Zebra ZD500 Návod na obsluhu

Typ
Návod na obsluhu
© 2014 ZIH Corp. Tt c tên và s sn phm đều là nhãn
hiu ca Zebra và Zebra cũng như biu trưng Zebra là nhãn
hiu đã đăng ký ca ZIH Corp. Mi quyn được bo lưu.
P1061739-362 Rev. A
21/2/2014
Hướng dn tham kho nhanh ZD500 Series™
S dng hướng dn này để s dng máy in ca bn hàng ngày. Để biết thêm thông tin chi tiết,
hãy tham kho Hướng dn s dng ZD500 Series™.
Đặc đim Máy in
Hình 1 th hin các đặc đim bên ngoài và Hình 2 th hin các đặc đim bên trong ngăn đựng
giy ca máy in. Tùy thuc vào kiu máy in và các b phn được lp đặt, máy in ca bn có
th trông hơi khác.
Hình 1 • Đặc đim máy in
Đầu ni cng
Panen điu khin
Ly nh
Cht hãm
Ly nh
Cht hãm
cm
ngun DC
Công tc ngun
Khe tiếp giy nếp
un hình qut
Đặc đim Máy in
2
P1061739-362 ZD500 Hướng dn tham kho nhanh 21/2/2014
Hình 2 • Đặc đim máy in phn tiếp theo
B cm
biến
Thanh tách
Con lăn
trc cun giy
Đầu in
B cm biến
đường màu
đen có th
tháo ri
B cm biến đon
cui ruy băng
(b che khut)
Giá đỡ
cun giy
và thanh
dn giy
B cm biến có th nhìn thy
(bên trong)
Con lăn kp
Ca b phn
định lượng (m)
Trc quay
tiếp nhn
Trc quay ngun np
Giá để cun ruy băng
B phn định lượng tùy chn
B cm biến
(khe h)
súc giy
Điu chnh cht
hãm thanh dn giy
Ăng ten RFID
(bên trong)
3
Đặc đim Máy in
21/2/2014 ZD500 Hướng dn tham kho nhanh P1061739-362
Hình 3 • Đặc đim máy in - B phn ct tùy chn
B phn ct giy
(Tùy chn)
Panen điu khin
4
P1061739-362 ZD500 Hướng dn tham kho nhanh 21/2/2014
Panen điu khin
Panen điu khin cho biết trng thái hot động ca máy in và cho phép người dùng điu khin
hot động cơ bn ca máy in.
Add
12
6 5811 9 7
1
2
3
4
Hình 4 • Panen điu khin ca ZD500
10
1
Đèn TRNG THÁI Cho thy trng thái hin ti ca máy in. Để biết thêm thông tin, hãy
xem Bng 1 trên trang 5.
2
Nút TM DNG khi động hoc dng vn hành máy in khi được nhn.
3
Nút CP GIY buc máy in cp mt nhãn trng mi ln nhn nút.
4
Nút HY hy các lnh in khi máy in tm dng.
5
Nút MŨI TÊN BÊN PHI, ch hot động trong h thng menu, điu hướng sang phi.
6
Nút MŨI TÊN XUNG thay đổi giá tr thông s. Thường được dùng để gim giá tr hoc cun qua
các la chn.
7
Nút OK hot động như sau:
Khi trên màn hình Chính, nhn OK s đi ti h thng menu.
Khi trong h thng menu, nhn OK s chp nhn các giá tr được hin th.
8
Nút MŨI TÊN LÊN thay đổi giá tr thông s. Thường được dùng để gim giá tr hoc cun qua các
la chn.
9
Nút MŨI TÊN BÊN TRÁI, ch hot động trong h thng menu, điu hướng sang trái.
10
Nút CHN BÊN PHI Các nút này thc hin các lnh được hin th ngay phía trên chúng
trong màn hình.
11
Nút CHN BÊN TRÁI
12
Màn hình hin th trng thái hot động ca máy in và cho phép người dùng điu hướng h thng
menu.
5
Panen điu khin
21/2/2014 ZD500 Hướng dn tham kho nhanh P1061739-362
Bng 1 • Đèn báo trng thái máy in
Đèn TRNG THÁI có màu xanh lc n định
Máy in đã sn sàng.
Đèn TRNG THÁI có màu h phách n định
Đèn báo n định cho biết mt trong nhng vn đề sau:
Máy in chưa sn sàng.
Đầu in quá nóng.
Thn trng • Đầu in có th quá nóng và có th gây bng nng. Để đầu in
ngui.
Đèn TRNG THÁI chp sáng màu h phách
Đèn báo chp sáng cho biết mt trong nhng vn đề sau:
Đầu in quá ngui.
Đèn TRNG THÁI có màu đỏ n định
Đèn báo n định cho biết mt trong nhng vn đề sau:
Ngun cp giy đã hết.
Ngun cp ruy băng đã hết.
Đầu in m.
B phn ct b trc trc.
Máy in cn bo dưỡng và không th tiếp tc nếu không có s can thip ca người
dùng.
Đèn TRNG THÁI chp sáng màu đỏ
Đèn báo chp sáng cho biết mt trong nhng vn đề sau:
Máy in không th xác định chính xác loi đầu in.
Bng logic chính (MLB) quá nóng.
Đầu in cc nóng.
Thn trng • Đầu in có th quá nóng và có th gây bng nng. Để đầu in
ngui.
Máy in cn bo dưỡng và không th tiếp tc nếu không có s can thip ca người
dùng.
Đèn TRNG THÁI chp sáng màu h phách sau đó là màu h phách / màu xanh lc
luân phiên
Tình trng đèn trng thái này cho biết máy in đang Chế độ ti xung cưỡng bc.
Chế độ ti xung cưỡng bc được s dng để ti vi chương trình mi vào máy in.
Ch nhng người đã qua đ
ào to mi được s dng chế độ này.
Menu trên màn hình panen điu khin và các biu tượng trng thái
6
P1061739-362 ZD500 Hướng dn tham kho nhanh 21/2/2014
Menu trên màn hình panen điu khin và các biu
tượng trng thái
Hình 5 • Menu chính thông thường
Li
Np đã b m khóa
Ruy băng trong
Giy trong
D liu
Ethernet
Bluetooth
Cường độ tín hiu
WiFi
Li tt đến menu trước
Menu ngôn ng
Menu cài đặt
Menu b cm biến
Menu công c
Menu cng
Menu mng
Menu Bluetooth
Menu RFID
7
Màn hình panen điu khin máy in
21/2/2014 ZD500 Hướng dn tham kho nhanh P1061739-362
Màn hình panen điu khin máy in
Panen điu khin ca máy in bao gm màn hình mà bn có th xem trng thái ca máy in
hoc thay đổi thông s hot động. Trong phn này, bn s tìm hiu cách điu hướng qua h
thng menu ca máy in và thay đổi giá tr cho mc menu.
Sau khi máy in hoàn thành trình t bt ngun, máy in s chuyn sang chế độ màn hình
ngh (Hình 6). Nếu máy ch in được lp đặt, máy in s thc hin các chu trình thông qua
thông tin được hin thđị
a ch IP ca máy in.
Hình 6 • Màn hình ngh
Thông s hot động ca máy in được sp xếp thành nhiu menu dành cho người dùng mà
bn có th truy cp thông qua menu chính ca máy in (Hình 7). Để biết thông tin chi tiết
v thay đổi cài đặt máy in, hãy xem Hướng dn s dng ZD500 Series.
Hình 7 • Menu chính
1
Trng thái hin ti ca máy in
2
Thông tin mà bn đặt qua Màn hình ngh
Li tt đến menu chính
Xem Menu CÀI ĐẶT. Xem Menu NGÔN NG.
Xem Menu CÔNG C. Xem Menu B CM BIN.
Xem Menu MNG. Xem Menu CNG.
Xem Menu RFID. Xem Menu BLUETOOTH.
Thoát và quay li Màn hình ngh
MÁY IN SN SÀNG
V74.19.1Z
1
2
CÀI ĐẶT
Màn hình panen điu khin máy in
8
P1061739-362 ZD500 Hướng dn tham kho nhanh 21/2/2014
Điu hướng qua các màn hình trong menu
Bng 2 th hin vic điu hướng qua các màn hình trong màn hình panen điu khin.
Bng 2 • Điu hướng
Màn hình ngh
Ti Màn hình ngh (Hình 6 trên trang 7), nhn CHN BÊN TRÁI để đi
ti menu Chính ca máy in (Hình 7 trên trang 7).
Menu chính
Để di chuyn t biu tượng này
sang biu tượng khác trong menu
Chính, nhn các nút MŨI TÊN.
Khi mt biu tượng được chn,
hình nh đảo ngược để đánh du
biu tượng.
Để chn biu tượng menu đã được
đánh du và nhp menu, nhn nút
CHN (
).
Nhn CHN BÊN TRÁI để thoát
menu Chính và quay li Màn hình
ngh.
Lưu ý • Máy in t động quay li chế độ Màn hình ngh sau 15 giây không hot động trong menu Chính.
Biu tượng menu
CÀI ĐẶT
Biu tượng menu CÀI ĐẶT được
đánh du và hot động cho la chn.
9
Cài đặt menu máy in và ngôn ng trên màn hình báo cáo
21/2/2014 ZD500 Hướng dn tham kho nhanh P1061739-362
Cài đặt menu máy in và ngôn ng trên màn hình báo cáo
Máy in h tr nhiu ngôn ng cho màn hình menu, định dng gi và ngày và các báo cáo cu
hình.
Phương pháp chính được s dng để cu hình ngôn ng là menu panen điu khin. S dng
quy trình sau để cài đặt ngôn ng ca máy in khi máy in được bt và trng thái 'Sn sàng'.
1. Nhn nút ‘Chính’ ( ) ca menu.
2. Điu hướng đến nút menu ‘NGÔN NG’ ( ) và nhn nút ‘Chn’ ().
3. S dng mũi tên điu hướng ‘Lên’ () và ‘Xung’ () để duyt qua các ngôn ng.
4. Dng duyt khi bn đã tìm thy ngôn ng bn mun s dng để vn hành máy in. Ngôn
ng được hin th s là ngôn ng đã la chn ca bn.
Menu người dùng
Nhn CHN BÊN TRÁI để quay li menu Chính. cho biết giá tr có th thay đổi. Bt k thay
đổi nào bn to ra được lưu ngay.
Nhn MŨI TÊN LÊN hoc MŨI TÊN XUNG để
cun qua các giá tr được chp nhn.
Để cun qua các mc trong menu Người dùng, nhn
MŨI TÊN BÊN TRÁI hoc MŨI TÊN BÊN PHI.
Mt t góc dưới cùng bên phi ca màn hình cho
biết hành động kh dng.
Nhn nút CHN (
) hoc nhn CHN BÊN PHI
để thc hin hành động được hin th.
Lưu ý • Máy in t động quay li menu Chính sau 15 giây không hot động trong menu Người dùng.
Bng 2 • Điu hướng
XXXXXXX
XXX
Bn đồ menu trên panen điu khin
10
P1061739-362 ZD500 Hướng dn tham kho nhanh 21/2/2014
Bn đồ menu trên panen điu khin
Máy in sẵn sàng
V74.xx.xxZ
Mục menu chính
Mục menu cũng có trong menu khác
Tùy chọn của máy in. Có thể không có.
Chuyển đến nhóm Menu tiếp theo
Cài đặt
Menu
công cụ
Mạng RFID
(Menu)
ngôn ngữ
Bộ cảm
biến
Cổng Bluetooth
Mức độ
sẫm màu
Tốc độ in
Loại giấy
Phương
pháp in
Xé tách
Chiều rộng in
Chế độ in
Mặt trên nhãn
Vị trí bên trái
Chế độ in lại
Độ dài nhãn
tối đa
Ngôn ngữ
Menu công cụ
Thông tin in
Độ tương
phải LCD
Đèn nền LCD
Màn hình nghỉ
Hành động
bật nguồn
Hành động
đóng đầu in
Nạp mặc định
Hiệu chỉnh
thủ công
Chế độ
chẩn đoán
Đã bật ZBI?
Chạy chương
trình ZBI
Dừng chương
trình ZBI
Menu mạng
Không
Máy chủ in
hữu công
Mạng chính
Mạng IP
có dây
Mặt nạ mạng
con có dây
Cổng ra vào
có dây
Giao thức IP
có dây
Địa chỉ MAC
có dây
Cổng có dây
Đã cài đặt
WLAN
Không có
WLAN
Thông tin in
Cài đặt
lại mạng
Nạp mặc định
Menu RFID
Địa chỉ
IP WLAN
Mặt nạ mạng
con WLAN
Cổng ra vào
WLAN
Giao thức
IP WLAN
Địa chỉ
MAC WLAN
Cổng WLAN
ESSID
Kênh
Tín hiệu
Cổng IP
Cổng thay
thế IP
Trạng thái
RFID
Hiệu chỉnh
RFID
Dữ liệu
đọc RFID
Kiểm tra RFID
Vị trí chương
trình RFID
Nguồn đọc
RFID
Nguồn ghi
RFID
Số lượng hợp
lệ RFID
Số lượng không
hợp lệ RFID
Menu
ngôn ngữ
Ngôn ngữ
Ghi đè ZPL
Ký tự lệnh
Ký tự điều
khiển
Ký tự phân
cách
Chế độ ZPL
Menu bộ
cảm biến
Loại bộ
cảm biến
Hiệu chỉnh
thủ công
Thông tin in
Bộ cảm
biến nhãn
Tiếp nhận
nhãn
Menu cổng
Tốc độ truyền
Bit dữ liệu
Tương đương
Kết nối
máy chủ
Chế độ
song song
Phiên bản
WML
Menu
cài đặt
Menu
Bluetooth
Địa chỉ
Bluetooth
Chế độ
Khám phá
Đã kết nối
Phiên bản
thông số kỹ
thuật BT
Chế độ bảo
mật tối thiểu
Menu
cài đặt
11
Lp đặt ngun
21/2/2014 ZD500 Hướng dn tham kho nhanh P1061739-362
Lp đặt ngun
1. Đảm bo công tc ngun ca máy in v trí tt.
2. Kết ni dây ngun AC vi ngun đin.
3. Cm đầu khác ca dây vào cm đin AC phù hp. Lưu ý : Đèn ngun hu công s tiếp
tc sáng nếu ngun vn kết ni vi cm AC.
4. Cm đầu ni ngun ca ngun đin vào cm ngun ca máy in.
Quan trng • Thiết lp máy in để bn có th x lý dây ngun d dàng nếu cn. Để chc chn
máy in không có đin, bn phi rút dây ngun khi cm ngun hoc cm đin AC.
Thn trng • Không được vn hành máy in và ngun đin khu vc m ướt. Có th dn
ti thương tích nghiêm trng!
Đầu ni ngun
Công tc ngun
Phích cm khác nhau
tùy theo quc gia
Đèn ngun hu công
cm ngun
Dây
ngun
AC
Máy in
Ngun đin
IEC 60320
C-13
Lưu ý • Hãy đảm bo luôn s dng dây ngun thích hp có ba (3) phích nhánh và cm
IEC 60320-C13. Các dây ngun này phi có du chng thc liên quan ca quc gia nơi sn
phm đang được s dng.
Np giy và ruy băng truyn
12
P1061739-362 ZD500 Hướng dn tham kho nhanh 21/2/2014
Np giy và ruy băng truyn
Np ruy băng Ruy băng ch được s dng vi các nhãn in truyn nhit. Đối vi các nhãn in
nhit trc tiếp, không np ruy băng vào trong máy in (b qua bước 2 đến 6 trong quy trình
sau).
Np giy S dng hướng dn trong phn này để np ruy băng và cun giy chế độ Xé tách.
Để được hướng dn cách np giy nếp un hình qut hoc để np
các chế độ in khác nhau,
hãy tham kho Hướng dn s dng.
Chun b giy
Bt k cun giy ca bn được qun bên trong hay bên ngoài, bn np giy vào trong máy in
theo cùng mt cách.
•Loi b phn tha bên ngoài ca giy. Trong khi vn chuyn, s dng và ct gi, cun
giy có th b bn hoc bám bi. Loi b phn tha bên ngoài ca giy s tránh kéo rê giy
bn hoc dính gia đầu in và trc cun giy.
Thn trng • Khi bn đang np giy hoc ruy băng, hãy tháo tt c trang sc có th tiếp
xúc vi đầu in hoc các b phn khác ca
máy in.
Thn trng • Trước khi chm vào cm đầu in, x tĩnh đin tích t bng cách chm vào
khung kim loi ca
máy in hoc s dng mt miếng lót và đai qun c tay chng tĩnh đin.
Quan trng • S dng ruy băng rng hơn giy để bo v đầu in khi ăn mòn. Phi ph ruy
băng lên phía bên ngoài (tham kho Hướng dn s dng để biết thêm thông tin).
13
Np giy và ruy băng truyn
21/2/2014 ZD500 Hướng dn tham kho nhanh P1061739-362
Thay cun giy trong ngăn đựng giy
1. M máy in. Kéo cht hãm ly nh ra phía trước máy in.
2. M giá để cun giy. Dùng tay kéo thanh dn hướng giy m ra và đặt cun giy lên giá
để cun giy và nh thanh dn. Định hướng cun giy sao cho b mt in ca cun giy s
hướng lên trên khi cun giy di chuyn qua con lăn (truyn động) trc cun giy.
Np giy và ruy băng truyn
14
P1061739-362 ZD500 Hướng dn tham kho nhanh 21/2/2014
3. Kim tra xem b cm biến đường màu đen có th tháo ri đã được căn chnh v trí mc
định chính gia chưa. Đây là v trí hot động tiêu chun để cm biến giy. Khi b cm
biến được di chuyn t khu vc cm biến (khe h) súc giy in nhãn mc định, máy in s
ch phát hin đường màu đen, du màu đen và ct theo khuôn giy
đã đưc ct khc. Xem
Hướng dn s dng để biết thêm thông tin chi tiết vch điu chnh thay đổi khi s dng
cm biến này.
15
Np giy và ruy băng truyn
21/2/2014 ZD500 Hướng dn tham kho nhanh P1061739-362
4. Kéo giy sao cho giy thò ra phía trước máy in. Kim tra xem cun giy có xoay d dàng
không. Cun giy không được nm dưới ngăn đựng giy. Kim tra xem b mt in ca giy
có hướng lên trên không.
5. n giy xung phía dưới c hai thanh dn giy.
6. Đóng máy in. Nhn xung cho đến khi np đóng khít.
Dưới các thanh
dn giy
Np ruy băng truyn
16
P1061739-362 ZD500 Hướng dn tham kho nhanh 21/2/2014
Np ruy băng truyn
Ruy băng truyn có nhiu loi và trong mt s trường hp có màu sc phù hp vi nhu cu
ng dng ca bn. Ruy băng truyn chính hãng Zebra
®
được thiết kế dành riêng cho máy in và
giy nhãn hiu Zebra. Vic s dng ruy băng hoc giy không chính hãng Zebra mà không
được phê duyt để s dng trong máy in Zebra
®
có th làm hng máy in hoc đầu in.
•Các loi giy và ruy băng phi phù hp vi nhau để mang li kết qu in ti ưu nht.
Luôn s dng ruy băng rng hơn giy để bo v đầu in khi ăn mòn.
Để in nhit trc tiếp, không np ruy băng vào máy in.
Trước khi làm theo các bước này, chun b ruy băng bng cách tháo giy bc và bóc di băng
dính trên ruy băng.
Xem Hướng d
n s dng để biết thêm thông tin v cách s dng ruy băng.
Khc
Di băng dính
Bên phi
(máy in và cun giy)
Quan trng • KHÔNG S DNG lõi ruy băng dành cho máy in để bàn kiu cũ! Có th xác
định lõi ruy băng cũ da vào các khc ch nm v mt bên ca lõi ruy băng. Các lõi cũ này quá
ln và s dn đến ng cun tiếp nhn b kt.
Lưu ý • KHÔNG S DNG lõi ruy băng có các khc b li - b vát tròn, b xơ, rách thành
tng mng, v.v. Các khc lõi này phi vuông để c định lõi trên trc xoay nếu không lõi có th
trượt khiến ruy băng b gp nếp, cm biến đon cui ca ruy băng kém hoc s c đứt đon
khác.
17
Np ruy băng truyn
21/2/2014 ZD500 Hướng dn tham kho nhanh P1061739-362
1. Khi máy in m, đặt cun ruy băng mi lên trc xoay ngun cp ruy băng dưới.
Xoay cun ruy băng cho đến khi các khc thng hàng và c định vào bên trái ca ng cun
ngun cp.
2. Đặt lõi ruy băng trng lên trc xoay tiếp nhn ca máy in. Xoay lõi ruy băng cho đến khi
các khc thng hàng và c định vào bên trái ca ng cun tiếp nhn.
Bn có th tìm thy lõi tiếp nhn ruy băng đầu tiên trong hp đóng gói. Sau đó, hãy s
dng lõi ngun cp trng để tiếp nhn cun ruy băng tiếp theo.
Np ruy băng truyn
18
P1061739-362 ZD500 Hướng dn tham kho nhanh 21/2/2014
3. Kéo đầu ruy băng truyn ra khi cun và dán đầu đó vào lõi ruy băng trng trên trc xoay
ngun cp bng di băng dính trên đầu ruy băng. Căn chnh ruy băng nm gia lõi ruy
băng.
19
Np ruy băng truyn
21/2/2014 ZD500 Hướng dn tham kho nhanh P1061739-362
4. Dùng ngón tr xoay bánh xe phía bên trái ca trc xoay ngun cp v phía sau máy in cho
đến khi ruy băng được kéo căng trên đầu in.
5. Kim tra xem giy đã được np chưa và đã sn sàng để in chưa , sau đó đóng np máy in.
6. Nhn nút Cp giy để cp cho máy in ti thiu là 10 cm (4 inch) giy nhm loi b hin
tượng chùng hoc nếp gp ruy băng và để căn chnh ruy băng trên trc xoay.
7. Thay đổi cài đặt chế độ in t in nhit trc tiếp sang in truyn nhit để đặt cu hình nhit độ
ca máy in cho giy in truyn nhit. Có th thc hin điu này bng trình điu khin máy
in, phn mm ng dng hoc các lnh lp trình máy in.
•Khi điu khin các hot động ca máy in bng cách lp trình ZPL, hãy tham kho lnh
Media Type (^MT) ZPL II (làm theo các hướng dn trong H
ướng dn lp trình ZPL).
8. Để kim tra s thay đổi chế độ t in nhit trc tiếp đến in truyn nhit, hãy s dng Kim
tra vic in n bng bn in báo cáo cu hình trên trang 20 để in nhãn cu hình. ‘PHƯƠNG
PHÁP IN’ s ghi ‘TRUYN NHIT’ trên nhãn trng thái cu hình máy in.
Máy in ca bn gi đây đã sn sàng để in.
Kim tra vic in n bng bn in báo cáo cu hình
20
P1061739-362 ZD500 Hướng dn tham kho nhanh 21/2/2014
Kim tra vic in n bng bn in báo cáo cu hình
Trước khi bn kết ni máy in vi máy tính, hãy đảm bo rng máy in trình t hot động
hp lý. Bn có th thc hin vic này bng cách in mt báo cáo trng thái cu hình.
1. Hãy đảm bo giy được np đúng cách và np trên cùng ca máy in đã được đóng.
2. Nhn và gi nút HY trong khi bt máy in (I).
3. Nhn gi nút HY cho đến khi đèn trng thái máy in chuyn sang màu xanh lc trong ln
đầu tiên và nh nút.
4. Báo cáo cu hình mng và máy in s được in mt vài giây sau khi màn hình ca máy in
báo cáo ‘MÁY IN ĐÃ SN SÀNG’.
Nếu bn không th nhn được nhng báo cáo này để in và bn đã kim tra cài đặt máy in ca
bn vi tài liu này thì hãy xem phn Khc phc s c ca Hướng dn s dng hoc trang web
ca Zebra để được hướng dn.
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25

Zebra ZD500 Návod na obsluhu

Typ
Návod na obsluhu

v iných jazykoch