Samsung S19B150N Používateľská príručka

Kategória
Televízory
Typ
Používateľská príručka

Táto príručka je tiež vhodná pre

S19B150N/S22B150N/S24B150NL
Màn hình
Tài liu hướng dn s dng
Màu sc và hình dáng có th khác nhau tùy theo sn phm
để ci tiến năng sut sn phm, các đặc tính có th s
được thay đổi mà không cn báo trước.
Mc lc
CÁC LƯU Ý AN TOÀN CHÍNH
Trước khi bt đầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1-1
Bo dưỡng và bo trì . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1-2
V sinh màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1-3
Các lưu ý an toàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1-4
LP ĐẶT SN PHM
Ph kin trong hp đựng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-1
Lp đặt chân đế . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-2
Kết ni màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-3
Khóa Kensington . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-4
S DNG SN PHM
Thiết lp độ phân gii ti ưu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-1
Bng kiu tín hiu chun . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-2
Cài đặt trình điu khin thiết b . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-3
Các nút điu khin . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-4
S dng menu điu chnh màn hình (OSD:Khung điu khin) . . . . . 3-5
Cu hình Brightness va Contrast trong Màn hình Ban đầu . . . . . . . . 3-6
CÀI ĐẶT PHN MM
Natural Color . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-1
MagicTune . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-2
MultiScreen . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-3
GII QUYT S C
T chun đoán màn hình - Self-Diagnosis . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-1
Trước khi yêu cu dch v . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-2
Các câu hi thường gp (FAQ) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-3
THÔNG TIN B SUNG
Đặc tính k thut . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6-1
Chc năng tiết kim năng lượng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6-2
Liên h SAMSUNG WORLDWIDE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6-3
Trách nhim đối vi Dch v thanh toán
(Chi phí đối vi khách hàng) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6-4
Các lưu ý an toàn chính 1-1
1Các lưu ý an toàn chính
1-1 Trước khi bt đầu
Các biu tượng được s dng trong tài liu hướng dn này
S dng tài liu hướng dn này
•Bn nên hiu đầy đủ v các lưu ý an toàn trước khi s dng sn phm này.
•Nếu gp s c, vui lòng tham kho mc “gii quyết s c”.
Thông báo v bn quyn
Để ci tiến năng sut sn phm, ni dung trong tài liu hướng dn này có th s được thay đổi mà không cn báo trước.
Bn quyn © 2011 công ty TNHH đin t Samsung vina. Tt c đã đăng ký bn quyn.
Bn quyn ca tài liu hướng dn này đã được công ty TNHH đin t Samsung đăng ký bo h.
Không được in n, phân phát hoc s dng tng phn hoc toàn b ni dung hướng dn này dưới bt k hình thc nào khi chưa
nhn được s chp thun bng văn bn t công ty TNHH đin t Samsung.
Microsoft, Windows và Windows NT là các thương hiu đã đăng ký ca tp đoàn Microsoft.
VESA, DPM và DDC là các thương hiu đã đăng ký ca hip hi tiêu chun đin t Video (VESA).
BIU
TƯỢNG
TÊN Ý NGHĨA
Lưu ý Ch ra nhng trường hp chc năng không hot động hoc thiết lp được hy b.
Lưu ý Ch ra mt gi ý hoc mo để s dng mt chc năng.
1-2 Các lưu ý an toàn chính
1-2 Bo dưỡng và bo trì
Bo đảm Không gian lp đặt
•Gi khong cách cn thiết gia sn phm và các vt khác vd : tường để đảm bo thông gió hp lý
Nếu không, có th gây ra ha hon hoc hư hng sn phm do nhit độ bên trong tăng.
Lp đặt sn phm sao cho có khong cách cn thiết như hình v.
Hình dáng có th khác nhau tùy theo sn phm.
V hin tượng lưu nh
•Vic hin th hình nh tĩnh trong mt thi gian dài có th gây ra hin tượng lưu nh hoc vết m trên màn hình. Nếu bn
không s dng sn phm trong mt thi gian dài, hãy cài đặt chế độ tiết kim năng lượng hoc bo v màn hình.
Khi lp đặt sn phm cùng vi chân đế
Các lưu ý an toàn chính 1-3
1-3 V sinh màn hình
V sinh màn hình
Panen và mt ngoài ca màn hình có tính năng vượt tri này d b xước và bn cn phi cn thn khi v sinh máy. V sinh
màn hình theo các bước sau.
Lưu ý v vic ct gi sn phm
•S dng máy to độ m siêu âm có th to ra vết màu trng trên sn phm có độ bóng cao.
Hãy chc chn là bn liên h vi trung tâm dch v gn nht (dch v tr tin) để h giúp bn v sinh bên trong màn
hình.
1. Tt ngun màn hình và PC.
2. Rút cáp ngun ra khi màn hình.
Để tránh git đin, hãy chc chn là bn rút cáp ngun ra khi màn hình bng cách gi cht phích
cm và không s vào cáp khi tay b ướt.
3. Lau màn hình bng cách dùng mnh vi mm m đã được vt kit nước.
Không được s dng cht ty có cha cn hoc dung môi hoc có hot tính b mt.
Nếu không thì mt ngoài ca màn hình có th mt màu hoc b nt hoc lp m ca
panen có th b bong ra.
Không xt nước hoc cht ty ra trc tiếp lên màn hình.
Nếu không, cht lng có th ngm vào màn hình và gây cháy, git đin hoc hng hóc.
4. S dng miếng vi mm có thm ít nước để lau sch mt ngoài ca màn hình
5. Kết ni cáp ngun vi màn hình sau khi bn v sinh màn hình xong.
6. Bt ngun màn hình và PC.
1-4 Các lưu ý an toàn chính
1-4 Các lưu ý an toàn
Các biu tượng lưu ý an toàn
Ý nghĩa các du hiu
V ngun đin
nh nh sn phm được s dng trong các nh sau để bn tham kho trông có th khác sn phm tht.
Cnh báo
BIU
TƯỢNG
TÊN Ý NGHĨA
Cnh báo
Vic b qua các lưu ý được đánh du ký hiu này có th gây ra thương tích nghiêm trng
hoc thm chí t vong.
Lưu ý
Vic b qua các lưu ý được đánh du ký hiu này có th gây ra thương tích cá nhân hoc
thit hi v tài sn.
Không được thc hin. Phi tuân th.
Không được tháo ri. Phích cm phi rút ra khi cm trên tường.
Không được chm vào. Luôn ni tiếp đất để tránh chp đin.
Tránh s dng dây ngun hoc phích cm
hư hng, đin lng hoc hư hng.
•Nếu không, vic này có th gây ra đin
git hoc ha hon.
Tránh s dng chung nhiu thiết b đin
trên cùng mt cm đin trên tường.
•Nếu không, có th gây ra ha hon do
cm trên tường quá nóng.
Tránh cm và rút dây đin bng tay m ướt.
•Nếu không, có th gây chp đin.
Gn phích cm vào đin mt cách chc
chn.
•Nếu không, vic này có th gây ha
hon.
Hãy chc chn rng đã kết ni dây ngun
vi cm trên tường được ni đất (cách
đin ch dùng cho sn phm loi 1).
•Nếu không, có th gây ra đin git hoc
thương tích.
Tránh un hoc xon dây ngun quá mc
và tránh để vt nng đè lên dây ngun.
•Nếu không, có th gây ra chp đin
hoc ha hon do dây ngun b phá
hy.
Tránh để dây ngun và sn phm cnh bếp
lò.
•Nếu không, vic này có th gây ra đin
git hoc ha hon.
Nếu chân ghim ca phích cm hoc cm
trên tường b bi đóng kín, hãy làm sch
bng mt miếng khăn khô.
•Nếu không, vic này có th gây ha
hon.
Các lưu ý an toàn chính 1-4
Lưu ý
V lp đặt
Cnh báo
Tránh rút phích cm khi sn phm đang
hot động.
•Nếu không, có th gây ra hư hng sn
phm do chp đin.
Chc chn rng bn ch s dng dây ngun
đi kèm chính hãng. Ngoài ra, không s
dng dây ngun ca thiết b đin khác.
•Nếu không, vic này có th gây ra đin
git hoc ha hon.
Khi rút phích cm khi cm trên tường,
luôn gi đầu phích cm để rút ra và tránh
nm dây để rút.
•Nếu không, vic này có th gây ra đin
git hoc ha hon.
Cm phích cm vào cm trên tường mà
bn d dàng vi ti.
•Khi sn phm b hư hng, bn phi rút
phích cm ra để ct đin hoàn toàn. Bn
không th ct ngun đin hoàn toàn ch
bng cách nhn nút ngun trên sn
phm.
Tránh để nến cháy, thuc xt mui hoc
thuc lá trên sn phm và đặt sn phm
gn bếp lò.
•Nếu không, vic này có th gây ha
hon.
Yêu cu k sư lp đặt hoc công ty chuyên
ngành để lp đặt sn phm lên tường.
•Nếu không, có th gây ra thương tích.
•Hãy chc chn s dng đúng loi giá đỡ
chuyên dùng để gn tường.
Tránh lp đặt sn phm nơi kém thông
thoáng, ví d như trong k sách hoc t.
•Nếu không, lượng nhit phát sinh bên
trong có th gây ra ha hon.
Để sn phm cách tường ít nht 10 cm để
thông thoáng.
•Nếu không, lượng nhit phát sinh bên
trong có th gây ra ha hon.
Để các túi nha dùng đóng gói sn phm
tránh xa tr em.
•Nếu tr em để túi nha trùm vào đầu,
các em có th b ngt.
Tránh lp đặt sn phm nơi không chc
chn hoc rung lc quá mc, chng hn
như trên mt k nghiêng hoc không c
định.
•Sn phm có th rơi xung gây ra hư
hng hoc thương tích.
•Nếu bn đặt sn phm nơi rung lc
quá mc, điu này có th gây ra hư
hng sn phm hoc ha ho
n.
Tránh lp đặt sn phm v trí d bt bi,
m ướt (nhà tm hơi), du, khói hoc nước
(mưa rơi) và lp đặt sn phm trong xe c.
Điu này có th gây ra chp đin hoc
ha hon.
Tránh lp đặt sn phm nơi tiếp xúc trc
tiếp vi ánh sáng mt tri hoc gn mt
ngun nhit như la hoc bếp lò.
Điu này có th làm gim tui th ca
sn phm hoc gây ra ha hon.
Tránh lp đặt sn phm nơi tr em d vi
ti.
•Nếu tr em chm tay vào sn phm, sn
phm có th rơi xung và gây ra thương
tích.
•Do mt trước ca sn phm nng hơn,
hãy lp đặt nó trên mt b mt n định
và phng.
Du ăn, chng hn như du đậu nành, có
th làm hng hoc làm biến dng sn
phm. Không lp đặt sn phm trong bếp
hoc gn k bếp.
1-4 Các lưu ý an toàn chính
Lưu ý
V cách s dng
Cnh báo
Không để sn phm rt xung khi di
chuyn.
Điu này có th gây ra hư hng sn
phm hoc thương tích.
Không đặt sn phm úp xung sàn nhà.
Điu này có th làm hng tm panel ca
sn phm.
Khi lp đặt trên t đựng tivi hoc giá sách,
hãy chc chn phn trước ca sn phm
không nhô ra khi t đựng tivi hoc giá
sách.
•Nếu không, có th rơi xung và gây ra
hng hoc thương tích.
Luôn s dng mt t hoc giá sách phù
hp vi kích thước ca sn phm.
Khi đặt sn phm xung, hãy h nó mt
cách nh nhàng.
•Nếu không, có th gây ra hư hng sn
phm hoc thương tích.
Nếu sn phm được lp đặt v trí mà các
điu kin vn hành thay đổi đáng k, cht
lượng có th b nh hưởng nghiêm trng do
môi trường xung quanh. Trong trường hp
này, ch lp đặt sn phm sau khi tham
kho vi mt trong s các k sư dch v ca
chúng tôi v vn đề này.
•Nhng ch tiếp xúc vi bi c
c nh, hóa
cht, nhit độ quá cao hoc thp, độ m
cao, chng hn như sân bay hoc nhà
ga nơi sn phm đưc s dng liên tc
trong mt thi gian dài v.v...
Sn phm s dng đin áp cao, không bao
gi được t ý tháo ráp, sa cha hoc sa
đổi sn phm.
•Nếu không, có th gây ra ha hon hoc
chp đin.
•Nếu cn sa cha sn phm, hãy liên
h trung tâm dch v.
Trước khi di chuyn sn phm, hãy tt công
tc ngun và rút cáp ngun cũng như tt c
các cáp được kết ni khác.
•Nếu không, dây ngun có th b hng và
có th xy ra ha hon hoc đin git.
Nếu sn phm phát ra âm thanh l, có mùi
khét, hoc khói, lp tc rút phích cm và
liên h vi trung tâm dch v.
•Nếu không, vic này có th gây ra đin
git hoc ha hon.
Tránh cho tr em treo sn phm lên hoc
trèo lên sn phm.
•Nếu không, sn phm có th b rơi
xung gây ra thương tích hoc t vong.
Khi để rơi sn phm hoc v v, hãy tt
ngun và rút phích dây ngun. Hãy liên h
trung tâm dch v.
•Nếu không, có th gây ra ha hon hoc
chp đin.
Tránh đặt các vt dng như đồ chơi và
bánh ko lên trên sn phm.
Đề phòng trường hp tr em đu bám
vào sn phm để vi ly đồ chơi có th
làm sn phm rơi xung gây ra thương
tích hoc thm chí t vong.
Các lưu ý an toàn chính 1-4
Lưu ý
Khi có chp hoc sm sét, hãy tt ngun
sn phm và rút cáp ngun.
•Có th xy ra ha hon hoc đin git.
Tránh làm rơi bt k vt nào lên sn phm
hoc va đập vào sn phm.
•Nếu không, vic này có th gây ra đin
git hoc ha hon.
Không di chuyn sn phm bng cách kéo
dây ngun hoc bt k cáp nào.
•Nếu không, có th gây ra chp đin, ha
hon hoc hư hng sn phm vì cáp
hng.
Khi rò r khí, không chm vào sn phm
hoc phích cm và thông gió ngay lp tc.
•Mt tia la có th gây ra n hoc ha
hon.
Tránh nâng hoc di chuyn sn phm bng
cách ch nm dây ngun hoc dây tín hiu.
•Nếu không, có th gây ra chp đin, ha
hon hoc hư hng sn phm vì cáp
hng.
Tránh s dng hoc đặt bình xt hoc cht
d cháy gn sn phm.
Điu này có th gây ra n hoc ha
hon.
Chú ý không để khăn tri bàn hoc rèm ca
làm bít l thông gió.
•Nếu không, lượng nhit phát sinh bên
trong có th gây ra ha hon.
Tránh đút các vt dng kim loi như đũa,
tin đồng hoc kp tóc, hoc vt d cháy
vào trong sn phm (l thông gió, các cng,
.v.v...).
•Nếu có nước hoc vt cht l lt vào
trong sn phm, hãy tt ngun đin, rút
dây ngun ra và liên h vi trung tâm
dch v.
•Nếu không, có th gây ra hư hng sn
phm, chp đin hoc h
a hon.
Tránh đặt các vt cha cht lng như bình,
chu hoa, đồ ung, m phm hoc l thuc,
hoc vt dng kim loi trên sn phm.
•Nếu có nước hoc vt cht l lt vào
trong sn phm, hãy tt ngun đin, rút
dây ngun ra và liên h vi trung tâm
dch v.
•Nếu không, có th gây ra hư hng sn
phm, chp đi
n hoc ha hon.
Vic hin th hình nh tĩnh trong mt thi
gian dài có th gây ra hin tượng lưu nh
hoc vết m trên màn hình.
•Nếu không s dng sn phm trong mt
thi gian dài, hãy đặt chế độ tiết kim
năng lượng hoc bo v màn hình.
Khi không s dng sn phm mt thi gian
dài chng hn như đi xa nhà, hãy rút dây
ngun ra khi cm trên tường.
•Nếu không, nó có th b đóng bi và gây
ra ha hon do quá nóng hoc đon
mch hoc gây ra chp đin.
Đặt độ phân gii và tn s thích hp cho
sn phm.
•Nếu không, có th làm mi mt.
Tránh xoay úp mt trên sn phm xung
hoc ch cm chân đế khi di chuyn sn
phm.
Điu này có th làm rơi sn phm gây ra
hư hng hoc thương tích.
Không đặt b điu hp trên mt b điu
hp khác.
•Nếu không, vic này có th gây ha
hon.
Gi b điu hp ngun tránh xa mi ngun
nhit.
•Nếu không, vic này có th gây ha
hon.
1-4 Các lưu ý an toàn chính
Gi tư thế hp lý khi s dng sn phm
Tháo bao nha ca b điu hp trước khi
s dng.
•Nếu không, vic này có th gây ha
hon.
Luôn đặt b điu hp ngun nơi thông
thoáng tt.
Cn thn không để b điu hp tiếp xúc vi
nước và bi vy không b m ướt.
Điu này có th dn đến trc trc thiết
b, đin git hoc ha hon. Không s
dng b điu hp trên b sông hoc
bên ngoài đặc bit khi tri mưa hoc có
tuyết. Cn thn không để b
điu hp b
ướt trong khi lau sàn nhà bng nước.
Nhìn vào sn phm liên tc khong cách
quá gn có th gây hi cho th lc ca bn.
Tránh s dng máy gi độ m hoc ni
cơm gn sn phm.
•Nếu không, vic này có th gây ra đin
git hoc ha hon.
Điu quan trng là hãy cho mt ca bn
được ngh ngơi (5 phút mi gi) khi theo dõi
màn hình quá lâu.
Điu này giúp du cm giác mi mt.
Không chm vào sn phm vì tm hin th
s nóng sau mt thi gian dài hot động.
Để các ph kin nh tránh xa tr em.
Hãy cn thn khi điu chnh góc sn phm
hoc chiu cao chân đế.
•Nếu để bàn tay hoc ngón tay b kt,
bn có th b thương.
•Nếu để sn phm nghiêng quá mc, nó
có th rơi xung và gây ra thương tích.
Tránh đặt vt nng lên trên sn phm.
•Nếu không, có th gây ra hư hng sn
phm hoc thương tích.
Gi tư thế hp lý khi s dng sn phm.
•Gi lưng thng.
•Gi khong cách 45~50 cm t mt đến màn hình. Nhìn xung màn hình và nga mt màn
hình ra phía trước.
Điu chnh góc sn phm sao cho ánh sáng không b phn chiếu trên màn hình.
•Gi khuu tay ca bn to thành mt góc vuông hp lý và gi cho cánh tay nm ngang vi
phn sau ca tay bn.
•Gi khuu tay ca bn to thành m
t góc vuông hp lý.
Đặt thng gót chân trên nn nhà trong khi gi đầu gi to thành mt góc 90 độ hoc hơn
và duy trì v trí ca cánh tay sao cho nó phía dưới trái tim ca bn.
Lp đặt sn phm 2-1
2Lp đặt sn phm
2-1 Ph kin trong hp đựng
•M sn phm và kim tra xem tt c các thành phn sau có được kèm theo.
•Gi li hp đóng gói phòng trường hp khi cn di chuyn sn phm sau này.
Màn hình
Cáp được cung cp có th thay đổi tùy theo sn phm bn mua.
NI DUNG
Hướng dn cài đặt nhanh Phiếu Bo hành
(Ch mt s khu vc)
Tài liu hướng dn s dng Tr chân đế
Dây đin ngunB biến đin DC Chân đế
TÙY CHN
Cáp D-Sub
2-2 Lp đặt sn phm
2-2 Lp đặt chân đế
Trước khi lp sn phm, hãy đặt sn phm xung mt b mt phng và chc chn (như mt bàn chng hn) vi mt màn
nh úp xung.
Tri chăn mm lên trên mt bàn để bo v. Tiếp theo, hãy đặt sn phm lên trên chăn vi
mt màn hình úp xung.
Chèn tr chân đế vào đế theo hướng dn như hình v.
Kim tra tr chân đế đã ráp ni chc chn.
Vn tht chc đinh c liên kết nm mt dưới chân đế sao cho nó được c định hoàn
toàn.
Dùng tay gi thân sn phm như hình v.
Đẩy chân đế va được ráp ni vào trong thân sn phm theo chiu mũi tên như hình v.
Lp đặt sn phm 2-2
Để tháo chân đế khi sn phm có th cn nhiu lc hơn so vi lúc gn vào.
- Thn trng
Không bao gi nhc sn phm lên mà ch cm mi chân đế.
2-3 Lp đặt sn phm
2-3 Kết ni màn hình
Kết ni vi máy PC
Ph kin kết ni có th khác tùy thuc vào mu sn phm.
1. Kết ni sn phm ti mt máy PC tùy thuc ngõ ra video được h tr bi máy PC.
Khi card màn hình cung cp cng D-Sub (<Analog>)
•Kết ni cng [RGB IN] trên sn phm vào cng [D-Sub] trên máy PC bng cáp D-Sub.
2. Kết ni b điu hp ngun vi gic [DC] mt sau ca sn phm và cm trên tường.
(Đin áp vào được chuyn t động.)
Khi sn phm được kết ni vi mt máy PC, bn có th m ngun sn phm và s dng nó.
Lp đặt sn phm 2-4
2-4 Khóa Kensington
Khóa Kensington là mt sn phm chng trm cho phép người dùng khóa sn phm để to s an toàn khi s dng nơi công
cng. Hình dng và cách dùng ca thiết b khóa có th khác nhau tùy thuc vào mu sn phm và nhà sn xut. Để biết chi tiết
hơn, tham kho tài liu hướng dn s dng cung cp kèm theo thiết b khóa.
Bn phi mua riêng khóa Kensington.
Để khóa sn phm hãy làm theo các bước sau:
1. Bc cáp khóa Kensington quanh vt th rng và đứng im như mt chiếc bàn hoc ghế.
2. Trượt đầu cáp có khóa gn vào đầu có móc ca cáp khóa Kensington.
3. Đưa thiết b khóa vào khóa Kensington trên màn hình ( ).
4. Khóa khóa ( ).
Đây là nhng hướng dn chung. Để biết hướng dn chính xác, hãy xem sách Hướng dn sử dng cung cp kèm theo
sn phm khóa này.
•Bn có th mua thiết b khóa t ca hàng đin t, ca hàng trc tuyến, hoc trung tâm dch v ca chúng tôi.
3-1 S dng sn phm
3S dng sn phm
3-1 Thiết lp độ phân gii ti ưu
Nếu m ngun đin ngay sau khi mua sn phm, mt thông báo v thiết lp độ phân gii ti ưu s xut hin trên màn hình.
Hãy chn mt ngôn ngđộ phân gii ti ưu.
Thông báo này s xut hin ti đa 3 ln nếu độ phân gii chưa được cài đặt ti ưu.
•Thiết lp độ phân gii ti ưu
Khi máy PC đã tt ngun, kết ni sn phm vi máy PC và m ngun đin.
•Nhn phi chut trên Desktop và chn 'Properties (Thuc tính)' t menu pop-up (menu s xung).
Trong th 'Settings (Thiết lp)', chn độ phân gii v độ phân gi
i ti ưu.
Đểđộ phân gii ti ưu, hãy tham kho các Thông s k thut.
/ : Bn có th chn mt ngôn ng bng nhng nút sau.
MENU : Khi nhn nút này, thông báo được tt đi.
S dng sn phm 3-2
3-2 Bng kiu tín hiu chun
Sn phm này mang li cht lượng hình nh tt nht khi xem vi cài đặt độ phân gii tối ưu. Độ phân gii ti ưu ph thuc
vào kích c màn hình.
Vì vy, cht lượng hình nh s suy gim nếu độ phân gii ti ưu không được thiết lp ng vi kích thước tm panel màn
hình. Bn được khuyến cáo thiết lp độ phân gii ti ưu.
Nếu tín hiu ty PC là mt trong nhng kiu tín hiu chun dưới đây, màn hình s được thiết lp t động. Tuy nhiên, nếu tín
hiu t máy PC không phi là mt trong nhng kiu tín hiu sau, mt màn hình trng có th được kích hot hoc chđèn LED
báo ngun bt sáng. Do đó, hãy cu hình sn phm như dưới đây bng cách tham kho tài liu hướng dn s dng card màn
hình.
Đểđộ phân gii ti ưu, hãy tham kho các Thông s k thut.
S19B150N
CH ĐỘ HIN TH
TN S QUÉT
NGANG (KHZ)
TN S QUÉT DC
(HZ)
XUNG PIXEL (MHZ)
PHÂN CC ĐỒNG
B (H/V)
IBM, 720 x 400 31,469 70,087 28,322 -/+
MAC, 640 x 480 35,000 66,667 30,240 -/-
MAC, 832 x 624 49,726 74,551 57,284 -/-
VESA, 640 x 480 31,469 59,940 25,175 -/-
VESA, 640 x 480 37,861 72,809 31,500 -/-
VESA, 640 x 480 37,500 75,000 31,500 -/-
VESA, 800 x 600 35,156 56,250 36,000 +/+
VESA, 800 x 600 37,879 60,317 40,000 +/+
VESA, 800 x 600 48,077 72,188 50,000 +/+
VESA, 800 x 600 46,875 75,000 49,500 +/+
VESA, 1024 x 768 48,363 60,004 65,000 -/-
VESA, 1024 x 768 56,476 70,069 75,000 -/-
VESA, 1024 x 768 60,023 75,029 78,750 +/+
VESA, 1280 x 720 45,000 60,000 74,250 +/+
VESA, 1366 x 768 47,712 59,790 85,500 +/+
3-2 S dng sn phm
S22B150N
CH ĐỘ HIN TH
TN S QUÉT
NGANG (KHZ)
TN S QUÉT DC
(HZ)
XUNG PIXEL (MHZ)
PHÂN CC ĐỒNG
B (H/V)
IBM, 720 x 400 31,469 70,087 28,322 -/+
MAC, 640 x 480 35,000 66,667 30,240 -/-
MAC, 832 x 624 49,726 74,551 57,284 -/-
MAC, 1152 x 870 68,681 75,062 100,000 -/-
VESA, 640 x 480 31,469 59,940 25,175 -/-
VESA, 640 x 480 37,861 72,809 31,500 -/-
VESA, 640 x 480 37,500 75,000 31,500 -/-
VESA, 800 x 600 35,156 56,250 36,000 +/+
VESA, 800 x 600 37,879 60,317 40,000 +/+
VESA, 800 x 600 48,077 72,188 50,000 +/+
VESA, 800 x 600 46,875 75,000 49,500 +/+
VESA, 1024 x 768 48,363 60,004 65,000 -/-
VESA, 1024 x 768 56,476 70,069 75,000 -/-
VESA, 1024 x 768 60,023 75,029 78,750 +/+
VESA, 1152 x 864 67,500 75,000 108,000 +/+
VESA, 1280 x 720 45,000 60,000 74,250 +/+
VESA, 1280 x 800 49,702 59,810 83,500 -/+
VESA, 1280 x 1024 63,981 60,020 108,000 +/+
VESA, 1280 x 1024 79,976 75,025 135,000 +/+
VESA, 1440 x 900 55,935 59,887 106,500 -/+
VESA, 1600 x 900 60,000 60,000 108,000 +/+
VESA, 1680 x 1050 65,290 59,954 146,250 -/+
VESA, 1920 x 1080 67,500 60,000 148,500 +/+
S dng sn phm 3-2
S24B150NL
Tn s quét ngang
Thi gian quét mt hàng t cc biên trái – sang cc biên phi trên màn hình đưc gi chu k ngang và nghch đảo ca chu k
ngang được gi là tn s quét ngang. Tn s quét ngang được biu th bng kHz.
Tn s quét dc
Tm panel phi hin th cùng mt hình trên màn hình mười ln mi giây để mt người có th nhìn thy hình nh. Tn s này
được gi là tn s quét dc. Tn s quét dc được biu th bng Hz.
CH ĐỘ HIN TH
TN S QUÉT
NGANG (KHZ)
TN S QUÉT DC
(HZ)
XUNG PIXEL (MHZ)
PHÂN CC ĐỒNG
B (H/V)
IBM, 720 x 400 31,469 70,087 28,322 -/+
MAC, 640 x 480 35,000 66,667 30,240 -/-
MAC, 832 x 624 49,726 74,551 57,284 -/-
MAC, 1152 x 870 68,681 75,062 100,000 -/-
VESA, 640 x 480 31,469 59,940 25,175 -/-
VESA, 640 x 480 37,861 72,809 31,500 -/-
VESA, 640 x 480 37,500 75,000 31,500 -/-
VESA, 800 x 600 35,156 56,250 36,000 +/+
VESA, 800 x 600 37,879 60,317 40,000 +/+
VESA, 800 x 600 48,077 72,188 50,000 +/+
VESA, 800 x 600 46,875 75,000 49,500 +/+
VESA, 1024 x 768 48,363 60,004 65,000 -/-
VESA, 1024 x 768 56,476 70,069 75,000 -/-
VESA, 1024 x 768 60,023 75,029 78,750 +/+
VESA, 1152 x 864 67,500 75,000 108,000 +/+
VESA,1280 x 720 45,000 60,000 74,250 +/+
VESA, 1280 x 800 49,702 59,810 83,500 -/+
VESA, 1280 x 1024 63,981 60,020 108,000 +/+
VESA, 1280 x 1024 79,976 75,025 135,000 +/+
VESA, 1440 x 900 55,935 59,887 106,500 -/+
VESA, 1600 x 900 60,000 60,000 108,000 +/+
VESA, 1680 x 1050 65,290 59,954 146,250 -/+
VESA, 1920 x 1080 67,500 60,000 148,500 +/+
3-3 S dng sn phm
3-3 Cài đặt trình điu khin thiết b
Nếu đã cài đặt trình điu khin thiết b, bn có th điu chnh độ phân gii và tn s sang cu hình ti ưu dành cho sn
phm. Trình điu khin thiết b được đóng gói trong CD-ROM đi kèm. Nếu tp tin trình điu khin đi kèm b li, vui lòng truy
cp trang web trung tâm dch v (http://www.samsung.com/), công ty đin t Samsung để ti v trình điu khi
n.
1. Đưa đĩa CD-ROM cài đặt vào CD-ROM.
2. Nhp vào "Windows Driver".
3. Hoàn tt các bước cài đặt còn li theo các ch dn hin th trên màn hình.
4. Chn mu sn phm ca bn t danh sách mu.
5. Kim tra độ phân gii và tn s làm tươi màn hình trong thiết lp Control Panel (Bng điu khin). Để biết thêm thông tin chi
tiết, hãy tham kho tài liu v h điu hành Windows.
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46

Samsung S19B150N Používateľská príručka

Kategória
Televízory
Typ
Používateľská príručka
Táto príručka je tiež vhodná pre