Samsung P42H-2 Používateľská príručka

Kategória
Televízory
Typ
Používateľská príručka
SyncMaster P42H-2
Màn hình PDP
Tài liu Hướng dn s dng
Các ch dn v an toàn
Chú thích
Lưu ý
Bạn phi tuân theo các hướng dn v an toàn này để bo đảm an toàn cho bn thân và
phòng tránh gây hư hng tài sn.
Hãy đảm bo rng bn đã đọc cn thn các hướng dn này và s dng thiết b đúng cách.
Cnh báo / Lưu ý
Vic không tuân theo các ch dn được biu th bng biu tượng này
có th gây nguy him cho người s dng hoc gây hư hng thiết b.
Các Ký hiu Quy ước
B cm
Quan trng, cn phi đọc và
hiu rõ
Không được tháo ri
Ngt phích cm ra khi
đin
Không được chm vào Tiếp đất để tránh b đin git
Ngun đin
Khi không s dng máy tính trong mt khong thi gian dài, hãy cài máy
tính ca bn chế độ DPM.
Nếu đang s dng màn hình bo v, hãy cài máy sang chế độ màn hình
hot động.
Các hình nh đây ch để tham kho, và không áp dng được trong tt
c trường hp (hay quc gia).
Phím tt ti phn Hướng dn chng Hin tượng lưu nh
Không s dng dây đ̣n ngun hoc phích cắm đin hư hng,
đin lng hoc hư hng.
Nếu không, vic này có thể gây ra đ̣n git hoặc ha hon.
Không dùng tay ướt đụng vào đin khi rút hoc cm phích
đin vào đin.
́u không, đ̀u này có thể gây ra đ̣n git.
Hãy đảm bảo dây đin nguồn được nối vào đin đã được tiếp
đất.
́u không, việc này có thể gây ra đ̣n git hoặc gây thương
tích cho người s dng.
Bo đảm phích cắm được cm vào đin chc chn và đúng
cách.
Nếu không, việc này có th gây hỏa hoạn.
Không dùng sc b cong hoặc kéo phích cắm đ̣n và không
đặt vt nng lên phích cắm đ̣n.
Nếu không, việc này có th gây hỏa hoạn.
Không được cm nhiu thiết b đin vào cùng mt đin.
Nếu không, việc này có th gây hỏa hoạn do quá nhit.
Không được ngt dây đ̣n trong lúc đang s dng thiết b.
Nếu không, có th làm hư hng thiết bị do đin git.
Để rút màn hình ra khi ngun đin, phi rút phích cm ra khi
đin, vì thế, phích cm đin có th s dng ngay được.
Vic này có th gây đin git hoc ha hon.
Ch s dng dây đ̣n do công ty chúng tôi cung cấp. Không
được s dng dây đ̣n ngun ca các thiết b khác.
Nếu không, vic này có thể gây ra đ̣n git hoặc ha hon.
Cài đặt
Bn phi liên h vi Trung tâm Dch v được y quyn khi lp đặt màn
hình của bạn nhng khu vc nhiu bi bn, nhit độ quá cao hoc quá
thp, độ m cao, và tiếp xúc vi hóa cht hoc những nơi mà thiết bị vn
hành liên tc sut 24/24 như sân bay, bến tàu v.v...
Màn hình có th b hư hng nghiêm trng nếu không thc hin nhng ch
dn này.
Hãy bo đảm luôn có ít nhất hai người nâng nhc và di chuyn
thiết b.
Nếu không, thiết bị có th b rơi và gây thương tích cho người
s dng và/hoc hư hng thiết bị.
Khi lp đặt thiết bị trong t hoc k, hãy chc chn rằng mt đế
ca thiết bị không li ra ngoài.
Nếu không, thiết bị có th rơi hoc gây thương tích cho người
s dng.
S dng t hoc k có kích thước phù hp vi thiết bị.
Các ch dn v an toàn
KHÔNG ĐẶT NN, NHANG TR MUI, THUC LÁ VÀ CÁC
THIT B PHÁT NHIT KHÁC GN THIẾT BỊ.
Nếu không, việc này có th gây hỏa hoạn.
Đặt các thiết b phát nhit cách dây đ̣n hoc thiết bị càng xa
càng tt.
Nếu không, vic này có thể gây ra đ̣n git hoặc ha hon.
Không lp đặt thiết bị nhng nơi thông gió kém như trong k
sách hoc hc kín.
Nếu không, việc này có th gây hỏa hoạn do nhit độ bên trong
thiết bị tăng.
Khi đặt thiết bị xung, hãy chc chn đặt nh nhàng.
Nếu không, có th gây hư hng màn hình hin th.
Không đặt úp mt trước ca thiết bị lên trên sàn nhà.
Nếu không, có th gây hư hng màn hình hin th.
Hãy chc chn có mt công ty chuyên nghip lp đặt được ủy
quyền để gắn giá đỡ treo thiết bị trên tường.
Nếu không, thiết bị có th rơi và gây thương tích cho người s
dng.
Hãy chc chc lắp đặt đúng loi giá đỡ chuyên dùng để gn
tường.
Hãy lắp đặt thiết bị ti nhng nơi thông thoáng tt. Bo đảm
khong cách thông thoáng cách tường ti thiu 10 cm.
Nếu không, việc này có th gây ra hỏa hoạn do nhit độ bên
trong thiết bị tăng.
Hãy chắc chắn để bao bì nha ca thiết bị cách xa tr em.
Nếu không, việc này có th dn đến tai nn nghiêm trng
(nght th) nếu tr em chơi đùa vi bao bì.
Nếu chiu cao màn hình của bạn có th điu chnh được, thì
không được đặt bt k vt nng nào hoc t người lên chân đế
khi h chiu cao màn hình.
Điu này có th gây hư hng màn hình hoc gây chn thương
cho người đang di chuyn nó.
Làm sạch
Khi lau chùi khung hoc b mt màn hình PDP, hãy s dng khăn mm
và hơi m.
Các ch dn v an toàn
Không xt nước ty ra trc tiếp lên b mt thiết bị.
Nếu không, việc này có th làm phai màu và hư hng cu trúc,
b mt màn hình có th b bong tróc.
Lau chùi thiết bị bng cách sử dụng một khăn vi mm và chỉ
sử dụng nước ty ra màn hình chuyên dng. Nếu s dng các
cht ty ra khác ngoài nước tẩy rửa màn hình, cn pha long
vi nước theo t l 1:10.
Khi lau chùi chân phích cm đ̣n hoc lau bi trong đin, phi
lau chùi bng vi khô.
Nếu không, việc này có thể gây hỏa hoạn.
Khi lau chùi thiết bị, hãy chc chn đã rút dây đ̣n ngun.
Nếu không, vic này có thể gây ra đ̣n git hoặc ha hon.
Khi lau chùi thiết bị, hãy rút dây đ̣n ngun và lau chùi nhẹ
nhàng bng khăn khô.
(Không s dng hóa cht như sáp, benzene, cn, cht pha
bóng, thuc xt mui, du nht, hoc cht ty ra). Các cht
này có thể làm thay đổi màu sc bên ngoài của thiết bị và làm
bong tróc các nhãn dán trên thiết bị.
Vì v thiết b d b try xước, nên chc chn ch s dng khăn
mm chuyên dng.
Ch s dng khăn chuyên dng có thm thêm mt ít nước. Vì
thiết b có th b try xước nếu có ln bt k vt nào trong khăn
lau, vì vy hãy chc chn giũ sch khăn trước khi s dng.
Khi lau chùi thiết b, không được xt nước trc tiếp vào thân thiết
b.
Hãy chc chn rng nước không rơi vào bên trong thiết b
thiết b không b ướt.
Nếu không, vic này có thể gây ra đ̣n git, ha hon hoặc
vn hành sai chc năng.
Khác
Đây là thiết bđin thế cao. Người dùng không được t ý
tháo lp, sa cha hoc điu chnh thiết b.
Nếu không, vic này có thể gây ra đ̣n git hoặc ha hon.
Nếu cn sa cha thiết b, hãy liên h Trung tâm Dch v.
Khi có mùi hoc âm thanh l hoc khói bc ra t thiết b, hãy
rút phích cm đin ngay và liên h vi Trung tâm Dch v.
Nếu không, vic này có thể gây ra đ̣n git hoặc ha hon.
Các ch dn v an toàn
Không đặt thiết b này ti nơi có độ m cao, bi, khói, nước,
hoc trong xe hơi.
Nếu không, vic này có thể gây ra đ̣n git hoặc ha hon.
Khi để rơi thiết b hoc v v, hãy tt ngun và rút phích dây
đin ngun. Hãy liên h mt Trung tâm Dch v.
Nếu không, vic này có thể gây ra đ̣n git hoặc ha hon.
Nếu có sm chp, không chm vào dây đin ngun hoc cáp
ăng-ten.
Nếu không, vic này có thể gây ra đ̣n git hoặc ha hon.
Không được c di chuyn màn hình bng cách kéo dây đin
hoc cáp tín hiu.
Nếu không, thiết b có th rơi và gây ra đin git, hư hng thiết
b hoc ha hon do hư hi dây cáp tín hiu.
Không nâng nhc hoc di chuyn thiết b ti lui hoc qua trái
hoc qua phi trong khi ch nm kéo duy nht dây đin ngun hoc
cáp tín hiu.
Nếu không, thiết b có th rơi và gây ra đin git, hư hng thiết
b hoc ha hon do hư hi dây cáp tín hiu.
Hãy chc chc l thông hơi trên thiết b không b bàn ghế hoc
màn sáo che khut.
Nếu không, việc này có th gây ra hỏa hoạn do nhit độ bên
trong thiết bị tăng.
Không đặt bt c ly tách nào có cha nước, chai l, bình hoa,
thuc men cũng như các vt phm bng kim loi lên trên thiết b.
Nếu nước hoc tp vt bên ngoài rơi vào trong thiết b, hãy rút
dây đin ngun và liên h Trung tâm Dch v.
Vic này có th làm cho thiết b vn hành sai chc năng, đin
git hoc ha hon.
Không s dng hoc đặt để các cht phun xt hoc vt liu d
bt la gn thiết b.
Nếu không, vic này có th gây ra n hoc ha hon.
Không đưa bt k vt bng kim loi nào như đũa, đồng xu, kim
hay thanh thép, hoc các vt d cháy như que diêm hay giy vào
bên trong thiết b (qua l thông hơi, các cng ra hay cng vào,
v.v..)
Nếu nước hoc tp vt bên ngoài rơi vào trong thiết b, hãy rút
cáp ngun và liên h vi mt Trung tâm Dch v.
Nếu không, vic này có thể gây ra đ̣n git hoặc ha hon.
Các ch dn v an toàn
Khi s dng màn hình có hình nh c định trong mt thi gian
dài, thì hin tượng lưu hình nh hoc vết có th xut hin.
Nếu không s dng thiết b trong mt thi gian dài, hãy chuyn
sang chế độ ngh hoc chy trình bo v màn hình.
Cài đặt mt độ phân gii và tn s phù hp cho sn phm.
Nếu không, có th nh hưởng xu đến th lc thiết b.
Khi s dng headphone hoc tai nghe, không được chnh âm
lượng quá cao.
Nghe âm thanh quá to có th làm gim thính lc ca bn.
Nếu bn liên tc nhìn màn hình khong cách gn, th lc ca
bn có th b gim.
Hãy ngh ngơi ít nht năm (5) phút sau khi s dng màn hình
trong mt (1) gi.
Vic này s làm gim mi mt ca bn.
Không lp đặt màn hình các v trí không n định như k không
chc chn hoc b mt không bng phng hoc các v trí có th
b rung lc.
Nếu không, thiết b có th b rơi và gây thương tích người s
dng và/hoc hư hng thiết b.
Nếu s dng màn hình nơi b rung, màn hình có th hư hng
và gây ra ha hon.
Khi di chuyn thiết b, hãy tt và rút dây đin ngun, cáp ăng-
ten và tt c các cáp khác đang kết ni vi thiết b.
Nếu không, vic này có thể gây ra đ̣n git hoặc ha hon.
Hãy bo đảm không cho tr em đu hoc trèo lên thiết b.
Thiết bị có thể rơi gây thương tích hoc t vong cho trẻ.
Nếu không s dng thiết b trong mt thi gian dài, hãy tháo
dây đin ngun ra khi đin.
Nếu không, vic này có th dn đến quá nhit hoc gây ra ha
hon do bi bm, và có th dn đến ha hon do b đin git
hoc rò r đin.
Không đặt bt k vt nng nào, đồ chơi hoc bánh ko như
bánh ngt, v.v.. vì có th thu hút tr em đến gn thiết b.
Con ca bn có th bám vào và làm rơi thiết b và vic này có
th dn đến thương tích hoc t vong cho người s dng.
Các ch dn v an toàn
Hãy cn thn không cho tr em ngm pin vào ming sau khi
tháo pin ra khi b điu khin t xa. Ct gi pin nhng nơi tr
em hoc tr sơ sinh không th ly được.
Nếu tr em đã nut phi pin, hãy liên h ngay vi bác sĩ ca
bn.
Khi thay pin, hãy lp đặt đúng đin cc (+, -).
Nếu không, pin s b hư hng hoc gây ha hon, gây thương
tích cho người s dng hoc thit hi tài sn do rò r hóa cht
trong pin.
Ch s dng loi pin đúng tiêu chun được ch định, không s
dng đồng thi pin mi và pin cũ cùng lúc.
Nếu không, pin s b hư hng hoc gây ha hon, gây thương
tích cho người s dng hoc thit hi tài sn do rò r hóa cht
trong pin
Không được thi b pin (và các pin sc) theo cách thông thường
và chúng phi được hoàn tr li để tái chế. Khách hàng phi có
trách nhim hoàn tr li các pin đã qua s dng hoc pin sc để
tái chế.
Khách hàng có th tr li pin đã dùng hay pin sc cho trung
tâm tái chế công cng địa phương hoc cho các ca hàng bán
cùng loi pin hay pin sc đó.
Không đặt thiết b nơi tiếp xúc trc tiếp vi ánh sáng mt tri
hoc gn ngun nhit như lò sưởi hoc máy sưởi m.
Vic này có th làm gim tui th thiết b và có th gây ra ha
hon.
Không làm rơi bt k vt nào lên thiết b hoc va đập vào thiết
b.
Nếu không, vic này có thể gây ra đ̣n git hoặc ha hon.
Không đặt thiết b gn máy phun sương hoc bàn bếp.
Nếu không, vic này có thể gây ra đ̣n git hoặc ha hon.
Khi có rò r khí đốt, không chm vào thiết b hoc dây đin ngun,
và phi tiến hành thông thoáng ngay.
Vì nếu có tia la, có th gây phát n hoc gây ra ha hon.
Nếu thiết b được bt m trong mt thi gian dài, màn hình có
th nóng. Không được chm vào.
Đặt để các ph kin nh cách xa tm tay tr em.
Hãy cn thn khi điu chnh góc nhìn màn hình hoc chiu cao
chân đế.
Vic này có th gây thương tích nếu vì bàn tay hoc ngón tay
ca bn có th b kt.
Các ch dn v an toàn
Đồng thi, nếu góc xoay quá ln, màn hình có th b rơi và gây
thương tích cho người s dng.
Không đặt thiết b nơi quá thp tr em có th vi ti.
Nếu không, thiết b có th rơi và gây thương tích cho người s
dng.
Vì phn trước ca thiết b nng, cn đặt thiết b trên b mt
bng phng và n định.
Không đặt vt nng lên thiết b.
Vic này có th dn đến thương tích cho người s dng và/
hoc hư hng thiết b.
Các ch dn v an toàn
Gii thiu
Phụ kiện trong hộp đựng
Lưu ý
Vui lòng chc chn rng nhng ph kin sau đây được kèm theo Màn hình PDP ca bn.
Nếu thiếu bt k chi tiết nào, xin liên h vi đại lý.
Liên h vi đại lý để mua thêm các chi tiết tùy chn.
Kiểm tra các Thành phn ca Gói sn phm
Mở khóa hộp sn phm, như hình hin th phía trên.
Nâng hộp sn phm bng
cách giữ các rãnh hai
bên hộp sn phm.
Kiểm tra các thành phn
ca gói sn phm.
G b bao xp Styrofoam
và nhựa do vinyl bên
ngoài.
Lưu ý
Sau khi mở gói sn phm, hãy kiểm tra các thành phn ca gói sn phm.
Hãy giữ hp đựng sn phm li đệ̉n chuyn sn phm sau này.
Tháo g
Màn hình PDP
S tay hướng dn s dng
Hướng dn Cài đặt Nhanh Phiếu Bo hành
(Ch mt s khu vc)
Hướng dn s dng
Dây cáp
Dây đin ngun
Khác
Điu khin t xa Pin (AAA X 2)
(Ch mt s khu vc)
Lõi ferit dùng cho Dây
ngun
Được bán riêng
Cáp D-Sub Cáp DVI B giá đỡ treo tường
B bán chân đế
Lưu ý
Bn ch có th gn mt hp thiết b bên ngoài.
Lõi ferit (Dây ngun)
Lõi ferit được s dng để bo v các dây cáp không b nh
hưởng bi các yếu t bên ngoài.
Khi kết ni mt dây cáp, m lơi ferit ra và kp nó xung quanh
đon cáp gn vi phích cm.
Gii thiu
Màn hình PDP ca Bn
Mt trước
Nút SOURCE [SOURCE]
Chuyn chế độ PC sang chế độ Video. Ch cho phép thay đổi ngun đối
vi nhng thiết b ngoi vi kết ni cùng lúc vi Màn hình PDP.
[PCDVIAVHDMIComponent]
Nút Enter [ ]
Kích hot các mc menu được tô sáng.
Nút MENU [MENU]
Để
mở và thoát khỏi menu trên màn hình. Cũng dùng để thoát khỏi menu
OSD hoặc quay về menu trước.
- VOL+
Di chuyn t menu này sang menu khác theo phương ngang hoc điu
chnh các giá tr trên menu đã chn. Khi OSD không xut hin trên màn
hình, nhn nút này để điu chnh âm lượng.
SEL
Di chuyn t menu này sang menu khác theo phương đứng hoc điu
chnh các giá tr trên menu đã chn.
Nút Ngun đin [ ]
S dng nút này để bt và tt Màn hình PDP.
Ch báo ngun
Ch báo chế độ Tiết kim đin (PowerSaver) bng đèn xanh nhp nháy
Lưu ý
Xem chức năng PowerSaver được mô t trong tài liu này để biết thêm
thông tin chi tiết liên quan đến các chc năng tiết kim đin. Để tiết kim
năng lượng, hãy TT Màn hình PDP ca bn khi không cn thiết hoc khi
bn không s dng trong mt khong thi gian dài.
Gii thiu
B cm biến Điu khin t xa
Hướng b điu khin t xa v đim này trên Màn hình PDP.
Mt sau
Lưu ý
Để biết thêm thông tin chi tiết v vic kết ni cáp, vui lòng tham kho mc trong phn Kết ni
Cáp trong phn Thiết lp. Cu hình nm phía sau ca Màn hình PDP có th thay đổi chút ít
tùy vào mu Màn hình PDP.
POWER IN
Dây ngun cm vào màn hình PDP và cm
trên tường.
RS232C OUT/IN (CNG RS232C Seri-
al)
Cng chương trình MDC(Thiết b điu khin
đa hin th)
RGB/COMPONENT IN (Cng kết ni
Video PC)
Gii thiu
S dng cáp D-Sub (15 chân D-Sub) - Chế
độ PC (Analog PC)
DVI IN (Cng kết ni Video PC)
S dng cáp DVI (DVI-D sang DVI-D) - Chế
độ DVI (PC K thut s)
DVI / RGB IN (PC/DVI Cng kết ni Thiết
b Âm thanh (Đầu vào))
AV / COMPONENT AUDIO IN [L- AUDIO
- R]
Kết ni cng ca đầu DVD, VCR (Hp tiếp
nhn và gii mã DVD/DTV) vi cng [ L- AU-
DIO - R ] ca Màn hình PDP.
AV IN [VIDEO]
Kết ni cng [ VIDEO ] ca màn hình vi
cng xut video ca thiết b bên ngoài bng
cách s dng cáp VIDEO.
AUDIO OUT [L- AUDIO - R]
Đầu cm cổng ra tai nghe.
DVI OUT [HDMI]
Dùng thiết b để kết ni thiết b vào màn hình
khác. .
Có th kết ni đến 10 b màn hình PDP.
HDMI IN
Kết ni HDMI cng nm phía sau Màn hình
PDP ca bn HDMI vi cng ra ca thiết b
s bng cách s dng cáp HDMI.
Gii thiu
Kensington Lock
Khóa Kensington là thiết b được đùng để c
định h thng v mt vt lý khi dùng h thng
nhng nơi công cng. Thiết b khóa này
phi được mua riêng. Hình dáng và phương
pháp cài khóa thc tế có th khác vi hình
nh minh ha tùy theo xut x ca thiết b.
Hãy tham kho hướng dn s dng đi kèm
ca Khóa Kensington để s dng đúng cách.
Thiết b khóa này phi được mua riêng.
Lưu ý
V trí ca khóa Kensington có th thay đổi tùy
theo kiu mu.
S dng khóa Anti-Theft
Kensington
1. Lp thiết b khóa vào trong khe cm
Kensington trên Màn hình và vn
theo chiu khóa li .
2. Ni cáp cho khóa Kensington.
3. C định khóa Kensington vào bàn hoc
mt vt th nng c định.
Lưu ý
Xem phn Connecting Cables để biết thêm thông tin về việc kết nối cáp.
Điu khin t xa
Lưu ý
Hiu sut ca b điu khin t xa có th b nh hưởng bi TV hay các thiết b đin t khác
hot động gn Màn hình PDP, gây ra s ri lon chc năng do có tác động ti tn s hot
động.
Gii thiu
POWER
OFF
Các nút s
Nút DEL
+ VOL -
MUTE
TV/DTV
MENU
INFO
Các nút màu
TTX/MIX
STILL
AUTO
S.MODE
MDC
LOCK
SOURCE
ENTER/PRE-CH
CH/P
D.MENU
GUIDE
RETURN
Các nút Lên-Xung-Trái-Phi
EXIT
SRS
MagicInfo
P.MODE
DUAL/MTS
PIP
SWAP
1. POWER
Bt thiết b.
2.
Off
Tt thiết b.
3. Các nút s Nhn để thay đổi kênh.
Gii thiu
4. Nút DEL
Nút “-” ch có tác dng cho DTV. Nó được s dng để chn
MMS (đa kênh) cho mt DTV.
5. + VOL - Điu chnh âm lượng.
6.
MUTE
Tm dng (tt tiếng) âm thanh đầu ra tm thi. Được hin
th góc dưới bên trái màn hình. Âm thanh s phát li nếu
bn nhn MUTE hoc - VOL + trong chế độ Tt tiếng.
7. TV/DTV Chn trc tiếp chế độ TV và DTV.
8.
MENU
M menu trên màn hình và thoát ra khi menu hoc đóng
menu điu chnh.
9.
Kích hot các mc menu được tô sáng.
10.
INFO
Thông tin v hình nh hin hu được hin th góc trên bên
trái ca màn hình.
11. Các nút màu Nhn để thêm hay xóa các kênh và để lưu các kênh vào
danh sách các kênh yêu thích trong menu “Channel
List” (Danh sách kênh).
12. TTX/MIX
Các kênh TV cung cp các dch v nhp thông tin bng tel-
etext.
- Các nút teletext
Để có thêm thông tin > TTX / MIX
13. STILL Nhn nút mt ln để c định màn hình. Nhn li ln na để
gii phóng màn hình.
14. AUTO Điu chnh màn hình hin th trong chế độ PC. Bng cách
thay đổi độ phân gii trong bng điu khin, chc năng t
động s được thc hin.
15. S.MODE Khi bn nhn nút này, chế độ hin ti s được hin th
phn dưới trung tâm ca màn hình. Màn hình PDP được
tích hp b tăng âm độ trung thc cao. Sau khi nhn nút
mt ln na để chuyn qua chế độ cu hình đã được cài
đặt sn. ( Standard Music Movie Speech
Custom )
16. MDC Nút khi động nhanh MDC.
17. LOCK Bt hoc tt tt c các phím chc năng trên c b điu khin
t xa và Màn hình PDP ngoi tr các nút Ngun và LOCK.
18.
SOURCE
Nhn nút để thay đổi tín hiu vào SOURCE.
Vic thay đổi SOURCE ch cho phép đối vi các thiết b
ngoi vi được kết ni cùng lúc vi màn hình.
19. ENTER/PRE-CH
Nút này được s dng để tr v kênh ngay trước đó.
20.
CH/P Trong chế độ TV, chn các kênh TV.
21. D.MENU Hin th menu DTV
Gii thiu
22. GUIDE Hin th Ch dn Chương trình Đin t (EPG).
23. RETURN
Tr v menu trước.
24. Các nút Lên-Xung-Trái-
Phi
Di chuyn t menu này sang menu khác theo phương
ngang, phương đứng hoc điu chnh các giá tr trên menu
đã chn.
25.
EXIT
Thoát khi màn hình menu.
26.
SRS
Chn chế độ SRS TruSurround XT.
27. MagicInfo Nút khi động nhanh MagicInfo .
28. P.MODE Khi bn nhn nút này, chế độ nh hin ti được hin th
phn dứơi trung tâm ca màn hình.
AV / HDMI / TV : P.MODE
Màn hình PDP có bn thông s cài đặt hình nh t động
được nhà sn xut cài đặt sn. Lp li thao tác nhn phím
ln na để chuyn ln lượt qua các cu hình đã được cài
đặt sn. ( Dynamic Standard Movie Cus-
tom )
PC / DVI / MagicInfo: M/B (MagicBright)
MagicBright là tính năng mi cung cp môi trường hin th
hình nh ti ưu tùy thuc vào ni dung bn đang xem. Lp
li thao tác nhn phím ln na để chuyn ln lượt qua các
cu hình đã được cài đặt sn. (Entertain Internet
Text Custom )
29.
DUAL/MTS
DUAL-
Các chế độ STEREO/MONO, DUAL l / DUAL ll và MONO/
NICAM MONO/NICAM STEREO có th vn hành tùy thuc
vào chế độ phát tín hiu bng cách s dng nút DUAL trên
b điu khin t xa trong khi đang xem TV.
MTS-
Bn có th chn chế độ MTS (Âm thanh TV ni Đa kênh).
Kiu Âm
thanh
MTS/S_Mode Mc định
FM Stereo Mono Mono Thay đổi th
công
Stereo
Mono Stereo
SAP
Mono SAP
Mono
30. PIP Mi ln bn nhn nút này, mt màn hình PIP s xut hin.
- Chc năng này không hot động đối vi Màn hình PDP
này.
31. SWAP Hoán chuyn các ni dung trong ca s PIP và hình nh
chính. Hình nh trên ca s PIP s xut hin trên màn hình
Gii thiu
chính, trong khi đó hình nh trên màn hình chính s được
chuyn sang ca PIP.
- Chc năng này không hot động đối vi Màn hình PDP
này.
Sơ đồ máy móc (P42H-2)
Sơ đồ máy móc
QUY MÔ MÔ HÌNH MNG
Gii thiu
Đầu Màn hình PDP
QUY MÔ MÔ HÌNH MNG
Lp đặt Giá đỡ treo tường VESA
Khi lp đặt giá đỡ VESA, hãy đảm bo bn tuân th theo các Tiêu chun VESA quc tế.
Để mua Giá đỡ VESA và tìm Thông tin Lp đặt: Vui lòng liên h vi Nhà phân phi
SAMSUNG gn nht để đặt hàng. Sau khi bn đã đặt hàng, các chuyên viên lp đặt s
đến ch ca bn và tiến hành vic lp đặt giá đỡ.
Cn ít nht 2 người để di chuyn Màn hình PDP.
SAMSUNG không chu trách nhim đối vi bt k hư hng thiết b hoc thương tn nào
gây ra bi vic lp đặt theo ý mun ca khách hàng.
Kích thước
Gii thiu
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55
  • Page 56 56
  • Page 57 57
  • Page 58 58
  • Page 59 59
  • Page 60 60
  • Page 61 61
  • Page 62 62
  • Page 63 63
  • Page 64 64
  • Page 65 65
  • Page 66 66
  • Page 67 67
  • Page 68 68
  • Page 69 69
  • Page 70 70
  • Page 71 71
  • Page 72 72
  • Page 73 73
  • Page 74 74
  • Page 75 75
  • Page 76 76
  • Page 77 77
  • Page 78 78
  • Page 79 79
  • Page 80 80
  • Page 81 81
  • Page 82 82
  • Page 83 83
  • Page 84 84
  • Page 85 85
  • Page 86 86
  • Page 87 87
  • Page 88 88
  • Page 89 89
  • Page 90 90
  • Page 91 91
  • Page 92 92
  • Page 93 93
  • Page 94 94

Samsung P42H-2 Používateľská príručka

Kategória
Televízory
Typ
Používateľská príručka