Nikon D3300 referenčná príručka

Typ
referenčná príručka
MÁY ẢNH SỐ
Tài liệu tham khảo
Vi
Để tận dụng máy ảnh hiệu quả nhất, hãy đọc kỹ đầy đủ các
hướng dẫn và để ở nơi tất cả những ai sử dụng máy sẽ đọc.
Biểu Tượng và Quy Ước
Để tìm thông tin bạn cần dễ dàng hơn, những biểu tượng và các quy ước
sau đây được sử dụng:
Các mục menu, tùy chọn và thông báo hiển thị trên màn hình máy ảnh
được hiện ở dạng in đậm.
Thiết Lập Máy Ảnh
Các giải thích trong tài liệu hướng dẫn này giả định các thiết lập mặc
định được sử dụng.
Trợ giúp
Sử dụng tính năng trợ giúp trên máy ảnh để được trợ giúp về các mục
menu và các chủ đề khác. Xem trang 11 để biết thêm chi tiết.
D
Biểu tượng này thể hiện cảnh báo; thông tin cần phải đọc trước
khi sử dụng để tránh làm hỏng máy ảnh.
A
Biểu tượng này thể hiện các ghi chú; thông tin cần phải đọc trước
khi sử dụng máy ảnh.
0
Biểu tượng này thể hiện tham chiếu tới các trang trong tài liệu
hướng dẫn này.
A Vì Sự An Toàn Của Bạn
Trước khi sử dụng máy ảnh lần đầu tiên, đọc các hướng dẫn an toàn
trong “Vì Sự An Toàn Của Bạn” (0 x–xiii).
i
Vì Sự An Toàn Của Bạn ................................................................ x
Chú ý............................................................................................ xiv
Giới thiệu 1
Tìm Hiểu Máy Ảnh........................................................................ 1
Thân Máy Ảnh......................................................................................... 1
Đĩa Lệnh Chế Độ .................................................................................... 4
Kính Ngắm................................................................................................ 6
Hiển Thị Thông Tin................................................................................ 7
Menu Máy Ảnh: Tổng quan...................................................... 10
Các Bước Đầu Tiên ..................................................................... 14
Chế độ “Ngắm và chụp” (ij) 25
Tạo Khuôn Hình Trong Kính Ngắm......................................... 26
Xem Ảnh ................................................................................................ 29
Xóa Ảnh Không Mong Muốn.......................................................... 30
Khuôn Hình Ảnh Trong Màn Hình........................................... 32
Xem Ảnh ................................................................................................ 35
Xóa Ảnh Không Mong Muốn.......................................................... 36
Ghi Phim....................................................................................... 37
Xem Phim .............................................................................................. 39
Xóa Các Phim Không Mong Muốn ............................................... 40
CHẾ ĐỘ HƯỚNG DẪN 41
Hướng Dẫn .................................................................................. 41
Menu Chế Độ Hướng Dẫn ............................................................... 42
Sử Dụng Hướng Dẫn ......................................................................... 45
Mục lục
ii
Chọn cài đặt phù hợp cho Đối tượng hoặc Tình
huống (Chế độ cảnh) 47
k Chân dung.................................................................................... 47
l Phong cảnh.................................................................................. 47
p Trẻ em............................................................................................ 48
m Thể thao ........................................................................................ 48
n Cận cảnh....................................................................................... 48
o Chân dung ban đêm................................................................. 49
Hiệu Ứng Đặc Biệt 50
% Nhìn ban đêm............................................................................. 51
S Siêu sống động........................................................................... 51
T Nhòe tràn.................................................................................... 51
U Minh họa ảnh.............................................................................. 52
g Phác thảo màu ........................................................................... 52
' H.ứng máy ảnh đồ chơi............................................................ 52
( Hiệu ứng thu nhỏ...................................................................... 53
3 Màu tuyển chọn......................................................................... 53
1 Hình bóng .................................................................................... 54
2 Ảnh sắc độ nhẹ........................................................................... 54
3 Ảnh sắc độ nặng ........................................................................ 54
) Tranh vẽ HDR............................................................................... 55
I Toàn cảnh dễ dàng................................................................... 55
Tùy Chọn Có Sẵn Trong Xem Trực Tiếp....................................... 56
I Toàn cảnh dễ dàng....................................................................... 63
iii
Thông Tin Thêm Về Nhiếp Ảnh 67
Chọn Chế Độ Nhả....................................................................... 67
Chụp liên tục (Chế độ liên tục)................................................. 68
Nhả cửa trập tĩnh lặng............................................................... 70
Chế độ tự hẹn giờ....................................................................... 71
Lấy nét (Chụp Ảnh Với Kính Ngắm) ........................................ 74
Chọn cách máy ảnh lấy nét: Chế độ lấy nét.............................. 74
Chọn Cách Chọn Điểm Lấy Nét:
Chế độ vùng AF .............................................................................. 78
Chọn Lựa Điểm Lấy Nét.................................................................... 80
Khóa Lấy Nét......................................................................................... 81
Lấy Nét Bằng Tay ................................................................................ 83
Chất Lượng Hình Ảnh và Cỡ Hình Ảnh................................... 85
Chất lượng hình ảnh.......................................................................... 85
Kích cỡ hình ảnh.................................................................................. 87
Sử Dụng Đèn Nháy Gắn Sẵn..................................................... 89
Chế Độ Bật Lên Tự Động.................................................................. 89
Chế Độ Bật Lên Bằng Tay................................................................. 91
Độ nhạy ISO................................................................................. 95
Chụp Ảnh Điều Khiển Từ Xa..................................................... 97
Sử dụng điều khiển từ xa ML-L3 tùy chọn................................. 97
iv
Các Chế Độ P, S, A và M 100
Tốc Độ Cửa Trập và Độ Mở Ống Kính................................... 100
Chế Độ P (Tự động được lập trình)............................................ 102
Chế Độ S (Tự động ưu tiên cửa trập)......................................... 104
Chế Độ A (Tự động ưu tiên độ mở ốg kính) ........................... 106
Chế Độ M (Bằng tay)....................................................................... 108
Phơi Sáng Thời Gian Dài (Chỉ Chế Độ M) ................................. 110
Phơi sáng................................................................................... 114
Đo sáng................................................................................................ 114
Khóa Tự Động Phơi Sáng............................................................... 116
Bù Phơi Sáng...................................................................................... 118
Bù Đèn Nháy ...................................................................................... 120
Giữ Chi Tiết trong Phần Tô Sáng và Phần Bóng................. 122
D-Lighting hoạt động..................................................................... 122
Cân bằng trắng ........................................................................ 124
Dò Tinh Chỉnh Cân Bằng Trắng................................................... 127
Thiết lập sẵn bằng tay .................................................................... 129
Picture Control......................................................................... 135
Chọn Picture Control ...................................................................... 135
Sửa Đổi Picture Control.................................................................. 137
Xem Trực Tiếp 142
Tạo Khuôn Hình Trong Màn Hình......................................... 142
Lấy Nét trong Xem Trực Tiếp ....................................................... 144
Màn Hình Hiển Thị Xem Trực Tiếp ............................................. 148
v
Ghi Phim và Xem Phim 155
Ghi Phim..................................................................................... 155
Cài đặt phim ....................................................................................... 158
Xem Phim................................................................................... 162
Sửa Lại Phim.............................................................................. 164
Cắt Xén Phim...................................................................................... 164
Lưu Khuôn Hình Được Chọn......................................................... 168
Phát Lại và Xóa 170
Phát Lại Khuôn Hình Đầy........................................................ 170
Thông Tin Ảnh ................................................................................... 172
Phát Lại Hình Thu Nhỏ ............................................................ 180
Phát Lại Theo Lịch .................................................................... 181
Xem Gần: Thu Phóng Phát Lại ............................................... 182
Bảo Vệ Ảnh Khỏi Bị Xóa........................................................... 184
Xếp Hạng Ảnh........................................................................... 186
Xếp hạng Từng Ảnh......................................................................... 186
Xếp Hạng Nhiều Ảnh....................................................................... 187
Chọn Ảnh Để Tải Lên ............................................................... 189
Chọn Từng Ảnh Để Tải Lên ........................................................... 189
Chọn Nhiều Ảnh Để Tải Lên.......................................................... 190
Xóa Ảnh...................................................................................... 192
Phát Lại Khuôn Hình Đầy, Hình Thu Nhỏ và Theo Lịch....... 192
Menu Phát Lại .................................................................................... 193
Trình chiếu................................................................................. 198
Tùy chọn trình chiếu........................................................................ 200
vi
Kết nối 201
Cài đặt ViewNX 2 ..................................................................... 201
Sử dụng ViewNX 2................................................................... 204
Sao Chép Ảnh vào Máy Tính ........................................................ 204
Xem Ảnh.............................................................................................. 206
In ảnh ......................................................................................... 208
Kết Nối tới Máy In............................................................................. 208
In Từng Ảnh Một............................................................................... 209
In Đa Ảnh............................................................................................. 211
Tạo Thứ Tự In DPOF: Cài Đặt In.................................................... 213
Xem Ảnh Trên TV..................................................................... 215
Các Thiết Bị Với Độ Nét Tiêu Chuẩn........................................... 215
Thiết Bị Độ Nét Cao.......................................................................... 217
Menu Máy Ảnh 219
D Menu Phát Lại: Quản Lý Hình Ảnh .......................................... 219
Thư mục phát lại .......................................................................... 220
Tùy chọn hiển thị phát lại......................................................... 220
Xem lại hình ảnh.......................................................................... 221
Xoay dọc ......................................................................................... 221
C Menu Chụp: Các Tùy Chọn Chụp.............................................. 222
Đặt lại menu chụp ảnh tùy chọn............................................ 224
Điều khiển biến dạng tự động................................................ 225
Không gian màu........................................................................... 225
Giảm nhiễu..................................................................................... 226
Cài đặt độ nhạy ISO..................................................................... 226
Đèn trợ giúp AF gắn sẵn ........................................................... 228
Đ.kh đ.nháy cho đ.nháy gắn sẵn............................................ 229
Chống rung quang học............................................................. 230
vii
B Menu Cài Đặt: Cài Đặt Máy Ảnh................................................. 231
Tùy chọn đặt lại cài đặt .............................................................. 233
Định dạng thẻ nhớ ...................................................................... 234
Độ sáng màn hình........................................................................ 235
Định dạng hiển thị thông tin................................................... 236
Tự động hiển thị thông tin ....................................................... 238
Ảnh tham chiếu Bụi hình ảnh tắt ........................................... 239
Giảm nhấp nháy ........................................................................... 241
Múi giờ và ngày ............................................................................ 242
Ngôn ngữ (Language)................................................................ 243
Xoay hình ảnh tự động .............................................................. 243
Bình luận hình ảnh....................................................................... 244
Tự động hẹn giờ tắt..................................................................... 245
Tự hẹn giờ....................................................................................... 246
Chụp từ xa theo t.lượng (ML-L3)............................................. 247
Bíp...................................................................................................... 247
Máy ngắm....................................................................................... 248
Chuỗi số tệp................................................................................... 249
Nút..................................................................................................... 251
Khóa nhả khe trống..................................................................... 253
In ngày.............................................................................................. 254
Thư mục lưu trữ ............................................................................ 257
Đầu cắm phụ kiện........................................................................ 258
Chế độ video.................................................................................. 260
Đầu nối di động không dây...................................................... 260
Tải lên Eye-Fi.................................................................................. 261
Phiên bản vi chương trình ........................................................ 262
viii
N Menu Sửa Lại: Tạo Bản Sao Sửa Lại ......................................... 263
Tạo Bản Sao Sửa Lại......................................................................... 264
D-Lighting ...................................................................................... 266
Điều chỉnh mắt đỏ....................................................................... 267
Xén.................................................................................................... 268
Đơn Sắc ........................................................................................... 269
Hiệu ứng bộ lọc............................................................................ 270
Cân bằng màu............................................................................... 271
Lớp phủ hình ảnh ........................................................................ 272
Xử lý NEF (RAW)............................................................................ 275
Định cỡ lại....................................................................................... 277
Sửa lại nhanh................................................................................. 279
Làm thẳng ...................................................................................... 279
Điều khiển biến dạng................................................................. 280
Mắt cá............................................................................................... 280
Đường nét màu ............................................................................ 281
Minh họa ảnh ................................................................................ 281
Phác thảo màu.............................................................................. 282
Điều khiển phối cảnh ................................................................. 282
Hiệu ứng thu nhỏ ........................................................................ 283
Màu tuyển chọn........................................................................... 284
Đặt cạnh nhau để so sánh........................................................ 286
m CÀI ĐẶT GẦN ĐÂY............................................................... 288
Chú Ý Kỹ Thuật 289
Các Thấu Kính Tương Thích................................................... 289
Các Thấu Kính CPU Tương Thích................................................ 289
Các Thấu Kính Không CPU Tương Thích.................................. 292
Các Bộ Đèn Nháy Tùy Chọn (Đèn Chớp).............................. 299
Bộ đèn nháy tương thích với Hệ thống chiếu sáng sáng tạo
(CLS).................................................................................................. 299
ix
Các Phụ Kiện Khác.................................................................... 306
Thẻ Nhớ Đã Được Phê Duyệt........................................................ 310
Gắn Đầu Nối Nguồn và Bộ Đổi Điện AC ................................... 311
Chăm Sóc Máy Ảnh .................................................................. 313
Bảo Quản ............................................................................................. 313
Lau chùi................................................................................................ 313
Lau Chùi Bộ Cảm Biến Hình Ảnh................................................. 314
Chăm Sóc Máy Ảnh Và Pin: Cảnh báo................................... 321
Chăm Sóc Máy Ảnh.......................................................................... 321
Chăm sóc Pin...................................................................................... 324
Cài Đặt Có Sẵn........................................................................... 326
Xử lý sự cố.................................................................................. 329
Pin/Hiển thị......................................................................................... 329
Chụp (Tất Cả Các Chế Độ).............................................................. 330
Chụp (P, S, A, M)............................................................................... 333
Phát lại.................................................................................................. 334
Khác....................................................................................................... 335
Thông Báo Lỗi........................................................................... 336
Thông Số Kỹ Thuật................................................................... 342
Bộ Thấu Kính............................................................................. 354
AF-P DX NIKKOR 18–55mm f/3.5–5.6G VR và
AF-P DX NIKKOR 18–55mm f/3.5–5.6G................................. 354
AF-S DX NIKKOR 18–55mm f/3.5–5.6G VR II............................ 360
Dung Lượng Thẻ Nhớ .............................................................. 367
Tuổi Thọ Pin .............................................................................. 368
Danh mục................................................................................... 370
x
Để tránh làm hỏng sản phẩm Nikon hoặc gây thương tích cho chính
mình hay cho người khác, hãy đọc đầy đủ các biện pháp phòng ngừa an
toàn trước khi sử dụng thiết bị này.
Hãy giữ những hướng dẫn an toàn
này ở nơi tất cả những ai sử dụng sản phẩm sẽ đọc chúng.
Hậu quả có thể xảy ra do việc không tuân thủ các biện pháp phòng ngừa
được liệt kê trong phần này được chỉ báo bằng biểu tượng sau đây:
❚❚ CẢNH BÁO
AĐể khuôn hình tránh ánh nắng mặt trời
Để khuôn hình tránh xa khỏi ánh
nắng mặt trời khi chụp các đối
tượng bị ngược sáng.
Ánh sáng
mặt trời tập trung vào máy ảnh khi
mặt trời ở trong hoặc gần khuôn
hình có thể gây cháy hình.
AKhông nhìn vào mặt trời qua kính ngắm
Nhìn mặt trời hoặc nguồn sáng
mạnh khác thông qua kính ngắm
có thể làm giảm thị lực vĩnh viễn.
ASử dụng điều khiển điều chỉnh điốt kính
ngắm
Khi sử dụng điều khiển điều chỉnh
điốt kính ngắm với mắt nhìn vào
kính ngắm, cần cẩn thận để không
vô tình đặt ngón tay của bạn vào
mắt.
ATắt ngay lập tức trong trường hợp sự cố
Nếu bạn nhận thấy có khói hay
mùi bất thường trong thiết bị hoặc
bộ đổi điện AC (có riêng), rút phích
cắm bộ đổi điện AC và tháo pin
ngay lập tức, cẩn thận để không bị
bỏng.
Việc tiếp tục sử dụng có thể
gây thương tích.
Sau khi tháo pin,
mang máy đến Trung tâm dịch vụ
Nikon ủy quyền để kiểm tra.
AKhông sử dụng ở nơi có khí dễ cháy
Không sử dụng thiết bị điện tử ở
nơi có khí dễ cháy, vì điều này có
thể gây nổ hoặc cháy.
AĐể xa tầm tay của trẻ nhỏ
Việc không tn thủ biện pháp đề
phòng này có thể gây thương tích.
Ngoài ra, hãy lưu ý rằng các bộ
phận nhỏ gây nguy cơ chẹn họng.
Nếu một đứa trẻ nuốt phải bất kỳ
bộ phận nào của thiết bị này, hãy
tham khảo ý kiến bác sĩ ngay lập
tức.
Vì Sự An Toàn Của Bạn
A
Biểu tượng này đánh dấu cảnh báo. Để tránh chấn thương có thể xảy
ra, hãy đọc tất cả các cảnh báo trước khi sử dụng sản phẩm Nikon
này.
xi
A
Không tháo rời
Việc chạm vào các bộ phận bên
trong của máy có thể gây thương
tích.
Trong trường hợp sự cố, việc
sửa chữa phải do kỹ thuật viên
trình độ thực hiện.
Trong trường
hợp máy bị vỡ do bị rơi hoặc sự cố
khác, tháo pin và bộ đổi điện AC
sau đó mang máy tới Trung tâm
dịch vụ Nikon ủy quyền để kiểm
tra.
AKhông đặt dây đeo quanh cổ trẻ sơ sinh
hoặc trẻ em
Việc đặt dây máy ảnh quanh cổ trẻ
sơ sinh hoặc trẻ em có thể dẫn đến
nghẹt thở.
AKhông duy trì tiếp xúc với máy ảnh, pin
hoặc bộ sạc trong thời gian dài trong khi
các thiết bị này đang được bật lên hoặc
đang được sử dụng
Các bộ phận của thiết bị nóng lên.
Việc tiếp xúc da trực tiếp với thiết
bị trong thời gian dài có thể gây
bỏng ở nhiệt độ thấp.
AKhông để sản phẩm ở nơi sẽ bị tiếp xúc với
nhiệt độ cực cao, chẳng hạn như trong ô
tô kín hoặc dưới ánh sáng mặt trời trực
tiếp
Không tuân thủ phòng ngừa này
có thể gây hư hỏng hoặc hỏa
hoạn.
AKhông chiếu đèn nháy vào người lái xe
Việc không tuân thủ biện pháp đề
phòng này có thể gây tai nạn.
AQuan sát thận trọng khi sử dụng đèn nháy
Sử dụng máy ảnh với đèn nháy
để gần da hoặc các đối tượng
khác có thể gây bỏng.
Sử dụng đèn nháy để gần mắt
của đối tượng có thể gây suy
giảm thị lực tạm thời.
Không để
đèn nháy gần hơn 1 m với đối
tượng.
Phải đặc biệt cẩn thận khi
chụp ảnh trẻ sơ sinh.
ATránh tiếp xúc với tinh thể lỏng
Nếu bị vỡ màn hình, cần cẩn thận
để tránh chấn thương do kính vỡ
và không để các tinh thể lỏng màn
hình chạm vào da, vào mắt hoặc
miệng.
AKhông mang giá ba chân khi còn lắp thấu
kính hoặc máy ảnh
Bạn có thể sẩy chân hoặc vô tình
va vào người khác gây thương
tích.
xii
A
Cần có các biện pháp phòng ngừa thích
hợp khi xử lý pin
Pin sạc có thể bị rò rỉ, quá nhiệt,
hoặc nứt vỡ, hoặc bắt lửa nếu
không được xử lý đúng cách. Cần
thực hiện các biện pháp phòng
ngừa sau khi xử lý pin sạc để sử
dụng trong sản phẩm này:
Chỉ sử dụng pin được chấp thuận
cho sử dụng trong thiết bị này.
Không làm chập mạch hoặc tháo
rời pin.
Không để pin sạc hay máy ảnh có
lắp pin sạc bị va đập mạnh.
Hãy chắc chắn tắt máy ảnh trước
khi thay pin.
Nếu bạn đang sử
dụng bộ đổi điện AC, hãy chắc
chắn phải rút bỏ.
Không cố lắp lộn ngược pin hoặc
ngược ra sau.
Không để pin tiếp xúc trực tiếp
với lửa hay với nhiệt quá nóng.
Không nhúng hoặc để tiếp xúc
với nước.
Thay nắp phủ đầu cuối khi vận
chuyển pin.
Không mang hoặc
lưu trữ pin cùng với các vật kim
loại như vòng cổ hoặc kẹp tóc.
Pin dễ bị rò rỉ khi xả hết điện.
Để
tránh làm hỏng máy, hãy chắc
chắn tháo pin khi không còn
điện.
Khi không sử dụng pin, lắp nắp
phủ đầu cuối và cất giữ ở nơi khô,
mát.
Pin có thể nóng ngay sau khi sử
dụng hoặc khi máy dùng nguồn
pin trong một thời gian dài.
Trước khi tháo pin hãy tắt máy
ảnh và để cho pin nguội.
Ngừng sử dụng ngay lập tức khi
bạn thấy bất kỳ thay đổi nào ở
pin, chẳng hạn như đổi màu hoặc
biến dạng.
ACần tuân thủ các biện pháp phòng ngừa
thích hợp khi xử lý sạc
Để khô ráo.
Không tuân thủ biện
pháp phòng ngừa này có thể dẫn
đến thương tích hoặc làm hỏng
sản phẩm do cháy hoặc điện giật.
Không làm chập các đầu cuối sạc.
Không tuân thủ đề phòng này có
thể dẫn đến quá nóng và làm
hỏng sạc.
Cần loại bỏ bụi trên hoặc gần các
bộ phận kim loại của phích cắm
bằng miếng vải khô.
Việc tiếp tục
sử dụng có thể gây cháy.
Không tới gần sạc trong cơn bão.
Việc không tuân thủ đề phòng
này có thể bị điện giật.
Không sử dụng phích cắm hoặc
sạc với tay ướt.
Không tuân thủ
biện pháp phòng ngừa này có
thể dẫn đến thương tích hoặc
làm hỏng sản phẩm do cháy hoặc
điện giật.
Không sử dụng bộ chuyển đổi du
lịch hoặc bộ điều hợp được thiết
kế để chuyển đổi từ một điện áp
này sang điện áp khác hoặc với
biến tần DC-sang-AC.
Việc
không tuân thủ đề phòng này có
thể làm hỏng sản phẩm hoặc gây
ra quá nhiệt hoặc cháy.
xiii
A
Sử dụng cáp phù hợp
Khi kết nối cáp với giắc cắm đầu
vào và đầu ra, chỉ sử dụng các loại
cáp của Nikon cung cấp hoặc được
bán với mục đích duy trì tuân thủ
các quy định của sản phẩm.
ACD-ROM
Không nên mở CD-ROM chứa
phần mềm hoặc tài liệu hướng
dẫn trên thiết bị CD âm thanh.
Việc phát đĩa CD-ROM trên máy
nghe nhạc CD âm thanh có th
gây mất thính lực hoặc hư hỏng
thiết bị.
AThực hiện theo các hướng dẫn của nhân
viên hãng hàng không và bệnh viện
Máy ảnh truyền tần số vô tuyến có
thể làm nhiễu thiết bị y tế hoặc
khả năng điều hướng máy bay. Tắt
tính năng mạng không dây và
tháo các phụ kiện không dây khỏi
máy ảnh trước khi lên máy bay, tắt
máy ảnh trong quá trình cất cánh
và hạ cánh. Tại các cơ sở y tế, hãy
làm theo hướng dẫn của nhân viên
về việc sử dụng thiết bị không dây.
xiv
Không phần nào của tài liệu hướng
dẫn này được phép tái tạo, truyền,
sao chép, lưu trữ trong hệ thống
phục hồi, hoặc được dịch sang các
ngôn ngữ dưới bất kỳ hình thức nào,
bằng bất kỳ phương tiện nào mà
không có sự cho phép trước bằng
văn bản của Nikon.
Nikon có quyền thay đổi giao diện
và các thông số kỹ thuật của phần
cứng và phần mềm được mô tả
trong các hướng dẫn sử dụng này
bất cứ lúc nào mà không cần thông
báo trước.
Nikon sẽ không chịu trách nhiệm về
bất kỳ thiệt hại nào từ việc sử dụng
sản phẩm này.
Dù đã nỗ lực để đảm bảo rằng các
thông tin trong tài liệu hướng dẫn
chính xác và đầy đủ, chúng tôi đánh
giá cao việc bạn lưu ý bất kỳ lỗi hoặc
thiếu sót nào với người đại diện
Nikon trong khu vực của bạn (địa chỉ
cung cấp riêng).
Chú ý
xv
Thông báo liên quan đến Cấm Sao Chép hoặc Tái Tạo
Lưu ý rằng việc chỉ đơn giản là sở hữu tài liệu đã được sao chép về mặt kỹ
thuật số hoặc tái tạo bằng máy quét, máy ảnh kỹ thuật số, hoặc thiết bị khác
là cũng có thể bị trừng phạt theo quy định của pháp luật.
Pháp luật cấm sao chép hoặc tái tạo các mục
Không sao chép hoặc tái tạo tiền giấy,
tiền kim loại, chứng khoán, trái phiếu
chính phủ, hoặc trái phiếu chính
quyền địa phương, ngay cả khi bản
sao hoặc các bản tái tạo đó có đóng
dấu “Mẫu.”
Việc sao chép hoặc tái tạo tiền giấy,
tiền kim loại, hoặc chứng khoán
được lưu hành ở nước ngoài đều bị
cấm.
Trừ khi có sự cho phép trước của
chính phủ, việc sao chép hoặc tái tạo
tem bưu chính không sử dụng hoặc
bưu thiếp do chính phủ phát hành
đều bị cấm.
Việc sao chép hoặc tái sản xuất tem
do chính phủ phát hành và các văn
bản chứng nhận theo quy định của
pháp luật là bị cấm.
Lưu ý với một số bản sao và bản tái tạo
Chính phủ đã ban hành cảnh báo về
các bản sao hoặc bản tái tạo chứng
khoán do công ty tư nhân phát hành
(cổ phiếu, hóa đơn, séc, giấy chứng
nhận quà tặng v.v...), vé tháng, hoặc
phiếu giảm giá, ngoại trừ số lượng tối
thiểu bản sao cần thiết cần cho công
việc của công ty.
Ngoài ra, không
được sao chép hoặc tái tạo hộ chiếu
do chính phủ ban hành, giấy phép do
cơ quan công quyền và các nhóm tư
nhân, thẻ chứng minh thư, và vé,
chẳng hạn vé tháng và phiếu giảm giá
bữa ăn.
Tuân thủ chú ý bản quyền
Việc sao chép hoặc tái tạo bản quyền
tác phẩm sáng tạo như sách, âm nhạc,
tranh vẽ, tranh khắc gỗ, bản in, bản
đồ, bản vẽ, phim ảnh, và bức ảnh
được điều chỉnh theo luật bản quyền
quốc gia và quốc tế.
Không sử dụng
sản phẩm này với mục đích tạo bản
sao bất hợp pháp hoặc vi phạm luật
bản quyền.
xvi
Xử Lý Thiết Bị Lưu Trữ Dữ Liệu
Xin lưu ý rằng việc xoá các hình ảnh hoặc định dạng thẻ nhớ hoặc các thiết bị
lưu trữ dữ liệu khác không xóa hoàn toàn dữ liệu hình ảnh gốc.
Đôi khi các
tệp đã xóa có thể phục hồi được từ các thiết bị lưu trữ bằng cách sử dụng
phần mềm thương mại có sẵn, điều này có khả năng dẫn tới việc sử dụng
nguy hại các dữ liệu hình ảnh cá nhân.
Bảo đảm sự riêng tư của các dữ liệu đó
là trách nhiệm của người dùng.
Trước khi loại bỏ một thiết bị lưu trữ dữ liệu hoặc chuyển giao quyền sở hữu
cho người khác, xóa tất cả dữ liệu bằng cách sử dụng phần mềm xóa thương
mại, hoặc định dạng thiết bị và sau đó nạp vào các hình ảnh không chứa
thông tin cá nhân (ví dụ, hình ảnh về bầu trời không mây).
Hãy chắc chắn
thay bất kỳ hình ảnh nào được chọn cho cài đặt trước bằng tay (0 129).
Cần
cẩn thận để tránh chấn thương khi hủy các thiết bị lưu trữ dữ liệu.
Giấy Phép Danh Mục Bằng Sáng Chế AVC
SẢN PHẨM NÀY ĐƯỢC CẤP PHÉP THEO GIẤY PHÉP DANH MỤC BẰNG SÁNG CHẾ AVC CHO SỬ
DỤNG NHÂN PHI THƯƠNG MẠI CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG ĐỂ (i) GHI VIDEO THEO
CHUẨN AVC (“AVC VIDEO”) /HOẶC (ii) GIẢI VIDEO AVC ĐƯỢC GHI BỞI KHÁCH
HÀNG THAM GIA VÀO HOẠT ĐỘNG NHÂN PHI THƯƠNG MẠI /HOẶC ĐƯỢC LẤY TỪ
NHÀ CUNG CẤP VIDEO GIẤY PHÉP CUNG CẤP VIDEO AVC.
KHÔNG CẤP GIẤY PHÉP HOẶC
NGỤ Ý CHO BẤT CỨ VIỆC SỬ DỤNG NÀO KHÁC.
CÓ THỂ LẤY THÊM THÔNG TIN TỪ MPEG LA,
L.L.C.
XEM http://www.mpegla.com
xvii
Chỉ Sử Dụng Phụ Kiện Điện Tử Thương Hiệu Nikon
Máy ảnh Nikon được thiết kế đáp ứng các tiêu chuẩn cao nhất và có các mạch
điện tử phức tạp.
Chỉ các phụ kiện điện tử thương hiệu Nikon (bao gồm sạc,
pin, bộ đổi điện AC, và các phụ kiện đèn nháy) có xác nhận của Nikon đặc biệt
cho sử dụng với máy ảnh kỹ thuật số Nikon là được thiết kế và được chứng
minh hoạt động theo các yêu cầu hoạt động và an toàn của mạch điện tử này.
Việc sử dụng các linh kiện điện tử không phải của Nikon
thể làm hỏng máy ảnh và có thể làm mất hiệu lực bảo hành
của Nikon.
Việc sử dụng pin sạc Li-ion của bên thứ ba không
có tem bảo đảm của Nikon ở bên phải có thể gây trở ngại cho
hoạt động bình thường của máy ảnh hoặc khiến pin bị quá nóng, cháy,
phồng, hoặc bị rò rỉ.
Để biết thêm thông tin về phụ kiện thương hiệu Nikon, hãy liên hệ với đại lý
Nikon được uỷ quyền ở địa phương.
xviii
D
Chỉ Sử Dụng Phụ Kiện Thương Hiệu Nikon
Chỉ các phụ kiện được Nikon chứng nhận đặc biệt cho sử dụng với máy
ảnh kỹ thuật số Nikon là được thiết kế và được chứng minh hoạt động
theo các yêu cầu hoạt động và an toàn.
VIỆC SỬ DỤNG CÁC LINH KIỆN ĐIỆN
TỬ KHÔNG PHẢI CỦA NIKON THỂ LÀM HỎNG MÁY ẢNH THỂ LÀM MẤT HIỆU
LỰC BẢO HÀNH CỦA NIKON.
A Trước Khi Chụp Ảnh Quan Trọng
Trước khi chụp ảnh vào các dịp quan trọng (như tại đám cưới hay trước
khi đem máy ảnh trong một chuyến đi), hãy chụp thử để đảm bảo rằng
máy ảnh đang hoạt động bình thường.
Nikon không chịu trách nhiệm
bồi thường thiệt hại hoặc bị mất lợi nhuận do sự cố sản phẩm.
A Học Tập Suốt Đời
Là một phần cam kết “Học Tập Suốt Đời” của Nikon với hỗ trợ và hướng
dẫn liên tục, thông tin được cập nhật liên tục trên web sau đây:
Dành cho người dùng ở Hoa Kỳ: http://www.nikonusa.com/
Dành cho người dùng ở châu Âu và châu Phi:
http://www.europe-nikon.com/support/
Dành cho người dùng ở châu Á, châu Đại Dương và Trung Đông:
http://www.nikon-asia.com/
Truy cập vào các trang web này để cập nhật các thông tin sản phẩm,
thủ thuật, câu trả lời cho câu hỏi thường gặp (FAQs), và lời khuyên
chung mới nhất về ảnh kỹ thuật số và nhiếp ảnh.
Thông tin thêm có
thể được cung cấp từ đại diện của Nikon trong khu vực của bạn.
Xem
URL sau để biết thông tin liên lạc: http://imaging.nikon.com/
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55
  • Page 56 56
  • Page 57 57
  • Page 58 58
  • Page 59 59
  • Page 60 60
  • Page 61 61
  • Page 62 62
  • Page 63 63
  • Page 64 64
  • Page 65 65
  • Page 66 66
  • Page 67 67
  • Page 68 68
  • Page 69 69
  • Page 70 70
  • Page 71 71
  • Page 72 72
  • Page 73 73
  • Page 74 74
  • Page 75 75
  • Page 76 76
  • Page 77 77
  • Page 78 78
  • Page 79 79
  • Page 80 80
  • Page 81 81
  • Page 82 82
  • Page 83 83
  • Page 84 84
  • Page 85 85
  • Page 86 86
  • Page 87 87
  • Page 88 88
  • Page 89 89
  • Page 90 90
  • Page 91 91
  • Page 92 92
  • Page 93 93
  • Page 94 94
  • Page 95 95
  • Page 96 96
  • Page 97 97
  • Page 98 98
  • Page 99 99
  • Page 100 100
  • Page 101 101
  • Page 102 102
  • Page 103 103
  • Page 104 104
  • Page 105 105
  • Page 106 106
  • Page 107 107
  • Page 108 108
  • Page 109 109
  • Page 110 110
  • Page 111 111
  • Page 112 112
  • Page 113 113
  • Page 114 114
  • Page 115 115
  • Page 116 116
  • Page 117 117
  • Page 118 118
  • Page 119 119
  • Page 120 120
  • Page 121 121
  • Page 122 122
  • Page 123 123
  • Page 124 124
  • Page 125 125
  • Page 126 126
  • Page 127 127
  • Page 128 128
  • Page 129 129
  • Page 130 130
  • Page 131 131
  • Page 132 132
  • Page 133 133
  • Page 134 134
  • Page 135 135
  • Page 136 136
  • Page 137 137
  • Page 138 138
  • Page 139 139
  • Page 140 140
  • Page 141 141
  • Page 142 142
  • Page 143 143
  • Page 144 144
  • Page 145 145
  • Page 146 146
  • Page 147 147
  • Page 148 148
  • Page 149 149
  • Page 150 150
  • Page 151 151
  • Page 152 152
  • Page 153 153
  • Page 154 154
  • Page 155 155
  • Page 156 156
  • Page 157 157
  • Page 158 158
  • Page 159 159
  • Page 160 160
  • Page 161 161
  • Page 162 162
  • Page 163 163
  • Page 164 164
  • Page 165 165
  • Page 166 166
  • Page 167 167
  • Page 168 168
  • Page 169 169
  • Page 170 170
  • Page 171 171
  • Page 172 172
  • Page 173 173
  • Page 174 174
  • Page 175 175
  • Page 176 176
  • Page 177 177
  • Page 178 178
  • Page 179 179
  • Page 180 180
  • Page 181 181
  • Page 182 182
  • Page 183 183
  • Page 184 184
  • Page 185 185
  • Page 186 186
  • Page 187 187
  • Page 188 188
  • Page 189 189
  • Page 190 190
  • Page 191 191
  • Page 192 192
  • Page 193 193
  • Page 194 194
  • Page 195 195
  • Page 196 196
  • Page 197 197
  • Page 198 198
  • Page 199 199
  • Page 200 200
  • Page 201 201
  • Page 202 202
  • Page 203 203
  • Page 204 204
  • Page 205 205
  • Page 206 206
  • Page 207 207
  • Page 208 208
  • Page 209 209
  • Page 210 210
  • Page 211 211
  • Page 212 212
  • Page 213 213
  • Page 214 214
  • Page 215 215
  • Page 216 216
  • Page 217 217
  • Page 218 218
  • Page 219 219
  • Page 220 220
  • Page 221 221
  • Page 222 222
  • Page 223 223
  • Page 224 224
  • Page 225 225
  • Page 226 226
  • Page 227 227
  • Page 228 228
  • Page 229 229
  • Page 230 230
  • Page 231 231
  • Page 232 232
  • Page 233 233
  • Page 234 234
  • Page 235 235
  • Page 236 236
  • Page 237 237
  • Page 238 238
  • Page 239 239
  • Page 240 240
  • Page 241 241
  • Page 242 242
  • Page 243 243
  • Page 244 244
  • Page 245 245
  • Page 246 246
  • Page 247 247
  • Page 248 248
  • Page 249 249
  • Page 250 250
  • Page 251 251
  • Page 252 252
  • Page 253 253
  • Page 254 254
  • Page 255 255
  • Page 256 256
  • Page 257 257
  • Page 258 258
  • Page 259 259
  • Page 260 260
  • Page 261 261
  • Page 262 262
  • Page 263 263
  • Page 264 264
  • Page 265 265
  • Page 266 266
  • Page 267 267
  • Page 268 268
  • Page 269 269
  • Page 270 270
  • Page 271 271
  • Page 272 272
  • Page 273 273
  • Page 274 274
  • Page 275 275
  • Page 276 276
  • Page 277 277
  • Page 278 278
  • Page 279 279
  • Page 280 280
  • Page 281 281
  • Page 282 282
  • Page 283 283
  • Page 284 284
  • Page 285 285
  • Page 286 286
  • Page 287 287
  • Page 288 288
  • Page 289 289
  • Page 290 290
  • Page 291 291
  • Page 292 292
  • Page 293 293
  • Page 294 294
  • Page 295 295
  • Page 296 296
  • Page 297 297
  • Page 298 298
  • Page 299 299
  • Page 300 300
  • Page 301 301
  • Page 302 302
  • Page 303 303
  • Page 304 304
  • Page 305 305
  • Page 306 306
  • Page 307 307
  • Page 308 308
  • Page 309 309
  • Page 310 310
  • Page 311 311
  • Page 312 312
  • Page 313 313
  • Page 314 314
  • Page 315 315
  • Page 316 316
  • Page 317 317
  • Page 318 318
  • Page 319 319
  • Page 320 320
  • Page 321 321
  • Page 322 322
  • Page 323 323
  • Page 324 324
  • Page 325 325
  • Page 326 326
  • Page 327 327
  • Page 328 328
  • Page 329 329
  • Page 330 330
  • Page 331 331
  • Page 332 332
  • Page 333 333
  • Page 334 334
  • Page 335 335
  • Page 336 336
  • Page 337 337
  • Page 338 338
  • Page 339 339
  • Page 340 340
  • Page 341 341
  • Page 342 342
  • Page 343 343
  • Page 344 344
  • Page 345 345
  • Page 346 346
  • Page 347 347
  • Page 348 348
  • Page 349 349
  • Page 350 350
  • Page 351 351
  • Page 352 352
  • Page 353 353
  • Page 354 354
  • Page 355 355
  • Page 356 356
  • Page 357 357
  • Page 358 358
  • Page 359 359
  • Page 360 360
  • Page 361 361
  • Page 362 362
  • Page 363 363
  • Page 364 364
  • Page 365 365
  • Page 366 366
  • Page 367 367
  • Page 368 368
  • Page 369 369
  • Page 370 370
  • Page 371 371
  • Page 372 372
  • Page 373 373
  • Page 374 374
  • Page 375 375
  • Page 376 376
  • Page 377 377
  • Page 378 378
  • Page 379 379
  • Page 380 380
  • Page 381 381
  • Page 382 382
  • Page 383 383
  • Page 384 384
  • Page 385 385
  • Page 386 386
  • Page 387 387
  • Page 388 388
  • Page 389 389
  • Page 390 390
  • Page 391 391
  • Page 392 392
  • Page 393 393
  • Page 394 394
  • Page 395 395
  • Page 396 396

Nikon D3300 referenčná príručka

Typ
referenčná príručka