LG AS10GDBY0 Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka

Táto príručka je tiež vhodná pre

HƯỚNG DN S DNG
MÁY LC KHÔNG KHÍ
Trước khi bt đầu lp đặt, hãy đọc k nhng hướng dn này.
Điu này s đơn gin hoá quá trình lp đặt và đảm bo sn
phm được lp đặt đúng cách và an toàn. Để hướng dn này
gn sn phm sau khi lp đặt để sau này tham kho.
TING VIT
Sê-ri AS10GD, Sê-ri AS65GD
MFL71891957
Rev.00_082323
www.lg.com
Copyright © 2017-2023 LG Electronics Inc. All Rights Reserved.
MC LC
Hướng dn này có th có các hình nh
hoc ni dung khác vi kiu máy mà bn
đã mua.
Hướng dn s dng này có th được thay
đổi bi nhà sn xut.
HƯỚNG DN AN TOÀN
ĐỌC VÀ LƯU LI CÁC HƯỚNG DN NÀY.........................................................3
HƯỚNG DN CNH BÁO...................................................................................3
HƯỚNG DN THN TRNG..............................................................................7
VN HÀNH
Tng quan sn phm.........................................................................................9
Chun b trước Vn hành ................................................................................12
Kim tra các tính năng ....................................................................................14
Vn hành máy lc không khí ..........................................................................17
S dng các chc năng b sung....................................................................19
Cht lượng không khí tng th......................................................................22
CHC NĂNG THÔNG MINH
ng dng LG ThinQ.........................................................................................23
Smart Diagnosis (Chn Đoán Thông Minh) ..................................................24
BO TRÌ
Bo trì sn phm..............................................................................................26
X LÝ S C
Trước khi gi Trung tâm Dch v Khách hàng..............................................30
PH LC
Thông tin...........................................................................................................34
3
HƯỚNG DN AN TOÀN
TING VIT
HƯỚNG DN AN TOÀN
ĐỌC VÀ LƯU LI CÁC HƯỚNG DN NÀY
Các hướng dn an toàn sau đây nhm mc đích ngăn chn các ri ro
hoc hư hng không th lường trước t vic vn hành sn phm không
an toàn hoc không đúng cách.
Các hướng dn được chia thành hai phn ‘CNH BÁO vàTHN TRNG’
như được mô t bên dưới.
tin nhn an toàn
HƯỚNG DN CNH BÁO
CNH BÁO
Để gim ri ro cháy, n, t vong, đin git, thương tích hoc bng
người khi s dng sn phm này, hãy thc hin theo các bin pháp
phòng nga cơ bn, bao gm các điu sau:
An toàn k thut
• Thiết b này không nhm dành cho nhng người (bao gm tr em)
cónăng lc th cht, giác quan hoc tinh thn b suy gim, hoc
thiếukinh nghim và kiến thc s dng nếu h không có s giám sát
hochướng dn liên quan đến vic s dng thiết b t người chu
Ký hiu này được hin th để ch ra các vn đề và hot động có
th gây ri ro.
Đọc k phn có ký hiu này và làm theo hướng dn để tránh ri
ro.
CNH BÁO
Phn này cho biết nếu không thc hin theo các hướng dn có
th gây thương tích nghiêm trng hoc t vong.
THN TRNG
Phn này cho biết nếu không thc hin theo hướng dn có th
gây thương tích nh hoc hư hng sn phm.
4
HƯỚNG DN AN TOÀN
tráchnhim v s an toàn ca h. Tr em cn phi được giám sát để
đảmbo rng các bé không chơi đùa vi thiết b.
• B phn qut không phi là đồ chơi. Không để tr chơi đùa qut hoc
đặt qut trong tm vi ca tr em.
• Nếu dây ngun b hng thì cn được thay thế bi nhà sn xut, nhân
viên dch v hoc người đạt yêu cu tương t để tránh nguy him.
• Vic tháo ri, sa cha hay sa đổi thiết b ch nên do nhân viên sa
cha được y quyn thc hin.
• Không chm vào b tiếp hp AC khi tay ướt.
• Không đặt dây đin dưới mn, thm hoc đệm.
• Không lp đặt và s dng các b phn b hng.
Lp đặt
• Không lp đặt thiết b trên b mt không bng phng hoc nghiêng.
• Không lp đặt thiết b khu vc tiếp xúc vi ánh sáng mt tri trc
tiếp hoc gn thiết b phát nhit.
• Không lp đặt sn phm nơi có th rò r khí d cháy hoc có cha
các ht kim loi hoc du công nghip.
• Không để thiết b đè lên dây ngun hoc phích cm.
• Không được gp cong dây đin quá mc hoc đặt mt vt nng lên
dây.
• Không ni dài hoc sa đổi dây đin.
• Không s dng nhiu thiết b trên cùng mt đin kéo dài nhiu l
cm.
Đảm bo kết ni cht để vít trong các thiết b đầu cui không b lng
khi kéo dây đin.
Đảm bo dây đin không th b kéo ri ra hoc hư hng trong quá
trình vn hành.
Luôn kéo bng phích cm khi rút dây đin.
• Rút phích cm ca thiết b khi có sm sét, giông bão hoc khi không
s dng trong thi gian dài.
5
HƯỚNG DN AN TOÀN
TING VIT
Vn hành
• Nếu thiết b b ngâm trong nước, hãy ngng s dng và liên h vi
Trung tâm Thông tin Khách hàng ca LG Electronics.
• Nếu có rò r khí (isobutan, propan, khí thiên nhiên hóa lng (LNG),
v.v.), không được chm vào sn phm hay phích cm din và thông
gió khu vc ngay lp tc.
• Nếu phát hin bt k tiếng n, mùi hoc khói bt thường nào, hãy lp
tc rút phích cm sn phm và liên h vi Trung tâm Thông tin Khách
hàng ca LG Electronics.
• Không v sinh thiết b bng bàn chi, vi hay bt bin thô ráp hoc
làm bng kim loi.
• Không s dng hoc lưu tr la, cht d cháy (ether, benzen, cn,
dược phm, propan, butan, thuc xt d cháy, thuc tr sâu, cht to
hương, m phm, v.v.) hoc các vt liu d cháy (nến, đèn, v.v.) gn
sn phm.
• Không để động vt hoc vt nuôi gm nhm dây đin.
Không di chuyn thiết b khi thiết b đang hot động.
• Không đập mnh vào thiết b.
• Không lun tay hoc các vt bng kim loi vào ca np khí hoc ca
hút khí.
• Không đặt cht d cháy vào thiết b.
Không di chuyn hay vn hành khi np thiết b đang m.
• Không để tr em trèo lên hoc chơi đùa vi thiết b.
• Không đặt bt k vt gì lên trên thiết b.
Chc năng UVnano
LƯU Ý
• UVnano t ghép ca UV (tia cc tím) và nanomet (đơn v đo chiu
dài).
6
HƯỚNG DN AN TOÀN
• Sn phm này s dng đèn LED UVnano. Không t ý ngt kết ni hoc
thay thế đèn LED UVnano. Ch các nhà cung cp dch v được LG chp
thun mi được thay thế đèn LED.
• Bc x UVnano có hi có th b rò r nếu s dng thiết b không đúng
cách hoc dây b hng. Dù ch mt lượng bc x UVnano rt nh cũng
có th gây hi cho mt và da.
Đèn LED UVnano không phi là b phn cn v sinh, do đó, không v
sinh riêng đèn LED UVnano hoc các b phn có nhãn cnh báo nguy
him UV.
• Nếu đèn LED UVnano b hng thì không được vn hành đèn.
• Thiết b này có b phát tia cc tím. Đừng nhìn chm chm vào ngun
sáng.
Bo trì
• Thi b các vt liu đóng gói (phn nha, xp, v.v.) sao cho cách xa
tm tay tr em.
• Cn thn để không để mình b thương hoc b kp khi tháo và lp li
các b phn ca thiết b.
• Tt và rút phích cm thiết b trước khi v sinh thiết b hay thay b lc.
7
HƯỚNG DN AN TOÀN
TING VIT
HƯỚNG DN THN TRNG
THN TRNG
Để gim nguy cơ gây thương tích nh cho người cũng như trc trc
hay hư hng sn phm hoc tài sn khi s dng sn phm này, hãy
thc hin các bin pháp phòng nga cơ bn sau đây:
Lp đặt
• Không nghiêng thiết b để kéo hoc đẩy thiết b khi vn chuyn.
• Không lp đặt thiết b trên xe, xe di động hay tàu bin.
• Không đặt thiết b gn TV hoc thiết b âm thanh ni.
• Không đặt thiết b dưới ngun sáng mnh.
• Thiết b phi được lp đặt theo quy định đi dây quc gia.
Khi di chuyn hoc ct gi thiết b, hãy qun dây đin quanh đế ca
thiết b để tránh thương tích cá nhân, làm hng dây hoc hư hi sàn
nhà.
• Không đặt thiết b gn rèm ca.
Vn hành
• Không s dng sn phm để loi b khí độc như carbon monoxide.
• Không s dng sn phm cho mc đích thông gió.
• Không s dng thiết b trong thi gian dài khu vc có đin áp không
n định.
• Không đặt chướng ngi vt xung quanh ca np khí hoc ca thoát
khí.
Để s dng an toàn thiết b, tr em hoc nhng người khác có năng
lc tinh thn b suy gim cn được giám sát cht ch bi người chu
trách nhim v s an toàn ca h.
• Không s dng sn phm cho các mc đích đặc bit như bo qun
cây trng, thiết b đo chính xác, tác phm ngh thut, v.v...
• Không vn hành thiết b khi tay ướt.
• Không để hơi m t máy to độ m tiếp xúc trc tiếp vi thiết b.
8
HƯỚNG DN AN TOÀN
• Không s dng thiết b khi thiết b không được đặt thng đứng.
• Không s dng thiết b gn các vt d b nh hưởng do nhit.
• Không s dng cht ty ra, m phm, hóa cht, cht to hương hoc
cht kh trùng trong thiết b.
• Không chm vào bt k b phn bên trong khi thiết b đang hot
động hoc ngay sau khi hot động.
• Ch s dng b lc theo đúng mc đích d định.
• B lc Kh mùi và b lc Gom bi được lp ráp vi nhau. Không được
tìm cách tách ri các b lc này.
• Không nhét bt k vt gì vào Ca thoát khí.
Thiết b tăng cường làm sch
• Không được tháo thiết b tăng cường làm sch.
• Không nhét bt k vt nào vào thiết b tăng cường làm sch.
• Không vn hành sn phm khi np và khung lưới ca thiết b tăng
cường làm sch đang được tách ri.
Không cho tay hoc đồ kim loi vào các b phn chuyn động ca
thiết b tăng cường làm sch.
Bo trì
Không dùng cht ty mnh hay dung môi để v sinh sn phm. Hãy
dùng vi mm để v sinh.
• Không v sinh thiết b bng cht ty ra có tính kim.
Không lau b mt thiết b bng axit sulfuric, axit clohydric hoc dung
môi hu cơ (cht pha loãng, du ha, v.v...) hoc dán hình dán lên
thiết b.
• Không để nước rơi vào trong thiết b.
• Không ra b lc bng nước.
Chú ý không làm hng b lc siêu mn khi v sinh b lc bng máy
hút bi.
9
VN HÀNH
TING VIT
VN HÀNH
Bên ngoài hoc các thành phn ca thiết b th khác nhau tùy thuc vào kiu máy.
Tng quan sn phm
Mt trước
a
Ca thoát khí (trên) / Thiết b tăng cường
làm sch
• Không khí đã lc được đẩy ra t b lc.
Cho phép bn chnh hướng đẩy khí ra.
b
Ca np khí (trên)
Cho phép bn tháo ri np trước và np sau.
c
Ca thoát khí dưới
• Không khí đã lc được đẩy ra t b lc dưới.
d
Ca np khí dưới
Cho phép bn tháo ri np trước và np sau.
e
Bng hin th trng thái/Bng điu khin
• S dng b phn này để kim tra các cài đặt
ca thiết b và cht lượng không khí.
• S dng b phn này để thiết lp các chc
năng ca thiết b.
f
Đèn báo độ sch không khí
• Cht lượng không khí hin ti được ch báo
bng màu sc.
Mu máy 2 tng Mu máy 1 tng
10
VN HÀNH
Mt sau
a
Cm biến PM1.0 (bi siêu mn)
• B phn này phát hin nng độ ht bi.
b
Bng chn đoán thông minh
• Khi sn phm b li hay hng, có th kim tra
tình trng sn phm thông qua chc năng
Smart Diagnosis (Chn Đoán Thông Minh).
c
Cm biến mùi (khí)
• B phn này phát hin mùi (khí).
d
B lc
• B lc loi b bi mn, các cht sinh ra khói,
cht gây hi chng bnh trong nhà và kh
mùi hôi trong nhà.
e
Máy iôn hóa
• To ion và gim thiu các loi vi khun khác
nhau trong không khí.
f
Đèn LED UVnano
• Loi b vi khun có hi qut bên trong ca
máy lc không khí.
Mu máy 2 tng Mu máy 1 tng
11
VN HÀNH
TING VIT
B lc
a
B lc xúc tác quang (kh mùi)
• B lc này loi b các cht sinh ra khói (SO
2
, NO
2
), cht gây hi chng bnh trong nhà và kh mùi
trong nhà (toluen, formaldehyde), mùi hôi trong nhà và các hp cht lưu hunh.
b
B lc Safe Plus
• B lc này gim thiu các ht nh, cht gây d ng, vi khun và vi rút.
c
Tay cm b lc
Cho phép bn tháo b lc khi sn phm.
d
B lc Thô
• B lc này loi b bi kích thước ln lơ ng trong không khí.
THN TRNG
Không dùng lc quá mnh để tháo ri b lc khi b lc đang được gn.
• Không vt b hoc s dng b lc cho nhng mc đích khác.
Các thành phn
a
Hướng dn s dng nhanh
12
VN HÀNH
Chun b trước Vn hành
Tháo ny lông bc b lc
Tháo d thiết b và tháo b toàn b băng dán hay
ny lông bc b lc trước khi s dng thiết b.
1
Ly sn phm ra khi thùng và tháo lp ny lông
hoc băng dính c định gn vào sn phm.
2
Gi phn trên cùng ca np sau sn phm và
kéo nh để tháo ra.
3
Không để tm đỡ(
a
) đóng gói gn ca np khí
ca b lc.
4
Tháo ri b lc và tháo ny lông bc.
5
Lp b lc vào thiết b.
• Lp b lc bng cnh bên ca b lc sao cho
phn tay cm được gn hướng lên trên.
13
VN HÀNH
TING VIT
6
Lp b phn c định phn đáy ca np vào
các rãnh c định đáy thiết b ri đóng np.
THN TRNG
Đối vi mu máy 2 tng, hãy tháo tm đỡ và lp
ny lông ca b lc phn dưới máy lc không khí
theo cách tương t.
• Phi đảm bo tháo tm đỡ đóng gói và ny lông
bc bo v b lc trước khi s dng sn phm.
Nếu không có th gây li sn phm.
• Chú ý đến hướng b lc khi lp. Nếu không có
th khiến sn phm gp trc trc hay s c.
Lp đặt thiết b
Lp đặt thiết b cách tường 1m.
• Ca np khí cn đủ khong trng để vn hành
đúng cách.
• Hiu sut ca thiết b có th khác nhau tùy thuc
vào môi trường hot động (như nhit độ, độ m.
v.v...).
- Thiết b có th cho hiu qu như cam kết trong
môi trường có độ m trong khong t 40%
đến 70%.
Yêu cu khi vn chuyn
Khi thay đổi v trí hay ct gi thiết b, hãy cun dây
đin vào phn đáy thiết b đểy không b kéo lê
trên sàn.
• Nếu không làm vy có th làm hng phích cm
đin hoc làm xước sàn.
Khi mang vác sn phm
• Không gi phn np ngoài để mang vác sn
phm. Làm vy có th khiến phn np m ra và
làm rơi sn phm. Sn phm b rơi có th gây
thương tích người hoc gây li sn phm.
Mu
máy 1
tng
Vn chuyn sn phm an toàn bng
cách gi phn đáy sn phm bng
c hai tay.
Mu
máy 2
tng
Cn hai người gi phn gia sn
phm để vn chuyn sn phm an
toàn.
P
14
VN HÀNH
Kim tra các tính năng
Điu khin máy lc không khí
Bng điu khin
a
Nút
Bt/Tt
Dùng để bt hoc tt sn phm.
b
Nút
Mode
Dùng để thiết lp chế độ.
Ánh sáng
- Nhn gi trong 3 giây tr lên để bt/tt đèn báo cht lượng không khí.
c
Nút
Speed
Dùng nút này để điu chnh tc độ qut ca máy lc không khí.
Chc năng Wi-Fi
- Trước khi kết ni thiết b: Nhn gi nút trong 3 giây đểch hot chế độ kết ni Wi-Fi.
- Tt chc năng Wi-Fi: Nhn gi đồng thi nút
Bt/Tt
và nút
Speed
trong 3 giây tr lên.
d
Nút
Booster Speed
Dùng để điu chnh tc độ qut ca thiết b tăng cường làm sch.
Ch báo
- Nhn gi trong 3 giây trn để kim tra nng độ ht bi theo kích thước ht. (PM10
~
PM2.5
~
PM1.0)
e
Nút
Pet Mode
Dùng để vn hành Chế độ Thú cưng.
Xoay
15
VN HÀNH
TING VIT
- Nhn gi trong 3 giây tr lên để điu chnh hướng xoay ca thiết b tăng cường làm sch sang trái
hoc phi.
f
Nút
Allergy Care
Cho phép bn s dng chc năng Chng d ng.
g
Nút
Sleep Timer
Cho phép s dng chc năng Off Timer (Hn gi tt).
Khóa
- Nhn gi trong 3 giây tr lên để khóa hoc m khóa các nút trên bng điu khin.
Bng hin th trng thái
a
Cht lượng không khí tng th (theo màu sc)
b
Kích thước ht bi và nng độ bi (theo màu sc)
c
Nng độ bi và hn gi ng
d
Nng độ mùi (theo màu sc)
e
Hin th chế độ vn hành
f
Hin th tc độ và tc độ tăng cường làm sch
G
Speed : Hin th tc độ qut ca máy lc không khí.
}
Booster Speed: Hin th tc độ qut ca thiết b tăng cường làm sch.
g
Biu tượng
nút phím dài
Ánh sáng Chc năng Wi-Fi Ch báo Xoay Khóa
16
VN HÀNH
Biu tượng Mô t
Sáng lên khi cn thay b lc.
Sáng lên khi cn thay b lc trên.
Sáng lên khi cn thay b lc dưới.
Sáng lên khi bt chc năng Wi-Fi.
Sáng lên khi có nhng tính năng mi có th cp nht.
Được hin th khi bt chc năng Chng d ng.
Được hin th nếu vn hành được đặt trước qua ng dng
LG ThinQ
.
Được hin th khi đặt Khóa bng điu khin.
Được hin th khi bt Chế độ Thú cưng.
17
VN HÀNH
TING VIT
Vn hành máy lc không
khí
Bt/Tt
Bm nút
Bt/Tt
để bt hoc tt máy lc không khí.
LƯU Ý
• Khi bt đầu vn hành ln đầu, thiết b s chy chế
độ
Booster
• Chế độ được s dng gn nht s được ghi nh
nếu mt ngun cp đin do mt đin.
• Khi bt đầu vn hành, màn hình b cm biến sn
sàng s xut hin trong khong 30 giây.
S dng chế độ
Mi ln bn bm nút
Mode
, chế độ s thay đổi theo
th t sau.
• Mu máy 1 tng:
Smart
~
Booster
~
Normal
.
• Mu máy 2 tng:
Smart
~
Booster
~
Dual
~
Single
.
Chế độ Smart
Tc độ và lung khí được điu chnh t động tùy
theo cht lượng không khí chung.
LƯU Ý
• Khi thiết b vn hành chế độ
Smart
, các nút
Speed
,
Booster Speed
Xoay
không hot
động.
Chế độ Booster
Thiết b tăng cường làm sch lưu thông khí trong
phòng bng cách đẩy nhanh không khí đã lc mt
khong xa.
THN TRNG
• Cn thn không để tay b kt vào các b phn
chuyn động ca thiết b tăng cường làm sch.
LƯU Ý
Khi dây ngun b rút ra trước khi thiết b tăng
cường làm sch đóng hoàn toàn, hãy cm li
dây. Thiết b tăng cường làm sch s xoay và
đóng đúng cách.
Xoay Thiết b tăng cường làm sch
Bm nút
Pet Mode
trong 3 giây tr lên trong khi
vn hành chế độ
Booster
.
Chế độ Dual: Ch các sn
phm liên quan
Sn phm s vn hành đồng thi các máy lc không
khí phía trên và phía dưới để nhanh chóng lc
không khí trong nhà.
18
VN HÀNH
Chế độ Single: Ch các sn
phm liên quan
máy lc không khí bên dưới s lc không khí trong
nhà.
• Máy lc không khí trên vn hành tc độ thp.
Chế độ Normal : Ch các sn
phm liên quan
Vi chế độ vn hành lc không khí cơ bn, có th
chnh tc độ không khí.
Điu chnh tc độ qut
Điu chnh tc độ qut ca máy lc không khí.
Bm nút
Speed
trong quá trình vn hành.
• Mi ln bn bm nút này, tc độ s thay đổi theo
th t sau: Auto(T động)
~
Low(Thp)
~
Middle(Trung bình)
~
High(Cao)
~
Turbo(Siêu
cao).
Hin th tc độ
Khi bn điu chnh Tc độ, Tc độ s được hin th
trên bng hin th trng thái. Mi ln Tc độ s tăng
thêm 2 vch khi mc tc độ được tăng lên.
[Ví d hin th tc độ ‘Middle(Trung bình)’]
LƯU Ý
• Khi bt đầu vn hành ln đầu, Tc độ được chnh
mc Auto. chế độ Auto, Tc độ được chnh t
động theo mc ô nhim ca không khí trong
nhà.
Tc độ qut ca thiết b tăng
cường làm sch
Điu chnh tc độ qut ca máy lc không khí.
Bm nút
Booster Speed
trong quá trình vn hành
chế độ
Booster
.
• Mi ln bn bm nút này, tc độ s thay đổi theo
th t sau: Auto(T động)
~
Low(Thp)
~
Middle(Trung bình)
~
High(Cao)
~
Turbo(Siêu
cao).
Hin th tc độ thiết b tăng cường
làm sch
Khi chnh nút Booster Speed, tc độ thiết b tăng
cường làm sch s hin th trên bng hin th trng
thái. Mi ln tc độ thiết b tăng cường làm sch s
tăng thêm 2 vch khi mc tc độ được tăng lên.
[Ví d hin th mc ‘Middle(Trung bình)’ Tc
độ thiết b tăng cường làm sch]
LƯU Ý
• Khi chn chế độ Auto, tc độ thiết b tăng cường
làm sch s được điu chnh t động ging như
các mc Tc độ.
S dng Chế độ Thú cưng
Đây là chế độ dành riêng cho nhng người nuôi thú
cưng.
Chế độ này hút lông/bi thú nuôi mt cách hiu
qu bng cách t động điu chnh Tc độ và lung
không khí theo cht lượng không khí chung.
Bm nút
Pet Mode
trong quá trình vn hành.
19
VN HÀNH
TING VIT
• Biu tượng
(Pet Mode) được hin th trong
màn hình trng thái.
LƯU Ý
• Bn có th tt chc năng Chế độ Thú cưng tương
t như khi bt.
• Bn cũng có th thay đổi chế độ vn hành sang
chế độ mong mun bng cách bm nút
Mode
khi đang bt Chế độ Thú Cưng.
• Chế độ Thú Cưng b tt khi bm nút
Sleep Timer
trong khi đang bt Chế độ Thú Cưng.
Sau khi vn hành chế độ ‘Turbo’ trong 30 phút,
Tc độ được điu chnh t động theo cht lượng
không khí.
• Có th điu chnh lung khí bng cách bm nút
Speed
trong khi đang bt Chế độ Thú Cưng.
- Mi ln bn bm nút Speed, tc độ s thay đổi
theo th t sau: Auto(T động)
~
Middle(Trung bình)
~
High(Cao)
~
Turbo(Siêu cao).
S dng các chc năng b
sung
S dng chc năng Chng d
ng
Chng d ng là chc năng kết hp Máy iôn hóa và
UVnano.
Bm nút
Allergy Care
trong quá trình vn hành.
• Biu tượng chng d ng được hin th trên màn
hình trng thái.
Máy iôn hóa
Để to ra ion và gim thiu các loi vi khun khác
nhau t không khí.
UVnano
Qut to gió trong sn phm được kh trùng bng
đèn LED UVnano, vì vy bn có th yên tâm s dng
sn phm.
LƯU Ý
• UVnano t ghép ca đèn LED “UV” làm gim vi
khun có hi và “nanomet”, đơn v đo chiu dài
bước sóng tia cc tím.
• Nếu bt chc năng UVnano, đèn LED UVnano s
hot động theo nhng khong thi gian nht
định để kh trùng qut bên trong khi máy lc
không khí đang vn hành.
Quá trình kh trùng bng qut UVnano s dng
nếu bn tt máy lc không khí.
Cài đặt chc năng Hn gi ng
T động dng hot động khi đã vn hành trong
khong thi gian được thiết lp.
Bm nút
Sleep Timer
trong quá trình vn hành.
• Mi ln bn bm nút này, cài đặt s thay đổi theo
th t sau:
Sau 2 gi
~
Sau 4 gi
~
Sau 8 gi
~
Sau 12 gi
~
Hy
.
20
VN HÀNH
• Khi bt chc năng Hn gi ng, ch biu tượng
Hn Gi Ng được hin th trên bng hin th
trng thái.
LƯU Ý
• Tc độ được đổi v mc ‘Low(Thp)‘ và điu chnh
t động theo khong thi gian đều đặn theo cht
lượng không khí.
• Có th điu chnh tc độ qut bng cách bm nút
Speed
khi bt chc năng hn gi ng.
• Trong cài đặt hn gi ng, bn có th kiêm tra
thi gian đã đặt bng cách bm li nút
Sleep
Timer
.
• Cài đặt chc năng Hn gi ng s được duy trì
khi tt thiết b và sau đó s bt li sau khi mt
đin.
Cài đặt khóa bng điu khin
Bn có th khóa các nút trên Bng điu khin để
ngăn thiết b hot động do nhng trường hp
không lường trước được, chng hn như tr em
thao tác vi các nút.
Bm nút
Sleep Timer
trong 3 giây tr lên trong quá
trình vn hành.
k
(Khóa) được hin th trên Bng hin th trng
thái.
LƯU Ý
• Bn có th tt chc năng khóa theo cách tương
t như khi bt chc năng này.
• Bn cũng có th khóa hoc m chc năng khi
thiết b dng hot động.
Cài đặt đèn báo cht lượng
không khí
Bn có th kim tra cht lượng không khí chung
bng đèn báo cht lượng không khí.
Bm nút
Mode
trong 3 giây tr lên trong quá trình
vn hành.
LƯU Ý
Đèn báo cht lượng không khí s đổi sang màu
trng trong sut thi gian n định b cm biến
(30 giây). B cm biến mùi (khí) có th được n
định trong vòng 2 phút sau khi hot động.
Kim tra nng độ ht bi
Bn có th kim tra nng độ ht bi trong không
khí bng cách đo kích thước ht bi.
Bm nút
Booster Speed
trong 3 giây tr lên trong
quá trình vn hành.
• Mi ln bn bm nút này, cài đặt s thay đổi theo
th t sau:
PM10
~
PM2.5
~
PM1.0
.
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36

LG AS10GDBY0 Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka
Táto príručka je tiež vhodná pre