Samsung 460MX Používateľská príručka

Kategória
Televízory
Typ
Používateľská príručka

Táto príručka je tiež vhodná pre

SyncMaster 400MX,460MX,400MXn,460MXn
Màn hình LCD
Tài liệu Hướng dẫn sử dụng
Các ch dn v an toàn
Chú thích
Lưu ý
Bn phi tuân theo các hướng dn v an toàn này để bo đảm an toàn cho bn thân và phòng tránh gây hư hng tài sn.
Hãy đảm bo rng bn đã đọc cn thn các hướng dn này và s dng thiết b đúng cách.
Cnh báo / Lưu ý
Các Ký hiu Quy ước
Vic không tuân theo các ch dn được biu th bng biu tượng này có th gây nguy him cho người s dng hoc
gây hư hng thiết b.
B cm
Quan trng, cn phi đọc và hiu rõ
Không được tháo ri
Ngt phích cm ra khi đin
Không được chm vào
Tiếp đất để tránh b đin git
Các ch dn v an toàn
Ngun đin
Khi không s dng máy tính trong mt khong thi gian dài, hãy cài máy tính ca bn chế độ DPM.
Nếu đang s dng màn hình bo v, hãy cài máy sang chế độ màn hình hot động.
Các hình nh đây ch để tham kho, và không áp dng được trong tt c trường hp (hay quc gia).
Phím tt ti phn Hướng dn chng Hin tượng lưu nh
Không s dng dây đin ngun hoc phích cm đin hư hng, đin lng hoc hư hng.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Không dùng tay ướt đụng vào đin khi rút hoc cm phích đin vào đin.
z Nếu không, điu này có th gây ra đin git.
Hãy đảm bo dây đin ngun được ni vào đin đã được tiếp đất.
z
Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc gây thương tích cho người s dng.
Bo đảm phích cm được cm vào đin chc chn và đúng cách.
z
Nếu không, vic này có th gây ha hon.
Không dùng sc b cong hoc kéo phích cm đin và không đặt vt nng lên phích cm đin.
z
Nếu không, vic này có th gây ha hon.
Không được cm nhiu thiết b đin vào cùng mt đin.
z Nếu không, vic này có th gây ha hon do quá nhit.
Không được ngt dây đin trong lúc đang s dng thiết b.
z Nếu không, có th làm hư hng thiết b do đin git.
Để rút màn hình ra khi ngun đin, phi rút phích cm ra khi đin, vì thế, phích cm đin
có th s dng ngay được.
z
Vic này có th gây đin git hoc ha hon.
Ch s dng dây đin do công ty chúng tôi cung cp. Không được s dng dây đin ngun
ca các thiết b khác.
z
Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Các ch dn v an toàn
i đặt
Bn phi liên h vi
Trung tâm Dch v được y quyn
khi lp đặt màn hình ca bn nhng khu vc nhiu bi
bn, nhit độ quá cao hoc quá thp, độ m cao, và tiếp xúc vi hóa cht hoc nhng nơi mà thiết b vn hành liên tc
sut 24/24 như sân bay, bến tàu v.v...
Màn hình có th b hư hng nghiêm trng nếu không thc hin nh
ng ch dn này.
Hãy bo đảm luôn có ít nht hai người nâng nhc và di chuyn thiết b.
z
Nếu không, thiết b có th b rơi và gây thương tích cho người s dng và/hoc hư hng
thiết b.
Khi lp đặt thiết b trong t hoc k, hãy chc chn rng mt đế ca thiết b không li ra
ngoài.
z Nếu không, thiết b có th rơi hoc gây thương tích cho người s dng.
z
S dng t hoc k kích thước phù hp vi thiết b.
KHÔNG ĐẶT NN, NHANG TR MUI, THUC LÁ VÀ CÁC THIT B PHÁT NHIT
KHÁC GN THIT B.
z
Nếu không, vic này có th gây ha hon.
Đặt các thiết b phát nhit cách dây đin hoc thiết b càng xa càng tt.
z
Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Không lp đặt thiết b nhng nơi thông gió kém như trong k sách hoc hc kín.
z
Nếu không, vic này có th gây ha hon do nhit độ bên trong thiết b tăng.
Khi đặt thiết b xung, hãy chc chn đặt nh nhàng.
z
Nếu không, có th gây hư hng màn hình hin th.
Không đặt úp mt trước ca thiết bn trên sàn nhà.
z Nếu không, có th gây hư hng màn hình hin th.
Hãy chc chn có mt công ty chuyên nghip lp đặt được y quyn để gn giá đỡ treo thiết
b trên tường.
z
Nếu không, thiết b có th rơi và gây thương tích cho người s dng.
z Hãy chc chc lp đặt đúng loi giá đỡ chuyên dùng để gn tường.
Hãy lp đặt thiết b ti nhng nơi thông thoáng tt. Bo đảm khong cách thông thoáng cách
tường ti thiu 10 cm.
z Nếu không, vic này có th gây ra ha hon do nhit độ bên trong thiết b tăng.
Hãy chc chn để bao bì nha ca thiết b cách xa tr em.
z Nếu không, vic này có th dn đến tai nn nghiêm trng (nght th) nếu tr em chơi
đùa vi bao bì.
Nếu chiu cao màn hình ca bn có th điu chnh được, thì không được đặt bt k vt nng
nào hoc t người lên chân đế khi h chiu cao màn hình.
z
Điu này có th gây hư hng màn hình hoc gây chn thương cho người đang di chuyn
nó.
Các ch dn v an toàn
m sch
Khi lau chùi khung hoc b mt màn hình TFT-LCD, hãy s dng khăn mm và hơi m.
Không xt nước ty ra trc tiếp lên b mt thiết b.
z Nếu không, vic này có th làm phai màu và hư hng cu trúc, b mt màn hình có th
b bong tróc.
Lau chùi thiết b bng cách s dng mt khăn vi mm và ch s dng nước ty ra màn hình
chuyên dng. Nếu s dng các cht ty ra khác ngoài nước ty ra màn hình, cn pha long
vi nước theo t l 1:10.
Khi lau chùi chân phích cm đin hoc lau bi trong đin, phi lau chùi bng vi khô.
z
Nếu không, vic này có thy ha hon.
Khi lau chùi thiết b, hãy chc chn đã rút dây đin ngun.
z
Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Khi lau chùi thiết b, hãy rút dây đin ngun và lau chùi nh nhàng bng khăn khô.
z
(Không s dng hóa cht như sáp, benzene, cn, cht pha bóng, thuc xt mui, du
nht, hoc cht ty ra). Các cht này có th làm thay đổi màu sc bên ngoài ca thiết b
và làm bong tróc các nhãn dán trên thiết b.
Vì v thiết b d b try xước, nên chc chn ch s dng khăn mm chuyên dng.
z Ch s dng khăn chuyên dng có thm thêm mt ít nước. Vì thiết b có th b try xước
nếu có ln bt k vt nào trong khăn lau, vì vy hãy chc chn giũ sch khăn trước khi
s dng.
Khi lau chùi thiết b, không được xt nước trc tiếp vào thân thiết b.
z Hãy chc chn rng nước không rơi vào bên trong thiết b và thiết b không b ướt.
z
Nếu không, vic này có th gây ra đin git, ha hon hoc vn hành sai chc năng.
Các ch dn v an toàn
Khác
Đây là thiết bđin thế cao. Người dùng không được t ý tháo lp, sa cha hoc điu
chnh thiết b.
z
Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon. Nếu cn sa cha thiết b,
hãy liên h
Trung tâm Dch v
.
Khi có mùi hoc âm thanh l hoc khói bc ra t thiết b, hãy rút phích cm đin ngay và liên
h vi
Trung tâm Dch v
.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Không đặt thiết b này ti nơi có độ m cao, bi, khói, nước, hoc trong xe hơi.
z
Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Khi để rơi thiết b hoc v v, hãy tt ngun và rút phích dây đin ngun. Hãy liên h mt
Trung tâm Dch v
.
z
Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Nếu có sm chp, không chm vào dây đin ngun hoc cáp ăng-ten.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Không được c di chuyn màn hình bng cách kéo dây đin hoc cáp tín hiu.
z
Nếu không, thiết b có th rơi và gây ra đin git, hư hng thiết b hoc ha hon do hư
hi dây cáp tín hiu.
Không nâng nhc hoc di chuyn thiết b ti lui hoc qua trái hoc qua phi trong khi ch nm
kéo duy nht dây đin ngun hoc cáp tín hiu.
z Nếu không, thiết b có th rơi và gây ra đin git, hư hng thiết b hoc ha hon do hư
hi dây cáp tín hiu.
Hãy chc chc l thông hơi trên thiết b không b bàn ghế hoc màn sáo che khut.
z
Nếu không, vic này có th gây ra ha hon do nhit độ bên trong thiết b tăng.
Không đặt bt c ly tách nào có cha nước, chai l, bình hoa, thuc men cũng như các vt
phm bng kim loi lên trên thiết b.
z
Nếu nước hoc tp vt bên ngoài rơi vào trong thiết b, hãy rút dây đin ngun và liên h
Trung tâm Dch v
.
z
Vic này có th làm cho thiết b vn hành sai chc năng, đin git hoc ha hon.
Không s dng hoc đặt để các cht phun xt hoc vt liu d bt la gn thiết b.
z Nếu không, vic này có th gây ra n hoc ha hon.
Không đưa bt k vt bng kim loi nào như đũa, đồng xu, kim hay thanh thép, hoc các vt
d cháy như que diêm hay giy vào bên trong thiết b (qua l thông hơi, các cng ra hay cng
vào, v.v..)
z Nếu nước hoc tp vt bên ngoài rơi vào trong thiết b, hãy rút cáp ngun và liên h vi
mt
Trung tâm Dch v
.
z
Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Khi s dng màn hình có hình nh c định trong mt thi gian dài, thì hin tượng lưu hình
nh hoc vết có th xut hin.
z
Nếu không s dng thiết b trong mt thi gian dài, hãy chuyn sang chế độ ngh hoc
chy trình bo v màn hình.
Cài đặt
mt độ phân gii
và tn s phù hp cho sn phm.
z Nếu không, có th nh hưởng xu đến th lc ca bn.
Khi s dng headphone hoc tai nghe, không được chnh âm lượng quá cao.
z
Nghe âm thanh quá to có th làm gim thính lc ca bn.
Nếu bn liên tc nhìn màn hình khong cách gn, th lc ca bn có th b gim.
Hãy ngh ngơi ít nht năm (5) phút sau khi s dng màn hình trong mt (1) gi.
Vic này s làm gim mi mt ca bn.
Không lp đặt màn hình các v trí không n định như k không chc chn hoc b mt
không bng phng hoc các v trí có th b rung lc.
z
Nếu không, thiết b có th b rơi và gây thương tích người s dng và/hoc hư hng thiết
b.
z Nếu s dng màn hình nơi b rung, màn hình có th hư hng và gây ra ha hon.
Khi di chuyn thiết b, hãy tt và rút dây đin ngun, cáp ăng-ten và tt c các cáp khác đang
kết ni vi thiết b.
z
Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Hãy bo đảm không cho tr em đu hoc trèo lên thiết b.
z Thiết b có th rơi gây thương tích hoc t vong cho tr.
Nếu không s dng thiết b trong mt thi gian dài, hãy tháo dây đin ngun ra khi đin.
z
Nếu không, vic này có th dn đến quá nhit hoc gây ra ha hon do bi bm, và có
th dn đến ha hon do b đin git hoc rò r đin.
Không đặt bt k vt nng nào, đồ chơi hoc bánh ko như bánh ngt, v.v.. vì có th thu hút
tr em đến gn thiết b.
z
Con ca bn có thm vào và làm rơi thiết b và vic này có th dn đến thương tích
hoc t vong cho người s dng.
Hãy cn thn không cho tr em ngm pin vào ming sau khi tháo pin ra khi b điu khin t
xa. Ct gi pin nhng nơi tr em hoc tr sơ sinh không th ly được.
z Nếu tr em đã nut phi pin, hãy liên h ngay vi bác sĩ ca bn.
Khi thay pin, hãy lp đặt đúng đin cc (+, -).
z Nếu không, pin s b hư hng hoc gây ha hon, gây thương tích cho người s dng
hoc thit hi tài sn do rò r hóa cht trong pin.
Ch s dng loi pin đúng tiêu chun đưc ch định, không s dng đồng thi pin mi và pin
cũ cùng lúc.
z
Nếu không, pin s b hư hng hoc gây ha hon, gây thương tích cho người s dng
hoc thit hi tài sn do rò r hóa cht trong pin
Không được thi b pin (và các pin sc) theo cách thông thường và chúng phi được hoàn tr
li để tái chế. Khách hàng phi có trách nhim hoàn tr li các pin đã qua s dng hoc pin sc
để tái chế.
z Khách hàng có th tr li pin đã dùng hay pin sc cho trung tâm tái chế công cng địa
phương hoc cho các ca hàng bán cùng loi pin hay pin sc đó.
Không đặt thiết b nơi tiếp xúc trc tiếp vi ánh sáng mt tri hoc gn ngun nhit như
sưởi hoc máy sưởi m.
z Vic này có th làm gim tui th thiết b và có th gây ra ha hon.
Không làm rơi bt k vt nào lên thiết b hoc va đập vào thiết b.
z
Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Không đặt thiết b gn máy phun sương hoc bàn bếp.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Khi có rò r khí đốt, không chm vào thiết b hoc dây đin ngun, và phi tiến hành thông
thoáng ngay.
z
Vì nếu có tia la, có th gây phát n hoc gây ra ha hon.
Nếu thiết b được bt m trong mt thi gian dài, màn hình có th nóng. Không được chm
vào.
z
Đặt để các ph kin nh cách xa tm tay tr em.
Hãy cn thn khi điu chnh góc nhìn màn hình hoc chiu cao chân đế.
z
Vic này có th gây thương tích nếu vì bàn tay hoc ngón tay ca bn có th b kt.
z Đồng thi, nếu góc xoay quá ln, màn hình có th b rơi và gây thương tích cho người
s dng.
Không đặt thiết b nơi quá thp tr em có th vi ti.
z Nếu không, thiết b có th rơi và gây thương tích cho người s dng.
z
Vì phn trước ca thiết b nng, cn đặt thiết b trên b mt bng phng và n định.
Không đặt vt nng lên thiết b.
z Vic này có th dn đến thương tích cho người s dng và/hoc hư hng thiết b.
Gii thi
u
Ph kin trong hp đựng
Lưu ý
Vui lòng chc chn rng nhng ph kin sau đây được kèm theo Màn hình LCD ca bn.
Nếu thiếu bt k chi tiết nào,
xin liên h vi đại lý
.
Liên h vi đại lý
để mua thêm các chi tiết tùy chn.
Lưu ý
Chân đế này không s dng cho Kiu chân đứng.
Tháo g
Màn hình LCD
S tay hướng dn s dng
Hướng dn Cài đặt Nhanh
Phiếu Bo hành
(Ch mt s khu vc)
Hướng dn s dng
Dây cáp
Cáp D-Sub Dây đin ngun
Khác
Điu khin t xa
Pin (AAA X 2)
(Ch mt s khu vc)
V cng
Được bán riêng
Lưu ý
z Bn có th mua và gn mt hp kết ni mng hoc mt hp kênh TV riêng l. Để biết thêm thông tin v cách s dng nhng thiết
b này, vui lòng tham kho cm nang hướng dn s dng tương ng vi tng thiết b.
z
Bn ch có th gn mt hp thiết b bên ngoài.
Cáp DVI B giá đỡ treo tường
Cáp mng LAN
(Ch áp dng cho mu MXn)
Hp kênh TV
Hp kết ni mng
(Ch áp dng cho mu MX)
B bán chân đế
Gii thi
u
Màn hình LCD ca bn
Mt trước
Nút MENU [MENU]
Để m và thoát khi menu trên màn hình. Cũng dùng để thoát khi menu OSD hoc quay v menu trước.
Các nút điu hướng (Nút Lên-Xung)
Di chuyn t menu này sang menu khác theo phương đứng hoc điu chnh các giá tr trên menu đã chn.
Các nút điu chnh (Nút Trái-Phi) / Các nút âm lượng
Di chuyn t menu này sang menu khác theo phương ngang hoc điu chnh các giá tr trên menu đã chn. Khi OSD
không xut hin trên màn hình, nhn nút này để điu chnh âm lượng.
Nút ENTER [ENTER]
Kích hot các mc menu được tô sáng.
Nút SOURCE [SOURCE]
Chuyn chế độ PC sang chế độ Video. Ch cho phép thay đổi ngun đối vi nhng thiết b ngoi vi kết ni cùng lúc vi
Màn hình LCD.
[
PC
] [
DVI
] [
AV
] [
HDMI
] [
MagicInfo
] [
TV
]
Lưu ý
z Ch s dng menu
TV
khi đã cài đặt mt hp kênh TV.
z
Kiu MX có th s dng menu
MagicInfo
khi đă gn hp kết ni mng.
D.MENU
M D.MENU hin th trên màn hình.
Lưu ý
z
Ch s dng khi đã cài đặt mt hp kênh TV.
Nút Ngun đin [ ]
Mt sau
Lưu ý
Để biết thêm thông tin chi tiết v vic kết ni cáp, vui lòng tham kho mc trong phn Kết ni Cáp trong phn Thiết lp. Cu hình nm phía
sau ca Màn hình LCD có th thay đổi chút ít tùy vào mu Màn hình LCD.
S dng nút này để bt và tt Màn hình LCD.
Ch báo ngun
Ch báo chế độ Tiết kim đin (PowerSaver) bng đèn xanh nhp nháy
Lưu ý
Xem chc năng
PowerSaver
được mô t trong tài liu này để biết thêm thông tin chi tiết liên quan đến các chc năng tiết kim
đin. Để tiết kim năng lượng, hãy TT Màn hình LCD khi không cn thiết, hay khi bn không s dng nó trong mt khong
thi gian dài.
B cm biến Điu khin t xa
Hướng b điu khin t xa v đim này trên Màn hình LCD.
POWER S/W ON [
] / OFF [O]
Bt/Tt Màn hình LCD.
POWER IN
Dây đin ngun cm vào Màn hình LCD và cm trên tường.
RS232C OUT/IN (CNG RS232C Serial)
Cng chương trình MDC(Thiết b điu khin đa hin th)
DVI / PC / HDMI IN [DVI/PC/HDMI AUDIO IN] (PC/DVI/HDMI
Cng kết ni Thiết b Âm thanh (Đầu vào))
DVI / PC / HDMI IN [HDMI]
Kết ni HDMI cng nm phía sau Màn hình LCD ca bn HDMI vi cng
ra ca thiết b s bng cách s dng cáp HDMI.
DVI / PC / HDMI IN [RGB](Cng kết ni Video PC)
S dng cáp D-Sub (15 chân D-Sub) - Chế độ PC (Analog PC)
DVI / PC / HDMI IN [DVI] (Cng kết ni Video PC)
S dng cáp DVI (DVI-D sang DVI-D) - Chế độ DVI (PC K thut s)
RGB OUT
(Ch áp dng cho mu MXn)
LAN(Cng kết ni LAN)
(Ch áp dng cho mu MXn)
USB(Cng kết ni USB)
Tương thích vi Bàn phím / Chut, Thiết b lưu tr dung lượng ln.
(Ch áp dng cho mu MXn)
Lưu ý
S lượng Màn hình LCD có th cùng kết ni vi cng ra có th khác nhau tùy
vào cáp s dng, ngun tín hiu, v.v. Vi nhng loi cáp mà không có s suy
gim cht lượng tín hiu, có th kết ni lên đến mười Màn hình LCD.
Kensington Lock
Khóa Kensington là thiết b được đùng để c định h thng v mt vt lý khi
dùng h thng nhng nơi công cng. Thiết b khóa này phi đưc mua
riêng. Hình dáng và phương pháp cài khóa thc tế có th khác vi hình nh
minh ha tùy theo xut x ca thiết b. Hãy tham kho hướng dn s dng
đi kèm ca Khóa Kensington để s dng đúng cách. Thiết b khóa này phi
được mua riêng
.
Lưu ý
V trí ca khóa Kensington có th thay đổi tùy theo kiu mu.
Hãy chc chn s dng cng DC-OUT để kết ni vào Đầu thu TV [SBB-
DT*] chun.
AV IN [VIDEO] (Cng kết ni VIDEO)
Kết ni cng [ VIDEO ] ca màn hình vi cng xut video ca thiết b bên
ngoài bng cách s dng cáp VIDEO.
AV AUDIO IN [L-AUDIO-R](Cng kết ni âm thanh ca Màn hình
LCD (Đầu vào))
AV AUDIO OUT [L-AUDIO-R] (Cng kết ni âm thanh ca Màn
hình LCD (Đầu ra))
Nếu không, có th gây hư hng sn phm.
DC OUT [5V/1.5A]
Kết ni màn hình này vi b ni NGUN ca mt hp kênh TV hoc mt
hp kết ni mng.
Lưu ý
Xem phn
Connecting Cables
để biết thêm thông tin v vic kết ni cáp.
S dng khóa Anti-Theft Kensington
1. Lp thiết b khóa vào trong khe cm Kensington trên Màn hình
và vn theo chiu khóa li.
2. Ni cáp cho khóa Kensington.
3. C định khóa Kensington vào bàn hoc mt vt th nng c định.
Gii thi
u
Điu khin t xa
Lưu ý
Hiu sut ca b điu khin t xa có th b nh hưởng bi TV hay các thiết b đin t khác hot động gn Màn hình LCD, gây ra s ri lon
chc năng do có tác động ti tn s hot động.
POWER
OFF
Number Buttons
Nút
DEL
+ VOL -
MUTE
TV/DTV
MENU
INFO
CÁC NÚT COLOR (MÀU SC)
TTX/MIX
STILL
AUTO
S.MODE
MDC
LOCK
SOURCE
ENTER/PRE-CH
CH/P
D.MENU
GUIDE
RETURN
Các nút Lên-Xung-Trái-Phi
EXIT
SRS
MagicInfo
P.MODE
DUAL/MTS
PIP
SWAP
1. POWER
Bt thiết b.
2. Off
Tt thiết b.
3. Number Buttons
Nhn để thay đổi kênh.
4. Nút DEL
Nút “-” ch có tác dng cho DTV. Nó được s dng để chn MMS (đa kênh) cho mt DTV.
5. + VOL -
Điu chnh âm lượng.
6. MUTE
Tm dng (tt tiếng) âm thanh đầu ra tm thi. Được hin th góc dưới bên trái màn hình. Âm thanh s phát li nếu bn nhn
MUTE hoc - VOL + trong chế độ Tt tiếng.
7. TV/DTV
Chn trc t
iếp chế độ TV và DTV.
8. MENU
M menu trên màn hình và thoát ra khi menu hoc đóng menu điu chnh.
9.
Kích hot các mc menu được tô sáng.
10. INFO
Thông tin v hình nh hin hu được hin th góc trên bên trái ca màn hình.
11.COLOR BUTTONS
Nhn để thêm hay xóa các kênh và để lưu các kênh vào danh sách các kênh yêu thích trong menu “Channel List” (Danh sách kênh).
12. TTX/MIX
Các kênh TV cung cp các dch v nhp thông tin bng teletext.
- Các nút teletext
13.
STILL
Nhn nút mt ln để c định màn hình. Nhn li ln na để gii phóng màn hình.
14.AUTO
Điu chnh màn hình hin th trong chế độ
PC
. Bng cách thay đổi độ phân gii trong bng điu khin, chc năng t động s được
thc hin.
15. S.MODE
Khi bn nhn nút này, chế độ hin ti s được hin th phn dưới tr
ung tâm ca màn hình. Màn hình LCD được tích hp b tăng âm
độ trung thc cao. Sau khi nhn nút mt ln na để chuyn qua chế độ cu hình đã được cài đặt sn. (
Standard
Music
Movie
Speech
Custom
)
16.MDC
Nút khi động nhanh MDC.
17.LOCK
Bt hoc tt tt c các phím chc năng trên c b điu khin t xa và Màn hình LCD ngoi tr các nút Ngun và LOCK.
18. SOURCE
Nhn nút để thay đổi tín hiu vào SOURCE.
Vic thay đổi SOURCE ch cho phép đối vi các thiết b ngoi vi được kết ni cùng lúc vi màn hình.
19. ENTER/PRE-CH
Nút này được s dng để tr v kênh ngay trước đó.
20. CH/P
Trong chế độ
TV
, chn các kênh TV.
21.D.MENU
Hin th menu DTV
22.GUIDE
Hin th Ch dn Chương trình Đin t (EPG).
23. RETURN
Tr v menu trước.
24. Các nút Lên-Xung-Trái-Phi
Di chuy
n t menu này sang menu khác theo phương ngang, phương đứng hoc điu chnh các giá tr trên menu đã chn.
25. EXIT
Thoát khi màn hình menu.
26. SRS
SRS TS XT
27.MagicInfo
Nút khi động nhanh MagicInfo .
28. P.MODE
Khi bn nhn nút này, chế độ nh hin ti được hin th phn dứơi trung tâm ca màn hình.
AV / HDMI / TV : P.MODE
Màn hình LCD có bn thông s cài đặt hình nh t động được nhà sn xut cài đặt sn. Lp li thao tác nhn phím ln na
để chuyn
ln lượt qua các cu hình đã được cài đặt sn. (
Dynamic
Standard
Movie
Custom
)
PC / DVI / MagicInfo: M/B (MagicBright)
MagicBright
là tính năng mi cung cp môi trường hin th hình nh ti ưu tùy thuc vào ni dung bn đang xem. Lp li thao tác
nhn phím ln na để chuyn ln lượt qua các cu hình đã được cài đặt sn. (
Entertain
Internet
Text
Custom
)
29. DUAL/MTS
DUAL-
Các chế độ STEREO/MONO, DUAL l / DUAL ll và MONO/NICAM MONO/NICAM STEREO có th vn hành tùy thuc vào chế
độ phát tín hiu bng cách s dng nút DUAL trên b điu khin t xa trong khi đang xem TV.
MTS-
Bn có th chn chế độ MTS (Âm thanh TV ni Đa kênh).
30.
PIP
Mi ln bn nhn nút này, mt màn hình PIP s xut hin.
Kiu Âm thanh MTS/S_Mode Mc định
FM Stereo
Mono Mono
Thay đổi th công
Stereo
Mono Stereo
SAP
Mono SAP
Mono
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55
  • Page 56 56
  • Page 57 57
  • Page 58 58
  • Page 59 59
  • Page 60 60
  • Page 61 61
  • Page 62 62
  • Page 63 63
  • Page 64 64
  • Page 65 65
  • Page 66 66
  • Page 67 67
  • Page 68 68
  • Page 69 69
  • Page 70 70
  • Page 71 71
  • Page 72 72
  • Page 73 73
  • Page 74 74
  • Page 75 75
  • Page 76 76
  • Page 77 77
  • Page 78 78
  • Page 79 79
  • Page 80 80
  • Page 81 81
  • Page 82 82
  • Page 83 83
  • Page 84 84
  • Page 85 85
  • Page 86 86
  • Page 87 87
  • Page 88 88
  • Page 89 89
  • Page 90 90
  • Page 91 91
  • Page 92 92
  • Page 93 93
  • Page 94 94
  • Page 95 95
  • Page 96 96
  • Page 97 97
  • Page 98 98
  • Page 99 99
  • Page 100 100
  • Page 101 101
  • Page 102 102
  • Page 103 103
  • Page 104 104
  • Page 105 105
  • Page 106 106
  • Page 107 107
  • Page 108 108
  • Page 109 109
  • Page 110 110
  • Page 111 111
  • Page 112 112
  • Page 113 113
  • Page 114 114
  • Page 115 115
  • Page 116 116
  • Page 117 117
  • Page 118 118
  • Page 119 119
  • Page 120 120
  • Page 121 121
  • Page 122 122
  • Page 123 123
  • Page 124 124
  • Page 125 125
  • Page 126 126
  • Page 127 127
  • Page 128 128
  • Page 129 129
  • Page 130 130
  • Page 131 131
  • Page 132 132

Samsung 460MX Používateľská príručka

Kategória
Televízory
Typ
Používateľská príručka
Táto príručka je tiež vhodná pre