Samsung 650TS-2 Používateľská príručka

Kategória
Televízory
Typ
Používateľská príručka
Hiển thị màn hình LCD
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Màu sắc và hình dáng có thể khác nhau tùy theo
sản phẩm và để cải tiến năng suất sản phẩm, các
đặc
tính thể
sẽ được thay đổi không cần báo
trước.
SyncMaster
Các ch dn v an toàn
Chú thích
Lưu ý
Bn phi tuân theo các hướng dn v an toàn này để bo đảm an toàn cho bn thân và phòng tránh gây hư hng tài sn.
Hãy đảm bo rng bn đã đọc cn thn các hướng dn này và s dng thiết b đúng cách.
Cnh báo / Lưu ý
Lưu ý
Vic không tuân theo các ch dn được biu th bng biu tượng này có th gây nguy him cho người s dng hoc
gây hư hng thiết b.
B cm
Quan trng, cn phi đọc và hiu rõ
Không được tháo ri
Ngt phích cm ra khi đin
Không được chm vào
Tiếp đất để tránh b đin git
Các ch dn v an toàn
Ngun đin
Khi không s dng máy tính trong mt khong thi gian dài, hãy cài máy tính ca bn chế độ DPM.
Nếu đang s dng chế độ bo v màn hình, hãy cài máy sang chế độ màn hình hot động.
Các hình nh đây ch để tham kho, và không áp dng được trong tt c trường hp (hay quc gia).
Phím tt đến nhanh phn hướng dn chng hin tượng lưu nh
Không s dng dây đin ngun hoc phích cm đin hư hng, đin lng hoc hư hng.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Không dùng tay ướt đụng vào đin khi rút hoc cm phích đin vào đin.
z Nếu không, điu này có th gây ra đin git.
Hãy đảm bo dây đin ngun được ni vào đin đã được tiếp đất.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc gây thương tích cho người s dng.
Bo đảm phích cm được cm vào đin chc chn và đúng cách.
z Nếu không, vic này có th gây ha hon.
Không dùng sc b cong hoc kéo phích cm đin và không đặt vt nng lên phích cm đin.
z Nếu không, vic này có th gây ha hon.
Không được cm nhiu thiết b đin vào cùng mt đin.
z Nếu không, vic này có th gây ha hon do quá nhit.
Để rút màn hình ra khi ngun đin, phi rút phích cm ra khi đin, vì thế, phích cm đin
có th s dng ngay được.
z Trái li, điu này có th gây ra đin git hoc cháy.
Ch s dng dây đin do công ty chúng tôi cung cp. Không được s dng dây đin ngun
ca các thiết b khác.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Cm phích cm vào cm trên tường mà bn d dàng vi ti.
z Khi sn phm b hư hng, bn phi rút phích cm ra để ct đin hoàn toàn.Bn không
th ct ngun đin hoàn toàn ch bng cách nhn nút ngun trên sn phm.
Không được ngt dây đin trong lúc đang s dng thiết b.
z Nếu không, có th làm hư hng thiết b do đin git.
Các ch dn v an toàn
i đặt
Bn phi liên h vi Trung tâm dch v được y quyn khi lp đặt màn hình ca bn nhng khu vc nhiu bi
bn, nhit độ quá cao hoc quá thp, độ m cao, và tiếp xúc vi hóa cht hoc nhng nơi mà thiết b vn hành liên
tc sut 24/24 như sân bay, bến tàu v.v...
Màn hình có th b hư hng nghiêm trng nếu không thc hin nhng ch dn này.
Hãy bo đảm luôn có ít nht hai người nâng nhc và di chuyn thiết b.
z Nếu không, thiết b có th b rơi và gây thương tích cho người s dng và/hoc hư hng
thiết b.
Khi lp đặt thiết b trong t hoc k, hãy chc chn rng mt đế ca thiết b không li ra
ngoài.
z Nếu không, thiết b có th rơi hoc gây thương tích cho người s dng.
z S dng t hoc k có kích thước phù hp vi thiết b.
Không đặt nến, nhanh tr mui, thuc lá và các thiêt b phát nhit khác gn thiết b.
z Nếu không, vic này có th gây ha hon.
Đặt các thiết b phát nhit cách dây đin hoc thiết b càng xa càng tt.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Không lp đặt thiết b nhng nơi thông gió kém như trong k sách hoc hc kín.
z Nếu không, vic này có th gây ha hon do nhit độ bên trong thiết b tăng.
Khi đặt thiết b xung, hãy chc chn đặt nh nhàng.
z Nếu không, có th gây hư hng màn hình hin th.
Không đặt úp mt trước ca thiết b lên trên sàn nhà.
z Nếu không, có th gây hư hng màn hình hin th.
Hãy chc chn có mt công ty chuyên nghip lp đặt được y quyn để gn giá đỡ treo thiết
b trên tường.
z Nếu không, thiết b có th rơi và gây thương tích cho người s dng.
z Hãy chc chc lp đặt đúng loi giá đỡ chuyên dùng để gn tường.
Hãy lp đặt thiết b ti nhng nơi thông thoáng tt. Bo đảm khong cách thông thoáng cách
tường ti thiu 4 inches (10 cm).
z Nếu không, vic này có th gây ra ha hon do nhit độ bên trong thiết b tăng.
Hãy chc chn để bao bì nha ca thiết b cách xa tr em.
z Nếu không, vic này có th dn đến tai nn nghiêm trng (nght th) nếu tr em chơi
đùa vi bao bì.
Nếu chiu cao màn hình ca bn có th điu chnh được, thì không được đặt bt k vt nng
nào hoc t người lên chân đế khi h chiu cao màn hình.
z Điu này có th gây hư hng màn hình hoc gây chn thương cho người đang di chuyn
nó.
Các ch dn v an toàn
m sch
Khi lau chùi khung hoc b mt màn hình TFT-LCD, hãy s dng khăn mm và hơi m.
Không xt nước ty ra trc tiếp lên b mt thiết b.
z Nếu không, vic này có th làm phai màu và hư hng cu trúc, b mt màn hình có th
b bong tróc.
Khi lau chùi chân phích cm đin hoc lau bi trong đin, phi lau chùi bng vi khô.
z Nếu không, vic này có th gây ha hon.
Khi lau chùi thiết b, hãy chc chn đã rút dây đin ngun.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Khi lau chùi thiết b, hãy rút dây đin ngun và lau chùi nh nhàng bng khăn khô.
z (Không s dng hóa cht như sáp, benzene, cn, cht pha bóng, thuc xt mui, du
nht, hoc cht ty ra). Các cht này có th làm thay đổi màu sc bên ngoài ca thiết b
và làm bong tróc các nhãn dán trên thiết b.
Vì v thiết b d b try xước, nên chc chn ch s dng khăn mm chuyên dng.
Khi lau chùi thiết b, không được xt nước trc tiếp vào thân thiết b.
z Hãy chc chn rng nước không rơi vào bên trong thiết b và thiết b không b ướt.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git, ha hon hoc vn hành sai chc năng.
Các ch dn v an toàn
Khác
Đây là thiết bđin thế cao. Không được t ý tháo ri, sa cha hoc thay đổi trên sn
phm.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon. Nếu cn sa cha thiết b,
hãy liên h Trung tâm dch v.
Khi có mùi hoc âm thanh l hoc khói bc ra t thiết b, hãy rút phích cm đin ngay
liên h vi Trung tâm Dch v.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Không đặt thiết b này ti nơi có độ m cao, bi, khói, nước, hoc trong xe hơi.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Khi để rơi thiết b hoc v v, hãy tt ngun và rút phích dây đin ngun. Hãy liên h mt
Trung tâm Dch v.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Nếu có sm chp, không được chm vào dây ngun hoc cáp ăng-ten.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Không được c di chuyn màn hình bng cách kéo dây đin hoc cáp tín hiu.
z Nếu không, thiết b có th rơi và gây ra đin git, hư hng thiết b hoc ha hon do hư
hi dây cáp tín hiu.
Không nâng nhc hoc di chuyn thiết b ti lui hoc qua trái hoc qua phi trong khi ch
nm kéo duy nht dây đin ngun hoc cáp tín hiu.
z Nếu không, thiết b có th rơi và gây ra đin git, hư hng thiết b hoc ha hon do hư
hi dây cáp tín hiu.
Không đặt bt c ly tách nào có cha nước, chai l, bình hoa, thuc men cũng như các vt
phm bng kim loi lên trên thiết b.
z Nếu nước hoc tp vt bên ngoài rơi vào trong thiết b, hãy rút dây đin ngun và liên
h Trung tâm Dch v.
z Vic này có th làm cho thiết b vn hành sai chc năng, đin git hoc ha hon.
Không s dng hoc đặt để các cht phun xt hoc vt liu d bt la gn thiết b.
z Nếu không, vic này có th gây ra n hoc ha hon.
Không đưa bt k vt bng kim loi nào như đũa, đồng xu, kim hay thanh thép, hoc các vt
d cháy như que diêm hay giy vào bên trong thiết b (qua l thông hơi, các cng ra hay cng
vào, v.v..)
z Nếu nước hoc tp vt bên ngoài rơi vào trong thiết b, hãy rút cáp ngun và liên h vi
mt Trung tâm Dch v.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Khi s dng màn hình có hình nh c định trong mt thi gian dài, thì hin tượng lưu hình
nh hoc vết có th xut hin.
z Nếu không s dng thiết b trong mt thi gian dài, hãy chuyn sang chế độ ngh hoc
chy trình bo v màn hình.
Cài đặt mt độ phân gii và tn s phù hp cho sn phm.
z Nếu không, có th nh hưởng xu đến th lc thiết b.
Khi s dng headphone hoc tai nghe, không được chnh âm lượng quá cao.
z Nghe âm thanh quá to có th làm gim thính lc ca bn.
Để tránh mi mt, không ngi quá gn màn hình.
Hãy chc chc l thông hơi trên thiết b không b bàn ghế hoc màn sáo che khut.
z Nếu không, vic này có th gây ra ha hon do nhit độ bên trong thiết b tăng.
Điu này làm gim mi mt.
Không lp đặt màn hình các v trí không n định như k không chc chn hoc b mt
không bng phng hoc các v trí có th b rung lc.
z Nếu không, thiết b có th b rơi và gây thương tích người s dng và/hoc hư hng
thiết b.
z Nếu s dng màn hình nơi b rung, màn hình có th hư hng và gây ra ha hon.
Khi di chuyn thiết b, hãy tt và rút dây đin ngun, cáp ăng-ten và tt c các cáp khác đang
kết ni vi thiết b.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Hãy bo đảm không cho tr em đu hoc trèo lên thiết b.
z Thiết b có th rơi gây thương tích hoc t vong cho tr.
Nếu không s dng thiết b trong mt thi gian dài, hãy tháo dây đin ngun ra khi đin.
z Nếu không, vic này có th dn đến quá nhit hoc gây ra ha hon do bi bm, và có
th dn đến ha hon do b đin git hoc rò r đin.
Không đặt bt k vt nng nào, đồ chơi hoc bánh ko như bánh ngt, v.v.. vì có th thu hút
tr em đến gn thiết b.
z Con ca bn có th bám vào và làm rơi thiết b và vic này có th dn đến thương tích
hoc t vong cho người s dng.
Hãy cn thn không cho tr em ngm pin vào ming sau khi tháo pin ra khi b điu khin
t xa. Ct gi pin nhng nơi tr em hoc tr sơ sinh không th ly được.
z Nếu tr em đã nut phi pin, hãy liên h ngay vi bác sĩ ca bn.
Khi thay pin, hãy lp đúng cc tính (+, -).
z Nếu không, pin s b hư hng hoc gây ha hon, gây thương tích cho người s dng
hoc thit hi tài sn do rò r hóa cht trong pin.
Hãy ngh ngơi ít nht năm (5) phút sau khi s dng màn hình trong mt (1) gi.
z Nếu không, pin s b hư hng hoc gây ha hon, gây thương tích cho người s dng
hoc thit hi tài sn do rò r hóa cht trong pin
Không được thi b pin (và các pin sc) theo cách thông thường và chúng phi được hoàn
tr li để tái chế. Khách hàng phi có trách nhim hoàn tr li các pin đã qua s dng hoc pin
sc để tái chế.
z Khách hàng có th tr li pin đã dùng hay pin sc cho trung tâm tái chế công cng địa
phương hoc cho các ca hàng bán cùng loi pin hay pin sc đó.
Không đặt thiết b nơi tiếp xúc trc tiếp vi ánh sáng mt tri hoc gn ngun nhit như
sưởi hoc máy sưởi m.
z Vic này có th làm gim tui th thiết b và có th gây ra ha hon.
Không làm rơi bt k vt nào lên thiết b hoc va đập vào thiết b.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Không dùng máy to độ m gn màn hình.
z Nếu không, vic này có th gây ra đin git hoc ha hon.
Khi có rò r khí đốt, không được chm vào sn phm hoc phích cm đin; hãy thông gió
ngay.
z Vì nếu có tia la, có th gây phát n hoc gây ra ha hon.
Nếu thiết b được bt m trong mt thi gian dài, màn hình có th nóng. Không được chm
vào.
Đặt để các ph kin nh cách xa tm tay tr em.
Ch s dng loi pin đúng tiêu chun được ch định, không s dng đồng thi pin mi và pin
cũ cùng lúc.
z Đồng thi, nếu góc xoay quá ln, màn hình có th b rơi và gây thương tích cho người
s dng.
Không đặt thiết b nơi quá thp tr em có th vi ti.
z Nếu không, thiết b có th rơi và gây thương tích cho người s dng.
z Vì phn trước ca thiết b nng, cn đặt thiết b trên b mt bng phng và n định.
Không đặt vt nng lên thiết b.
z Vic này có th dn đến thương tích cho người s dng và/hoc hư hng thiết b.
S dng mt loi bút khác bút stylus đã cung cp kèm theo sn phm có th để li vết xước
trên sn phm.
z Có th vic s dng mt chiếc bút qu mnh (ví d như bút bi, bút chì nhn hay bút
PDA v.v) s không được cm biến ca b phn cm ng nhn biết do nhng hn chế
ca thiết b. Chúng tôi khuyên bn hãy s dng bút stylus được cung cp kèm theo.
Hãy cn thn khi điu chnh góc nhìn màn hình hoc chiu cao chân đế.
z Vic này có th gây thương tích nếu vì bàn tay hoc ngón tay ca bn có th b kt.
Gii thiu
Ph kin trong hp đựng
Kim tra các Thành phn ca Gói sn phm
Lưu ý
z Sau khi m gói sn phm, hãy kim tra các thành phn ca gói sn phm.
z Gi li hp đóng gói phòng trường hp khi cn di chuyn sn phm sau này.
z Nếu thiếu bt k chi tiết nào, xin liên h vi đại lý.
z Liên h vi đại lý địa phương để mua các mt hàng tùy chn.
Tháo g
Màn hình LCD
M khóa hp sn phm, như hình hin th phía trên.
Nâng hp sn phm bng cách gi các rãnh
hai bên hp sn phm.
Kim tra các thành phn ca gói sn phm.
G b bao xp Styrofoam và nha do
vinyl bên ngoài.
S tay hướng dn s dng
Hướng dn cài đặt nhanh
Phiếu Bo hành
(Ch mt s khu vc)
Tài liu hướng dn s dng, Samsung
Interactive whiteboard
Dây cáp
Dây đin ngun Cáp USB Cáp D-Sub
Khác
Điu khin t xa
(BP59-00138A)
Pin (AAA X 2)
(Ch mt s khu vc)
Bút Stylus (x3)
Được bán riêng
Cáp DVI Kết ni cáp D-Sub vi BNC Kết ni cáp D-Sub vi cáp thành phn
B giá đỡ treo tường
B bán chân đế Hp kết ni mng
Gii thiu
Màn hình LCD ca bn
Mt trước
Nút MENU [MENU]
Để m và thoát khi menu trên màn hình. Cũng dùng để thoát khi menu OSD hoc quay v menu trước.
Các nút điu hướng (Nút Lên-Xung)
Di chuyn t menu này sang menu khác theo phương đứng hoc điu chnh các giá tr trên menu đã chn.
Các nút điu chnh (Nút Trái-Phi) / Các nút âm lượng
Di chuyn t menu này sang menu khác theo phương ngang hoc điu chnh các giá tr trên menu đã chn.Khi OSD
không xut hin trên màn hình, nhn nút này để điu chnh âm lượng.
Nút ENTER [ENTER]
Kích hot các mc menu được tô sáng.
Nút SOURCE [SOURCE]
Chuyn chế độ PC sang chế độ Video. Chn ngõ vào để kết ni vi thiết b bên ngoài.
[PC] [DVI] [AV] [Component] [HDMI]
Nút PIP
Nhn nút PIP để Bt / Tt màn hình PIP.
z PC : DVI / AV / HDMI
z DVI : PC
z AV : PC
z HDMI : PC
Mt sau
Lưu ý
Để biết thêm thông tin chi tiết v vic kết ni cáp, vui lòng tham kho mc trong phn Kết ni Cáp trong phn Thiết lp.Cu hình nm phía
sau ca màn hình LCD có th thay đổi chút ít tùy vào mu màn hình LCD.
Lưu ý
Khi tính năng PIP được kích hot trên màn hình, thì tính năng màn hình cm ng không hot động tt.
Nút ngun đin [ ]
S dng nút này để bt và tt Màn hình LCD.
B cm biến động (Tùy chn)
T động cm nhn ánh sáng chung quanh.
Lưu ý
Chc năng này ch được kích hot các dòng sn phm có tích hp b t cm biến độ sáng.
Ch báo ngun
Ch báo chế độ Tiết kim đin (PowerSaver) bng đèn xanh nhp nháy
Lưu ý
Xem chc năng PowerSaver được mô t trong tài liu này để biết thêm thông tin chi tiết liên quan đến các chc năng tiết kim
đin. Để tiết kim năng lượng, hãy TT Màn hình LCD khi không cn thiết, hay khi bn không s dng nó trong mt khong
thi gian dài.
B cm biến Điu khin t xa
Hướng b điu khin t xa v đim này trên Màn hình LCD.
POWER S/W ON [ ] / OFF [O]
Bt/Tt Màn hình LCD.
POWER
Dây ngun vào màn hình LCD và cm trên tường.
RS232C OUT/IN (CNG RS232C Serial)
Cng chương trình MDC(Thiết b điu khin đa hin th)
RGB/COMPONENT IN (Cng kết ni đầu vào
PC/COMPONENT (Thành phn))
z Kết ni cng [RGB/COMPONENT IN] trên màn hình vi cng
RGB trên PC bng cáp D-SUB.
z Kết ni cng [RGB/COMPONENT IN] trên màn hình vi cng
COMPONENT trên thiết b bên ngoài bng cáp chuyn đổi D-
SUB sang COMPONENT.
z Kết ni cng [RGB/COMPONENT IN] trên màn hình vi cng
BNC trên PC bng cáp chuyn đổi D-SUB sang BNC.
DVI IN (Cng kết ni Video PC)
Kết ni cng [DVI IN] trên màn hình vi cng DVI trên PC bng cáp
DVI.
DVI/RGB/HDMI AUDIO IN(Cng kết ni Thiết b Âm thanh
(Đầu vào) PC/DVI/HDMI(PC))
AV/COMPONENT AUDIO IN [L- AUDIO- R]
Kết ni cng DVD, VCR (DVD / DTV Set-Top Box) vào cng
[AV/COMPONENT AUDIO IN [L- AUDIO- R]]ca Màn hình LCD.
DVI OUT
z Kết ni màn hình đến mt màn hình khác thông qua cáp DVI.
z Kết ni cng [DVI OUT] trên màn hình vi cng [HDMI IN]
ca màn hình khác bng cáp chuyn đổi DVI sang HDMI.
z Tín hiu DVI, HDMI và mng được gi qua cng [DVI OUT]
được th hin trên màn hình th cp có cng DVI IN.
Lưu ý
Có th kết ni ti đa 6 màn hình Full HD hoc 10 màn hình HD (Có th
khác tùy theo loi sn phm).
Lưu ý
Xem phn Connecting Cables để biết thêm thông tin v vic kết ni cáp.
AV IN [VIDEO]
Kết ni cng [AV IN [VIDEO]] ca màn hình vi cng xut video ca
thiết b bên ngoài bng cách s dng cáp VIDEO.
AUDIO OUT
Thiết b xut âm Tai nghe/Loa ngoài (External).
HDMI IN
Kết ni HDMI cng nm phía sau Màn hình LCD ca bn HDMI vi
cng ra ca thiết b s bng cách s dng cáp HDMI.
Có th h tr c cáp HDMI 1.0.
MIC IN
S dng mic không dây bng cách kết ni b phn cm biến mic không
dây vào cng này.
SPEAKER SELECT [INT - EXT]
Chn gia loa trong và loa ngoài.
z INT - Chn s dng loa trong.
z EXT - Chn s dng cp loa ngoài.
Lưu ý
Loa ngoài là phn tùy chn.
Để kích hot loa ngoài đã được kết ni, hãy cài đặt Speaker Select dưới
trình đơn Sound v External (trên màn hình).
EXT SPEAKER(8 )[- - L - +, - - R - +] (Cng loa)
TOUCH SCREEN
Kết ni vào PC s dng cáp USB để s dng tính năng TOUCH (CM
NG) trong chế độ PC.
Gii thiu
Điu khin t xa
Lưu ý
Hiu sut ca b điu khin t xa có th b nh hưởng bi TV hay các thiết b đin t khác hot động gn Màn hình LCD, gây ra s ri lon
chc năng do có tác động ti tn s hot động.
1. POWER
Bt thiết b.
2. OFF
Tt thiết b.
3. Các nút s
Nhn để thay đổi kênh.
POWER
OFF
Các nút s
DEL / GUIDE nút
+ VOL -
SOURCE
D.MENU
TOOLS
Các nút Lên-Xung-Trái-Phi
INFO
Các nút màu
TTX/MIX
MTS/DUAL
ENTER/PRE-CH
MUTE
CH/P
TV
MENU
RETURN
EXIT
MagicInfo
4. DEL / Nút GUIDE
Nút "-" được s dng để chn các kênh s.
Hin th Ch dn Chương trình Đin t (EPG).
- Chc năng này không hot động đối vi màn hình LCD này.
5. + VOL -
Điu chnh âm lượng.
6. SOURCE
Nhn nút để thay đổi tín hiu vào SOURCE.
Vic thay đổi SOURCE ch cho phép đối vi các thiết b ngoi vi được kết ni cùng lúc vi Màn hình LCD.
7. D.MENU
Hin th menu DTV
- Chc năng này không hot động đối vi
m
àn hình LCD này.
8. TOOLS
Dùng để chn các chc năng thường s dng nhanh chóng.
- Chc năng này không hot động đối vi màn hình LCD này.
9. Các nút Lên-Xung-Trái-Phi
Di chuyn t menu này sang menu khác theo phương ngang, phương đứng hoc điu chnh các giá tr trên menu đã chn.
10. INFO
Thông tin v hình nh hin hu được hin th góc trên bên trái ca màn hình.
11.
Nhn để thêm hay xóa các kênh và để lưu các kênh vào danh sách các kênh yêu thích trong menu “Channel List” (Danh sách kênh).
- Chc năng này không hot động đối vi màn hình LCD này.
12. TTX/MIX
Các kênh TV cung cp các dch v nhp thông tin bng teletext.
- Các nút teletext
- Chc năng này không hot động đối vi màn hình LCD này.
13. MTS/DUAL
- Chc năng này không hot động đối vi màn hình LCD này.
MTS-
Bn có th chn chế độ MTS (Âm thanh TV ni Đa kênh).
Kiu Âm thanh MTS/S_Mode Mc định
FM Stereo
Mono Mono
Thay đổi th công
Stereo Mono Stereo
Các nút màu
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55
  • Page 56 56
  • Page 57 57
  • Page 58 58
  • Page 59 59
  • Page 60 60
  • Page 61 61
  • Page 62 62
  • Page 63 63
  • Page 64 64
  • Page 65 65
  • Page 66 66
  • Page 67 67
  • Page 68 68
  • Page 69 69
  • Page 70 70
  • Page 71 71
  • Page 72 72
  • Page 73 73
  • Page 74 74
  • Page 75 75
  • Page 76 76
  • Page 77 77
  • Page 78 78
  • Page 79 79
  • Page 80 80
  • Page 81 81
  • Page 82 82
  • Page 83 83
  • Page 84 84
  • Page 85 85
  • Page 86 86
  • Page 87 87
  • Page 88 88
  • Page 89 89
  • Page 90 90
  • Page 91 91
  • Page 92 92
  • Page 93 93
  • Page 94 94
  • Page 95 95
  • Page 96 96
  • Page 97 97
  • Page 98 98
  • Page 99 99
  • Page 100 100
  • Page 101 101
  • Page 102 102
  • Page 103 103
  • Page 104 104
  • Page 105 105
  • Page 106 106
  • Page 107 107
  • Page 108 108
  • Page 109 109
  • Page 110 110
  • Page 111 111
  • Page 112 112
  • Page 113 113

Samsung 650TS-2 Používateľská príručka

Kategória
Televízory
Typ
Používateľská príručka