LG HX996TS Používateľská príručka

Kategória
Blu-Ray prehrávače
Typ
Používateľská príručka
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Rạp Hát Tại Nhà 3D
Sound Blu-ray™
Vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi vận hành bộ thiết bị của
bạn và giữ lại để tham khảo sau.
HX996TS (HX996TS, SH96TS-FL/FR/SL/SR/C/W)
P/NO : SAC35235208
1 Bắt Đầu
Bắt Đầu
3
Bắt Đầu
1
Thông Tin vAn Toàn
THẬN TRỌNG
NGUY HIỂM ĐIỆN GIẬT KHÔNG
ĐƯỢC MỞ
THẬN TRỌNG: ĐỂ GIẢM RỦI RO BỊ ĐIỆN GIẬT,
KHÔNG THÁO NẮP (HOẶC MẶT SAU) BÊN TRONG
KHÔNG CÓ BỘ PHẬN NGƯỜI DÙNG CÓ THỂ BẢO
TRÌ CHUYỂN VIỆC BẢO DƯỠNG CHO NHÂN VIÊN
BẢO TRÌ CÓ CHUYÊN MÔN.
Dấu tia chớp với biểu tượng hình
đầu mũi tên nằm trong tam giác
đều nhằm để cảnh báo người dùng
về sự hiện diện của điện áp nguy
hiểm không được cách ly nằm bên
trong vỏ của sản phẩm và có thể đủ
mạnh để tạo ra rủi ro về điện giật cho con người.
Dấu chấm than nằm trong tam giác
đều là để cảnh báo người dùng về
sự hiện diện của các chỉ dẫn vận
hành và bảo trì (bảo dưỡng) trong
tập tài liệu đi kèm với sản phẩm
này.
CẢNH BÁO: ĐỂ NGĂN NGỪA NGUY CƠ HỎA HOẠN
HOẶC ĐIỆN GIẬT, KHÔNG ĐỂ SẢN PHẨM DƯỚI MƯA
HOẶC NƠI ẨM ƯỚT.
CẢNH BÁO: Không lắp đặt thiết bị này ở nơi chật
hẹp như kệ sách hay những vật tương tự.
THẬN TRỌNG: Không được để các khe hở thông
hơi bị bít kín. Lắp đặt thiết bị theo hướng dẫn của
nhà sản xuất.
Các rãnh và khe hở nơi vỏ máy nhằm mục đích
thông khí và bảo đảm cho sự vận hành thông suốt
của sản phẩm, bảo vệ sản phẩm không bị quá
nóng. Tuyệt đối không nên để các khe hở bị bít kín
bởi việc đặt sản phẩm trên giường, ghế, thảm hoặc
những bề mặt tương tự. Không nên đặt sản phẩm
ở những nơi có kết cấu gắn liền như kệ sách hoặc
giá để đồ trừ phi có được độ thông thoáng cần
thiết hoặc tuân theo chỉ dẫn của nhà sản xuất.
THẬN TRỌNG: Sản phẩm này sử dụng Hệ thống
Laser. Để bảo đảm sử dụng sản phẩm đúng cách,
vui lòng đọc kỹ cẩm nang người dùng này và lưu
giữ để tham khảo sau. Nếu sản phẩm cần được
bảo hành, hãy liên hệ với trung tâm dịch vụ được
ủy nhiệm. Việc sử dụng những nút điều khiển, điều
chỉnh hoặc vận hành khác không thuộc các trường
hợp được nêu trong tài liệu này có thể dẫn đến tiếp
xúc với bức xạ nguy hiểm. Để ngăn ngừa tiếp xúc
trực tiếp với tia laser, đừng thử mở lớp vỏ bảo vệ.
Bức xạ laser có thể nhìn thấy được khi mở. TUYỆT
ĐỐI KHÔNG NHÌN VÀO CHÙM TIA.
THẬN TRỌNG liên quan đến Dây Nguồn
Hầu hết các thiết bị đòi hỏi được đặt vào một mạch
điện được thiết kế riêng biệt;
Đó là một mạch điện ổ cắm điện đơn để cấp
nguồn chỉ cho một thiết bị đó và không kết nối
thêm nhánh hoặc với ổ cắm khác. Để chắc chắc hãy
kiểm tra trang thông số kỹ thuật trong cẩm nang
người dùng này. Không để ổ cắm tường bị quá tải.
Ổ cắm tường bị quá tải, bị lỏng hoặc hư hỏng, dây
bị giãn, dây nguồn bị sờn, hay lớp cách ly bị hỏng
hoặc nứt sẽ gây ra nguy hiểm. Tất cả những hỏng
hóc này đều có thể gây ra hỏa hoạn hoặc điện giật.
Kiểm tra định kỳ dây điện của thiết bị, nếu thấy xuất
hiện hỏng hóc hoặc bị biến dạng, hãy rút phích
cắm, ngừng sử dụng thiết bị và gọi trung tâm bảo
dưỡng được ủy quyền thay dây có thông số kỹ
thuật tương đương. Bảo quản dây nguồn tránh
xa các tác nhân vật lý hay hóa học gây nguy hại
như xoắn, bị thắt nút, bị kẹp, kẹt trong cửa hoặc bị
giẫm đạp. Luôn chú ý đến phích cắm, ổ cắm tường,
và nơi dây có thiết bị này. Để ngắt nguồn ra khỏi
mạch chính, rút phích cắm dây mạch chính. Khi lắp
đặt sản phẩm, hãy bảo đảm đặt phích cắm ở vị trí
dễ dàng tiếp cận.
Bắt Đầu
4
Bắt Đầu
1
Thiết bị này được trang bị pin hoặc bộ ắc quy lưu
động.
Cách an toàn để tháo pin hoặc bộ pin ra khỏi
thiết bị: Tháo pin hoặc bộ pin cũ, thực hiện các
bước theo thứ tự ngược so với khi lắp. Để tránh làm
ô nhiễm môi trường và gây ra nguy hiểm có thể có
đối với sức khỏe con người và động vật, phải đặt
pin cũ hoặc bộ pin vào thùng chứa thích hợp tại
các điểm thu gom dành riêng. Không được vứt bỏ
pin hoặc bộ pin chung với rác thải khác. Bạn nên
sử dụng pin và bộ ắc quy trong các hệ thống hoàn
trả miễn phí của địa phương. Pin không nên vứt bỏ
vào nguồn nhiệt vượt quá mức như ánh nắng mặt
trời, lửa hoặc tương tự.
THẬN TRỌNG: Không để máy bị dính nước (nhấn
chìm hoặc bắn nước vào) và không để vật nào có
chứa chất lỏng như lọ hoa lên trên máy.
Bắt Đầu
5
Bắt Đầu
1
Ghi chú về Bản quyền
y
Vì AACS (Hệ thống Tiếp cận Nội dung Cao cấp)
được chấp thuận dùng làm hệ thống bảo vệ
nội dung cho định dạng BD, tương tự như sử
dụng CSS (Hệ thống Xáo trộn Nội dung) dành
cho định dạng DVD, nên có những hạn chế nhất
định được áp dụng đối với việc phát lại, xuất tín
hiệu tương tự, v.v... nội dung được AACS bảo vệ.
Việc vận hành sản phẩm này và các hạn chế đối
với sản phẩm này có thể khác nhau tùy vào thời
điểm mua sản phẩm của bạn vì những giới hạn
đó có thể được AACS áp dụng và/hoặc thay đổi
sau khi sản phẩm này được sản xuất.
y
Ngoài ra, BD-ROM Mark và BD+ được sử dụng
thêm làm các hệ thống bảo vệ nội dung cho
định dạng BD, áp dụng những hạn chế nhất
định gồm có các giới hạn việc phát lại nội dung
đối với nội dung được BD-ROM Mark và/hoặc
BD+ bảo vệ. Để có thêm thông tin về AACS, BD-
ROM Mark, BD+, hoặc về sản phẩm này, vui lòng
liên hệ một Trung tâm Dịch vụ Khách hàng được
ủy quyền.
y
Nhiều đĩa BD-ROM/DVD được mã hóa bằng hệ
thống chống sao chép. Vì điều này, bạn chỉ nên
kết nối đầu đọc trực tiếp với TV, không phải với
VCR. Việc kết nối với VCR sẽ dẫn đến hình ảnh bị
méo xuất từ đĩa chống sao chép.
y
Sản phẩm này kết hợp công nghệ bảo vệ bản
quyền được bảo vệ bởi luật quyền sáng chế và
quyền sở hữu tài sản trí tuệ khác của Hoa Kỳ. Việc
dùng công nghệ bảo vệ bản quyền này phải
được Rovi cấp quyền, và chỉ để dùng trong gia
đình và việc xem hạn chế khác trừ phi được Rovi
cho phép ngược lại. Cấm thiết kế ngược hay
tháo rời.
y
Theo luật Bản quyền Hoa Kỳ và luật Bản quyền
của các quốc gia đó, việc ghi, sử dụng, hiển thị,
phân phối, hoặc điều chỉnh các chương trình
truyền hình, băng video, đĩa BD-ROM, DVD, CD
và các tài liệu khác mà không được phép có thể
khiến bạn phải chịu trách nhiệm pháp lý dân sự
và/hoặc hình sự.
Lưu ý Quan trọng đối với hệ thống
màu của tivi
Hệ thống màu của đầu đọc này khác nhau tùy vào
đĩa đang phát.
Ví dụ như khi thiết bị phát đĩa được ghi bằng hệ
thống màu NTSC, thì hình ảnh được xuất dưới dạng
tín hiệu NTSC.
Chỉ có tivi màu đa hệ mới có thể thu tất cả các tín
hiệu xuất từ thiết bị này.
y
Nếu bạn có tivi hệ thống màu PAL, bạn sẽ chỉ
thấy các hình ảnh bị méo khi sử dụng đĩa hoặc
nội dung video được ghi bằng NTSC.
y
Tivi màu đa hệ sẽ tự động thay đổi hệ thống
màu tùy vào tín hiệu đầu vào. Trong trường hợp
hệ thống màu không được thay đổi tự động, hãy
tắt máy và sau đó bật lại để thấy hình ảnh bình
thường trên màn hình.
y
Ngay cả khi đĩa được ghi bằng hệ thống màu
NTSC được hiển thị tốt trên tivi của bạn, những
đĩa hoặc nội dung này có thể không được ghi
đúng cách trên đầu ghi của bạn.
Mục Lục
6
Mục Lục
1 Bắt Đầu
3 Thông Tin về An Toàn
8 Giới thiệu
8 Các Đĩa Phát Được và các biểu
tượng được sử dụng trong tài liệu
hướng dẫn này
9 Thông tin về “7” Hiển thị Biểu tượng
10 Yêu cầu tập tin
11 AVCHD (Độ phân giải Cao Codec
Video Cao cấp)
11 Thông tin về DLNA
12 Những Yêu cầu Hệ thống Nhất định
12 LG Remote
12 WOL (Wake On LAN)
12 Mã khu vực
12 Lưu ý về Tính tương thích
13 Thiết bị điều khiển từ xa
14 Bảng trước
15 Bảng sau
2 Kết nối
16 Lắp đặt hệ thống
17 Kết Nối Loa
17 Gắn loa vào đầu đọc
18 Kết nối với Tivi Của bạn
18 Kết nối HDMI
19 SIMPLINK là g?
19 Chức Năng ARC (Audio Return
Channel)
20 Kết nối Component Video
20 Kết nối Video
21 Thiết Lập Ðộ Phân Giải
21 Kết nối Anten
22 Kết nối với thiết bị bên ngoài
22 Kết nối AUX
22 Kết Nối PORT. IN
23 Kết nối OPTICAL IN
23 Kết nối HDMI IN 1/2
24 Kết nối với Mạng Ở Nhà của bạn
24 Kết nối mạng hữu tuyến
25 Cài Đặt Mạng Hữu Tuyến
26 Kết Nối Mạng Không Dây
26 Cài Đặt Mạng Không Dây
29 Kết nối thiết bị USB
29 Phát lại nội dung trong thiết bị USB
3 Thiết Lập Hệ Thống
30 Thiết lập
30 Điều chỉnh các thiết lập Cài Đặt
30 Trnh đơn [HIỂN THỊ]
32 Trnh đơn [NGÔN NGỮ]
32 Trnh đơn [ÂM THANH]
33 Trnh đơn [KHÓA]
34 Trnh đơn [MẠNG]
35 Trnh đơn [KHÁC]
37 Hiệu Ứng Âm Thanh
37 Hiệu Ứng Âm Thanh 3D
4 Vận hành
38 Phát Lại Tổng Quát
38 Sử dụng trnh đơn [HOME]
38 Phát Đĩa
38 Phát một tập tin trên đĩa/thiết bị USB
39 Phát đĩa Blu-ray 3D
39 Thưng thức BD-Live™
40 Phát một tập tin trên máy chủ mạng
41 Kế nối với máy chủ có chứng nhận
Wi-Fi Direct™
41 Các thao tác cơ bản dành cho nội
dung video và âm thanh
42 Các thao tác cơ bản dành cho nội
dung hnh ảnh
42 Sử dụng trnh đơn đĩa
42 Tiếp tục phát lại
43 Phát Lại Nâng Cao
43 Phát Lại Lặp Lại
43 Lặp lại một phần cụ thể
44 Tm kiếm Điểm đánh dấu
44 Sử dụng trnh đơn tm kiếm
45 Thay đổi kiểu xem danh sách nội
dung
45 Xem thông tin nội dung
45 Chọn tập tin phụ đề
46 Nhớ Cảnh Cuối
46 Dùng hnh làm Hnh Nền
46 Các tùy chọn trong khi xem hnh
Mục Lục
7
1
2
3
4
5
6
47 Nghe nhạc trong khi m slide show
47 Hiển thị Trên Màn Hnh
47 Hiển thị thông tin nội dung trên màn
hnh
48 Phát từ thi điểm đã chọn
48 Nghe âm thanh khác
49 Chọn ngôn ngữ phụ đề
49 Xem từ một góc khác
49 Thay Đổi Tỉ Lệ Màn Ảnh TV
49 Thay đổi trang mã phụ đề
50 Thay Đổi Chế Độ Hnh Ảnh
50 Ghi Audio CD
52 Xem thông tin từ Gracenote Media
Database
53 Phát iPod
53 Thưng thức iPod trên màn hnh
54 Thưng thức chế độ iPod IN
55 Các Thao Tác Nghe Radio
55 Nghe radio
55 Cài Đặt Sẵn các Đài Phát Thanh
55 Xóa một đài đã lưu
55 Xóa tất cả các đài đã lưu
55 Cải thiện chất lượng thu FM kém
56 Sử dụng tính năng Premium
5 Xử lý sự cố
57 Xử lý sự c
57 Tổng quát
58 Mạng
59 Hnh ảnh
59 Âm thanh
59 H trợ Khách hàng
59 Thông báo về phần mềm mã nguồn
m
6 Phụ lục
60 Điều khiển tivi bng Thiết bị Điều khiển
Từ xa Được cung cấp
60 Thiết lập thiết bị điều khiển từ xa để
điều khiển tivi
61 Cập Nhật Phần Mềm Mạng
61 Thông báo cập nhật mạng
61 Cập Nhật Phần Mềm
63 Thông tin về Nero MediaHome 4
Essentials
63 Cài đặt Nero MediaHome 4 Essentials
64 Chia sẻ tập tin và thư mục
65 Danh Sách Mã Khu Vực
66 Danh Sách Mã Ngôn Ngữ
67 Thương Hiệu và Giấy Phép
69 Độ Phân Giải Đầu Ra Video
70 Thông số kỹ thuật
72 Bảo dưỡng
72 Xử Lý Thiết Bị
72 Các Ghi Chú Trên Đĩa
73 Thông Tin Quan Trọng Liên Quan Đến
Dịch Vụ Mạng
Bắt Đầu
8
Bắt Đầu
1
Giới thiệu
Các Đĩa Phát Được và các biểu tượng được sử dụng trong
tài liệu hướng dẫn này
Phương Tiện/
Thuật Ngữ
Logo Biểu tượng Mô tả
Blu-ray
e
y
Đĩa chng hạn như đĩa phim có thể mua hoặc
thuê.
y
Đĩa “Blu-ray 3D” và đĩa “Blu-ray 3D ONLY.
y
Đĩa BD-R/RE có định dạng BDAV.
y
u
i
y
Đĩa BD-R/RE có chứa các tập tin Phim, Nhạc
hoặc Hình Ảnh.
y
ISO 9660+JOLIET, UDF và Định dạng UDF
DVD-ROM
DVD-R
DVD-RW
DVD+R
DVD+RW
(8 cm, 12 cm)
r
y
Đĩa chng hạn như đĩa phim có thể mua hoặc
thuê.
y
Chỉ đối với chế độ phim và hoàn thiện
y
Cũng h trợ đĩa tầng đôi
o
Định dạng AVCHD đã hoàn thiện
y
u
i
y
Đĩa DVD±RW chứa các tập tin Phim, Nhạc hoặc
Hình Ảnh.
y
ISO 9660+JOLIET, UDF và Định dạng UDF
DVD-RW (VR)
(8 cm, 12 cm)
r
Chỉ đối với chế độ VR và hoàn thiện
Audio CD
(8 cm, 12 cm)
t
Audio CD
CD-R/RW
(8 cm, 12 cm)
y
u
i
y
Đĩa CD-R/RW có chứa các tập tin Phim, Nhạc
hoặc Hình Ảnh.
y
ISO 9660+JOLIET, UDF và Định dạng UDF
Note
,
Cho biết ghi chú đặc biệt và các tính năng vận
hành.
Thận trọng
>
Cho biết những biện pháp thận trọng để phòng
tránh thiệt hại có thể có do sử dụng sai.
Bắt Đầu
9
Bắt Đầu
1
y
Tùy vào điều kiện của thiết bị ghi hoặc bản
thân đĩa CDR/RW (hoặc DVD±R/RW), có
thể không phát được một số đĩa CD-R/RW
(hoặc DVD±R/RW) trên thiết bị này.
y
Tùy vào phần mềm ghi & cách hoàn thiện,
có thể không phát được một số đĩa đã ghi
(CD-R/RW, DVD±R/RW, BD-R/RE).
y
Các đĩa BD-R/RE, DVD±R/RW và CD-R/RW
đã ghi dùng máy tính cá nhân hay Đầu ghi
DVD hoặc CD có thể không mở được nếu
đĩa bị hỏng hoặc bẩn, hoặc nếu có bụi hay
nhiễm bẩn trên thấu kính của máy.
y
Nếu bạn ghi đĩa dùng máy tính cá nhân,
ngay cả khi được ghi ở một định dạng
tương thích, có những trường hợp trong
đó có thể không phát được do các thiết lập
của phần mềm ứng dụng được dùng để
tạo đĩa. (Hãy tham khảo ý kiến nhà xuất bản
phần mềm để có thêm thông tin chi tiết.)
y
Máy này đòi hỏi đĩa và các tập tin được ghi
phải đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật nhất
định để đạt được chất lượng phát lại tối ưu.
y
Các đĩa DVD ghi sẵn được tự động đặt ở các
tiêu chuẩn này. Có rất nhiều loại định dạng
đĩa ghi khác nhau (bao gồm CD-R chứa các
tập tin MP3 hoặc WMA) và những loại định
dạng này đòi hỏi các điều kiện có sẵn để
đảm bảo tương thích khi phát lại.
y
Khách hàng nên lưu ý rằng phải được sự
cho phép khi tải về các tập tin MP3/WMA và
nhạc từ Internet. Công ty chúng tôi không
có quyền cung cấp sự cho phép như vậy. Sự
cho phép phải được cung cấp từ chủ bản
quyền.
y
Bạn phải cài đặt tùy chọn định dạng đĩa
thành [Mastered] để đĩa tương thích với
đầu đọc LG khi định dạng đĩa ghi lại được.
Khi cài đặt tùy chọn này thành Live System,
bạn không thể sử dụng nó trên đầu đọc LG.
(Mastered/Live File System: Hệ thống định
dạng đĩa dành cho windows Vista)
,
Lưu ý
Thông tin về “
7
” Hiển thị
Biểu tượng
7
có thể xuất hiện trên màn hình ti-vi của bạn
trong lúc xem và chỉ ra chức năng được giải thích
trong cẩm nang người dùng này không được cung
cấp cho phương tiện cụ thể đó.
Bắt Đầu
10
Bắt Đầu
1
Yêu cầu tập tin
Các tập tin phim
Tập tin
Vị trí
Tập tin Đuôi
mở rộng
Định Dạng Codec
Định dạng Âm
thanh
Phụ đề
Đĩa,
USB
.avi”, .divx”,
.mpg, .mpeg,
.mkv, .mp4”,
.asf, .wmv,
.m4v (không
có DRM)
DIVX3.xx, DIVX4.xx,
DIVX5.xx, DIVX6.xx
(Chỉ đối với việc phát
lại chuẩn), XVID,
MPEG1 SS, H.264/
MPEG-4 AVC, MPEG2
PS, MPEG2 TS, VC-1
SM (WMV3)
Dolby Digital,
DTS, MP3,
WMA, AAC,
AC3
SubRip (.srt / .txt), SAMI (.smi),
SubStation Alpha (.ssa/.txt),
MicroDVD (.sub/.txt), VobSub
(.sub), SubViewer 1.0 (.sub),
SubViewer 2.0 (.sub/.txt), TMPlayer
(.txt), DVD Subtitle System (.txt)
DLNA, PC
.avi”, .divx,
.mpg”, .mpeg”,
.mkv, .mp4”,
.asf, .wmv,
DIVX3.xx, DIVX4.xx,
DIVX5.xx, DIVX6.xx
(Chỉ đối với việc phát
lại chuẩn), XVID,
MPEG1 SS, H.264/
MPEG-4 AVC, MPEG2
PS, MPEG2 TS, VC-1
SM (WMV3)
Dolby Digital,
DTS, MP3,
WMA, AAC,
AC3
SubRip (.srt / .txt), SAMI (.smi),
SubStation Alpha (.ssa/.txt),
MicroDVD (.sub/.txt), SubViewer
1.0 (.sub), SubViewer 2.0 (.sub/.
txt), TMPlayer (.txt), DVD Subtitle
System (.txt)
Các tập tin nhạc
Tập tin
Vị trí
Tập tin Đuôi
mở rộng
Tần Số Lấy Mẫu Bitrate Lưu ý
Đĩa,
USB,
DLNA, PC
“mp3, .wma,
.wav, .m4a”
(không có
DRM)
trong vòng 32 - 48 kHz
(WMA),
trong vòng 16 - 48 kHz
(MP3)
trong vòng 20 - 320 kbps
(WMA),
trong vòng 32 - 320 kbps
(MP3)
Một số tập tin wav
không được h trợ
trên thiết bị này.
Các tập tin hình ảnh
Tập tin
Vị trí
Tập tin Đuôi
mở rộng
Khuyên dùng
Kích thước
Lưu ý
Đĩa,
USB,
DLNA, PC
.jpg”, .jpeg”,
.png”,
Dưới 4.000 x 3.000 x 24 bit/điểm ảnh
Dưới 3.000 x 3.000 x 32 bit/điểm ảnh
Không h trợ các tập tin hình ảnh
nén tiếp diễn và nén không mất.
Bắt Đầu
11
Bắt Đầu
1
y
Tên tập tin bị giới hạn ở 180 ký tự.
y
Tập tin/Thư mục Tối đa: Dưới 2000 (tổng số
các tập tin và thư mục)
y
Tùy vào kích thước và số lượng tập tin, có
thể sẽ mất vài phút để đọc nội dung trên
phương tiện.
y
Tính tương thích tập tin có thể khác nhau
tùy vào máy chủ.
y
Vì tính tương thích trên máy chủ DLNA đã
được kiểm nghiệm trong môi trường máy
chủ DLNA theo nhóm (Nero MediaHome
4 Essentials), các yêu cầu về tập tin và các
chức năng phát lại có thể khác nhau tùy
vào máy chủ media.
y
Các yêu cầu về tập tin ở trang không phải
lúc nào cũng tương thích. Có thể có một số
hạn chế theo tính năng tập tin và khả năng
của máy chủ media.
y
Chỉ có thể phát các tập tin phụ đề phim
trên thư mục chia sẻ của một máy chủ
media DLNA được tạo bằng phần mềm
Nero MediaHome 4 Essentials kèm theo
trong thùng đựng đầu đọc này.
y
Các tập tin từ các phương tiện tháo rời được
chng hạn như ổ USB, ổ DVD, v.v., trên máy
chủ media của bạn có thể không được chia
sẻ đúng cách.
y
Thiết bị này không thể h trợ Đuôi ID3 lồng
trong tập tin MP3.
y
Tổng số thời gian phát lại của tập tin âm
thanh được hiển thị trên màn hình có thể
không chính xác đối với các tập tin VBR.
y
Có thể không phát chính xác các tập tin
phim HD trên CD hoặc USB 1.0/1.1.
BD-R/RE, DVD hoặc USB 2.0 được khuyên
dùng để phát lại các tập tin phim HD.
y
Thiết bị này h trợ H.264/MPEG-4 AVC tính
năng Chính, Cao ở Mức 4.1. Đối với tập tin
có mức cao hơn, thông báo cảnh báo s
xuất hiện trên màn hình.
y
Đầu đọc này không h trợ tập tin được ghi
bằng GMC
*1
hoặc Qpel
*2
.
*1 GMC – Global Motion Compensation
*2 Qpel – Quarter pixel
,
Lưu ý
AVCHD (Độ phân giải Cao
Codec Video Cao cấp)
y
Thiết bị này có thể phát lại các đĩa có định dạng
AVCHD. Những đĩa này thường được ghi lại và sử
dụng bằng máy quay phim.
y
Định dạng AVCHD là định dạng máy quay video
kỹ thuật số độ phân giải cao.
y
Định dạng MPEG-4 AVC/H.264 có khả năng nén
hình ảnh ở mức hiệu suất cao hơn so với định
dạng nén hình ảnh truyền thống.
y
Thiết bị này có thể phát lại các đĩa AVCHD sử
dụng định dạng “x.v.Colour”.
y
Có thể không phát được một số địa có định
dạng AVCHD tùy vào điều kiện ghi.
y
Các đĩa có định dạng AVCHD cần được hoàn
thiện.
y
“x.v.Colour cung cấp nhiều màu sắc hơn so với
đĩa của máy quay DVD thông thường.
Thông tin về DLNA
Đầu Đọc này là một thiết bị đọc media kỹ thuật số
Có Chứng Nhận DLNA có thể hiển thị và phát nội
dung phim, hình ảnh và nhạc từ máy chủ media kỹ
thuật số tương thích với DLNA của bạn (PC và Thiết
Bị Điện Tử Tiêu Dùng).
Tổ chức Digital Living Network Alliance (DLNA) là
một tổ chức đa ngành về thiết bị điện tử tiêu dùng,
ngành điện toán và các công ty thiết bị di động.
Digital Living cung cấp cho người tiêu dùng tính
năng dễ dàng chia sẻ nội dung media kỹ thuật số
qua mạng ở nhà.
Logo chứng nhận DLNA giúp dễ tìm các sản phẩm
tuân thủ Quy Định về Khả Năng Cùng Hoạt Động
của DLNA (DLNA Interoperability Guidelines). Thiết
bị này tuân thủ Quy Định về Khả Năng Cùng Hoạt
Động của DLNA v1.5.
Khi một PC vận hành phần mềm máy chủ DLNA
hoặc thiết bị tương thích với DLNA khác được kết
nối với đầu đọc này, có thể cần có một số thay đổi
thiết lập của phần mềm hoặc các thiết bị khác. Vui
lòng tham khảo hướng dẫn vận hành đối với phần
mềm hoặc thiết bị để biết thêm thông tin.
Bắt Đầu
12
Bắt Đầu
1
Những Yêu cầu Hệ thống
Nhất định
Để phát lại video độ phân giải cao:
y
Màn hình độ phân giải cao có các jack cắm đầu
vào COMPONENT hoặc HDMI.
y
Đĩa BD-ROM có nội dung độ phân giải cao.
y
Thiết bị hiển thị của bạn phải có đầu vào DVI h
trợ HDMI hoặc HDCP để phát một số nội dung
(như chỉ định của nhà sản xuất đĩa).
Để phát các tập tin trên thư mục chia sẻ trên PC
qua mạng ở nhà, yêu cầu về PC như bên dưới.
y
Windows® XP (Service Pack 2 trở lên),
Windows Vista® (không cần Service Pack),
Windows 7® (không cần Service Pack)
y
1.2 GHz Intel® Pentium® III hoặc AMD
Bộ xử lý Sempron™ 2200+
y
Môi trường mạng: 100 Mb Ethernet, WLAN
(IEEE 802.11a/b/g/n)
y
Phải có nhiều hơn 1 thư mục trên PC được chia
sẻ. Hãy truy cập liên kết h trợ của hệ điều hành
để biết thêm thông tin về các thiết lập chia sẻ
tập tin.
LG Remote
Bạn có thể điều khiển thiết bị này bằng điện thoại
iPhone hoặc Android qua mạng ở nhà. Thiết bị này
và điện thoại của bạn phải được kết nối với thiết
bị mạng không dây của bạn chng hạn như điểm
truy cập. Hãy truy cập Apple iTunes hoặc “Google
Apps Marketplace” để biết thông tin chi tiết về “LG
Remote”.
WOL (Wake On LAN)
Người dùng có thể bật thiết bị này bằng tiện ích
có sẵn WOL trên máy tính cá nhân hoặc điện thoại
thông minh qua mạng ở nhà. Để sử dụng tính
năng này, phải nối thiết bị này với điểm truy cập có
WOL hoặc bộ định tuyến bằng kết nối mạng hữu
tuyến. Tham khảo hướng dẫn sử dụng liên quan
hoặc thiết bị mạng để biết thêm thông tin.
Mã khu vực
Máy này có mã khu vực được in lên phía sau của
máy. Máy này chỉ có thể phát đĩa BD-ROM hoặc
DVD được dán nhãn giống như phía sau của máy
hoặc TT CẢ”.
Lưu ý về Tính tương thích
y
Vì BD-ROM là một định dạng mới, có thể có các
vấn đề về đĩa, kết nối kỹ thuật số và các vấn đề
tương thích nhất định khác. Nếu bạn gặp các
vấn đề về tương thích, vui lòng liên hệ với một
Trung tâm Dịch vụ Khách hàng được ủy quyền.
y
Thiết bị này cho phép bạn thưởng thức các
chức năng chng hạn như hình-trong-hình, âm
thanh phụ và gói Ảo, v.v., có BD-Video h tr
BONUSVIEW (BD-ROM phiên bản 2 Tính năng
1 phiên bản 1.1/ Tính năng Chuẩn Cuối cùng).
Có thể phát video và âm thanh phụ từ một đĩa
tương thích với chức năng hình-trong-hình. Để
biết phương thức phát lại, hãy tham khảo hướng
dẫn trong đĩa.
y
Thiết bị hiển thị của bạn phải có đầu vào h trợ
HDMI hoặc đầu vào DVI h trợ HDCP để xem
nội dung có độ phân giải cao và nội dung DVD
chuẩn chuyển đổi lên cao.
y
Một số đĩa BD-ROM và DVD có thể hạn chế việc
sử dụng một số lệnh vận hành hoặc tính năng.
y
Bạn có thể sử dụng thiết bị USB dùng để lưu
trữ một số thông tin về đĩa, kể cả nội dung tải
xuống trực tuyến. Đĩa bạn đang sử dụng sẽ kiểm
soát thời gian lưu giữ thông tin này.
Bắt Đầu
13
Bắt Đầu
1
Lắp Pin
Tháo nắp đậy pin ở phía sau của
thiết bị Điều khiển Từ xa, và lắp
pin R03 (cỡ AAA) với
4
5
được khớp đúng.
• • • • • •
a
• • • • • •
1
(POWER): BẬT hoặc TT má.
B
(OPEN/CLOSE): Mở và đóng
khay đĩ.
RADIO&INPUT: Thay đổi chế độ
đầu vào.
Các nút số 0-9: Chọn các tùy
chọn đánh số trong một trình đơn
hoặc nhập ký tự từ trình đơn phím
bấm.
CLEAR: Xóa một dấu trong trình
đơn tìm kiếm hoặc một số khi đặt
mật khẩu.
REPEAT (
h
): Lặp lại một mục
hoặc trình tự mong muốn.
• • • • • •
b
• • • • •
c/v
(SCAN): Tìm kiếm về
phía sau hay về trước.
C/V
(SKIP): Đi tới chương /
rãnh / tập tin tiếp theo hoặc trước
đó.
Z
(STOP): Dừng phát lại.
z
(PLAY): Bắt đầu phát lại.
M
(PAUSE): Tạm dừng phát lại.
SPEAKER LEVEL: Đặt mức âm
thanh của loa mong muốn.
Tính năng điều chỉnh này không
khả dụng ở chế độ Âm Thanh 3D.
SOUND EFFECT: Chọn một chế
độ hiệu ứng âm thanh.
VOL +/-: Điều chỉnh âm lượng
của loa.
OPTICAL: Thay đổi trực tiếp chế
độ vào thành nguồn quang.
MUTE: Tắt tiếng của thiết bị.
• • • • • •
c
• • • • •
HOME (
n
): Hiển thị hoặc thoát
[Menu chủ].
3D SOUND: Chọn một chế độ
hiệu ứng âm thanh 3D.
INFO/DISPLAY (
m
): Hiển thị
hoặc thoát Màn hình Hiển thị.
Các nút định hướng: Chọn một
tùy chọn trong trình đơn.
PRESET +/-: Chọn chương trình
Radio.
TUNING +/-: Dò đài phát thanh
mong muốn.
ENTER (
b
): Xác nhận việc lựa
chọn trình đơn.
BACK (
x
): Thoát khỏi trình đơn
hoặc tiếp tục phát lại. Chức năng
tiếp tục phát có thể hoạt động
tùy vào đĩa BD-ROM.
TITLE/POP-UP: Hiển thị trình
đơn tiêu đề DVD hoặc trình đơn
popup của BD-ROM, nếu có.
DISC MENU: Mở trình đơn trên
đĩa.
• • • • • •
d
• • • • •
Các nút (R, G, Y, B) màu:
- Dùng để định hướng các trình
đơn BD-ROM. Các nút này cũng
được sử dụng cho trình đơn
[Phim ảnh], [Ảnh], [Nhạc] và
[Premium].
- Nút B: Chọn mono/ stereo (đơn
âm/ âm thanh nổi) ở chế độ FM.
MARKER: Đánh dấu bất kỳ điểm
nào trong khi phát lại.
SEARCH: Hiển thị hoặc thoát trình
đơn tìm kiếm.
SLEEP: Đặt một khoảng thời gian
nhất định sau đó thiết bị sẽ tắt.
MIC/ECHO (Tùy Chọn):
Chọn chế độ micro hoặc chế độ
echo của micro. Sau khi chọn chết
độ mong muốn, nhấn VOL +/- để
điều chỉnh âm lượng của micro
hoặc chế độ echo của micro.
MUSIC ID: Khi kết nối với mạng,
có thể cung cấp thông tin về
bài hát hiện tại trong khi phát lại
phim.
X
(REC): Ghi đĩa audio CD.
Các nút Điều khiển Ti-vi: Xem
trang 60.
Thiết bị điều khiển từ xa
Bắt Đầu
14
Bắt Đầu
1
Bảng trước
a
1
/
!
Nút (POWER)
b
Khay Đĩa
c
Các Nút Vận Hành
D
/
!!
(PLAY / PAUSE)
Z
(STOP)
Y/U
(SKIP)
F (Chức năng):
Thay đổi nguồn vào hoặc chức năng.
VOL. -/+
B
(OPEN/CLOSE)
d
MIC 1/2 (Tùy Chọn)
e
PORT. IN
f
Cổng USB
g
Cảm biến Từ xa
h
Cửa sổ Hiển thị
Thận trọng khi sử dụng các nút cảm ứng
y
Sử dụng các nút cảm ứng bằng tay sạch và
khô.
- Trong môi trường ẩm, hãy lau sạch hơi ẩm
trên các nút cảm ứng trước khi sử dụng.
y
Không được nhấn mạnh các nút cảm ứng
để nó hoạt động.
- Nếu bạn nhấn quá mạnh, cảm biến của
các nút cảm ứng có thể bị hư.
y
Hãy chạm vào nút bạn muốn hoạt động để
vận hành đúng chức năng đó.
y
Hãy cẩn thận đừng để bất kỳ vật dẫn điện
nào chng hạn như vật kim loại lên các nút
cảm ứng. Việc đó có thể dẫn đến hư hỏng.
>
Thận trọng
Bắt Đầu
15
Bắt Đầu
1
Bảng sau
a
Dây nguồn AC
b
Đầu nối loa
c
Quạt Tản Nhiệt
d
Cổng LAN
e
OPTICAL IN
f
HDMI IN 1/2
g
HDMI OUT
h
VIDEO OUT
i
COMPONENT VIDEO (Y PB PR)
OUTPUT (PROGRESSIVE SCAN)
j
Đầu Nối Anten
k
iPod (24 chân)
Kết nối với giá đỡ iPod bán kèm.
l
AUX (L/R) INPUT
2 Kết nối
Kết nối
16
Kết nối
2
Lắp đặt hệ thống
Hình minh họa sau đây cho thấy ví dụ về cách lắp
đặt hệ thống. Lưu ý rằng hình minh họa trong các
hướng dẫn này khác với thiết bị thực, chỉ dùng để
giải thích.
Để có âm thanh xung quanh tốt nhất có thể, phải
đặt tất cả các loa không phải subwoofer cách vị trí
nghe (
A
B
D
D
E
E
F
F
A
A
A
A
A
G
G
C
C
A
B
A
) một khoảng bằng nhau.
B
F
A
D
D
E
E
F
F
A
A
A
A
A
G
G
C
C
A
B
A
A
B
D
D
E
E
F
F
A
A
A
A
A
G
G
C
C
A
B
A
Loa trước, bên trái (L)/
A
B
D
D
E
E
F
F
A
A
A
A
A
G
G
C
C
A
B
A
Loa trước, bên phải (R):
Đặt các loa phía trước ở hai bên của màn hình hoặc
màn hình hiển thị và càng ngang bằng bề mặt
màn hình càng tốt.
A
B
D
D
E
E
F
F
A
A
A
A
A
G
G
C
C
A
B
A
Loa giữa:
Đặt loa giữa bên trên hoặc bên dưới màn hình
hoặc màn hình hiển thị.
A
B
D
D
E
E
F
F
A
A
A
A
A
G
G
C
C
A
B
A
Loa surround, bên trái (L)/
A
B
D
D
E
E
F
F
A
A
A
A
A
G
G
C
C
A
B
A
Loa surround, bên phải (R):
Đặt các loa này phía sau vị trí nghe của bạn, hơi
hướng vào trong.
A
B
D
D
E
E
F
F
A
A
A
A
A
G
G
C
C
A
B
A
Subwoofer:
Vị trí của subwoofer không quan trọng lắm, vì âm
trầm không phụ thuộc nhiều vào hướng phát.
Nhưng tốt hơn nên đặt subwoofer gần các loa phía
trước. Xoay nó hơi hướng về phía giữa phòng để
giảm hiện tượng phản xạ của tường.
A
B
D
D
E
E
F
F
A
A
A
A
A
G
G
C
C
A
B
A
Đơn vị
y
Hãy cận thận để đảm bảo trẻ em không
chạm tay vào hoặc cho bất kỳ vật gì vào
*ống loa.
*Ống loa: L phát âm trầm trên hộp loa
(thùng loa).
y
Đặt loa giữa ở một khoảng cách an toàn
tránh xa tầm với trẻ em.
Nếu không có thể dẫn đến loa bị rơi và dẫn
đến thương tổn cá nhân và/hoặc thiệt hại
tài sản.
y
Loa có các bộ phận nam châm, do đó
những điểm không đều về màu sắc có thể
xuất hiện trên màn hình CRT hoặc màn hình
PC. Hãy sử dụng loa cách xa màn hình TV
hoặc màn hình PC.
>
Thận trọng
Kết nối
17
Kết nối
2
Kết Nối Loa
Gắn loa vào đầu đọc
1. Nối dây loa vào đầu đọc.
Mi đầu nối loa được đánh dấu bằng màu.
Sử dụng đầu nối có màu phù hợp cho các loa
tương ứng. Khi nối dây loa vào đầu đọc, hãy
cắm đầu nối cho đến khi nghe tiếng click.
Màu đầu
nối
Loa Vị trí
Màu xám
Phía sau bên
phải
Phía sau bên phải
Xanh
dương
Phía sau bên trái Phía sau bên trái
Xanh lá Giữa Giữa
Cam
Subwoofer phải
Bất kỳ vị trí phía
trước nào
Subwoofer trái
Đỏ
Phía trước, bên
phải
Phía trước, bên
phải
Trắng
Phía trước, bên
trái
Phía trước, bên
trái
2. Nối dây loa với đầu nối trên loa.
Các đầu nối ở loa trước trái và phải và loa sau
trái và phải nằm ở dưới đáy loa.
Kết nối
18
Kết nối
2
Kết nối với Tivi Của
bạn
Thực hiện một trong các cách kết nối sau đây, tùy
vào khả năng của thiết bị hiện có của bạn.
y
Kết nối HDMI (trang 18)
y
Kết nối Component Video (trang 20)
y
Kết nối Video (trang 20)
y
Tùy vào tivi của bạn và các thiết bị khác bạn
muốn kết nối, có nhiều cách khác nhau để
nối thiết bị. Chỉ sử dụng một trong những
cách kết nối được mô tả trong tài liệu
hướng dẫn này.
y
Vui lòng tham khảo cẩm nang dành cho tivi,
Hệ thống Âm thanh hoặc các thiết bị khác
của bạn cần để thực hiện cách kết nối tốt
nhất.
y
Đảm bảo thiết bị được kết nối trực tiếp với
TV. Vặn TV đến kênh đầu vào video chính
xác.
y
Không kết nối thiết bị qua VCR. Hình ảnh có
thể bị méo do hệ thống chống sao chép.
,
Lưu ý
Kết nối HDMI
Nếu bạn có tivi hoặc màn hình HDMI, bạn có thể
kết nối thiết bị đó với thiết bị này sử dụng cáp
HDMI (Họa A, cáp HDMI™ Tốc độ cao có Ethernet).
Nối giắc cắm HDMI trên đầu đọc với giắc cắm
HDMI trên tivi hoặc màn hình tương thích HDMI.
Mặt sau của Thiết Bị
TV
Cáp
HDMI
Đặt nguồn của tivi thành HDMI (tham khảo Hướng
dẫn sử dụng tivi).
Thông tin b sung về HDMI
y
Khi bạn nối thiết bị tương thích HDMI hay DVI
hãy đảm bảo các vấn đề sau:
-
Thử tắt thiết bị HDMI/DVI và máy này. Tiếp
theo, bật thiết bị HDMI/DVI và để trong
khoảng 30 giây, sau đó bật máy này lên.
-
Đầu vào video của thiết bị đã kết nối được
đặt đúng cho máy này.
-
Thiết bị được nối tương thích với đầu vào
video 720(1440)x576i, 720x576p, 1280x720p,
1920x1080i hoặc 1920x1080p.
y
Không phải tất cả các thiết bị HDMI hoặc DVI
tương thích với HDCP sẽ hoạt động với máy này.
-
Hình sẽ không được hiển thị đúng với thiết
bị không phải HDCP.
Kết nối
19
Kết nối
2
y
Nếu thiết bị HDMI được kết nối không nhận
đầu vào âm thanh của đầu đọc này, thì âm
thanh của thiết bị HDMI có thể bị biến dạng
hoặc không xuất được.
y
Khi bạn sử dụng kết nối HDMI, bạn có thể
thay đổi độ phân giải cho đầu ra HDMI.
(Tham khảo mục Thiết lập Độ phân giải”
trang 21.)
y
Chọn loại đầu ra video từ giắc cắm HDMI
OUT sử dụng tùy chọn [Đặt màu HDMI] trên
trình đơn [Cài đặt] (xem trang 31).
y
Việc thay đổi độ phân giải khi đã thiết lập
kết nối có thể dẫn đến hư hỏng. Để giải
quyết vấn đề này, hãy tắt máy và sau đó bật
lại.
y
Khi không xác định được kết nối HDMI với
HDCP, màn hình tivi chuyển thành màn
hình đen. Trong trường hợp này, hãy kiểm
tra kết nối HDMI, hoặc rút cáp HDMI.
y
Nếu có tiếng ồn hoặc có sọc trên màn
hình, vui lòng kiểm tra cáp HDMI (chiều dài
thường giới hạn ở 4.5 m).
,
Lưu ý
SIMPLINK là gì?
Một số chức năng của máy này được thiết bị điều
khiển từ xa của tivi điều khiển khi máy này và tivi LG
có SIMPLINK nối qua kết nối HDMI.
Các chức năng điều khiển được bằng thiết bị điều
khiển từ xa của TV LG; Phát, Tạm Dừng, Quét, Bỏ
Qua, Dừng, Tắt Nguồn, v.v.
Hãy tham khảo cẩm nang người dùng tivi để biết
chi tiết về chức năng SIMPLINK.
Tivi LG có chức năng SIMPLINK có logo như được
trình bày ở trên.
Tùy vào loại đĩa hoặc trạng thái mở đĩa, một số
chức năng SIMPLINK có thể khác với mục đích
sử dụng của bạn hoặc không hoạt động.
,
Lưu ý
Chức Năng ARC (Audio
Return Channel)
Chức năng ARC cho phép TV có h trợ HDMI gửi
tín hiệu âm thanh đến đầu HDMI OUT của thiết bị
này.
Để sử dụng chức năng này:
-
TV của bạn phải h trợ chức năng HDMI-CEC và
ARC và HDMI-CEC phải ARC phải được đặt thành
On (Bật).
-
Cách đặt HDMI-CEC và ARC có thể khác nhau tùy
TV. Để biết thông tin chi tiết về chức năng ARC,
hãy tham khảo Hướng Dẫn Sử Dụng TV.
-
Bạn phải sử dụng cáp HDMI (Họa A, cáp HDMI™
Tốc độ cao có Ethernet).
-
Bạn phải nối đầu HDMI IN h trợ chức năng ARC
sử dụng đầu HDMI OUT trên thiết bị này.
-
Bạn chỉ có thể kết nối một Home Theater với TV
tương thích với ARC.
Kết nối
20
Kết nối
2
Kết nối Component Video
Nối giắc cắm COMPONENT VIDEO OUT trên thiết
bị này với giắc đầu vào tương ứng trên tivi sử dụng
cáp component video. Bạn có thể nghe âm thanh
qua loa của hệ thống.
Cáp Component
video
Mặt sau của
Thiết Bị
TV
Khi bạn sử dụng kết nối COMPONENT VIDEO
OUT, bạn có thể thay đổi độ phân giải cho đầu
ra. (Tham khảo mục Thiết lập độ phân giải”
trang 21.)
,
Lưu ý
Kết nối Video
Nối giắc cắm VIDEO OUT trên thiết bị này với giắc
video in trên tivi sử dụng cáp video. Bạn có thể
nghe âm thanh qua loa của hệ thống.
Mặt sau của Thiết Bị
TV
Cáp Video
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55
  • Page 56 56
  • Page 57 57
  • Page 58 58
  • Page 59 59
  • Page 60 60
  • Page 61 61
  • Page 62 62
  • Page 63 63
  • Page 64 64
  • Page 65 65
  • Page 66 66
  • Page 67 67
  • Page 68 68
  • Page 69 69
  • Page 70 70
  • Page 71 71
  • Page 72 72
  • Page 73 73
  • Page 74 74

LG HX996TS Používateľská príručka

Kategória
Blu-Ray prehrávače
Typ
Používateľská príručka