ROSIERES RF 3E7DX-04 Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka
NG DN S DNG
MÁY RA BÁT
MODEL: RF 3E7DX-04
Lƣu ý quan trọng:
Khách hàng cn gi li quyển hƣớng dn theo máy giúp h tr
trong quá trình s dng, tham chiếu b ng dn s dng gc
theo máy cho các sơ đồ đin hoc các phn k thut
Nhƣ tất c các thiết b gia dng khác, khách hàng cn thc tập để
làm quen
TRUNG TÂM BO HÀNH
748 La Thành Ging Võ Ba Đình - Hà Ni
Hotline: 0902 155 058 / 024 3537 6966
2
THÔNG S KĨ THUẬT:
Model
RF 3E7DX-04
Công sut
13 b
Kiu dáng
Độc lp
Bảng điều khin
Kĩ thuật s
Chƣơng trình rửa t
động
9
Ra chuyên sâu
Rửa nhanh 29’ / 39’
Sy thêm
Thêm bát đĩa
Hn gi
Khóa tr em
Giàn rửa có điều chnh
2
Đin
220~240v
Kích thƣớc máy
(DxRxC)
598x580x820mm
Thiết b đƣc sn xut theo các tiêu chun mi nht hin hành
ti Châu Âu
Tiêu chun ca máy ra bát: EN 50242
3
Mc lc
1. Quy tc an toàn chung
Sn phẩm này đƣợc thiết kế để s dng trong h gia đình đặt
trong nhà
Không s dng sn phm vi mục đích khác, d nhƣ sử dng vi mc
đích thƣơng mại.
Theo qui định ca hãng, mi thit hi v sn phm, gây ra bi vic s dng
không đúng mục đích s không đƣợc bo hành bi nhà sn xut.
Tr em t 8 tui tr lên, những ngƣời có khuyết tt v th cht, trí
tu, kh năng vận động hay những ngƣời thiếu kiến thc, kinh
nghim th s dng sn phm này nếu đƣợc giám sát bi mt
ngƣời hƣớng dn s dng sn phm mt cách an toàn hiu
đƣc nhng ri ro ca sn phm. Tr em không đƣợc chơi với máy
ra bát và v sinh máy.
Tr em dƣới 3 tui cần đƣợc gi khoảng cách giám sát thƣờng
xuyên.
1. Quy tc an toàn chung
2. Cung cấp nƣớc
3. S dng mui
4. Điu chnh giàn ra phía trên
5. Xếp bát đĩa vào máy
6. S dng cht ra
7. Các loi cht ra
8. S dng cht tr tráng
9. V sinh các đầu lc
10. Mt s li khuyên khi s dng
11. Bo trì và v sinh
12. Mô t bảng điều khin
13. La chn các chế độ và các ng
dụng đặc bit
14. Danh sách các chế đ
15. B phn kh cứng nƣớc
16. Sa cha và bo hành
4
Trong trƣờng hp b hại, dây cấp nƣớc phải đƣợc thay thế bi
nhà sn xut. Chúng tôi khuyên quý khách s dng linh kin chính
hãng. Sn phm ch th đƣc ni vi ống nƣớc mi, không s
dng ống cũ
Áp sut thy lực quy định là t 0,08 Mpa đến 0,8 Mpa.
Không đƣợc bt ch thông hơi và đáy của sn phm bng thm hay
vi.
LƢU Ý : Dao và các dng c làm bếp có đầu nhn và sc phải để nm ngang
hoặc chĩa đầu nhn xuống dƣới.
Đấu nối điện và hƣớng dn an toàn
Các chi tiết k thut (áp suất năng lƣợng và dòng điện) đƣợc ghi rõ
trên tem sn phm
Hãy đảm bo rng h thống điện đƣợc đấu ni tiếp địa, tuân th
các lut áp dng và điện tƣơng hợp với đầu cm ca sn phm.
Nhà sn xut t chi mi trách nhiệm đối với các tổn, hng hóc
gây ra bi vic đấu nối điện không chính xác.
Không gấp cáp đin.
Không nên dùng dây ni kéo dài, điện đa năng hay cm
chuyn đổi.
Trƣc khi v sinh hay thc hin vic bo trì máy ra bát, hãy tt
nguồn máy và đóng vòi nƣớc
Không đƣợc kéo dây điện hay kéo máy rửa bát để ngt ngun.
hoc ngi lên cánh ca m ca máy ra bát th làm b
móp.
Máy ra bát đƣợc s dụng để ra vt dng nhà bếp bình thƣng.
Không đƣợc s dng máy rửa bát để ra mi dng c dính du
nhớt, n, bằng thép hay st, sn phm hóa hc cha cht làm
mòn, acid hay kim.
5
Nếu thiết b kh cứng nƣớc trong nhà, quý khách không cn
thêm mui ra bát vào máy kh cứng nƣớc.
Trong trƣờng hp máy trc trc, hãy tắt máy, đóng vòi c
đừng đụng vào sn phm. Mi hoạt động sa cha phải đƣợc thc
hin bi Trung tâm h tr k thut ch đƣc lp ráp nhng linh
kin chính hãng để đảm bo an toàn.
Nếu cn di chuyn sn phm sau khi d ra, không đƣợc th nhc
lên t i cánh ca. Hãy m nh cánh ca và nhc sn phm lên
bng cách cm vào thân trên ca sn phm.
Sn phẩm này đƣợc sn xut theo tiêu chun an toàn CE mi nht
ca Châu âu, các tiêu chun bo v môi trƣờng đạt chun.
Lắp đặt
D tt c linh kin ra khi thùng
Không đƣợc lp đt và s dng máy ra bát nếu có hng hóc
Tuân th ng dn kèm theo sn phm
2. Cung cấp nƣớc
Ống thoát nƣớc ng cấp nƣớc th đƣc lp bên trái hoc
phi tùy ý.
Có th dùng c nóng hay lnh tùy ý min nhit
độ ớc không vƣợt quá 60°C.
Áp suất nƣớc ch đƣc phép t thp nht là 0,08 MPa
đến tối đa 0,8 MPa
Trong trƣờng hp máy không hoạt động, cần đóng
vòi nƣớc bên trên (hình 1.B)
Máy kèm mt ng lấy nƣớc với đầu k sọc 3/4”
(hình 2)
ng cấp nƣớc “A” phải đƣợc vít chặt vào vòi nƣớc “B”
với đầu nối 3/4”
Nếu máy đƣợc ni vi h thng ống nƣớc mi, hoc
h thống chƣa đƣợc s dng trong mt thi gian dài,
hãy để c chảy vài phút trƣớc khi lp ng cấp nƣớc
để tránh cát và g lng cn gây tc ống nƣớc.
6
Ni ống thoát nƣớc
Hãy ni ống thoát nƣớc mt cách cn thn sao cho ống nƣớc
không b gấp/cong vì nhƣ vậy dòng nƣớc s b gián đoạn (hình 6).
Ống thoát nƣớc c định cần đƣờng kính ít nht 4cm độ
cao ti thiu 40cm.
Để tránh bc mùi, chúng tôi khuyên quý khách nên s dng
xifông/ng hình ch U ngƣợc (hình 6X). Nếu cn thiết, ng thoát
c th đƣc kéo dài ti 2,5m độ cao 85cm so vi mặt đất.
Đầu cong ca ống thoát nƣớc th đƣc ni vào mép ca bn
rửa bát, nhƣng không đƣợc để nhúng chìm xuống nƣớc để tránh
sn phm b xifông hóa trong quá trình ra bát (hình 6).
Trong trƣờng hp lắp đặt bên dƣới b mt, ng này cần đƣợc c
định ngay lp tc bên i bn mt độ cao ln nht th
(hình 6Z).
7
3. S dng mui
Nhng vt màu loang trng xut hiện trên bát đĩa thƣờng du
hiu ca thiếu mui ra bát.
Trên b mt sn phm có một khay để đổ mui kh cứng nƣớc
Ch đƣc s dng loi mui dành riêng cho máy ra
bát.
Tháo nút của khay ra để đổ mui vào.
Trong quá trình cấp nƣớc một ít nƣớc tràn ra:
tiếp tục đổ muối cho đến khi bình chứa đầy (khuy
vi một cái thìa). Sau đó vệ sinh lƣới bng cách loi
b cn mui ri đậy nút li.
Sau khi đổ mui, quý khách phi khởi động mt chu k ra bát hoàn
chnh hoặc chƣơng trình Chuẩn bị/Ngâm nƣớc/X c.
Để s dng sn phm mt cách tối ƣu nhất, bình cha mui, vi
dung lƣợng t 1,5 đến 1,8kg, phải đƣợc đổ đầy dn dn theo s
điu chnh ca máy kh cứng nƣớc.
Ch đƣợc đổ đầy nƣớc sau khi đ đầy khay mui trong quá trình lp
đặt máy ra bát.
4. Điu chnh giàn ra phía trên
Nếu quý khách s dụng thƣờng xuyên loại đĩa
đƣờng kính t 29cm đến 32,5cm, hãy đặt
chúng trong giàn rửa bên dƣới, nhƣ đƣợc
t ới đây (theo từng dòng sn phm):
Loại “A”:
1. Quay hết các khối trƣớc “A” ra mặt ngoài
2. Nâng giàn rửa lên là đặt v trí bên trên
3. Đặt li các khối “A” vào vị trí ban đầu
8
Không th đặt các loại đĩa đƣng kính lớn hơn 20cm giàn ra phía
trên và không th dùng giá đỡ di đng khi gi v trí bên trên.
Loại “B”: (chỉ dành cho các dòng sn phm có chn )
1. Nhc giàn ra phía trên lên
2. Gi giàn bng hai tay hai bên và nhc lên trên (hình 1)
Không th đặt các loại đĩa có đƣờng kính lớn hơn 20cm* ở giàn ra phía
trên và không th dùng giá đỡ di đng khi gi v trí bên trên.
Điu chnh giàn rửa bên dƣới:
1. Gi giàn bng hai tay hai bên và nhc lên trên mt cách nh nhàng
(hình 1);
2. Sau đó đặt xung mt cách chm rãi vào v trí chính xác (hình 2)
LƢU Ý: KHÔNG ĐƢỢC NHC H GIÀN RA T 1 BÊN (hình
3)
Phi xếp mặt bát đĩa /vật rửa vào đúng chiều phun ca cánh phun ra,
không xếp ngƣợc li
9
5. Xếp bát đĩa vào máy
S dng giàn ra phía trên
Giàn rửa phía trên giá đỡ di động
bên và có th có 4 v trí
v trí thp (A-A1) giá đỡ th dùng
để để tách trà, tách phê, dao dài, muôi. đầu gđỡ th
treo ly có chân
Đối với giá đỡ di động bên trên (B-B1),
th đặt đĩa dẹt đĩa sâu lòng. Hãy
cn thận đặt đĩa sâu lòng thẳng đng và
để phần lõm hƣớng v mặt trƣc của máy; hãy luôn để khong
trng giữa các đĩa
Hãy sp xếp đĩa đƣờng kính ln, khong 26cm, nghiêng nh v
phía trƣớc để thun tin cho việc đặt giàn ra vào trong máy
Trong giàn ra phía trên, quý khách th sp xếp nhiu loi bát
đĩa khác nhau nhƣ bát trộn salad bát nhựa nhƣng cần chn li
để không khi ra bát không b c làm lt li.
Cách s dng tiêu chuẩn đƣợc mô t hình 1, 2 và 3
10
S dng giàn ra bên dƣới
Trong giàn ra bên dƣới, quý khách đặt xoong, cho, lin súp, bát
ăn salad, vung, đĩa, đĩa dẹt, đĩa sâu lòng và muôi.
Dao dĩa phải đƣợc đặt gi dành riêng cho dao dĩa trong giàn ra
bên dƣới để không gây tr ngi cho cánh quay ca máy ra bát.
Giàn rửa bên dƣới có một lƣới trung tâm di động (hình 4 và 5 ) cho
phép để đĩa một cách chc chn tối ƣu nhất, k c khi chúng
không có kích thƣớc và hình dáng tiêu chun
Đĩa có kích thƣớc nh, ví d nhƣ đĩa ăn tráng miệng, phải đƣợc đặt
giàn ra bên ới nhƣ hình 5 bằng cách hƣớng mặt giá đỡ ra
bên ngoài. Đối vi các loại đĩa bình thƣờng hay kích thƣớc ln,
mặt giá đỡ cần đƣợc đặt hƣớng vào bên trong.
LƢU Ý!
Không đƣợc xếp đồ ra chặn vào cánh phun nƣớc trong mọi trƣờng
hp.
Cách s dng tiêu chuẩn đƣợc mô t hình 4,5.
Giàn rửa bên dƣới mt b phn dng t động cho phép quý khách ly
giàn ra mt cách an toàn, rt hu dng khi máy ra bát đã đầy. Cn ly toàn
b giàn rửa bên dƣới ra để đổ mui, v sinh màng lọc cũng nhƣ bảo trì sn
phẩm thƣờng xuyên.
11
Gi đựng dao dĩa (hình 6)
Np ca gi đựng dao dĩa thể đƣợc tháo ra để sp xếp
dao dĩa theo nhiều cách khác nhau.
6. S dng cht ra
(Hình A.)
Sn phm ra bát
Ch đƣc s dng sn phm ra dng bt, dng lng hoc
dng viên dành riêng cho máy ra bát.
Các cht ty ra không phù hp (ví d nhƣ phòng rửa
tay, nƣớc ra bát bng tay) s làm hng th máy s
dng hoạt động.
Đổ cht ra
Hộp để đổ cht ra bên trong cánh ca (hình A ). Nếu nắp đóng, quý
khách ch cn n vào nút m để m ra (A): cui chu k ra bát, np hp
luôn m và sn sàng cho ln s dng tiếp theo.
LƢU Ý QUAN TRNG
giàn rửa bên i, tuyệt đối không vt ra chn np
ca hp này và làm tc không cho cht rửa thoát ra đƣợc.
ng cht ra phù hợp thay đổi tùy theo độ bn của bát đĩa và loại bát đĩa.
Chúng tôi khuyên quý khách đổ t 20 đến 30g cht ra vào khay
“rửa” (B).
Sao khi đổ cht ra vào khay, đóng nắp li bng cách gt np
sang bên trái (1) ri n bên trên (2) sao cho nghe thy tiếng
“click”.
12
Nếu quý khách dùng quá ít cht rửa thì bát đĩa s không đƣợc ra sch
hoàn toàn, nếu dùng quá nhiu thì s lãng phí gây ô nhim môi trƣng
ch không giúp rửa bát đĩa sạch hơn. vậy đọc hƣớng dn ca tng loi
cht ra trên bao bì khi s dng.
7. Các loi cht ra
Sn phm ra dng thi
Sn phm ty ra dng thi ca các nhà sn xut khác nhau có thi gian tan
khác nhau. vy, trong chế độ ra nhanh, mt s sn phm dng thi
th chƣa tan hết và s không phát huy đƣợc hết tác dng. Vi các sn phm
dng thi, chúng tôi khuyên quý khách la chn chế độ dài hơn để đảm bo
sn phm ty ra tan hoàn toàn.
Để đạt đƣợc hiu qu tt nht, sn phm ty ra dng thi phải đƣc cho
vào khay đổ cht ty ra ch không đƣợc cho trc tiếp vào thùng máy ra
bát.
Sn phm rửa cô đặc
Sn phm ra đặc, vi tính kim thp enzyme t nhiên, kết hp vi
chƣơng trình rửa bát nhiệt độ 50°C, s góp phn làm giảm tác động lên
môi trƣờng đồng thi vẫn đảm bảo đƣợc hiu qu ra bát. Các chế độ ra
nhiệt độ 50°C đƣợc thiết kế để tối ƣu hóa các tính chất ca enzyme hòa tan
cht bẩn, đồng thi nhận đƣợc hiu qu tƣơng đƣơng với chế độ nhiệt độ
65°C.
Sn phm ra hn hp
Các sn phm ra có cha c thành phn súc ra phải đƣợc cho vào khay đổ
cht rửa. Khay đổ phi trống (trong trƣờng hợp ngƣợc lại, hãy điều chnh liu
ng ca sn phẩm nƣớc súc ra sao cho thp nhất trƣớc khi s dng sn
phm ty ra hn hp.
13
Sn phm ty ra hn hợp “TABS”
Nếu quý khách cân nhc s dng sn phm ty ra hn hp TABS (3 trong
1/ 4 trong 1/ 5 trong 1, v..v) d loi cha mui hoc cht súc ra,
chúng tôi khuyên quý khách hãy:
Đọc làm theo hƣớng dn s dng ca nhà sn xuất đƣợc ghi
trên bao bì
Hiu qu ca mt s sn phm ty ra cha mui/cht kh cng
c ph thuộc vào độ cng của nƣớc. Hãy đảm bo rằng độ cng
của nƣớc ca quý khách nm trong mức độ tiêu chun ghi trên bao
bì sn phm ty ra.
Trong mt s trƣờng hp, s dng cht ty ra hn hp có th gây ra:
Cặn vôi bám trên bát đĩa hoặc trên máy ra bát
Gim hiu qu khi ra và làm khô bát
Chúng tôi s không chp nhn bo hành mi vấn đề liên quan đến
vic s dng sn phm ra hn hp s dụng không đúng theo
khuyến cáo này
Nếu vấn đề lúc ra làm khô, quý khách nên s dng li các sn phm
truyn thng (mui, sn phm ra, sn phm tráng).
Trong trƣờng hp này, chúng tôi khuyên quý khách hãy:
Đổ đầy khay mui và sn phm tráng
Khởi động mt chu rửa bát thông thƣờng nhƣng không bát
đĩa.
Lƣu ý: Khi quay li s dng loi mui truyn thng, quý khách s cn thc
hin nhiu chu k rửa bát trƣớc khi h thng kh cứng nƣớc th hot
động tr li mt cách tối ƣu
14
8. S dng cht tr tráng
(Hình A.”3”)
Sn phm chất tráng đƣợc thêm mt cách t động
vào thao tác cui cùng ca súc rửa, giúp cho bát đĩa khô
nhanh chóng tránh nhng mng màu trng loang bám
trên bát đĩa.
Đổ cht tráng
V trí đổ cht tráng nm bên trái khay đ c ra bát
(hình A”3”). Để m np, n vào nút m nhc np lên
trên. Hãy s dng sn phm tráng phù hp vi máy ra bát
t động. th điu chnh liều lƣợng ca sn phm bng
đèn báo (C) ở trên ch phân phi.
Đầy Rng
Đèn tối màu Đèn sáng màu
Điu chnh liều lƣợng cht tráng t 1 đến 6
Nút điều chỉnh (D) đƣợc đặt i np và có th đƣợc điều chnh
bng một đồng xu. Liều lƣợng khuyến cáo 4. Vôi th xut
hiện trong nƣớc do lng cn hoc do nhiệt độ sy. Vì vy, cn phi
việc điều chỉnh lƣu lƣợng để đạt đƣợc hiu qu tt nht. Trong
trƣờng hợp trên bát đĩa xuất hin lng cn sau khi ra, hãy h lƣu
ng xung mt nấc. Trong trƣng hợp trên bát đĩa vệt màu
trắng, hãy tăng lƣu lƣợng lên 1 nc.
15
9.V sinh đầu lc
H thng lc (hình 1,2,3) bao gm:
A. Mt ng cha trung tâm gi li các mng bám ln
B. Mt màng lc t động bên dƣới tm kim loi, lc nhng vết bn
siêu nh đ đảm bo súc rửa đƣợc tt nht
C. Mt tm kim loi lọc nƣớc ra liên tc
Để đạt đƣợc hiu qu tt nht, màng lc cần đƣợc điều chnh
v sinh sau mi ln s dng
Để tháo màng lc t động, ch cần quay cái quai ngƣợc li chiu
kim đồng h (hình 1)
Có th tháo ng cha trung tâm ra khi bo trì
Tháo tm kim loi (hình 3) v sinh toàn b các b phn bng
c. Có th dùng bàn chi nếu cn thiết.
Nên hn chế v sinh màng lc t động, 2 tun 1 lần đủ. Tuy
nhiên, hãy đảm bo rng ng cha trung tâm tm kim loi
không b tc nghn.
LƢU Ý
Sau khi v sinh màng lọc, hãy đảm bo rng các b phận đƣợc lp lại đúng
cách tm kim loi đƣợc đặt trên thùng ca máy ra bát, theo chiu kim
đồng h, nếu không đặt đúng cách, máy rửa bát s không vận hành đƣợc
mt cách hiu qu.
Không bao gi đƣc s dng máy ra bát mà không có màng lc
16
10. Mt s lời khuyên để s dng máy hiu qu nht
Trƣc khi sp xếp bát đĩa vào trong máy, hãy gạt b hết thc
phẩm thừa (xƣơng, xƣơng cá, vỏ hoa qu, tàn thuốc lá, tăm,
v..v) để tránh làm tc màng lc, ống thoát nƣớc cánh quay ca
máy ra bát.
Không x tráng bát đĩa qua nƣớc trƣớc khi cho vào máy ra bát
Nếu cho xoong dính quá nhiu mng bám t các món ăn đun
nấu, ngâm trƣớc khi ra.
Xếp bát đĩa hƣớng xung dƣới
Nếu th, hãy xếp sao cho bát đĩa không chạm vào nhau; sp
xếp đúng cách sẽ cho kết qu ra bát tốt hơn
Sau khi sp xếp bát đĩa, hãy đảm bo rng cánh quay th quay
mà không b tr ngi.
Nếu trên xoong và các dng c nhà bếp có các mng bám quá bn
hoặc quá xém, hãy ngâm trong nƣớc vi dung dch ra bát.
Để rửa đồ bng bc, hãy:
a) Ra bằng nƣớc ngay sau khi s dng, nht là sau khi s dng
vi mayonnaise, trng, cá, v..v
b) Không s dng sn phm ty ra
c) Không để chm vào các vt dng bng nhiên liu khác
Cần làm gì để tiết kim
Xếp rửa đầy, hãy xếp bát đĩa vào máy ngay sau khi ăn xong
khởi động chế độ NGÂM (hoc RA LẠNH) để làm mềm đánh
bt các mng bám lớn trƣớc khi khởi động một chƣơng trình ra
bát đầy đủ.
Nếu bát đĩa không quá bẩn lng ra không nhiều bát đĩa, hãy
chn chế độ TIT KIỆM theo hƣớng dn trong danh sách các chế
độ.
Nhng th không nên ra
Không phải bát đĩa nào cũng phù hợp để ra bng máy ra bát;
không nên ra nhng vt dng làm bng cht liu do nóng, dao
dĩa cán gỗ hoc nhựa, bát đĩa bằng nhôm, pha hay cc bng
chì.
Mt s ha tiết th b phai đi, vì vậy hãy ra một món đồ trong
máy ra bát nhiu lần, khi đã thể đảm bo rng màu không
b phai đi thì mới cho các món đ khác vào.
Mi lần mua bát đĩa mới, hãy đảm bo rằng t đĩa đó tƣơng thích vi máy
ra bát
17
Nhng li khuyên sau khi ra xong
Để tránh nƣớc nh git t giàn ra phía trên, hãy kéo giàn ra
phía dƣới ra trƣớc
Nếu quý khách để bát đĩa trong máy một lúc sau khi s dng, hãy
m cánh cửa để nhanh bay hơi và làm cho bát đĩa khô hơn.
11.Bo trì và v sinh
(Hình A”5”)
Để v sinh phn bên ngoài ca máy ra bát, ch dùng
mt cái gi với xà phòng và nƣớc.
Máy không cn s bảo trì đặc bit nào máy ra
cơ chế v sinh t động.
Hãy v sinh định k khp cao su ca cánh ca vi mt
tm gi ẩm để loi b các vết bn t thức ăn.
Nên v sinh máy để loi b nhng lng cn vôi hoc
mng bám bn. Nên thc hin chu k v sinh định .
Trong quá trình v sinh, máy ra bát phi trng
không.
Nếu thy xoong nồi hay bát đĩa không đƣc ra sch
tm kim loi màng lc hoạt động bình thƣờng,
hãy đảm bo rng các ming l ca cánh quay không
b tc, bn.
Và hãy ra các ming l nhƣ sau:
A. Để tháo cánh quay bên trên, y quay cho đến khi nó thng hàng
vi dấu “dừng lại” ghi trên mũi tên (hình 1b). Kéo lên (hình 1) ri
xoay theo chiều kim đồng h (khi lp lại, làm tƣơng tự nhƣng quay
ngƣợc chiều kim đồng hồ). Cánh quay bên i th đƣc tháo
ra mt cách d dàng bng cách nhc lên trên (hình 2).
B. Rửa cánh quay dƣới vòi nƣớc để loi b bi bn.
C. Sau đó, đặt li cánh quay vào v trí cũ, để cánh quay bên trên đối
din vi dấu “dừng li”
18
Máy và ca ph ngoài đều làm bng thép không g. Tuy nhiên, nếu
nhìn thy các vết g trên b mặt, đó do quá nhiều mui st
trong nƣớc.
Để loi b các vết g này, chúng tôi khuyên quý khách s dng bt
mài ht nh. Không dùng cht ty ra có cha chlore hay si thép.
Máy ra bát h thng kh cứng nƣớc nên dùng muối để
tránh lng cn trắng trên bát đĩa
Nếu xut hin các vết lng cn trắng trên bát đĩa, hãy tăng liu lƣợng cht
tráng.
Sau khi s dng
Sau mi ln ra bát, hãy ngắt nƣớc cp vào máy n nút Bt/tt để máy
ngng hoạt động. Nếu máy không đƣợc s dng trong mt thi gian, cn
thc hin các thao tác sau:
1. Khởi động chế độ rửa nhƣng không cho bát đĩa vào để gt sch
vết m nhn
2. Rút cắm điện
3. Đóng vòi nƣớc
4. Đổ đầy cht ra
5. Để ca m
6. Để bên trong máy rửa bát đƣợc sch s
19
12.Mô t bảng điều khin
13.La chn các chế độ và các ng dụng đặc bit
BT/TT
Để khởi động và tt máy, hãy n vào nút này (trong ít nht 3 giây)
cui chu kỳ, đng quên tt máy, rồi rút dây điện ct ngun
c
Lần đầu bt máy và Ngôn ng :
Kết ni máy ra vi nguồn đin
M cánh cửa, đặt bát đĩa vào trong và đóng cửa li
n nút “ BẬT/TẮT” và gi trong khong 3 giây
c này, chcác nút “RỬA NHANH” và “SẤY THÊM” “BT
ĐẦU/CÀI ĐẶT LẠI” hoạt động
A - BT/TT
B - CHỌN CHƢƠNG TRÌNH
C TRÌ HOÃN
D RA NHANH
E SY THÊM
F - BẮT ĐẦU / CÀI ĐẶT LI
(Bắt đầu/hủy chƣơng trình)
G ĐÈN HIỂN TH THÊM BÁT ĐĨA
H ĐÈN HIỂN TH SY THÊM
I - D+E KHÓA TR EM
L ĐÈN HIỂN TH RA NHANH
M ĐÈN HIỂN TH “Total care”
N MÀN HÌNH
20
Ch “ENGLISH” sẽ xut hin trên màn hình (Tiếng Anh)
n vào nút “RỬA NHANH” “SẤY THÊM” để la chn ngôn ng
quý khách mong mun
Để n chn ngôn ng quý khách mong mun, hãy n nút “BT
ĐẦU/CÀI ĐẶT LẠI” . Sau đó, dòng chữ “Chào mừng quý khách”
s chy qua màn hình và tt c các đèn sẽ bt sang
LƢU Ý
Nếu máy bt không chế độ nào đƣc chn, sau 5 phút máy
ra bát s t động tt.
Ln tiếp theo quý khách bt máy
Gi nút BT/TT” khoảng 3 giây để bt máy ra bát chế độ “ECO 2:50”
hoc bt chế độ nào quý khách tng s dng/từng lƣu sẽ hin trên
màn hình. (Để lƣu 1 chế độ, hãy xem đoạn “Lƣu chế đ cui cùng s dụng”)
Mc lục cài đặt
Máy ra bát th đƣợc điều chnh vi mt s cài đặt. Trong mc lc Cài
đặt, quý khách th điu chỉnh đƣợc mt s cài đặt theo yêu cu ra bát
ca mình.
Vào mc lục Cài đặt
Luôn tt máy ra bát khi thc hin thao tác này
Bt máy ra bát
Gi nút CHỌN CHƢƠNG TRÌNH” BT/TT trong khoảng 5
giây
Dòng ch “Cài đặt” sẽ hiện ra trên màn hình đèn ca các nút
“RỬA NHANH” và “SẤY THÊM” s sáng
Khi n vào nút “Chọn chƣơng trình” quý khách có thể chọn cài đặt
theo th t sau (KH CỨNG NƢỚC TING BÁO HIU LƢU
CH ĐỘ)
Việc điều chỉnh các cài đặt đƣợc thc hin bng cách n vào các
nút “RA NHANH” (-) và “SY THÊM” (+)
Để điu chnh b phn KH CỨNG NƢỚC, hãy đọc chƣơng tiếp
theo của hƣớng dn s dng
Để điu chnh TING BÁO HIỆU, hãy đọc đoạn tiếp theo
Để điu chỉnh LƢU CHẾ ĐỘ, hãy đọc đoạn tiếp theo
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36

ROSIERES RF 3E7DX-04 Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka