ZTE R255 Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka
Thông tin pháp lý
Bn quyn © 2012 bi Công ty Vin thông
VIETTEL
Mi Quyn Được Bo Lưu
Nghiêm cm vic nhân bn, chuyn nhượng mt phn hay toàn b
ni dung tài liu này dưới bt k hình thc, phương tin nào như
đin t hoc th công, bao gm c sao chép và chp phim, mà
không được VIETTEL cho phép trước bng văn bn.
Tài liu này được Công ty Vin thông VIETTEL n hành. Chúng
tôi có quyn thc hin sa đổi các li in n hoc cp nht tính năng
mà không cn thông báo trước.
Máy đin thoi ch s dng được khi có ít nht 1 SIM Viettel
còn hot động trong máy, SIM còn li có th không phi là SIM
Viettel.
Phiên bn: R1.0
Thi gian phát hành: 2012.12.12
3
Mc lc
Bo Mt...........................................................................................5
Đảm Bo An Toàn S Dng..........................................................5
Gii Hn Trách Nhim Pháp Lý.................................................12
Các Phím Chc Năng...................................................................13
Các Biu Tượng Trên Màn Hình................................................15
Khóa và M Khóa Bàn Phím.......................................................15
Lp th SIM/SD và Pin................................................................16
Tháo Pin.........................................................................................17
Cách Sc Pin..................................................................................18
Bt/Tt Máy..................................................................................19
Bt/Tt Đèn Pin............................................................................19
Nhp kí t......................................................................................19
Thêm liên h vào Danh b ...........................................................19
Cách Thc Hin và Nhn Cuc Gi............................................20
Gi và nhn tin nhn....................................................................20
Trung tâm cuc gi.......................................................................21
4
Cài đặt đin thoi..........................................................................22
Cách chp nh..............................................................................22
Cách nghe nhc.............................................................................23
Cách nghe đài FM.........................................................................23
S dng các dch v......................................................................23
5
Bo Mt
n Để bo v máy ca bn, bn nên s dng các bin pháp sau:
Ø Đặt mã PIN cho th SIM.
Ø Đặt mã khoá máy.
Đảm Bo An Toàn S Dng
Phn này bao gm các thông tin quan trng nhm s dng máy an
toàn và hiu qu. Xin hãy đọc các thông tin này trước khi s dng
máy.
Lưu Ý Khi S Dng
n Hãy s dng đin thoi ca bn đúng cách. Khi thc hin hay
nhn cuc gi, hãy cm máy di động như cm máy đin thoi
c định. Đảm bo đin thoi ca bn được đặt cách cơ th ít
nht hai phy năm centimet khi đang thc hin cuc gi.
n Mt s người d b nhy cm, chóng mt hoc hoa mt khi
thy chp sáng như khi xem tivi hoc chơi game. Nếu bn
hoc người trong gia đình thuc trường hp này hãy tư vn ý
kiến bác sĩ trước khi chơi các trò chơi trên máy ca bn hoc
6
khi s dng tính năng đèn pin. Gi cho máy tránh xa tm vi
ca tr nh. Đin thoi có th gây tn hi nếu được s dng
như đồ chơi.
Lưu Ý Khi Đang Lái Xe
n Xin hãy lưu ý đến an toàn giao thông. Hãy tìm hiu k lut và
quy định v s dng máy đin thoi trong khu vc mà bn lái
xe. Phi luôn tuân theo các quy định này.
n Nếu có th thì hãy s dng tính năng rnh tay (hands-free).
n Hãy đỗ xe trước khi tr li đin thoi trong trường hp cn
thiết.
Lưu Ý Đối Vi Các Dng C và Thiết B Y Tế
n Khi s dng đin thoi gn máy điu hoà nhp tim, xin hãy gi
máy cách xa ít nht hai mươi centimet khi đin thoi đang bt.
Không gi đin thoi trong túi ngc. Hướng tai nghe đối din
vi máy điu hoà nhp tim để gim ti đa nhiu. Tt đin thoi
khi cn thiết.
n Mt s máy di động có th gây nhiu cho mt s máy tr thính.
Trong trường hp này bn nên xin tr giúp t nhà sn xut để
7
có th đổi loi khác.
n Nếu bn s dng bt k thiết b y tế cá nhân nào, hãy tham
kho ý kiến t nhà sn xut để đảm bo thiết b ca bn có th
ngăn sóng vô tuyến.
n Vi các máy có yêu cu đặc bit như máy s dng ti bnh
vin thì hãy hn chế vic s dng thiết b di động. Hãy tt máy
nếu cn thiết.
Máy Di Động
n Hãy s dng các thiết b đúng ngun gc hoc các thiết b
được nhà sn xut cho phép s dng. Không kết ni máy vi
bt kì thiết b nào không tương thích.
n Tt máy trước khi bn tiến hành làm sch máy. Không được s
dng cht hoá hc, cht ty ra hoc bình phun để làm sch
máy và ph kin.
n Không được để máy trc tiếp dưới ánh nng mt tri hoc để
ch nóng. Nhit độ cao có th làm gim tui th ca thiết b
đin t.
n Gi máy nơi khô ráo. Cht lng có th gây hi cho máy ca
bn.
8
n Không nên đánh rơi, va đập hay un cong máy và ph kin.
n Không nên c tháo ri máy hoc pin.
n Không được sc máy mà không có pin.
n Máy có th gây nhiu đin t cho mt s thiết b đin. Hãy s
dng đin thoi cách xa Tivi, đài và các thiết b đin khác ít
nht 20cm để tránh nhiu đin t.
n Không đặt các vt khác trên máy để tránh che mt bc x.
n Không được kết ni máy vi bt k các thiết b nào không
tương thích.
n Gi cho anten tránh các vt cn và v trí thng đứng. Vic
này s đảm bo cht lượng cuc gi tt nht.
Đảm Bo An Toàn Nơi Có Cht D Cháy N
n Tt máy trước khi vào khu vc có khí d gây n như khu vc
cha cht đốt, cht hoá hc.
n Không được tháo b, cài đặt hoc sc pin trong nhng khu vc
nêu trên. Tia la trong trường hp này có th gây n hoc cháy
dn đến nguy him cho tính mng.
n Hãy tt đin thoi và thiết b không dây khi đang trong khu
9
vc gây n hoc khi gp bin báo Hãy tt các thiết b phát
sóng hai chiu hoc thiết b đin để tránh nh hưởng đến vic
vn hành n.
Vi Các Thiết B Đin T
n Mt s thiết b đin t d b nh hưởng bi nhiu đin t do
máy di động gây ra như h thng đin t ca phương tin giao
thông. Nếu cn thiết bn hãy tham kho nhà sn xut thiết b
đin t trước khi s dng máy di động.
An Toàn S Dng Trên Các Phương Tin Giao Thông
n Túi khí, phanh, h thng điu khin tc độ và h thng x nht
phi không b nh hưởng bi vic truyn sóng vô tuyến. Nếu
bn gp phi vn đề này, hãy liên lc vi nhà sn xut ô tô.
Không được phép đặt máy ca bn trên túi khí. Túi khi s bơm
phng vi mt lc ln. Nếu máy ca bn đặt gn túi khí trong
khi túi khí được bơm thì máy s được đẩy vi mt lc ln và
gây nguy him cho người trên xe.
n Hãy tt đin thoi ti khu vc tiếp nhiên liu và nhng nơi cm
s dng sóng vô tuyến hai chiu.
10
An Toàn Trên Máy Bay
n Hãy tt thiết b vô tuyến ca bn khi được s ch dn ca nhân
viên ti sân bay hoc nhân viên ca hãng hàng không.
n Tham kho tư vn ca nhân viên hãng hàng không v s dng
thiết b không dây trên máy bay. Nếu thiết b ca bn có chế
độ bay thì bn hãy chuyn sang chế độ này trước khi máy bay
ct cánh.
S Dng Pin
n Không được làm ngn mch Pin, vic này có th gây quá nhit
hoc nóng chy Pin.
n Không được đặt Pin khu vc có nhit độ cao hoc ném Pin
vào la. Vic này có th dn đến n Pin.
n Không được tháo ri hoc sa cha Pin. Nếu không cht lng
có th r ra, làm nóng Pin, n và cháy Pin.
n Hãy đặt Pin nơi khô thoáng nếu bn không s dng trong
thi gian dài.
n Pin có th được sc li hàng trăm ln, nhưng Pin cũng s b hao
mòn. Khi đang hot động (thc hin cuc gi hoc ch) mà
11
bn thy thi gian s dng ngn hơn thông thường thì đã đến
lúc bn phi thay Pin mi.
n Hãy ngng s dng sc và Pin khi chúng đã b hư hi hoc lão
hoá.
n Tr li Pin hư hng cho nhà sn xut hoc vt b nhưng phi
tuân theo ch dn v môi trường. Không được vt b trong
thùng rác gia đình.
n Hãy s dng Pin nguyên bn hoc các loi Pin được nhà sn
xut cho phép. S dng Pin không rõ ngun gc có th làm
nh hưởng đến máy ca bn hoc có th gây n...
Cnh báo: Nếu Pin b hư hng thì không được sc Pin. Nếu cht
lng ca pin dính vào mt hoc da thì phi ra bng nước sch và đi
khám bác sĩ.
12
Gii Hn Trách Nhim Pháp Lý
VIETTEL s không chu trách nhim pháp lý v nhng thit hi v
li nhun hoc nhng hư hi gián tiếp, đặc bit, ngu nhiên hoc do
hu qu liên quan đến hoc phát sinh t hoc có liên h đến vic s
dng sn phm này, bt k là VIETTEL đã có khuyến cáo, đã biết v
kh năng xy ra các hư hi đó hay không. Người dùng cn phi tham
kho th bo hành kèm theo để biết thông tin chi tiết v dch v và
bo hành.
Lưu ý: Các hình nh và biu tượng trong hướng dn s dng này ch
là minh ha chc năng và hình v đơn gin hóa. Nếu không ging vi
máy đin thoi tht thì hãy căn c vào máy tht. Nếu do có nhng
cp nht v chc năng ca máy mà chưa đề cp trong hướng dn s
dng này, xin hãy tham kho các thông tin được công b sau đó ca
Công ty Vin thông VIETTEL.
13
Các Phím Chc Năng
Chc năng Mô t
Phím mm trái
Thc hin chc năng hin th, phía
dưới bên trái màn hình.
Phím mm phi
Thc hin chc năng hin th, phía
dưới bên phi màn hình.
Phím gia Xác nhn lnh và thc hin la chn.
Các phím di chuyn 4 Các phím này (Lên, Xung, Trái và
14
chiu Phi) cho phép di chuyn trên các la
chn thư mc và truy cp nhanh mt
s chc năng.
Phím gi
Nhp s đin thoi, nhn phím này để
la chn cuc gi trên SIM1 hay
SIM2, sau đó nhn Phím mm trái
để thc hin cuc gi.
Nhn phím này để tr li cuc gi
hoc xem nht ký cuc gi.
Phím Kết thúc/Ngun
Nhn phím để kết thúc cuc gi.
Nhn phím để thoát khi chế độ ch.
Gi phím để bt/tt máy.
Các phím s và ch
Nhn phím để nhp ch và các kí
t ...
Chú ý: Trong bn hướng dn này,nhn mt phím có nghĩa là
nhn ri th phím, gi mt phím có nghĩa là nhn phím đó
trong ít nht 2 giây ri nh phím.
15
Các Biu Tượng Trên Màn Hình
Biu
tượng
Mô t
Biu
tượng
Mô t
/
Cường độ sóng
/
Tin nhn SMS
mi
Chế độ tai nghe
Cuc gi nh
Chế độ im lng
Trng thái PIN
Chế độ chung
Tin nhn MMS
mi
Đặt báo thc
Bàn phím b
khóa
Khóa và M Khóa Bàn Phím
màn hình ch, nhn Phím mm trái ri nhn Phím * trong
vòng 2 giây để khóa bàn phím. Làm tương t để m khóa.
Khóa bàn phím giúp tránh nhng thao tác vô tình trên đin thoi.
Bn vn có th tr li cuc gi đến như thông thường khi bàn
phím b khóa.
16
Lp th SIM/SD và Pin
Tt đin thoi trước khi lp hoc tháo Pin, SIM hay th nh.
1. Cy np sau ra khi các khía phía dưới và tháo ra.
Tháo np sau
2. Gi th SIM vi cnh khuyết hướng theo như hình v sau đó trượt
vào trong khe lp th vi phn tiếp xúc phía dưới.
Lp th SIM
3. Lp th nh vào khe sao cho mt tiếp xúc kim loi hướng xung
dưới cho đến khi th vào đúng v trí.
Np Pin
SIM2
SIM1
17
Lp th nh
Lưu ý: Bn có th dùng th nh để tăng dung lượng b nh cho
máy.
4. Lp pin sao cho mt tiếp xúc kim loi ca pin tiếp xúc phn
tiếp xúc kim loi ca khe cm pin. Nhn pin xung để lp pin
vào đúng v trí. Sau đó đậy np li đến khi nghe thy tiếng
tách.
Nhn Pin xung Đậy np Pin li
Tháo Pin
Pin lithium ion ca máy có th s dng được ngay sau khi m
hp.
1. Đảm bo rng máy ca bn đã được tt.
Th SD
Pin
Np Pin
18
2. Tháo np sau.
3. Kéo pin lên và nhc ra khi máy.
Tháo np Pin Kéo Pin lên
Cách Sc Pin
Đin thoi được cp ngun bi 1 pin có th sc được. Để ti ưu hóa
cht lượng pin thì ln đầu bn nên s dng hết pin sau đó sc đầy li.
Dung lượng pin mi s ch được ti ưu sau ba ln x và sc hoàn
toàn.
1. Cm đầu ni ca b sc vào mt bên trái
ca máy như trong hình.
2. Khi máy đang sc, màn hình s hin th hình
nh Pin đang được sc.
3. Khi máy đã được sc đầy thì rút sc pin ra.
Np Pin
Pin
19
Bt/Tt Máy
Đảm bo rng th SIM đã lp trong máy và pin đã được sc.
Nhn và gi phím Kết thúc/Ngun để Bt/tt máy.
Bt/Tt Đèn Pin
màn hình ch, gi phím 0 để bt hoc tt đèn pin.
Nhp kí t
Nhn phím # để thay đổi chế độ nhp.
Xóa kí t: Nhn Phím mm phi để xóa kí t. Gi Phím mm
phi để xóa tt c các kí t.
Di chuyn con tr sang Trái hoc Phi: trong văn bn, nhn
phím Di chuyn Trái/Phi để di chuyn con tr sang trái hoc
phi.
Thêm liên h vào Danh b
Bn có th lưu s vào trong danh b. Truy cp đến các s này mt
cách đơn gin và nhanh chóng.
1. Vào phn Menu>Danh b>Thêm liên h mi.
20
2. Sa đổi thông tin và lưu li.
Cách Thc Hin và Nhn Cuc Gi.
Cách cơ bn nht để thc hin cuc gi là nhp s chế độ ch và
nhn phím Gi để chn SIM1 hay SIM2 để gi. Bn cũng có th
gi t danh b, sau đó nhn phím mm Trái để thc hin cuc gi.
Bn cũng có th thc hin cuc gi t danh b.
Để gi đin: Vào mc Menu -> Danh b. Dùng phím
Lên/Xung để tìm tên người mà bn mun gi.
Để nhn cuc gi, nhn phím Gi.
Để kết thúc hay t chi cuc gi, nhn phím Kết
thúc/Ngun.
Gi và nhn tin nhn
Bn có th s dng máy ca bn để gi và nhn tin nhn.
Gi tin nhn
1. Vào mc Menu -> Tin nhn -> Son tin nhn->Tin
nhn /MMS.
2. Son tin nhn.
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24

ZTE R255 Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka