HP OMEN Laptop - 15-ax103tx Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka
Hướng dẫn Sử dụng
© Copyright 2016 HP Development
Company, L.P.
Bluetooth là nhãn hiệu thuộc quyền sở hữu
của chủ sở hữu nhãn hiệu này và được HP
Inc. sử dụng theo giấy phép. Intel là nhãn
hiệu của Intel Corporation tại Hoa Kỳ và
các quốc gia khác. Windows là thương hiệu
đã được đăng ký hoặc thương hiệu của
Microsoft Corporation tại Hoa Kỳ và/hoặc
các quốc gia khác.
Thông tin chứa trong tài liệu này có thể
thay đổi mà không thông báo. Bảo hành
duy nhất cho sản phẩm và dịch vụ của HP
được quy định trong bản điều khoản bảo
hành đi kèm với sản phẩm và dịch vụ như
vậy. Không điều nào trong tài liệu này được
coi là cấu thành bảo hành bổ sung. HP
không chịu trách nhiệm cho lỗi hoặc thiếu
sót về kỹ thuật hoặc biên tập có trong tài
liệu này.
Ấn bản Đầu tiên: Tháng 7 năm 2016
Mã Bộ phận Tài liệu: 903401-EP1
Lưu ý về sản phẩm
Hướng dẫn này mô tả các tính năng phổ
biến cho hầu hết các sản phẩm. Một số tính
năng có thể không có sẵn trên máy tính
của bạn.
Không phải tất cả các tính năng đều có sẵn
trong mọi phiên bản Windows. Các hệ
thống này có thể yêu cầu phần cứng, trình
điều khiển, phần mềm hoặc bản cập nhật
BIOS được nâng cấp và/hoặc được mua
riêng để tận dụng hết các chức năng của
Windows. Windows 10 được cập nhật tự
động và tính năng này luôn bật. ISP có thể
tính phí và có thể có các yêu cầu khác theo
thời gian đối với các bản cập nhật. Truy cập
http://www.microsoft.com để biết chi tiết.
Để truy cập các hướng dẫn hoặc sổ tay
hướng dẫn sử dụng mới nhất cho sản phẩm
của bạn, vui lòng truy cập
http://www.hp.com/support và chọn quốc
gia của bạn. Chọn Find your product (Tìm
sản phẩm của bạn), và sau đó làm theo các
chỉ dẫn trên màn hình.
Điều khoản về phần mềm
Bằng việc cài đặt, sao chép, tải xuống hoặc
sử dụng theo cách khác bất kỳ sản phẩm
phần mềm nào được cài đặt trước trên máy
tính này, bạn đồng ý ràng buộc với các điều
khoản của Thỏa thuận Cấp phép Người
dùng Cuối (EULA) của HP. Nếu bạn không
chấp nhận các điều khoản cấp phép này,
biện pháp khắc phục duy nhất là hoàn trả
lại toàn bộ sản phẩm chưa sử dụng (phần
cứng và phần mềm) trong vòng 14 ngày để
được hoàn tiền đầy đủ tuân theo chính
sách hoàn trả của người bán hàng.
Để biết thêm thông tin hoặc yêu cầu hoàn
trả đầy đủ tiền máy tính, xin vui lòng liên hệ
với người bán hàng.
Cảnh báo an toàn
CẢNH BÁO! Để giảm khả năng thương tích liên quan đến nhiệt hoặc quá nhiệt máy tính, không đặt
máy tính trực tiếp lên đùi hoặc cản trở lỗ thông hơi của máy tính. Chỉ sử dụng máy tính trên bề mặt
cứng, bằng phẳng. Không để bề mặt cứng khác, như máy in tùy chọn gần kề hoặc bề mặt mềm, như
gối, chăn hoặc quần áo, chặn luồng không khí. Ngoài ra, không để bộ đổi nguồn AC tiếp xúc với da
hoặc bề mặt mềm, như gối, chăn hoặc quần áo, trong quá trình hoạt động. Máy tính và bộ đổi nguồn
AC tuân theo các giới hạn nhiệt độ được xác định theo Tiêu chuẩn Quốc tế về An toàn Thiết bị Công
nghệ thông tin (IEC 60950-1).
iii
iv Cảnh báo an toàn
Mục lục
1 Khởi đầu đúng ............................................................................................................................................. 1
Truy cập HP Apps Store .................................................................................................................................... 1
Các thực hành tốt nhất ....................................................................................................................................... 1
Các tài nguyên khác của HP ............................................................................................................................. 1
2 Làm quen với máy tính của bạn ................................................................................................................... 4
Xác định phần cứng ............................................................................................................................................ 4
Xác định phần mềm ............................................................................................................................................ 4
Vùng bên phải ...................................................................................................................................................... 4
Vùng bên trái ........................................................................................................................................................ 5
Màn hình ............................................................................................................................................................... 6
Phía trên cùng ...................................................................................................................................................... 7
TouchPad ........................................................................................................................................... 7
Đèn ...................................................................................................................................................... 8
Nút và loa ........................................................................................................................................... 9
Phím .................................................................................................................................................. 10
Sử dụng các phím thao tác ........................................................................................................... 10
Đáy ...................................................................................................................................................................... 11
Mặt sau ............................................................................................................................................................... 12
Nhãn .................................................................................................................................................................... 12
3 Kết nối mạng ............................................................................................................................................. 14
Kết nối với mạng không dây ............................................................................................................................ 14
Sử dụng điều khiển không dây ..................................................................................................... 14
Phím chế độ máy bay .................................................................................................. 14
Các nút điều khiển của hệ điều hành ....................................................................... 14
Kết nối mạng WLAN ....................................................................................................................... 15
Sử dụng Băng thông rộng Di động của HP (chỉ với một số sản phẩm nhất định) ............... 15
Sử dụng GPS (chỉ với một số sản phẩm nhất định) .................................................................. 16
Sử dụng các thiết bị Bluetooth không dây (chỉ với một số sản phẩm nhất định) ................. 16
Kết nối thiết bị Bluetooth ............................................................................................. 17
Kết nối với mạng có dây—LAN (chỉ với một số sản phẩm nhất định) ...................................................... 17
Chia sẻ dữ liệu và ổ đĩa và truy cập vào phần mềm ................................................................................... 18
v
4 Tận hưởng các tính năng giải trí ................................................................................................................. 19
Sử dụng camera ................................................................................................................................................ 19
Sử dụng âm thanh ............................................................................................................................................ 19
Kết nối loa ........................................................................................................................................ 19
Kết nối tai nghe ............................................................................................................................... 19
Kết nối micrô ................................................................................................................................... 20
Kết nối tai nghe ............................................................................................................................... 20
Sử dụng thiết lập âm thanh ........................................................................................................... 20
Sử dụng video ................................................................................................................................................... 21
Kết nối với các thiết bị video bằng cách sử dụng cáp HDMI ................................................... 21
Cài đặt âm thanh HDMI ............................................................................................... 22
Khám phá và kết nối với các màn hình không dây tương thích với Miracast (chỉ một
số sản phẩm) ................................................................................................................................... 22
Sử dụng các tính năng chơi game .................................................................................................................. 22
SteelSeries Engine ......................................................................................................................... 22
5 Điều hướng màn hình ................................................................................................................................ 23
Sử dụng các thao tác TouchPad .................................................................................................................... 23
Gõ nhẹ .............................................................................................................................................. 23
Thu phóng bằng hai ngón tay ....................................................................................................... 23
Trượt bằng hai ngón tay ................................................................................................................. 24
Gõ nhẹ bằng hai ngón tay ............................................................................................................. 24
Gõ nhẹ bằng bốn ngón tay ............................................................................................................ 24
Vuốt nhẹ bằng ba ngón tay ........................................................................................................... 25
Sử dụng bàn phím và chuột tùy chọn ............................................................................................................ 25
Sử dụng bàn phím số tích hợp ........................................................................................................................ 25
6 Quản lý năng lượng .................................................................................................................................... 27
Kích hoạt và thoát chế độ Ngủ và Ngủ đông ................................................................................................ 27
Kích hoạt và thoát chế độ Ngủ bằng cách thủ công ................................................................. 27
Kích hoạt và thoát chế độ Ngủ đông bằng cách thủ công (chỉ một số sản phẩm) .............. 28
Thiết đặt mật khẩu bảo vệ khi thức dậy (thoát chế độ Ngủ hoặc Ngủ đông) ........................ 28
Sử dụng đồng hồ đo nguồn điện và thiết đặt nguồn điện ........................................................................... 29
Chạy bằng pin .................................................................................................................................................... 29
Pin lắp bởi nhà sản xuất ................................................................................................................ 29
Tìm thông tin về pin ........................................................................................................................ 30
Tiết kiệm nguồn pin ........................................................................................................................ 30
Xác định mức pin yếu ..................................................................................................................... 30
Giải quyết mức pin yếu .................................................................................................................. 31
vi
Giải quyết mức pin yếu khi có sẵn nguồn điện ngoài ............................................. 31
Giải quyết mức pin yếu khi không có sẵn nguồn điện ngoài ................................. 31
Giải quyết mức pin yếu khi máy tính không thể thoát khỏi chế độ Ngủ đông .... 31
Chạy bằng nguồn điện AC ............................................................................................................................... 31
Xử lý sự cố về nguồn điện ............................................................................................................. 32
Tắt máy tính ....................................................................................................................................................... 32
7 Bảo trì máy tính của bạn ............................................................................................................................ 34
Cải thiện hiệu suất ............................................................................................................................................ 34
Sử dụng Disk Defragmenter (Trình chống phân mảnh Đĩa) .................................................... 34
Sử dụng Disk Cleanup (Dọn Đĩa) ................................................................................................. 34
Sử dụng HP 3D DriveGuard (chỉ một số sản phẩm nhất định) ............................................... 35
Xác định trạng thái HP 3D DriveGuard ..................................................................... 35
Cập nhật chương trình và trình điều khiển .................................................................................................... 35
Vệ sinh máy tính của bạn ................................................................................................................................ 35
Quy trình vệ sinh ............................................................................................................................. 36
Làm sạch màn hình ...................................................................................................... 36
Vệ sinh các mặt hoặc vỏ máy .................................................................................... 36
Vệ sinh TouchPad, bàn phím hoặc con chuột (chỉ một số sản phẩm nhất
định) ................................................................................................................................ 36
Mang theo máy khi đi ra ngoài hoặc vận chuyển máy tính của bạn ......................................................... 37
8 Bảo mật máy tính và thông tin của bạn ...................................................................................................... 38
Sử dụng mật khẩu ............................................................................................................................................ 38
Thiết lập mật khẩu Windows ......................................................................................................... 38
Cài đặt mật khẩu Setup Utility (BIOS) ......................................................................................... 39
Sử dụng Windows Hello (chỉ với một số sản phẩm nhất định) .................................................................. 39
Sử dụng phần mềm bảo mật Internet ............................................................................................................ 40
Sử dụng phần mềm diệt virus ...................................................................................................... 40
Sử dụng phần mềm tường lửa ...................................................................................................... 40
Cài đặt bản cập nhật phần mềm ..................................................................................................................... 40
Sử dụng HP Touchpoint Manager (chỉ một số sản phẩm nhất định) ....................................................... 41
Bảo mật mạng không dây của bạn ................................................................................................................ 41
Sao lưu các ứng dụng phần mềm và thông tin của bạn ............................................................................. 41
Sử dụng cáp bảo mật tùy chọn (chỉ một số sản phẩm) .............................................................................. 41
9 Sử dụng Setup Utility (BIOS) ...................................................................................................................... 42
Khởi động Setup Utility (BIOS) ........................................................................................................................ 42
Cập nhật Setup Utility (BIOS) ......................................................................................................................... 42
vii
Xác định phiên bản BIOS .............................................................................................................. 42
Tải xuống bản cập nhật BIOS ....................................................................................................... 43
10 Sử dụng HP PC Hardware Diagnostics (UEFI) ......................................................................................... 44
Tải xuống HP PC Hardware Diagnostics (UEFI) về ổ đĩa USB ................................................................. 44
11 Sao lưu, lưu trữ, và khôi phục ................................................................................................................... 46
Tạo phương tiện khôi phục và bản sao lưu ................................................................................................... 46
Tạo phương tiện Khôi phục HP (chỉ với một số sản phẩm nhất định) .................................... 46
Sử dụng các công cụ của Windows ............................................................................................................... 47
Phục hồi và khôi phục ...................................................................................................................................... 48
Khôi phục bằng cách sử dụng HP Recovery Manager ............................................................. 48
Những điều bạn cần biết trước khi bắt đầu .............................................................. 48
Sử dụng phân vùng Khôi phục HP (chỉ với một số sản phẩm nhất định) ........... 49
Sử dụng phương tiện Khôi phục HP để khôi phục .................................................. 50
Thay đổi thứ tự khởi động của máy tính ................................................................... 50
Gỡ bỏ phân vùng Khôi phục HP (chỉ với một số sản phẩm nhất định) ................ 51
12 Thông số kỹ thuật .................................................................................................................................... 52
Công suất đầu vào ............................................................................................................................................ 52
Môi trường vận hành ......................................................................................................................................... 52
13 Phóng Tĩnh điện ....................................................................................................................................... 54
14 Khả năng tiếp cận .................................................................................................................................... 55
Các công nghệ trợ giúp được hỗ trợ ............................................................................................................... 55
Liên hệ bộ phận hỗ trợ ..................................................................................................................................... 55
Bảng chú dẫn ................................................................................................................................................ 56
viii
1
Khởi đầu đúng
Máy tính này là một công cụ mạnh mẽ được thiết kế để nâng cao hiệu quả công việc và giải trí của
bạn. Hãy đọc chương này để tìm hiểu về các thực hành tốt nhất sau khi cài đặt máy tính, những điều
thú vị bạn có thể làm với máy tính của mình và nơi có thể tìm thêm nhiều tài nguyên HP.
Truy cập HP Apps Store
HP Apps Store mang đến một loạt các lựa chọn trò chơi phổ biến, ứng dụng giải trí và âm nhạc, ứng
dụng năng suất và các ứng dụng độc quyền của HP mà bạn có thể tải xuống màn hình. Lựa chọn
này được cập nhật thường xuyên và bao gồm các nội dung theo khu vực và khuyến mại ở quốc gia
cụ thể. Hãy chắc chắn kiểm tra HP Apps Store thường xuyên để biết về các tính năng mới và được
cập nhật.
QUAN TRỌNG: Bạn phải kết nối Internet để truy cập HP Apps Store.
Để xem và tải xuống ứng dụng:
1.
Chọn nút Start (Bắt đầu), và sau đó chọn ứng dụng Store (Cửa hàng).
– hoặc –
Chọn biểu tượng Store (Cửa hàng) bên cạnh ô tìm kiếm trên thanh tác vụ.
2.
Chọn ứng dụng bạn muốn tải xuống, sau đó làm theo các chỉ dẫn trên màn hình. Khi tải xuống
hoàn tất, ứng dụng sẽ xuất hiện trên màn hình Tất cả ứng dụng.
Các thực hành tốt nhất
Sau khi bạn cài đặt và đăng ký máy tính, chúng tôi khuyên bạn nên làm theo các bước sau để tận
dụng tối đa khoản đầu tư thông minh này:
Sao lưu ổ cứng của bạn bằng cách tạo phương tiện phục hồi. Xem Sao lưu, lưu trữ, và khôi
phục thuộc trang 46.
Nếu bạn chưa làm như vậy, hãy kết nối với một mạng không dây hoặc có dây. Xem chi tiết trong
Kết nối mạng thuộc trang 14.
Làm quen với phần cứng và phần mềm của máy tính. Để biết thêm thông tin, xem Làm quen với
máy tính của bạn thuộc trang 4Tận hưởng các tính năng giải trí thuộc trang 19.
Cập nhật hoặc mua phần mềm diệt virus. Xem Sử dụng phần mềm diệt virus thuộc trang 40.
Các tài nguyên khác của HP
Để xác định những tài nguyên cung cấp chi tiết sản phẩm, thông tin chỉ dẫn v.v., hãy sử dụng bảng
này.
Tài nguyên Nội dung
Hướng dẫn Cài đặt
Tổng quan về cài đặt máy tính và các tính năng.
Hỗ trợ HP
Trò chuyện trực tuyến với kỹ thuật viên HP
Truy cập HP Apps Store 1
Tài nguyên Nội dung
Để được HP hỗ trợ, truy cập http://www.hp.com/
support.
Các số điện thoại hỗ trợ
Vị trí các trung tâm bảo hành HP
Hướng dẫn An toàn & Tiện nghi
Để truy cập hướng dẫn này:
Chọn nút Start (Bắt đầu), chọn All apps (Tất cả
các ứng dụng), chọn HP Help and Support (Trợ
giúp và Hỗ trợ HP), rồi sau đó chọn HP
Documentation (Tài liệu HP).
– hoặc –
Chọn nút Start (Bắt đầu), chọn All apps (Tất cả
các ứng dụng), chọn HP, rồi chọn HP
Documentation (Tài liệu HP).
– hoặc –
support (hỗ trợ) vào ô tìm kiếm trên thanh
tác vụ rồi chọn ứng dụng HP Support Assistant.
Chọn My PC (PC của tôi), chọn tab
Specifications (Thông số kỹ thuật), và sau đó
chọn User Guides (Hướng dẫn Sử dụng).
– hoặc –
Nhấp vào biểu tượng dấu hỏi trong thanh tác vụ.
Chọn My PC (PC của tôi), chọn tab
Specifications (Thông số kỹ thuật), và sau đó
chọn User Guides (Hướng dẫn Sử dụng).
– hoặc –
Truy cập http://www.hp.com/ergo.
QUAN TRỌNG: Bạn phải kết nối với Internet để
truy cập phiên bản hướng dẫn sử dụng mới nhất.
Bố trí trạm làm việc đúng cách
Hướng dẫn tư thế và thói quen làm việc gia tăng sự thoải mái
và làm giảm nguy cơ gặp chấn thương
Thông tin an toàn về điện và cơ khí
Thông báo Pháp lý, An toàn và Môi trường
Để truy cập tài liệu này:
Chọn nút Start (Bắt đầu), chọn All apps (Tất cả
các ứng dụng), chọn HP Help and Support (Trợ
giúp và Hỗ trợ HP), rồi sau đó chọn HP
Documentation (Tài liệu HP).
– hoặc –
Chọn nút Start (Bắt đầu), chọn All apps (Tất cả
các ứng dụng), chọn HP, rồi chọn HP
Documentation (Tài liệu HP).
– hoặc –
support (hỗ trợ) vào ô tìm kiếm trên thanh
tác vụ rồi chọn ứng dụng HP Support Assistant.
Chọn My PC (PC của tôi), chọn tab
Specifications (Thông số kỹ thuật), và sau đó
chọn User Guides (Hướng dẫn Sử dụng).
– hoặc –
Nhấp vào biểu tượng dấu hỏi trong thanh tác vụ.
Chọn My PC (PC của tôi), chọn tab
Các thông báo quan trọng về quy định, bao gồm thông tin thải
bỏ pin đúng cách, nếu cần thiết.
2
Chương 1 Khởi đầu đúng
Tài nguyên Nội dung
Specifications (Thông số kỹ thuật), và sau đó
chọn User Guides (Hướng dẫn Sử dụng).
Bảo hành có Giới hạn
*
Để truy cập tài liệu này:
Chọn nút Start (Bắt đầu), chọn All apps (Tất cả
các ứng dụng), chọn HP Help and Support (Trợ
giúp và Hỗ trợ HP), rồi sau đó chọn HP
Documentation (Tài liệu HP).
– hoặc –
Chọn nút Start (Bắt đầu), chọn All apps (Tất cả
các ứng dụng), chọn HP, rồi chọn HP
Documentation (Tài liệu HP).
– hoặc –
support (hỗ trợ) vào ô tìm kiếm trên thanh
tác vụ rồi chọn ứng dụng HP Support Assistant.
Chọn My PC (PC của tôi), chọn tab
Specifications (Thông số kỹ thuật), và sau đó
chọn User Guides (Hướng dẫn Sử dụng).
– hoặc –
Nhấp vào biểu tượng dấu hỏi trong thanh tác vụ.
Chọn My PC (PC của tôi), chọn tab
Specifications (Thông số kỹ thuật), và sau đó
chọn User Guides (Hướng dẫn Sử dụng).
– hoặc –
Truy cập http://www.hp.com/go/orderdocuments.
QUAN TRỌNG: Bạn phải kết nối với Internet để
truy cập phiên bản hướng dẫn sử dụng mới nhất.
Thông tin bảo hành cụ thể cho máy tính này
*Bạn có thể tìm thấy Bảo hành có Giới hạn của HP cùng với hướng dẫn sử dụng trên sản phẩm của bạn và/hoặc trên đĩa CD
hoặc DVD đi kèm trong hộp. Tại một số quốc gia hoặc khu vực, HP có thể cung cấp bản in bảo hành trong hộp. Đối với các
quốc gia hoặc khu vực tại đó quy định bảo hành không được cung cấp dưới dạng bản in, bạn có thể yêu cầu bản in từ
http://www.hp.com/go/orderdocuments. Đối với những sản phẩm mua tại Châu Á Thái Bình Dương, bạn có thể viết thư cho
HP gửi đến địa chỉ POD, PO Box 161, Kitchener Road Post Office, Singapore 912006. Bao gồm tên sản phẩm, và tên, số
điện thoại, và địa chỉ bưu điện của bạn.
Các tài nguyên khác của HP 3
2
Làm quen với máy tính của bạn
Xác định phần cứng
Để tìm hiểu phần cứng nào được lắp đặt vào máy tính của bạn:
device manager (trình quản lý thiết bị) vào ô tìm kiếm trên thanh tác vụ, và sau đó chọn
ứng dụng Device Manager (Trình quản lý Thiết bị).
Danh sách hiển thị tất cả các thiết bị được lắp đặt trên máy tính.
Để biết thông tin về các thành phần phần cứng hệ thống và số hiệu phiên bản BIOS hệ thống, hãy
bấm fn+esc (chỉ một số sản phẩm).
Xác định phần mềm
Để biết phần mềm nào đã được cài đặt vào máy tính của bạn:
Chọn nút Start (Bắt đầu), và sau đó chọn All apps (Tất cả các ứng dụng).
– hoặc –
Nhấp chuột phải vào nút Start (Bắt đầu), và sau đó chọn Programs and Features (Chương trình
và Tính năng).
Vùng bên phải
Mô tả
(1) Đầu đọc thẻ nhớ Đọc những thẻ nhớ tùy chọn cho phép bạn lưu trữ, quản
lý, chia sẻ hoặc truy cập thông tin.
Để lắp thẻ:
1. Giữ nhãn thẻ hướng lên trên, với đầu nối hướng vào
máy tính.
2. Lắp thẻ vào thiết bị đọc thẻ nhớ rồi ấn thẻ vào trong
cho đến khi thẻ vừa khớp.
Để rút thẻ ra:
Ấn thẻ vào trong, và sau đó rút thẻ ra khỏi đầu đọc
thẻ nhớ.
4
Chương 2 Làm quen với máy tính của bạn
Mô tả
(2) Đèn ổ đĩa (chỉ một số sản phẩm)
Nhấp nháy màu trắng: Ổ đĩa cứng đang được truy
cập.
Màu hổ phách: HP 3D DriveGuard đã tạm thời dừng
ổ cứng (chỉ một số sản phẩm).
GHI CHÚ: Để biết thêm thông tin về HP 3D DriveGuard,
hãy tham khảo Sử dụng HP 3D DriveGuard (chỉ một số
sản phẩm nhất định) thuộc trang 35.
(3) Cổng USB 3.0 Kết nối một thiết bị USB tùy chọn chẳng hạn như bàn
phím, chuột, ổ đĩa ngoài, máy in, máy quét hoặc USB
hub.
(4) cổng HDMI Kết nối với thiết bị âm thanh hoặc video tùy chọn, ví dụ
như tivi độ nét cao, bất kỳ thành phần kỹ thuật số hoặc
âm thanh tương thích hoặc thiết bị Giao diện Đa phương
tiện Độ nét Cao (High-Definition Multimedia Interface,
HDMI) tốc độ cao nào.
(5) Đèn trạng thái/giắc cắm (mạng) RJ-45 Kết nối với dây cáp mạng.
Màu trắng: Mạng đã được kết nối.
Màu hổ phách: Hoạt động đang diễn ra trên mạng.
(6) Đầu nối nguồn Kết nối với bộ đổi nguồn AC.
(7) Đèn bộ đổi nguồn AC và đèn báo sạc pin
Màu trắng: Bộ đổi nguồn AC đang kết nối và pin đã
được sạc đầy.
Nhấp nháy màu trắng: Bộ đổi nguồn AC bị ngắt đấu
nối và pin đã đạt đến mức pin yếu.
Màu hổ phách: Bộ đổi nguồn AC được kết nối và pin
đang được sạc.
Tắt: Đang không sạc pin.
Vùng bên trái
Mô tả
(1) Khe cắm dây cáp bảo mật Gắn dây cáp bảo mật tùy chọn vào máy tính.
GHI CHÚ: Dây cáp bảo mật được thiết kế với chức năng
làm công cụ ngăn chặn, nhưng không thể ngăn máy tính
bị thất lạc hoặc bị đánh cắp.
Vùng bên trái 5
Mô tả
(2) Cổng USB 2.0 Kết nối một thiết bị USB tùy chọn chẳng hạn như bàn
phím, chuột, ổ đĩa ngoài, máy in, máy quét hoặc USB
hub.
(3) Cổng USB 3.0 Kết nối một thiết bị USB tùy chọn chẳng hạn như bàn
phím, chuột, ổ đĩa ngoài, máy in, máy quét hoặc USB
hub.
(4) Giắc combo Âm thanh ra (tai nghe)/Âm
thanh vào (micrô)
Kết nối loa stereo tùy chọn có điện, tai nghe, tai nghe cắm
trong, tai nghe gắn micrô hoặc cáp âm thanh TV. Cũng có
thể kết nối tai nghe kèm micrô tùy chọn. Giắc cắm này
không hỗ trợ micrô độc lập tùy chọn.
CẢNH BÁO! Để giảm nguy cơ chấn thương cá nhân,
hãy điều chỉnh âm lượng trước khi đeo tai nghe, tai nghe
cắm trong hoặc tai nghe gắn micrô. Để biết thêm thông tin
an toàn, hãy xem
Thông báo Pháp lý, An toàn và Môi
trường
.
Để truy cập hướng dẫn này:
Chọn nút Start (Bắt đầu), chọn All apps (Tất cả các
ứng dụng), chọn HP Help and Support (Trợ giúp và
Hỗ trợ HP), rồi sau đó chọn HP Documentation (Tài
liệu HP).
GHI CHÚ: Khi kết nối thiết bị với giắc tai nghe, loa máy
tính bị vô hiệu hóa.
Màn hình
Thành phần Mô tả
(1) Micrô bên trong Ghi âm.
6
Chương 2 Làm quen với máy tính của bạn
Thành phần Mô tả
(2) Đèn camera Bật: Camera đang được sử dụng.
(3) Camera Cho phép bạn chat hình, ghi hình hoặc ghi hình ảnh tĩnh. Một
số cũng cung cấp khả năng HD (độ nét cao), các ứng dụng để
chơi game, bảo mật, và cộng tác nhập vai hoặc phần mềm
nhận diện khuôn mặt như Windows® Hello. Để biết chi tiết về
cách sử dụng Windows Hello, xem Sử dụng Windows Hello (chỉ
với một số sản phẩm nhất định) thuộc trang 39.
Để sử dụng camera của bạn, hãy xem Sử dụng camera
thuộc trang 19.
(4) Ăng-ten WLAN* Gửi và nhận tín hiệu không dây để giao tiếp với các mạng cục
bộ không dây (WLAN).
*Ăng-ten không thể nhìn thấy từ bên ngoài máy tính. Để truyền dẫn tối ưu, giữ cho khu vực ngay xung quanh ăng-ten không
có chướng ngại vật.
Để biết thông báo quy định không dây, xem phần
Thông báo Pháp lý, An toàn và Môi trường
áp dụng cho quốc gia hoặc khu
vực của bạn.
Để truy cập hướng dẫn này:
Chọn nút Start (Bắt đầu), chọn All apps (Tất cả các ứng dụng), chọn HP Help and Support (Trợ giúp và Hỗ trợ HP), rồi
sau đó chọn HP Documentation (Tài liệu HP).
Phía trên cùng
TouchPad
Thành phần Mô tả
(1) Vùng TouchPad Đọc các thao tác bằng ngón tay để di chuyển con trỏ hoặc
kích hoạt vào các mục trên màn hình.
GHI CHÚ: Để biết thêm thông tin, xem Sử dụng các thao
tác TouchPad thuộc trang 23.
Phía trên cùng 7
Thành phần Mô tả
(2) Nút TouchPad trái Hoạt động như nút chuột trái của chuột ngoài.
(3) Nút TouchPad phải Hoạt động như nút chuột phải của chuột ngoài.
Đèn
Thành phần Mô tả
(1) Đèn nguồn điện
Bật: Máy tính đang bật.
Nhấp nháy: Máy tính đang ở trạng thái Sleep (Ngủ),
trạng thái tiết kiệm điện. Máy tính ngắt điện đến màn
hình và các thành phần không cần thiết khác.
Tắt: Máy tính đang tắt hoặc đang trong chế độ
Hibernation (Ngủ đông). Hibernation (Ngủ đông) là
trạng thái tiết kiệm điện sử dụng lượng điện năng ít
nhất.
(2) Đèn báo phím khóa viết hoa Bật: Phím khóa viết hoa đang bật, chuyển nhập liệu phím
thành tất cả các chữ viết hoa.
(3) Đèn tắt tiếng
Màu hổ phách: Âm thanh máy tính đã tắt.
Tắt: Âm thanh máy tính đã bật.
8
Chương 2 Làm quen với máy tính của bạn
Nút và loa
Thành phần Mô tả
(1) Nút nguồn
Khi máy tính tắt, nhấn nút này để bật máy tính.
Khi máy tính bật, nhấn nhanh nút này để khởi tạo chế
độ Ngủ.
Khi máy tính đang ở trạng thái Sleep (Ngủ), nhấn
nhanh nút này để thoát chế độ Ngủ.
Khi máy tính đang ở trạng thái Hibernation (Ngủ đông),
nhấn nhanh nút này để thoát chế độ Ngủ đông.
THẬN TRỌNG: Nhấn và tiếp tục giữ nút nguồn dẫn đến
việc mất các thông tin chưa lưu.
Nếu máy tính ngừng phản hồi và quy trình tắt máy vô hiệu,
hãy nhấn và giữ nút nguồn trong ít nhất 5 giây để tắt máy
tính.
Để tìm hiểu thêm về các cài đặt nguồn, hãy xem các tùy
chọn nguồn điện của bạn.
power (nguồn điện) vào ô tìm kiếm trên thanh tác
vụ, rồi chọn Power and sleep settings (Thiết đặt nguồn
điện và chế độ ngủ).
– hoặc –
Nhấp chuột phải vào nút Start (Bắt đầu), rồi sau đó
chọn Power Options (Tùy chọn Nguồn điện).
(2) Loa Tạo âm thanh.
Phía trên cùng 9
Phím
Thành phần Mô tả
(1) Phím esc Hiển thị thông tin hệ thống khi nhấn kết hợp với phím fn.
(2) Phím fn Thực hiện các chức năng hệ thống cụ thể khi được bấm kết
hợp với phím esc hoặc các phím thao tác.
(3) Phím Windows Mở menu Start (Bắt đầu).
GHI CHÚ: Nhấn phím Windows một lần nữa sẽ đóng
menu Start (Bắt đầu).
(4) Phím num lock Chuyển đổi giữa các chức năng điều hướng và số trên bàn
phím số tích hợp.
(5) Bàn phím số tích hợp Khi phím num lock bật, có thể sử dụng bàn phím như bàn
phím số gắn ngoài.
Sử dụng các phím thao tác
Phím thao tác thực hiện một chức năng được gán.
Biểu tượng trên từng phím thao tác sẽ minh họa chức năng cho phím đó.
Biểu tượng Mô tả
Mở ứng dụng Get started (Bắt đầu).
Giảm dần độ sáng màn hình bằng cách nhấn giữ phím.
Tăng dần độ sáng màn hình bằng cách nhấn giữ phím.
Chuyển đổi hình ảnh màn hình qua lại giữa các thiết bị hiển thị được kết nối với hệ thống. Ví dụ: nếu
màn hình được kết nối với máy tính, nhấn liên tiếp phím này sẽ thay đổi hình ảnh màn hình từ màn
hình máy tính sang hiển thị màn hình thành hiển thị đồng thời trên cả máy tính và màn hình.
Bật hoặc tắt đèn nền bàn phím.
GHI CHÚ: Để tiết kiệm nguồn pin, hãy tắt tính năng này.
10
Chương 2 Làm quen với máy tính của bạn
Biểu tượng Mô tả
Tắt tiếng hoặc khôi phục âm thanh loa.
Giảm dần âm lượng loa trong khi bạn nhấn giữ phím.
Tăng dần âm lượng loa trong khi bạn nhấn giữ phím.
Phát bài trước đó của đĩa CD âm thanh hoặc phần trước đó của đĩa DVD, hay Đĩa Blu-ray (BD).
Bắt đầu, tạm dừng hoặc tiếp tục phát lại các đĩa CD âm thanh, DVD hoặc đĩa BD.
Phát bài kế tiếp của đĩa CD âm thanh hoặc phần tiếp theo của đĩa DVD, hoặc đĩa BD.
Bật hoặc tắt chế độ máy bay và tính năng không dây.
GHI CHÚ: Phím chế độ máy bay còn được gọi là nút không dây.
GHI CHÚ: Mạng không dây phải được cài đặt trước thì mới kết nối không dây được.
Đáy
Mô tả
Khe thông gió (2) Cho phép luồng gió làm mát các thành phần bên trong.
Đáy 11
Mô tả
GHI CHÚ: Quạt máy tính tự khởi động để làm mát các thiết bị bên
trong và ngăn ngừa quá nhiệt. Thông thường quạt bên trong lúc bật
lúc tắt theo chu trình vận hành.
Mặt sau
Mô tả
Lỗ thông hơi Cho phép luồng gió làm mát các thành phần bên trong.
GHI CHÚ: Quạt máy tính tự khởi động để làm mát các thiết
bị bên trong và ngăn ngừa quá nhiệt. Thông thường quạt bên
trong lúc bật lúc tắt theo chu trình vận hành.
Nhãn
Các nhãn được dán vào máy tính cung cấp thông tin mà bạn có thể cần khi gặp vấn đề về hệ thống
hay du lịch quốc tế với máy tính.
QUAN TRỌNG: Kiểm tra các vị trí sau đây để biết các nhãn được mô tả trong mục này: dưới cùng
của máy tính, bên trong khoang pin, dưới cửa bảo dưỡng, hoặc trên mặt sau của màn hình.
Nhãn bảo hành—Cung cấp thông tin quan trọng để nhận dạng máy tính của bạn. Khi liên hệ hỗ
trợ, có thể bạn sẽ được hỏi về số sê-ri và có thể là mã số sản phẩm hoặc số model. Định vị các
số này trước khi bạn liên hệ hỗ trợ.
Nhãn bảo hành của bạn sẽ giống với một trong các mẫu bên dưới. Tham khảo hình minh họa
gần giống với nhãn bảo hành nhất trên máy tính của bạn.
Thành phần
(1) Số sê-ri
(2) Mã số sản phẩm
(3) Thời hạn bảo hành
(4) Số model (chỉ một số sản phẩm)
12
Chương 2 Làm quen với máy tính của bạn
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55
  • Page 56 56
  • Page 57 57
  • Page 58 58
  • Page 59 59
  • Page 60 60
  • Page 61 61
  • Page 62 62
  • Page 63 63
  • Page 64 64
  • Page 65 65
  • Page 66 66

HP OMEN Laptop - 15-ax103tx Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka