LG ARNU28GTBB4 Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka
HƯỚNG DN S DNG
MÁY ĐIU HÒA
KHÔNG KHÍ
Đọc k hướng dn s dng này trước khi vn hành thiết b
ct gi v trí thun tin để tham kho vào bt k lúc nào.
TING VIT
ARNU48GTAB4
MFL72017406
Rev.00_050323
www.lg.com
Copyright © 2023 LG Electronics Inc. All Rights Reserved.
MC LC
Hướng dn này có th có các hình nh
hoc ni dung khác vi kiu máy mà bn
đã mua.
Hướng dn s dng này có th được thay
đổi bi nhà sn xut.
HƯỚNG DN AN TOÀN
ĐỌC TOÀN B HƯỚNG DN TRƯỚC KHI S DNG ............................... 4
Thông đip v an toàn.........................................................................................4
Lưu ý đối vi Môi cht làm lnh D cháy...........................................................5
HƯỚNG DN CNH BÁO............................................................................ 5
An toàn v k thut ..............................................................................................5
Lp đặt...................................................................................................................6
Vn hành ...............................................................................................................8
B điu khin t xa không dây...........................................................................9
Bo trì ....................................................................................................................9
Môi cht làm lnh...............................................................................................10
HƯỚNG DN THN TRNG.....................................................................11
Lp đặt.................................................................................................................11
Vn hành .............................................................................................................12
Bo trì ..................................................................................................................13
VN HÀNH
Trước khi s dng.................................................................................... 14
Lưu ý khi vn hành.............................................................................................14
Đề xut giúp tiết kim năng lượng..................................................................14
Tng quan v sn phm ..........................................................................15
Cassette 4 chiu .................................................................................................15
Màn hình hin th...............................................................................................17
Chc năng t động khi động li ....................................................................17
S dng thiết b vi điu khin t xa...............................................................18
CHC NĂNG THÔNG MINH
ng dng LG ThinQ..................................................................................19
Các tính năng ca ng dng LG ThinQ ...........................................................19
Trước khi s dng ng dng LG ThinQ...........................................................19
Cài đặt ng dng LG ThinQ ..............................................................................20
Thông tin ca thông báo phn mm ngun m............................................20
Thông s k thut ca thiết b vô tuyến..........................................................20
BO TRÌ
V sinh .......................................................................................................21
Khong thi gian làm sch ...............................................................................21
V sinh tm lc khí .............................................................................................22
V sinh cm biến bi mn PM1.0 ......................................................................28
Mo bo trì................................................................................................28
Trước khi không s dng trong mt thi gian dài ........................................28
Sau khi không s dng trong mt thi gian dài............................................29
X LÝ S C
Trước khi gi cho trung tâm dch v.....................................................30
Vn hành .............................................................................................................30
Hiu sut .............................................................................................................33
Wi-Fi .....................................................................................................................34
Gi b phn dch v..................................................................................34
Nhng trường hp cn gi b phn dch v..................................................34
4
HƯỚNG DN AN TOÀN
HƯỚNG DN AN TOÀN
ĐỌC TOÀN B HƯỚNG DN TRƯỚC KHI S DNG
Các hướng dn an toàn sau đây nhm mc đích ngăn chn các ri ro
hoc hư hng không th lường trước t vic vn hành sn phm không
an toàn hoc không đúng cách.
Các hướng dn được chia thành hai phn ‘CNH BÁO vàTHN TRNG’
như được mô t bên dưới.
Thông đip v an toàn
Ký hiu này được hin th để ch ra các vn đề và hot động có
th gây ri ro.
Đọc k phn có ký hiu này và làm theo hướng dn để tránh ri
ro.
CNH BÁO
Biu tượng này cho biết nếu không thc hin theo các hướng
dn có th gây ra thương tích nghiêm trng hoc t vong.
THN TRNG
Biu tượng này cho biết nếu không thc hin theo các hướng
dn có th gây ra thương tích nh hoc hư hng sn phm.
5
HƯỚNG DN AN TOÀN
TING VIT
Lưu ý đối vi Môi cht làm lnh D cháy
Các ký hiu sau được hin th trên các thiết b.
HƯỚNG DN CNH BÁO
CNH BÁO
Để gim ri ro cháy, n, t vong, đin git, thương tích hoc bng
người khi s dng sn phm này, hãy thc hin theo các bin pháp
phòng nga cơ bn, bao gm các điu sau:
An toàn v k thut
• Tr em t 8 tui tr lên hoc người có năng lc th cht, giác quan
hoc tinh thn b suy gim, hoc thiếu kinh nghim và kiến thc có
th s dng thiết b này nếu có s giám sát hoc hướng dn liên quan
đến vic s dng thiết b mt cách an toàn và hiu các nguy him có
liên quan. Tr em không được chơi đùa vi thiết b. Tr em không
được thc hin vic v sinh và bo trì dành cho người dùng nếu
không có s giám sát.
• Thiết b này không nhm dành cho nhng người (bao gm tr em) có
năng lc th cht, giác quan hoc tinh thn b suy gim, hoc thiếu
kinh nghim và kiến thc s dng nếu h không có s giám sát hoc
hướng dn liên quan đến vic s dng thiết b t người chu trách
nhim v s an toàn ca h. Tr em cn phi được giám sát để đảm
bo rng các bé không chơi đùa vi thiết b.
Ký hiu này cho biết thiết b s dng môi cht làm lnh d cháy.
Nếu cht làm lnh b rò r và tiếp xúc vi ngun đánh la bên
ngoài thì s có nguy cơ cháy.
Ký hiu này cho biết cn đọc k Hướng dn S dng.
Ký hiu này ch ra rng mt nhân viên dch v phi x lý thiết b
này vi tài liu tham kho Hướng dn Lp đặt.
Ký hiu này cho biết thông tin có trong Hướng dn S dng hoc
Hướng dn Lp đặt.
6
HƯỚNG DN AN TOÀN
• Vic lp đặt hoc sa cha được thc hin bi nhng người không
được y quyn có th gây ra các mi nguy hi cho bn và nhng
người khác.
Thông tin trong hướng dn là dành cho k thut viên bo dưỡng có
đủ trình độ chuyên môn, quen thuc vi các quy trình v an toàn và
có trang b các công c và dng c kim tra thích hp.
• Không đọc và thc hin theo tt c các hướng dn trong hướng dn
này có th dn đến trc trc thiết b, hư hng tài sn, thương tích cá
nhân và/hoc t vong.
• Môi cht làm lnh và khí ga thi cách đin dùng trong thiết b đòi hi
phi có quy trình thi b đặc bit. Tham kho ý kiến nhân viên bo
dưỡng hoc người có đủ trình độ chuyên môn tương đương trước khi
thi b các cht này.
• Khi thay thế dây đin, vic thay thế phi được thc hin bi nhân viên
được y quyn và ch s dng b phn thay thế chính hãng.
• Nếu b hng, dây ngun phi được thay thế bi nhà sn xut, các
nhân viên bo dưỡng ca h hoc người có đủ trình độ chuyên môn
tương đương để tránh nguy him.
• Thiết b phi được lp đặt phù hp vi tiêu chun mng đin quc gia.
• Thiết b này phi được tiếp đất đúng cách.
• Không ct hoc g b chân tiếp đất khi phích cm đin.
• Gn đầu tiếp đất ca b đổi đin vào vít bt np ca đin gn tường
s không phi là cách tiếp đất thiết b, tr khi vít bt np này bng kim
loi, dn đin và đin gn tường đưc tiếp đất thông qua mng đin
trong nhà.
• Nếu bn có bt k nghi ng gì không biết máy điu hòa không khí có
được tiếp đất đúng cách hay không, hãy yêu cu nhân viên đin đủ
trình độ chuyên môn kim tra cm đin gn tường và h thng dây
đin.
Lp đặt
• Liên h trung tâm dch v được y quyn khi lp đặt hoc di di máy
điu hòa không khí.
7
HƯỚNG DN AN TOÀN
TING VIT
• Liên h vi đại lý, người bán, th đin có trình độ chuyên môn hoc
trung tâm dch v được y quyn để v sinh hoc bo trì máy điu hòa
không khí.
• (Khách hàng) Không được t lp đặt, tháo hoc lp đặt li thiết b. Vic
lp đặt hoc sa cha được thc hin bi nhng người không được
y quyn có th gây nguy him cho bn và nhng người khác.
Đối vi công tác đin, hãy liên h vi đại lý, người bán, th đin có
trình độ chuyên môn hoc trung tâm dch v được y quyn.
Không tìm cách thc hin công tác đin hoc công tác tiếp đất tr khi
bn được cp phép thc hin. Hãy tham kho ý kiến vi đại lý đối vi
công tác đin và công tác tiếp đất.
• Không lp đặt sn phm trên b lp đặt b li.
Đảm bo khu vc lp đặt không b xung cp theo thi gian.
Đảm bo ch s dng các ph kin do LG sn xut, được thiết kế riêng
để s dng vi thiết b được chuyên gia lp đặt.
• Tuyt đối không lp đặt dàn nóng trên đế di chuyn hoc nơi dàn
nóng có th rơi xung.
• Không lp đặt thiết b trong môi trường d cháy n.
• Không lp đặt máy điu hòa không khí v trí có ct tr cht lng
hoc khí d cháy như xăng, khí prô-pan, cht pha loãng sơn v.v.
• Lp tm pa-nen và np bo v hp điu khin mt cách an toàn.
• Lp cm đin và cu dao chng tiếp đất chng rò r riêng trước khi
s dng thiết b.
• S dng áp-tô-mát và cu chì tiêu chun, phù hp vi định mc đin
ca máy điu hòa không khí.
• Không s dng cm nhiu cng, cáp ngun kéo dài hoc b chuyn
đổi vi thiết b này.
• Các kết ni mng đin trong nhà/ngoài tri phi được buc cht chc
chn và phi đi dây cáp đúng cách sao cho dây cáp không b lc kéo
t các đầu cc kết ni. Các kết ni không đúng cách hoc lng lo có
th gây ra nhit hoc cháy.
• Không kết ni dây tiếp đất vi ng khí ga, ct thu lôi hoc dây tiếp đất
đin thoi.
8
HƯỚNG DN AN TOÀN
Dùng khí ga không cháy (nitơ) để kim tra rò r và thi khí làm sch
ng; dùng khí nén hoc khí d cháy có th gây ra cháy hoc n.
Vn hành
• Không thay đổi hoc ni dài dây đin. Các vết try xước hoc lp cách
đin b tước v trên các dây cáp ngun có th gây cháy hoc đin git
và nên thay thế.
Đảm bo cáp ngun không b bn, lng hoc đứt.
• Không được đặt bt k vt gì trên dây cáp ngun.
• Thn trng để đảm bo rng dây ngun không b kéo ra hoc b hng
trong quá trình hot động.
Không bao gi được chm, vn hành hoc sa cha máy điu hòa
không khí khi tay đang ướt.
• Không đưa tay hoc các vt khác vào đường np hoc đường thoát
khí khi máy điu hòa không khí đang vn hành.
Đảm bo không ai, đặc bit là tr em trèo lên hoc s chm vào dàn
nóng.
Đảm bo ch dùng các ph tùng được lit kê trong danh sách ph
tùng gi th sa đổi thiết b. Tuyt đối không chnh sa thiết b.
• Không chm vào đường ng môi cht làm lnh hoc đường ng nước
hoc bt k b phn bên trong nào khi thiết b đang hot động hoc
ngay sau khi hot động.
• Không đặt để các cht d cháy như xăng, ben-zen hoc cht pha
loãng gn máy điu hòa không khí.
• Không s dng máy điu hòa không khí trong mt khong thi gian
dài không gian nh mà không có h thng thông gió thích hp.
Đảm bo thông gió hoàn toàn khi s dng đồng thi máy điu hòa
không khí và thiết b to nhit ví d như bình gia nhit.
- Có kh năng thiếu oxy.
Không làm nghn ca hút gió hoc ca thông khí.
• Ngt ngun cp đin nếu có bt k tiếng động, mùi hoc khói phát ra
t máy điu hòa không khí.
9
HƯỚNG DN AN TOÀN
TING VIT
• Liên h trung tâm dch v được y quyn khi máy điu hòa không khí
b ngp trong nước lũ.
• Trong trường hp rò r gas (như Freon, khí prô-pan, khí du m hóa
lng...), thông gió hoàn toàn trước khi s dng li máy điu hòa
không khí.
• Dng vn hành và đóng ca s khi có bão hoc bão nhit đới. Nếu có
th, hãy tháo sn phm khi ca s trước khi bão đến.
B điu khin t xa không dây
• Tuyt đối không dùng ln ln các loi pin hoc dùng chung pin cũ
pin mi cho điu khin t xa.
• Không sc li hoc tháo ri các b phn ca pin.
• Thi b pin nơi không có nguy cơ cháy.
• Ngng s dng điu khin t xa nếu có rò r dung dch đin phân
pin. Nếu qun áo hoc da tiếp xúc vi dung dch đin phân b rò r,
hãy ra bng nước sch.
• Nếu nut phi dung dch đin phân pin b rò r, hãy súc sch k bên
trong ming và hi ý kiến bác sĩ.
• Tuyt đối không để dàn lnh hoc điu khin t xa b ướt.
Bo trì
• Trước khi v sinh hoc tiến hành bo trì, hãy ngt kết ni ngun cp
đin và ch đến khi qut ngng quay.
- Qut xoay tc độ rt cao trong quá trình vn hành.
- Có kh năng b thương nếu ngun đin ca thiết b vô tình được bt
trong khi v sinh các b phn bên trong ca thiết b.
• Phi ngt ngun đin thiết b trong quá trình bo dưỡng và thay thế
các b phn.
10
HƯỚNG DN AN TOÀN
Môi cht làm lnh
Cài đặt chung
• Tuân th các tiêu chun ca khu vc hoc quc gia tương ng trong
vic x lý môi cht làm lnh và máy điu hòa không khí cũng như tháo
rã máy điu hòa không khí.
• Ch s dng môi cht làm lnh được quy định trên nhãn máy điu hòa
không khí.
• Không np không khí hoc khí ga vào h thng ngoi tri cht
làm lnh đặc thù.
• Không chm vào môi cht làm lnh đang rò r trong quá trình lp đặt
hoc sa cha.
• Nếu khí ga môi cht làm lnh rò r trong quá trình lp đặt, hãy lp tc
thông gió cho khu vc.
Đảm bo kim tra rò r môi cht làm lnh sau khi lp đặt hoc sa
cha thiết b.
• Trong trường hp b rò r cht làm lnh, hãy tham kho ý kiến ca đại
lý. Khi lp đặt máy điu hòa không khí trong phòng nh, cn thc hin
các bin pháp thích hp để lượng môi cht làm lnh rò r bt k không
vượt quá nng độ gii hn ngay c khi b rò r. Nếu môi cht làm lnh
rò r vượt quá mc nng độ gii hn thì có th xy ra s c thiếu oxy.
Ch dành cho R32
• Thiết b s được lưu tr ti nơi thông thoáng, nơi mà kích thước
phòng s tương ng vi khu vc hot động ca máy.
• Các ng dn ni vi thiết b không được cha ngun đánh la.
• Bt k ai liên quan đến vic thao tác hoc tác động vào mch làm lnh
đều phi có chng ch hin còn hiu lc ca cơ quan thm định được
công nhn trong ngành, y quyn cho hđủ thm quyn x lý môi
cht làm lnh mt cách an toàn theo tiêu chun thm định được
ngành công nhn.
11
HƯỚNG DN AN TOÀN
TING VIT
• Dch v s ch được thc hin khi có ch định t nhà sn xut thiết b.
Vic h tr các kĩ năng cá nhân trong bo dưỡng và sa cha s được
thc hin dưới s giám sát ca người có thm quyn trong vic s
dng các môi cht làm lnh d cháy.
• Gi các l thông khí cn thiết không b cn tr.
• Thiết b này phi được lưu tr trong phòng mà không cn phi liên
tc m ngn la (ví d như thiết b gas đang hot động) và các ngun
to ra la (ví d như lò sưởi đin đang hot động).
• Thiết b phi được ct gi để tránh tn hi v cơ hc.
HƯỚNG DN THN TRNG
THN TRNG
Để gim thiu nhng ri ro có th gây ra thương tích nh cho người,
hoc làm thiết b hot động sai chc năng cũng như hư hng sn
phm hoc tài sn khi s dng sn phm này, hãy thc hin các bin
pháp phòng nga cơ bn, bao gm các điu sau:
Lp đặt
• Vn chuyn máy điu hòa không khí vi hai hoc nhiu người hoc s
dng xe nâng.
• Không lp đặt máy điu hòa không khí khu vc chu nh hưởng trc
tiếp ca gió bin (hơi mui).
• Lp đặt ng x đúng cách để d dàng x nước đọng.
• Lp đặt máy điu hòa không khí nơi mà tiếng n t dàn nóng hoc
khói x không nh hưởng đến nhng hàng xóm sng lân cn.
• Thi b an toàn các vt liu đóng gói như vít, đinh, túi nha hoc pin
bng bao bì thích hp sau khi lp đặt hoc sa cha.
Thao tác thn trng khi d kin hoc lp đặt máy điu hòa không khí.
• Hãy đặc bit cn thn vi các cnh ca v và các cánh trên b ngưng
t và thiết b bay hơi.
Để tránh rung hoc rò r nước, hãy gi thăng bng ngay c khi lp đặt
sn phm. Để tránh rung hoc rò r nước.
12
HƯỚNG DN AN TOÀN
• Khi lp đặt thiết b, hãy s dng b lp đặt đi kèm vi sn phm.
• Các cánh ca b trao đổi nhit đủ sc và có th gây thương tích. Để
tránh thương tích, hãy đeo găng tay hoc che các cánh khi làm vic
gn.
Vn hành
• Không ung nước x ra t máy điu hòa không khí.
• Không để đồ gn dàn nóng và không để lá cây hoc các mnh vn
khác tích t quanh dàn nóng. Lá là nơi trú n ca nhng động vt nh
có th xâm nhp vào dàn nóng. Khi bên trong thiết b, nhng động
vt đó có th gây trc trc, gây khói hoc cháy nếu chúng tiếp xúc vi
các b phn đin.
• Không để máy điu hòa không khí vn hành trong thi gian dài khi có
độ m cao hoc khi ca ra vào hoc ca s để m.
• Không để người, động vt hoc cây ci tiếp xúc vi lung gió nóng
hoc lnh t máy điu hòa không khí trong thi gian dài.
• Không s dng sn phm cho các mc đích đặc bit như bo qun
thc phm, tác phm ngh thut v.v. Máy điu hòa không khí được
thiết kế cho mc đích s dng thông thường, không phi là mt h
thng làm lnh chính xác. Có nguy cơ hư hng hoc tht thoát tài sn.
• Không được bt cu dao hoc ngun trong trường hp np trước, v
máy, np trên, np hp điu khin đã b tháo hoc đang m.
• Không được m lưới phía trước ca sn phm trong quá trình vn
hành. Không chm vào b lc tĩnh đin nếu thiết b được trang b b
lc.
• Hãy thn trng để nước không lt vào sn phm.
Đảm bo không có vt cn gn dàn nóng. Có vt cn gn dàn nóng
có th làm gim hiu sut ca dàn nóng hoc làm tăng âm vn hành.
• Không tt ngun ngay sau khi dng vn hành. Hãy luôn đợi ít nht
năm phút trước khi tt ngun.
13
HƯỚNG DN AN TOÀN
TING VIT
Bo trì
• S dng ghế hoc thang vng chc khi v sinh, bo trì hoc sa cha
máy điu hòa không khí trên cao.
• Không cm hoc rút phích cm ngun đin để bt hoc tt thiết b.
• Tuyt đối không s dng cht làm sch hay dung môi mnh hoc
phun nước khi v sinh máy điu hòa không khí. Dùng vi mm.
• Tuyt đối không chm vào các b phn kim loi ca máy điu hòa
không khí khi tháo tm lc khí.
• Xé nh hoc vt b túi nha đóng gói để tr không nghch túi.
Khi không s dng sn phm trong mt thi gian dài, hãy rút phích
cm ngun đin hoc ngt cu dao.
Không nghiêng thiết b khi tháo hoc g thiết b. Nước ngưng t bên
trong có th tràn ra.
• Hãy liên tc kim tra xem nn có b hng không, đặc bit nếu đã s
dng trong mt thi gian dài.
• Luôn lp chc chn b lc. V sinh b lc hai tun mt ln hoc
thường xuyên hơn nếu cn thiết. B lc bn làm gim hiu sut ca
máy điu hòa không khí và có th gây trc trc hoc hng sn phm.
14
VN HÀNH
VN HÀNH
Trước khi s dng
Lưu ý khi vn hành
Điu chnh hướng lung khí lên/xung để lưu thông không khí trong nhà.
• Tăng tc độ qut để làm mát hoc làm m nhanh không khí trong nhà trong mt khong thi gian ngn.
• Tt thiết b và m ca s thường xuyên để thông gió. Cht lượng không khí trong nhà có th gim nếu
s dng thiết b trong thi gian dài.
• V sinh tm lc khí 2 tun mt ln. Bi và cht bn tích t trong tm lc khí có th làm nghn lung khí
hoc làm gim hiu sut thiết b.
Đề xut giúp tiết kim năng lượng
Không làm lnh không gian quá mc. Điu này có th hi cho sc khe ca bn và có th tiêu th
nhiu đin hơn.
• Che nng bng tm chn hoc rèm ca khi vn hành thiết b.
Đóng cht các ca ra vào hoc ca s khi vn hành thiết b.
15
VN HÀNH
TING VIT
Tng quan v sn phm
Cassette 4 chiu
Loi b chuyn hướng gió lên-xung kép
a
Đèn báo trng thái vn hành và b thu điu khin t xa
Hin th trng thái vn hành và cha b nhn tín hiu ca điu khin t xa không dây.
b
Nút vn hành cưỡng bc
Vn hành sn phm khi không th s dng điu khin t xa.
c
Ca np khí/Tm lc khí
• Ca np khí: Ly không khí t trong phòng.
• Tm lc khí: Gim bi trong không khí.
d
Ca thông khí
Lưu thông không khí tr li phòng nhit độ mong mun.
• Nhng kiu lung khí khác nhau được to ra nh b chuyn hướng gió lên-xung kép.
e
Cm biến bi mn PM 1.0
*1
Phát hin nng độ bi mn trong nhà.
*1 Cm biến này ch được cung cp khi lp đặt bng điu khin lc không khí phía trước.
16
VN HÀNH
Loi bình thường
a
Đèn báo trng thái vn hành và b thu điu khin t xa
Hin th trng thái vn hành và cha b nhn tín hiu ca điu khin t xa không dây.
b
Nút vn hành cưỡng bc
Vn hành sn phm khi không th s dng điu khin t xa.
c
Ca np khí/Tm lc khí
• Ca np khí: Ly không khí t trong phòng.
• Tm lc khí: Gim bi trong không khí.
d
Ca thông khí
Lưu thông không khí tr li phòng nhit độ mong mun.
17
VN HÀNH
TING VIT
Màn hình hin th
a
Đèn báo trng thái vn hành
*1 Đèn báo V sinh b lc không sáng bt đầu
t s biu th thi gian sn xut sn phm
tương ng (Sau Tháng 10/2021).
b
Nút vn hành cưỡng bc
Vn hành thiết b khi không th s dng điu
khin t xa.
• Nhn nút
b
trong khong 2 giây.
Chc năng t động khi động
li
Khi bt li thiết b sau khi mt đin, thiết b s khôi
phc các cài đặt vn hành trước đó và hot động
trong cùng chế độ cài đặt.
• Chc năng này hu ích trong trường hp mt
đin.
• Chc năng này được bt theo cài đặt mc định
gc.
• Nếu bn mun đặt hoc tt chc năng t động
khi động li, hãy nhn gi Nút vn hành cưỡng
bc
b
trong 15 giây.
Màu scMô t
Xanh lc
1) Chế độ Làm mát hoc Sưởi
2) Chế độ khi động nóng
hoc x băng trước khi
khi động chế độ sưởi
Vàng chanh
1) Thi gian v sinh b lc
chế độ làm mát hoc
sưởi
*1
2) khi thc hin cài đặt trước.
Cam Thi gian v sinh b lc khi sn
phm không vn hành.
18
VN HÀNH
S dng thiết b vi điu khin
t xa
Làm theo các bước sau để xem hướng dn chi tiết
v cách s dng sn phm vi điu khin t xa.
1
Bm vào địa ch trang web dưới đây.
• www.lg.com
2
Nhp tên mu máy vào ô tìm kiếm.
• Tên mu máy trên điu khin t xa hoc
được in trên hp đựng điu khin t xa.
3
Tìm kiếm hướng dn bn mun xem.
LƯU Ý
• Mt s mu máy không có hướng dn trên trang
web. Vi nhng mu máy đó, hãy tham kho
hướng dn đi kèm vi điu khin t xa.
19
CHC NĂNG THÔNG MINH
TING VIT
CHC NĂNG THÔNG MINH
ng dng LG ThinQ
ng dng
LG ThinQ
cho phép bn giao tiếp vi
thiết b bng đin thoi thông minh.
Các tính năng ca ng dng LG
ThinQ
Giao tiếp vi thiết b qua đin thoi thông minh
bng cách s dng các tính năng thông minh thun
tin trong đin thoi.
Smart Diagnosis
- Nếu bn gp phi s c khi s dng thiết b
này, tính năng Smart Diagnosis s giúp bn
chn đoán s c.
• Cài đặt
- Cho phép bn cài đặt các tùy chn khác nhau
trên thiết b và trong ng dng.
LƯU Ý
• Nếu bn thay đổi b định tuyến không dây, nhà
cung cp dch v Internet hoc mt khu thì hãy
xóa thiết b đã đăng ký khi ng dng
LG ThinQ
đăng ký li thiết b.
ng dng có th được thay đổi vì mc đích ci
tiến thiết b mà không cn thông báo cho người
dùng.
• Chc năng có th khác nhau tùy theo mu máy.
Trước khi s dng ng dng LG
ThinQ
1
Kim tra khong cách gia thiết b và b định
tuyến không dây (mng Wi-Fi).
• Nếu khong cách gia thiết b và b định
tuyến không dây quá ln, tín hiu s tr nên
yếu. Có th mt nhiu thi gian để đăng ký
hoc không cài đặt được ng dng.
2
Tt
D liu di động
hoc
d liu mng
trên
đin thoi thông minh ca bn.
3
Kết ni đin thoi thông minh ca bn vi b
định tuyến không dây.
LƯU Ý
Để xác nhn kết ni Wi-Fi, hãy kim tra đảm bo
biu tượng
f
trên bng điu khin đã sáng lên.
• Thiết b này ch h tr mng Wi-Fi 2,4 GHz. Để
kim tra tn s mng ca bn, hãy liên h vi nhà
cung cp dch v Internet hoc xem hướng dn
s dng b định tuyến không dây ca bn.
LG ThinQ
không chu trách nhim cho bt k vn
đề kết ni mng hay bt k li, trc trc hoc các
li nào gây ra do kết ni mng.
• Nếu thiết b gp khó khăn trong vic kết ni vi
mng Wi-Fi, có th là do nó nm quá xa b định
tuyến. Mua mt b lp tín hiu Wi-Fi (thiết b m
rng phm vi) để nâng cao cường độ tín hiu Wi-
Fi.
• Wi-Fi th không th kết ni hoc có th b gián
đon do môi trường mng gia đình.
• Kết ni mng có th không hot động đúng cách
ph thuc vào nhà cung cp dch v Internet.
20
CHC NĂNG THÔNG MINH
LƯU Ý
• Môi trường mng không dây xung quanh có th
là nguyên nhân khiến dch v mng không dây
chy chm.
• Nếu không th kết ni thiết b do các s c
truyn tín hiu không dây, hãy rút phích cm ca
thiết b và ch khong mt phút trước khi th li.
• Nếu tường la trên b định tuyến không dây ca
bn được bt, hãy vô hiu hóa tường la hoc
thêm mt ngoi l cho nó.
• Tên mng không dây (SSID) phi là s kết hp
gia ch và s tiếng Anh. (Không s dng ký t
đặc bit.)
• Giao din người s dng trên đin thoi thông
minh (UI) có th khác nhau tùy thuc vào h điu
hành ca đin thoi (OS) và nhà sn xut.
• Nếu giao thc bo mt ca b định tuyến được
đặt thành
WEP
, bn có th không thiết lp được
mng. Vui lòng thay đổi sang các giao thc bo
mt khác (khuyến khích dùng
WPA2
) và đăng ký
li sn phm.
Cài đặt ng dng LG ThinQ
Tìm kiếm ng dng
LG ThinQ
trên Google Play
Store hoc Apple App Store trên đin thoi thông
minh. Làm theo hướng dn để ti và cài đặt ng
dng.
Thông tin ca thông báo phn
mm ngun m
Để ly mã ngun theo GPL, LGPL, MPL và các giy
phép ngun m khác bt buc tiết l mã ngun có
trong sn phm này và để truy cp tt c các điu
khon cp phép, thông báo bn quyn và các tài
liu liên quan khác, vui lòng truy cp https://
opensource.lge.com.
LG Electronics cũng s cung cp mã ngun m cho
bn trong CD-ROM có tính phí để chi tr cho chi phí
phát hành (chng hn như các khon phí v vn
chuyn, đĩa và x lý) khi nhn được yêu cu qua
email đến địa ch opensource@lge.com.
Ưu đãi này có hiu lc cho bt k ai nhn được
thông tin này trong khong thi gian ba năm tính
t ngày chúng tôi phân phi sn phm này.
Thông s k thut ca thiết b
vô tuyến
Mu máy
LCW-007
Di Tn s
2412 MHz - 2472 MHz
Công sut đầu
ra (Ti đa)
17,59 dBm
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36

LG ARNU28GTBB4 Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka