Samsung ML-1610 Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka
Tài liu hướng dn này được cung cp ch nhm mc đích mang thông tin đến cho người s
dng. Tt c nhng thông tin trong tài liu có th đưc thay đổi mà không cn báo trước.
Samsung Electronics không chu trách nhim v bt c thit hi nào, trc tiếp hay gián tiếp, ny
sinh hoc liên quan ti quá trình s dng tài liu hướng dn này.
© 2004 Samsung Electronics Co., Ltd. All rights reserved.
•Bi
u tượng ca Samsung là tên thương mi ca Samsung Electronics Co., Ltd.
•Centronics là tên thương mi ca Tp đoàn Centronics Data Computer.
•IBM và IBM PC là các tên thương mi ca Tp đoàn International Business Machines.
• Microsoft, Windows, Windows 98, Windows Me, Windows 2000 và Windows XP là các nhãn
hiu đã được đăng ký ca tp đoàn Microsoft.
•Tt c các tên sn phm và nhãn hiu khác là tên thương mi ca các công ty hay t chc
tương ng.
2
MC LC
Chương 1:
GII THIU
Nhng tính năng đặc bit ......................................................................................................... 11
Các tính năng ca trình điu khin máy in.................................................................................. 12
Các b phn ca máy in ........................................................................................................... 13
Mt trước .................................................................................................................... 13
Mt sau....................................................................................................................... 14
Tìm hiu v bng điu khin..................................................................................................... 15
Đèn báo Tiết Kim Mc, đèn báo Hot động/Li ............................................................. 15
Nút Hy....................................................................................................................... 16
Chương 2:
CÁCH THIT LP MÁY IN
M kin hàng........................................................................................................................... 18
Chn v trí đặt máy....................................................................................................... 19
Lp hp mc ........................................................................................................................... 20
Cách np giy.......................................................................................................................... 23
Kết ni cáp máy in ................................................................................................................... 25
Khi động máy in..................................................................................................................... 26
In th ..................................................................................................................................... 27
Cài đặt phn mm máy in......................................................................................................... 28
Chương 3:
CÁCH S DNG VT LIU IN
Cách chn giy và nhng vt liu in khác................................................................................... 30
Loi, ngun và kh năng cha....................................................................................... 31
Mt s nguyên tc chn, s dng giy và các vt liu in đặc bit ..................................... 32
Chn v trí ngõ ra ca giy in .................................................................................................... 34
Cách np giy.......................................................................................................................... 34
S dng khay đựng giy............................................................................................... 34
S dng b np giy th công....................................................................................... 35
In trên nhng cht liu đặc bit ................................................................................................ 36
Hy mt tác v in .................................................................................................................... 38
3
Chương 4:
BO TRÌ MÁY IN
Bo trì hp mc....................................................................................................................... 41
Phân phi li mc in..................................................................................................... 42
Thay hp mc.............................................................................................................. 44
Cách s dng chế độ tiết kim mc........................................................................................... 44
V sinh máy in......................................................................................................................... 45
V sinh bên ngoài......................................................................................................... 45
V sinh bên trong......................................................................................................... 45
Nhng b phn thay thế và có th dùng được............................................................................ 48
Chương 5:
CÁCH GII QUYT MT S RC RI
Bng lit kê cách g ri............................................................................................................ 50
Cách gii quyết các vn đề in thông thường............................................................................... 51
Cách x lý kt giy................................................................................................................... 54
Trong khu vc ra giy................................................................................................... 54
Trong khu vc np giy................................................................................................ 57
Xung quanh hp mc ................................................................................................... 58
Nhng th thut giúp tránh tình trng kt giy khi in trên kh giy A5 ............................. 59
Nhng th thut giúp tránh tình trng kt giy............................................................... 60
Cách gii quyết nhng vn đề v cht lượng bn in.................................................................... 60
Mt s b
ước giúp ci thin cht lượng bn in.................................................................. 60
Bng lit kê trc trc và gii pháp khc phc cht lượng bn in ....................................... 61
Các thông báo li và cách gii quyết.......................................................................................... 66
Nhng li thường gp trong HĐH Windows................................................................................ 67
Chương 6:
CÁC ĐẶC TÍNH K THUT
Các thông s k thut máy in.................................................................................................... 69
Các thông s k thut giy in.................................................................................................... 70
Tng quan................................................................................................................... 70
Các kh giy được h tr.............................................................................................. 71
Nguyên tc s dng giy in........................................................................................... 72
Các thông s k thut giy in ........................................................................................ 73
Kh năng cha ca khay đựng giy ra ........................................................................... 73
Môi trường bo qun giy và máy in.............................................................................. 74
4
Thông tin quan trng v tính an toàn và các cách đề phòng
Khi s dng máy in, bn phi tuân theo nhng ch dn phòng nga sau để bo đảm tính an toàn
cơ bn hu gim thiu các ri ro cháy n, sc đin, và gây thương tích cho người.
1 Đọc và hiu tt c các ch dn.
2 Nên có ý thc chung mi khi vn hành các thiết b đin t.
3 Tuân theo tt c nhng ch dn và cnh báo được ghi trên máy và trong tài liu hướng d
n
kèm theo máy.
4 Nếu mt ch dn vn hành xut hin trái ngược vi các thông tin v an toàn, bn cn lưu ý các
thông tin an toàn đó. Bn có th có nhng hiu lm đối vi các ch dn vn hành. Nếu không th
gii quyết được, bn hãy liên lc vi nơi bán hàng hay các đại din cung cp dch v ca chúng
tôi để được giúp đỡ.
5 Trước khi làm v sinh máy, bn nên rút phích cm
đin ca máy in ra. Không được s dng
cht lng hay cht ty. Ch s dng khăn m cho vic làm v sinh máy.
6 Không được đặt máy trên các b, k hay bàn không chc chn. Nó có th b rơi, gây ra các
thit hi nghiêm trng.
7 Thiết b không nên đặt gn hay bên trên lò sưởi, bếp lò, máy điu hòa không khí hay ng
thông gió.
8 Không được đặt bt c vt gì đè lên cáp ngun. Không nên
đặt máy nơi mà dây đin và dây
cáp ca máy có th b ai đó vô tình dm phi.
9 Tránh gây quá ti các cm đin và dây ni. Điu này s làm gim hiu sut máy, và to ra
nhng ri ro v ha hon hay sc đin.
10 Không để vt nuôi gm nhm dây ngun hay cáp ni máy tính
11 Không cho vt dng l vào máy qua các khe h trên thùng hoc v máy. Chúng có th tiếp
xúc vi các đim có đin áp nguy him, to ra rũi ro v ha hon hay sc đin. Không làm đổ
cht lng các loi lên trên hay vào trong máy.
12 Nhm gim thiu các ri ro v s c sc đin, bn không được tháo ri máy in. Nếu máy in
cn được sa cha, bn nên mang máy đến các nhân viên k thut có uy tín. Vic t ý m hoc
tháo các np đậy có th khi
ến bn b đin git hay gp phi các ri ro khác. Vic tháo g không
đúng cách có th gây ra tình trng sc đin cho máy in nhng ln s dng sau.
5
13 Rút máy in ra khi máy tính và ngun đin, ri liên h nhân viên k thut có uy tín nếu máy
in gp phi mt trong các trường hp sau:
• Dây ngun, phích cm, hay cáp kết ni b hng hoc b c sn.
• Máy in b cht lng rơi vào.
• Máy in b dính mưa hay b ướt.
• Mc dù đã tuân theo các ch dn nhưng máy in vn không hot động đúng..
• Máy in b rơi, hay v máy b hng.
• Máy in có nh
ng biu hin và thay đổi bt thường trong quá trình vn hành
14 Khi điu chnh các b điu khin ca máy in, bn cn tuân theo các ch dn s dng. Nhng
điu chnh không đúng có th phi cn đến nhân viên k thut để phc hi li trng thái hot
động bình thường hoc thm chí có th làm hng máy.
15 Không s dng máy in khi tri có s
m sét. Nguy cơ sc đin t sét có th xy ra bt c lúc
nào. Tt nht, bn nên rút ngun ca máy in ra khi tri mưa.
16 Nếu bn in nhiu trang mt cách liên tc, b mt khay xut giy có th tr nên nóng. Cn
thn không nên s trên b mt, và không cho tr em đến gn.
17 BO LƯU NHNG LI CH DN NÀY.
6
Đánh giá v độ toàn và môi trường
Thông báo an toàn v tia laser
Loi máy in này đã được xác nhn M v vic đáp ng được các yêu cu ca DHHS 21
CFR, chương 1 ph chương J v các sn phm Laser cp mt và được công nhn là mt
sn phm laser cp mt phù hp vi các yêu cu ca IEC 825 các ni khác.
Sn phm Laser cp mt không nguy him. H thông laser và máy in laser được thiết kế
như vy bi không có ai
đến gn trường bc x vượt mc laser cp mt trong sut quá
trình hot động thông thường, bo h người s dng hoc đưa ra các điu kin làm vic
ép buôc.
Cnh báo: không được vn hành hay s dng máy khi đã tháo np bo v ra khi b phn
Laser/Scaner. Các tia phn chiếu dù không nhìn thy nhưng cũng có th gây hi đối vi
mt. Khi s dng s
n phm này cn phi tuân th theo các nguyên tc an toàn cơ bn để
gim thiu các nguy cơ cháy, s c đin và gây b thương đối vi con người:
7
Độ an toàn Ozone
Trong quá trình hot động bình thường , máy này s sinh ra khí Ozone.
Khí Ozone được sinh ra không gây ô nhim đối vi người s dng.
Tuy nhiên s tt hơn nếu máy hot động mt nơi thông thoáng
Nếu bn mun có thêm các thông tin chi tiết v Ozone, vui lòng liên
h nhà cung cp sn phm Samsung gn nht.
Tiết kim năng lượng
Máy in này s dng kĩ thut bo tn năng lượng tiên tiến mà gim
thiu được vic tiêu th năng lượng khi nó được s dng không quá
dn dp.
Khi không nhn được d liu trong mt khong thi gian đã được định
sn, máy s t h thp mc tiêu th năng lượng xung.
Biu tượng sao năng lượng không tượng trưng cho b
t kì s chng
nhn EPA ca bt kì sn phm hay dch v nào.
Tái chế
Vui lòng tái s dng hoc x lí bao bì ca sn phm mt cách khoa
hc để tránh gây ô nhim môi trường
8
Thường xuyên gây ra nhiu sóng
Nhng quy định FCC
Thiết b này đã được kim tra và xác nhn phù hp vi gii hn cho thiết b kĩ thut s
hng B. Nhng gii hn này được thiết kế để mang đến s bo v hp lí gim bt vic
gây phin hà nơi đặt máy. Thiết b này gây nên và có th to năng lượng gây nhiu
sóng và nếu không lp đặt và s dng đúng v
i ch dn có th gây ra s nhiu sóng trong
vic truyn thông. Tuy nhiên, không có s đảm bo rng s không có hin tượng nhiu
sóng dù máy được lp đặt t m. Nếu thiết b gây ra s nhiu sóng truyn thông hay truyn
hình mà có th xác định bng cách tt và m thiết b. Có th áp dng mt trong s các
bin pháp sau để khc phc hin tượng nhiu sóng:
1. Đặt l
i anten tiếp sóng
2. Gia tăng s cách bit gia thiết b và thiết b thu sóng
3. Kết ni thiết b này vào mt đầu ra trên mt mch khác vi mch mà thiết b
thu sóng được kết ni.
4. Tham kho ý kiến ca người bán hàng hay chuyên viên kĩ thut truyn thông
để được giúp đỡ.
Cnh báo:
Nhng thay đổi hay điu chnh không được nhà sn xut tán thành v s phù hp
có th làm cho máy không hot động được.
Các quy định v gây nhiu sóng Canada
Thiết b kĩ thut s này không vượt quá gii hn cp B v vic gây ra s nhiu sóng đối
vi các sn phm kĩ thut s mà có gây ra s nhiu sóng đưa ra các tiêu chun cho thiết
b được gi là “ thiết b kĩ thut s”, ICES-003 ca b công nghip và khoa hc Canada.
9
10
Gii thi
u
Chúc mng bn đã mua máy in mi
Chương này bao gm:
Nhng tính năng đặc bit
Các tính năng k thut ca trình điu khin máy in
Các b phn ca máy in.
Tìm hiu v bng điu khin.
Nhng Tính Năng Đặc Bit
Chiếc máy in mi ca bn được trang b nhng tính năng đặc bit giúp
ci thin cht lượng in và mang đến cho bn yếu t cnh trnh cao vi
các loi máy in khác. Bn có th:
In vi cht lượng và tc độ in vượt tri
• Bn có th in đến 600 đim trên mt inch (dpi). Xem trang 4.16.
• Lên đến 16 trang/phút (vi kh giy A4),17 trang/phút (vi
kh giy viết thư).
Điu khin giy mt cách linh hot
Chun khay 150 t và b np giy th công 1-t h tr nhiu loi
giy và kh giy khác nhau.
• Khay xut 50 – trang h tr nhng s tiếp cn thun tin
To nhng tài liu mang tính chuyên nghip
• Bn có th tùy biến tài liu ca bn bng cách s dng ch m
(Watermark), chng hn như “Confidential.” xem trang 4.19.
• In áp phích (qung cáo). Văn bn và hình nh ca mi trang trong
tài liu có th được phóng to và in tràn sang mt giy được chn. Sau
khi tài liu đã được in, ct b nhng cnh trng trên mi t, vin các t
li vi nhau thế là bn được mt d
ng áp phích (qung cáo). Xem trang
4.14.
Tiết kim thi gian và tin bc
• Bn có th s dng chế độ Toner Save để tiết kim mc . Xem
trang 4.8.
• Cho phép in nhiu trang ch trên mt t nhm tiết kim giy (In N-
Up). Xem trang 4.10.
• Máy in này đáp ng được các nguyên tc Sao Năng Lc (Energy
Star) mang li cho cho bn hiu năng cao nht.
In trong các môi trường in khác nhau
• Có th in trong HĐH Windows 98/Me/2000/XP.
• Máy in này cũng tương thích vi HĐH LinuxMacintosh.
• Máy in h tr giao tiếp Parallel USB.
11
Các tính năng ca trình điu khin máy in
Trình điu khin máy in h tr các tính năng tiêu chun sau:
- Chn ngun giy.
- Kiu giy, hướng giy và kh giy.
- S lượng bn sao.
Bng dưới đây lit kê các tính năng chung được h tr bi trình điu khin máy in:
Trình điu khin máy in
Tính năng
Win98/ME Win2000/XP
Tiết kim mc Có
La chn cht lượng in
In áp phích (qung cáo)
In nhiu trang trên mt t (N-up)
In đầy trang
In co dãn
In m
In Overlay
12
Các b phn ca máy in
Mt trước
13
Mt sau
14
Tìm hiu v bng điu khin
Đèn báo Hot động/Li và Chế độ tiết kim mc
LED Description
Led Mô t
Nếu đèn Hot động/Li có màu xanh lá cây, máy đã sn sàng
in.
Nếu đèn Hot động/Li có màu đỏ, máy in đang b li, chng
hn như b kt gy, np đậy đang m hoc hết mc. Xem mc
“Các thông báo li và cách gii quyết” trang 66.
Nếu bn nhn nút Hy (Cancel) trong khi máy in đang nhn d
liu, Đèn LED Hot động/Li s chp nháy màu đỏ để hu thao
tác đang in.
Trong chế độ in bng b np giy th công, nếu không có giy
trong khay, đèn LED Hot động/Li chp nháy màu đỏ. Np
giy vào khay đèn LED s hết chp nháy.
Nếu máy in đang nhn d liu, đèn LED Hot động/Li chp
nháy chm màu xanh lá cây.
Nếu máy in đang in nhng d liu đã nhn được, đèn LED Hot
động/Li chp nháy nhanh màu xanh lá cây.
15
Nếu bn nhn nút Hy trong chế độ Sn sàng in, đèn LED này s
sáng lên và chế độ Tiết Kim Mc được kích hot.
Nếu nhn nút này mt ln na, đèn LED này s tt và chế độ
Tiết Kim Mc không hot động.
Nếu đèn LED Hot động/LiToner Save chp nháy, h
thng đang gp rc ri, để gii quyết bn xem mc “Các thông
báo li và cách gii quyết” trang 66.
Nút Hy
Chc năng Mô t
In th
Trong chế độ sn sàng in, nhn và gi nút Cancel khong 2 giây
cho đến khi tt c đèn LED nháy chm, ri th ra.
Np giy bng tay
Nhn nút này mi ln bn np mt t giy vào b np giy th
công, khi bn chn Manual Feed cho Source trong chương
trình ng dng. Mun biết thêm thông tin chi tiết, xem mc “S
dng B np giy th công” trang 3.8.
Hy b thao tác in
Nhn nút này trong quá trình in.Đèn LED Hot động/Li chp
nháy trong khi đó thao tác in s ba trong máy in ln trong
máy tính, và sau đó chuyn sang chế độ sn sàng in. Điu này s
tn thi gian ph thuc vào kích c ca thao tác in. Trong chế độ
in bng tay, bn không th hu thao tác in bng cách nhn vào
nút này. Thông tin chi tiết, xem “S dng B np giy tay” trang
3.8.
Bt/tt chế độ tiết kim
mc
Trong chế độ Sn sàng in, nhn vào nút này để bt hay tt chế
độ Tiết Kim Mc.
Thông tin chi tiết, xem trang 4.8.
16
Chương này s hướng dn bn tng bước thiết lp máy in
Chương này bao gm:
M kin hàng
Lp hp mc
Np giy
Kết ni Cáp máy in
Khi động máy in
In th
Cài đặt phn mm máy in
T
hiết lp máy in
17
M kin hàng
1 Tháo máy in và tt c nhng ph kin t thùng cc tông. Phi chc rng máy in đã được đóng
kin vi nhng b phn sau:
Hp mc Dây ngun
Đĩa CD Sách Hướng dn nhanh
Ghi Chú:
• Nếu bt k b phn nào b thiếu hay hng, hãy lp tc thông báo cho người bán.
• Các b phn có th khác nhau tùy theo tng quc gia.
• Hình dng cáp ngun khác nhau tùy theo t
ng quc gia.
Đĩa CD-ROM gm có: trình điu khin máy in, tài liu hướng dn, và chương trình
Adobe Acrobat Reader.
2 Cn thn tháo g tt c các băng dán trên máy in.
18
Chn v trí đặt máy
Chn mt mt phng, mt ch vng vàng vi không gian thích hp cho s lưu thông không khí.
Bn nên cha ch đủ để m các np đậy và khay giy. V trí đặt máy nên thông thoáng và tránh
ánh nng mt tri chiếu trc tiếp hay nhng nơi có nhit độ cao, lnh và m ướt. Xem hình dưới
đây v mt không gian thích hp. Không được đặt máy in gn vi cnh bàn làm vic hay cnh
bàn.
Khong không cho phép (Clearance Space):
Mt trước: 482.6 mm (đủ rng để kéo khay giy ra)
Mt sau: 100 mm (đủ rng để m khay phía sau ra)
Mt phi: 100 mm (đủ rng cho s thông gió)
Mt trái: 100 mm
19
Lp hp mc
1 Cm chc np trước và kéo nó v phía bn để m.
Chú ý: Bi vì máy in rt nh, nó có th b di chuyn khi s dng; ví d khi m/đóng khay
giy hay lp đặt/tháo hp mc. Cn thn đừng để máy in di chuyn.
2 Ly hp mc ra khi bao và g giy bc ra.
3 Tháo giy bo v ra khi máy in bng cách tháo băng dán ca gói hàng.
20
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55
  • Page 56 56
  • Page 57 57
  • Page 58 58
  • Page 59 59
  • Page 60 60
  • Page 61 61
  • Page 62 62
  • Page 63 63
  • Page 64 64
  • Page 65 65
  • Page 66 66
  • Page 67 67
  • Page 68 68
  • Page 69 69
  • Page 70 70
  • Page 71 71
  • Page 72 72
  • Page 73 73
  • Page 74 74
  • Page 75 75
  • Page 76 76
  • Page 77 77
  • Page 78 78
  • Page 79 79
  • Page 80 80
  • Page 81 81
  • Page 82 82
  • Page 83 83
  • Page 84 84
  • Page 85 85
  • Page 86 86
  • Page 87 87
  • Page 88 88
  • Page 89 89
  • Page 90 90
  • Page 91 91
  • Page 92 92
  • Page 93 93
  • Page 94 94
  • Page 95 95
  • Page 96 96
  • Page 97 97
  • Page 98 98
  • Page 99 99
  • Page 100 100
  • Page 101 101
  • Page 102 102
  • Page 103 103
  • Page 104 104
  • Page 105 105
  • Page 106 106
  • Page 107 107
  • Page 108 108
  • Page 109 109
  • Page 110 110
  • Page 111 111
  • Page 112 112

Samsung ML-1610 Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka