LG GN-F304PS Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka

Tento návod je vhodný aj pre

HƯỚNG DN S DNG
T ĐÔNG LNH
Trước khi bt đầu lp đặt, hãy đọc k nhng hướng dn này.
Điu này s đơn gin hoá quá trình lp đặt và đảm bo sn
phm được lp đặt đúng cách và an toàn. Để hướng dn này
gn sn phm sau khi lp đặt để sau này tham kho.
TING VIT
MFL72057402
Rev.00_070323
www.lg.com
Copyright © 2023 LG Electronics Inc. All Rights Reserved.
MC LC
Hướng dn này có th có các hình nh
hoc ni dung khác vi kiu máy mà bn
đã mua.
Hướng dn s dng này có th được thay
đổi bi nhà sn xut.
HƯỚNG DN AN TOÀN
ĐỌC TOÀN B HƯỚNG DN TRƯỚC KHI S DNG .....................................3
CNH BÁO...........................................................................................................3
THN TRNG......................................................................................................8
LP ĐẶT
Trước khi lp đặt ..............................................................................................11
To b mt bng phng đặt thiết b..............................................................11
Bt đin thiết b................................................................................................12
Di chuyn thiết b để chuyn v trí .................................................................12
VN HÀNH
Trước khi s dng............................................................................................13
Đặc đim sn phm.........................................................................................15
Bng Điu khin...............................................................................................17
Chế độđông................................................................................................17
K.......................................................................................................................18
Ngăn kéo ca t đông lnh ............................................................................18
BO TRÌ
V sinh...............................................................................................................19
X LÝ S C
Trước khi gi trung tâm dch v.....................................................................20
3
HƯỚNG DN AN TOÀN
TING VIT
HƯỚNG DN AN TOÀN
ĐỌC TOÀN B HƯỚNG DN TRƯỚC KHI S DNG
Các hướng dn an toàn sau đây nhm mc đích ngăn chn các ri ro
hoc hư hng không th lường trước t vic vn hành sn phm không
an toàn hoc không đúng cách. Các hướng dn được chia thành hai
phn ‘CNH BÁO’ và ‘THN TRNG’ như được mô t bên dưới.
Thông báo an toàn
CNH BÁO
CNH BÁO
Để gim ri ro cháy, n, t vong, đin git, thương tích hoc bng
người khi s dng sn phm này, hãy thc hin theo các bin pháp
phòng nga cơ bn, bao gm các điu sau:
An toàn v K thut
• Thiết b này không nhm dành cho nhng người (bao gm tr em) có
năng lc th cht, giác quan hoc tinh thn b suy gim, hoc thiếu
Biu tượng này được hin th để cho biết các vn đề và thao
tác vn hành có th gây ra ri ro. Hãy đọc cn thn phn có
biu tượng này và thc hin theo các hướng dn để tránh ri
ro.
CNH BÁO
Biu tượng này cho biết nếu không thc hin theo các
hướng dn có th gây ra thương tích nghiêm trng hoc t
vong.
THN TRNG
Biu tượng này cho biết nếu không thc hin theo các
hướng dn có th gây ra thương tích nh hoc hư hng sn
phm.
4
HƯỚNG DN AN TOÀN
kinh nghim và kiến thc s dng nếu h không có s giám sát hoc
hướng dn liên quan đến vic s dng thiết b t người chu trách
nhim v s an toàn ca h. Tr em cn phi được giám sát để đảm
bo rng các bé không chơi đùa vi thiết b.
• Thiết b này nhm để s dng trong gia đình và các ng dng tương
t như:
- khu bếp cho nhân viên trong ca hàng, văn phòng và các môi
trường làm vic khác;
- gia đình nông thôn, dành cho khách hàng trong khách sn, nhà
ngh và các loi hình cơ s lưu trú khác;
- các loi hình cơ s lưu trú cung cp ch ngh qua đêm kèm ba
sáng;
- ng dng phc v ăn ung và các ng dng phi bán l tương t.
• Thiết b này cha mt lượng nh môi cht làm lnh isobutane (R600a)
nhưng vn là khí d cháy. Khi vn chuyn và lp đặt thiết b, cn cn
thn để đảm bo rng không có b phn ca mch làm lnh b hư
hng.
• Cht làm lnh và khí thi cách đin được s dng trong thiết b cn
phi được xđặc bit. Tham kho ý kiến các đại lý dch v hoc mt
người có trình độ tương t trước khi x lý chúng.
Đừng làm hng mch làm lnh.
• Nếu dây đin b hng hoc l cm b lng, không dùng dây đin đó
và liên h vi trung tâm dch v được y quyn.
• Không đặt cm ri nhiu cng hoc ngun cp đin di động phía
sau thiết b.
• Cm cht phích cm vào cm sau khi loi b sch hơi m và bi bn.
• Tuyt đối không rút phích cm thiết b bng cách kéo dây đin. Luôn
cm cht phích cm và kéo thng phích cm ra khi cm.
• Gi các l thông gió, và các kết cu gn lin trong hoc bên cnh thiết
b sch s, không b tc nghn.
Đây là biu tượng cnh báo vt liu d bt la gây cháy
nếu người dùng không cn thn.
5
HƯỚNG DN AN TOÀN
TING VIT
• Không bo qun cht n như bình xon khí cha nhiên liu d cháy
trong thiết b này.
Đừng nghiêng thiết b để kéo hoc đẩy khi vn chuyn.
• Phi đảm bo dây cm đin không b vướng hay hư hng khi đặt thiết
b.
• Không s dng các thiết b máy móc hoc các phương tin khác để
đẩy nhanh quá trình tan băng.
• Không s dng máy sy tóc để làm khô bên trong ca thiết b hoc
đặt mt ngn nến bên trong để loi b mùi.
• Không s dng các thiết b đin bên trong khoang bo qun thc
phm ca thiết b, tr khi chúng là khuyến ngh ca nhà sn xut.
• Hãy chc chn rng không mt phn nào ca cơ th như bàn tay hoc
bàn chân b mc kt trong khi di chuyn thiết b.
• Rút dây đin trước khi v sinh bên trong hoc bên ngoài thiết b.
Không phun nước hoc các cht d cháy (kem đánh răng, rượu, dung
môi, benzen, cht lng d cháy, ăn mòn, vv) lên trên ni tht hoc
ngoi tht ca thiết b để làm sch nó.
Không làm sch thiết b vi bàn chi, khăn lau hoc bt bin vi b
mt thô ráp hoc được làm bng vt liu kim loi.
• Ch nhân viên có trình độ ca trung tâm dch v LG Electronics mi
được tháo ri, sa cha, hoc thay đổi thiết b. Liên h vi trung tâm
thông tin khách hàng LG Electronics nếu bn cn di chuyn và lp đặt
thiết b ti mt địa đim khác.
Nguy cơ ha hon và vt liu d cháy
• Nếu phát hin có ch rò r, cn tránh bt k s tiếp xúc nào vi ngn
la hoc các ngun có kh năng đánh la và không khí trong phòng
mà thiết b được đặt trong vài phút. Để tránh vic to ra mt hn hp
khí gas d cháy khi mch làm lnh b rò r, kích thước ca phòng đặt
thiết b phi tương ng vi s lượng cht làm lnh s dng trong thiết
b. Phòng phi đảm bo 1m² cho mi 8g R600a cht làm lnh bên
trong thiết b.
• Cht làm lnh rò r ra khi ng nước có th bc cháy hoc gây ra mt
v n.
6
HƯỚNG DN AN TOÀN
• Lượng cht làm lnh trong thiết b ca bn được hin th trên bng
thông s k thut bên trong thiết b.
Lp đặt
• Thiết b này ch nên được vn chuyn bi hai hoc nhiu người để gi
thiết b mt cách chc chn.
Đặt thiết b trên sàn chc chn và bng phng.
• Không lp đặt thiết b nơi có nhiu bi và m thp. Không lp đặt
hoc bo qun thiết b bt k khu vc ngoài tri hoc bt k ch
nào chu tác động ca điu kin thi tiết như ánh sáng mt tri trc
tiếp, gió, mưa hoc nhit độ dưới mc đóng băng.
• Không đặt thiết b dưới ánh sáng mt tri trc tiếp hoc tiếp xúc vi
sc nóng t các thiết b ta nhit như bếp lò hoc lò sưởi.
• Hãy cn thn không để h phía sau ca thiết b khi lp đặt.
• Lp đặt thiết b nơi d rút phích cm ca thiết b.
• Hãy cn thn không để thiết b ca rơi ra khi lp ráp hoc tháo g.
• Hãy cn thn không để móp, try xước, hoc làm hng cáp đin trong
quá trình lp ráp hoc tháo g ca thiết b.
• Không để vt nhn chc vào phích cm đin hoc để thiết b đè lên
phích cm đin.
Không nên kết ni mt b chuyn đổi cm hoc các ph kin khác
vi cm đin.
• Không thay đổi hoc ni dài dây đin.
Đảm bo cm đin được ni đất đúng cách và chân ni đất trên dây
đin không b hư hng hoc tháo khi cm đin. Để biết thêm chi
tiết v vic ni đất, hãy liên h ti trung tâm thông tin khách hàng ca
LG Electronics.
• Thiết b này được trang b dây đin có dây dn ni đất và phích cm
ni đất. Phích cm phi được cm vào cm phù hp, được lp đặt
và ni đất theo toàn b các quy tc và quy định trong nước.
• Tuyt đối không được khi động thiết b có du hiu hư hng. Nếu
nghi ng, hãy tham kho ý kiến đại lý ca bn.
7
HƯỚNG DN AN TOÀN
TING VIT
Để tt c vt liu đóng gói (chng hn như túi nha và xp) cách xa
tr em. Vt liu đóng gói có th gây ngt th.
• Không cm thiết b vào cm đa cng mà không có cáp đin (được
cm).
• Các thiết b phi được ni vi mt đường dây đin chuyên dng được
ni cu chì riêng.
• Không s dng cm (ri) đa cng không được ni đất đúng cách.
Trong trường hp s dng cm (ri) đa cng được ni đất đúng
cách, hãy s dng cm đa cng theo công sut định mc đin quy
định hin hành và s dng cm đa cng cho riêng thiết b này.
Vn hành
• Không s dng thiết b cho mc đích khác (bo qun các vt liu y tế
hoc thí nghim hay để vn chuyn) ngoài vic s dng để bo qun
thc phm ca gia đình.
• Nếu nước thâm nhp vào các b phn đin ca thiết b, hãy rút phích
cm đin và liên h vi trung tâm thông tin khách hàng ca LG
Electronics.
• Rút phích cm đin khi có giông bão nghiêm trng, hoc khi không
s dng trong mt thi gian dài.
• Không được chm vào phích cm hoc các phn điu khin thiết b
bng tay ướt.
• Không được gp cong dây đin quá mc hoc đặt mt vt nng lên
dây.
• Ngay lp tc rút phích đin ra và liên h vi trung tâm thông tin khách
hàng LG Electronics nếu bn phát hin ra mt âm thanh k l, mùi,
hoc khói bc ra khi thiết b.
• Không được đặt bàn tay hay các vt kim loi bên trong khu vc ta ra
không khí lnh, lên np hoc lưới tn nhit phía sau.
• Không tác dng lc mnh hoc tác động vào np phía sau ca thiết b.
• Hãy cn thn tr em gn khi bn m hoc đóng ca thiết b. Cánh
ca có th va vào tr em và gây thương tích.
• Cn thn không để tr em b mc kt bên trong thiết b. Tr em b mc
kt bên trong thiết b này có th b ngt th.
8
HƯỚNG DN AN TOÀN
• Không đặt các loài động vt, chng hn như thú cưng vào trong thiết
b.
• Không đặt các vt nng hoc d v, thùng cha cht lng, cht d
cháy, các vt d cháy (như nến, đèn, v.v.), hoc các thiết b sưởi m
(như bếp lò, lò sưởi, v.v.) lên trên thiết b.
• Không đặt bt k thiết b đin t (như máy sưởi và đin thoi di động)
bên trong thiết b.
• Nếu b rò r gas (isobutane, propane, khí thiên nhiên, v.v.), không
chm vào thiết b hoc phích cm và lp tc thông gió cho khu vc
Thiết b này s dng gas môi cht làm lnh (isobutane,R600a). Mc dù
thiết b s dng mt lượng nh khí gas nhưng đây vn là khí d cháy.
Rò r gas trong khi vn chuyn, lp đặt hay vn hành thiết b có th
gây cháy, n hoc thương tt nếu phát sinh tia la.
• Không s dng hoc bo qun các cht d cháy hay bt cháy (ví d
benzen, cn, hóa cht, LPG, bình xt d cháy, thuc tr sâu, cht làm
sch không khí, m phm, vv) gn thiết b.
• Thiết b này tích hp ni đất để phc vc mc đích chc năng.
• Ch đổ nước ung.
- Nếu s dng máy làm đá, hãy đảm bo ch đổ đầy bng nước sinh
hot.
Tiêu hy
• Khi b thiết b đi, cn loi b các miếng đệm ca và để li kgi ti
chđể tr em tránh xa khi thiết b.
THN TRNG
THN TRNG
Để gim thiu nhng ri ro có th gây ra thương tích nh cho người,
hoc làm thiết b hot động sai chc năng cũng như hư hng sn
phm hoc tài sn khi s dng sn phm này, hãy thc hin các bin
pháp phòng nga cơ bn, bao gm các điu sau:
9
HƯỚNG DN AN TOÀN
TING VIT
Lp đặt
Sau khi tháo d, hãy kim tra thiết b xem có bt k hư hng nào có
th xy ra trong quá trình vn chuyn hay không.
• Ch ít nht 3-4 gi để đảm bo mch cht làm lnh hot động hiu
qu.
• Thiết b này không yêu cu thay đổi lp đặt hoc s dng theo độ cao.
Vn hành
Đừng chm vào thc phm đông lnh hoc các b phn kim loi
trong ngăn đá bng tay ướt hoc m. Nó có th gây tê cóng.
• Không đặt hp đựng, chai l thy tinh hay đồ hp (đặc bit là hp
đựng đồ ung có ga) trong ngăn đá, k hoc khay đá s tiếp xúc vi
nhit độ dưới mc đóng băng.
• Kính cường lc mt trước ca ca thiết b hoc ca k có th b v
do tác động. Nếu kính b v, không được chm tay vào.
• Không treo đồ lên ca thiết b, khoang bo qun, hoc leo lên trên đó.
• Không bo qun mt s lượng ln chai nước hoc bình đựng đồ ăn
ph gi ca.
• Không m hoc đóng ca bng lc quá mc cn thiết.
• Nếu bn l ca ca thiết b b hng hoc hot động không đúng cách,
hãy ngưng s dng thiết b và liên h vi trung tâm dch v được y
quyn.
• Ngăn chn không để động vt gm nhm dây đin hoc ng nước.
Đừng bao gi ăn thc phm đông lnh ngay sau khi chúng được ly
ra t trong ngăn đá.
Đảm bo không để tay hoc chân b kp khi m hoc đóng ca hoc
ca trong ca ca thiết b.
Bo trì
Không lau k hoc np thy tinh bng nước m khi chúng đang lnh.
Chúng có th b v nếu tiếp xúc vi nhit độ thay đổi đột ngt.
• Không lp k ln ngược. K có th rơi xung.
10
HƯỚNG DN AN TOÀN
Để loi b sương ra khi thiết b, liên h vi trung tâm thông tin khách
hàng ca LG Electronics.
• Loi b lp băng bên trong khay đá trong ngăn đá bng cách ngt
đin trong mt khong thi gian
11
LP ĐẶT
TING VIT
LP ĐẶT
Trước khi lp đặt
Kích thước và Khong cách
Khong cách quá nh so vi các vt xung quanh có
th làm gim kh năng đóng băng và tăng chi phí
đin. Gi khong cách trên 50 mm t phía sau thiết
b đến tường khi lp đặt thiết b.
LƯU Ý
• Bn có th xác định loi thiết b đó bng cách
quan sát nhãn bên trong thiết b.
Nhit độ xung quanh
• Thiết b được thiết kế để hot động trong phm
vi gii hn ca nhit độ môi trường xung quanh,
ph thuc vào vùng khí hu.
• Nhit độ bên trong có th b nh hưởng bi v trí
ca thiết b, nhit độ xung quanh, tn sut m
ca v.v.
• Các lp khí hu có th được tìm thy trên nhãn
đánh giá.
* Úc, n Độ, Kenya
** Argentina
LƯU Ý
• Các thiết b được xếp hng t SN đến T được s
dng nhit độ môi trường xung quanh t 10ºC
đến 43ºC.
To b mt bng phng đặt
thiết b
Chnh chân điu chnh độ cao
Trong trường hp thiết b có v không chc chn
hoc các ca không th đóng li d dàng, hãy tiến
hành chnh độ nghiêng ca thiết b theo hướng dn
bên dưới.
-Kích thước (mm)
A530
B1300
C600
D28
E572
F-
G1020
H886
Lp khí huNhit độ môi trường
xung quanh ºC
SN (Ôn đới m
rng)
+10 - +32
N (Ôn đới) +16 - +32
ST (Cn nhit đới) +16 - +38 / +18 - +38**
T (Nhit đới) +10 - +43* / +16 - +43 /
+18 - +43**
12
LP ĐẶT
1
Xoay chân điu chnh độ cao theo chiu kim
đồng h để nâng cnh bên thiết b lên hoc
ngược chiu kim đồng h để h xung.
2
M ca t và kim tra để đảm bo ca đóng d
dàng.
Bt đin thiết b
Ni đin cho thiết b
Để bt thiết b, hãy cm phích cm vào cm đin.
Không cm thêm thiết b khác trên cùng cm.
LƯU Ý
Sau khi ni dây ngun (hoc phích cm) vào
cm, ch 3 hoc 4 gi trước khi bn đặt thc
phm vào trong thiết b. Nếu bn đặt thc phm
vào trước khi thiết b đã mát hoàn toàn, thc
phm ca bn có th b hng.
Sau khi tt thiết b, hãy rút phích cm khi cm
đin.
Di chuyn thiết b để
chuyn v trí
Di chuyn thiết b
1
Ly toàn b thc phm bên trong thiết b ra.
2
Rút phích cm đin ra, chèn và c định nó vào
móc gài phích cm phía sau hoc phía trên
ca thiết b.
3
Dùng băng dính c định các b phn như các
k và tay nm ca để ngăn cho chúng rơi khi di
chuyn thiết b.
4
Phi có nhiu hơn hai người để di chuyn thiết
b cn thn. Khi vn chuyn thiết b trên mt
quãng đường dài, cn gi cho thiết b đứng
thng.
5
Sau khi lp đặt thiết b, hãy cm phích cm vào
cm chính và bt lên.
13
VN HÀNH
TING VIT
VN HÀNH
Trước khi s dng
Lưu ý khi Vn hành
• Người dùng cn lưu ý rng sương giá có th hình
thành nếu ca chưa được đóng hoàn toàn hoc,
độ m cao vào mùa hè.
Đảm bo có đủ không gian gia thc phm được
bo qun trên khay hoc gi ca để ca được
đóng hoàn toàn.
• Vic m ca trong thi gian dài có th làm tăng
đáng k nhit độ trong các ngăn ca thiết b.
• Nếu để trng t lnh trong thi gian dài, hãy tt
ngun, rã đông, v sinh, lau khô và để ca m để
tránh nm mc phát trin bên trong thiết b.
• Lưu ý rng s gia tăng nhit độ sau khiđông
có mt phm vi cho phép trong thông s k
thut ca thiết b. Nếu bn mun gim thiu tác
động ca s gia tăng nhit độ này lên thc phm
được bo qun, hãy đóng kín hoc bc thc
phm bng nhiu lp.
Cnh báo Ca m
Tính năng này ch mt s mu máy.
Có âm báo nếu ca vn m hoc chưa đóng hoàn
toàn.
LƯU Ý
• Liên h vi trung tâm thông tin khách hàng ca
LG Electronics nếu âm thanh báo động vn tiếp
tc ngay c sau khi đóng tt c các ca.
Phát hin s c
Thiết b có th t động phát hin các vn đề trong
quá trình hot động.
LƯU Ý
• Nếu mt vn đề được phát hin, thiết b s không
hot động và mt mã li s được hin th ngay
khi n vào mt nút nào đó.
• Nếu màn hình ch báo mã li, không tt ngun
đin. Hãy liên h ngay vi trung tâm thông tin
khách hàng ca LG Electronics và thông báo mã
li. Nếu bn tt ngun đin, các k thut viên sa
cha ti trung tâm thông tin khách hàng ca LG
Electronics có th gp khó khăn trong vic tìm ra
vn đề.
Đề xut để Tiết kim Năng
lượng
Để s dng năng lượng hiu qu nht, gi tt c
các b phn bên trong (ví d: ca bình đựng,
ngăn kéo và khay) v trí ban đầu ca chúng.
Đảm bo có đủ không gian gia các loi thc
phm được bo qun. Điu này cho phép không
khí lnh lưu thông đều và làm gim hóa đơn tin
đin.
• Bo qun thc phm nóng ch sau khi nó đã
ngui để ngăn chn sương hoc sương giá.
• Khi bo qun thc phm trong ngăn đá, đặt
nhit độ ca ngăn đá thp hơn nhit độ ghi trên
thc phm.
• Không cài đặt nhit độ thiết b thp hơn mc cn
thiết.
• H thng làm tan t động trong thiết b đảm bo
gi cho khoang t không b tích t băng trong
điu kin hot động bình thường.
Bo qun hiu qu thc phm
• Thc phm có th đóng băng hoc hng nếu
được bo qun nhit độ không phù hp. Hãy
cài đặt thiết b nhit độ phù hp vi thc phm
được bo qun.
• Bo qun thc phm đông lnh hoc thc phm
lnh trong hp kín.
• Kim tra ngày hết hn và nhãn (hướng dn bo
qun) trước khi bo qun thc ăn trong thiết b.
• Không đặt thc phm chưa đông lnh tiếp xúc
trc tiếp vi thc phm đông lnh. Có th cn
gim s lượng thc phm cn làm lnh nếu d
kiến cn làm đông lnh hàng ngày.
14
VN HÀNH
• Cho thc phm vào thiết b ngay sau khi mua.
• Bo qun tht và cá sng trong hp cha phù
hp trong thiết b để không tiếp xúc hoc r nước
lên thc phm khác.
• Tránh làm đông li thc phm đã được rã đông
hoàn toàn. Làm đông li thc phm đã được rã
đông hoàn toàn có th khiến thc phm b gim
mùi v và dinh dưỡng.
• Làm ngui thc ăn nóng trước khi cho vào bo
qun. Nếu quá nhiu thc ăn nóng được đặt bên
trong, nhit độ bên trong ca thiết b có th tăng
nh hưởng không tt đến các loi thc phm
khác được bo qun trong thiết b.
Đừng để thiết b quá đầy. Không khí lnh không
th lưu thông tt nếu thiết b quá đầy.
• Nếu bn đặt nhit độ quá thp đối vi thc
phm, nó có th b đóng đá. Đừng đặt nhit độ
thp hơn nhit độ cn thiết để thc phm được
bo qun đúng cách.
• Trong trường hp mt đin, hãy gi cho công ty
đin lc và hi xem s kéo dài bao lâu.
- Bn nên tránh m ca trong khi b mt đin.
- Khi ngun đin tr li bình thường, hãy kim
tra tình trng ca thc phm.
Làm đông lnh lượng thc
phm ti đa
Nếu cn bo qun lượng thc phm ln thì nên ly
tt c các ngăn kéo t đông lnh ra khi thiết b
và thc phm nên được xếp trc tiếp trên các khay
ca t đông lnh.
THN TRNG
Để tháo ngăn kéo, trước hết hãy ly thc phm
ra khi ngăn kéo, sau đó cn thn tháo ngăn kéo.
Nếu không có th gây thương tích hoc làm
hng ngăn kéo.
LƯU Ý
• Chèn tt c các ngăn kéo để không khí lưu thông
tt hơn
• Hình dng ca mi ngăn kéo có th khác nhau,
cn lp vào đúng v trí.
Ngăn hai sao
• Có th s dng khu vc gi hoc ngăn hai sao
(a) để bo qun đá và thc phm t -12 ° C đến
-18 ° C trong thi gian ngn.
• Các ngăn thc phm đông lnh hai sao phù hp
cho vic bo qun thc phm đông lnh sn, bo
qun hoc làm kem và làm đá viên.
• Các ngăn hai sao không phù hp cho vic làm
đông lnh thc phm tươi sng.
15
VN HÀNH
TING VIT
Đặc đim sn phm
Hình dng hoc các thành phn cu to ca thiết b có th khác nhau gia các cu hình.
Bên trong (Hai sao
a
)
*1 Tính năng này ch mt s mu máy.
a
Điu khin nhit độ (trên vách phía sau ca ngăn)
Cài đặt nhit độ ngăn mát.
b
Khay trên cùng (khu vc cp đông mm)
*1
Bo qun thc phm đông lnh như tht và cá.
Không đặt kem hoc các sn phm sa đông lnh trên khay trên cùng hoc trong gi gn ca.
c
Các khay chính (dàn bay hơi)
Bo qun thc phm đông lnh như tht, cá và kem.
d
Khay thy tinh
e
Khay nước ngưng
S dng khay nước ngưng đểđông (không dùng để bo qun thc phm).
16
VN HÀNH
Đảm bo khay nước ngưng được lp đặt đúng cách trước khi rã đông.
• Nhit độ ti đa ca khay nước ngưng là -6 .
f
Gioăng ca t tính
g
Gi gn ca (bo qun trong thi gian ngn)
Bo qun các gói nh đựng thc phm đông lnh. Không s dng các gi này để bo qun kem hoc
bo qun thc phm lâu dài.
LƯU Ý
• S gi gn ca ngăn đá ca khu vc hai sao có th thay đổi tùy theo mu máy bn mua.
LƯU Ý
• Bo qun tht và cá sng trong hp cha phù hp trong ngăn đá để nhng đồ này không tiếp xúc hoc
r nước lên thc phm khác.
Để thc ăn nóng ngui trước khi bo qun. Cho thc ăn nóng vào ngăn đá có th làm hng thc ăn khác
và làm tiêu tn năng lượng hơn.
• Nhit độ bên trong ngăn đá s không b nh hưởng khi mt đin ch trong vài gi, min là ca vn đóng.
Trong trường hp mt đin lâu hơn, hãy đặt mt khi đá khô vào ngăn đá hoc ly thc ăn ra và nu
chín. Khi s dng đá khô, hãy thông gió đầy đủ. Đá khô là carbon dioxide (CO
2
) đông lnh. Khi bay hơi,
cht này có th chiếm ch oxy, gây chóng mt, choáng váng, bt tnh và t vong do ngt th. Hãy m
ca s và không được hít hơi vào.
Vách bên ngoài t ngăn đá có th nóng lên. Đừng lo lng. Điu này là do bơm chng ngưng t, bơm cht
làm lnh nóng để ngăn hình thành nước trên vách t bên ngoài.
17
VN HÀNH
TING VIT
Bng Điu khin
Bng điu khin trên thc tế có th khác nhau mi cu hình.
Bng Điu khin và các Chc năng
a
0
(TT)
Đặt nút xoay v
0
để tt ngăn đá.
b
MAX
Đặt nút xoay v
MAX
để có nhit độ lnh nht.
c
MID
Đặt nút xoay v
MID
để có nhit độ được khuyến ngh.
d
MIN
Đặt nút xoay v
MIN
để có nhit độ m nht.
Chế độđông
S dng chế độđông
đông ngăn đá thường xuyên để gi cho ngăn đá
hot động hiu qu. Mi tháng mt ln, hãy rút dây
đin và để toàn b t đông được rã đông.
THN TRNG
• Không s dng các dng c sc nhn hoc dng
c bng kim loi để ly đá hoc sương ra khi t
hoc các khay chính (dàn bay hơi). Hng hóc
hoc dàn bay hơi b thng do hu qu ca vic
này s không được bo hành.
1
Bc k thc phm trước khi rã đông. Nếu thc
phm rã đông thì không cp đông li. Hãy bo
qun thc phm trong ngăn đá hoc nu và s
dng.
2
Đểđông ngăn đá, hãy xoay nút xoay điu
khin nhit độ v cài đặt
0
(TT).
Đảm bo khay nước ngưng được lp đặt
đúng cách để khay hng được nước.
3
Sau khi rã đông xong, hãy nh đặt li nút xoay
điu khin nhit độ v cài đặt ban đầu.
4
Tháo và đổ hết khay nước ngưng, làm khô và
lp li.
18
VN HÀNH
LƯU Ý
Đểđông nhanh hơn, hãy đặt 1 hoc 2 khay
cha đầy nước m bên trong ngăn đá.
K
Tháo/Lp li khay
1
Gi c hai bên khay. Nâng khay lên và kéo v
phía trước.
2
Nghiêng khay và tháo bng cách kéo ra.
3
Chnh li k bng cách trượt k vào trong cho
đến khi k khít vi khung.
Ngăn kéo ca t đông lnh
Tháo/Lp ngăn kéo t đông
lnh
1
Ly các đồ bên trong ngăn ra. Gi tay cm ca
ngăn và kéo hn ra cho đến khi nó dng li.
2
Nhc ngăn đựng lên và tháo bng cách kéo ra.
3
Lp ngăn đựng theo trình t ngược vi trình t
tháo.
19
BO TRÌ
TING VIT
BO TRÌ
V sinh
Các bin pháp v sinh chung
• Thc hin làm tan băng, bo dưỡng hay v sinh
thiết b trong khi thc phm vn được bo qun
trong ngăn đá có th làm tăng nhit độ ca thc
phm và gim thi gian bo qun.
• Thường xuyên v sinh bt k b mt nào có th
tiếp xúc vi thc phm.
Khi lau chùi bên trong hay bên ngoài thiết b,
không lau bng bàn chi thô, kem đánh răng,
hoc các vt liu d cháy. Không s dng các
cht làm sch cha các cht d bt la. Điu này
có th làm đổi màu hoc hư hng thiết b.
- Các cht d cháy: cn (ethanol, methanol,
rượu isopropyl, rượu isobutyl, vv), cht pha
loãng, thuc ty, benzen, cht lng d cháy,
ăn mòn...
Sau khi làm sch, kim tra xem cáp đin có b
hng không.
V sinh Phn bên ngoài
• Nếu v sinh các l thông gió bên ngoài ca thiết
b bng cách hút bi thì phi rút dây đin ra khi
cm để tránh hin tượng x tĩnh đin có th
làm hng các linh kin đin t hoc gây ra git
đin. Nên thường xuyên v sinh np thông gió
phía sau và bên cnh để thiết b vn hành hiu
qu và tiết kim chi phí.
• Gi v sinh các l thông gió bên ngoài thiết b. L
thông gió b tc có th gây cháy n hoc làm hư
hng thiết b.
Để v sinh bên ngoài thiết b, s dng miếng bt
bin sch hoc vi mm và cht ty ra nh vi
nước m. Không s dng cht ty ra ăn mòn
hoc cht ty mnh. Lau khô kĩ bng vi mm.
Không s dng vi bn để v sinh ca bng thép
không g. Luôn s dng vi mm và lau thun
chiu th vi. Cách này giúp b mt thiết b
không b xn và biến màu.
V sinh Phn bên trong
Khi tháo khay hay ngăn t bên trong thiết b, ly
tt c các thc phm được bo qun trên khay
hoc ngăn ra để tránh thương tích hoc hư hi
cho thiết b. Nếu không, chn thương có th xy
ra do trng lượng ca các thc phm được bo
qun.
Tháo các khay và ngăn và làm sch chúng vi
nước, và sau đó lau đủ khô, trước khi lp li
chúng.
• Thường xuyên lau gioăng ca bng khăn mm
m.
Đồ ăn rt trên gi ca và các vết bn phi được
làm sch vì chúng có th làm tn hi kh năng
lưu tr ca gi và thm chí có th b hư hng.
• Không được làm sch khay hoc hp đựng trong
máy ra chén. Các b phn có th tr nên biến
dng do nhit.
20
X LÝ S C
X LÝ S C
Trước khi gi trung tâm
dch v
Làm mát
Triu chng Nguyên nhân có th & gii pháp
Không th làm lnh
hoc đông lnh.
Có phi ngun đin b ngt?
• Kim tra ngun đin ca các thiết b khác.
Thiết b b rút phích cm.
• Cm phích cm đin vào cm mt cách chc chn.
Cu chì trong nhà có th b n hoc thiết b đóng ngt mch b ngt.
Hoc thiết b được ni vi thiết b ngt mch ni đất (GFCI) và thiết b
đóng ngt ca b ngt.
• Kim tra hp đin chính và thay cu chì hoc đặt li cu dao. Không tăng
công sut cu chì. Nếu s c là do mch quá ti thì hãy thuê th đin lành
ngh khc phc.
• Bt li thiết b đóng ngt mch trên thiết b ngt mch ni đất (GFCI). Nếu
vn đề chưa được gii quyết, hãy liên h vi th đin.
Làm lnh hoc đông
lnh kém.
Có phi ngăn mát hoc ngăn đá được cài đặt nhit độ cao nht?
• Cài đặt nhit độ ngăn mát hoc ngăn đá mc lnh hơn.
Có phi thiết b b chiếu ánh sáng mt tri trc tiếp, hoc nm gn thiết
b sinh nhit như bếp hoc lò sưởi?
• Kim tra khu vc lp đặt và đặt thiết b cách xa các thiết b sinh nhit.
Có phi bn đã cho vào t lnh đồ ăn nóng trước khi ngui?
• Làm ngui đồ ăn trước khi đặt vào ngăn mát hoc ngăn đá.
Có phi bn đã lưu tr quá nhiu thc phm?
Duy trì khong cách phù hp gia các thc phm.
Có phi ca thiết b chưa đóng hoàn toàn?
Đóng khít ca và đảm bo rng thc phm được lưu tr không cn tr ca.
Liu có đủ không gian xung quanh thiết b?
Điu chnh v trí lp đặt để đảm bo đủ không gian xung quanh thiết b.
Thiết b có mùi hôi. Có phi nhit độ ca ngăn mát hoc ngăn đá được cài đặt mc 'm'?
• Cài đặt nhit độ ngăn mát hoc ngăn đá mc lnh hơn.
Bn đã để vào thc phm nng mùi?
• Bo qun thc phm nng mùi trong bình kín.
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24

LG GN-F304PS Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka
Tento návod je vhodný aj pre