Samsung 320MXN-2 Stručná príručka spustenia

Kategória
Televízory LCD
Typ
Stručná príručka spustenia

Táto príručka je tiež vhodná pre

ii
LCD DISPLAY
quick start guide
320MX-2, 320MXn-2
Gii thiu
Ph kin trong hp đựng
Lưu ý
Vui lòng chc chn rng nhng ph kin sau đây được kèm theo màn hình LCD ca bn.
Nếu thiếu bt k chi tiết nào,
xin liên h vi đại lý.
Liên h vi đại lý để mua thêm các chi tiết tùy chn.
Lưu ý
Chân đế này không s dng cho Kiu chân đứng.
Tháo g
Màn hình LCD
S tay hướng dn s dng
Hướng dn Cài đặt Nhanh
Phiếu Bo hành
(Ch mt s khu vc)
Hướng dn s dng
Dây cáp
Dây đin ngun
Khác
Điu khin t xa
Pin (AAA X 2)
(Ch mt s khu vc)
V cng
Được bán riêng
Lưu ý
z Bn có th mua và gn mt hp kết ni mng hoc mt hp kênh TV riêng l. Để biết thêm thông tin v cách s dng nhng thiết
b này, vui lòng tham kho cm nang hướng dn s dng tương ng vi tng thiết b.
z Bn ch có th gn mt hp thiết b bên ngoài.
Cáp D-Sub Cáp DVI
Cáp mng LAN
(Ch áp dng cho mu MXn-2)
B giá đỡ treo tường Hp kênh TV
Hp kết ni mng
(Ch áp dng cho mu MX-2)
B bán chân đế
Gii thiu
Màn hình LCD ca bn
Mt trước
Nút MENU [MENU]
Để m và thoát khi menu trên màn hình. Cũng dùng để thoát khi menu OSD hoc quay v menu trước.
Các nút điu hướng (Nút Lên-Xung)
Di chuyn t menu này sang menu khác theo phương đứng hoc điu chnh các giá tr trên menu đã chn.
Các nút điu chnh (Nút Trái-Phi) / Các nút âm lượng
Di chuyn t menu này sang menu khác theo phương ngang hoc điu chnh các giá tr trên menu đã chn. Khi OSD
không xut hin trên màn hình, nhn nút này để điu chnh âm lượng.
Nút ENTER [ENTER]
Kích hot các mc menu được tô sáng.
Nút SOURCE [SOURCE]
Chuyn chế độ PC sang chế độ Video. Ch cho phép thay đổi ngun đối vi nhng thiết b ngoi vi kết ni cùng lúc vi
Màn hình LCD.
[PC] [DVI] [AV] [HDMI] [MagicInfo] [TV]
Lưu ý
z Ch s dng menu TV khi đã cài đặt mt hp kênh TV.
z Kiu MX-2 có th s dng menu MagicInfo khi đă gn hp kết ni mng.
D.MENU
M D.MENU hin th trên màn hình.
Lưu ý
z Ch s dng khi đã cài đặt mt hp kênh TV.
Nút Ngun đin [ ]
Mt sau
Lưu ý
Để biết thêm thông tin chi tiết v vic kết ni cáp, vui lòng tham kho mc trong phn Kết ni Cáp trong phn Thiết lp. Cu hình nm phía
sau ca Màn hình LCD có th thay đổi chút ít tùy vào mu màn hình LCD.
S dng nút này để bt và tt màn hình LCD.
Ch báo ngun
Ch báo chế độ Tiết kim đin (PowerSaver) bng đèn xanh nhp nháy
Lưu ý
Xem chc năng PowerSaver được mô t trong tài liu này để biết thêm thông tin chi tiết liên quan đến các chc năng tiết kim
đin. Để tiết kim năng lượng, hãy TT màn hình LCD khi không cn thiết, hay khi bn không s dng nó trong mt khong
thi gian dài.
B cm biến Điu khin t xa
Hướng b điu khin t xa v đim này trên màn hình LCD.
POWER S/W ON [ ] / OFF [O]
Bt/Tt màn hình LCD.
POWER IN
Dây đin ngun cm vào màn hình LCD và cm trên tường.
RS232C OUT/IN (CNG RS232C Serial)
Cng chương trình MDC(Thiết b điu khin đa hin th)
DVI / PC / HDMI IN [DVI/PC/HDMI AUDIO IN] (PC/DVI/HDMI
Cng kết ni Thiết b Âm thanh (Đầu vào))
DVI / PC / HDMI IN [HDMI]
Kết ni HDMI cng nm phía sau màn hình LCD ca bn HDMI vi cng
ra ca thiết b s bng cách s dng cáp HDMI.
DVI / PC / HDMI IN [RGB](Cng kết ni Video PC)
S dng cáp D-Sub (15 chân D-Sub) - Chế độ PC (Analog PC)
DVI / PC / HDMI IN [DVI] (Cng kết ni Video PC)
S dng cáp DVI (DVI-D sang DVI-D) - Chế độ DVI (PC K thut s)
DC OUT [5V/1.5A]
Kết ni màn hình này vi b ni NGUN ca mt hp kênh TV hoc mt
hp kết ni mng.
AV IN [VIDEO] (Cng kết ni VIDEO)
Kết ni cng [ VIDEO ] Màn hình LCD ca bn vi cng xut video ca
thiết b bên ngoài bng càch s dng cáp VIDEO.
AV AUDIO IN [L-AUDIO-R](Cng kết ni âm thanh ca Màn
hình LCD (Đầu vào))
AV AUDIO OUT [L-AUDIO-R] (Cng kết ni âm thanh ca màn
hình LCD (Đầu ra))
RGB OUT
(Ch áp dng cho mu MXn-2)
LAN(Cng kết ni LAN)
(Ch áp dng cho mu MXn-2)
USB(Cng kết ni USB)
Tương thích vi Bàn phím / Chut, Thiết b lưu tr dung lượng ln.
(Ch áp dng cho mu MXn-2)
Lưu ý
S lượng màn hình LCD có th cùng kết ni vi cng ra có th khác nhau tùy
vào cáp s dng, ngun tín hiu, v.v. Vi nhng loi cáp mà không có s suy
gim cht lượng tín hiu, có th kết ni lên đến mười màn hình LCD.
Kensington Lock
Khóa Kensington là thiết b được đùng để c định h thng v mt vt lý khi
dùng h thng nhng nơi công cng. Thiết b khóa này phi được mua
riêng. Hình dáng và phương pháp cài khóa thc tế có th khác vi hình nh
minh ha tùy theo xut x ca thiết b. Hãy tham kho hướng dn s dng
đi kèm ca Khóa Kensington để s dng đúng cách. Thiết b khóa này ph
i
được mua riêng.
Lưu ý
V trí ca khóa Kensington có th thay đổi tùy theo kiu mu.
Lưu ý
Xem phn Connecting Cables để biết thêm thông tin v vic kết ni cáp.
S dng khóa Anti-Theft Kensington
1. Lp thiết b khóa vào trong khe cm Kensington trên Màn hình
LCD và vn theo chiu khóa li.
2. Ni cáp cho khóa Kensington.
3. C định khóa Kensington vào bàn hoc mt vt th nng c định.
Gii thiu
Điu khin t xa
Lưu ý
Hiu sut ca b điu khin t xa có th b nh hưởng bi TV hay các thiết b đin t khác hot động gn Màn hình LCD, gây ra s ri lon
chc năng do có tác động ti tn s hot động.
POWER
OFF
Number Buttons
Nút DEL
+ VOL -
MUTE
TV/DTV
MENU
INFO
CÁC NÚT COLOR (MÀU SC)
TTX/MIX
STILL
AUTO
S.MODE
MDC
LOCK
SOURCE
ENTER/PRE-CH
CH/P
D.MENU
GUIDE
RETURN
Các nút Lên-Xung-Trái-Phi
EXIT
SRS
MagicInfo
P.MODE
DUAL/MTS
PIP
SWAP
1. POWER
Bt thiết b.
2. Off
Tt thiết b.
3. Number Buttons
Nhn để thay đổi kênh.
4. Nút DEL
Nút “-” ch có tác dng cho DTV. Nó được s dng để chn MMS (đa kênh) cho mt DTV.
5. + VOL -
Điu chnh âm lượng.
6. MUTE
Tm dng (tt tiếng) âm thanh đầu ra tm thi. Được hin th góc dưới bên trái màn hình. Âm thanh s phát li nếu bn nhn
MUTE hoc - VOL + trong chế độ Tt tiếng.
7. TV/DTV
Chn trc tiếp chế độ TV và DTV.
8. MENU
M menu trên màn hình và thoát ra khi menu hoc đóng menu điu chnh.
9.
Kích hot các mc menu được tô sáng.
10. INFO
Thông tin v hình nh hin hu được hin th góc trên bên trái ca màn hình.
11.COLOR BUTTONS
Nhn để thêm hay xóa các kênh và để lưu các kênh vào danh sách các kênh yêu thích trong menu “Channel List” (Danh sách kênh).
12. TTX/MIX
Các kênh TV cung cp các dch v nhp thông tin bng teletext.
- Các nút teletext
13.STILL
Nhn nút mt ln để c định màn hình. Nhn li ln n
a để gii phóng màn hình.
14.AUTO
Điu chnh màn hình hin th trong chế độ PC. Bng cách thay đổi độ phân gii trong bng điu khin, chc năng t động s được
thc hin.
15. S.MODE
Khi bn nhn nút này, chế độ hin ti s được hin th phn dưới trung tâm ca màn hình. Màn hình LCD được tích hp b tăng âm
độ trung thc cao. Sau khi nhn nút mt l
n na để chuyn qua chế độ cu hình đã được cài đặt sn. ( Standard Music Movie
Speech Custom )
16.MDC
Nút khi động nhanh MDC.
17.LOCK
Bt hoc tt tt c các phím chc năng trên c b điu khin t xa và màn hình LCD ngoi tr các nút Ngun và LOCK.
18. SOURCE
Nhn nút để thay đổi tín hiu vào SOURCE.
Vic thay đổi SOURCE ch cho phép đối vi các thiết b ngoi vi được kết ni cùng lúc vi màn hình LCD.
19. ENTER/PRE-CH
Nút này được s dng để tr v kênh ngay trước đó.
20. CH/P
Trong chế độ TV, chn các kênh TV.
21.D.MENU
Hin th menu DTV
22.GUIDE
Hin th Ch dn Chương trình Đin t (EPG).
23. RETURN
Tr v menu trước.
24. Các nút Lên-Xung-Trái-Phi
Di chuy
n t menu này sang menu khác theo phương ngang, phương đứng hoc điu chnh các giá tr trên menu đã chn.
25. EXIT
Thoát khi màn hình menu.
26. SRS
Chn chế độ SRS TruSurround XT.
27.MagicInfo
Nút khi động nhanh MagicInfo .
28. P.MODE
Khi bn nhn nút này, chế độ nh hin ti được hin th phn dứơi trung tâm ca màn hình.
AV / HDMI / TV : P.MODE
Màn hình LCD có bn thông s cài đặt hình nh t động được nhà sn xut cài đặt sn. Lp li thao tác nh
n phím ln na để chuyn
ln lượt qua các cu hình đã được cài đặt sn. ( Dynamic Standard Movie Custom )
PC / DVI / MagicInfo: M/B (MagicBright)
MagicBright là tính năng mi cung cp môi trường hin th hình nh ti ưu tùy thuc vào ni dung bn đang xem. Lp li thao tác
nhn phím ln na để chuyn ln lượt qua các cu hình đã được cài đặt sn. (Entertain
Internet Text Custom )
29. DUAL/MTS
DUAL-
Các chế độ STEREO/MONO, DUAL l / DUAL ll và MONO/NICAM MONO/NICAM STEREO có th vn hành tùy thuc vào chế
độ phát tín hiu bng cách s dng nút DUAL trên b điu khin t xa trong khi đang xem TV.
MTS-
Bn có th chn chế độ MTS (Âm thanh TV ni Đa kênh).
30. PIP
Mi ln bn nhn nút này, mt màn hình PIP s xut hin.
- Chc năng này không hot động đối vi màn hình LCD này.
Kiu Âm thanh MTS/S_Mode Mc định
FM Stereo
Mono Mono
Thay đổi th công
Stereo Mono Stereo
SAP Mono SAP Mono
31.SWAP
Hoán chuyn các ni dung trong ca s PIP và hình nh chính. Hình nh trên ca s PIP s xut hin trên màn hình chính, trong khi
đó hình nh trên màn hình chính s được chuyn sang ca PIP.
- Chc năng này không hot động đối vi màn hình LCD này.
Gii thiu
Sơ đồ máy móc
Sơ đồ máy móc
Đầu màn hình LCD
QUY MÔ MÔ HÌNH MNG
Lp đặt Giá đỡ treo tường VESA
z Khi lp đặt giá đỡ VESA, hãy đảm bo bn tuân th theo các Tiêu chun VESA quc tế.
z Để mua Giá đỡ VESA và tìm Thông tin Lp đặt: Vui lòng liên h vi Nhà phân phi SAMSUNG gn nht để đặt hàng. Sau khi bn
đã đặt hàng, các chuyên viên lp đặt s đến ch ca bn và tiến hành vic lp đặt giá đỡ.
z Cn ít nht 2 người để di chuyn màn hình LCD.
z SAMSUNG không chu trách nhim đối vi bt k hư hng thiết b hoc thương tn nào gây ra bi vic lp đặt theo ý mun ca
khách hàng.
Kích thước
Lưu ý
Để gn cht giá đỡ vào tường, ch được phép dùng các vít máy có đường kính 6 mm và chiu dài t 8 đến 12 mm.
Lp đặt Giá đỡ treo tường
z Liên h mt k thut viên để h tr lp đặt giá đỡ treo tường.
z SAMSUNG Electronics không chu trách nhim v bt k hư hng nào đối vi thiết b hoc gây thit hi cho khách hàng nếu khách
hàng t thc hin vic lp đặt.
z Thiết b này dùng để lp đặt trên tường xi măng. Thiết b s không gi được n định khi bn lp đặt trên tường thch cao hay g.
Các thành phn
Ch dùng các thành phn và ph kin được bán kèm vi thiết b.
Lp Giá đỡ treo tường
Lưu ý
Có hai bn l (trái và phi). Chú ý s dng bn l phù hp.
1. Gn vào và siết cht Vít gi theo chiu ca mũi tên.
Khi thc hin xong, gn giá đỡ lên tường.
Giá đỡ treo tường(1) Bn l(Trái 1, Phi 1) Móc nha(4) Vít(A)(11) Vít(B)(4) M neo(11)
Có hai bn l (trái và phi). Chú ý s dng bn l phù hp.
2. Trước khi khoan vào tường, kim tra xem chiu dài gia hai l khóa mt sau ca thiết bđúng chưa.
Nếu chiu dài quá dài hoc quá ngn, th lng mt s hay tt c 4 vít trên giá đỡ treo tường để điu chnh chiu dài.
3. Kim tra sơ đồ lp đặt và đánh du các đim khoan trên tườ
ng. S dng mũi khoan 5,0 mm để khoan l có chiu sâu hơn 35 mm. C
định tng m neo vào l khoan. So khp mi l ca bn l và giá treo vi các l m neo tương ng và ri đưa vào và siết cht 11 vít
A.
A - Vít gi
B - Giá đỡ treo tường
C - Bn l (Trái)
D - Bn l (Phi)
A - Chiu dài gia hai l khóa
Để gn thiết b vào giá đỡ treo tường
Hình dng thiết b th thay đổi theo kiu thiết b. (Thao tác lp ráp các móc nha và các vít ging nhau)
1. Tháo 4 vít mt sau ca thiết b.
2. Lp vít B vào trong móc nha.
Lưu ý
z Gn thiết b lên giá đỡ treo tường và đảm bo nó được gn c định vào các móc nha bên trái và phi.
z Cn thn khi lp đặt thiết b vào giá đỡ vì các ngón tay có th b kt vào trong các l.
z Đảm bo giá đỡ treo tường được gn c định vào tường, nếu không thiết b s không được gi yên sau khi lp đặt.
3. Siết cht 4 vít bước 2 (móc nha + vít B) vào các l mt trước ca thiết b.
4. Tháo chân an toàn (3) và đưa 4 kp gi thiết b vào trong các l tương ng (1) ca giá đỡ. Sau đó, đặt thiết b (2) c định mt cách
chc chn vào gđỡ. Đảm bo đẩy thêm vào và siết cht chân an toàn (3) để gi chc thiết b vào giá đỡ.
Điu chnh Góc ca Giá đỡ treo tường
Điu chnh góc ca giá đỡ sang -2˚ trước khi lp nó vào tường.
1. Gn thiết b vào giá đỡ treo tường.
2. Gi thiết b phía trên phn chính gia và kéo nó hướng v trước (theo chiu ca mũi tên) để điu chnh góc.
Lưu ý
Bn có th điu chnh góc ca giá đỡ trong khong t -2˚ đến 15˚.
A - Màn hình LCD
B - Giá đỡ treo tường
C - Tường
Phi chc chn bn s dng phn trung tâm phía trên, không phi là bên trái hay bên phi ca thiết b để điu chnh góc.
Các kết ni
Kết ni vi máy tính
Lưu ý
Các thiết b đầu vào AV như đầu DVD, VCR hay máy quay video xách tay cũng như máy tính ca bn đều có th được kết ni vi màn
hình LCD. Để biết thêm thông tin chi tiết các kết ni các thiết b đầu vào AV, tham kho các ni dung trong mc Điu chnh màn hình
LCD ca Bn.
Lưu ý
z Bt c máy tính và màn hình LCD ca bn.
z Cáp DVI là phn tùy chn.
z Liên h vi Trung tâm Dch v SAMSUNG Electronics ti địa phương để mua thêm các linh kin tùy chn.
S dng Dây đin ngun tiếp đất
z Nếu không thc hin vic này, dây tiếp đất có thy đin git. Hãy chc chn ni đất đúng cách cho dây
tiếp đất, trước khi đấu ni ngun AC. Khi tháo dây tiếp đất, hãy đảm bo đã tháo dây cm đin AC ra khi
cm đin trước.
Kết ni dây đin ngun ca Màn hình LCD vi cng ngun vào phía sau ca màn hình LCD. Bt công tc ngun đin.
Có hai (02) cách để kết ni cng D-sub vi màn hình LCD ca bn. Hãy chn mt trong các cách sau:
S dng đầu cm D-sub (Analog) trên card màn hình.
z Kết ni cáp h tr D-sub vi cng 15 chân RGB phía sau màn hình LCD ca bn và Cng D-sub 15 chân trên
máy tính ca bn.
S dng đầu cm DVI (Tín hiu s) trên card màn hình.
z Kết ni Cáp DVI vào cng DVI phía sau màn hình LCD ca bn và vi cng DVI trên máy tính.
Kết ni cáp âm thanh ca màn hình LCD ca bn vi cng âm thanh phía sau máy tính ca bn.
Các kết ni
Kết ni vi các Thiết b khác
Lưu ý
Các thiết b đầu vào AV như đầu DVD, VCR hay máy quay video xách tay cũng như máy tính ca bn đều có th được kết ni vi màn
hình LCD. Để biết thêm thông tin chi tiết các kết ni các thiết b đầu vào AV, tham kho các ni dung trong mc Điu chnh màn hình
LCD ca Bn.
Kết ni vi các Thiết b AV
1. Kết ni cng DVD, VCR (DVD / DTV Set-Top Box) vào cng [R-AUDIO-L] ca màn hình LCD.
2. Sau đó, bt DVD, máy VCR hoc các máy quay phim s dng đĩa DVD hoc băng t bên trong.
3. Chn AV bng nút SOURCE .
Lưu ý
Màn hình LCD có các cng AV dùng để kết ni các thiết b đầu vào AV như DVD, VCR hay các Máy quay video cm tay. Bn có th cm
nhn được các tín hiu AV khi màn hình LCD được bt lên.
Kết ni vi Máy quay phim
1. Định v các jack cm đầu ra AV trên máy quay phim xách tay. Thông thường, các đầu ra này nm bên cnh hay mt sau ca máy
quay phim xách tay. Kết ni mt b các dây cáp âm thanh gia các dây jack cm AV AUDIO IN [L-AUDIO-R] và cng trên màn
hình LCD.
S dng Dây đin ngun tiếp đất
z Nếu không thc hin vic này, dây tiếp đất có th gây đin git. Hãy chc chn ni đất đúng cách cho dây
tiếp đất, trước khi đấu ni ngun AC. Khi tháo dây tiếp đất, hãy đảm bo đã tháo dây cm đin AC ra khi
cm đin trước.
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30

Samsung 320MXN-2 Stručná príručka spustenia

Kategória
Televízory LCD
Typ
Stručná príručka spustenia
Táto príručka je tiež vhodná pre