Fujitsu AUAG54LRLA Návod na používanie

Typ
Návod na používanie
คูมือการใชงาน
ไทย
AIR CONDITIONER
Cassette Type
PART No. 9378589117-02
English
VitIndonesia
OPERATING MANUAL
KEEP THIS MANUAL FOR FUTURE REFERENCE
請保存本說明書以供日後參考
VUI LÒNG GI LI SÁCH HƯỚNG DN NÀY ĐỂ THAM KHO TRONG TƯƠNG LAI
SIMPAN PANDUAN INI UNTUK REFERENSI MENDATANG
เก็บคูมือฉบับนี้ไวสําหรับใชอางอิงในภายหลัง
HƯỚNG DN VN HÀNH
BUKU PANDUAN PENGOPERASIAN
Vi-1
HƯỚNG DN VN HÀNH
Kiu âm trn
B PHN S 9378589117-02
BIN PHÁP THN TRNG AN TOÀN
Để ngăn nga thương tích cá nhân cho người khác, hoc hư hng tài sn, hãy đọc k phn này trước khi s dng sn phm, và chc chn
thc hin các bin pháp phòng nga an toàn sau đây.
Thao tác không chính xác do không thc hin theo các hướng dn có th gây ra hư hi hoc hng hóc, mc độ nghiêm trng được phân
loi như sau:
CNH BÁO THN TRNG
Du hiu này cnh báo t vong hoc chn thương nghiêm trng. Du hiu này cnh báo v chn thương hoc hư hng tài sn.
Du hiu này biu th mt hành động B CM.
Du hiu này biu th mt hành động BT BUC.
CNH BÁO
Sn phm này không có b phn cho người s dng t bo trì.
Luôn luôn tham kho ý kiến nhân viên bo trì được y quyn
v vic sa cha, lp đặt, và b trí li v trí ca sn phm này.
Lp đặt hoc xếp d không đúng s gây ra rò r, đin git
hoc ha hon.
Trong trường hp có s c như mùi cháy, ngay lp tc
ngng hot động máy điu hòa không khí, và ngt kết
ni tt c các ngun cp đin bng cách tt công tc
đin hoc rút phích cm đin. Sau đó tham kho ý kiến
nhân viên b
o trì được y quyn.
Cn thn tránh làm tn hi đến dây cáp ngun.
Nếu dây ngun b hư hng, nó phi được thay thế bi nhà
sn xut, đại lý bo trì ca hãng hoc người có trình độ
tương đương để tránh gây nguy him.
Trong trường hp rò r môi cht làm lnh, hãy đảm bo tránh
xa khi mi ngn la hoc cht d cháy, và tham kho ý
kiến nhân viên bo trì được y quyn.
Nếu bn thy tia sét hoc nghe thy tiếng sm, có th
do b sét đánh.
Để ngăn chn nguy cơ b đin git, hãy tt máy điu hòa
không khí bng b điu khin t xa, và không được chm
vào sn phm này hoc cm đin trong khi đang giông bão.
Không được lp đặt sn phm này trong khu vc có cha
du khoáng như nhà máy hoc khu vc có cha mt lượng
ln du bn văng hoc bc hơi nước như nhà bếp.
Không được khi động hoc ngng vn hành sn phm
này bng cách cm hoc rút phích cm đin, hoc bng
cách bt hoc tt cu dao.
Không được s dng các loi khí d cháy gn sn phm này.
Không được để bn thân bn tiếp xúc trc tiếp vi lung không
khí làm mát trong nhiu gi.
Không được đưa ngón tay hoc bt c vt nào khác vào
ca vào hoc ca ra.
Không được vn hành máy bng tay ướt.
THN TRNG
Đảm bo đôi lúc thông thoáng trong quá trình s dng.
Luôn vn hành sn phm này khi đã lp các lưới lc gió.
Đảm bo mi thiết b đin t phi cách xa sn phm này
ít nht là 1 mét.
Tt ngun đin khi không s dng sn phm trong thi
gian kéo dài.
Sau thi gian dài s dng, hãy kim tra xem chân đế lp
đặt có yếu đi hay không nhm ngăn nga s
n phm b rơi.
Hướng lung khí và nhit độ phòng nên được xem xét cn
thn khi s dng sn phm này trong phòng có tr sơ sinh,
tr em, người cao tui hoc người b bnh.
Thiết b này không dành cho nhng người dùng (bao gm c
tr em) b suy gim v sc khe, kh năng giác quan hoc
tâm thn, hoc thiếu kinh nghim và kiến thc, tr khi h
được giám sát hoc hướng dn s dng thiết b bi người
chu trách nhim cho s an toàn ca h. Tr em phi được
giám sát để đảm bo tr không đùa nghch vi thiết b này.
Gi sch s và gn gàng xung quanh ch để dàn nóng, và
không được đặt đồ vt xung quanh đó.
Nếu b lá rng bao ph, có th dn đến s xâm nhp ca các
động vt hoc côn trùng nh có tiếp xúc vi các thành phn
đin bên trong làm cho sn phm b trc trc.
Không được hướng lung khí vào lò sưởi hoc các thiết b nhit.
Không được chn hoc che ph ca vào và ca ra.
Không được gây áp lc nng lên cánh tn nhit.
Không được leo lên trên, đặt đồ vt lên, hoc treo móc đồ vt
vào sn phm này
.
Không được đặt bình nước hoc đồ cha nước lên sn phm này.
Không được đặt bt c sn phm đin hoc đồ gia dng
nào khác bên dưới
sn phm này
.
Nước ngưng t nh git t
sn phm này
có th nhn làm
máy m ướt, cũng như có th gây hư hng hoc trc trc
cho tài sn ca bn.
Không được để
sn phm này
tiếp xúc trc tiếp vi nước.
Không được s dng sn phm này để bo qun thc phm,
thc vt, động vt, thiết b chính xác, tác phm ngh thut,
hoc các vt khác. Vic này có th gây ra suy gim cht
lượng ca nhng vt đó.
Không được để lung khí tiếp xúc trc tiếp vi động vt
hoc thc v
t.
Không được ung nước thoát t máy điu hòa không khí.
Không được kéo dây cáp cp ngun.
Không được chm vào các cánh nhôm ca b trao đổi nhit
có sn trong
sn phm này
để tránh thương tích cá nhân khi
lp đặt hoc bo dưỡng thiết b.
Không được đứng chông chênh khi vn hành hoc v sinh
sn phm này. Có th b lt nhào và gây ra chn thương.
NI DUNG
BIN PHÁP THN TRNG AN TOÀN .................... 1
TÍNH NĂNG VÀ CHC NĂNG ................................ 2
TÊN CÁC B PHN ............................................... 3
HOT ĐỘNG SƠ B .............................................. 5
VN HÀNH .............................................................. 6
CHC NĂNG HN GI .......................................... 7
TIMER BT/TT ...................................................... 7
HN GI HÀNG TUN ........................................... 8
HN GI CÀI LI NHIT ĐỘ ............................... 10
ĐIU CHNH HƯỚNG LƯU THÔNG KHÍ ..............11
VN HÀNH ĐẢO HƯỚNG GIÓ .............................11
VN HÀNH TIT KIM ......................................... 12
CÀI CM BIN ...................................................... 12
V SINH VÀ CHĂM SÓC ...................................... 13
X
LÝ S C ....................................................... 14
CÁC MO VN HÀNH .......................................... 15
T CHN ĐOÁN ................................................... 17
Vi-2
TÍNH NĂNG VÀ CHC NĂNG
Chc năng Tiết kim năng lượng và thoi
mái
B BIN TN
Khi bt đầu hot động, máy s dùng mt lượng ln năng
lượng để căn phòng nhanh chóng đến nhit độ mong
mun. Sau đó, thiết b t động chuyn sang chế độ công
sut thp để máy hot động tiết kim đin và thoi mái.
VN HÀNH TIT KIM
Khi vn hành chế độ hot động ECONOMY (TIT KIM),
nhit độ trong phòng s cao hơn mt chút so vi nhit độ
đã cài chế độ làm mát và thp hơn so vi nhit độ đã
cài chế độ sưởi m. Vì vy, chế độ ECONOMY (TIT
KIM) có th tiết kim năng lượng hơn so vi chế độ bình
thường khác.
VN HÀNH CC ÊM
Khi s dng nút FAN (QUT) để chn QUIET (YÊN TĨNH),
dàn lnh s bt đầu hot động siêu êm; lung khí t dàn
lnh được gim xung để máy hot động êm hơn.
T ĐỘNG ĐIU CHNH
Chế độ hot động (làm mát, khô, sưởi m) được t động
chuyn để duy trì nhit độ đã cài, và nhit độ s luôn luôn
được gi n định.
Chc năng thun tin
HN GI HÀNG TUN
S dng chc năng hn gi để đặt thi gian hot động
cho tng ngày trong tun. S dng cài đặt DAY OFF (TT
NGÀY) để chuyn sang hot động tt thi gian cho ngày
được chn trong tun ti. Do tt c ngày được cài cùng
nhau nên có th s dng hn gi hàng tun để cài đặt li
hn gi cho tt c ngày trong tun.
HN GI CÀI LI NHIT ĐỘ
S dng chc năng hn gi để thay đổi nhit độ cài đặt
trong thi gian hot động cài đặt cho tng ngày trong
tun. Có th s dng chc năng này cùng vi các cài đặt
hn gi khác.
B điu khin t xa
ĐIU KHIN T XA CÓ DÂY
B điu khin t xa có dây cho phép điu khin hot động
ca dàn lnh mt cách thun tin.
ĐIU KHIN T XA KHÔNG DÂY (TÙY CHN)
B điu khin t xa không dây tùy chn có th được s
dng. Khi s dng b điu khin t xa, có mt s đim
khác bit sau đây so vi s dng b điu khin t xa có
dây.
[Chc năng b sung cho điu khin không dây]
Hn gi SLEEP (NG)
HN GI
Vn hành 10°C HEAT (SƯỞI M 10°C)
Và bn cũng có th s dng c điu khin t xa có dây và
không dây cùng mt lúc. (Tuy nhiên chc năng s b hn chế.)
[Các chc năng b hn chế đối vi điu khin có dây]
Hn gi hàng tun
Hn gi cài li nhit độ
Vi-3
1 Lưới lc gió (trong ca ly gió)
2 Lá sách chnh lung khí
3 Ca ly gió
4 B điu khin t xa (có dây)
5 Bng điu khin (TÙY CHN)
6 Mt thu tín hiu điu khin t xa
7 Nút MANUAL AUTO (T ĐỘNG
TH CÔNG)
Khi nhn nút MANUAL AUTO (T
ĐỘNG TH CÔNG) trong hơn 10
giây, hot động làm mát cưỡng bc
s bt đầu.
Hot động làm mát cưỡng bc
được s dng ti thi đim lp đặt.
Ch s dng nhân viên bo trì được
y quyn.
Khi vô ý khi động hot động làm
mát cưỡng bc, hãy nhn nút
START/STOP (BT ĐẦU/DNG) để
ngng hot động.
Hãy nhn nút này mc Đặt li lưới
lc.
8 Đèn ch báo OPERATION (HOT
ĐỘNG) (màu xanh lá)
9 Đèn ch báo TIMER (HN GI)
(màu cam)
Đèn ch báo TIMER (HN GI) s
bt sáng khi b hn gi được cài t
b điu khin t xa không dây.
0 Đèn ch báo ECONOMY (TIT
KIM) (màu xanh lá)
Đèn ch báo ECONOMY (TIT
KIM) s bt sáng khi các chế độ
vn hành sau đây:
• Vn hành ECONOMY (TIT KIM)
• Vn hành 10 °C HEAT (SƯỞI M)
(điu khin bi b điu khin t xa
không dây)
A B điu khin t xa (không dây)
TÊN CÁC B PHN
A
7
6
8
9
0
(TÙY CHN)
B điu khin t xa không dây hoc có dây đều có th được chn.
5
Dàn lnh
3
1
5
2
LOI CÓ DÂY
4
Vi-4
TÊN CÁC B PHN
B điu khin t xa
1
Nút START/STOP (BT ĐẦU/
DNG)
2
Nút SET TEMP. (CÀI NHIT ĐỘ)
(nhit độ)
3
Nút MODE (CH ĐỘ)
4
Nút FAN (QUT)
5
Nút ECONOMY (TIT KIM)
6
Nhn nút TIMER MODE
(CLOCK ADJUST) [CH ĐỘ
HN GI (CHNH GI)]
7
Nút DAY (DAY OFF) [NGÀY
(TT NGÀY)]
8
Nút SET BACK (CÀI LI)
9
Nút SET TIME (CÀI GI) ( < > )
0
Nút TIMER DELETE (XÓA HN
GI)
A
Nút TIMER SET (CÀI HN GI)
B
Nút Đảo hướng và Hướng
Lung khí theo Chiu dc
*1
C
Nút Đảo hướng và Hướng Lung
khí theo Chiu ngang
*2
D
Nút MAINTENANCE (FILTER
RESET) [BO TRÌ (ĐẶT LI LƯỚI
LC)]
#1
E
Đèn Hot động
F
Ch báo Hn giĐồng h
G
Ch báo chế độ vn hành
H
Ch báo tc độ qut
I
Ch báo khóa vn hành
J
Ch báo nhit độ
K
Ch báo chc năng
Ch báo x đông
Ch báo cm biến nhit
Ch báo ECONOMY (TIT KIM)
Ch báo đảo hướng theo
chiu dc
*3
Ch báo lưới lc
#1
*
1~3 Không s dng các chc năng.
(Vui lòng xem hướng dn vn hành tùy chn
khi s dng nó vi các tùy chn, v.v...)
#
1 Có th được s dng nếu cài chính xác
trong khi lp đặt. Xin vui lòng tham kho ý
kiến nhân viên bo trì được y quyn khi s
dng chc năng này.
Vi-5
HOT ĐỘNG SƠ B
Hãy nhn li cho đến khi hết.
5
Nhn nút SET BACK (CÀI LI) để chuyn gia hin
th thi gian 12 gi và 24 gi.
Nhn nút SET TIME (CÀI GI) (< >) để đặt gi hin ti.
Nhn li để điu chnh gi hin ti theo các bước 1 phút. Nhn
và gi để điu chnh gi hin ti theo các bước 10 phút.
ví d: Th Hai 11:00 gi chiu
SU
MO
TU
WE
TH FR
SA
3
2
SU MO TU WE TH FR SA
Nhn nút DAY (NGÀY) và chn ngày hin ti.
Mt
xut hin xung quanh ngày được chn.
Nhn TIMER MODE (CLOCK
ADJUST) [CH ĐỘ HN GI (CHNH
GI )] t 2 giây tr lên. Ch báo hn
gi trên điu khin t xa s sáng.
1
3
4
SU
MO
TU
WE
TH FR
SA
SU
MO
TU
WE
TH FR
SA
SET BACK
Đặt ngày và gi hin ti
Vi-6
Nhn nút START/STOP (BT ĐẦU/DNG).
VN HÀNH
Để bt đầu/dng hot động
Hướng dn liên quan đến sưởi m (*) ch áp dng cho “HEAT & COOL MODEL” (MODEL SƯỞI M & LÀM MÁT) (Chu k đảo ngược).
Chc năng khóa tr em
Nhn nút DAY (DAY OFF) [NGÀY (TT NGÀY)] và nút TIMER
SET (CÀI HN GI) đồng thi t 2 giây tr lên để kích hot
chc năng khóa tr em và khóa tt c các nút trên điu khin
t xa. Nhn li nút này t 2 giây tr lên để hy kích hot chc
năng khóa tr em.
Khi khóa tr em được kích hot, ký hiu
xut hin. Nếu
nhn bt k nút nào trong khi khóa tr em, ch báo
CL
s sáng.
Vn hành ECONOMY (TIT KIM)
Nhn nút ECONOMY (TIT KIM) để khi động hoc dng vn hành
ECONOMY (TIT KIM).
Để biết thêm chi tiết v chc năng, tham kho trang 12.
Nhn nút FAN (QUT) để đặt tc độ qut.
Cài đặt tc độ qut
Phm vi cài nhit độ
AUTO (T ĐỘNG) .......................... 18 đến 30 °C
COOL/DRY (LÀM MÁT/KHÔ) .......... 18 đến 30 °C
HEAT (SƯỞI M)* ........................... 16 đến 30 °C
Thp hơnVng lên
Nhn nút SET TEMP. (CÀI NHIT ĐỘ) để đặt nhit độ phòng.
Cài nhit độ phòng
Nhn nút MODE (CH ĐỘ) để đặt chế độ hot động.
Nếu chn DRY (KHÔ), tc độ qut s được đặt là AUTO (T ĐỘNG).
Để cài chế độ hot động
Cài chế độ hot động
AUTO
(T ĐỘNG)
COOL
(LÀM MÁT)
DRY
(KHÔ)
FAN
(QUT)
HEAT
(SƯỞI M)*
AUTO
(T ĐỘNG)
HIGH
(CAO)
MED
(VA)
LOW
(THP)
QUIET
(YÊN TĨNH)
Đèn Hot động
Điu hòa ON (BT): Sáng rc
Điu hòa OFF (TT): Không sáng
Vi-7
CHC NĂNG HN GI
Hn gi OFF (TT) (Xem trang 7.)
S dng chc năng hn gi để dng hot động điu hòa. Hn gi hot động và hot động điu hòa dng sau khi thi
gian đặt đã qua. Có th đặt hn gi trước 24 gi.
Hn gi ON (BT) (Xem trang 7.)
S dng chc năng hn gi để khi động hot động điu hòa. Hn gi hot động và hot động điu hòa khi động sau
khi thi gian đặt đã qua. Có th đặt hn gi trước 24 gi.
Hn gi WEEKLY (HÀNG TUN) (Xem trang 8.)
S dng chc năng hn gi để đặt thi gian hot động cho tng ngày trong tun.
S dng cài đặt DAY OFF (TT NGÀY) để chuyn sang hot động tt thi gian cho ngày được chn trong tun ti.
Do tt c ngày được cài cùng nhau nên có th s dng hn gi hàng tun để cài đặt li hn gi cho tt c ngày trong tun.
Hn gi Temperature SET BACK (CÀI LI nhit độ) (Xem trang 10.)
S dng chc năng hn gi để thay đổi nhit độ cài đặt trong thi gian hot động cài đặt cho tng ngày trong tun.
Có th s dng chc năng này cùng vi các cài đặt hn gi khác.
TIMER BT/TT
2
SU
MO
TU
WE
TH FR
SA
Nhn nút SET TIME (CÀI GI) (< >) để cài gi.
Sau khi đặt gi, hn gi s khi động t động.
Khong thi gian cho đến khi hn gi OFF (TT) được hin th
trên ch báo hn gi gim khi thi gian qua.
T 1 đến 24 gi
ví d đặt hn gi OFF (TT)
trong 6 gi
• Nhn nút TIMER DELETE (XÓA HN GI) để hy chế độ hn gi.
Cũng có th hy chế độ hn gi bng cách chuyn chế độ hn gi bng nút TIMER MODE (CH ĐỘ
HN GI)
.
Để hy
Nhn nút TIMER MODE (CH ĐỘ
HN GI) để chn hn gi ON
(BT) hoc hn gi OFF (TT).
1
Không hin
ch s
KHÔNG
DNG
HN GI
TT
HN GI
BT
HN GI
HÀNG TUN
Để đặt Hn gi ON/OFF (BT/TT)
Vi-8
LƯU Ý
• Thi gian hot động ch có th cài theo các bước 30 phút.
• Thi gian OFF (TT) có th được chuyn sang ngày tiếp theo.
• Không th s dng chc năng hn gi ON (BT) và hn gi OFF (TT) khi hn gi hàng tun. Phi cài c thi gian ON (BT)
và OFF (TT).
HN GI HÀNG TUN
5
Lp li các bước 34.
Để hoàn tt hn gi hàng tun, nhn nút TIMER SET (CÀI
HN GI) t 2 giây tr lên.
Để xóa thi gian hot động
Nếu nhn nút TIMER DELETE (XÓA HN
GI) trong các bước
3 hoc 4, thi gian
hot động cho ngày được chn s b xóa.
Nếu chn tt c các ngày, thi gian hot động
cho tt c các ngày s được xóa.
4
Cài gi
Nhn nút SET TIME (CÀI GI) (< >) để cài gi, và sau đó nht nút TIMER SET (CÀI
HN GI) để xác nhn cài đặt và tiếp tc cài đặt thi gian ON (BT) hoc OFF
(TT) tiếp theo.
Có th cài đặt thi gian ON (BT) và OFF (TT) ti đa 2 ln/ngày.
Nhn nút DAY (NGÀY) để hoàn tt cài đặt gi và tr v cài đặt ngày trong tun.
Khi cài khóa tr em, ký hiu
xut hin.
ví d: Hn gi được đặt 7:00-18:00.
1
2
3
3
Cài ngày trong tun
Nhn nút DAY (NGÀY) để chn ngày trong tun, và sau đó nhn nút TIMER
SET (CÀI HN GI) để xác nhn cài đặt.
Đối vi ALL (TT C), có th cài tt c ngày đồng thi khi xut hin
xung quanh tng ngày.
1
2
Nhn nút TIMER MODE (CH ĐỘ HN GI) để chn hn gi hàng tun.
2
Nhn TIMER SET (CÀI HN GI)
t 2 giây tr lên.
1
Cài hn gi hàng tun
ALL
(TT C)
SU
(CH NHT)
MO
(TH HAI)
TU
(TH BA)
WE
(TH TƯ)
TH
(TH NĂM)
FR
(TH SÁU)
SA
(TH BY)
ON-1 (BT-1)
OFF-1 (TT-1)
ON-2 (BT-2)
OFF-2 (TT-2)
Vi-9
LƯU Ý
• Cài đặt DAY OFF (TT NGÀY) ch có cho các ngày đã tn ti cài đặt hàng tun.
• Nếu thi gian hot động chuyn sang ngày tiếp theo (trong cài đặt ngày tiếp theo), phm vi DAY OFF (TT NGÀY) hiu qu
s được đặt như bên dưới.
• Ch có th cài đặt DAY OFF (TT NGÀY) 1 ln. Cài đặt DAY OFF (TT NGÀY) được hy t động sau khi ngày cài đặt đã qua.
Bình thường
Ngày càiNgày trước Ngày tiếp
DAY OFF (TT NGÀY)
ON (BT) ON (BT)
OFF (TT)
OFF (TT)
HÀNG TUN
HÀNG TUN
Cài ngày tiếp
Ngày càiNgày trước Ngày tiếp
DAY OFF (TT NGÀY)
ON (BT) ON (BT)
OFF (TT) OFF (TT)
HÀNG TUN
HÀNG TUN
HN GI HÀNG TUN
Để khi động
Khi hn gi hàng tun được chn,
hn gi t khi động.
Thi gian hot động cho ngày hin
ti được hin th.
Để hy
• Nhn nút TIMER DELETE (XÓA
HN GI) để hy chế độ hn gi.
• Cũng có th hy chế độ hn gi
bng cách chuyn chế độ hn gi
bng nút TIMER MODE (CH ĐỘ
HN GI).
ví d: Thi gian hot động 7:00 SA-18:00
Vn hành hn gi WEEKLY (HÀNG TUN)
SU
MO
TU
WE
TH FR
SA
369
12 15 18 21
SU
MO
TU
WE
TH FR
SA
369
12 15 18 21
1
Trong khi hn gi hàng tun,
nhn nút TIMER SET (CÀI
HN GI) t 2 giây tr lên
để cài ngày.
Chn ngày để cài DAY OFF
(TT NGÀY).
Nhn nút DAY (DAY OFF)
[NGÀY (TT NGÀY)] t 2 giây
tr lên để cài DAY OFF (TT
NGÀY).
Nhn nút TIMER SET (CÀI
HN GI) t 2 giây tr lên
để hoàn thành cài DAY OFF
(TT NGÀY).
243
Để hy
Làm ging quy trình đối vi cài đặt.
ví d: DAY OFF (TT NGÀY) được cài
cho Th Hai.
Ký hiu
sáng trong mt ngày ca tun.
Để cài DAY OFF (TT NGÀY) (cho ngày ngh)
Vi-10
LƯU Ý
• Hn gi SET BACK (CÀI LI) ch thay đổi nhit độ cài, không s dng nó để bt đầu hoc dng hot động ca điu hòa.
• Có th cài hn gi SET BACK (CÀI LI) ti đa 2 ln/ngày nhưng ch có th s dng 1 cài đặt nhit độ.
• Có th s dng hn gi SET BACK (CÀI LI) cùng vi các chc năng ON (BT), OFF (TT), và hn gi hàng tun.
• Th
i gian hot động SET BACK (CÀI LI) ch được hin th trên màn hình xác nhn SET BACK (CÀI LI). [Tham kho bước
1 v màn hình xác nhn SET BACK (CÀI LI)].
HN GI CÀI LI NHIT ĐỘ
Để khi động
SET BACK
Nhn nút SET BACK (CÀI LI). Màn hình xác nhn SET BACK (CÀI LI) xut
hin trong 5 giây, và sau đó hn gi khi động t động.
ví d: Màn hình trong khi hot động Hn gi
SET BACK (CÀI LI)
(Thi gian hot động s không được hin th.)
Để hy
Nhn nút SET BACK (CÀI LI), và sau
đó nhn nút TIMER DELETE (XÓA HN
GI) trong khi màn hình xác nhn SET
BACK (CÀI LI) được hin th. Ngay c
khi nhn li nút SET BACK (CÀI LI),
Hn gi SET BACK (CÀI LI) s b hy.
1
2
Hot động b hn gi Temperature SET BACK (CÀI LI nhit độ)
Nhn nút SET BACK (CÀI LI) để thay đổi màn hình xác nhn
SET BACK (CÀI LI).
Thi gian hot động SET BACK (CÀI LI) và nhit độ đặt s
được hin th.
2
Nhn TIMER SET (CÀI HN
GI) t 2 giây tr lên.
1
3
Cài ngày
Cài thi gian hot động
Làm ging như quy trình cài thi gian hot động đối vi hn gi hàng tun. Nút TIMER DELETE (XÓA HN GI) cũng
được s dng như quy trình đối vi hn gi hàng tun.
4
SET BACK
ví d: Khi đặt tt c ngày cùng nhau
Cài nhit độ
Nhn nút SET TEMP. (CÀI NHIT ĐỘ) để
cài nhit độ. (Phm vi cài nhit độ ging như
phm vi đối vi chế độ hot động.)
ví d: Thi gian hot động 3:00 CH-22:00
5
Lp li các bước 34.
Nhn nút TIMER SET (CÀI HN
GI) t 2 giây tr lên để hoàn
thành Hn gi temperature SET
BACK (CÀI LI nhit độ).
Nếu cài đặt Hn gi
SET BACK (CÀI LI)
Nhit độ không có, “- -”
s được hin th cho
nhit độ.
1
3
2
4
Cài Hn gi Temperature SET BACK (CÀI LI nhit độ)
24°C
24°C
28°C
Nhit độ SET BACK (CÀI LI)
Nhit độ thường
ON (BT) OFF (TT)
Vi-11
ĐIU CHNH HƯỚNG LƯU THÔNG KHÍ
Hướng dn liên quan đến sưởi m (*) ch áp dng cho “HEAT & COOL MODEL” (MODEL SƯỞI M & LÀM MÁT) (Chu k đảo ngược).
Bt đầu vn hành máy điu hòa không khí trước khi thc hin quy trình này.
Nhn nút START/STOP (BT ĐẦU/DNG) để khi động máy điu hòa
không khí, và sau đó tiến hành như sau.
Nhn nút chnh hướng lung khí dc và đảo hướng để điu chnh hướng
lung khí theo chiu dc.
Thiết lp hướng lung khí khuyên dùng:
1, 2, 3, 4: Trong chế độ làm mát/khô
2, 3, 4 : Trong chế độ sưởi m
Hướng lung khí theo chiu dc được cài t động như th hin, phù hp vi loi
hot động được chn.
Trong chế độ làm mát/khô : Lung ngang 1
Trong chế độ sưởi m* : Lung hướng xung 4
Trong khi hot động chế độ AUTO (T ĐỘNG), trong phút đầu tiên sau khi bt đầu
hot động, lung khí s hướng sang ngang 1; không th điu chnh hướng lung
khí trong khong thi gian này.
Điu chnh lung khí theo chiu ngang.
Không th s dng chc năng này.
C gng di chuyn lên/xung lá sách
chnh hướng lung khí bng tay có
th làm máy hot động bt thường;
trong trường hp này, hãy ngng
hot động và khi động li. Các lá
đảo gió s bt đầu hot động bình
thường li.
Khi được s dng trong phòng có tr
sơ sinh, tr em, người già hoc người
bnh, hướng lung khí và nhit độ
phòng nên được xem xét cn thn
khi thiết lp.
Mi ln nhn nút, phm vi hướng lung khí s thay đổi như sau:
1
2 3 4
Màn hình b điu khin t xa không thay đổi.
Điu chnh lung khí theo chiu dc
Để cài chế độ hot động
VN HÀNH ĐẢO HƯỚNG GIÓ
Bt đầu hot động điu hòa không khí trước khi thc hin quy trình này.
Nhn nút chnh hướng lung khí dc và đảo hướng trong hơn 2 giây. (Dng
thiết lp này bng cách nhn trong hơn 2 giây mt ln na.)
Hot động Đảo hướng có th ngng tm thi khi qut máy
điu hòa không khí không hot động, hoc khi hot động
tc độ rt thp.
Gii thiu v hot động Đảo hướng
Loi hot động
Làm mát/Sưởi m/Khô/Qut
Phm vi đảo hướng
1 đến 4
Để chn hot động Đảo hướng
Vi-12
VN HÀNH TIT KIM
Bt đầu hot động điu hòa không khí trước khi thc hin quy trình này.
Để s dng hot động ECONOMY (TIT KIM)
Nhn nút ECONOMY (TIT KIM).
Đèn ch báo ECONOMY (TIT KIM) s bt sáng.
Hot động ECONOMY (TIT KIM) bt đầu.
Để ngng hot động ECONOMY (TIT KIM)
Nhn nút ECONOMY (TIT KIM) mt ln na.
Đèn ch báo ECONOMY (TIT KIM) s tt.
Hot động bình thường bt đầu.
Gii thiu v hot động ECONOMY (TIT KIM)
Ti công sut ti đa, hot động ECONOMY (TIT KIM) đạt khong 70% hot động bình thường ca máy điu hòa không khí để
làm mát và sưởi m.
Nếu phòng không được làm mát (hoc sưởi m) hot động ECONOMY (TIT KIM), hãy chn hot động bình thường.
Trong khong thi gian theo dõi chế độ AUTO (T ĐỘNG), hot động ca máy điu hòa không khí s không thay đổi sang
hot động ECONOMY (TIT KIM) ngay c khi chn hot động ECONOMY (TIT KIM) bng cách nhn nút hot động
ECONOMY (TIT KIM).
Khi chế độ hot động ECONOMY (TIT KIM) được vn hành, nhit độ trong phòng s cao hơn mt chút so vi nhit độ cài
đặt chế độ làm mát và thp hơn so vi nhit độ cài đặt chế độ sưởi m. Vì vy, chế độ ECONOMY (TIT KIM) có th tiết
kim năng lượng hơn so vi chế độ bình thường khác.
Nhn nút ECONOMY (TIT KIM) trên 2 giây để chn phát hin
nhit độ phòng ti dàn lnh hoc điu khin t xa.
Khhi ch báo cm biến nhit
xut hin, nhit độ phòng
được phát hin ti điu khin t xa.
LƯU Ý
Nếu chc năng này b khóa, không th thay đổi v trí nơi nhit độ phòng được phát hin và ký hiu sáng khi nút
ECONOMY (TIT KIM) được nhn t 2 giây tr lên.
Dàn lnh
Chn cm biến nhit độ phòng
CÀI CM BIN
Chc năng này b khóa ti nhà máy. Để phát hin đúng nhit độ phòng tham kho ý kiến nhân viên bo trì được
y quyn khi s dng chc năng này.
Vi-13
V SINH VÀ CHĂM SÓC
Có th được s dng nếu cài chính xác trong khi lp đặt. Xin vui lòng tham kho ý kiến nhân viên bo trì được
y quyn khi s dng chc năng này.
• Nó bt sáng khi đến lúc v sinh các lưới lc gió.
Sau khi bt đin.
Nhn nút MAINTENANCE (BO TRÌ) t
2 giây tr lên trên điu khin t xa.
Đèn ch báo lưới lc s biến mt.
Đặt li Ch báo Lưới lc (Cài đặt đặc bit)
Khi s dng trong thi gian dài, thiết b có th tích t bi bn bên trong, làm gim hiu sut ca máy. Chúng tôi khuyến cáo
nên kim tra thiết b định k, ngoài vic bn v sinh và chăm sóc riêng cho máy. Để biết thêm thông tin, hãy tham kho ý kiến
nhân viên bo trì được y quyn.
Khi v sinh thân máy, không được s dng nước nóng hơn 40°C, các cht ty ra ăn mòn mnh, hoc các cht d bay hơi
như benzen hoc cht pha loãng.
Không được để thân máy tiếp xúc vi thuc tr sâu dng lng hoc keo xt tóc.
Nếu thiết b không hot động trong khong thi gian 1 tháng hoc hơn, đảm bo trước đó đã để khô hoàn toàn các b phn
bên trong ca thiết b bng cách chy máy chế độ qut trong vòng na ngày.
THN TRNG
Trước khi v sinh thiết b, đảm bo đã ngng thiết b và ngt ngun cp đin.
Tt cu dao đin.
Trong thiết b có qut hot động tc độ cao và có th xy ra thương tích cá nhân.
Cn thn không được làm rơi ca ly gió.
Khi v sinh lưới lc do máy hot động quá nhiu, xin vui lòng tham kho ý kiến các nhân viên k thut bo trì chuyên nghip.
V sinh lưới lc gió
1. Đẩy các móc ca ca ly gió vào chính
gia thiết b để m ca ly gió.
2. Kéo lưới lc gió ra khi ca ly gió.
3. V sinh lưới lc gió.
Loi b bi bm khi các lưới lc gió bng cách hút bi hoc
ra. Sau khi ra, hãy để lưới lc gió khô hoàn toàn khu
vc không có ánh nng mt tri.
4. Gn li các lưới lc gió vào ca ly gió.
1 Đặt li lưới lc gió vào ngăn cha ca nó.
2 Đảm bo rng lưới lc gió tiếp xúc vi c chn lưới lc
khi đặt li vào ngăn cha ca nó.
5. Đóng ca ly gió và đẩy các móc ca ca
ly gió ra phía ngoài.
th v sinh bi khi lưới lc gió hoc bng máy hút bi,
hoc bng cách ra lưới lc trong dung dch cht ty ra
nh và nước m. Nếu bn ra lưới lc, đảm bo đã để
khô hoàn toàn trong bóng râm trước khi lp đặt li.
Nếu để cho bi bn tích t trên lưới lc, lung không khí
s b gim thiu, làm gim hiu sut hot động và gây n.
Vi-14
X LÝ S C
Trước khi yêu cu bo trì, hãy tiến hành các kim tra sau:
Triu chng S c
Xem trang
CHC
NĂNG BÌNH
THƯỜNG
Không hot động ngay lp
tc:
Nếu thiết b dng li và sau đó ngay lp tc khi động li, máy
nén s không hot động trong khong 3 phút, để ngăn nga n
cu chì.
Bt c khi nào tt cu dao và sau đó bt li, mch bo v s
hot động trong khong 3 phút, ngăn thiết b hot động trong
khong thi gian đó.
Nghe thy tiếng n:
Trong khi hot động và ngay sau khi ngng thiết b, có th nghe
thy âm thanh ca nước chy trong đường ng máy điu hòa
không khí. Ngoài ra, máy có th b n hơn đặc bit trong khong
2 đến 3 phút sau khi bt đầu hot động (tiếng nước làm mát
chy).
*
Khi máy sưởi m, thnh thong có th nghe thy tiếng lc bc.
Âm thanh này là do hot động x đông t động.
15
Mùi:
Dàn lnh có th phát ra mt s mùi. Mùi này là do các mùi trong
phòng (đồ g, thuc lá, v.v...) đã b hút vào điu hòa.
Sương hoc hơi nước phát
ra:
Khi máy làm mát hoc khô, có th thy được mt màn sương
mng phát ra t dàn lnh. Đây là do vic đột ngt làm mát không
khí trong phòng bi lung khí phát ra t điu hòa, dn đến ngưng
t và to hơi sương.
*
Khi máy sưởi m, qut dàn nóng có th dng li, và có th nhìn
thy hơi nước bc lên t thiết b. Điu này là do hot động x
đông t động.
15
Lung khí yếu hoc ngng
li:
*
Khi hot động sưởi m được bt đầu, tc độ qut tm thi rt
thp, cho phép làm nóng các b phn bên trong.
*
Khi hot động sưởi m, nếu nhit độ phòng tăng lên trên mc
thiết lp b chnh nhit, dàn nóng s dng li, và dàn lnh s hot
động tc độ qut rt thp. Nếu bn mun làm m phòng hơn
na, hãy cài b chnh nhit đến mt thiết lp cao hơn.
*
Khi hot động sưởi m, thiết b s tm thi ngng hot động (t
4 đến 15 phút) khi kích hot chế độ x đông t động. Trong lúc x
đông t động, s được hin th trên màn hình điu khin t
xa.
15
Qut có th hot động tc độ rt thp trong lúc máy chế
độ hot động khô hoc khi thiết b đang theo dõi nhit độ trong
phòng.
Trong quá trình hot động QUIET (YÊN TĨNH), qut s hot động
tc độ rt thp.
Trong quá trình hot động theo dõi AUTO (T ĐỘNG), qut s
hot động tc độ rt thp.
Dàn nóng chy nước: *
Khi máy sưởi m, nước có th chy ra t dàn nóng do hot động
x đông t động.
15
Ch báo FILTER (B LC)
nhp nháy:
V sinh b lc. Sau đó, tt ch báo FILTER (B LC).
13
màn hình cm biến
nhit trên điu khin t xa
đang sáng:
Cm biến nhit độ phòng có th đang b li. Vui lòng tham kho ý
kiến nhân viên bo trì được y quyn.
Hướng dn liên quan đến sưởi m (*) ch áp dng cho “HEAT & COOL MODEL” (MODEL SƯỞI M & LÀM MÁT) (Chu k đảo ngược).
CNH BÁO
Trong trường hp có s c (có mùi cháy, v.v...), ngay lp tc ngng hot động, tt cu dao đin, và tham kho ý kiến nhân
viên bo trì được y quyn.
Ch tt công tc ngun ca thiết b s không hoàn toàn ngt thiết b ra khi ngun đin. Luôn luôn đảm bo đã tt cu dao đin
để chc chn rng đã tt ngun hoàn toàn.
Vi-15
X LÝ S C
Triu chng S c
Xem trang
KIM TRA
THÊM
MT LN
Hoàn toàn không hot
động:
Cu dao đã b tt?
Đã b mt đin?
Đã b n cu chì, hoc nhy cu dao?
B hn gi đang hot động?
7 đến 10
Hiu sut làm mát (hay
sưởi m*) kém:
Lưới lc gió b bn?
Ca ly gió hoc l tháo ca máy điu hòa không khí b chn?
Bn có điu chnh cài đặt nhit độ phòng (b chnh nhit) chính
xác?
ca đi hoc ca s đang m?
Trong khi máy đang hot động làm mát, có để ca s nào cho
nng chiếu vào? (Đóng rèm ca.)
Trong trường hp máy đang hot động làm mát, có các thiết
b to nhit và máy tính trong phòng, hoc có quá nhiu người
trong phòng không?
Thiết bđược cài hot động QUIET (YÊN TĨNH) không?
Nếu s c vn còn tn ti sau khi thc hin các kim tra này, hoc nếu bn nhn thy có mùi cháy, ngay lp tc ngng hot
động, tt cu dao đin, và tham kho ý kiến nhân viên bo trì được y quyn.
CÁC MO VN HÀNH
X đông t động do máy vi tính kim
soát*
Khi s dng chế độ sưởi m trong điu kin nhit độ ngoài
tri thp và độ m cao, sương giá có th hình thành trên dàn
nóng, làm cho hiu sut hot động suy gim.
Để ngăn nga vic suy gim hiu sut như vy, thiết b này
được trang b chc năng x đông t động do máy vi tính kim
soát. Trong chu k x đông, dàn lnh s tt và
s được
hin th trên điu khin t xa. S mt 4-15 phút trước khi điu
hòa không khí bt đầu tăng tr li.
Sau khi hot động sưởi m dng li, nếu sương giá hình
thành trên dàn lnh, thiết b s Bt đầu X đông T động.
Ti thi đim này, dàn nóng s t động dng li sau khi hot
động mt vài phút.
B điu khin t xa kép (tùy chn)
Có th thêm vào mt b điu khin t xa b sung đến ti đa
là 2 b điu khin t xa. B điu khin t xa nào cũng đều
có th điu khin máy điu hòa không khí. Tuy nhiên, không
th s dng được các chc năng hn gi ti thiết b ph.
Điu khin theo nhóm
1 b điu khin t xa có th kim soát lên đến 16 máy điu
hòa không khí.
Tt c các máy điu hòa không khí s hot
động vi các thiết lp ging nhau.
Khi động Nóng*
Dàn lnh ngăn nga dòng khí lnh khi bt đầu hot động
sưởi m.
Qut dàn lnh s không hot động hoc s hot động tc độ
rt thp cho đến khi b trao đổi nhit đạt đến nhit độ cài đặt.
Hiu sut sưởi m*
Máy điu hòa không khí này hot động trên nguyên tc bơm-
nhit, hp th nhit lượng t không khí bên ngoài và chuyn
nhit lượng đó vào trong nhà. Do đó, hiu sut hot động gim
s b gim khi nhit độ không khí ngoài tri gim xung. Nếu
bn cm thy máy to hiu sut sưởi m không đủ, chúng
tôi khuyến cáo bn nên s dng máy điu hòa không khí này
kết h
p vi mt loi thiết b sưởi m khác.
Các máy điu hòa không khí dng bơm nhit s sưởi m
toàn b phòng ca bn bng cách tun hoàn không khí khp
phòng, do đó có th mt mt chút thi gian sau khi khi động
máy ln đầu cho đến khi c phòng được sưởi m.
Khi nhit độ trong nhà và ngoài tri
cao*
Khi nhit độ c trong nhà và ngoài tri cao lúc đang s dng chế
độ sưởi m, qut dàn nóng đôi lúc có th dng li.
Làm mát Xung quanh Không đủ
Khi nhit độ ngoài tri h thp, qut ca dàn nóng có th chuyn
sang Tc độ Thp, hoc mt trong các qut có th dng li
tng đợt.
Tc độ qut: AUTO (T ĐỘNG)
Sưởi m*: Qut s hot động tc độ rt thp khi nhit độ khí
t dàn lnh thp.
Làm mát: Khi nhit độ phòng đạt đến nhit độ cài đặt, tc độ
qut s chm dn.
Qut: Qut chy tc độ thp.
Hướng dn liên quan đến sưởi m (*) ch áp dng cho “HEAT & COOL MODEL” (MODEL SƯỞI M & LÀM MÁT) (Chu k đảo ngược).
Vi-16
CÁC MO VN HÀNH
Trong chế độ sưởi m:
Cài b chnh nhit đến thiết lp nhit độ
cao hơn nhit độ phòng hin thi. Chế độ
sưởi m s không hot động nếu b chnh
nhit được cài thp hơn so vi nhit độ
phòng thc tế.
Trong chế độ làm mát/khô:
Cài b chnh nhit đến thiết lp nhit độ
th
p hơn nhit độ phòng hin thi. Các
chế độ làm mát và khô s không hot động
nếu b chnh nhit được cài cao hơn so
vi nhit độ phòng thc tế ( chế độ làm
mát, qut s hot động mt mình).
Trong chế độ qut:
Bn không th s dng thiết b để sưởi m
và làm mát phòng.
HEAT (SƯỞI M) *:
S dng để làm m phòng.
Khi chn chế độ sưởi m, máy điu hòa không khí s hot động tc độ
qut rt thp trong khong 3 đến 5 phút, sau đó s chuyn sang thiết lp
qut đã chn. Cn có khong thi gian này để cho phép dàn lnh làm
nóng trước khi bt đầu hot động đầy đủ.
Khi nhit độ phòng rt thp, băng giá có th hình thành bên ngoài thiết
b, và có th làm gim hiu sut hot động ca máy. Để loi b băng giá
như vy, thiết b s t động chuyn sang chu k x đông theo tng thi
đim. Trong lúc x đông t động, hot động sưởi m s b gián đon.
Sau khi bt đầu hot động sưởi m, phi mt mt lúc trước khi phòng tr
nên m áp hơn.
COOL (LÀM MÁT):
S dng để làm mát phòng.
DRY (KHÔ):
S dng để làm mát mt chút trong khi hút m cho phòng.
Bn không th sưởi m khi đang chế độ khô.
Trong chế độ khô, thiết b s hot động tc độ thp, để điu chnh độ
m trong phòng, qut dàn lnh th ngng theo tng thi đim. Ngoài ra,
qut có th hot động tc độ rt thp khi điu chnh độ m phòng.
Không th thay đổi tc độ qut bng tay khi đã chn chế độ khô.
FAN (QUT):
S dng để lưu thông không khí trong khp phòng.
Khi chn AUTO (T ĐỘNG) (t động chuyn đổi), máy điu hòa không khí s la chn chế độ hot động phù hp (làm
mát hoc sưởi m) tùy theo nhit độ phòng hin ti.
Khi chn AUTO (T ĐỘNG) (t động chuyn đổi) trước tiên, qut s hot động tc độ thp trong khong mt vài
phút, trong thi gian đó dàn lnh s phát hin các điu kin phòng và la chn chế độ hot động thích hp.
Nhit độ phòng cao hơn nhit độ quy định trong thiết lp nhit độ Chế
độ làm mát hoc chế độ khô
Nhit độ phòng gn vi nhit độ quy định trong thiết lp nhit độ Xác
định bi nhit độ ngoài tri
Nhit độ phòng thp hơn nhit độ quy định trong thiết lp nhit độ Chế
độ sưởi m
Khi điu hòa không khí đã điu chnh nhit độ phòng ca bn gn vi thiết lp điu chnh nhit, máy s bt đầu hot
động theo dõi. Trong chế độ hot động theo dõi, qut s hot động tc độ thp. Nếu sau đó nhit độ trong phòng thay
đổi, máy điu hòa không khí mt ln na s chn hot động phù hp (s
ưởi m, làm mát) để điu chnh nhit độ v giá
tr được cài trong b chnh nhit.
Nếu chế độ mà thiết b t động chn không theo ý bn mun, hãy chn mt trong các chế độ hot động [HEAT (SƯỞI
M), COOL (LÀM MÁT), DRY (KHÔ), FAN (QUT)].
Làm mát hoc Khô
Sưởi m
Được xác định theo
nhit độ ngoài tri
Nhit độ được
quy định trong
thiết lp nhit độ
AUTO (T ĐỘNG) [ model HEAT (SƯỞI M) & COOL (LÀM MÁT) (Chu trình đảo chiu)]:
Khi chn hot động AUTO (T ĐỘNG) (t động chuyn đổi) trước tiên, qut s hot động tc độ rt thp trong khong
mt vài phút, trong thi gian đó dàn lnh s phát hin các điu kin phòng và la chn chế độ thích hp.
Nhit độ phòng cao hơn nhit độ quy định trong thiết lp nhit độ Chế
độ làm mát hoc chế
độ khô
Nhit độ phòng gn hoc thp hơn so vi nhit độ quy định trong thiết lp
nhit độ Hot động theo dõi
Khi dàn lnh đã điu chnh nhit độ phòng ca bn đến gn thiết lp nhit độ, máy s bt đầu hot động theo dõi. Trong
chế độ hot động theo dõi, qut s hot động tc độ thp. Nếu sau đó nhit độ phòng thay đổi, dàn lnh s mt ln
na chn hot động phù hp (làm mát) để điu ch
nh nhit độ đến giá tr được cài trong thiết lp nhit độ.
Nếu chế độ mà thiết b t động chn không phi theo ý bn mun, hãy chn mt trong các chế độ hot động [COOL
(LÀM MÁT), DRY (KHÔ), FAN (QUT)].
AUTO (T ĐỘNG) [ model COOLING (LÀM LNH)]:
Nhit độ được
quy định trong
thiết lp nhit độ
Chế độ Làm mát
hoc chế độ Khô
Hot động theo dõi
Hot động Chế độ
Hướng dn liên quan đến sưởi m (*) ch áp dng cho “HEAT & COOL MODEL” (MODEL SƯỞI M & LÀM MÁT) (Chu k đảo ngược).
Vi-17
CÁC MO VN HÀNH
Hướng dn liên quan đến sưởi m (*) ch áp dng cho “HEAT & COOL MODEL” (MODEL SƯỞI M & LÀM MÁT) (Chu k đảo ngược).
Nếu ngun cp đin cho máy điu hòa không khí b gián đon
do mt đin, máy s t động khi động li chế độ đã chn
trước đó sau khi có đin tr li.
S dng các thiết b đin khác (máy co râu chy đin, v.v...)
hoc s dng mt máy phát vô tuyến không dây gn đó có
th làm trc trc máy điu hòa. Trong trường hp này, hãy
tm thi rút ngun đin, kết ni li, và sau đó s dng b
điu khin t xa để tiếp tc hot động.
Trong trường hp gián đon ngun đin
Thông báo
* Trong khi s dng chế độ sưởi m, phía trên dàn lnh có
th tr nên m, nhưng thc tế là do cht làm mát được lưu
thông qua dàn lnh ngay c khi máy đang ngng, đó không
phi là li trc trc.
*
Trong khi s dng chế độ sưởi m, dàn nóng s thnh
thong thc hin x đông mt lúc ngn. Trong lúc x đông,
nếu người dùng cài dàn lnh để sưởi m mt ln na, chế
độ x đông s tiếp tc, và hot động sưởi m s bt đầu
sau khi hoàn tt vic x đông, do đó có th phi ch m
t
lúc trước khi máy phát ra lung khí m.
T CHN ĐOÁN
Khi “Er” trong ch báo nhit độ được hin th, cn phi kim tra h thng điu hòa không khí. Vui lòng tham kho ý kiến
nhân viên bo trì được y quyn.
S dàn (thường là “00”)
Mã li
ví d: kim tra t chn đoán
T ĐỘNG khi động li
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18

Fujitsu AUAG54LRLA Návod na používanie

Typ
Návod na používanie