 124 3138 53 1346 0 0 0 0
120 3048 114 2897 148 3766 64 1615 0 0 0 0
150 3810 143 3621 185 4707 79 2019 0 0 0 0
200 5080 190 4828 247 6276 106 2692 0 0 0 0
250 6350 238 6034 309 7845 132 3365 0 0 0 0
300 7620 285 7241 371 9414 159 4039 0 0 0 0
17
Ảnh 16:10 trên màn hình 4:3
(a) Kích
thước màn
hình
(b) Khoảng cách chiếu (c) Chiều cao
ảnh
(d) Bù dọc
tối thiểu tối đa tối thiểu tối đa
in. mm in. mm in. mm in. mm in. mm in. mm
30 762 54 1366 70 1776 30 762 0 0 0 0
40 1016 63 1594 82 2072 35 889 0 0 0 0
50 1270 72 1822 93 2368 40 1016 0 0 0 0
60 1524 81 2049 105 2664 45 1143 0 0 0 0
70 1778 90 2277 117 2960 50 1270 0 0 0 0
80 2032 99 2505 128 3256 55 1397 0 0 0 0
90 2286 108 2733 140 3552 60 1524 0 0 0 0
100 2540 117 2960 152 3848 65 1651 0 0 0 0
120 3048 126 3188 163 4144 70 1778 0 0 0 0
150 3810 134 3416 175 4440 75 1905 0 0 0 0
200 5080 143 3643 186 4737 80 2032 0 0 0 0
250 6350 152 3871 198 5033 85 2159 0 0 0 0
300 7620 161 4099 210 5329 90 2286 0 0 0 0
LƯU Ý:
Những con số này có dung sai 3% do những sự khác nhau về bộ phận quang
học. Nên kiểm tra vật lý kích thước và khoảng cách chiếu trước khi lắp đặt
máy chiếu vĩnh viễn.
18
LS850WU/LS860WU
Ảnh 16:10 trên màn hình 16:10
+
-
b
h
g
a
+
-
Ảnh 16:10 trên màn hình 4:3
+
-
b
h
g
a
+
-
LƯU Ý: (e) = Màn hình / (f) = Tâm ống kính
19
LS850WU
Ảnh 16:10 trên màn hình 16:10
(a) Kích
thước màn
hình
(b) Khoảng cách chiếu (c) Chiều cao
ảnh
(d) Bù dọc
tối thiểu tối đa tối thiểu tối đa
in. mm in. mm in. mm in. mm in. mm in. mm
30 762 34 876 55 1401 16 404 -8 -202 8 202
40 1016 46 1168 74 1869 21 538 -11 -269 11 269
50 1270 57 1460 92 2336 26 673 -13 -337 13 337
60 1524 69 1752 110 2803 32 808 -16 -404 16 404
70 1778 80 2044 129 3270 37 942 -19 -471 19 471
80 2032 92 2336 147 3737 42 1077 -21 -538 21 538
90 2286 103 2628 166 4204 48 1212 -24 -606 24 606
100 2540 115 2920 184 4671 53 1346 -26 -673 26 673
120 3048 138 3503 221 5606 64 1615 -32 -808 32 808
150 3810 172 4379 276 7007 79 2019 -40 -1010 40 1010
200 5080 230 5839 368 9343 106 2692 -53 -1346 53 1346
250 6350 287 7299 460 11678 132 3365 -66 -1683 66 1683
300 7620 345 8759 552 14014 159 4039 -79 -2019 79 2019
Ảnh 16:10 trên màn hình 4:3
(a) Kích
thước màn
hình
(b) Khoảng cách chiếu (c) Chiều cao
ảnh
(d) Bù dọc
tối thiểu tối đa tối thiểu tối đa
in. mm in. mm in. mm in. mm in. mm in. mm
30 762 65 1653 104 2644 30 762 -15 -381 15 381
40 1016 76 1928 121 3085 35 889 -18 -445 18 445
50 1270 87 2203 139 3525 40 1016 -20 -508 20 508
60 1524 98 2479 156 3966 45 1143 -23 -572 23 572
70 1778 108 2754 173 4407 50 1270 -25 -635 25 635
80 2032 119 3030 191 4848 55 1397 -28 -699 28 699
90 2286 130 3305 208 5288 60 1524 -30 -762 30 762
100 2540 141 3581 226 5729 65 1651 -33 -826 33 826
120 3048 152 3856 243 6170 70 1778 -35 -889 35 889
150 3810 163 4131 260 6610 75 1905 -38 -953 38 953
200 5080 173 4407 278 7051 80 2032 -40 -1016 40 1016
250 6350 184 4682 295 7492 85 2159 -43 -1080 43 1080
300 7620 195 4958 312 7932 90 2286 -45 -1143 45 1143
LƯU Ý:
Những con số này có dung sai 3% do những sự khác nhau về bộ phận quang
học. Nên kiểm tra vật lý kích thước và khoảng cách chiếu trước khi lắp đặt
máy chiếu vĩnh viễn.
2020
LS860WU
Ảnh 16:10 trên màn hình 16:10
(a) Kích
thước màn
hình
(b) Khoảng cách chiếu (c) Chiều cao
ảnh
(d) Bù dọc
tối thiểu tối đa tối thiểu tối đa
in. mm in. mm in. mm in. mm in. mm in. mm
30 762 20 521 23 573 16 404 -8 -202 8 202
40 1016 27 694 30 764 21 538 -11 -269 11 269
50 1270 34 868 38 955 26 673 -13 -337 13 337
60 1524 41 1041 45 1146 32 808 -16 -404 16 404
70 1778 48 1215 53 1336 37 942 -19 -471 19 471
80 2032 55 1389 60 1527 42 1077 -21 -538 21 538
90 2286 61 1562 68 1718 48 1212 -24 -606 24 606
100 2540 68 1736 75 1909 53 1346 -26 -673 26 673
120 3048 82 2083 90 2291 64 1615 -32 -808 32 808
150 3810 102 2603 113 2864 79 2019 -40 -1010 40 1010
200 5080 137 3471 150 3818 106 2692 -53 -1346 53 1346
250 6350 171 4339 188 4773 132 3365 -66 -1683 66 1683
300 7620 205 5207 225 5728 159 4039 -79 -2019 79 2019
Ảnh 16:10 trên màn hình 4:3
(a) Kích
thước màn
hình
(b) Khoảng cách chiếu (c) Chiều cao
ảnh
(d) Bù dọc
tối thiểu tối đa tối thiểu tối đa
in. mm in. mm in. mm in. mm in. mm in. mm
30 762 39 982 43 1081 30 762 -15 -381 15,0 381
40 1016 45 1146 50 1261 35 889 -18 -445 17,5 445
50 1270 52 1310 57 1441 40 1016 -20 -508 20,0 508
60 1524 58 1474 64 1621 45 1143 -23 -572 22,5 572
70 1778 64 1637 71 1801 50 1270 -25 -635 25,0 635
80 2032 71 1801 78 1981 55 1397 -28 -699 27,5 699
90 2286 77 1965 85 2161 60 1524 -30 -762 30,0 762
100 2540 84 2129 92 2341 65 1651 -33 -826 32,5 826
120 3048 90 2292 99 2522 70 1778 -35 -889 35,0 889
150 3810 97 2456 106 2702 75 1905 -38 -953 37,5 953
200 5080 103 2620 113 2882 80 2032 -40 -1016 40,0 1016
250 6350 110 2784 121 3062 85 2159 -43 -1080 42,5 1080
300 7620 116 2947 128 3242 90 2286 -45 -1143 45,0 1143
LƯU Ý:
Những con số này có dung sai 3% do những sự khác nhau về bộ phận quang
học. Nên kiểm tra vật lý kích thước và khoảng cách chiếu trước khi lắp đặt
máy chiếu vĩnh viễn.
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55
  • Page 56 56
  • Page 57 57
  • Page 58 58
  • Page 59 59
  • Page 60 60
  • Page 61 61
  • Page 62 62
  • Page 63 63
  • Page 64 64
  • Page 65 65
  • Page 66 66
  • Page 67 67
  • Page 68 68
  • Page 69 69
  • Page 70 70
  • Page 71 71
  • Page 72 72
  • Page 73 73
  • Page 74 74
  • Page 75 75
  • Page 76 76
  • Page 77 77
  • Page 78 78
  • Page 79 79
  • Page 80 80
  • Page 81 81
  • Page 82 82
  • Page 83 83
  • Page 84 84
  • Page 85 85
  • Page 86 86
  • Page 87 87
  • Page 88 88
  • Page 89 89
  • Page 90 90
  • Page 91 91
  • Page 92 92
  • Page 93 93
  • Page 94 94
  • Page 95 95
  • Page 96 96
  • Page 97 97
  • Page 98 98
  • Page 99 99
  • Page 100 100
  • Page 101 101
  • Page 102 102
  • Page 103 103
  • Page 104 104
  • Page 105 105
  • Page 106 106
  • Page 107 107
  • Page 108 108
  • Page 109 109
  • Page 110 110

ViewSonic LS850WU Užívateľská príručka

Kategória
Projektory
Typ
Užívateľská príručka
Táto príručka je tiež vhodná pre